You are on page 1of 34

Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023

DẠNG 2 Thể tích khối lăng trụ đứng

❖ Thể tích của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy S , chiều cao (độ dài cạnh bên ) h là V = S.h
• Khối lăng trụ đứng là khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy .
• Chiều cao của khối lăng trụ đứng bằng độ dài cạnh bên của khối lăng trụ.
• Khối lăng trụ đa giác đều là khối lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều ( khối lăng trụ tam giác
đều, khối lăng trụ lục giác đều…)
❖ Khai thác các giả thiết góc và khoảng cách cho khối lăng trụ đứng tam giác.

• Kẻ AH ⊥ BC ( H  BC ) , AK ⊥ AH ( K  AH ) ta có AHA =  = ( ( ABC ) , ( ABC ) ) và

h = AH .tan  .

 AK ⊥ AH
•  ( 1
)
 AK ⊥ ( ABC ) và AK = dA = d A , ( ABC ) có 2 = 2 +
1 1
 AK ⊥ BC dA h AH 2

❖ Thể tích của một khối lập phương cạnh a là V = a 3 .

Với hình lập phương cạnh a ta chú ý:

• Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là S = a 2 .


• Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của hình lập phương là STP = 6 a 2 .

• Độ dài đường chéo của hình lập phương là d = a 3 .

• Độ dài đường chéo mỗi mặt của hình lập phương là a 2 .

• (
d A , ( ABD ) = ) a 3
3
(
, d A , (CBD ) =)2a 3
3
.

d ( AC , CD ) = d ( AC , AB ) =
a 2
• .
2
❖ Thể tích của một khối hộp chữ nhật kích thước a , b , c là V = a.b.c .
• Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt ) của hình hộp chữ nhật là STP = 2 ( ab + bc + ca ) .

• Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là d = a2 + b2 + c 2 hay AC  = AB2 + AD 2 + AA2 .

• Kẻ DH ⊥ AD ( H  AD ) , ta có DHC =  = ( ( ACD ) , ( ADDA ) ) .

• Vì AB ⊥ ( BCC B ) nên AC B = ( AC , ( BCC B ) ) .

1 1 1 1
• = + +
2
d(A ,( ABD ) )
AB 2
AD 2
AA2

1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.ABC D có khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và C D bằng
a . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. V = 8 a 3 . B. V = 2 2 a3 . C. V = 3 3a3 . D. V = 27 a 3 .

Câu 2: Một khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt xuất phát từ cùng một đỉnh lần lượt là 10 cm 2 , ( )
( ) ( )
20 cm 2 , 80 cm 2 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.

A. V = 40 cm3 .( ) (
B. V = 80 cm3 . ) C. V = 80 10 ( cm3 ) . D. V = 40 10 ( cm3 ) .

Câu 3: Khi tăng độ dài mỗi cạnh của một khối hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lân?.
A. 7 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.
Câu 4: Cho lăng trụ tam đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,
BAC = 120 , mặt phẳng ( ABC  ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
3a 3 9a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 8 8 4
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
a3 a3 a3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
2 6 3

Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = a , AD = a 3 và mặt phẳng ( A ' D ' CB) tạo
với đáy một góc 60 0 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. V = a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = 9 a 3 .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = AD = a và A ' C tạo với mặt phẳng
( ABB ' A ') một góc 30 0 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. V = 3 2 a3 . B. V = 2 a 3 . C. V = 2a3 . D. V = 6 a 3 .

Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB = a , BC = a 3 , AC = 2 a và góc giữa CB và ( ABC )
bằng 60 o . Mặt phẳng ( P ) qua trọng tâm tứ diện CABC  , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt
các cạnh AA , BB , CC  lần lượt tại E , F , Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối
lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0,06 . B. 0,25 . C. 0,09 . D. 0,07 .
Câu 9: Cho hình hộp đứng ABCD.ABC D , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACC A, BDDB lần lượt là S1 , S2 và góc BAD = 90 o . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
S1S2 S1S2 S1S2 S1S2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V =
4
(
4 S22 − S12 ) 4
(
2 S12 − S22 ) 4
(
2 S22 − S12 ) 4
(
4 S12 − S22 )
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam
giác vuông tại A . Mặt phẳng ( P ) qua A vuông góc với cạnh bên SC cắt SB , SC , SD lần lượt
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 2
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
tại các điểm M , N , P . Biết SC = 8 a , ASC = 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện
0

ABCDMNP ?
A. V = 6 a 3 . B. V = 24 a 3 . C. V = 32 3 a 3 . D. V = 18 3 a 3 .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết khoảng cách từ điểm C C' B'

đến mặt phẳng ( ABC  ) bằng a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  )
1
và ( BCCB ) bằng  với cos =
A'

(tham khảo hình vẽ bên


3
dưới).Thể tích khối lăng trụ bằng C
B

9 15a 3 3 15a 3 A
A. . B .
20 20

3 15a 3 9 15a 3
C. . D. .
10 10

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = 2a 2
4a
. Biết khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng . Tính thể tích V của khối lăng
3
trụ ABC. A ' B ' C ' .
8a3 4a3
A. V = 4 a 3
. B. V = . C. V = 8 a 3
. D. V = .
3 3
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) . Tìm
cos khi thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  nhỏ nhất.
2 3 1 2
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
3 3 3 2

Câu 14: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC  ) bằng

a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( BCC B ) bằng  với cos =
1
(tham khảo hình vẽ
2 3
bên). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là

a3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
2 2 4 8

Câu 15: Cho lăng trụ ABCD.ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 ,
AC = 3 và mặt phẳng ( AAC C ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C ) ,

( AABB ) tạo với nhau góc  thỏa mãn tan  =


3
4
. Thể tích khối lăng trụ ABCD.ABC D

bằng?
A. V = 6 . B. V = 8 . C. V = 12 . D. V = 10 .

3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5SH = 3SD , mặt phẳng ( ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
VC . BEHF
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
VS. ABCD
1 3 6 1
A. . B. . C. . D. .
7 20 35 6
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a .
Mặt phẳng ( BCCB ) vuông góc với đáy và BBC = 30 . Thể tích khối chóp A.CC B là:

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2 a và
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết ( BCC B ) vuông góc với

( ABC ) và ( ABBA ) tạo với ( ABC ) góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 7 7

Câu 19: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC = 30 . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2 a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
72 2 a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA = a 3 . Gọi I là giao điểm của AB và AB . Biết

khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BCCB ) bằng


a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
3a 3 a3
A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
4 4
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích
của khối đa diện MBP. ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh BC tại P . Thể tích khối đa
diện MBP. ABN bằng.
7 3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
68 32 96 32
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABCD.ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với
đáy một góc 60 o . Đỉnh A cách đều các đỉnh A , B, C , D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá
trị thể tích của hình lăng trụ nói trên?

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 4


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
3
a 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 2 2 3
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ( ABC )
bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3 2a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của
A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABA ) và

( ABC ) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B .

3 3 2 3a 3
A. a . B. V = a 3 . C. a 3 3 . D. .
2 3

Câu 26: Khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3
và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60 0 . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho?
8 3 8 3
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = . D. V = .
3 9
Câu 27: Khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3 và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60 0 . Tính
thể tích V khối lăng trụ đã cho?
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = 72 . D. V = 24 .
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường

a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 24 6

Câu 29: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = a; AD = a 3 , góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ' ) và mặt phẳng ( ACD ' ) bằng 60 0
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
a3 6 a3 2 a3 6 3a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 2 4
Câu 30: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 6

5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC.ABC  , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm ABC , cạnh AA = 2 x . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:

x 3 11 x 3 39 x3 3 x 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 8 2 4

Câu 32: Cho hình hộp ABCD.ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , AD = 7 và cạnh bên
bằng 1 . Hai mặt bên ( ABBA ) và ( ADDA ) lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích
khối hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3

Câu 33: Cho hình hộp ABCD.ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , AD = 7 và cạnh bên
bằng 1 . Hai mặt bên ( ABBA ) và ( ADDA ) lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích
khối hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABCABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 24 12 3
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh m  −5; 2 ) . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 12 3 6
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A ' trên mặt
phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA ' hợp với mặt
phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a bằng.
9a3 27 a3 3a 3 27 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 6
Câu 37: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,
AM 1 BN 2
CC  sao cho = , = và mặt phẳng ( MNP ) chia lăng trụ thành hai phần có thể tích
AA 2 BB 3
CP
bằng nhau. Khi đó tỉ số là
CC 
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 12 3 2
Câu 38: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 6


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
a 3
thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 24 12
Câu 39: Cho hình lăng trụ C có đáy là tam giác đều cạnh H . Hình chiếu vuông góc của điểm D lên mặt
phẳng M trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và
a 3
BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 24 6

Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCA1 B1C1 , góc giữa mặt phẳng ( A1 BC ) và đáy bằng 30 , diện
tích tam giác A1 BC bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = 27 3 . B. V = 24 3 . C. V = 9 3 . D. V = 8 3 .

Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABC D có AB = a , AD = a 3 , khoảng cách từ A đến ( ABD )
a 15
bằng . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
5
2 3a 3
A. V = . B. V = 3a 3 . C. V = 2 3a3 . D. V = a 3 .
3
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có thể tích V , đáy là hình chữ nhật, mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P  , Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt đáy. Thể tích khối hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ
có giá trị lớn nhất là
4 2 4 2
A. V. B. V. C. V. D. V.
27 9 9 27
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.ABC D , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACC A , BDD B lần lượt là 1 và 5 và BAD = 90 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

5 10 2 5 2 10
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 5 5

Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.ABC D với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2 a , BAD = 1200 . Hình chiếu
vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ( ABC D ) là trung điểm cạnh AB , góc giữa mặt phẳng
( AC D) và mặt đáy lăng trụ bằng 60 o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABC D .

A. V = 3a 3 . B. V = 6 3a3 . C. V = 2 3a3 . D. V = 3 3a3 .


Câu 45: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABC D có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB , AD
bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho, biết
độ dài cạnh đáy nhỏ hơn độ dài cạnh bên.
10 5 20 5
A. V = . B. 20 5 . C. V = . D. V = 10 5 .
3 3

7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 46: Cho khối lập phương ( H ) có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của ( H ) dựng một mặt phẳng không
chứa các điểm trong của ( H ) và tạo với hai mặt của ( H ) đi qua cạnh đó những góc bằng nhau.
Các mặt phẳng như thế giới hạn một đa diện ( H  ) . Tính thể tích của ( H  ) .
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 .
Câu 47: Một khối hộp chữ nhật có các kích thước thỏa mãn a , b , c  1; 4  và a + b + c = 6 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của diện tích toàn phần của khối hộp chữ nhật đó.
A. 18 . B. 24 . C. 9 . D. 12 .
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = a , góc
BAC = 120 , mặt phẳng ( ABC  ) tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
9a3 a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 6 8 8
Câu 49: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng
3
( AB ' C ' ) bằng 1 và cos in góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' C ' ) và ( ACC ' A ' ) bằng
6
. Tính thể

tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .


3 2 2 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 8
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ A đến

các đường thẳng AB , AC  và mặt phẳng ( ABC  ) lần lượt bằng 1 ;
3
2; . Tính thể tích khối
2
lăng trụ ABC. ABC  .
6 15 15 2 15 3 15
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 51: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC  có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ A ' đến các
3 2
đường thẳng AB ', AC ', B ' C ' lần lượt bằng 1; ; . Tính thể tích của khối lăng trụ
2 2
ABC.A BC 
6 210 210 2 210 3 210
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 52: Trong các khối lăng trụ đều ABC.ABC  có diện tích tam giác ABC là 3 . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ABC ) . Tính tan  khi thể tích khối lăng trụ đạt lớn nhất.

2 2
A. tan  = 2 . B. tan  = . C. tan  = 2 . D. tan  = .
2 3
Câu 53: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là hình
vuông BCC ' B ' , khoảng cách giữa AB và CC  bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC  .
2a3 2a3
A. V = . B. V = 2a3 . C. V = . D. V = a 3 .
3 2

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 8


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 54: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA = a 3 . Gọi I là giao điểm của AB và

AB Cho biết khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( BCC B ) bằng
a 3
. Tính thể tích V của
2
khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
3a 3 a3
A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
4 4
Câu 55: Cho lăng trụ đứng ABCD.ABC D có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC  lần
lượt tạo với đáy góc 450 và 30 0 . Biết BAD = 600 , chiều cao hình lăng trụ bằng a . Tính thể tích
V khối lăng trụ ABCD.ABC D .
a3 a3 2 a3 3
A. V = a3 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 2
Câu 56: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , E là trung điểm của
B ' C ' , CB ' cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM , biết AB = 3a và AA ' = 6 a
A. V = 8 a 3 . B. V = 6 2 a3 . C. V = 6 a 3 . D. V = 7 a 3 .
Câu 57: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A , AC = a ,
ACB = 60 . Đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng ( AC CA ) góc 30 . Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho.
a3 3 a3 3
A. a 3 6 . B. . C. D. 2 3a 3 .
2 3
Câu 58: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân, với AB = AC = a và góc
BAC = 120 , cạnh bên AA = a . Gọi I là trung điểm của CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ( ABC ) và ( ABI ) bằng

33 10 30 11
A. . B. . C. . D. .
11 10 10 11
Câu 59: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA = 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC 
lần lượt bằng 1 và 2; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng
2 4
A. 2. B. . C. 4. D. .
3 3
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách
từ A đến đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm M của BC  và AM = 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Câu 61: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt là 1
và 3 , khoảng cách từ C đến BB bằng 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
4
( ABC  ) là trọng tâm G  của tam giác ABC  và AG =
3
. Thể tích của khối lăng trụ

ABC. ABC  bằng:

9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
2 4
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
3 3
Câu 62: Cho khối hộp ABCD.ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa AA với
( ABCD ) bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB, DD cùng bằng 1 . Góc giữa
mặt phẳng ( BBC C ) và mặt phẳng ( C CDD ) bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 63: Cho khối đa diện ABC. A ' B ' C ' có AA '/ / BB '/ /CC ' .Biết khoảng cách từ A đến BB ' bằng 1,
khoảng cách từ A đến CC ' bằng 3 ; Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ' , CC ' bằng 2 và
AA ' = 1, BB ' = 2, CC ' = 3 .Thể tích khối đa diện ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. 3 .
2 2 2
Câu 64: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .Biết khoảng cách từ A đến BB ' bằng 1, khoảng cách từ A đến
CC ' bằng 3 ; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh AA ' bằng 90 o . Hình chiếu của A
2 3
lên mặt phẳng ( A ' B ' C ' ) là trung điểm M của cạnh B ' C ' và A ' M = .Thể tích khối đa diện
3
ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. .
3
---------------------------------HẾT-------------------------------

BẢNG ĐÁP ÁN
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 10
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
1.B 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
31.A 32.D 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.D 39.A 40.D
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.B 47.A 48.C 49.A 50.D
51.D 52.C 53.C 54.A 55.D 56.C 57.A 58.C 59.A 60.D
61.D 62.C 63.D 64.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
B C
Đặt cạnh hình lập phương là x . A D
Gọi O = AD  AD , ta có DO ⊥ ( DCBA ) .
Ta có: AC  ( DCBA ) // C D nên O
(
d ( C D ; AC ) = d C D ; ( DCBA ) ) C'
. B'
(
= d D ; ( DCBA ) = DO =)x 2
2
=a A' D'
Do đó, x = a 2 . Thể tích khối lập phương là: V = x 3 = 2 2a 3 .
Câu 2: Chọn D
Đặt độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là a , b , c , ta có:
ab = 10

bc = 20  abc = 40 10 . Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V = abc = 40 10 cm .
3
( )
ca = 80

Câu 3: Chọn D
Giả sử độ dài mỗi cạnh của khối hộp là a , b , c , thể tích khối hộp là V1 = abc .
Khi tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì độ dài mỗi cạnh là 2a ,2b ,2c và có thể tích là
V2 = 2 a.2b.2c = 8 abc = 8V1
Do đó, thể tích khối hộp chữ nhật tăng lên 8 lần.
Câu 4: Chọn A
 AM ⊥ BC 
Gọi M là trung điểm BC  . Ta có 
 AM ⊥ BC 
 (( ABC) , ( ABC)) = AMA = 60
a
Tam giác AMB vuông tại M, có BAM = 60 nên AM = a cos60 = .
2

(a
AA = AM.tan AMA = .tan 60 =
2
)a 3
2
.

1 a2 3 3a 3
SABC = AB.AC.sin 60 = . Vậy V = AA.SABC = .
2 4 8

11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 5: Chọn A

Ta có AB = BC = a .
1 a3
Thể tích lăng trụ đa cho là V = SABC .BB = .a.a.a = .
2 2
Câu 6: Chọn B
B' C'

 AB ⊥ BC
Ta có   ( ( A ' D ' BC ) , ( ABCD ) ) = ABA = 60 D'

 AB ⊥ BC
A'

AA ' = AB.tan 60 0 = a 3  V = AB. AAD. AA ' = 3a3


C
Câu 7: Chọn C B

Dùng ảnh câu 6 nhé ! A D

Ta có ( A ' C , ( ABB ' A ' ) ) = CAB = 30

a2 + A ' A2 a2 + A ' A2
BC = A ' B.tan 300 = a=  A ' A = 2a
3 3
V = AB.AAD.AA ' = 2a 3
Câu 8: Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , CC  ; G là trung
điểm MN . Suy ra G là trọng tâm tứ diện CABC  .
( P ) qua G và cắt các cạnh AA , BB , CC  lần lượt tại E , F
3
Q thì AE = BF = CQ = AA .
4
Thể tích khối lăng trụ là V = AA.SABC .
Thể tích tứ diện CEFQ là:
1 1 3 1 VCEFQ 1
VCEFQ = CQ.SEFQ = . AA.SABC = V  = = 0,25 .
3 3 4 4 V 4
Câu 9: Chọn A
BD
Gọi O = AC  BD . Vì S1 = AC.AA; S2 = BD.AA và BAD = 90o  OA =
2
AC 2
Tam giác AAO vuông tại A có OA2 = AA2 + OA2 = AA2 +
4
4 S2 − S2
BD 2 AC 2 S22 S12
Suy ra = AA2 + hay = AA  2
+  AA = 2 1

4 4 4 AA 2
4 AA 2
4
1 SS S1S2
Do đó V = SABCD  AA = AC  BD  AA = 1 2 = .
2 2 AA 4 4. S2 − S2
( 2 1 )

Câu 10: Chọn C

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 12


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023

Mặt phẳng ( AMNP ) ⊥ SC  ANC = 900 ( 1) ,SC ⊥ AM .

Do ( SAB ) ⊥ BC  BC ⊥ AM  AM ⊥ (SBC )  AM ⊥ MC  AMC = 900 ( 2 )

Tương tự ta có APC = 900 ( 3 )


Do ABCD là hình vuông nên từ ( 1) , ( 2 ) , ( 3 ) suy ra AC là đường kính mặt cầu ngoại tiếp đa
diện ABCDMNP .
AC 4
( )
3
Xét tam giác SAC có sin 600 =  AC = 4 3a  R = 2 3a  V =  2 3a = 32 3 a 3 .
SC 3
Câu 11: Chọn A
C' B'

Gọi 2x là cạnh của tam giác đều, Gọi O , K lần lượt là


trung điểm của AB , BC
Kẻ CK ⊥ C  O
Ta có CH ⊥ C O và CH ⊥ AB nên CH ⊥ ( ABC  ) và
A'

( )
d C , ( ABC ' ) = CH = a
H
C K

B
1 1 1 1 1 1
Suy ra: = + hay 2 = + 2 (1)
CH 2
CC  CO
2 2
a CC 3x
2
O

Ta có hình chiếu vuông góc của tam giác ABC  lên mặt A

phẳng ( BCCB ) là tam giác KBC '


S KBC ' 1
Do đó = cos =
SABC ' 3
1 1 1
Ta có: S KBC ' = .x.CC và SABC ' = .AB.C O = .AB. CC 2 + CO 2 = x CC 2 + 3x 2
2 2 2
1 1
Do đó .x.CC = x CC2 + 3x 2  3CC = 2 CC2 + 3x 2  5CC2 = 12 x 2 (2)
2 3

Từ ( 1) , ( 2 ) ta có 2 =
1 1 4 3a
+  5CC 2 = 9a2  CC  =
a CC  5CC 
2 2
5
a 3 3 3a2 3a 9 15a3
Suy ra x = . Vậy thể tích khối lăng trụ là V = SABC .CC = . = .
2 4 5 20

Câu 12: Chọn C

13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian

Gọi M là trung điểm cạnh BC , H là hình chiếu


vuông góc của A lên A ' M ta có
( ) (
d C'; ( A'BC ) = d A; ( A'BC ) = AH . )
AA'  AM 4a
Mà AH = =
A'A 2 + AM 2 3
AA'  a 2 4a
 =  AA' = 4a .
A'A + 2a 2 2 3
1 1
V = AA'  AB  AC = 4a   2a  2a = 8a 3 .
2 2
Câu 13: Chọn B A' B'

Gọi M là trung điểm của BC , kẻ AH ⊥ AM  AH ⊥ ( ABC )


C'

( )
 AH = d A , ( ABC ) = a và góc giữa ( ABC ) với ( ABC ) là

AMA =  . H

AH 3 6
AM = = , BC = 2 AM = ,
Ta có sin  sin  sin  .
A B
3 M
AA = AM tan  = C
cos 
1 27 27
Khi đó V = S.h = AM.BC.AA = =
2 sin  .cos
2
1 − cos2  .cos ( )
27 2 27 2 81 3
=  = .
(
2cos 2  1 − cos 2  1 − cos 2  )( )  2cos 2  + 1 − cos 2  + 1 − cos 2  
3 2
 
 3 
3
Dấu " = " xảy ra  cos  = .
3 A' C'
Câu 14: Chọn B
B'

Gọi K , J lần lượt là trung điểm của AB , BC . H

Gọi x là độ dài cạnh AB .


x 3 M
AJ = CK = . A C
2
Ta có CH ⊥ ( ABC  )  d (C , ( ABC  ) ) = CH = a . K G
J

Mặt khác AJ ⊥ ( BCC B ) . B

( ) ( )
Nên ( ABC  ) , ( BCC B ) = CH , AJ =  = CH , AG ( cos  = sin  ). ( )
MG 1 AG 2 AJ x 3 x
Ta có sin  =
=  MG = = = = .
AG 2 3 2 3 3 3.2 2.3 3 6

3
=  =  x = 2 a mà d C , ( ABC  ) = CH = a .
HC x
6
a x
3 6
( )
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 14
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
2a 3
( 2a ) 3 . a 6 = 3a 3 2 .
2
a
CH.CK 2 a 6 x2 3
 CC  = = = . Vậy V = .CC  =
CK 2 − CH 2
(a 3 ) 2 4 4 2 2
2
− a2

Câu 15: Chọn B

Từ B kẻ BI ⊥ AC  BI ⊥ ( AAC C ) . A' B'

Từ I kẻ IH ⊥ AA
 (( AACC ) , ( AABB)) = BHI . D'

H
M C'

Theo giải thiết ta có AC = 3


AB.BC A
 BI = = 2. B

AC K
I
BI
Xét tam giác vuông BIH có tan BHI = D C
IH
BI 4 2
 IH =  IH = .
tan BHI 3
AB2
Xét tam giác vuông ABC có AI . AC = AB2  AI = =2.
AC
Gọi M là trung điểm cả AA , do tam giác AAC cân tại C nên CM ⊥ AA  CM // IH .
AI AH 2 AH 2 AH 1
Do = =  =  = .
AC AM 3 AM 3 AA 3
4 2
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có HK =  chiều cao của lăng trụ
9
4 2
ABCD. ABC D là h = 3 HK = .
3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.ABC D là VABCD. ABCD = AB.AD.h = 6 3 =8.
3
Câu 16: Chọn B
Đặt VS. ABCD = V
Trong tam giác SOD ta có:
IS BO HD IS SI SE SF 3
. . =1 =3 = = = .
IO BD HS IO SO SA SC 4
V SH 3 3V
Ta có: S.HBC = =  VS.HBC = .
VS.DBC SD 5 10
VC .FHB CF 1 3V
Mặt khác: = =  VC .FHB = .
VC .SHB CS 4 40
6V V 3
Mà: VC .BEHF = 2VC .FHB =  C .BEHF = .
40 VS. ABCD 20

15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 17: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra:
BH ⊥ ( ABC ) .
B' C'

1 1 A'
SBBC =BB.BC.sin BBC = 4a.a.sin 30 = a 2 .
2 2 4a
1 2S 2a2
Mặt khác: SBBC = BH.BC  BH = BBC = = 2a .
2 BC a
a2 3 a 3 3
VLT = BH .SABC = 2a. = . B
H
C
4 2
a
1 1 2 1 1 a3 3 a 3 3
VA.CCB = VA.CCBB = . VLT = VLT = . = . A
2 2 3 3 3 2 6
Câu 18: Chọn C A' C'

Do ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2 a và


B'

ABC = 60 nên AB = a , AC = a 3 .


Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BC
 H thuộc đoạn BC (do BBC nhọn) A
2a C

 BH ⊥ ( ABC ) (do ( BCC B ) vuông góc với 2a


K 60 H

( ABC ) ). B

Kẻ HK song song AC ( K  AB )  HK ⊥ AB (do ABC là tam giác vuông tại A ).

 ( ABBA ) , ( ABC )  = BKH = 45  BH = KH (1)


 
Ta có BBH vuông tại H  BH = 4a2 − BH 2 (2)
BH HK HK.2a
Mặt khác HK song song AC  =  BH = (3)
BC AC a 3
BH.2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra 4a2 − BH 2 =  BH = a .
a 3 7
1 3a 3
Vậy VABC . A ' B'C = SABC .BH = AB.AC.BH = .
2 7
Câu 19: Chọn A A' C'

Gọi H là trung điểm của MC .


 AH ⊥ MC B'

Ta có ( AMC ) ⊥ ( ABC )  AH ⊥ ( ABC )

( AMC )  ( ABC ) = MC

 MC = 2a 3 A C
Tam giác MAC đều cạnh 2 a 3  
 AH = 3a
H
M

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 16


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
 BC = 2 x
Đặt AC = x  0 , tam giác ABC vuông tại A có ABC = 30  
 AB = x 3
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
CA2 + CB2 AB2 x 2 + 4 x 2 3x 2 4a 3
CM 2 = −  12a2 = − x= .
2 4 2 4 7
1 1 12a 4a 3 24a2 3
Suy ra SABC = AB.AC = . . = .
2 2 7 7 7
72a3 3
Do đó VABC . ABC = AH.SABC = .
7
Câu 20: Chọn A

ABC. ABC  là khối lăng trụ đều nên ABC là tam giác đều và
AA = a 3 là chiều cao của khối này.

d( A;( BCCB)) AB a 3


= = 2  d( A;( BCCB)) = 2d( I ;( BCC B)) = 2 =a 3.
d( I ;( BCCB)) IB 2
Gọi H là hình chiếu của A trên BC thì do ABC đều và ( ABC ) ⊥ ( BCC B ) nên H cũng là
hình chiếu của A trên ( BCCB ) và H là trung điểm của BC .
2 AH
AH = d( A;( BCC B)) = a 3  BC = = 2a  SABC = a2 3 .
3
Vậy thể tích của khối lăng trụ đều đã cho là V = SABC .AA = a2 3.a 3 = 3a3 .

Câu 21: Chọn C


S

A C

M
P
B

C'
A'
N

B'

Gọi S là giao điểm của AM và BB , khi đó P là giao điểm SN và BC .


V SM SB SP 1 7 7
Ta có SMBP = . . =  VMBP. ABN = VSABN = .
VSABN SA SB SN 8 8 8
1 1 1 1 a a3 3
VSABN = SB.SABN = SB. AB.BN sin 60 = 2a.a. sin 60 = .
3 3 2 6 2 12
7 7 a3 3
 VMBP. ABN = VSABN = .
8 96

17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 22: Chọn C
Gọi Q là trung điểm của BC. Suy ra AQ AN  MP AQ  P là
A' C'

N
trung điểm của BQ .
B'
Ta có BB, AM , NP đồng quy tại S và B là trung điểm của BS
 SB = 2 a . A C
2 3
a 3 a 3
SABN =  VS. ABN =
M Q
. B
P
8 12
1 7 7 3a 3
VSMNP = VSABN  VMBPABN = VSABN = .
8 8 96
Câu 23: Chọn C S

Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Từ giả thiết A cách đều các đỉnh A
, B , C ta suy ra hình chiếu của A trên mặt phẳng ABCD là O hay AO là đường cao của khối
lăng trụ.
Trong tam giác AOA vuông tại A và AOA = 60 , ta có:
a a 6
AO = OA.tan 60 = . 3= . Diện tích đáy ABCD là SACDD = a2 .
2 2
a3 6 a3 6
Thể tích của khối lăng trụ là V = B.h = SABCD .AO = . Vậy V = .
2 2

.
Câu 24: Chọn D C'

Gọi H là trung điểm cạnh BC . Theo đề ra:


AH ⊥ ( ABC ) .
A' B'

AB2 3 a2 3
AH =
AB 3 a 3
2
=
2
. SABC =
4
=
4
( đvdt )
.
Ta có: C

(
 AA ', ABC = A ' AH
)
H

 ( ) A 60° B

  A ' AH = 60
( ) (
 AA ', ( ABC ) = BB ', ( ABC ) = 60
 )
.
3
Xét AAH vuông tại H : AH = AH.tan 60 = a .
2
3a 3 3
Vậy VABC . ABC = AH.SABC =
8
( đvtt )

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 18


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 25: Chọn B
Ta có: VABC . ABC  = VA. ABC  + V A.BCC B = VA. ABC + VA.BCC B . C' 2a B'

Mà VA. BCC B = VA.BCC B  VA. ABC  = VA. ABC .


A'
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K
là trung điểm của IB . Khi đó: AM ⊥ ( ABC ) .
MK // CI 
Mặt khác:   MK ⊥ AB . B
CI ⊥ AB  C 45°
M
MK ⊥ AB , AM ⊥ AB  AK ⊥ AB . K
I
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABA ) và ( ABC ) chính là góc giữa
A
AK và KM và bằng AKM = 45 nên tam giác AKM vuông cân tại M .
1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK = CI = . = .
2 2 2 2
a 3 1
Trong tam giác vuông cân AKM : AM = MK = và VA. ABC = .VABC . ABC .
2 3
1 2 2 2 a 3
 VA. BCCB = VABC . ABC − VABC . ABC = VABC . ABC = .SABC .AM = .a2 3. = a3 .
3 3 3 3 2
Câu 26: Chọn A
Do lăng trụ ABC. A ' B ' C ' đều nên lăng trụ đã cho là lăng trụ
đứng.
Gọi H là trung điểm của BC , K là hình chiếu của H lên
A' H .
BC ⊥ AH 
Ta có   BC ⊥ ( AA ' H )  ( ABC ) ⊥ ( AA ' H )
BC ⊥ AA '

( )
AK ⊥ A ' H  AK ⊥ ( A ' BC )  d A , ( A ' BC ) = AK = 3 .

Ta có góc giữa ( A ' BC ) và ( ABC ) là góc giữa AH và. Suy ra A ' HA = 60 0 .


 A ' A = AH .tan 60 0 = 6
AK 
Ta có AH = =2 3 2.2 3
 AB = =4
0
sin 60
 3
Thể tích khối lăng trụ là V = SABC .AA ' = 4 3.6 = 24 3 .

Câu 27: Chọn C


Gọi H hình chiếu của A lên BC , K là hình chiếu của H lên
A' H .
BC ⊥ AH 
Ta có   BC ⊥ ( AA ' H )  ( ABC ) ⊥ ( AA ' H )
BC ⊥ AA '

Mà AK ⊥ A ' H  AK ⊥ ( A ' BC )  d ( A , ( A ' BC ) ) = AK = 3 .

19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Ta có góc giữa ( A ' BC ) và ( ABC ) là góc giữa AH và. Suy ra A ' HA = 60 0 . Ta có

AK  A ' A = AH.tan 600 = 6


AH = =2 3
sin 600  BC = 2 AH = 4 3; AB = 2 6
1
( )
2
Thể tích khối lăng trụ là V = SABC .AA ' = . 2 6 .6 = 72 .
2
Câu 28: Chọn A
Ta có AG ⊥ ( ABC ) nên AG ⊥ BC ; BC ⊥ AM
 BC ⊥ ( MAA )
Kẻ MI ⊥ AA ;

BC ⊥ IM nên d ( AA; BC ) = IM =
a 3
4
Kẻ GH ⊥ AA ,
AG GH 2 2 a 3 a 3
Ta có = =  GH = . =
AM IM 3 3 4 6
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 6 =a
= +  AG = = 3
HG 2
AG 2
AG 2 AG − HG
2 2
a 2
a2 3

3 12
a a2 3 a2 3
VABC . ABC = AG.SABC = . = .
3 4 12
Câu 29: Chọn D

Gọi H là hình chiếu của D lên AD ' .


Ta có AD ' ⊥ ( DHC )  ( ( ADD ' A ' ) , ( ACD ' ) ) = DHC = 600 .

a 3
Có DH = CD.cot 600 = ,
3
1 1 1 a 6
Suy ra 2
= 2
+ 2
 DD ' = .
DH DD ' DA 4
3a 3 2
Thể tích khối hộp là V = SABCD .DD ' = .
4
Câu 30: Chọn B
A' B'

Gọi G là trọng tâm của ABC , M là trung điểm


của BC . C'

 AG ⊥ ( ABC ) .
N

Trong ( AAM ) dựng MN ⊥ AA , ta có:


H

A
 BC ⊥ AM
B

  BC ⊥ ( AAG )  BC ⊥ MN . G

 BC ⊥ AG
M

 d ( AA, BC ) = MN =
a 3
.
4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 20
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Gọi H là hình chiếu của G lên AA .
GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / / MN  = =  GH = MN = .
MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 27 a
= +  = − = − = 2 .  GA = .
GH 2
GA GA
2 2
GA 2 2
GH GA 2 2
a 3 a 3
2
3a 3
   
 6   3 
a2 3 a a 3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: V = SABC .AG = . = .
4 3 12
Câu 31: ChọnA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ( ABC ) . Do ABC đều nên H là trọng tâm tam giác

x 3 2 x 3
ABC . Ta có AM =  AH = AM = .
2 3 3
x 33
Xét tam giác vuông AAH , có AH = AA2 − AH 2 = .
3
1 2 3 x2 3 x 2 3 x 33 x 3 11
SABC = x . = VABC . ABC =  = .
2 2 4 4 3 4
Câu 32: Chọn D B' C'

Gọi H là hình chiếu của A trên ( ABCD ) và K , L là hình D'


A'

chiếu của H trên AB , AD . O

Ta có các góc AKH = 45 và ALH = 60 .


B C
K
x 3
Đặt AH = x suy ra HK = x; HL =
H
. A L D
3
x2 7 x2 3
Do đó AA2 = AH 2 + AH 2 = x2 + + x2  = 1 x = .
3 3 7
3
Thể tích khối hộp bằng V = B.h = AB.AD.AH = 3 7. =3.
7
Câu 33: Chọn D
B' C'

A' D'

B C
K
H

A L D

Gọi H là hình chiếu của A trên ( ABCD ) và K , L là hình chiếu của H trên AB , AD .

Ta có các góc AKH = 45 và ALH = 60 .


x 3
Đặt AH = x suy ra HK = x; HL = .
3

21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
x2 7 x2 3
Do đó AA2 = AH 2 + AH 2 = x2 + + x2  = 1 x = .
3 3 7
3
Thể tích khối hộp bằng V = B.h = AB.AD.AH = 3 7. =3.
7
Câu 34: Chọn C
A'
C'
M là trung điểm của BC thì BC ⊥ ( AAM ) .
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì H
B'
MH ⊥ AA và HM ⊥ BC nên HM là khoảng cách
AA và BC . Ta có
A C
a 3 a 3 a2
AA.HM = AG.AM  .AA = AA2 −
4 2 3 G
M

 a2  4a2 4a2 2a
  
 A A = 4  A A −   3A A =
2 2 2

 AA =
2
 AA = .
 3 3 9 3

4 a 2 3a 2 a a 3a 2 a 3 3
Đường cao của lăng trụ là AG = − = . Thể tích VLT = . = .
9 9 3 3 4 12
Câu 35: Chọn B

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG ⊥ ( ABC )


và tam giác ABC đều nên AABC là hình chóp đều.
Kẻ EF ⊥ AA và BC ⊥ ( AAE ) nên

d ( AA, BC ) = EF =
a 3
. Đặt AG = h
4
2
a 3
Ta có AA = h +  2
 .
 3 
 
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
= =  AG.EA = AA.FE  h. = h2 +   . h= .
EA FA FE 2  3  4 3
 
a a2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  là V = AG.SABC = . = .
3 4 12
Đặt AH = x  H B = x .
Ta có K là trọng tâm tam giác AAB
2 2 2 a2 2 2 2 2
Suy ra KB = AB = x + ; KA = AH  = x +a .
3 3 4 3 3
4  2 5a 2  2
KAB vuông tại KB2 + KA 2 = AB2   2x +  = a  8 x + 5a = 9 a
2 2 2
K nên
9 4 

a 2
x= .
2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 22
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
3
a2 3 a 2 a 6
Vậy V = SABC .AH = . = .
4 2 8
Câu 36: Chọn B
Gọi AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC  AH ⊥ ( ABC ) .
 AA  ( ABC ) = A
Vì   góc giữa AA và ( ABC ) là AAH  AAH = 45 .
 AH ⊥ ( ABC )
3a 3 2 A' B'
Ta có: AI = , AH = AI = a 3 ,
2 3
( 3a )
2
3 9a2 3
SABC = = . C'
4 4
AH = AH .tan 45 = AH = a 3 . A B
9a2 3 27 a3 H
Thể tích của lăng trụ là: V = AH.SABC = a 3. = . I
4 4 C
.
Câu 37: Chọn C

VABC . MNP 1  AM BN CP 
Áp dụng công thức : =  + + .
VABC . ABC 3  AA BB CC 
1  AM BN CP  1
Ta có : VABC . MNP = V ABC . ABC nên  + + =
3  AA BB CC   2
1 2 
AA BB
1 2 CP  1 CP 1
  +3 + =  = .
3  AA BB CC   2 CC  3
 
 
Câu 38: Chọn D

Do ABC đều trọng tâm G và AG ⊥ ( ABC ) nên A. ABC


B' C'

là hình chóp đều.


A'
a 3
Gọi M là trung điểm của BC , khi đó AM =
2
a 3
 AG = . H
3 B
M C
Gọi H là hình chiếu của M trên AA . Khi đó do G

BC ⊥ ( AAM )  BC ⊥ HM nên HM là đường vuông góc A

a 3
chung của hai đường thẳng AA và BC . Do đó HM =
4
a2
Đặt AA = AB = AC = x , khi đó AG = x 2 − .
3
a 3 a2 a 3 2a
Do 2SAAM = AG.AM = MH.AA  . x2 − = .x  x = .
2 3 4 3

23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
a2 3 a a3 3
Do SABC = , AG =  VABC . ABC = AG.SABC = .
4 3 12
Câu 39: Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH ⊥ AA ( H  BC ) .
Ta có AM ⊥ BC , AG ⊥ BC  BC ⊥ ( AAG )  BC ⊥ MH
 d ( AA, BC ) = MH .

3a 2 3a 2 3a
AH = AM 2 − MH 2 = − = .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG MH.AG
Ta có = = tan GAH  AG = = 4 3
AH AG AH 3a
4
a a2 3 a a 3 3
= . Vậy V = SABC .AG = . = .
3 4 3 12
Câu 40: Chọn D
Đặt BC = x và gọi K là trung điểm của BC , ta có A1KA = 30 .
Ta có
x 3
AK 2 = xS 1 x2
A1K = = = A K  BC = =8x=4
cos 30
A1 BC
3 2 1 2
2
x 3 1 42 3
Do đó h =  tan 30 = 2 3  = 2  V = Sh = 2 = 8 3 .
2 3 4

Câu 41: Chọn B


1 1 1 1
Ta có 2 = + +
dA AB 2
AD 2
AA2
1 1 1 1
 2
= 2
+ +  AA = 3a .
 a 15  a ( a 3) 2
AA 2
 
 5 
Vậy V = a  3a  3a = 3a 3 .
Câu 42: Chọn C
Gọi h là chiều cao của khối chóp và h = MM  là chiều cao khối hộp
chữ nhật.
Theo Thales, ta có:
SM SN SP SQ MN NP h AM SM
x= = = = = =  = = 1− = 1− x .
SA SB SC SD AB BC h AS SA
1
Do đó V = AB.BC.h và
3
V  = MN.NP.h = x 2 .AB.BC. (1 − x ) h = 3x 2 (1 − x ) V .
Xét hàm số f ( x ) = 3x 2 ( 1 − x ) = 3x 2 − 3x 3 với x  ( 0;1)
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 24
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
x = 0
 f  ( x ) = 6x − 9x  f  ( x ) = 0  
2
.
x = 2
 3
Bảng biến thiên:

Vậy max f ( x ) =
4 4
 = V.
Vmax
( 0;1) 9 9
Câu 43: Chọn A
Ta có:
SACCA AC.CC AC
= =
SBDDB BD.DD BD
(CC = DD)
1 AC
 =  BD = AC 5 .
5 BD
BD2 AC 2 5.AC 2 AC 2
Ta có AA = OA2 − OA2 = − = − = AC
4 4 4 4
1 5 5
 SACC A = AC.AA = AC 2 = 1  AC = 1 và SABCD = .AC.BD = AC 2 = .
2 2 2
5
S .S .S .1. 5
2 5 5
Vậy thể tích khối hộp đứng là V = ABCD ACC A BDDB = = = .
2 2 4 2
Câu 44: Chọn B

Gọi H là trung điểm AB , suy ra BH ⊥ ( ABC D ) .

Vì ABC D là hình thoi và BAD = 120o  ABC  là tam


giác đều cạnh 2a .
Ta có:
( AC D )  ( ABC D ) = C D

 HC  ⊥ C D
 BC  ⊥ C D .

 ( ( ACD) , ( ABCD) ) = BCH = 60 o

3
Có ABC  đều cạnh 2a nên CH = .2a = 3a .
2
BH
Xét tam giác BHC  vuông tại H có: tan 60o =  BH = C H tan 60 o = 3a .
CH

25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian

. ( 2 a ) = 2 3a 2 .
3 2
SABCD = 2SABC = 2.
4
Vậy, VABCD. ABCD = BH.SABC = 3a.2 3a2 = 6 3a3 .

Câu 45: Chọn D


Dựng AK ⊥ A ' D
CD ⊥ AD
  CD ⊥ ( ADDA )  CD ⊥ AK
CD ⊥ DD
Vậy AK ⊥ (CDAB )
Ta có: AD = 5 và AB / /CD  AB / / ( ABCD )

( )
 d ( AB, AD ) = d A , ( ABCD ) = AK = 2 . Do đó với AD = a , AA = b ( b  a ) , ta có:

 a 2 + b 2 = 25 b = 2 5
   V = a2 b = 10 5 .
 ab = 2.5 = 10  a = 5

Câu 46: Chọn B


Ta có V( H ) = V( H ) + 6VS. ABCD . Với S. ABCD là khối chóp tứ giác đều như hình vẽ.
1
12.
1 2 1 1
Ta có SH = HM.tan 45 = HM =  VS. ABCD = = . Do đó V( H ) = 1 + 6. = 2 .
2 3 6 6
Câu 47: Chọn A
Theo giả thiết có a , b , c  1; 4  và a + b + c = 6 ; Stp = 2 ( ab + bc + ca ) .
( a − 1)( b − 1)( c − 1)  0 abc + ( a + b + c ) − ( ab + bc + ca ) − 1  0
a , b , c  1; 4    
( a − 4 )( b − 4 )( c − 4 )  0 64 − 16 ( a + b + c ) + 4 ( ab + bc + ca ) − abc  0
 63 − 15 ( a + b + c ) + 3 ( ab + bc + ca )  0  63 − 15 + 3 ( ab + bc + ca )  0
90 − 63
 ab + bc + ca  = 9  Stp  18 .
3
Câu 48: Chọn C
A C

A' C'

B'

Gọi M là trung điểm của BC  . Khi đó AM ⊥ BC  và AM ⊥ BC   góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và đáy là AMA = 30 .
a
Trong tam giác vuông A ' MB ' ta có AM = AB.cos BAM = .
2

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 26


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
a 3
Trong tam giác vuông AAM có: AA = AM tan 30 = = h.
6
a2 3
Diện tích tam giác A ' B ' C ' là S = .
4
Câu 49: Chọn A
A B

C
K

N
A'
B'

M H
C'

a2 h 3
Đặt độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Ta có V = .
4
Gọi H là trung điểm B ' C ' và kẻ A ' H ⊥ AH suy ra A ' H ⊥ ( AB ' C ' ) .
1 1 1 1 4
Vậy theo giả thiết ta có2
= 2+ 2
 2 + 2 = 1.
1 h a 3 h 3a
 
 2 
Gọi M là trung điểm A ' C ' và kẻ MN ⊥ AC ' có MN ⊥ AC ' và B ' M ⊥ AC '
 AC ' ⊥ ( B ' MN )  (( AB 'C') , ( ACC ' A ')) = MNB .
a 3
3 B' M 2
Có cos MNB =  tan MNB = 11  = 11  = 11
6 MN ah
2 a2 + h2

d ( A ', AC ' ) =
1 ah
 3 a2 + h 2 = h 11 trong đó MN = .
2 2 a2 + h2
6 3 2
Giải hệ trên ta được a = 2, h = V = .
2 2
Cách 2: chú ý AMC ' là hình chiếu vuông góc của AB ' C ' lên mặt phẳng ( ACC ' A ' )
ah
( )
S
Do đó cos ( AB ' C ' ) , ( ACC ' A ' ) = AMC 
3 4 3
= h= 4 h 2 + 3a 2
SAB ' C ' 6 3a 2 6
a h2 +
4
2
6 3 2
Giải hệ trên ta được a = 2, h = V = .
2 2

27 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 50: Chọn D
1
Đặt AB = a , AC  = b , AA = c thì SABC = ab
2
1
 VABC . ABC = abc .
2
1 1 1
 2+ 2 = 2 =1 1 5
a c d ( A, AB )  a2 = 6
 
1 1 1 1 1 1
Ta có  2+ 2 = 2 =  2 =
b c d ( A, AC  ) 2 b 3
1 1 1 1 1
 c2 = 6
1 4
 2+ 2+ 2 = 2 =
 c b c (
d A, ( ABC  ) 3 ) 

1 5 6 15 3 15
 =
2 2 2
 abc = . Vậy VABC . ABC = .
abc 108 5 5
B
Câu 51: Chọn D
A
3
Trong ( ACA ' C ') kẻ A ' K ⊥ AC '  A ' K = . H C
2
Trong ( ABA ' B ') kẻ A ' H ⊥ AB '  A ' H = 1 . K
B'
2
Trong ( A ' B ' C ') kẻ A ' E ⊥ B ' C '  A ' E = .
2 A' E
Đặt A ' B ' = a; A ' C ' = b; AA ' = c . C'

1 1 1 1 5  6
+ = = 1 =  a=
 a2 c 2 A ' H 2  a2 6  5
  
1 1 1 4 1 1 1 13 1 7 6
Ta có  2 + 2 = 2
= , Cộng theo vế ta có: 2 + 2 + 2 =   2 =  b = .
 b c A ' K 3 a b c 6  b 6  7
1 1 1 1 1 c = 6
 a2 + b2 = A ' E2 = 2  c2 = 6 
  

1 3 210
Vậy thể tích của khối lăng trụ VABC . A BC = AA'. .AB.AC = .
2 35
Câu 52: Chọn C B' C'

Gọi I là trung điểm BC  ( ABC , ABC ) = AIA =  . A'

2SABC 6
Gọi BC = x ( x  0 )  AI = = .
BC x
x 3 36 3x 2 144 − 3x 4 144 − 3x 4
AI =  AA = − = = . I
2 x2 4 2 x2 2x B C
144 − 3x x 34 2
3
 VABC . ABC = AA.SABC = . = x 144 − 3x 4 . A
2x 4 8
12 x 4
Đặt f ( x ) = x 144 − 3x 4  f  ( x ) = 144 − 3x 4 − =0  x = 2.
2 144 − 3x4
 f ( x ) đạt giá trị lớn nhất thì thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi x = 2 .

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 28


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
AA
 AA = 6 , AI = 3  tan  = = 2.
AI
Câu 53: Chọn C

CC / / AA
Ta có   CC / / ( AABB ) nên khoảng cách giữa
 AA  ( AABB )
AB ' và CC ' là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AABB ) .
CA ⊥ AB
Mặt khác   CA ⊥ ( AABB ) suy ra khoảng cách từ C
CA ⊥ AA 
1 a2
đến mặt phẳng ( AABB ) là CA = a  AB = AC = a  SABC = AC.AB = . Lại có tứ giác
2 2
BCC ' B ' là hình vuông nên CC  = BC = a 2 . Vậy thể tích khối lăng trụ
a2 a3 2
VABC . A ' B'C ' = CC .SABC = a 2. = .
2 2
Câu 54: Chọn A
Đặt cạnh của đáy là x . A C
Gọi I là trung điểm BC  , ta có

(
d A ; ( BCC B ) = AI =) x 3
2 B
I
( 2
) (
d I ; ( BCC B ) = d A ; ( BCC B ) =
1 x 3 a 3
4
=
2
)
 x = 2a .
A' C'
( 2a )
2
3
SABC = =a 2
3.
4 I
Thể tích khối lăng trụ: V = a 2
3.a 3 = 3a 3
B'
Câu 55: Chọn D

A' D'

B' C'

A D

B C

Theo giả thiết ta có được đáy ABCD là hình bình hành, độ dài các đường chéo
BD = a , AC = a 3 , BAD = 600 .

Đặt AB = x , BC = y , áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác ABD và ABC ta được.

3a2 = x2 + y 2 + xy a3 3
 2  xy = a 2
. Khi đó V = a.xy.sin 60 0
=
a = x + y − xy
2 2
2

29 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Câu 56: Chọn C
B F C

3a N 3a

M
6a

B' C'
E

A'

1
Gọi F là trung điểm của BC , FC ' CB ' = N  N là trung điểm của MC  B ' M = B ' C . Khi
3

đó ta có VABCM = d ( M , ( ABC ) ) .SABC = . d ( B ', ( ABC ) ) .SABC =


2
1 1 2 2.6a 9a
. = 6a 3 .
3 3 3 9 2
Câu 57: Chọn A C'
B'

Ta có AB = a 3 , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC  tạo với mặt 30

A'
a 3
phẳng ( ACCA ) là góc BC A = 30 . Suy ra tan 30 =
AC 
 AC  = 3a  C C = 2 2 a .
C 60 B
1
= 2 2a. a.a 3 = a 3 6 .
a
Vậy VABC . ABC
2
A
Câu 58: Chọn C

 1
Ta có BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos BAC = a2 + a2 − 2.a.a.  −  B' a 3 C'
 2
= 3a 2  BC = a 3 .
Xét tam giác vuông BAB có AB = BB2 + AB2 = a2 + a2 A'
a I
=a 2.
a2 a 5
Xét tam giác vuông IAC có IA = IC 2 + AC 2 = a2 + = .
4 2 B C
a2 a
Xét tam giác vuông IBC  có BI = BC 2 + C I 2 = 3a2 + A
4
a 13
= .
2
5a2 13a 2
Xét tam giác IBA có BA2 + IA2 = 2a2 + = = BI 2  IBA vuông tại A
4 4
1 1 a 5 a 2 10
 SIBA = AB.AI = .a 2. = .
2 2 2 4
1 1 3 a2 3
Lại có SABC = AB.AC.sin BAC = a.a. = .
2 2 2 4
Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABI ) là  .

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 30


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABI trên mặt phẳng ( ABC ) .

a2 3 a2 10 30
Do đó SABC = SIBA .cos   = .cos  cos  = .
4 4 10
Câu 59: ChọnA
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB’, CC’ ta có
AH = d ( A, BB ) = 1; AK = d ( A, CC  ) = 2 và AA//BB//CC;AH ⊥ BB,AK ⊥ CC
 ( AHK ) ⊥ AA và HK = d (C, BB) = 5
1
Tam giác AHK có AH 2 + AK 2 = HK 2 = 5  AHK vuông tại A  S AHK = AH . AK = 1
C 2
Vậy VABC . ABC  = S AHK .AA = 2. A
B N
Câu 60: Chọn D
F

C’
A’ M
B’

Cách 1: Gọi N là trung điểm của BC, H = EF  MN  AH ⊥ MN(MN//AA '). Ta có H là trung


EF 5
điểm của EF và AE 2 +AF2 = EF 2 = 5 nên AH = = . Tam giác vuông AMN có
2 2
AN = A' M = 5 và
1 1 1 4 1 1 15 15 2 15
2
= 2
+ 2
 = 2
+  AM =  AA ' = 5 + = .
AH AM AN 5 AM 5 3 9 3
( ABC ) ⊥ AM
Mặt khác do   (( ABC ), ( AEF )) = ( AM , AA) = MAA.
 ( AEF ) ⊥ AA
Tam giác AEF vuông tại A là hình chiếu vuông góc của tam giác A’B’C’ trên mặt phẳng (AEF)
Vì vậy theo định lý hình chiếu có
1
.1.2
S AEF 15 2 15
S ABC  = = 2 = 2  VABC . ABC  = S ABC  . AM = 2. = .
cos MAA 15 3 3
3
2 15
3
Cách 2: Ta có thể tính thông qua công thức nhanh thể tích tứ diện như sau
2S AAB .S AAC  .sin((AAB), (AAC)) 2 15
Có VABC . ABC  = 3VA. ABC  = = AA =
3 AA 3

31 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
 1 1 1
 S AAB = 2 AA.d ( B, AA) = 2 AA.d ( A, BB) = 2 AA

 1 1
 S AAC  = AA.d (C, AA) = AA.d ( A, CC) = AA
 2 2
(( AAB), (AAC)) = 90 0



Câu 61: Chọn D

Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  .
 AA ⊥ AE
Suy ra   AA ⊥ ( AEF ) .
 AA ⊥ AF
Suy ra hình chiếu vuông góc của ABC  lên mặt phẳng ( AEF ) là AEF .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( AEF ) .
SAEF
Ta có SAEF = SABC  .cos   SABC  = (1)
cos 
 AA ⊥ ( AEF )
Mặt khác, ta có    = ( AA, AG ) = AAG
 AG  ⊥ ( A B C  )
AG
Suy ra cos  =  AG = cos . AA ( 2 )
AA
Từ (1) và ( 2 ) suy ra VABC . ABC = AG.S ABC  = AA.S AEF .
Ta có AE = 1, AF = 3 , d ( C ; BB ) = d ( E; BB ) = EF  EF = 2 . Suy ra AEF vuông tại A .
1 1 3
Suy ra SAEF = AE. AF = . 3 = .
2 2 2
Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC , BC  .
EF
Giả sử MN cắt EF tại H . Suy ra MN ⊥ EF và H là trung điểm của EF nên AH = = 1.
2
4 3
AG =  AM = AG = 2 .
3 2
Xét hình bình hành AAMN có:
2
4 8 3
S AAMN = AG. AM = AH .MN  AA −   .2 = 1. AA  AA =
2
.
3 9

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 32


Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
8 3 3 4
Thể tích khối lăng trụ là: VABC . ABC = AA.SAEF = . = .
9 2 3
Câu 62: Chọn C

Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh BB, DD .
 AM ⊥ BB  AM ⊥ AA  BB ⊥ ( AMN )
Ta có:    AA ⊥ ( AMN )  
 AN ⊥ DD  AN ⊥ AA  DD ⊥ ( AMN )
Suy ra hình chiếu vuông góc của ABD lên mặt phẳng ( AMN ) là AMN .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) và ( AMN )
SAMN
Ta có SAMN = SABD .cos   SABD = (1)
cos 
 AA ⊥ ( AMN )
Mặt khác, ta có    = ( AA, AB ) = AAB
 AB ⊥ ( ABCD )
AB
Suy ra cos  =  AB = cos . AA ( 2 )
AA
Từ (1) và ( 2 ) suy ra VABD. ABD = AB.S ABD = AA.S AMN
Vậy thể tích khối hộp là: VABCD. ABC D = 2VABD. ABD = 2 AA.S AMN .
( BBC C ) // ( ADDA )
Ta có   ( ( ADDA ) ; ( ABBA ) ) = ( AM ; AN ) .
( C CDD ) // ( ABBA )
1 3
Suy ra MAN = 60 hoặc MAN = 120 . SAMN = AM . AN .sin MAN =
2 4
Ta có ( AA; ( ABCD ) ) = ( AA; AB ) = AAB  AAB = 45 . Suy ra AAB vuông cân tại B .
AA AA
S ABB A = AM .BB = AB. AB . Suy ra AM . AA = .  AA = 2 AM = 2.1 = 2 .
2 2
3
Vậy VABCD. ABC D = 2.2. = 3.
4

Câu 63: Chọn D


Ta hạ: AD ⊥ BB '; AE ⊥ CC '  ( ADE ) ⊥ AA '/ / BB '/ / CC ' và AD = 1; AE = 3, DE = 2 .

33 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh


Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Ta hạ: A ' H ⊥ ( ABC ) ; Do : AA ' ⊥ ( ADE )  ( ( ABC ) , ( ADE ) ) = ( A ' H , AA ' ) = AAˆ ' H
Tam giác ADE là hình chiếu của tam giác ABC lên mp(ADE), do đó: B
C
S ADE S . AA ' H

S ADE = S ABC .cos AAˆ ' H  S ABC = = ADE D

cos AAˆ ' H


A
A' H K

 VA '. ABC = . A ' H .S ABC = .S ADE . AA ' = d ( A ', ( BCC ' B ' ) ) .S BCC ' B '
1 1 1 E

3 3 3 A'

Ta có: BB ' ⊥ ( ADE ) ; BB ' ⊥ DE . B'

Ta kẻ: AK ⊥ DE  AK ⊥ BB '  AK ⊥ ( BCC ' B ')


C'

 d ( A ', ( BCC ' B ') ) = d ( A, ( BCC ' B ') ) = AK


1 1 1
VA '.BCC ' B ' = . AK . DE ( BB '+ CC ') = .S ADE . ( BB '+ CC ' )
3 2 3
1 1 1
 VABC . A ' B 'C ' = VA '. ABC + VA '. BCC ' B ' = .S ADE . AA '+ .S ADE . ( BB '+ CC ' ) = .S ADE . ( AA '+ BB '+ CC ' )
3 3 3
Tam giác ADE vuông tại A và
3 AA '+ BB '+ CC ' 3 1+ 2 + 3
S ADE =  VABC . A ' B 'C ' = S ADE . = . = 3
2 3 2 3
Câu 64: Chọn A
B
N
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB’, CC’. Ta
có: AE = 1, AF = 2; AA '/ / BB '/ / CC ' A C
F
Vậy: AF ⊥ AA '; AE ⊥ AA '  ( AEF ) ⊥ AA ' E H
Suy ra:
B'
EAF = ( ( ABB ' A ') , ( ACC ' A ' ) ) = 90O  S AEF =
1 3
AE. AF =
2 2
A' M
Gọi N là trung điểm BC, H là giao của EF và MN nên
C'
AH ⊥ MN ( MN / / AA ')
.
EF AE 2 + AF 2
Ta có H là trung điểm EF và AH = = = 1 . Tam giác vuông AMN có:
2 2
2 3 1 1 1 4 3
AN = A ' M = và = +  AM = 2  AA ' =
3 AH 2
AM 2
AN 2
3 .
3 4 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' = S AEF . AA ' = . =2
2 3

Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 34

You might also like