Professional Documents
Culture Documents
❖ Thể tích của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy S , chiều cao (độ dài cạnh bên ) h là V = S.h
• Khối lăng trụ đứng là khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy .
• Chiều cao của khối lăng trụ đứng bằng độ dài cạnh bên của khối lăng trụ.
• Khối lăng trụ đa giác đều là khối lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều ( khối lăng trụ tam giác
đều, khối lăng trụ lục giác đều…)
❖ Khai thác các giả thiết góc và khoảng cách cho khối lăng trụ đứng tam giác.
h = AH .tan .
AK ⊥ AH
• ( 1
)
AK ⊥ ( ABC ) và AK = dA = d A , ( ABC ) có 2 = 2 +
1 1
AK ⊥ BC dA h AH 2
• (
d A , ( ABD ) = ) a 3
3
(
, d A , (CBD ) =)2a 3
3
.
d ( AC , CD ) = d ( AC , AB ) =
a 2
• .
2
❖ Thể tích của một khối hộp chữ nhật kích thước a , b , c là V = a.b.c .
• Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt ) của hình hộp chữ nhật là STP = 2 ( ab + bc + ca ) .
• Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là d = a2 + b2 + c 2 hay AC = AB2 + AD 2 + AA2 .
1 1 1 1
• = + +
2
d(A ,( ABD ) )
AB 2
AD 2
AA2
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.ABC D có khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và C D bằng
a . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. V = 8 a 3 . B. V = 2 2 a3 . C. V = 3 3a3 . D. V = 27 a 3 .
Câu 2: Một khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt xuất phát từ cùng một đỉnh lần lượt là 10 cm 2 , ( )
( ) ( )
20 cm 2 , 80 cm 2 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A. V = 40 cm3 .( ) (
B. V = 80 cm3 . ) C. V = 80 10 ( cm3 ) . D. V = 40 10 ( cm3 ) .
Câu 3: Khi tăng độ dài mỗi cạnh của một khối hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lân?.
A. 7 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.
Câu 4: Cho lăng trụ tam đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,
BAC = 120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
3a 3 9a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 8 8 4
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
a3 a3 a3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
2 6 3
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = a , AD = a 3 và mặt phẳng ( A ' D ' CB) tạo
với đáy một góc 60 0 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. V = a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = 9 a 3 .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = AD = a và A ' C tạo với mặt phẳng
( ABB ' A ') một góc 30 0 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. V = 3 2 a3 . B. V = 2 a 3 . C. V = 2a3 . D. V = 6 a 3 .
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AB = a , BC = a 3 , AC = 2 a và góc giữa CB và ( ABC )
bằng 60 o . Mặt phẳng ( P ) qua trọng tâm tứ diện CABC , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt
các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F , Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối
lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0,06 . B. 0,25 . C. 0,09 . D. 0,07 .
Câu 9: Cho hình hộp đứng ABCD.ABC D , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACC A, BDDB lần lượt là S1 , S2 và góc BAD = 90 o . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
S1S2 S1S2 S1S2 S1S2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V =
4
(
4 S22 − S12 ) 4
(
2 S12 − S22 ) 4
(
2 S22 − S12 ) 4
(
4 S12 − S22 )
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam
giác vuông tại A . Mặt phẳng ( P ) qua A vuông góc với cạnh bên SC cắt SB , SC , SD lần lượt
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 2
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
tại các điểm M , N , P . Biết SC = 8 a , ASC = 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện
0
ABCDMNP ?
A. V = 6 a 3 . B. V = 24 a 3 . C. V = 32 3 a 3 . D. V = 18 3 a 3 .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC , biết khoảng cách từ điểm C C' B'
đến mặt phẳng ( ABC ) bằng a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC )
1
và ( BCCB ) bằng với cos =
A'
9 15a 3 3 15a 3 A
A. . B .
20 20
3 15a 3 9 15a 3
C. . D. .
10 10
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = 2a 2
4a
. Biết khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng . Tính thể tích V của khối lăng
3
trụ ABC. A ' B ' C ' .
8a3 4a3
A. V = 4 a 3
. B. V = . C. V = 8 a 3
. D. V = .
3 3
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) . Tìm
cos khi thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC nhỏ nhất.
2 3 1 2
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
3 3 3 2
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCC B ) bằng với cos =
1
(tham khảo hình vẽ
2 3
bên). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
a3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
2 2 4 8
Câu 15: Cho lăng trụ ABCD.ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 ,
AC = 3 và mặt phẳng ( AAC C ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C ) ,
bằng?
A. V = 6 . B. V = 8 . C. V = 12 . D. V = 10 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2 a và
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết ( BCC B ) vuông góc với
( ABC ) và ( ABBA ) tạo với ( ABC ) góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 7 7
Câu 19: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC = 30 . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2 a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
72 2 a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA = a 3 . Gọi I là giao điểm của AB và AB . Biết
( ABC ) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B .
3 3 2 3a 3
A. a . B. V = a 3 . C. a 3 3 . D. .
2 3
Câu 26: Khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3
và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60 0 . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho?
8 3 8 3
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = . D. V = .
3 9
Câu 27: Khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3 và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60 0 . Tính
thể tích V khối lăng trụ đã cho?
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = 72 . D. V = 24 .
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 24 6
Câu 29: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = a; AD = a 3 , góc giữa hai mặt phẳng
( ADD ' A ' ) và mặt phẳng ( ACD ' ) bằng 60 0
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
a3 6 a3 2 a3 6 3a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 2 4
Câu 30: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 6
x 3 11 x 3 39 x3 3 x 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 8 2 4
Câu 32: Cho hình hộp ABCD.ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , AD = 7 và cạnh bên
bằng 1 . Hai mặt bên ( ABBA ) và ( ADDA ) lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích
khối hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 33: Cho hình hộp ABCD.ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , AD = 7 và cạnh bên
bằng 1 . Hai mặt bên ( ABBA ) và ( ADDA ) lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích
khối hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABCABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 24 12 3
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh m −5; 2 ) . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 12 3 6
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A ' trên mặt
phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA ' hợp với mặt
phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a bằng.
9a3 27 a3 3a 3 27 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 6
Câu 37: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,
AM 1 BN 2
CC sao cho = , = và mặt phẳng ( MNP ) chia lăng trụ thành hai phần có thể tích
AA 2 BB 3
CP
bằng nhau. Khi đó tỉ số là
CC
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 12 3 2
Câu 38: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCA1 B1C1 , góc giữa mặt phẳng ( A1 BC ) và đáy bằng 30 , diện
tích tam giác A1 BC bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = 27 3 . B. V = 24 3 . C. V = 9 3 . D. V = 8 3 .
Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABC D có AB = a , AD = a 3 , khoảng cách từ A đến ( ABD )
a 15
bằng . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
5
2 3a 3
A. V = . B. V = 3a 3 . C. V = 2 3a3 . D. V = a 3 .
3
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có thể tích V , đáy là hình chữ nhật, mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt đáy. Thể tích khối hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ
có giá trị lớn nhất là
4 2 4 2
A. V. B. V. C. V. D. V.
27 9 9 27
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.ABC D , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACC A , BDD B lần lượt là 1 và 5 và BAD = 90 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
5 10 2 5 2 10
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 5 5
Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.ABC D với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2 a , BAD = 1200 . Hình chiếu
vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ( ABC D ) là trung điểm cạnh AB , góc giữa mặt phẳng
( AC D) và mặt đáy lăng trụ bằng 60 o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABC D .
các đường thẳng AB , AC và mặt phẳng ( ABC ) lần lượt bằng 1 ;
3
2; . Tính thể tích khối
2
lăng trụ ABC. ABC .
6 15 15 2 15 3 15
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 51: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ A ' đến các
3 2
đường thẳng AB ', AC ', B ' C ' lần lượt bằng 1; ; . Tính thể tích của khối lăng trụ
2 2
ABC.A BC
6 210 210 2 210 3 210
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 52: Trong các khối lăng trụ đều ABC.ABC có diện tích tam giác ABC là 3 . Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ABC ) . Tính tan khi thể tích khối lăng trụ đạt lớn nhất.
2 2
A. tan = 2 . B. tan = . C. tan = 2 . D. tan = .
2 3
Câu 53: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là hình
vuông BCC ' B ' , khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
2a3 2a3
A. V = . B. V = 2a3 . C. V = . D. V = a 3 .
3 2
AB Cho biết khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( BCC B ) bằng
a 3
. Tính thể tích V của
2
khối lăng trụ ABC. ABC theo a .
3a 3 a3
A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
4 4
Câu 55: Cho lăng trụ đứng ABCD.ABC D có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC lần
lượt tạo với đáy góc 450 và 30 0 . Biết BAD = 600 , chiều cao hình lăng trụ bằng a . Tính thể tích
V khối lăng trụ ABCD.ABC D .
a3 a3 2 a3 3
A. V = a3 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 2
Câu 56: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , E là trung điểm của
B ' C ' , CB ' cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM , biết AB = 3a và AA ' = 6 a
A. V = 8 a 3 . B. V = 6 2 a3 . C. V = 6 a 3 . D. V = 7 a 3 .
Câu 57: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A , AC = a ,
ACB = 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ( AC CA ) góc 30 . Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho.
a3 3 a3 3
A. a 3 6 . B. . C. D. 2 3a 3 .
2 3
Câu 58: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân, với AB = AC = a và góc
BAC = 120 , cạnh bên AA = a . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ( ABC ) và ( ABI ) bằng
33 10 30 11
A. . B. . C. . D. .
11 10 10 11
Câu 59: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA = 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC
lần lượt bằng 1 và 2; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
2 4
A. 2. B. . C. 4. D. .
3 3
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách
từ A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm M của BC và AM = 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Câu 61: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt là 1
và 3 , khoảng cách từ C đến BB bằng 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
4
( ABC ) là trọng tâm G của tam giác ABC và AG =
3
. Thể tích của khối lăng trụ
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 63: Cho khối đa diện ABC. A ' B ' C ' có AA '/ / BB '/ /CC ' .Biết khoảng cách từ A đến BB ' bằng 1,
khoảng cách từ A đến CC ' bằng 3 ; Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ' , CC ' bằng 2 và
AA ' = 1, BB ' = 2, CC ' = 3 .Thể tích khối đa diện ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. 3 .
2 2 2
Câu 64: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .Biết khoảng cách từ A đến BB ' bằng 1, khoảng cách từ A đến
CC ' bằng 3 ; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh AA ' bằng 90 o . Hình chiếu của A
2 3
lên mặt phẳng ( A ' B ' C ' ) là trung điểm M của cạnh B ' C ' và A ' M = .Thể tích khối đa diện
3
ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. .
3
---------------------------------HẾT-------------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 10
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
1.B 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
31.A 32.D 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.D 39.A 40.D
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.B 47.A 48.C 49.A 50.D
51.D 52.C 53.C 54.A 55.D 56.C 57.A 58.C 59.A 60.D
61.D 62.C 63.D 64.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
B C
Đặt cạnh hình lập phương là x . A D
Gọi O = AD AD , ta có DO ⊥ ( DCBA ) .
Ta có: AC ( DCBA ) // C D nên O
(
d ( C D ; AC ) = d C D ; ( DCBA ) ) C'
. B'
(
= d D ; ( DCBA ) = DO =)x 2
2
=a A' D'
Do đó, x = a 2 . Thể tích khối lập phương là: V = x 3 = 2 2a 3 .
Câu 2: Chọn D
Đặt độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là a , b , c , ta có:
ab = 10
bc = 20 abc = 40 10 . Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V = abc = 40 10 cm .
3
( )
ca = 80
Câu 3: Chọn D
Giả sử độ dài mỗi cạnh của khối hộp là a , b , c , thể tích khối hộp là V1 = abc .
Khi tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì độ dài mỗi cạnh là 2a ,2b ,2c và có thể tích là
V2 = 2 a.2b.2c = 8 abc = 8V1
Do đó, thể tích khối hộp chữ nhật tăng lên 8 lần.
Câu 4: Chọn A
AM ⊥ BC
Gọi M là trung điểm BC . Ta có
AM ⊥ BC
(( ABC) , ( ABC)) = AMA = 60
a
Tam giác AMB vuông tại M, có BAM = 60 nên AM = a cos60 = .
2
(a
AA = AM.tan AMA = .tan 60 =
2
)a 3
2
.
1 a2 3 3a 3
SABC = AB.AC.sin 60 = . Vậy V = AA.SABC = .
2 4 8
Ta có AB = BC = a .
1 a3
Thể tích lăng trụ đa cho là V = SABC .BB = .a.a.a = .
2 2
Câu 6: Chọn B
B' C'
AB ⊥ BC
Ta có ( ( A ' D ' BC ) , ( ABCD ) ) = ABA = 60 D'
AB ⊥ BC
A'
a2 + A ' A2 a2 + A ' A2
BC = A ' B.tan 300 = a= A ' A = 2a
3 3
V = AB.AAD.AA ' = 2a 3
Câu 8: Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , CC ; G là trung
điểm MN . Suy ra G là trọng tâm tứ diện CABC .
( P ) qua G và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F
3
Q thì AE = BF = CQ = AA .
4
Thể tích khối lăng trụ là V = AA.SABC .
Thể tích tứ diện CEFQ là:
1 1 3 1 VCEFQ 1
VCEFQ = CQ.SEFQ = . AA.SABC = V = = 0,25 .
3 3 4 4 V 4
Câu 9: Chọn A
BD
Gọi O = AC BD . Vì S1 = AC.AA; S2 = BD.AA và BAD = 90o OA =
2
AC 2
Tam giác AAO vuông tại A có OA2 = AA2 + OA2 = AA2 +
4
4 S2 − S2
BD 2 AC 2 S22 S12
Suy ra = AA2 + hay = AA 2
+ AA = 2 1
4 4 4 AA 2
4 AA 2
4
1 SS S1S2
Do đó V = SABCD AA = AC BD AA = 1 2 = .
2 2 AA 4 4. S2 − S2
( 2 1 )
( )
d C , ( ABC ' ) = CH = a
H
C K
B
1 1 1 1 1 1
Suy ra: = + hay 2 = + 2 (1)
CH 2
CC CO
2 2
a CC 3x
2
O
Ta có hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt A
Từ ( 1) , ( 2 ) ta có 2 =
1 1 4 3a
+ 5CC 2 = 9a2 CC =
a CC 5CC
2 2
5
a 3 3 3a2 3a 9 15a3
Suy ra x = . Vậy thể tích khối lăng trụ là V = SABC .CC = . = .
2 4 5 20
( )
AH = d A , ( ABC ) = a và góc giữa ( ABC ) với ( ABC ) là
AMA = . H
AH 3 6
AM = = , BC = 2 AM = ,
Ta có sin sin sin .
A B
3 M
AA = AM tan = C
cos
1 27 27
Khi đó V = S.h = AM.BC.AA = =
2 sin .cos
2
1 − cos2 .cos ( )
27 2 27 2 81 3
= = .
(
2cos 2 1 − cos 2 1 − cos 2 )( ) 2cos 2 + 1 − cos 2 + 1 − cos 2
3 2
3
3
Dấu " = " xảy ra cos = .
3 A' C'
Câu 14: Chọn B
B'
( ) ( )
Nên ( ABC ) , ( BCC B ) = CH , AJ = = CH , AG ( cos = sin ). ( )
MG 1 AG 2 AJ x 3 x
Ta có sin =
= MG = = = = .
AG 2 3 2 3 3 3.2 2.3 3 6
3
= = x = 2 a mà d C , ( ABC ) = CH = a .
HC x
6
a x
3 6
( )
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 14
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
2a 3
( 2a ) 3 . a 6 = 3a 3 2 .
2
a
CH.CK 2 a 6 x2 3
CC = = = . Vậy V = .CC =
CK 2 − CH 2
(a 3 ) 2 4 4 2 2
2
− a2
Từ I kẻ IH ⊥ AA
(( AACC ) , ( AABB)) = BHI . D'
H
M C'
AC K
I
BI
Xét tam giác vuông BIH có tan BHI = D C
IH
BI 4 2
IH = IH = .
tan BHI 3
AB2
Xét tam giác vuông ABC có AI . AC = AB2 AI = =2.
AC
Gọi M là trung điểm cả AA , do tam giác AAC cân tại C nên CM ⊥ AA CM // IH .
AI AH 2 AH 2 AH 1
Do = = = = .
AC AM 3 AM 3 AA 3
4 2
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có HK = chiều cao của lăng trụ
9
4 2
ABCD. ABC D là h = 3 HK = .
3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.ABC D là VABCD. ABCD = AB.AD.h = 6 3 =8.
3
Câu 16: Chọn B
Đặt VS. ABCD = V
Trong tam giác SOD ta có:
IS BO HD IS SI SE SF 3
. . =1 =3 = = = .
IO BD HS IO SO SA SC 4
V SH 3 3V
Ta có: S.HBC = = VS.HBC = .
VS.DBC SD 5 10
VC .FHB CF 1 3V
Mặt khác: = = VC .FHB = .
VC .SHB CS 4 40
6V V 3
Mà: VC .BEHF = 2VC .FHB = C .BEHF = .
40 VS. ABCD 20
1 1 A'
SBBC =BB.BC.sin BBC = 4a.a.sin 30 = a 2 .
2 2 4a
1 2S 2a2
Mặt khác: SBBC = BH.BC BH = BBC = = 2a .
2 BC a
a2 3 a 3 3
VLT = BH .SABC = 2a. = . B
H
C
4 2
a
1 1 2 1 1 a3 3 a 3 3
VA.CCB = VA.CCBB = . VLT = VLT = . = . A
2 2 3 3 3 2 6
Câu 18: Chọn C A' C'
( ABC ) ). B
MC = 2a 3 A C
Tam giác MAC đều cạnh 2 a 3
AH = 3a
H
M
ABC. ABC là khối lăng trụ đều nên ABC là tam giác đều và
AA = a 3 là chiều cao của khối này.
A C
M
P
B
C'
A'
N
B'
N
trung điểm của BQ .
B'
Ta có BB, AM , NP đồng quy tại S và B là trung điểm của BS
SB = 2 a . A C
2 3
a 3 a 3
SABN = VS. ABN =
M Q
. B
P
8 12
1 7 7 3a 3
VSMNP = VSABN VMBPABN = VSABN = .
8 8 96
Câu 23: Chọn C S
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Từ giả thiết A cách đều các đỉnh A
, B , C ta suy ra hình chiếu của A trên mặt phẳng ABCD là O hay AO là đường cao của khối
lăng trụ.
Trong tam giác AOA vuông tại A và AOA = 60 , ta có:
a a 6
AO = OA.tan 60 = . 3= . Diện tích đáy ABCD là SACDD = a2 .
2 2
a3 6 a3 6
Thể tích của khối lăng trụ là V = B.h = SABCD .AO = . Vậy V = .
2 2
.
Câu 24: Chọn D C'
AB2 3 a2 3
AH =
AB 3 a 3
2
=
2
. SABC =
4
=
4
( đvdt )
.
Ta có: C
(
AA ', ABC = A ' AH
)
H
( ) A 60° B
A ' AH = 60
( ) (
AA ', ( ABC ) = BB ', ( ABC ) = 60
)
.
3
Xét AAH vuông tại H : AH = AH.tan 60 = a .
2
3a 3 3
Vậy VABC . ABC = AH.SABC =
8
( đvtt )
BC ⊥ IM nên d ( AA; BC ) = IM =
a 3
4
Kẻ GH ⊥ AA ,
AG GH 2 2 a 3 a 3
Ta có = = GH = . =
AM IM 3 3 4 6
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 6 =a
= + AG = = 3
HG 2
AG 2
AG 2 AG − HG
2 2
a 2
a2 3
−
3 12
a a2 3 a2 3
VABC . ABC = AG.SABC = . = .
3 4 12
Câu 29: Chọn D
a 3
Có DH = CD.cot 600 = ,
3
1 1 1 a 6
Suy ra 2
= 2
+ 2
DD ' = .
DH DD ' DA 4
3a 3 2
Thể tích khối hộp là V = SABCD .DD ' = .
4
Câu 30: Chọn B
A' B'
AG ⊥ ( ABC ) .
N
A
BC ⊥ AM
B
BC ⊥ ( AAG ) BC ⊥ MN . G
BC ⊥ AG
M
d ( AA, BC ) = MN =
a 3
.
4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 20
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Gọi H là hình chiếu của G lên AA .
GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / / MN = = GH = MN = .
MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 27 a
= + = − = − = 2 . GA = .
GH 2
GA GA
2 2
GA 2 2
GH GA 2 2
a 3 a 3
2
3a 3
6 3
a2 3 a a 3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: V = SABC .AG = . = .
4 3 12
Câu 31: ChọnA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ( ABC ) . Do ABC đều nên H là trọng tâm tam giác
x 3 2 x 3
ABC . Ta có AM = AH = AM = .
2 3 3
x 33
Xét tam giác vuông AAH , có AH = AA2 − AH 2 = .
3
1 2 3 x2 3 x 2 3 x 33 x 3 11
SABC = x . = VABC . ABC = = .
2 2 4 4 3 4
Câu 32: Chọn D B' C'
A' D'
B C
K
H
A L D
Gọi H là hình chiếu của A trên ( ABCD ) và K , L là hình chiếu của H trên AB , AD .
a2 4a2 4a2 2a
A A = 4 A A − 3A A =
2 2 2
AA =
2
AA = .
3 3 9 3
4 a 2 3a 2 a a 3a 2 a 3 3
Đường cao của lăng trụ là AG = − = . Thể tích VLT = . = .
9 9 3 3 4 12
Câu 35: Chọn B
d ( AA, BC ) = EF =
a 3
. Đặt AG = h
4
2
a 3
Ta có AA = h + 2
.
3
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
= = AG.EA = AA.FE h. = h2 + . h= .
EA FA FE 2 3 4 3
a a2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC là V = AG.SABC = . = .
3 4 12
Đặt AH = x H B = x .
Ta có K là trọng tâm tam giác AAB
2 2 2 a2 2 2 2 2
Suy ra KB = AB = x + ; KA = AH = x +a .
3 3 4 3 3
4 2 5a 2 2
KAB vuông tại KB2 + KA 2 = AB2 2x + = a 8 x + 5a = 9 a
2 2 2
K nên
9 4
a 2
x= .
2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 22
Phan Nhật Linh Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
3
a2 3 a 2 a 6
Vậy V = SABC .AH = . = .
4 2 8
Câu 36: Chọn B
Gọi AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC AH ⊥ ( ABC ) .
AA ( ABC ) = A
Vì góc giữa AA và ( ABC ) là AAH AAH = 45 .
AH ⊥ ( ABC )
3a 3 2 A' B'
Ta có: AI = , AH = AI = a 3 ,
2 3
( 3a )
2
3 9a2 3
SABC = = . C'
4 4
AH = AH .tan 45 = AH = a 3 . A B
9a2 3 27 a3 H
Thể tích của lăng trụ là: V = AH.SABC = a 3. = . I
4 4 C
.
Câu 37: Chọn C
VABC . MNP 1 AM BN CP
Áp dụng công thức : = + + .
VABC . ABC 3 AA BB CC
1 AM BN CP 1
Ta có : VABC . MNP = V ABC . ABC nên + + =
3 AA BB CC 2
1 2
AA BB
1 2 CP 1 CP 1
+3 + = = .
3 AA BB CC 2 CC 3
Câu 38: Chọn D
a 3
chung của hai đường thẳng AA và BC . Do đó HM =
4
a2
Đặt AA = AB = AC = x , khi đó AG = x 2 − .
3
a 3 a2 a 3 2a
Do 2SAAM = AG.AM = MH.AA . x2 − = .x x = .
2 3 4 3
3a 2 3a 2 3a
AH = AM 2 − MH 2 = − = .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG MH.AG
Ta có = = tan GAH AG = = 4 3
AH AG AH 3a
4
a a2 3 a a 3 3
= . Vậy V = SABC .AG = . = .
3 4 3 12
Câu 40: Chọn D
Đặt BC = x và gọi K là trung điểm của BC , ta có A1KA = 30 .
Ta có
x 3
AK 2 = xS 1 x2
A1K = = = A K BC = =8x=4
cos 30
A1 BC
3 2 1 2
2
x 3 1 42 3
Do đó h = tan 30 = 2 3 = 2 V = Sh = 2 = 8 3 .
2 3 4
Vậy max f ( x ) =
4 4
= V.
Vmax
( 0;1) 9 9
Câu 43: Chọn A
Ta có:
SACCA AC.CC AC
= =
SBDDB BD.DD BD
(CC = DD)
1 AC
= BD = AC 5 .
5 BD
BD2 AC 2 5.AC 2 AC 2
Ta có AA = OA2 − OA2 = − = − = AC
4 4 4 4
1 5 5
SACC A = AC.AA = AC 2 = 1 AC = 1 và SABCD = .AC.BD = AC 2 = .
2 2 2
5
S .S .S .1. 5
2 5 5
Vậy thể tích khối hộp đứng là V = ABCD ACC A BDDB = = = .
2 2 4 2
Câu 44: Chọn B
3
Có ABC đều cạnh 2a nên CH = .2a = 3a .
2
BH
Xét tam giác BHC vuông tại H có: tan 60o = BH = C H tan 60 o = 3a .
CH
. ( 2 a ) = 2 3a 2 .
3 2
SABCD = 2SABC = 2.
4
Vậy, VABCD. ABCD = BH.SABC = 3a.2 3a2 = 6 3a3 .
( )
d ( AB, AD ) = d A , ( ABCD ) = AK = 2 . Do đó với AD = a , AA = b ( b a ) , ta có:
a 2 + b 2 = 25 b = 2 5
V = a2 b = 10 5 .
ab = 2.5 = 10 a = 5
A' C'
B'
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM ⊥ BC và AM ⊥ BC góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và đáy là AMA = 30 .
a
Trong tam giác vuông A ' MB ' ta có AM = AB.cos BAM = .
2
C
K
N
A'
B'
M H
C'
a2 h 3
Đặt độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Ta có V = .
4
Gọi H là trung điểm B ' C ' và kẻ A ' H ⊥ AH suy ra A ' H ⊥ ( AB ' C ' ) .
1 1 1 1 4
Vậy theo giả thiết ta có2
= 2+ 2
2 + 2 = 1.
1 h a 3 h 3a
2
Gọi M là trung điểm A ' C ' và kẻ MN ⊥ AC ' có MN ⊥ AC ' và B ' M ⊥ AC '
AC ' ⊥ ( B ' MN ) (( AB 'C') , ( ACC ' A ')) = MNB .
a 3
3 B' M 2
Có cos MNB = tan MNB = 11 = 11 = 11
6 MN ah
2 a2 + h2
d ( A ', AC ' ) =
1 ah
3 a2 + h 2 = h 11 trong đó MN = .
2 2 a2 + h2
6 3 2
Giải hệ trên ta được a = 2, h = V = .
2 2
Cách 2: chú ý AMC ' là hình chiếu vuông góc của AB ' C ' lên mặt phẳng ( ACC ' A ' )
ah
( )
S
Do đó cos ( AB ' C ' ) , ( ACC ' A ' ) = AMC
3 4 3
= h= 4 h 2 + 3a 2
SAB ' C ' 6 3a 2 6
a h2 +
4
2
6 3 2
Giải hệ trên ta được a = 2, h = V = .
2 2
1 5 6 15 3 15
=
2 2 2
abc = . Vậy VABC . ABC = .
abc 108 5 5
B
Câu 51: Chọn D
A
3
Trong ( ACA ' C ') kẻ A ' K ⊥ AC ' A ' K = . H C
2
Trong ( ABA ' B ') kẻ A ' H ⊥ AB ' A ' H = 1 . K
B'
2
Trong ( A ' B ' C ') kẻ A ' E ⊥ B ' C ' A ' E = .
2 A' E
Đặt A ' B ' = a; A ' C ' = b; AA ' = c . C'
1 1 1 1 5 6
+ = = 1 = a=
a2 c 2 A ' H 2 a2 6 5
1 1 1 4 1 1 1 13 1 7 6
Ta có 2 + 2 = 2
= , Cộng theo vế ta có: 2 + 2 + 2 = 2 = b = .
b c A ' K 3 a b c 6 b 6 7
1 1 1 1 1 c = 6
a2 + b2 = A ' E2 = 2 c2 = 6
1 3 210
Vậy thể tích của khối lăng trụ VABC . A BC = AA'. .AB.AC = .
2 35
Câu 52: Chọn C B' C'
2SABC 6
Gọi BC = x ( x 0 ) AI = = .
BC x
x 3 36 3x 2 144 − 3x 4 144 − 3x 4
AI = AA = − = = . I
2 x2 4 2 x2 2x B C
144 − 3x x 34 2
3
VABC . ABC = AA.SABC = . = x 144 − 3x 4 . A
2x 4 8
12 x 4
Đặt f ( x ) = x 144 − 3x 4 f ( x ) = 144 − 3x 4 − =0 x = 2.
2 144 − 3x4
f ( x ) đạt giá trị lớn nhất thì thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi x = 2 .
CC / / AA
Ta có CC / / ( AABB ) nên khoảng cách giữa
AA ( AABB )
AB ' và CC ' là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AABB ) .
CA ⊥ AB
Mặt khác CA ⊥ ( AABB ) suy ra khoảng cách từ C
CA ⊥ AA
1 a2
đến mặt phẳng ( AABB ) là CA = a AB = AC = a SABC = AC.AB = . Lại có tứ giác
2 2
BCC ' B ' là hình vuông nên CC = BC = a 2 . Vậy thể tích khối lăng trụ
a2 a3 2
VABC . A ' B'C ' = CC .SABC = a 2. = .
2 2
Câu 54: Chọn A
Đặt cạnh của đáy là x . A C
Gọi I là trung điểm BC , ta có
(
d A ; ( BCC B ) = AI =) x 3
2 B
I
( 2
) (
d I ; ( BCC B ) = d A ; ( BCC B ) =
1 x 3 a 3
4
=
2
)
x = 2a .
A' C'
( 2a )
2
3
SABC = =a 2
3.
4 I
Thể tích khối lăng trụ: V = a 2
3.a 3 = 3a 3
B'
Câu 55: Chọn D
A' D'
B' C'
A D
B C
Theo giả thiết ta có được đáy ABCD là hình bình hành, độ dài các đường chéo
BD = a , AC = a 3 , BAD = 600 .
Đặt AB = x , BC = y , áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác ABD và ABC ta được.
3a2 = x2 + y 2 + xy a3 3
2 xy = a 2
. Khi đó V = a.xy.sin 60 0
=
a = x + y − xy
2 2
2
3a N 3a
M
6a
B' C'
E
A'
1
Gọi F là trung điểm của BC , FC ' CB ' = N N là trung điểm của MC B ' M = B ' C . Khi
3
A'
a 3
phẳng ( ACCA ) là góc BC A = 30 . Suy ra tan 30 =
AC
AC = 3a C C = 2 2 a .
C 60 B
1
= 2 2a. a.a 3 = a 3 6 .
a
Vậy VABC . ABC
2
A
Câu 58: Chọn C
1
Ta có BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos BAC = a2 + a2 − 2.a.a. − B' a 3 C'
2
= 3a 2 BC = a 3 .
Xét tam giác vuông BAB có AB = BB2 + AB2 = a2 + a2 A'
a I
=a 2.
a2 a 5
Xét tam giác vuông IAC có IA = IC 2 + AC 2 = a2 + = .
4 2 B C
a2 a
Xét tam giác vuông IBC có BI = BC 2 + C I 2 = 3a2 + A
4
a 13
= .
2
5a2 13a 2
Xét tam giác IBA có BA2 + IA2 = 2a2 + = = BI 2 IBA vuông tại A
4 4
1 1 a 5 a 2 10
SIBA = AB.AI = .a 2. = .
2 2 2 4
1 1 3 a2 3
Lại có SABC = AB.AC.sin BAC = a.a. = .
2 2 2 4
Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABI ) là .
a2 3 a2 10 30
Do đó SABC = SIBA .cos = .cos cos = .
4 4 10
Câu 59: ChọnA
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB’, CC’ ta có
AH = d ( A, BB ) = 1; AK = d ( A, CC ) = 2 và AA//BB//CC;AH ⊥ BB,AK ⊥ CC
( AHK ) ⊥ AA và HK = d (C, BB) = 5
1
Tam giác AHK có AH 2 + AK 2 = HK 2 = 5 AHK vuông tại A S AHK = AH . AK = 1
C 2
Vậy VABC . ABC = S AHK .AA = 2. A
B N
Câu 60: Chọn D
F
C’
A’ M
B’
Câu 61: Chọn D
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC .
AA ⊥ AE
Suy ra AA ⊥ ( AEF ) .
AA ⊥ AF
Suy ra hình chiếu vuông góc của ABC lên mặt phẳng ( AEF ) là AEF .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AEF ) .
SAEF
Ta có SAEF = SABC .cos SABC = (1)
cos
AA ⊥ ( AEF )
Mặt khác, ta có = ( AA, AG ) = AAG
AG ⊥ ( A B C )
AG
Suy ra cos = AG = cos . AA ( 2 )
AA
Từ (1) và ( 2 ) suy ra VABC . ABC = AG.S ABC = AA.S AEF .
Ta có AE = 1, AF = 3 , d ( C ; BB ) = d ( E; BB ) = EF EF = 2 . Suy ra AEF vuông tại A .
1 1 3
Suy ra SAEF = AE. AF = . 3 = .
2 2 2
Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC , BC .
EF
Giả sử MN cắt EF tại H . Suy ra MN ⊥ EF và H là trung điểm của EF nên AH = = 1.
2
4 3
AG = AM = AG = 2 .
3 2
Xét hình bình hành AAMN có:
2
4 8 3
S AAMN = AG. AM = AH .MN AA − .2 = 1. AA AA =
2
.
3 9
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh BB, DD .
AM ⊥ BB AM ⊥ AA BB ⊥ ( AMN )
Ta có: AA ⊥ ( AMN )
AN ⊥ DD AN ⊥ AA DD ⊥ ( AMN )
Suy ra hình chiếu vuông góc của ABD lên mặt phẳng ( AMN ) là AMN .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) và ( AMN )
SAMN
Ta có SAMN = SABD .cos SABD = (1)
cos
AA ⊥ ( AMN )
Mặt khác, ta có = ( AA, AB ) = AAB
AB ⊥ ( ABCD )
AB
Suy ra cos = AB = cos . AA ( 2 )
AA
Từ (1) và ( 2 ) suy ra VABD. ABD = AB.S ABD = AA.S AMN
Vậy thể tích khối hộp là: VABCD. ABC D = 2VABD. ABD = 2 AA.S AMN .
( BBC C ) // ( ADDA )
Ta có ( ( ADDA ) ; ( ABBA ) ) = ( AM ; AN ) .
( C CDD ) // ( ABBA )
1 3
Suy ra MAN = 60 hoặc MAN = 120 . SAMN = AM . AN .sin MAN =
2 4
Ta có ( AA; ( ABCD ) ) = ( AA; AB ) = AAB AAB = 45 . Suy ra AAB vuông cân tại B .
AA AA
S ABB A = AM .BB = AB. AB . Suy ra AM . AA = . AA = 2 AM = 2.1 = 2 .
2 2
3
Vậy VABCD. ABC D = 2.2. = 3.
4
VA '. ABC = . A ' H .S ABC = .S ADE . AA ' = d ( A ', ( BCC ' B ' ) ) .S BCC ' B '
1 1 1 E
3 3 3 A'