Professional Documents
Culture Documents
b
b) Trường hợp 2 : Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 .
a
b
c) Trường hợp 3 : Nếu 0 thì phuơng trình có hai nghiệm phân biệt x1,2 .
a
Chú ý: Ta thường sử dụng biệt thức khi phương trình bậc hai đã cho với hệ số b chẵn và có
dạng b 2b , khi đó các phép tính toán trong bài toán đơn giản hơn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, giải phương trình bậc hai
Bước 1: Xác định các hệ số a,b ', c .
Bước 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình.
Ví dụ 1. Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để
giải các phương trình sau
1
a) 3x2 4 x 1 0 . ĐS: 1; .
3
1 2 1 2
b) 4 x2 4 x 1 0 . ĐS: ; .
2 2
d) x2 8 x 2 0 . ĐS: 2 .
Ví dụ 2. Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn
để giải các phương trình sau
a) x2 6 x 5 0 . ĐS: 1;5 .
4 10 4 10
b) 3x2 4 x 2 0 . ĐS: ; .
3 3
c) x2 2 3x 4 0 . ĐS: 3 7; 3 7 .
d) x2 20 x 5 0 . ĐS: 5 .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Ví dụ 3. Đưa về dạng ax2 2bx c 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm
thu gọn
a) x2 2 4 x .
ĐS: 2 6; 2 6 . .
b) 3 x2 2 3x 2 x 2 . ĐS: 3. .
3 3 3 3
c) 2( x 2)2 2 x 5 . ĐS: ; .
2 2
Ví dụ 4. Đưa về dạng ax2 2bx c 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm
thu gọn
a) 4 x x2 5 . ĐS: 1;5 .
b) x 2 8 x 3 . ĐS: Vô nghiệm..
c) x2 2 3x 2 x 2 1 .
ĐS: 3 2; 3 2 .
d) ( 5 x)2 2 5 x 15 .
ĐS: 2 5 .
Dạng 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình dạng bậc hai: ax 2 bx c 0.
a 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
0
a 0
Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi .
0
a 0
Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi .
b 0
a 0,b 0, c 0
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .
a 0, 0
c) Vô nghiệm. ĐS: m 9 .
c) Vô nghiệm. ĐS: m 9 .
a) mx2 6 x 2 0 . b) x2 2(m 2) x m2 0 .
a) x2 10 x 16 0 . ĐS: 2;8 .
2 10 2 10
c) x2 6 2 x 2 0 . ĐS: ; .
3 3
d) x2 40 x 10 0 . ĐS: 10 .
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) x2 8x 3 .
ĐS: 4 19; 4 19 .
b) x2 3x 7 x 1 .
ĐS: 5 6; 5 6 .
c) ( x 2)2 2(1 x) . ĐS: vô nghiệm.
d) x2 6( 2 x 3) .
ĐS: 3 2 .
Bài 3. Cho phuơng trình x2 2(m 1) x m2 1 0 , ( m là tham số) Tìm m để phương trình
c) Vô nghiệm. ĐS: m 0 .
Bài 4. Giải và biện luận phương trình mx2 2(m 1) x m 1 0 , ( m là tham số)
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các
phương trình sau
1
a) 3x2 4 x 1 0 . Đáp số 1;
3
1 2 1 2
b) 4 x2 4 x 1 0 . Đáp số ;
2 2
d) x2 8 x 2 0 . Đáp số 2 r
Lời giải.
a) 3x2 4 x 1 0 . a 3 , b 2 , c 1 . (2)2 3 1 1 .
(2) 1 (2) 1 1 1
x1 1.x2 . Vậy S 1; .
3 3 3 3
b) 4 x2 4 x 1 0 . a 4 , b 2 , c 1 . (2)2 (4) 1 8 .
2 8 1 2 2 8 1 2
1 2 1 2
x1 .x2 . Vậy S ; .
4 2 4 2
2 2
d) x2 8x 2 0 x2 2 2 2 0 . a 1 , b 2 , c 2 . ( 2)2 1 2 0 .
x1 x2
1
2
2. Vậy S 2 . r
Ví dụ 2. [9D4B5]
Xác định các hệ số a , b , c , tính biệt thức , từ đó áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các
phương trình sau
a) x2 6 x 5 0 . Đáp số 1;5
4 10 4 10
b) 3x2 4 x 2 0 .Đáp số ;
3 3
c) x2 2 3x 4 0 . Đáp số 3 7; 3 7
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
d) x2 20 x 5 0 . Đáp số 5
Lời giải.
(3) 4
a) x2 6 x 5 0 . a 1 , b 3 , c 5 . (3)2 1 5 4 . x1 1.
1
(3) 4
x2 5 .Vậy S 1;5.
1
(4) 10 4 10
b) 3x2 4 x 2 0 . a 3 , b 2 , c 2 . (2)2 (3) 2 10 . x1 .
3 3
(4) 10 4 10
4 10 4 10
x2 .Vậy S ; .
3 3
3 3
c) x2 2 3x 4 0 . a 1 , b 3 , c 4 . ( 3)2 1 (4) 7 .
x1
( 3) 7
1
3 7 . x2
( 3) 7
1
3 75 .Vậy S 3 7; 3 7 .
d) x2 20 x 5 0 x2 2 5x 5 0 . a 1 , b 5 , c 5 . ( 5)2 1 5 0 .
x1 x2
( 5)
1
5 .Vậy S 5 . r
Ví dụ 3. [9D4B5]
Đưa về dạng ax2 2bx c 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
a) x2 2 4 x .
Đáp số 2 6; 2 6 .
b) 3 x2 2 3x 2 x 2 . Đáp số 3.
3 3 3 3
c) 2( x 2)2 2 x 5 . Đáp số ;
2 2
Lời giải.
a) x2 2 4 x x2 2 2 x 2 0 . a 1 , b 2 , c 2 . (2)2 1 (2) 6 .
x1
(2) 6
1
2 6 . x2
(2) 6
1
2 6 .Vậy S 2 6;2 6 .
b) 3 x2 2 3x 2 x2 x2 2 3x 3 0 . a 1 , b 3 , c 3 . ( 3)2 1 3 0 .
x1 x2
( 3)
1
3 .Vậy S 3.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
c) 2( x 2)2 2 x 5 2 x 2 2 3x 3 0 . a 2 , b 3 , c 3 . (3)2 2 3 3 .
(3) 3 3 3 (3) 3 3 3 3 3 3 3
x1 . x2 .Vậy S ; .
2 2 2 2 2 2
d) 8( x 8) ( x 2)2 x2 2 2 2 10 0 . a 1 , b 2 2 , c 10 .
(2 2)2 110 2 0 .Vậy phương trình vô nghiệm.r
Ví dụ 4. [9D4B5]
Đưa về dạng ax2 2bx c 0 , từ đó giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
a) 4 x x2 5 . Đáp số 1;5
c) x2 2 3x 2 x 2 1 .
Đáp số 3 2; 3 2
d) ( 5 x)2 2 5 x 15 .
Đáp số 2 5 r
Lời giải.
a) 4 x x2 5 x2 2 2 x 5 0 . a 1 , b 2 , c 5 . (2)2 1 (5) 9 .
(2) 9 (2) 9
x1 1 . x2 5 .Vậy S 1;5.
1 1
b) x2 8x 3 x2 2 2 x 3 0 . a 1 , b 2 , c 3 . ( 2)2 1 3 1 0 .Vậy
phương trình vô nghiệm.
c) x2 2 3x 2 x2 1 x2 2 3x 1 0 . a 1 , b 3 , c 1 . ( 3)2 1 (1) 4 .
x1
( 3) 4
1
3 2 . x2
( 3) 4
1
3 2 .Vậy S 3 2; 3 2 .
d) ( 5 x)2 2 5 x 15 x2 2 2 5 x 20 0 . a 1 , b 2 5 , c 20 .
(2 5)2 1 20 0 . x1 x2
(2 5)
1
2 5 .Vậy S 2 5 . r
Ví dụ 5. [9D4K5]
c) Vô nghiệm. Đáp số m 9
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Lời giải.
a 0 m 0 m 0
b) Phương trình có nghiệm kép m 9.
0 9 m 0 m 9
a 0 m 0 m 0
c) Phương trình vô nghiệm m 9.
0 9 m 0 m 9
a 0
d) Phương trình có đúng một nghiệm m0.
b 0
Ví dụ 6. [9D4K5]
c) Vô nghiệm. Đáp số m 9
Lời giải.
a 0 m 0 m 0
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
(2) m (1) 0 4 m 0 m 4.
2
a 0 m 0
b) Phương trình có nghiệm kép m 4 .
0 m 4
a 0 m 0
c) Phương trình vô nghiệm m 9 .
0 m 9 0
a 0
d) Phương trình có đúng một nghiệm m0.
b 0
Ví dụ 7. [9D4G5]
a) mx2 2 x 4 0 .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
b) x2 4(m 1) x 4m2 0 .r
Lời giải.
1
b) 1 4m 0 m , phương trình vô nghiệm.
4
1 1
c) 1 4m 0 m , phương trình có nghiệm kép x0 4 .
4 m
1
d) 1 4m 0 m , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
4
1 1 4m
e) x1
m
1 1 4m
f) x2 r
m
Kết luận
1
g) m , phương trình vô nghiệm.
4
1
i) m , phương trình có nghiệm kép x0 4 .
4
1
j) m và m 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
4
1 1 4m
k) x1
m
1 1 4m
l) x2 r
m
1
n) 8m 4 0 m , phương trình vô nghiệm.
2
1 (2(m 1))
o) 8m 4 0 m , phương trình có nghiệm kép x0 2m 2 1 .
2 1
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
1
p) 8m 4 0 m , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]1
2
Kết luận
1
s) m , phương trình vô nghiệm.
2
1
t) m , phương trình có nghiệm kép x0 1 .
2
1
u) m , phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
. x1 2(m 1) 8m 4
. x2 2(m 1) 8m 4. r
Ví dụ 8. [9D4G5]
a) mx2 6 x 2 0 .
b) x2 2(m 2) x m2 0 .r
Lời giải.
1
a) mx2 6 x 2 0 .TH1. a 0 m 0 , phương trình trở thành 6 x 2 0 x .TH2.
3
a 0 m 0 . (3)2 m 2 9 2m .
9
b) 9 2m 0 m , phương trình vô nghiệm.
2
9 3 2
c) 9 2m 0 m , phương trình có nghiệm kép x0 .
2 m 3
9
d) 9 2m 0 m , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
2
3 2m 9
e) x1
m
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
3 2m 9
f) x2 .r
m
Kết luận
9
g) m , phương trình vô nghiệm.
2
1
h) m 0 , phương trình có nghiệm duy nhất x .
3
9 2
i) m , phương trình có nghiệm kép x0 .
2 3
9
j) m và m 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt [+]2
2
3 2m 9
k) x1
m
3 2m 9
l) x2 .r
m
((m 2))
o) 4m 4 0 m 1 , phương trình có nghiệm kép x0 m 2 1.
1
((m 2)) 4m 4
q) x1 (m 2) 2 m 1
1
((m 2)) 4m 4
r) x2 (m 2) 2 m 1 .r
1
Kết luận
v) x1 (m 2) 2 m 1
w) x2 (m 2) 2 m 1 .r
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 1. [9D4B5]
Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau
a) x2 10 x 16 0 . Đáp số 2;8
2 10 2 10
c) x2 6 2 x 2 0 . Đáp số ;
3 3
d) x2 40 x 10 0 . Đáp số 10
Lời giải.
5 9 5 9
a) x2 10 x 16 0 . (5)2 116 9 . x1 2 x1 8 Vậy S 2;8.
1 1
2 10 2 10 2 10 2 10
b) 3x2 4 x 2 0 . (2)2 (3) 2 10 . x1 x2
3 3 3 3
2 10 2 10
Vậy S ; .
3 3
3 2 16 3 2 16
c) x2 6 2 x 2 0 . (3 2)2 1 2 16 . x1 3 2 4 x1 3 2 4
1 1
Vậy S 3 2 4;3 2 4 .
d) x2 40 x 10 0 . ( 10)2 10 0 x1 x2
10
1
10 Vậy S 10 .
Bài 2. [9D4B5]
a) x2 8x 3 .
Đáp số 4 19; 4 19
b) x2 3x 7 x 1 . Đáp số 5 6; 5 6
c) ( x 2)2 2(1 x) . Đáp sốvô nghiệm
d) x2 6( 2 x 3) . Đáp số 3 2
Lời giải.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
a) x 2 8x 3 x 2 8x 3 0 .
(4)2 (3) 19 x1
4 19
1
4 19 x2
4 19
1
4 19 Vậy S 4 19;4 19 .
b) x2 3x 7 x 1 x2 10 x 1 0 .
52 1 26 x1
5 26
1
5 6 x2
5 26
1
5 6 Vậy S 5 6; 5 6 .
c) ( x 2)2 2(1 x) x2 2 x 2 0 . (1)2 2 1 0 Vậy phương trình vô nghiệm.
(3 2)
d) x2 6( 2 x 3) x 2 6 2 x 18 0 . (3 2) 2 18 0 x1 x2 3 2 .Vậy
1
S 3 2 .
Bài 3. [9D4K5]
c) Vô nghiệm. Đáp số m 0
Lời giải.
a) ((m 1))2 (m2 1) 2m .Phương trình có hai nghiệm phân biệt
0 2m 0 m 0 .
a 0 1 0(Vô lý)
d) Có đúng một nghiệm .Vậy không tồn tại giá trị m .
b 0 2(m 1) 0
Bài 4. [9D4G5]
Lời giải.
1
TH1. a 0 m 0, phương trình trở thành 2x 1 0 x .TH2. a 0 m 0.
2
((m 1))2 m (m 1) m 1 .
m 1
b) m 1 0 m 1, phương trình có nghiệm kép x0 0.
m
(m 1) m 1
d) x1
m
(m 1) m 1
e) x2 .r
m
Kết luận
1
g) m 0 , phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
(m 1) m 1
j) x1
m
(m 1) m 1
k) x2 .
m
Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai
số đó là nghiệm của phương trình X 2 Sx P 0 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
a 0
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm . Từ đó áp dụng hệ thức Vi-ét
0
b c
S x1 x2 và P x 1x 2 .
a a
Bước 2: Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng x1 x 2 và
a) x2 4 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
b) 4 x2 4 x 1 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
c) 3x2 x 3 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
d) x2 7 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
Ví dụ 2. Đối với mỗi phương trình sau, ký hiệu x1 , x2 là hai nghiệm phương trình (nếu có) Không
giải phương trình hãy điền vào chỗ trống
a) x2 3x 4 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
b) x2 6 x 9 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
c) 2 x2 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
d) x2 5x 1 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
Ví dụ 3. Không giải phương trình sau, tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a) x2 3x 5 0 . ĐS: S 3, P 5 .
7 12
b) 5x2 7 x 12 0 . ĐS: S , P .
5 5
7 1
c) 4 x2 7 x 2 0 . ĐS: S , P .
4 2
Ví dụ 4. Không giải phương trình sau, tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a) x2 2 x 5 0 . ĐS: S 2, P 5 .
3 7
b) 5x2 3x 7 0 . ĐS: S , P .
5 5
7 3
c) 5x2 7 x 3 0 . ĐS: S , P .
5 5
d) 2 x2 10 x 2 0 . ĐS: S 5 2, P 2 .
Ví dụ 5. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 2 x 1 0 . Không giải phương trình hãy
tính giá trị của các biểu thức sau
1 1
c) C . ĐS: 2 .
x1 x2
x2 x1
d) D . ĐS: 6 .
x1 x2
Ví dụ 6. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 x 3 0 . Không giải phương trình hãy
tính giá trị của các biểu thức sau
1 1 1
c) C . ĐS: .
x1 x2 3
x2 x1 7
d) D . ĐS: .
x1 x2 3
a) x2 3x 2 0 . ĐS: 1; 2 .
10
b) 3x2 7 x 10 0 . ĐS: 1; .
3
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
1
c) 3x2 4 x 1 0 . ĐS: 1; .
3
3 3
d) 3x 2 x 1 3 0 . ĐS: 1; .
3
Ví dụ 8. Xét tổng a b c hoặc a b c rồi tính nhẩm các nghiệm của phương trình sau
5
b) 2 x2 7 x 5 0 . ĐS: 1; .
2
1
c) 6 x2 5x 1 0 . ĐS: 1; .
6
d) x2 2 x 1 2 0 .
ĐS: 1; 1 2 .
Ví dụ 9. Sử dụng định lý Vi-ét tính nhẩm nghiệm của phương trình
a) x2 7 x 10 0 . ĐS: 2;5 .
Ví dụ 10. Sử dụng định lý Vi-ét tính nhẩm nghiệm của phương trình
b) x2 5x 6 0 . ĐS: 2;3 .
Ví dụ 11. Cho phương trình x2 mx m 1 0 . Chứng minh phương trình đã cho luôn một nghiệm
không phụ thuộc vào m . Tìm nghiệm còn lại. ĐS: 1; m 1 .
Ví dụ 12. Cho phương trình x2 mx m 1 0 . Chứng minh phương trình đã cho luôn một
nghiệm không phụ thuộc vào m . Tìm nghiệm còn lại. ĐS: 1; m 1 .
a) u v 5 và uv 14 . ĐS: 2 và 7 .
b) u v 5 và uv 24 . ĐS: 3 và 8 .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
a) u v 6 và uv 16 . ĐS: 2 và 8 .
1 1
b) u v 1 và uv . ĐS: .
4 2
Ví dụ 17. Cho phương trình x2 3x 1 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có
1 1
hai nghiệm là và x12 x22 . ĐS: x2 10 x 21 0 .
x1 x2
Ví dụ 18. Cho phương trình x2 4 x 2 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có
1 1
hai nghiệm là và . ĐS: 2 x2 4 x 1 0 .
x1 x2
ax 2 bx c a x x1 x x2 .
Ví dụ 19. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 2 x 3 . ĐS: ( x 1)( x 3) .
1
b) 3x2 2 x 1 . ĐS: 3( x 1) x .
3
c) x2 ( 2 1) x 2 .
ĐS: ( x 1) x 2 .
d) x2 mx m 1 . ĐS: ( x 1)( x m 1) .
a) x2 3x 4 . ĐS: ( x 1)( x 4) .
1
b) 4 x2 3x 1 . ĐS: 4( x 1) x .
4
c) x 2 ( 3 1) x 3 .
ĐS: ( x 1) x 3 .
d) x2 mx m 1. ĐS: ( x 1)( x m 1) .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Dạng 5: Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai một ẩn ax 2 bx c 0,(a 0) . Khi đó
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P 0.
0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi .
P 0
0
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi S 0.
P 0
0
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi S 0.
P 0
Dạng 6: Xác định điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn hệ thức
cho trước
Bước 1: Điều kiện để phương trình có nghiệm 0.
Bước 2: Từ hệ thức cho trước và hệ thức Vi-ét, ta tìm được điều kiện của tham số.
Ví dụ 23. Cho phương trình x2 4 x m 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 10 . ĐS: m 3 .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Ví dụ 24. Cho phương trình x2 2 x m 1 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có
3
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x2 x1 x22 1 . ĐS: m .
2
a) x2 5x 7 0 . ĐS: S 5, P 7 .
c) 2 x2 4 x 8 0 . ĐS: S 2 2, P 4 2 .
5 1
d) 6 x2 5x 2 . ĐS: S , P .
6 3
Bài 2. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 3x 5 0 . Không giải phương trình hãy tính
giá trị của các biểu thức
a) A 3( x1 x2 ) x1 x2 . ĐS: 4 .
c) C ( x1 x2 )2 . ĐS: 29 .
x2 x1 19
d) D . ĐS: .
x1 x2 5
b) 2 x2 7 x 5 0 . ĐS: 1;5 .
c) x2 ( 5 1) x 2 5 0 .
ĐS: 1; 2 5 .
d) x2 2 x 15 0 . ĐS: vô nghiệm.
a) u v 5 và uv 14 . ĐS: 2 và 7 .
b) u v 4 và uv 21 . ĐS: 3 và 7 .
Bài 6. Cho phương trình x2 5x 2 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có hai
1 1
nghiệm là và . ĐS: 2 x2 5x 1 0 .
x1 x2
a) x2 3x 4 . ĐS: ( x 1)( x 4) .
1
b) 4 x2 5x 1 . ĐS: 4( x 1) x .
4
c) x 2 ( 2 1) x 2 .
ĐS: ( x 1) x 2 .
d) x2 (m 1) x m . ĐS: ( x 1)( x m) .
5
c) Có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 8 . ĐS: m 0 hoặc m .
2
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
a) x2 4 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
b) 4 x2 4 x 1 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
c) 3x2 x 3 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
d) x2 7 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
Lời giải.
a) x2 4 x 5 0, (2)2 (5) 9 , x1 x2 4 , x1 x2 5 .
1
b) 4 x2 4 x 1 0, 0 , x1 x2 1 , x1 x2 .
4
1
c) 3x2 x 3 0, 37 , x1 x2 , x1 x2 1 .
3
d) x2 7 x 5 0, 29 , x1 x2 7 , x1 x2 5 .
Ví dụ 2. Đối với mỗi phương trình sau, ký hiệu x1 , x2 là hai nghiệm phương trình (nếu có) Không
giải phương trình hãy điền vào chỗ trống
a) x2 3x 4 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
b) x2 6 x 9 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
c) 2 x2 x 5 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
d) x2 5x 1 0 , , x1 x2 , x1 x2 .
Lời giải.
a) x2 3x 4 0, 25 , x1 x2 3 , x1 x2 4 .
b) x2 6 x 9 0, 0 , x1 x2 6 , x1 x2 9 .
1 5
c) 2 x2 x 5 0, 11, x1 x2 , x1 x2 .
2 2
d) x2 5x 1 0, 29 , x1 x2 5 , x1 x2 1 .
Ví dụ 3. Không giải phương trình sau, tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
a) x2 3x 5 0 . b) 5x2 7 x 12 0 .
c) 4 x2 7 x 2 0 . d) 3x2 21x 12 0 .
Lời giải.
Tất cả các phương trình trình đã cho đều có tích ac 0 nên luôn có nghiệm.
a) x2 3x 5 0 . x1 x2 3 , x1 x2 5 .
7 12
b) 5x2 7 x 12 0 . x1 x2 , x1 x2 .
5 5
7 1
c) 4 x2 7 x 2 0 . x1 x2 , x1 x2 .
4 2
d) 3x2 21x 12 0 . x1 x2 7 3 , x1 x2 4 3 .
Ví dụ 4. Không giải phương trình sau, tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a) x2 2 x 5 0 . b) 5x2 3x 7 0 .
c) 5x2 7 x 3 0 . d) 2 x2 10 x 2 0 .
Ví dụ 5. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 2 x 1 0 . Không giải phương trình hãy
tính giá trị của các biểu thức sau
1 1 x2 x1
c) C . d) D .
x1 x2 x1 x2
Lời giải.
Phương trình có tích ac 1 (1) 1 0 nên có nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 , x2 0 .Theo định lý
Vi-ét, ta có x1 x2 2 và x1 x2 1 .
1 1 x1 x2 2
c) C 2 .
x1 x2 x1 x2 1
x2 x1 x12 x 22 6
d) D 6 .
x1 x2 x1 x2 1
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Ví dụ 6. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 x 3 0 . Không giải phương trình hãy
tính giá trị của các biểu thức sau
1 1 x2 x1
c) C . d) D .
x1 x2 x1 x2
Lời giải.
Phương trình có tích ac 1 (1) 1 0 nên có nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 , x2 0 .Theo định lý
Vi-ét, ta có x1 x2 1 và x1 x2 3 .
b) B x12 x2 x1 xx2 x1 x2 ( x1 x2 ) 3 1 3 .
1 1 x1 x2 1 1
c) C .
x1 x2 x1 x2 3 3
x2 x1 x12 x22 7 7
d) D .
x1 x2 x1 x2 3 3
Ví dụ 7. Xét tổng a b c hoặc a b c rồi tính nhẩm các nghiệm của phương trình sau
a) x2 3x 2 0 . b) 3x2 7 x 10 0 .
c) 3x2 4 x 1 0 . d) 3x 2 x 1 3 0 .
Lời giải.
c
a) x2 3x 2 0 . a b c 1 (3) 2 0 nên phương trình có nghiệm x1 1 , x2 2.
a
10
b) 3x2 7 x 10 0 . a b c 3 7 (10) 0 nên phương trình có nghiệm x1 1 , x2 .
3
1
c) 3x2 4 x 1 0 . a b c 3 4 1 0 nên phương trình có nghiệm x1 1 , x2 .
3
Ví dụ 8. Xét tổng a b c hoặc a b c rồi tính nhẩm các nghiệm của phương trình sau
a) x2 3x 4 0 . b) 2 x2 7 x 5 0 .
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
c) 6 x2 5x 1 0 . d) x2 2 x 1 2 0 .
Lời giải.
5
b) 2 x2 7 x 5 0 . a b c 1 7 5 0 nên phương trình có nghiêm x1 1 , x2 .
2
1
c) 6 x2 5x 1 0 . a b c 6 (5) (1) 0 nên phương trình có nghiêm x1 1 , x2 .
6
a) x2 7 x 10 0 . b) x2 7 x 10 0 .
Lời giải.
x1 x2 7
a) x2 7 x 10 0 .Theo định lý Vi-ét, ta có x1 2, x2 5.
x1 x2 10
x1 x2 7
b) x2 7 x 10 0 .Theo định lý Vi-ét, ta có x1 2, x2 5. r
1 2
x x 10
Ví dụ 10. Sử dụng định lý Vi-ét tính nhẩm nghiệm của phương trình2
a) x2 5x 6 0 . b) x2 5x 6 0 .
Lời giải.
x1 x2 5
a) x2 5x 6 0 .Theo định lý Vi-ét, ta có x1 2, x2 3.
x1 x2 6
x1 x2 5
b) x2 5x 6 0 .Theo định lý Vi-ét, ta có x1 2, x2 3. r
1 2
x x 10
Ví dụ 11. Cho phương trình x2 mx m 1 0 . Chứng minh phương trình đã cho luôn một nghiệm
không phụ thuộc vào m . Tìm nghiệm còn lại.
Lời giải.
Ví dụ 12. Cho phương trình x2 mx m 1 0 . Chứng minh phương trình đã cho luôn một
nghiệm không phụ thuộc vào m . Tìm nghiệm còn lại.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Lời giải.
a) u v 5 và uv 14 . b) u v 5 và uv 24 .
Lời giải.
x 7
a) u v 5 và uv 14 . u và v là nghiệm của phương trình x 2 5 x 14 0
x 2.
u 7 u 2
Vậy hoặc
v 2 v 7.
x 8
b) u v 5 và uv 24 . u và v là nghiệm của phương trình x 2 5 x 24 0
x 33.
u 8 u 3
Vậy hoặc r
v 3 v 8.
1
a) u v 6 và uv 16 . b) u v 1 và uv .
4
Lời giải.
x 2
a) u v 6 và uv 16 . u và v là nghiệm của phương trình x 2 6 x 16 0
x 8.
u 2 u 8
Vậy hoặc
v 8 v 2.
1 1 1
b) u v 1 và uv . u và v là nghiệm của phương trình x 2 x 0 x .
4 4 2
1
Vậy u v . r
2
Lời giải.
x2 2 2 x 1 0.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Lời giải.
Ta có 5 (7) 2 và 5 (7) 35 nên hai số đã cho là nghiệm của phương trình
x2 2 x 35 0.
Ví dụ 17. Cho phương trình x2 3x 1 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có
1 1
hai nghiệm là và x12 x22 .
x1 x2
Lời giải.
1 1 x1 x2
3.x12 x22 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 32 2 1 7 .
x1 x2 x1 x2
Ví dụ 18. Cho phương trình x2 4 x 2 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có
1 1
hai nghiệm là và .
x1 x2
Lời giải.
1 1 x1 x2 4 1 1 1 1
Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 4 và x1 x2 2 . 2 và .
x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 2
1
Vậy phương trình thỏa đề bài là x 2 2 x 0 2 x 2 4 x 1 0.
2
a) x2 2 x 3 . b) 3x2 2 x 1 .
c) x2 ( 2 1) x 2 . d) x2 mx m 1 .
Lời giải.
x 1
a) x2 2 x 3 . x 2 2 x 3 0 Vậy x2 2x 3 ( x 1)( x 3).
x 3.
x 1
1
b) 3x 2 x 1 . 3x 2 x 1 0
2 2
1 Vậy 3x 2 2 x 1 3( x 1) x .
x . 3
3
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
x 1
c) x2 ( 2 1) x 2 . x 2 ( 2 1) x 2 0 Vậy
x 2.
x 2 ( 2 1) x 2 ( x 1) x 2 .
x 1
d) x2 mx m 1 . x 2 mx m 1 0 Vậy x2 mx m 1 (x 1)( x m 1). r
x m 1.
a) x2 3x 4 . b) 4 x2 3x 1 .
c) x 2 ( 3 1) x 3 . d) x2 mx m 1.
Lời giải.
x 1
a) x2 3x 4 . x 2 3x 4 0
x 4.
x 1
b) 4 x 3x 1 . 4 x 3x 1 0
2 2
x 1 .
4
1
Vậy 4 x 2 3x 1 4 x 1 x .
4
x 1
c) x 2 ( 3 1) x 3 . x 2 ( 3 1) x 3 0
x 3.
Vậy x 2 ( 3 1) x 3 ( x 1) x 3 .
x 1
d) x2 mx m 1. x 2 mx m 1 0
x m 1.
c) Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. d) Có hai nghiệm dương phân biệt.
Lời giải.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
b
2 m 2 4(m 1) 4m2 12m 20 2m 3 11.S
2 2 c
2(m 2). P m 1.
a a
0
2m 3 11 0
2
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu a m 1.
P 0 m 1 0
c
0
(2m 3)2 11 0
b
d) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt S 0 2(m 2) 0 m 1.
a
c m 1 0
P a 0
0
(2m 3) 2 11 0
b m 2
e) Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt S 0 2(m 2) 0 (Vô
a m 1 0 m 1
c
P 0
a
lý). Vậy không tồn tại m .
Lời giải.
b c
(2m)2 4(m 1) 4m2 4m 4 (2m 1) 2 3.S 2m. P m 1.
a a
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt (2m 1)2 3 0 , đúng với mọi m .
0 (2m 1)2 3 0
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu m 1.
P 0 m 1 0
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
0 (2m 1) 2 3 0
m 0
d) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt S 0 2m 0 (Vô
P 0 m 1 0 m 1
lý). Vậy không tồn tại m .
0 (2m 1) 2 3 0
m 0
e) Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt S 0 2m 0 m 1.
P 0 m 1
m 1 0
Ví dụ 23. Cho phương trình x2 4 x m 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 10 .
Lời giải.
(4)2 4m 16 4m .
x12 x22 10 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 10 42 2m 10 m 3 .
Vậy m 3.
Ví dụ 24. Cho phương trình x2 2 x m 1 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x2 x1 x22 1 .
Lời giải.
3
x12 x2 x1 x22 1 x1 x2 ( x1 x2 ) 1 (m 1)2 1 m (thỏa mãn).
2
3
Vậy m .
2
Bài 1. Không giải các phương trình, tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a) x2 5x 7 0 . b) x2 3x 12 0 .
c) 2 x2 4 x 8 0 . d) 6 x2 5x 2 .
Lời giải.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
Tất cả các phương trình đã cho đều có tích ac 0 nên luôn có nghiệm.2
a) x2 5x 7 0 . x1 x2 5 , x1 x2 7.
b) x2 3x 12 0 . x1 x2 3 , x1 x2 12.
c) 2 x2 4 x 8 0 . x1 x2 2 2 , x1 x2 4 2 .
5 1
d) 6 x2 5x 2 6 x2 5x 2 0 . x1 x2 , x1 x2 . r
6 3
Bài 2. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 3x 5 0 . Không giải phương trình hãy
tính giá trị của các biểu thức
a) A 3( x1 x2 ) x1 x2 . b) B x12 x22 .
x2 x1
c) C ( x1 x2 )2 . d) D .
x1 x2
Lời giải.
a) A 3( x1 x2 ) x1 x2 3 3 (5) 4 .
x2 x1 x12 x22 19 19
d) D .
x1 x2 x1 x2 5 5
a) x2 5x 6 0 . b) 2 x2 7 x 5 0 .
c) x2 ( 5 1) x 2 5 0 . d) x2 2 x 15 0 .
Lời giải.
a) u v 5 và uv 14 . b) u v 4 và uv 21 .
Lời giải.
x 2
a) u v 5 và uv 14 . Hai số u và v là nghiệm của phương trình x 2 5 x 14 0
x 7.
u 2 u 7
Vậy hoặc
v 7 v 2.
x 7
b) u v 4 và uv 21 . Hai số u và v là nghiệm của phương trình x 2 4 x 21 0
x 3.
u 7 u 3
Vậy hoặc
v 3 v 7.
Lời giải.
Bài 6. Cho phương trình x2 5x 2 0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Lập phương trình bậc hai có
1 1
hai nghiệm là và .
x1 x2
Lời giải.
1 1 x1 x2 5 5
Theo định lý Vi-et ta có x1 x2 5 và x1 x2 2. Ta có và
x1 x2 x1 x2 2 2
1 1 1 1 1 5 1
nên phương trình cần tìm là x 2 x 0 2 x 2 5 x 1 0.
x1 x2 x1 x2 2 2 2 2
a) x2 3x 4 . b) 4 x2 5x 1 .
c) x 2 ( 2 1) x 2 . d) x2 (m 1) x m .
Lời giải.
Toaùn 9 Taøi lieäu daïy hoïc
x 1
a) x 2 3x 4 0 Vậy x2 3x 4 ( x 1)( x 4).
x 4.
x 1
1
b) 4 x 5 x 1 0
2
1 Vậy 4 x 2 5 x 1 4( x 1) x .
x . 4
4
x 1
c) x 2 ( 2 1) x 2 0
Vậy x 2 ( 2 1) x 2 ( x 1) x 2 .
x 2.
x 1
d) x 2 (m 1) x m 0 Vậy x2 (m 1) x m ( x 1)( x m). r
x m.
a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
c) Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. d) Có hai nghiệm dương phân biệt.
Lời giải.
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 (2m 3)2 11 0 , đúng với mọi m .
0 (2m 3)2 11 0
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu m 1.
P 0 m 1 0
0 (2m 3)2 11 0
d) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt S 0 2(m 2) 0 m 1.
P 0
m 1 0
0 (2m 3) 2 11 0
m 2
e) Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt S 0 2(m 2) 0 (Vô
P 0 m 1 0 m 1
lý.)Vậy không tồn tại m .
a) Có nghiệm.
Lời giải.
2
3 3
a) [(m 1)]2 (m 2) m2 3m 3 m 0 nên phương trình luôn có nghiệm với
2 4
mọi m .
m 0
c) x x 8 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 8 4(m 1) 2(m 2) 8
2 2 2 2
1 2
m 5 .
2
5
Vậy m 0 hoặc m .
2