You are on page 1of 2

Ôn luyện Đại số 8 Giáo viên: Đỗ Văn Lưỡng - 0917888402

BÀI 3. RÚT GỌN PHÂN THỨC

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


Để rút gọn phân thức cho trước ta làm như sau:
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của
phân thức thành tích.
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học dể rút gọn phân thức đã cho.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. RÚT GỌN PHÂN THỨC
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử;
Bước 2. Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung.
1A. Rút gọn các phân thức sau:
8 xy  3x  1
3
6 x  12 1
a) với x  2, x  0; b) với x  0, x  ;
24 x 2  48 x 12 x 1  3 x 
3
3

48 y 3  75 y 5
c) với y  , y  2.
3  y  2    y  2  8  4 y  4
1B. Thu gọn các phân thức sau:
x  2x  1
2
9 x 2 y 2  3x2
a) , x  1, x  0; b) ;
3x3  3x2 12 xy 5  4 xy 3
2A. Đơn giản các phân thức sau đây:
2 x3  x2  2 x  1 a4  b4
a) với x  3, x  1. b) , a  b.
x 3  3x 2  x  3 a3  b3
2B. Tối giản các phân thức sau:
7 x3  7 x 48 y  12 y 2  3 y 3
a) , x  1. b) , y  4.
x4  1 y 3  64

x10  x8  x7  x6  x5  x4  x3  x2  1
*3A. Thu gọn phân thức M 
x30  x24  x18  x12  x6  1
x7  x 6  x 5  x 4  x 3  x 2  x  1
*3B. Rút gọn phân thức N  .
x2  1
x4  x3  x  1
*4A. Cho phân thức A  4
x  x3  2x2  x  1
a) Thu gọn A;
b) Chứng tỏ A luôn không âm với mọi giá trị của x.
Ôn luyện Đại số 8 Giáo viên: Đỗ Văn Lưỡng - 0917888402

y4  y3  y  1
*4B. Cho phân thức B  4 .
y  y 3  3y 2  2 y  2

a) Rút gọn B;
b) Chứng tỏ B không dương với mọi giá trị của x.

DẠNG 2. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC


Phương pháp giải: Thực hiện tương tự các bước chứng minh đẳng thức đã học.
2 x2  3xy  y 2 1
5A. Chứng minh đẳng thức: 
2 x  x y  2 xy  y
3 2 2 3
xy

x2 y  2 xy 2  y 3 xy  y 2
5B. Chứng minh đẳng thức:  .
2 x2  xy  y 2 2x  y

4 xy 2  4 x2 y  x3 2 xy  x2  2 y  x
6A. Cho hai phân thức A  , B  . Chứng tỏ A  B.
4 x3  8 x2 y 4 x  4 x2

III. BÀI TẬP VỀ NHÀ


7. Rút gọn phân thức:
x 2  5x  6 x 2  xy  x  y
a) ; b) .
x2  4x  4 x 2  xy  x  y

8. Thu gọn phân thức:


10 xy  2 x  1
3
x3  6x2  9x
a) ; b) .
x2  9 15x 3  30 x 4
9. Tối giản phân thức
9   x  2
2
4m2  8mn
a) , m  2n; b) .
5  2n  m  x 2  10 x  25
3

NÂNG CAO
x7  x 4  x 3  1
10. Rút gọn biểu thức : A  .
x6  x 5  x 4  x 2  x  1
1  x4
11. Cho phân thức: B  .Chứng tỏ B luôn nhận giá trị âm với
x10  x8  4 x6  4 x4  4 x2  4
mọi x  1.
x  xy  y  y 2 x y
12. Chứng minh đẳng thức:  2
y  3y  3y  1  y  2 y  1
3 2

ab  cx  ax  bc xb
13. Chứng tỏ hai phân thức và bằng nhau với y  2x, a  c.
ay  2cx  2ax  cy 2x  y

You might also like