Professional Documents
Culture Documents
a) Tính A + 5AT
b) Tìm ma trận X để 2X + A = AT
c) Tìm ma trận X sao cho AX = B
d) Tìm ma trận Y để (I3 + A)Y= B, với I3 là ma trận đơn vị cấp 3.
3. Tìm các số a, b, c, d biết:
a 1 a 6 3 a b
5 1 2d c d 3b
.
c d
4. Cho các ma trận sau, ma trận nào nhân được với nhau. Hãy nhân các ma trận (nếu
được)
1 1 2
1 1 1 3 2 1
A , B , C 1 2 , D 1
2 1 3 1 1 0 2 3 3
1 2
5. Cho ma trận A , tìm ma trận X sao cho AX = XA
2 1
1 2
a) A
3 3
1 1 0
b) A 2 1 1
3 1 2
7. Cho A là ma trận vuông cấp 3 có detA = 5
1
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
a1 a2 a3 a1 b1 c1
a) c1 c2 c3 b) a2 b2 c2
b1 b2 b3 a3 b3 c3
9. Tính các định thức:
1 2 3 2 1 2 3 4
1 1 1
4 1 2 1 2 1 0 2 2 1
, 1 2 3, ,
3 2 1 4 2 0 7 2 1 6
1 3 6
3 5 2 3 5 3 0 4
1 x x2 x3 x4
1 2 2 3
x4 1 x x2 x3
2 1 3 0
, x3 x4 1 x x2
2 2 0 0
x2 x3 x4 1 x
3 2 1 5
x x2 x3 x4 1
12. Các ma trận sau có khả đảo không? Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có)
2
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
1 4 2
2 1
a) A b) B 1 0 1
3 4
2 2 3
0 m m
13. Cho A 3 2 3 Tìm m để:
1 0 1
a) A khả đảo
b) A2 – 2A khả đảo.
1 1 3 0 1 1
14. Cho các ma trận A 0 2 1 ; B 2 1 1
0 5 1 0 4 0
a) Tìm ma trận nghịch đảo của A – B.
b) Tìm các ma trận X, Y thỏa AX + BY = A và AX – BY = B.
c) Tìm các ma trận X, Y thỏa A(AX – 2BY) = B và (2AX – 3BY)-1 = A.
15. Tìm ma trận X thoả mãn phương trình ma trận:
4 0
1 2 4 6 2 1
a) X b) X 1 5
3 4 2 1 5 2 3 2
3 4 6 7 0
2 1
c) 0 1 1 X
1 6
5 2
2 3 4 2 3
1 2 3 1 3 0
d) 3 2 4 X 10 2 7
2 1 0 10 7 8
1 2 3 1
16. Cho , B 1 4
1 0
a) Tìm A-1
A( X Y ) B
b) Tìm các ma trận X, Y sao cho
( X Y ) A B
T T
3
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
A( AX 2 BY ) B
c) Tìm các ma trận X, Y sao cho 1
(3 AX BY ) A
2 1 1
17. Cho A 0 1 3 .
2 1 1
a) Tìm A 1
1
b) Tìm f(A) biết f (x) x 2 3x .
x
1 2 3 0 2
1 1
18. Cho ma trận A 2 1 5 , B và C 1 1 . Tìm X thỏa:
0 2 10 2 3 1 0
A.X.B C .
0 1 2
19. Cho A 2 1 3 . Tìm ma trận X sao cho AT X A
1 2 5
1 3 5 1
2 1 3 4 1 4 3 0 4
c) d) 2 0 1 1 9 .
5 1 1 7
3 1 1 7 2
7 7 9 1
1 2 3 4
1 5 3 0
e)
1 9 9 8
3 22 15 4
21. Biện luận hạng của ma trận theo m:
4
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
1 1 2 1 1
1 2 1 4 2 1 2
a) 2 1 1 1 1
m 0 1
b)
1 1 0 0 1
1 7 4 11 m
1 1 2 m 1 4
1 1 2 1 1 1 0 1 2
0 m 1 1 2 3 1 1 5
c) d)
1 1 0 0 1 1 0 1 1
1 1 2 m 4 2 2 m 1 6
1 1 5 1
1 1 2 3
e)
0 2 7 4
1 3 9 m
1 2 3 0
2 3 1 2
22. Tìm m để hạng của ma trận bằng 3:
3 1 0 1
5 1 m 4
1 1 2
23. Cho A m 1 3
2 0 1
Tìm m để hạng của ma trận A bằng 3. Khi đó, A có khả nghịch không?
5
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
x1 2 x2 x3 3x4 1
x1 x2 x3 x4 2
2 x x 2 x 4
1 2 4
2 x1 x2 2 x3 10 x1 x2 x3 x4 0 2x y z 3t 2
d) 3x1 2 x2 2 x3 1 e) x1 2 x3 x4 0 f) 3x 2y 4z t 1
5 x 4 x 3x 4 x x 3x x 0 x 2z 7t 3
1 2 4 1 2 3 4
x1 x2 x3 2x 4 1 x y 2z t 1
ì2x - y + z + 2t = 2 x x x 2 x y z t 1
ï
g) í6x - 3y + 2z + 4t = 3 h) 1 3 4 .
ï6x - 3y + 4z + 8t = 9 -3x1 2 x2 +x 3 3x4 4 x 5 y 3z 11t 1
î x1 +x 2 x 3 2x 4 1 x 5 y 4 z 11t 1
i)
2. Giải và biện luận hệ phương trình:
x1 2 x2 5 x3 4 x4 3
x1 x2 x3 x4 3
x1 x2 8 x3 8 x4 9
a) x1 x2 4 x3 3x4 4 b)
x1 4 x2 2 x3 (m 4) x4 3
2
x x 7 x mx 5
` 2 3 4 x 3x 3x 3x 1
1 2 3 4
mx y z 1 x y z 1
c) x my z m d) x my z m
x y mz m 2 x y mz m 2
x y z 1 x1 (2 m) x2 4
e) x my z m f) x1 mx2 x3 1
x y mz m 2 x x 3x m 1
1 2 3
x1 (2 m) x2 4 x y z t 1
2 x y 3z t 2
g) x1 mx2 x3 1
x x 3x m 1 x 2 y z t 1
1 2 3 h) 3x 3 y 4 z 4t m
6
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
7
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
1 0 1 1
1 0 1 1
8. Cho ma trận A= .
1 2 3 m
3 1 m 1 4
1 1 5 1
1 1 2 3
17. Cho A
3 1 8 1
1 3 9 m
a) Biện luận theo m hạng của A.
b) Tìm cơ sở và số chiều của không gian con các nghiệm của hệ phương trình AX
khi m = 5.
18. Tìm hệ nghiệm cơ bản của các hệ phương trình sau:
9
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
x1 3x2 x3 0 x y z 2t 0
a) 2 x1 6 x2 2 x3 0 b) 2 x 3 y 2t 0
3x 9 x 3x 0 x y 5 z 4t 0
1 2 3
19. Tìm một cơ sở và xác định số chiều của không gian nghiệm của các hệ.
1 1 1 2 x1 0
x1 2 x2 x3 x 4 0 4 x 0
1 2 2 2
x1 x 2 2x 3 x 4 0
2x 7x x x 0 0 2 1 x 3 0
0
a) 1 2 3 4
b) 0 0 2 1
x 4 0
x1 x2 x3
L ( x1 , x2 , x3 ) R : 1 0 1 0
3
2 3 1
c)
3x1 x2 4 x3 3x4 0
5 x 2 x 6 x 9 x 0
1 2 3 4
20. Cho hệ
2 x1 x2 2 x3 6 x4 0
4 x1 x2 6 x3 mx4 0
a) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình khi m = 0.
b) Tùy theo m, tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình.
c) Tìm m để không gian có chiều bằng 1.
3x+y+2z=0
21. Với giá trị nào của m thì hệ x+2y+6z=0 có nghiệm không tầm thường. Xác định
x +7y+mz=0
số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm khi đó.
10
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
1 3 2
Cho biết P 0 1 1 là ma trận chuyển cơ sở từ A sang B.
1 1 1
a) Xác định cơ sở B.
b) Cho biết toạ độ của x đối với A là x A (2,1,3) . Tìm toạ độ của x đối với cơ sở B.
24. Trong không gian vectơ R3, cho 2 cơ sở S và S có ma trận chuyển cơ sở từ S sang
1 2 3
S’là: P(S S’)= 2 1 3
2 2 1
a) Tìm ma trận P(S’ S) (ma trận chuyển cơ sở từ S’ sang S).
1
b) Cho S’ = u1 (1, 0, 2); u2 (2, 2, 1); u3 4,3, 2 và vectơ v trong R có v S
3
0 .
2
A.
c) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc.
30. Trong không gian R3 cho các vecto sau:
u1 = (1; 2; 0) u2 = (3, 0, 2) u3 = (-1, 0, –2) u = (1, 1, 1)
a) Chứng minh U ={u1; u2; u3} là cơ sở của R3.
b) Tìm tọa độ của u đối với cơ sở U.
c) Trong R3 cho hệ cơ sở V ={v1, v2, v3}, biết ma trận chuyển từ cơ sở U sang V là:
0 1 1
P 2 1 0 . Tìm tọa độ vectơ u đối với cơ sở V.
2 1 1
12
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
13
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
3. Cho A là ma trận vuông cấp 3 và các vectơ (3,1,0), (0,1,2), (2,-1,1) là các vectơ
1 0 0
riêng ứng với các giá trị riêng 0,1,2. Gọi P là ma trận thoả P 1 AP 0 2 0
0 0 0
a) Tìm P.
b) Tìm A5
4. Xét dấu dạng toàn phương sau:
f(x1,x2,x3) = x 12 + 3x 22 + x 32 + 2x1x2 + 2x1x3 + 6x2x3
2 1 1
5. Cho A 1 2 1 là ma trận của dạng toàn phương Q. Xác định dấu của Q.
1 1 2
1 2 4
6. Cho ma trận A 1 3 5
1 m 4
a) Tìm m để = -1 là một giá trị riêng của A.
b) Chéo hoá ma trận A với m vừa tìm được.
7. Cho dạng toàn phương f ( x1 , x2 , x3 ) x12 3x22 x32 2 x1 x2 4 x1 x3 2mx2 x3
Tìm m để dạng toàn phương không xác định dấu.
14
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
15
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
0,15 0, 2 0,15
A 0, 2 0,3 0,1
0, 2 0,15 0, 2
a. Giải thích ý nghĩa tổng các phần tử cột 1 của ma trận A.
b. Tìm ma trận chi phí toàn bộ dạng giá trị năm t và giải thích ý nghĩa phần tử nằm
dòng 2, cột 3.
c. Biết giá trị sản lượng các ngành năm t là X = (200, 300, 150). Hãy tính giá trị dùng
cho nhu cầu cuối cùng của các ngành.
d. Sang năm t+1 biết các ma trận hệ số kỹ thuật không đổi, mục tiêu giá trị dùng cho
nhu cầu cuối cùng các ngành là x(t+1) = (180,120, 100). Hãy xác định giá trị sản
lượng các ngành cần tạo ra được để đáp ứng nhu cầu trên.
2. Cho bảng cân đối liên ngành năm t:
Giá trị SX Nhu cầu trung gian Nhu cầu cuối cùng
C I E
200 20 20 10 75 50 25
200 20 30 20 60 40 30
100 30 20 20 15 10 5
Nhập khẩu 10 20 0
Tiền lương 20 15 20
Khấu hao 10 15 10
Thuế 10 10 10
Lợi nhuận 80 70 10
Sang năm t+1 biết các hệ số kỹ thuật không thay đổi (A(t) = A(t+1), D(t) = D(t+1),
B(t) = B(t+1)). Cho biết mục tiêu nhu cầu cuối cùng từng mục đích như sau: tiêu dùng
16
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
cuối cùng 200, tích lũy tài sản 120, xuất khẩu 100. Hãy xác định giá trị sản xuất của
các ngành năm t+1 để đáp ứng được mục tiêu trên.
3. Xét một nền kinh tế có 3 ngành có ma trận hệ số kĩ thuật dạng giá trị ở năm t là :
0,1 0, 2 0,3
A 0, 2 0,1 0, 4 và hệ số chi phí lương là (0,3; 0,1; 0,1).
0,3 0,3 0,1
Các yếu tố đầu vào sơ cấp chỉ xét 2 yếu tố là lương và lợi nhuận.
a) Hãy tìm ma trận các yếu tố đầu vào sơ cấp B.
b) Giả sử giá trị sản lượng của các ngành ở năm t là XT = (150, 200, 300). Hãy lập
bảng cân đối liên ngành dạng giá trị ở năm t.
c) Sang năm t+1, giả sử các yếu tố kinh tế, kĩ thuật không thay đổi và dự báo nhu cầu
cuối cùng của các ngành là xT = (10, 35, 200), hãy lập bảng cân đối liên ngành ở năm t
+ 1 (lấy 3 chữ số thập phân).
4. Cho ma trận hệ số chi phí toàn bộ và ma trận hệ số đầu vào các yếu tố sơ cấp năm t:
0,1 0 0, 2
0, 2 0, 2 0,1
1, 2 0, 256 0, 2953
C 0,374 1,5551 0, 2559 ,
B 0,1 0,1 0,1
0, 2165 0,3740 1, 2008 0,1 0 0,1
0,1 0,1 0,1
Giá trị sản xuất của các ngành năm t X = (300, 400, 500).
a) Tìm ma trận hệ số chi phí trực tiếp và cho biết ý nghĩa của phần tử nằm ở dòng 2
cột 1 của ma trận này.
b) Lập bảng cân đối liên ngành năm t.
5. Cho bảng cân đối liên ngành dạng giá trị của 3 ngành năm t:
Xi xij xi
400 60 50 130
300 70 90 100 40
500 100 45 200
V 30 120
17
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
M 30
a) Tìm các số liệu còn thiếu ở bảng trên.
b) Tìm ma trận hệ số chi phí trực tiếp A, ma trận hệ số chi phí toàn bộ năm t. Giải
thích ý nghĩa kinh tế của tổng các phần tử nằm trên cột 2 của ma trận A.
c) Giả sử sang năm (t + 1), các hệ số chi phí đều không đổi nhưng nhu cầu về sản
phẩm cuối cùng các ngành tăng lần lượt là 5%, 10%, 20%. Tính giá trị sản xuất của
các ngành năm (t + 1)?
6. Xét thị trường có 3 loại hàng hoá biết hàm cung và hàm cầu 3 loại hàng trên theo
giá là:
Qs1 10 P1 P2 30 Qd 1 143 9 P1 P2 P3
Qs 2 12 P2 P3 13 Qd 2 80 P1 10 P2
Qs 3 P1 9 P3 20 Qd 3 79 2 P2 8P3
a) Cho I0 = 300, G0 = 400, EX0 =288, t = 0,2 thì nền kinh tế thặng dư hay thâm hụt
ngân sách? Thặng dư hay thâm hụt thương mại?
b) Cho I0 = 300, EX0 = 288, t = 0,2 thì G0 phải bằng bao nhiêu để thu nhập cân bằng là
2500?
8. Cho mô hình:
Y C I G NX
C 20 0, 75Y
d
G 20 0,1Y
Yd (1 t)Y 0 t 1
Trong đó: Y là thu nhập; C là tiêu dùng; I là đầu tư; G là chi tiêu chính phủ, NX là
xuất khẩu ròng, Yd là thu nhập khả dụng.
18
GV: Nguyễn Thanh Hà Bài tập Toán cao cấp 1
19