Professional Documents
Culture Documents
CÓ ĐÁP ÁN
b) x 2 1 4 x
2
c ) x 2 10 x 9 y 2 25
d )4 x 2 36 x 56
Bài 2:Tìm x, biết:
a ) 3x 4 3x 1 3x 1 49
2
b) x 2 4 x 4 9 x 2
c) x 2 25 3 x 15
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
a ) 10 x3 y 5 x 2 y 2 25 x 4 y 3 : 5 xy
b) 15 x y 9 x y 12 y x : y x
5 4 2 2
c) 27 x 3 y 3 : 3x y
d ) 15 x 4 4 x 3 11x 2 14 x 8 : 5 x 2 3 x 2
1
Bài 4:Cho ABC vuông tại A. AH BC H BC . Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
a )a 3 a 2c a 2b abc a a a c b a c a a b a c
b) x 2 1 4 x 2 x 2 1 2 x
2 2 2
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1
2 2
c) x 2 10 x 9 y 2 25 x 2 10 x 25 9 y 2
x 5 3 y x 5 3 y x 5 3 y
2 2
d )4 x 2 36 x 56 4 x 2 2 x 7 x 14
4 x x 2 7 x 2 4 x 2 x 7
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) 3 x 4 3x 1 3x 1 49
2
4
9 x 2 24 x 16 9 x 2 1 49 24 x 32 x
3
x 2
b) x 2 4 x 4 9 x 2 x 2 x 2 9 0
x 11
x 5
c) x 2 25 3x 15 x 5 x 5 3 0
x 2
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
x 3 3x 2 3x 1 3x 2 6 x 3 x3 8
10
9 x 10 x
9
2
Bài 3.Thực hiện phép chia
a) 10 x 3 y 5 x 2 y 2 25 x 4 y 3 : 5 xy
2 x 2 xy 5 x 3 y 2
b) 15 x y 9 x y 12 y x : y x
5 4 2 2
15 x y 9 x y 12
3 2
c ) 27 x 3 y 3 : 3 x y 3 x y 9 x 2 3 xy y 2 : 3 x y 9 x 2 3 xy y 2
d)Ta đặt phép chia đa thức theo cột dọc, được thương: 3 x 2 x 4
Bài 4.
A
N
E
M
B H I C
3
Vậy AI MN
Bài 5.
1 5
2
2
1 5 5
2 x 2 x 3 2 x 2 x
2
2 4 2 2 2
3 6 1
A x
5 5 2
2
6 1
Vậy Max A x
5 2
Đề 02
I. TRẮC NGHIỆM:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
A. x 2 4 x 4 B. x 2 4 x 4 C. x 2 4 D. x 2 x 4
A.15 x 2 y 3 z B. 4 xy 2 C. 3x 2 y 4 D. 5 x 3 y 3
Câu 3:Trong các hình sau,hình có tâm đối xứng là:
A.Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. hình thang cân
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông.
B. Hình bình có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có một góc vuông
II TỰ LUẬN
Bài 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x x y 3x 3 y b) x 2 9 y 2 c) x 2 y 2 4 x 4
4
Bài 2:Thực hiện phép tính:
a) 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 b) 2 x 3 3 x 2 6 x 9 : 2 x 3
2 2
b) x 2 9 y 2 x 3 y x 3 y
c) x 2 y 2 4 x 4 x 2 4 x 4 y 2 x 2 y 2 x 2 y x 2 y
2
a ) 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 4
2 2 2
b)Học sinh đặt phép chiaa theo cột dọc, được thương: x 2 3
Câu 3.Tìm x:
a ) x x 1 x x 3 0 x 2 x x 2 3x 0 4 x 0 x 0
b) x 2 6 x 8 0 x 2 2 x 4 x 8 0
x 2
x x 2 4 x 2 0 x 2 x 4 0
x 4
1 1
0 4 x 2 4 x 1 0 2 x 1 0 x
2
c)2 x 2 2 x
2 2
5
Câu 4.
A M B
D N C
1 1
a) AM MB AC , DN NC DC
2 2
Xét tứ giác AMCN có : AM / / NC , AM NC AMCN là hình bình hành
b) ABCD là hình bình hành mà AC BD O nên O là trung điểm mỗi đường
Vậy x; y 17;0 ; 0;17 ; 1;4 ; 4;1
6
Đề 03
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Áp dụng:Tính nhân:
3
a )2 x. x 2 7 x 3 b) 2 x 3 y 2 7 xy .4 xy 2
4
c ) 25 x 2 10 xy 4 y 2 . 5 x 2 y d ) 2 x 1 3 x 4
a )4 x 8 b.2 xy 3 zy 6 y xz c )3 x 2 5 x 3xy 5 y
d ) xy y 2 x y e) x 3 4 x 2 xy 2 4 x f ) x 2 10 x 25
g ) x 2 64 h) x 2 6 x 9 y 2
Bài 3:Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:
a ) A 3 x x 2 2 x 3 x 2 3 x 2 5 x 2 x tại x 5
b) B x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2 với x 10; y 1
a ) x 4 2 x 3 10 x 25 : x 2 5 b) x 3 3 x 2 5 x 6 : x 2
Bài 6. Hình thang ABCD AB / / CD , biết AB 5cm, CD 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN
7
a )2 x x 2 7 x 3 2 x 3 14 x 2 6 x
3
b) 2 x3 y 2 7 xy .4 xy 2 8 x 3 y 2 xy 3 28 x 2 y 3
4
c) 25 x 2 10 xy 4 y 2 . 5 x 2 y 125 x 3 50 x 2 y 20 xy 2 50 x 2 y
d ) 2 x 1 3 x 4 6 x 2 11x 4
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )4 x 8 4 x 2
b)2 xy 3zy 6 y xz 3 zy 6 y 2 xy xz
2 y z 3 x 2 y z 2 y z x 3 y
c)3x 2 5 x 3xy 5 y x 3x 5 y 3x 5
3 x 5 x y
d ) xy y 2 x y y x y x y x y y 1
e) x 3 4 x 2 xy 2 4 x x x 2 4 x 4 y 2
x x 2 y 2 x x 2 y x 2 y
2
f ) x 2 10 x 25 x 5
2
g ) x 2 64 x 2 82 x 8 x 8
h) x 2 6 x 9 y 2 x 3 y 2 x 3 y x 3 y
2
a ) A 3 x x 2 2 x 3 x 2 3 x 2 5 x 2 x
3x3 6 x 2 9 x 3x 3 2 x 2 5 x 2 5 x x 2 4 x
Tại x 5 A 52 4.5 45
b) B x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2
x y x 2 xy y 2 x3 y 3
Bài 4.Tìm x
8
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 3
b)5 x x 3 x 3 0 x 3 5 x 1 0 1
x
5
5
x 3
c) 3x 5 4 3x 0
x 4
3
x 7
d )3x x 7 2 x 7 0 x 7 3x 2 0 2
x
3
x 2
e)7 x 2 28 0 7 x 2 x 2 0
x 2
1
x
f ) 2 x 1 x 2 x 1 0 2 x 11 x 0 2
x 1
x 0
g )3x 50 x 0 x 3 x 50 0
3 2
x 50
3
5
x
3
h)2 x 3x 5 5 3x 0 3 x 5 2 x 1 0
x 1
2
Bài 5.Học sinh đặt phép chia đa thức theo cột dọc, được thương:
a) x 2 2 x 5 b) x 2 x 3
Bài 6.
9
A B
Vì MN là đường trung bình hình thang ABCD
M N MN=
AB+CD 5+7
2
=
2
=6(cm)
D C
Đề 04
Bài 1:Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 2 4 x b) x 2 2 x 9 y 2 1 c. 5 x 3 y 10 x 2 y 2 5 xy 3
d ) 2 x 2 7 x 15 e) x3 2 x 2 x xy 2 f ) 4 x 2 16 x 16
Bài 2:Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
x 3 4 x 1 x 2 x
2
Bài 3:Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA. Tứ
giác MNPQ là hình gì ?Vì sao?
Bài 4:a)Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A tại x 1 và y 10
1
A 3 x y 3 y. 2 x y
2
3
b)Tính nhanh: 342 16 2 32.34
Bài 5: Tìm x biết.
1
a) x x 2 4 0 b) x 2 x 2 x 2 0
2
2
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 12cm; AC 15cm. Tính BC theo Pitago và tìm đường
trung bình EF của tam giác ABC.
Bài 7:Thực hiện phép tính:
a) 2 x 2 3x 5 b) 12 x 3 y 18 x 2 y : 2 xy
10
b. 8 x 2 2
c. x 6 x y 2 9
d. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 126 2 262
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )2 x 2 4 x 2 x x 2
b) x 2 2 x 9 y 2 1 x 2 2 x 1 9 y 2
x 1 3 y x 1 3 y x 1 3 y
2 2
c)5 x3 y 10 x 2 y 2 5 xy 3 5 xy x 2 2 xy y 2 5 xy x y
2
d )2 x 2 7 x 15 2 x 2 10 x 3 x 15
2 x x 5 3 x 5 x 5 2 x 3
e) x 3 2 x 2 x xy 2 x x 2 2 x 1 y 2
x x 1 y 2 x x 1 y x 1 y
2
f )4 x 2 16 x 16 4 x 2 4 x 4 4 x 2
2
Bài 2.
x 3 4 x 1 x 2 x
2
x2 6 x 9 4 x 1 2 x x2 8
Vậy đa thức bằng 8 , không phụ thuộc vào biến
Bài 3.
11
A
M
Q
B
D
N
P
C
Xét ADC có Q, P lần lượt là trung điểm AD, CD PQ là đường trung bình ADC
1
PQ / / AC , PQ AC 1
2
1
Chứng minh tương tự MN là đường trung bình ABC MN AC , MN / / AC 2
2
PQ MN
Từ (1) và (2) PQMN là hình bình hành
PQ / / MN
Bài 4.
1
a ) A 3x y 3 y 2 x y 9 x 2 6 xy y 2 6 xy y 2 9 x 2 2 y 2
2
3
Khi x 1, y 10 A 9. 1 2.102 209
2
Bài 5.Tìm x:
1 x 0
a) x x 2 4 0
2 x 2
b) x 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 x 2
2
Bài 6.
12
A
F
E
C
B
Áp dụng định lý Pytago BC AB 2 AC 2 122 52 13(cm)
1
Vì EF là đường trung bình EF BC 6,5cm
2
Bài 7.Thực hiện tính :
a )2 x 2 3 x 5 6 x 3 10 x 2
b) 12 x 3 y 18 x 2 y : 2 xy 6 x 2 9 x
Bài 8.
b)8 x 2 2 2 4 x 2 1 2 2 x 1 2 x 1
c) x 2 6 x y 2 9 x 2 6 x 9 y 2 x 3 y x 3 y
b) ÁP dụng tính: x 2
3
Câu 2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
II.Bài tập:
Bài 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 xy x y b) 5 x 3 10 x 2 y 5 xy 2
Bài 2:Tìm x biết: 5 x x 1 x 1 0
13
a ) 2 xy.3 x 2 y 3 b) x. x 2 2 x 5 c) 3x 2 6 x : 3x d ) x 2 2 x 1 : x 1
a ) x 1 x 2 b) x 3 x 2 3 x 9 : x 3
5x 1 x 1
c) d ) 6 x5 y 2 9 x 4 y 3 15 x3 y 4 : 3x3 y 2
3x 2 y 3x 2 y
Bài 6:Nhắc lại định nghĩa hình bình hành.Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành?
A
B
D C
Bài 7: Cho tứ giác ABCD, các điểm M , N , E, F lần lược là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DA. Hãy
chứng minh tứ giác MNFE là hình bình hành.
Lời giải
I.Lý thuyết
Câu 1.
a ) A B A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
3
b) x 2 x3 6 x 2 12 x 8
3
14
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y x x y x y x y x 1
b)5 x3 10 x 2 y 5 xy 2 5 x x 2 2 xy y 2 5 x x y
2
x 1
5 x x 1 x 1 0 x 1 5 x 1 0 1
x
5
Bài 3.Thực hiện phép tính :
a )2 xy.3 x 2 y 3 6 x 3 y 4
b) x x 2 2 x 5 x 3 2 x 2 5 x
c) 3 x 2 6 x : 3x x 2
d ) x 2 2 x 1 : x 1 x 1 : x 1 x 1
2
e) x 3 2 x 2 5 x 10 x 2 x 2 5 x 2 x 2 x 2 5
Bài 6.
15
Định nghĩa hình bình hành: Tứ giác có các cặp cạnh đối song song
A
B
D C
AB CD
Vì ABCD là hình bình hành
AD BC
Bài 7.
A
M
F B
D
N
E
C
Xét ADC có : F , E là trung điểm AD, DC FE là đường trung bình ADC
1
1 MN AC
FE AC , FE / / AC 1 . Chứng minh tương tự 2 2
2 MN / / AC
MN EF
Từ (1) và (2) MNEF là hình bình hành
MN / / EF
Đề 06
Câu 1: x 2 4 bằng :
A. x 2 2 B. x 2 C. x 2 D. 2 x 2
2 2
16
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A. 2 y 2 B. 2 x 2 C. 4 xy D. 0
Bài 4:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a )5 x 2 10 x b) x 2 y 2 2 x 2 y c.)4 x 2 4 xy 8 y 2
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a )5 x 3 x 2 b) 8 x 4 y 3 4 x 3 y 2 x 2 y 2 : 2 x 2 y 2
d) Tìm x biết : 2 x 3 x 2 3 x 0
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 4cm, AC 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là
trung điểm của BC. Tính EM
Câu 8: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ.Hãy tìm số đo x trong hình vẽ.
A B
115° 95°
x 80°
D C
Lời giải
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4.Phân tích thành nhân tử :
17
a )5 x 2 10 x 5 x x 2
b) x 2 y 2 2 x 2 y x y x y 2 x y x y x y 2
c)4 x 2 4 xy 8 y 2 4 x x 2 y y x 2 y 4 x 2 y x y
Câu 5.Thực hiện phép tính :
a )5 x 3 x 2 15 x 2 10 x
b) 8 x 4 y 3 4 x 3 y 2 x 2 y 2 : 2 x 2 y 2 4 x 2 y 2 x 2
Câu 6.
a) Làm tính nhân: 5 x 4 y 5 x 20 y
x y x y x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2 2 x 2 2 y 2
2 2
x 3
2 x 3 x 2 3 x 0 x 3 2 x 0
x 2
Câu 7.
A
E
C
M
B
ABC có E , M lần lượt là trung điểm AC , BC EM là đường trung bình ABC
18
1 1
EM AB .4 2(cm)
2 2
Câu 8. Tứ giác ABCD có :
A B C D 360 hay115 95 80 360 x 70
Vậy x 70
Đề 07
Câu 1:Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Tính nhanh: 1132 26.113 132
Câu 2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 6 x 12 2) x 2 2 x 1
3) 2 x y a y x 4)3 x 3 y a ay
Câu 3: Tìm x biết:
1) 3 x 3 6 2) 2 x x 2 0
Câu 4: Thực hiện phép tính:
1 1
1) x y .6 x 2) 6 x 2 y 9 xy 2 : 3 xy
2 3
Câu 5:Thực hiện các phép tính sau:
a ) 2 x 2 y : xy b) 2 x 1 x 1
Câu 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) 2 xy 10 xy 2 b) x 2 6 x 9 c) x 2 y 2 5x 5 y
d ) x3 2 x 2 x
19
A B
114° 95°
82°
x
D C
Lời giải
Câu 1. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ :
a b ; a b a 2 2ab b 2
2 2
a 2 2ab b 2
a 2 b2 a b a b ; a b a 3 3a 2b 3ab 2 b3
3
a b
3
a 3 3a 2b 3ab 2 b3 ;
a 3 b3 a b a 2 ab b 2 ; a 3 b3 a b a 2 ab b 2
Tính nhanh:
1132 26.113 132 1132 2.113.13 132 113 13 100 2 10000
2
1)6 x 12 6 x 2 2) x 2 2 x 1 x 1
2
3)2 x y a y x x y 2 a
4)3 x 3 y ax ay 3 x y a x y x y 3 a
Câu 3.Tìm x biết :
1)3 x 3 6 0 3x 9 6 0 x 1
x 0
2)2 x x 2 0 x 2 x 0
x 2
Câu 4.Thực hiện phép tính :
1 1
1) x y .6 x 3x 2 2 xy 2) 6 x 2 y 9 xy 2 : 3xy 2 x 3 y
2 3
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau :
20
a )2 x 2 y : xy 2 x
b) 2 x 1 x 1 2 x 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
Câu 6.Phân tích thành nhân tử :
a )2 xy 10 xy 2 2 xy 1 5 y
b) x 2 6 x 9 x 3
2
c) x 2 y 2 5 x 5 y x y x y 5 x y x y x y 5
d ) x 3 2 x 2 x x x 2 2 x 1 x x 1
2
Câu 7.
B
A
C
D
Tứ giác ABCD có : A B C D 360
Hay 114 95 82 x 360 x 69
Đề 08
Bài 1: Tính:
a ) 6 x 2 32 4 x 5
b) x 2 y 3 xy 6 x 2 x
c ) 18 x 4 y 3 24 x3 y 4 12 x 3 y 3 : 6 x 2 y 3
21
a ) 3x 2 3xy 5 x 5 y b) x 2 4 x 45
c) 3 y 3 6 xy 2 3 x 2 y d ) x3 3 x 2 4 x 12
e) x 3 3 x 2 3 x 1 f ) x 2 3x xy 3 y
g ) x 2 2 xy y 2 4 h) x 2 2 xy y 2 z 2
i ) 3 x 2 6 xy 3 y 2 3z 2
Tìm x biết:
a )5 x x 2 3x 6 0 b) x 3 9 x 0 c) 3 x 2 3 x 0
d ) x x 2 x 2 0 e) 5 x x 2000 x 2000 0
Bài 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
B 3 x 5 3 x 5 2 3 x 5 3 x 5
2 2
x 4
2 x3 4 x 2 8 x : x 2 4
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có E , F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. Tứ giác DEBF là
hình gì? Vì sao?
Lời giải
Bài 1.Tính :
a )6 x 2 3 x 2 4 x 5 18 x 4 24 x 3 30 x
b) x 2 y 3 xy 6 x 2 x
3 x 2 y 6 xy 2 6 x3 12 x 2 y x 2 2 xy
9 x 2 y 6 xy 2 6 x 3 x 2 2 xy
c) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x3 y 3 : 6 x 2 y 3
3 x 2 4 xy 2 x
Bài 2.Phân tích các đa thức thành nhân tử
22
a )3x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
b) x 2 4 x 45 x 2 9 x 5 x 45 x x 9 5 x 9 x 9 x 5
c)3 y 3 6 xy 2 3x 2 y 3 y y 2 2 xy x 2 3 y y x
2
d ) x 3 3x 2 4 x 12 x 2 x 3 4 x 3 x 3 x 2 4 x 3 x 2 x 2
e) x 3 3 x 2 3 x 1 x 3 1 3 x 2 3x x 1 x 2 x 1 3x x 1
x 1 x 2 4 x 1
f ) x 2 3 x xy 3 y x x 3 y x 3 x 3 x y
g ) x 2 2 xy y 2 4 x y 22 x y 2 x y 2
2
h) x 2 2 xy y 2 z 2 x y z 2 x y z x y z
2
i )3x 2 6 xy 3 y 2 3 z 2 3 x 2 2 xy y 2 z 2 3 x y z x y z
x 2
a)5 x x 2 3 x 6 0 x 2 5 x 3 0 3
x
5
b) x3 9 x 0 x x 2 9 0 x x 3 x 3 0
x 0; x 3; x 3
x 0
c)3x 2 3 x 0 3 x x 1 0
x 1
x 2
d ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 2000
e)5 x x 2000 x 2000 0 x 2000 5 x 1 0 1
x
5
Bài 4.
B 3 x 5 3 x 5 2 3x 5 3 x 5 3x 5 3 x 5 100
2 2 2 2
23
Bài 6.
A E B
D F C
Ta có E , F là trung điểm của AB, CD mà AB CD, AB / /CD
EB DF
EBFD là hình bình hành
EB / / DF
Đề 09
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của các biểu thức sau:
a ) A x x y y x y với x 9 và y 10 b) B x 2 x 2 2 x 2 . x 2 với
2 2
x 4
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 4 x 1 b) x 3 27
c) x3 4 x 2 3x d ) 4 x 2 12 x 3
Bài 3: Tìm x biết
a) x 4 x 4 0 b) x 3 4 x 2 3 x 12 0
Bài 4: Thực hiện phép chia:
3x 3
5 x 2 6 x 12 : 3 x 4
Bài 5: Cho ABC có các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G, H và K lần lược là trung điểm
của GB, GC
a)Chứng minh DEHK là hình bình hành
b)Nếu ABC cân tại A thì DEHK là hình gì?Vì sao?
24
Bài 6:Cho biểu thức M x 2 4 xy 5 y 2 2 y 3
Chứng minh rằng M luôn dương với mọi giá trị x, y
Lời giải
Bài 1.Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a ) A x x y y x y x y x y x 2 y 2 92 102 19
b) B x 2 x 2 2. x 2 x 2 x 2 x 2 16
2 2 2
a )4 x 2 4 x 1 2 x 1
2
b) x3 27 x 3 x 2 3 x 9
c ) x 3 4 x 2 3 x x x 2 4 x 3 x x 1 x 3
d )4 x 2 12 x 3 4 x 2 12 x 9 6
2 x 3 6 2 x 3 6
2
2 x 3
2
6
a) x 2 4 x 4 0 x 2 0 x 2
2
b) x 3 4 x 2 3 x 12 0 x 2 x 4 3 x 4 0
x 4 x 2 3 0 x 4
25
A
D
E
H G K
B C
a) Xét ABC có E , D lần lượt là trung điểm AB, AC DE là đường trung bình ABC
1
DE / / BC và DE BC 1
2
Xét BGC có H , K lần lượt là trung điểm BG, CG HK là đường trung bình
1
BGC HK / / BC , HK BC 2
2
DE HK
Từ (1) và (2) DEHK là hình bình hành
DE / / HK
b) Kẻ AG, ta có EH là đường trung bình ABG EH / / AG
Khi ABC cân thì AG là đường cao ứng với cạnh BC AG BC
Mà EH / / AG EH BC và BC / / HK EH HK
Lúc này, DEHK là hình chữ nhật (hình bình hành có 1 góc vuông)
Bài 6.
M x 2 4 xy 5 y 2 2 y 3
x 2 4 xy 4 y 2 y 2 2 y 1 2
x 2 y y 1 2
2 2
Do x 2 y 0, y 1 0 (với mọi x, y ) M 0
2 2
26
Đề 10
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x 2 3x xy 3 y b) x 2 y 2 2 xy 25
Bài 2: Sắp xếp và thực hiện phép chia.
3x 4
4 x 2 x3 2 x 2 8 : x 2 2
a) x 3 x 2 3x 9 x x 2 27 b) x 1 x 5 3 0
2
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.Lấy một điểm E nằm giữa hai
điểm O và B .Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF .
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành
b) Gọi H và K lần lược là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác
CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E , H , K , I thẳng hàng.
Bài 5:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
A 2 x 2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2013
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 3 x xy 3 y
x x 3 y x 3 x 3 x y
b) x 2 y 2 2 xy 25 x 2 2 xy y 2 25
x y 52 x y 5 x y 5
2
Bài 2. Ta thực hiện phép chia theo cột dọc, được thương: 3 x 2 2 x 4
Bài 3.Tìm x, biết :
a ) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 27
2
x 3 27 x x 2 4 x 4 27
x 0
x 3 x3 4 x 2 4 x 0 4 x x 1 0
x 1
27
b) x 1 x 5 3 0 x 2 6 x 5 3 0
x2 6x 8 0 x2 4x 2 x 8 0
x 4
x x 4 2 x 4 0 x 4 x 2 0
x 2
Bài 4.
Do đó CHFK là hình chữ nhật (có 3 góc vuông), I là trung điểm của đường chéo CF ( gt ) I cũng là
trung điểm của HK
c) Ta có HIC cân nên C1 H1
28
Lại có EI / / OC (vì OEIC là hình bình hành) EI , HI phải trùng nhau hay 3 điểm E , H , I thẳng
hàng. Do đó E , H , I , K thẳng hàng.
Bài 5.
A 2 x 2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2013
2013
2 x 2 5 y 2 2 xy 2 x 2 y
2
2013
2 x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y 4 y 2 4 y 1 2
2
2017
2 x y 1 2 y 1
2 2 2 2
2 x y 1 2 2 y 1 2017 2017
2
3
x
x y 1 0 2
Vậy Max A 2017
2 y 1 0 y 1
2
Đề 11
Bài 1: Cho các biểu thức sau.
2
A x x 2 5 x 15
5
B x x 2 3 x 3 x
C x 4 2 x 5 x 4 x 5
2 2
a ) 4 x x 7 4 x 2 56 b)12 x 3 x 2 4 6 x 0 c ) 4 5 5 x 0
2
29
Bài 5: Tìm đa thức f x sao cho khi chia f x cho x 3 thì dư 2, nếu chia f x cho x 4 thì dư 9 và
Lời giải
Bài 1.Rút gọn A, B, C
2 2
A x x 2 5 x 15 x3 2 x 2 6 x
5 5
B x x 2 3 x 3 x x 2 2 x 9 x 2 9 2 x
C x 4 2 x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 81
2 2 2
b) Khi x 5 B 9 2.5 1
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 y 40 y 5 y x 3 8 5 y x 2 x 2 2 x 4
b)16 x 2 8 xy y 2 16 4 x 2.4 x. y y 2 16
2
4 x y 42 4 x y 4 4 x y 4
2
c)3x 2 14 x 15 3 x 2 9 x 5 x 15
3 x x 3 5 x 3 x 3 3 x 5
Bài 3.Tìm x, biết :
a )4 x x 7 4 x 2 56 4 x 2 28 x 4 x 2 56 x 2
2
x
3
b)12 x 3x 2 4 6 x 0 3 x 2 12 x 2 0
x 1
6
x 5
c)4 x 5 5 x 0 x 5 4 x 5 0
2
x 9
Bài 4.Đặt phép chia theo cột dọc ,được thương: x 1, dư :3
30
f x x 3 . p( x ) 2 1
f x x 4 g ( x) 9 2
f ( x) x 3 x 4 x 3 ax b 3
2
Từ 1 f 3 2, từ (3) f 3 3a b 3a b 2 4
3a b 2 a 1
Kết hợp 4 , 5
4 a b 9 b 5
Vậy f x x 3 x 4 x 2 3 x 5 x 4 x 3 9 x 2 2 x 31
Đề 12
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 25 b) x 2 2 xy 3x 6 y
a ) 5 x 2 y 4 10 x 3 y 2 15 xy 3 : 5 xy 2
b) 2 x 4 10 x 3 x 2 15 x 3 : 2 x 2 3
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo
thức tự là trung điểm của AH và DH .
a)Chứng minh MN / / AD
b)Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hìn bình hành.
c)Tính góc ANI .
Câu 5:Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc. Tính giá trị biểu thức:
a b c
P 1 1 1
b c a
Lời giải
31
32
Câu 1.Phân tích thành nhân tử :
a) x 2 25 x 5 x 5
b) x 2 2 xy 3 x 6 y x x 2 y 3 x 2 y x 2 y x 3
Câu 2.
x 0
a) Tìm x biết: 2 x 2 10 x 0 2 x x 5 0
x 5
Câu 3.
a) 5 x 2 y 4 10 x3 y 2 15 xy 3 : 5 xy 2 xy 2 2 x 2
3 3
y
b)Học sinh đặt phép chia theo cột dọc, được thương: x 2 5 x 1, dư: 2 x 2 3
Câu 4.
A
B
M
I
H
N
D C
a) AHD có MA MH , ND NH ( gt ) MN là đường trung bình AHD
Do đó MN / / AD
b) Ta có MN / / AD mà AD / / BC MN / / BC hay MN / / BI 1
1 1
Vì MN AD (tính chất đường trung bình) và BI IC BC ( gt ); AD BC ( gt )
2 2
33
MN BI (2)
Từ (1), (2) BMNI là hình bình hành
c) Ta có : MN / / AD, AD AB MN AB
ABN có 2 đường cao AH , NM cắt nhau tại M nên M là trực tâm ABN
Suy ra BM AN mà BM / / IN AN NI ANI 90
Câu 5.
a 3 b3 c 3 3abc a 3 b3 c3 3abc 0 . Biến đổi ta có :
a b c a 2 b2 c 2 ab ac bc 0
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2ac 2bc 0(do a b c 0)
a b b c c a 0 a b c 0
2 2 2
P0
Đề 13
Bài 1: Chọn một số chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
A. 10 B. 28 C . 35 D. 25
A. x y 2 x y B. x 2 y 2 x y
C. 2 x 3 y x y D. 4 x y x y
3. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Hình thoi có một góc 60 thì trở thành hình chữ nhật.
4. Tam giác ABC ,ba điểm M , N , P lần lược là trung điểm các cạnh AB, AC , BC. Tính diện tích
S của tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt)
A. S 12 (đvdt)
B. S 15 (đvdt)
34
C. S 20 (đvdt)
D. S 16 (đvdt)
Bài 2: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) 4 x 2 y 2 1999 2 x y
2
b)20 x 4 5
2. Chứng minh biểu thức P 2 x 2 y 2 4 x 4 y 10 luôn nhận giá trị dương với mọi biến x, y.
3. Chưng minh giá trị của biểu thức 2 n 1 n 2 3n 1 2n 3 1 luôn chia hết cho 5 với mọi số
nguyên n.
Bài 3: 1. Tìm x biết rằng:
9
a ) 2 x 2 24 x 36 x 3 b) 8 x 3 7 x 2 : x 2 3 x
3
25
2. Tìm giá trị của a để đa thức 3 x 2 x 2 x a 1 chia hết cho đa thức x 3.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH . Gọi M là trung điểm của AB.E đối xứng
với H qua M .
1. Tứ giác AHBE là hình gì? Vì sao?
2. Chưng minh AEHC là hình bình hành.
3. Gọi O là giao điểm của AH và EC , N là trung điểm của AC . Chứng minh M , O, N thẳng
hàng.
Lời giải
Bài 1. 1c 2d 3b 4d
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử
a )4 x 2 y 2 1999 2 x y
2
35
3) 2n 1 n 2 3n 1 2n3 1
2n3 n 2 6n 2 3n 2n 1 2n3 1
5n 2 5n 5 n 2 15 dfcm
2) P 2 x 2 y 2 4 x 4 y 10
x 2 y 2 2 0 P 0
2 2
Bài 3.
1) Tìm x:
a )2 x 2 24 x 36 x 3 2 x 2 24 x 36 x 3 9 x 2 27 x 27
3
x 3 11x 2 51x 63 0
9 3
b) 8 x 3 7 x 2 : x 2 3 x 8x 7 3x
25 5
38 38
5x x
5 25
2) Đặt phép chia theo cột dọc, được thương: 4 x 13, dư: 40 a
Để là phép chia hết 40 a 0 a 40
36
Bài 4.
ME MB
a) 1 BE / / AH , BE AH AEBH là hình bình hành
MH MA
BC
Có AE BE AEBH là hình thoi
2
b) Ta có : EM là đường trung bình ABC
AC
EM / / AC EH / / AC EM ; EH 2 EM AC
2
ACEH là hình bình hành
c) Gọi O là giao điểm AH , CE AHE có MO là đường trung bình MO / / AH 1
37
1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
x2 5x 4 0
A. 5 B.10 C. 8 D. 4
2. Tìm n sao cho 10 x 5 y n 1 2 x n y 4
A. n 5 B. n 5 C. n 4 D. n 5
A. 3 B. 2 C. 10 D.13
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM 2cm. Tính độ dài đường trung bình PQ
PQ / / BC )
(biết rằng
A. 2cm B. 4cm C. 2,5cm D. 3,5cm
5. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lược là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình chữ nhật
C.Hình bình hành
D.Hình vuông
Bài 2: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 9 y 2 6 x 9 b) 2 x 3 12 x 2 10 x
2. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức Q x 3 4 x 4 2019
3. Tính giá trị biểu thức 4 z 2 y 1999 biết rằng y , z thỏa mãn điều kiện
y 3 9 y 2 27 y 8 z 3 27
Bài 3.
3) Cho a b 1. Tính giá trị của biểu thức : T 4 a 3 b3 6 a 2 b 2
Bài 4. Hình bình hành ABCD có BC 2 AB và BAC 60. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của
BC , AD
38
1) Tứ giác ECDF là hình gì ?
2) Tứ giác ABED là hình gì ?
3) Tính số đo của góc AED
Lời giải :
Bài 1.Chọn câu đúng
1A 2C 3C 4A 5C
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a) x 2 9 y 2 6 x 9 x 2 6 x 9 3 y
2
x 3 3 y x 3 3 y x 3 3 y
2 2
b)2 x3 12 x 2 10 x 2 x x 2 6 x 5 2 x x 1 x 5
2) Tìm GTNN
Q x 3 4 x 4 2019
4 x 2 8 x 12 2019
2 x 2.2 x.2 4 2003 2 x 2 2003 2003
2 2
3) y 3 9 y 2 27 y 8 z 3 27
y 3 3 y 2 .3 3 y.32 33 8 z 3 0
y 3 2 z y 3 2 z 4 z 2 y 6
3 3
x 2 2 2 x 10 2 38 6 2
x
2 x 2 2 x 10 2 7
39
Để x 2 là ước của x 3 4 x 2 5 x m m 34 0 m 34
3)a b 1 a b 1 a 3 b3 3ab a b 1
3
40
Bài 4.
B E C
A F D
1 1
a) Ta có EC / / FD; EC FD BC AD ECDF là hình bình hành
2 2
1
EF AB BC ECDF là hình thoi
2
120
b) A 60 D 120 EDF 60 mà BE / / AD
2
BEDA là hình thang cân
c) Xét AFE có AF EF AEF đều BEFA là hình thoi
AE là phân giác BAF EAF 30 mà EDA 60
EAD có : EAF ADE AED 180
Hay 30 60 AED 180 AED 90
Đề 15
Bài 1. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Tìm điều kiện của m để biểu thức x 2 2 x m có giá trị nhỏ nhất bằng 2
A.m 0 B.m 2 C.m 3 D.m 4
2) Cho x, y thỏa mãn 3 x y 4. Tính 1999 9 x 2 6 xy y 2
A.1997 B.2000 C.1992 D.1983
3) Đa thức x 2 là một nhân tử của :
A.2 x 6 B.x 2 6 x 5 C .x 3 8 D.x3 1
41
4) Cho các chữ cái in hoa N , K , H , M , P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng
A.5 B.4 C.3 D.6
5) Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác
AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2
A.S 50cm 2 B.S 60cm2 C .S 80cm 2 D.S 75cm2
Bài 2.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 4 10 x 2 9 b) x 2 y 2 2 x 4 y 3
2) Tìm m để biểu thức P 4 x 3 2 x 2 : x 6 x m có giá trị nhỏ nhất bằng 1998
3) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
Q 5 x 4 4 x 5 9 4 x x 4
2 2
Bài 3.
1) Tìm x biết rằng :
a) x 3 3 x 2 3 x 1 2019 x 1
2
b)4 x 2 24 x 20 0
2) Tìm m để đa thức x 3 3 x 2 4 x m chia cho đa thức x 3 được số dư bằng 3
Bài 4. Cho tam giác đều ABC , K là điểm thuộc cạnh AB sao cho KA 2 KB. Lấy điểm O bất kỳ năm
giữa K va C. Các điểm M , N , P, Q theo thứ tự lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC , OD
1) Chứng minh MNPQ là hình bình hành
2) Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa điểm C, vẽ tam giác đều OBE. Trên nửa mặt phẳng bờ
OC không chứa điểm B, vẽ tam giác đều OCF . Chứng minh AEOF là hình bình hành.
Lời giải
Bài 1.Chọn câu đúng
1C 2D 3C 4B 5B
Bài 2.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử :
42
a ) x 4 10 x 2 9 x 4 10 x 2 25 16
x 2 5 42 x 2 5 4 x 2 5 4 x 2 9 x 2 1
2
x 1 y 2 x 1 y 2 x y 3 x y 1
2) P 4 x3 2 x 2 : x 6 x m 4 x 2 2 x 6 x m
2 x 2.2 x.1 1 1 m 2 x 1 m 1 m 1
2 2
3)Q 5 x 4 4 x 5 9 4 x x 4
2 2
5 x 2 40 x 80 4 x 2 40 x 100 9 x 2 16
9 x 2 180 9 x 2 144 324
(không phụ thuộc vào x)
Bài 3.
1) Tìm x:
a ) x 3 3x 2 3x 1 2019 x 1
2
x 3 3 x 2 3x 1 2019 x 1 0
2
x 1
x 1 2019 x 1 0 x 1 x 1 2019 0
3 2 2
x 2020
b)4 x 2 24 x 20 0 x 2 6 x 5 0 x 2 x 5 x 5 0
x 1
x x 1 5 x 1 0 x 1 x 5 0
x 5
2) Đặt phép chia cột dọc , ta được, thương: x 2 6 x 22, dư: 66-m
Vì dư 3 66 m 3 m 63
Bài 4.
43
A
Q
M
K
O P C
N
B
MN / / AB
a) Xét ABO có MN là đường trung bình 1 1
MN AB
2
PQ / / AB
ABC có PQ là đường trung bình 1 2
PQ AB
2
PQ / / MN / / AB
Từ (1) và (2) 1 MQPN là hình bình hành.
PQ MN AB
2
Đề 16
Bài 1: Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
1. Tìm m để đa thức x 2 m 1 x 2 có một nhân tử là
x 1
A. m 1 B. m 2 C. m 4 D. m 3
A. k 3 B. k 2 C. k 1 D. k 0
44
3.Cho hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. AF và CE cắt BD theo
thứ tự tại G và H .Tính độ dài đoạn BD nếu
GH HB 6cm
A.10cm B. 12cm C. 8cm D. 9cm
2) Chứng minh biểu thức 4 x 2 2 x 1999 luôn nhận giá trị dương
3) Thực hiện phép chia : 8 x 3 1000 : x 5
Bài 3.
1) Cho x, y , z thỏa mãn x 3 9 x 2 y 27 xy 2 z 3 27 y 3 . Tính x 3 y z 2019
2) Tìm x, biết :
a ) x 3 3x 2 2 x 9 x 2 3 x 2
b)4 x 3 2 x 2 x 7
Bài 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH . Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông
góc hạ từ H xuống MN , MP
1) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật
2) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông
3) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì thì DE 2 EA
Lời giải
Bài 1.Trắc nghiệm
45
1B 2D 3D 4B 5A
Bài 2.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a b a b 1 a b 1 a b 1 a b a b 1
2 3 2
2
1 1 7995 1 7995
2)4 x 2 x 1999 2 x
2
2
2.2 x. 2x 0
2 4 4 2 4
3) 8 x3 1000 : x 5 2 x 10 . 4 x 2 20 x 100 : x 5
2 4 x 2 20 x 100 8 x 2 40 x 200
Bài 3.
1) x3 9 x 2 y 27 xy 2 27 y 3 z 3 x 3 y z 3 0
3
x 3 y z x 3 y x 3 y z z 2 0
2
x 3 y z 0 x 3 y z 2019 2019
2)Tìm x, biết
a ) x3 3 x 2 2 x 9 x 2 3x 2
x 9
x 9 x 2 3 x 2 0 x 9 x 1 x 2 0 x 1
x 2
b)4 x3 2 x 2 x 7
4 x3 4 x 2 6 x 2 6 x 7 x 7 0
4 x 2 x 1 6 x x 1 7 x 1 0
x 1 4 x 2 6 x 7 0 x 1
Bài 4.
46
M
E
O
D
A P
N H
a) Tứ giác MDHE có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
b) MDHE là hình chữ nhật nên 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Gọi O là giao điểm MH với DE. Ta có :
OH OE H 1 E1 EHP vuông tại E có A là trung điểm PH
AE AH H 2 E2 AEO AHO 90 DEA vuông tại E
c) DE 2 EA OE EA
OEA vuông cân nên EOA 45 HEO 90
MDHE là hình vuông MH là phân giác góc M mà MH là đường cao
MNP vuông cân tại M
Đề 17
Bài 1.Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
28 6 7 1
b a : a b
3
1) Tìm a b biết rằng
5 5 2
A.a b 0,5 B.a b 1 C.a b 2 D.a b 2,5
A. 4 B. 5 C.3 D.1,6
3) Khẳng định nào sau đây đúng
47
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hình thoi có hai đường chéo tạo với nhau một góc 45
b) x 2 2 12
2
a )5 x 2 20 xy 20 y 2 3 x 6 y
2) Chứng minh biểu thức 2 x 2 3x 5 luôn nhận giá trị dương với mọi x
3) Cho x 3 y 4 0 .Tính x 3 x 2 9 x 2 y 9 y 2 27 xy 2 27 y 3 6 xy
Bài 3.
1) Tìm x, biết :
a)4 x 1 2 x 2 1999 x 2 2 4 x 14
3 3
b)5 x 2 10 x 25 2 x 5 0
Bài 4.
1) Cho tam giác ABC , điểm D thuộc tia đối của tia BA sao cho BD BA, M là trung điểm của
BC. Gọi K là giao điểm của DM , AC. Chứng minh AK 2 KC
2) Dựng hình chữ nhật ABCD biết rằng BD 10cm, khoảng cách từ A đến BD bằng 4cm
3) Hình thoi ABCD có đường cao bằng a, cạnh bằng 2a. Tính các góc của hình thoi biết
A B
Lời giải
Bài 1.
48
1.A 2B
3. a)Đ b)S c)S d)S
4B 5B
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a )5 x 2 20 xy 20 y 2 3 x 6 y
5 x 2 4 xy 4 y 2 3 x 2 y
5 x 2 y 3 x 2 y x 2 y 5 x 10 y 3
2
b) x 2 2 12 x 4 4 x 2 4 12
2
x 4 8 x 2 16 4 x 2 x 2 4 2 x
2 2
x 2 2 x 4 x 2 2 x 4
3 9 31 3 31
2)2 x 2 3 x 5 2 x 2 x 2 x 0 (với mọi x)
2 16 8 4 8
3) x 3 x 2 9 x 2 y 9 y 2 27 xy 2 27 y 3 6 xy
x 3 3 x 2 .3 y 3 x. 3 y 27 y 3 x 2 6 xy 9 y 2
2
x 3 y x 3 y 43 42 48
3 2
a )4 x 1 2 x 3 1999 x 2 2 4 x 14
3 3
4 x 3 12 x 2 12 x 4 2 x3 12 x 2 24 x 16 1999 4 x3 14 x 2 8 x 28
2 x3 10 x 2 28 x 1991 0(VN )
b)5 x 2 10 x 25 2 x 5 0 5 x 5 2 x 5 0
2
x 5
x 5 5 x 25 2 0 27
x
5
2) Đặt phép chia đa thức theo cột dọc
Được thương : x 2 2 x a 4 và dư: b a 6
Để phép chia hết b a 6 0 a b 6
49
Bài 4.
1)
A
H
K
C
B M
AB BD
Gọi H là trung điểm AK . Ta có BH là đường trung bình ADK
AH HK
BH / / DK mà BH / / MK và BM MC
HK KC AH HK KC AK 2 KC
2) Học sinh tự dựng
3)
C
A H
D
Hạ BH AC H là trung điểm AC
BAH vuông tại H có AB 2 BH ABH nửa đều
50
HAB 60, HBA 30 A 120, B 60
Đề 18
Bài 1. Chọn câu đúng nhất
1) Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên n để 6 x n y 6 3x 4 y n
A.4 B.2 C.3 D.5
2) Kết quả rút gọn biểu thức 2 x 1 x 1 có một nhân tử là :
2
Bài 3.
1) Tìm x biết :
a ) 4 x 3 2 x 2 1999 x : x 2005
b)2 x 1 3 x 2 5 x 2 x 1 4
2 2
51
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, H , K lần lượt là hình chiếu của A, C trên đường chéo BD
1) Chứng minh DH BK , AH CK
2) Chứng minh AHCK là hình bình hành và AC đi qua trung điểm của HK
Lời giải
Bài 1.
1D 2A 3A 4B 5A
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a ) x 2 y 2 3x 2 z 6 xyz 3 y 2 z
x y x y 3 z x y x y x y 3 z x y
2
b) x 2 xy 5 6 x y x 2 6 x 5 xy y
x 1 x 5 y x 1 x 1 x 5 y
2) P 4 x 2 2 x 1 a b 2 4 x 1 a b 2 a b 2
2
Do Min P 2 a b 2 2 a b 4
a 3 b3 3ab a b 2019
a b a 2 ab b 2 3ab 2019
3) x 3 3 x 2 3 x 1 2 y 2 4 y 2 : x 1 y 1
2
2 x 1 y 1 : x 1 y 1 2 x 1
3 2 2 2
Bài 3.
1) Tìm x:
a ) 4 x 3 2 x 2 1999 x : x 2005
4 x 2 2 x 1999 2005 0
2 x 2 x 3 0 2 x 2 3x 2 x 3 0
3
x
x 2 x 3 2 x 3 0 2 x 3 x 1 0 2
x 1
52
b)2 x 1 3 x 2 5 x 2 x 1 4
2 2
5 x 2 16 x 14 5 x 2 15 x 14 31x 0 x 0
2) Đặt P x 3 x 3 x 2 x m 3
Vì P x có nhân tử x 1 P 1 0
3.13 12 1 m 3 0 m 2
Bài 4.
A B
K
H
D C
BK HD
a) Xét AHD BKC (ch gn)
AH CK
AH CK (cmt )
b) AHCK là hình bình hành AC , HK cắt nhau tại trung điểm mỗi
AH / / CK ( BD )
đường, nên AC đi qua trung điểm HK
Đề 19
Bài 1. Chọn câu đúng nhất
3x 2 6 x 10
2) Giá trị nhỏ nhất của bằng :
7
A.7 B.1 C.2 D.2,5
53
3) Cho hình thang ABCD có AB / / CD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường
thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Tính IK nếu AB 6cm, CD 10cm
A.2cm B.3cm C.4cm D.3,5cm
4) Hình thang cân là hình thang có :
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau
D. Hai cạnh bên bằng nhau
5) Tổng số trục đối xứng của hình vuông và hình thoi là :
A.3 B.4 C. 6 D. 8
Bài 2.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3x 2 4 x 1 xy y b)4 x 2 4 xy 8 y 2
a ) x 1 x 2 2 x3 2 2 x 1 9
3 3 2
b) 3 x3 24 : x 2 2 x3 54 : x 2 3 x 9 6
54
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a )3x 2 4 x 1 xy y 3x 2 3x x 1 y x 1
3 x x 1 x 1 y x 1 x 1 3 x 1 y
b)4 x 2 4 xy 8 y 2 4 x 2 2 xy xy 2 y 2
4 x x 2 y y x 2 y 4 x 2 y x y
2) K a 3 8b3 6ab a 2b 4a 8b 10
a 2b a 2 2ab 4b 2 6ab a 2b 4 a 2b 10
3 a 2 2ab 4b 2 6ab 4 10
3 a 2 4ab 4b 2 4 10
3 a 2b 4 10 3. 32 4 10 49
2
Vậy K=49
3) M x 2 4 xy 4 y 2 2 x 4 y 10
x 2 y 2 x 2 y .1 12 9 x 2 y 1 9 9
2 2
Min M 9 x 2 y 1
Bài 3.
1) Tìm x biết rằng
a ) x 1 x 2 2 x 3 2 2 x 1 9
3 3 2
x 3 3 x 2 3 x 1 x3 6 x 2 12 x 8 2 x 3 8 x 2 8 x 2 9
x 0
11x 23 x 0 x 11x 23 0
2
23
x
11
b) 3 x3 24 : x 2 2 x 3 54 : x 2 3 x 9 6
3 x 2 x 2 2 x 4 : x 2 2 x 3 x 2 3 x 9 : x 2 3 x 9 6
8 20
3 x 2 2 x 4 2 x 3 6 3 x 2 8 x 12 3 x 0(VN )
6 3
55
2)Ta đặt phép chia theo cột dọc , được thương: x 2 a 2, dư: 3ax 4 b a
3a 0 a 0
Để có phép chia hết
4 b a 0 b 4
Bài 4.
A B
M
I
H
N
D C
1) Xét AHD có M , N lần lượt là trung điểm của AH , DH
MN là đường trung bình AHD MN / / AD
2) MN / / AD mà AD / / BC MN / / BC hay MN / / BI
1
Vì MN AD (tính chất đường trung bình tam giác)
2
1
Và BI IC BC ( gt ), AD BC (tính chất hình chữ nhật)
2
MN / / BI
MN / / BI
Xét BMNI là hình bình hành
MN BI (cmt )
3) Ta có MN / / AD, AD AB MN AB
ABN có AH , NM là hai đường cao cắt nhau tại M M là trực tâm ABN
BM AN mà BM / / IN AN NI ANI vuông tại N
56
Đề 20
Bài 1. Chọn câu đúng nhất
1) Cho đa thức A x thỏa mãn A x . x 1 x 2 3 x 2. Tính A 2
a )2 2 x 1 x 3 x 1 7 x 2 b) x 1 4 x 4
2 2 3
2) Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến :
P x 2 x 1 x 2 x 1 x8 x 4
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có BAD 60 và AD 2 AB, M và N lần lượt là trung điểm của
BC , AD
1) Chứng minh MCDN là hình thoi
2) Chứng minh ABMD là hình thang cân và AM BD
57
3) DM kéo dài cắt AB kéo dài tại K, chứng minh ba đường thẳng AM , BD, KN đồng quy
4) Gọi Q là một điểm bất kỳ trên đường thẳng BC , tìm vị trí của điểm Q trên đường thẳng BC sao
cho AQ NQ đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải
Bài 1.
1A 2A 3C 4A 5B
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử
a )9a 4 2a 2 1 9a 4 6a 2 1 4a 2
3a 2 1 2a 3a 2 2a 1 3a 2 2a 1
2 2
b) x 4 x 2 y 3 xy 2 y 16
x 2 4 x 2 4 y x 2 3x 2
x 2 x 2 x 2 4 y x 2 x 1
x 2 x 2 x 2 4 y x 1
2) P 4 x 2 8 x 9 4 x 2 2 x 1 5 4 x 1 5 5
2
Min P 5 x 1
3) a b c 0 c a b
a 3 b3 c3 3abc a b c3 3ab a b 3abc
3
a b c a b a b c c 2 3ab a b c 0
2
Không phụ thuộc vào biến
Bài 3.
1) Tìm x, biết :
a )2 2 x 1 x 3 x 1 7 x 2
2 2
8x2 8x 4 x2 6 x 9 7 x2 9x 2
7
17 x 7 x
17
58
b) x 1 4 x 4 x 1 x 1 4 0
3 2
x 1 x 1
x 1 0
x 2 1 x 1
x 1 4
2
x 2 1 x 3
2) Sai đề
Bài 4.
C
M
B
G
D
N
A
BM MC
a) MN là đường trung bình hình bình hành ABCD MN CD
AM MD
Mà AD BC 2 AB MC ND CD MN MNDC là hình thoi
b) BC / / AD BM / / AD BMDA là hình thang, MC CD MCD cân tại C
Mà MCD BAD 60 MCD đều
MD CD AK MD BA BMDA là hình thang cân
c) Xét ABD và AMD có: AD chung , AB MD cmt
59
Xét AKD có : KAD KDA 60 (ABMP là hình thang cân)
KAD là tam giác đều KA KD
1
Ta có : BM / / AD BM là đường trung bình tam giác AKD
2
BK BA
DB, AM là đường trung trực AKD
KM MD
Mà AN ND KN là đường trung trực AKD
KN BD AM G KN , BD, AM đồng quy.
Đề 21
Bài 1. Chọn câu đúng nhất
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn x 2 5 x 6 0?
A.3 B.2 C .4 D.1
Câu 2.Biết m, n là các số nguyên sao cho 8 x m y n6 x n 4 y m . Tìm giá trị lớn nhất của 2 m n 3
a ) x 2 x 2 1 1 b) x 3 y 3 xy 2 y
2) Biểu thức P x 2 2 x m n 1 đạt giá trị lớn nhất bằng 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức m 2 n2
3) Tìm đa thức Q( x) sao cho Q x . x 2 28 x 2 x 1 x 2
60
Bài 3.
1) Tìm x, biết :
a ) x 4 x3 10 x 2 1 x 2 x 2 2 x 4
1
2 x 3 1 2 x
2
b) x 2 x
4
2) Cho x 2 y 2 2. Chứng minh 2 x 1 y 1 x y x y 2
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC. Các đường cao BE , CF cắt nhau tại H. Gọi M
là trung điểm của BC , K là điểm đối xứng với H qua M
1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
2) Chứng minh BK vuông góc với AB và CK vuông góc với AC
3) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC , chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân
4) BK cắt HI tại G, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân
Lời giải
Bài 1.
1B 2C 3A 4D
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a ) x 2 x 2 1 x 4 2 x 2 1 x 2
x 2 1 x 2 x 2 1 x x 2 1 x
2
b) x3 y 3 xy 2 y y x 3 3x 2
y x3 x2 x 2 x 2 x 2
y x 2 x 1 x x 1 2 x 1
y x 1 x 2 x 2 y x 1 x 2
2
2) P x 2 2 x m n 1
x 2 2 x 1 m n x 1 m n m n
2
Pmax x 1 min x 1 0 m n 1 m 1 n
2
Thay 1 n m ta được :
61
2n 1
2
1 1 n 0
m n 1 n n 2n
2
2 2 2 2
2n 1
2 2 2 m 1
1 n 0
Vậy Min m 2 n 2
2 m 1
3)Q x x 2 28 x 2 x 1 x 2
Q x x 2 x 3 3 x 2 3 x 26
Ta đặt phép chia đa thức Q x x 3 3 x 2 3 x 26 : x 2 x 2 5 x 2
Vậy Q ( x) x 2 5 x 2
Bài 3.
1) Tìm x, biết :
a ) x 4 x3 10 x 2 1 x 2 x 2 2 x 4
x 4 x3 10 x 2 1 x 3 8 x 4 10 x 2 9 0
x 2 1 x 1
2
x 9 x 3
2 x 1 2 x3 2 x 1 2
2
1
b) x x 2 x 3 1 2 x
2 2
4 4
1
x
2 1 2 1
2 x 1 2 x3 0 x
4 x 1 2
2
2)VT 2 x 1 y 1 2 xy 2 x 2 y 2
VP x y x y 2 x 2 xy 2 x 2 y xy y 2 2
2 xy 2 x 2 y x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 2
VP VT (dfcm)
Bài 4.
62
A
E
F
H
M
C
B
G
I K
a) Ta có: BM MC , HM MK , BC HK M
BHCK là hình bình hành
BH / /CK
b) BHCK là hình bình hành
CH / / BK
BH AC CK AC
Mà
CH AB BK AB
c) BC HI P mà PH PI và BP HI BHI cân tại B
BI BH và BI CK 1
P, M là trung điểm HI , HK PM là đường trung bình HIK PM / / IK
IK / / BC 2
Từ (1), (2) BIKC là hình thang cân
d) Tứ giác GHCK là hình thang cân GHC KCH KCF AHF
(vì AHF GHC đối đỉnh)
Ta có: HBK BCK ABH ACF ( ABC AHF ) ABC phải cân tại A
63
Đề 22
Bài 1.Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
1) Tìm giá trị nhỏ nhất m để đa thức x 2 11x m là tích của hai đa thức với hệ số nguyên
A.4 B.15 C.8 D.10
2) Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương
A.x 2 2 x 5 B.2 x 7 C .x 2 4 x 3 D.x x 4
3) Đa thức x 1 là một nhân tử của
A.x3 3 x 2 3 x 1 B.x 2 4 x 5 C.x 6 1 D.x 3 4 x 5
4) Hình bình hành cần có điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật
A. Hai cạnh kề bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Có một góc bằng 60
5) Tam giác MNP đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d , biết rằng
AB 3cm, AC 4cm và chu vi tam giác bằng 12cm. Tính diện tích tam giác MNK với K là
trung điểm của NP
A.6cm 2 B.10cm2 C.20cm 2 D.12cm 2
Bài 2.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 3 x 2 1 49 x
2
b) a 2 b 2 x 2 y 2 2ab 2 xy
Bài 3.
1) Tìm x:
a ) 1 3 x 4 9 x 2 6 x 1 27 x 3 27 x 2 9 x 1
2
b) x 3 x 2
64
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC , AC
1) Chứng minh tứ giác ABHK là hình thang
2) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho H là trung điểm của cạnh AE. Chứng minh tứ giác
ABEC là hình thoi
3) Qua A vẽ đường vuông góc với AH cắt tia HK tại D, chứng minh AD BH
4) Vẽ HN vuông góc với AB tại N, gọi I là trung điểm của AN . Trên tia đối của tia BH lấy điểm
M sao cho B là trung điểm của HM . Chứng minh MN vuông góc với HI
Lời giải
Bài 1.Trắc nghiệm
1D 2A 3A 4B 5C
Bài 2.
1) Phân tích thành nhân tử :
a ) x3 x 2 1 49 x x x x 2 1 7 2 x x 3 x 7 x3 x 7
2 2
b) a 2 b 2 x 2 y 2 2ab 2 xy a 2 2ab b 2 x 2 2 xy y 2
a b x y a b x y a b x y
2 2
9 61
2) 3 x 2 6 x y 2 3 y 10 3 x 2 2 x 1 y 2 3 y
4 4
2 x 1
3 61 61 61
3 x 1 y Max P
2
3
2 4 4 4 y 2
3) Đặt phép chia theo cột dọc, được thương: 2 x 6 và dư: 36 x a 54
Để có phép chia hết a 54 0 a 54
Bài 3.
1) Tìm x:
65
a ) 1 3x 4 9 x 2 6 x 1 27 x 3 27 x 2 9 x 1
2
3 x 1 4 3 x 1 3 x 1
2 2 3
1
x
3
3 x 1 3 x 1 3 0
2
x 2
3
b) x 3 x 2 x 3 1 x 1 0
x 1 x 2 x 1 1 0 x 1
2) Ta đặt phép chia theo cột dọc, được thương: 6 x 5a 12, dư: 20 10a
Để dư bằng 10 20 10a 10 a 1
Bài 4.
A D
B H C
E
a) Có K , H lần lượt là trung điểm AC , BC HK là đường trung bình ABC
HK / / AB AKHB là hình thang
66
HA HE
b) Có ABEC là hình bình hành mà AB AC ABEC là hình thoi
HB HC
c) Có KA KC , KH KD, AH BC
AHCD là hình chữ nhật AD HC mà HC HB AD HB
Đề 23
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép tính x 2 y y 2 x ?
Câu 2.Kết quả của phép chia 2 x 3 x 2 2 x 1 : x 2 1 ?
A.2 x 1 B.1 2 x C .2 x 1 D. 2 x 1
Câu 3.Giá trị của biểu thức x 2 4 x 4 tại x 1 là :
A. 1 B.1 C. 9 D.9
2
Câu 4.Biết x x 2 16 0 ,các số x tìm được là :
3
A.0, 4 B.0; 16 C.0;4 D.4; 4
II.Tự luận
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3xy 2 45 x 2 y b) x 2 5 x xy 5 y
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x 1 x 2 x x 2 5 b)3 x x 5 10 2 x 0
1 2 3
Bài 3.Thực hiện phép tính : x 3 y 3 x y 4x3 y 2 : 2 x2 y 2
2
Bài 4.Cho ABC , trực tâm H . Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt
nhau ở D. Chứng minh rằng :
a) BDCH là hình bình hành
b) BAC BHC 180
c) H , M , D thẳng hàng M là trung điểm của BC )
67
Bài 5. Cho x y z xy yz zx xyz . Chứng minh rằng :
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1D 2C 3D 4A
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3 xy 2 45 x 2 y 3 xy y 15 x
b) x 2 5 x xy 5 y
x x 5 y x 5 x 5 x y
2 2 4
Bài 4.
68
A
E
F H
M
C
B
D
a) Vì CF là đường cao ABC CF AB mà BD AB ( gt ) CF / / DB 1
c) Xét hình bình hành BHCD có HD, BC là 2 đường chéo mà M là trung điểm BC M là trung
điểm của HD H , M , D thẳng hàng
Bài 5. Ta có :
x y z xy yz zx xyz
xy x y z xyz yz zx x y z 0
xy x y z z y x xz yz z 2 0
xy x y x y xz yz z 2 0
69
x y xy xz yz z 2 0
x y y z x z y z 0
x y
x y y z z x 0 y z
z x
x 2017 y 2017 z 2017 z 2017
*) x y
x y z z
2017 2017
A. x 2 x 2 2 x 4 B. a b b a a 2 b 2
2
C. 2 x 1 4 x 2 2 x 1 8 x 3 1 D.x 2 6 x 9 x 3
2
Câu 3.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 ý A, B, C
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật
II.Tự luận
Câu 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
70
a ) x 2 25 b) x 2 2 xy 3 x 6 y
Câu 2.
a) Tìm x biết : 2 x 2 10 x 0
b) Tính nhanh : 242 48.36 362
Câu 3.Làm tính chia
a ) 5 x 2 y 4 10 x 3 y 2 15 xy 3 : 5 xy 2 b) 2 x 4 10 x 3 x 2 15 x 3 : 2 x 2 3
Câu 4.Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đén BD. Gọi M , N theo thứ
tự là trung điểm của AH , DH
a) Chứng minh MN / / AD
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành
c) Tính góc ANI
Câu 5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc . Tính giá trị biểu thức :
a b c
A 1 1 1
b c a
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1B 2C 3A 4C
II.Tự luận
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x 2 25 x 5 x 5
b) x 2 2 xy 3 x 6 y x x 2 y 3 x 2 y x 2 y x 3
Câu 2.
x 0
a) Tìm x: 2 x 2 10 x 0 2 x x 5 0
x 5
a ) 5 x 2 y 4 10 x 3 y 2 15 xy 3 : 5 xy 2 xy 2 2 x 2 3 y
71
b)Thực hiện đặt phép chia cột dọc, được thương: x 2 5 x 1
72
Câu 4.
A B
M
I
H
N
D C
a )AHD có MA MH , ND NH MN là đường trung bình AHD MN / / AD
b)Ta có : MN / / AD mà AD / / BC MN / / BC hay MN / / BI (1)
1 BC
Vì MN AD (tính chất đường trung bình tam giác) và BI IC ( gt ),
2 2
AD BC (tính chất hình chữ nhật) MN / / BI (2)
Từ (1), (2) suy ra BMNI là hình bình hành
c)Ta có : MN / / AD và AD AB MN AB
ABN có AH , NM là 2 đường cao cắt nhau tại M nên M là trực tâm ABN
BM AN mà BM / / IN AN NI ANI 90
Câu 5.
a b c a b a b c c 2 3ab a b c 0
2
a 2 2ab b 2 ac bc c 2 3ab 0(do a b c 0)
a 2
ac b 2 ab bc c 2 0
a a c b b a c b c 0 a b c A 8
73
Đề 25
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Chọn đáp án đúng
2 x 1 B.1 2 x
2 2
1) A.4 x 2 4 x 1 C.4 x 2 1 D.2 x 2 1
2) Kết quả rút gọn của x 2 xy y 2 x y x y x 2
xy y 2 là :
A.2 y 3 B. 2 x3 C. 2 y 3 D.2 x3
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai
1) Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc
2) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
3) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
4) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
II. Tự luận
Bài 1.Rút gọn biểu thức :
a ) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1
2
b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 x 2
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1A 2D 2. 1S 2Đ 3S 4S
II. Tự luận
74
Câu 1.Rút gọn biểu thức
a ) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1
2
2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 4 x 2 x 10 x 7
b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 x 2
x3 27 x x 2 4 x3 27 x3 4 x 4 x 27
Câu 2.Tìm x:
a ) x 2 x 2 x 4 x 2 6
x 2 4 x 2 2 x 8 6 2 x 10 x 5
x 2
b) x 2 3 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
Câu 3.
G H
I
B F M C
D
Giả sử AF , BE , CG là đường cao của ABC
a) Xét tứ giác BHCD có HD, BC là đường chéo . M lần lượt là trung điểm HD, BC BHCD
là hình bình hành
b) Vì BHCD là hình bình hành (cmt) CH / / DB HCB CBD (so le trong ) (1)
Mà ABE ACG (cùng phụ với BAC ) 2
75
(Vì BCE vuông tại E), do đó AB BD ABD vuông tại B
Chứng minh tương tự AC DC ACD vuông tại C
c) Vì ABD vuông tại B (cmt), có I là trung điểm của AD
1
IB AD IB IA ID( tính chất) 1
2
Vì ACD vuông tại C(cmt), có I là trung điểm AD
1
IC AD IC IA ID 2
2
Từ (1), (2) IA IB IC ID
Câu 4.
4
B 3 x 2 12 x 8 3 x 2 4 x 4 3 x 2 4 4
2
3
Max B 4 x 2
Đề 26
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3 x 2 x 2 1 là :
Câu 2. Thương của phép chia x 5 2 x 3 4 x 2 : 2 x 2 bằng
1 1 1
A.x3 2 x 4 B. x 3 x 2 C. x3 x 2 D. x 5 x 3 2 x 2
2 2 5
Câu 3.Hình chữ nhật là tứ giác :
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau
B. Có bốn góc vuông
C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
D. Có bốn cạnh bằng nhau
Câu 4. Tứ giác ABCD có A 120, B 80, C 100 thì
A.D 150 B.D 90 C .D 40 D.D 60
II.Tự luận
Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
76
1) x3 9 x 2)2 x 2 5 x 7
Bài 2.Tìm x biết :
1)3x 2 x 5 4 5 2 x 0 2) 2 x 3 5 x 2 0
2 2
Bài 3.Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD a, AB 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD
1) Chứng minh tam giác ADN cân và AN là phân giác của BAD
2) Chứng minh rằng : MD / / NB
3) Gọi P là giao điểm của AN , DM .Q là giao điểm của CM , BN . Chứng minh tứ giác PMQN là
hình chữ nhật
Bài 4. Tìm các số thực a, b để đa thức f x x 4 3 x 3 ax b chia hết cho đa thức
g x x 2 3x 4
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1B 2B 3B 4D
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
1) x 3 9 x x x 2 9 x x 3 x 3
2)2 x 2 5 x 7 2 x 2 7 x 2 x 7 x 1 2 x 7
Câu 2.Tìm x:
5
x
2
1)3x 2 x 5 4 5 2 x 0 2 x 5 3 x 4 0
x 4
3
2) 2 x 3 5 x 2 0 2 x 3 5 x 2 2 x 3 5 x 2 0
2 2
1
x
7
7 x 1 3x 5 0
x 5
3
77
Câu 3.
A M B
P
Q
D N C
1) AN DN a ADN cân tại D
Câu 4.Ta thực hiện đặt chia cột dọc, được dư: a 12 x b 16
a 12 0 a 12
Để f x g x
b 16 0 b 16
Đề 27
I.Trắc nghiệm
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1.Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 24 x a viết được dưới dạng bình phương của 1 tổng ?
A.a 1 B.a 9 C .a 16 D.a 25
Câu 2.Phân tích đa thức 4 x 2 9 y 2 4 x 6 y thành nhân tử ta được :
78
A. 2 x 3 y 2 x 3 y 2 B. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
C. 2 x 3 y 2 x 3 y 2 D. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
Câu 3.Cho hình thang ABCD AB / / CD , các tia phân giác của A, B cắt nhau tại điểm E trên
cạnh CD. Ta có :
A. AB CD BC B. AB DC AD C.DC AD BC D.DC AB BC
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai
1) Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O khi O cách đều hai đầu đoạn thẳng nối hai điểm
đó
2) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
1 6 17 1
3) Đơn thức A thỏa mãn 4 x y . A
2 5
2
x y là x 4 y12
8
II.Tự luận
a) x 2 x y 2 x 2 y b) 5 x 2 y 5 x 2 y 4 y 1
c) x 2 xy 1 2 y x 3 xy
Bài 3.Tìm x, biết :
2
1 1
a ) x 2 x 3 2 3 2 x 0 b) x x x 6 8
2 2
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3
3
Bài 4.Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy
điểm F sao cho BE CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF , BC. Qua E kẻ đường
thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K
a) Chứng minh rằng Tứ giác EKFC là hình bình hành
b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. Chứng minh rằng AI BM
79
c) Chứng minh rằng : C đối xứng với D qua MF
d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I , D thẳng hàng
c)C A B 2 x 2 12 x x 2 8 x 12 3x 2 4 x 12
2 4 32
C 3 x 2 2.x.
3 9 9
2
2 32
3 x 0C 0
3 9
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a) x 2 x y 2 x y x y x 2 2
b) 5 x 2 y 5 x 2 y 4 y 1
25 x 2 4 y 2 4 y 1
5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1
2 2
c) x 2 xy 1 2 x y 3 xy
x3 y x 2 2 x y 3 xy
xy x 2 1 2 y x 2 xy xy
xy x 2 1 x x 1 2 y x 1
x 1 x 2 y xy x 2 y
80
Bài 3.Tìm x, biết :
3
x
a) x 2 x 3 2 3 2 x 0 2 x 3 x 2 0 2
x 2
2
1 1
b) x x x 6 8 0
2 2
1 1 11 1
x x x 6 8 x 8
2 2 2 2
1 16 43
x x
2 11 22
c) x 2 2 x 2 x x 2 3
3
x3 x 2 2 x x 2 3
3
81
Bài 4.
E
C
K I
B F
M
D
a) ABC vuông cân EBK 45 BEK vuông cân EK BE CF
Mà EK / / AC EKFC là hình bình hành
b) I là trung điểm của CK , EF , M là trung điểm BD, MI AF tại P
P là trung điểm AF AIF cân tại I
AI IF IE BM AI BM
c) Gọi N IM AF INC là tam giác vuông cân IN NC
Lại có MN IN IM NC BE NC CF NF
MNF vuông cân tại N NFM 45
Lại có CFD 90 MF là phân giác CFD mà CF EB DF
CFD vuông cân tại F, MF là phân giác đồng thời là trung trực MF
C đối xứng với D qua NF (đpcm)
82
d) Nếu A, I , D thẳng hàng thì AE DF . Thật vậy, NI là đường trung bình FAE N là trung
1
điểm AF IN EA 3
2
Mà N là trung điểm AF , IN / / DF IN là đường trung bình ADF
1
IN DF 4 . Từ (3), (4) EA DF . ;Lại có : BE DF
2
BE AE E là trung điểm của AB
Vậy trung điểm AB là điểm cần tìm
Bài 5.
x y z x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx 9
2
2 xy yz zx 9 xy yz xz 0
xy yz zx 1 1 1
0 0
xyz x y z
1 1 1
Đặt a ,b , c a b c 0
x y z
Xét a 3 b3 c 3 3abc (vì a b c 0)
1 1 1 1 yz xz xy 1
3
3 3 2 2 2
x y z xyz x y z xyz
1 1 1 1 1 1 1 3
xyz. 3 3 3 3 3 3 xyz. 3
x y z xyz x y z xyz
P 3 a 1
2019 2019
1
Đề 28
Bài 1.Thực hiện phép tính:
15 x x 5 2 x 3 2 x x 3
4
Bài 2. Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn
5
Bài 3.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y b)81 x 2 2 xy y 2 c) x 2 x 56
83
a2 5 a
Bài 4. Cho biểu thức P 2
a 3 a 3 a 2 a 2a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của P khi 8a 8a 2
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có BC 2 AB, BAD 60. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BC , AD. Vẽ I đối xứng với A qua B
a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi
b) Chứng minh FI BC
c) Chứng minh 3 điểm D, E , I thẳng hàng
d) Tính diện tích tam giác AED, biết AB 2cm
x 2 2 x 2016
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết : A với x 0
x2
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính
15 x x 5 2 x 3 2 x x 3
15 x 2 x 2 7 x 15 2 x 2 6 x 0
4
Bài 2.Đáy nhỏ : 20. 16(cm)
5
20 16
Đường trung bình : 18(cm)
2
Bài 3.Phân tích thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y x x y x y x y x 1
b)81 x 2 2 xy y 2 92 x y 9 x y 9 x y
2
c) x 2 x 56 x 2 8 x 7 x 56 x x 8 7 x 8 x 8 x 7
Bài 4.
84
a )a 3; a 0; a 2
b) P
a 2 a 2 .a 5a a a 3
a a 3 a 2
a 3 a 2 12a a a 3 a 4 a 4
a a 3 a 2 a a 3 a 2 a 2
a 0(ktm)
c)8a 8a a a 1 0
2
1 4
a 1(tm) P 3
1 2
Bài 5.
C
E
B
D
F
A
1 1
a) BC 2 AB AB BC , BE BC ( gt ) AB BE 1
2 2
BE AF
Ta có : ABEF là hình bình hành (2)
BE / / AF
Từ (1) và (2) ABEF là hình thoi
b)ABF có AB AF , BAF 60 ABF đều BF AB
85
BI BF
Mà BI AB BI / / EF BIEF là hình thoi FI BC
BI EF AB
c) IF / / BC BIEF là hình thoi), ED / / BF BEDF là hình thoi)
I , E , D thẳng hàng.
1
d) ABF đều BH AB 1cm EH 1cm
2
1 1
S AED EH . AD .1.2 1(cm 2 )
2 2
Bài 6. Ta có :
2
2 2016 2016 1 2015 2015
A 1 2
x x x 2016 2016 2016
2015
Min A x 2016
2016
Đề 29
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a)3 x 2 2 x 2 5 x 4 b) x 1 x 2 x 3 4 x
2
Bài 4.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC. Các đường cao BE , CF cắt nhau tại H. Gọi M
là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM HK
a) Chứng minh : Tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh BK AB và CK AC
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân
86
d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang
cân.
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a )3x 2 2 x 2 5 x 4 6 x 4 15 x3 12 x 2
b) x 1 x 2 x 3 4 x
2
x2 2 x 1 x2 x 6 4x 2x2 x 5
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )7 x 2 14 xy 7 x x 2 y
b)3 x 4 x 2 4 x 3 x 4 x x 4 x 4 3 x
c) x 2 2 xy y 2 z 2 x y z 2 x y z x y z
2
d ) x 2 2 x 15 x 2 5 x 3 x 15
x x 5 3 x 5 x 5 x 3
Bài 3.Tìm x:
x 0
a)7 x 2 x 0 x 7 x 2 0
2
2
x
7
b) x x 4 x 2 6 x 0 x 2 4 x x 2 6 x 0
2 x 0 x 0
x 1
c ) x x 1 2 x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
d ) 3 x 1 x 5 0 3 x 1 x 5 3 x 1 x 5 0
2 2
x 1
4 x 4 2 x 6 0
x 3
Bài 4.
87
A
E
F
H
M
C
B
G
I K
a) Ta có: BM MC , HM MK , BC HK M
BHCK là hình bình hành
BH / /CK
b) BHCK là hình bình hành
CH / / BK
BH AC CK AC
Mà
CH AB BK AB
c) BC HI P mà PH PI và BP HI BHI cân tại B
BI BH và BI CK 1
P, M là trung điểm HI , HK PM là đường trung bình HIK PM / / IK
IK / / BC 2
Từ (1), (2) BIKC là hình thang cân
d) Tứ giác GHCK là hình thang cân GHC KCH KCF AHF
(vì AHF GHC đối đỉnh)
Ta có: HBK BCK ABH ACF (vì ABC AHF )
88
ABC phải cân tại A
Bài 5.
A n3 n 1 n 2
3 3
3 n3 3n 2 5n 3 3B
B n n 1 n 2 3 n 1 3
B3 A9
Đề 30
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) xy xz 3 y 3z b) x 2 2 x 3
Bài 2.Cho A 3 x 2 x 1 2 x 5 x 2 1 : x 1
1
Tính giá trị của A khi x
2
Bài 3.Tìm x, biết :
a )6 x 2 2 x 3 3 x 2 1
b) x 1 x 1 x 2 x 1 2 0
3
Bài 4.Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC ( M không trùng B và C). Gọi
D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC
a) Tứ giác AEMD là hình gì ?
b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của M qua E và I là trung điểm của
DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A
c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ?
Bài 5. Cho x, y , chứng minh rằng :
N x y x 2 y x 3 y x 4 y y 4 là số chính phương.
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) xy xz 3 y 3 z x y z 3 y z y z x 3
b) x 2 2 x 3 x 2 3x x 3 x x 3 x 3 x 3 x 1
89
Bài 2.
A 3x 2 x 1 2 x 5 x 2 1 : x 1
2
1 5
3 x 2 2 x 5 x 1 2 x 3 2. 3
2
2 2
Bài 3.Tìm x, biết :
a )6 x 2 2 x 3 3x 2 1
6 x 2 6 x 2 5 x 1 6 5 x 5 x 1
b) x 1 x 1 x 2 x 1 2 0
3
x 3 3 x 2 3 x 1 x3 1 2 0
x 0
3x 2 3x 0
x 1
Bài 4.
A
P K
E
D I
C
B M
a)Ta có : MDA DAE AEM 90 DAEM là hình chữ nhật
b)Ta có: I là trung điểm của DE mà DAME là hình chữ nhật nên I là trung điểm AM mà D là trung
điểm DM nên ID là đường trung bình APM
1
ID AP, IM / / AP
2
I , E lần lượt là trung điểm AM , MK IE là đường trung bình MAK
90
1
IE / / AK , IE AK mà D, E, I thẳng hàng nên P, A, K thẳng hàng
2
Và PA AK P đối xứng với K qua A
1
c) Khi M chuyển động trên BC thì I chuyển động trên AM sao cho AI AM
2
Bài 5.
N x y x 4 y x 2 y x 3 y y 4
x 2 5 xy 4 y 2 x 2 5 xy 6 y 2 y 4
Đặt t x 2 5 xy
N t 4 y 2 t 6 y 2 y 4
25 y 4 10 y 2t 2 t 2 5 y 2 t dfcm
2
Đề 31
Bài 1.Làm tính nhân
1
a )2 x 2 xy 5 x 2 4 b) 2 x3 5 x 2 y 3 xy xy 2
3
Bài 2.Tìm x, y biết :
a ) x3 16 x 0 b)9 x 2 6 x 4 y 2 8 y 5 0
Bài 3.Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a ) x 2 2 xy x 2 y b) x 2 5 x 6
c ) x 3 y 3 2 x 2 2 xy d ) x5 x 1
91
Bài 6. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x 2 y 2 4 x 3 0
a )2 x 2 xy 5 x 2 4 4 x 2 y 10 x3 8 x
1 2 5
b) 2 x 3 5 x 2 y 3 xy xy 2 x 4 y 2 x 3 y 3 x 2 y 3
3 3 3
Bài 2.Tìm x, y biết :
a ) x 3 16 x 0 x x 4 x 4 0 x 0; x 4; x 4
b)9 x 2 6 x 4 y 2 8 y 5 0 9 x 2 6 x 1 4 y 2 2 y 1 0
1
3 x 1 0 x
3x 1 4 y 1 0
2 2
3
y 1 0 y 1
a) x 2 2 xy x 2 y x x 2 y x 2 y x 2 y x 1
b) x 2 5 x 6 x x 2 3 x 2 x 2 x 3
c) x3 y 3 2 x 2 2 xy x y x 2 xy y 2 2 x x y
x y x 2 xy y 2 2 x
d ) x5 x 1 x5 x2 x2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
x 3 x 1 x 2 x 1
92
M G D N
A
F
C
B H
E
Q P
a) B, C lần lượt là trung điểm AP, AQ BC là đường trung bình APQ
BC / / PQ
PQ mà PQ / / MN (do PQMN là hình chữ nhật) BC / / MN
BC
2
MN PQ
b) D là trung điểm MN ( gt ) DN mà BC ( gt ) và PQ MN ( gt )
2 2
DN BC mà DN / / BC (do PQ / / MN ) CNDB là hình bình hành
BC / / PQ(cmt )
c) CB NP NCP có B là giao của 2 đường cao CB, PA nên B là trực tâm
PQ NP
NCP NB CP mà DE NB DE / / CP
BC / / PQ (cmt ) BCP CPQ (so le trong) mà CPQ FNP (cùng phụ NPF )
BCF FNP mà FNP NDE (cùng phụ DNE )
BCF NDE, mà BC DN , BFC DEN 90
BFC NED(ch gn) DE CF (2 cạnh tương ứng)
Mà DE / / CP(cmt ) DE / / CF
DEFC là hình bình hành mà DEF 90 DEFC là hình chữ nhật
93
d )CGN 90 gt ; GNH CHN 90
GNHC là hình chữ nhật GH cắt NC tại trung điểm mỗi đường (1)
DNBC là hình bình hành (cmt) DB cắt NC tại trung điểm mỗi đường 2
Từ (1) và (2) DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường.
Bài 6.
x 2 y 2 4 x 3 0 1
1 x 2 4 x 4 y 2 1 x 2 y 2 1
2
x 2 1 3 x 1 2
2
1 x 2 y 2 4 x 3 M 4 x 3
Min M 15 x 3, y 0
2 15 M 7
Max M 7 x 3, y 0
Đề 32
Bài 1.Rút gọn các biểu thức :
a ) x 2 x 3 x 3 10
2
b) x 5 x 2 5 x 25 x x 4 16 x
2
c) x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 6 x 2 y
3
a )8 x 2 y 8 xy 2 x
b) x 2 6 x y 2 9
c) x 2 2 x x 2 4 x 3 24
a ) x 3 x 2 x 2 4 x 17
2
b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 4 1
c)3x 2 7 x 10
Bài 4.Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm M , N sao cho
1
BM DN BD
3
94
a) Chứng minh rằng AMB CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh AM 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh I , K đối xứng nhau qua O
Bài 5.
a) Tìm GTLN của biểu thức A 5 2 xy 14 y x 2 5 y 2 2 x
a ) x 2 x 3 x 3 10
2
x 2 4 x 4 x 2 9 10 2 x 2 4 x 5
b) x 5 x 2 5 x 25 x x 4 16 x
2
x3 125 x 3 8 x 2 16 x 16 x 8 x 2 125
c) x 2 y x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 6 x 2 y
3
x3 8 y 3 6 xy x 2 y x3 8 y 3 6 x 2 y
16 y 3 12 xy 2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )8 x 2 y 8 xy 2 x 2 x 4 xy 4 y 1
b) x 2 6 x y 2 9 x 2 6 x 9 y 2
x 3 y 2 x 3 y x 3 y
2
c ) x x 2 x 2 4 x 3 24
x x 2 x 1 x 3 24
x 2 3 x x 2 3 x 2 24
Đặt t x 2 3x
95
t t 2 24 t 2 2t 1 25 t 1 52
2
t 1 5 t 1 5 t 6 t 4
x 2 3 x 6 x 2 3 x 4
Bài 3.Tìm x
a ) x 3 x 2 x 2 4 x 17
2
x 2 6 x 9 x 2 4 4 x 17
2 x 30 x 15
b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 4 1
x3 27 x 3 4 x 1 4 x 28 x 7
c)3x 2 7 x 10 3 x 2 10 x 3 x 10 0
10
x
x 3 x 10 3 x 10 0 3 x 10 x 1 0 3
x 1
Bài 4.
A
B
M
K
O I
N
D C
AB / / CD
a) ABCD là hình bình hành ABM CDN
AB CD
Xét AMB và CND có: AB CD, ABM CDN , BM DN
AMB CND (c.g .c )
96
b) AMB CND AM CN
cmtt BMC DNA MC AN AMCN là hình bình hành
c) Ta có O là trung điểm AC BO là đường trung tuyến BAC
1
BM BD
3 BM 2
M là trọng tâm BAC
1
BO BD BO 3
2
I đường thẳng AM AI là trung tuyến AM 2MI
d ) AMCN là hình bình hành nên AM / / CN
ABCD là hình bình hành nên BC / / AD IC / / AK
AICK là hình bình hành O là trung điểm AC cũng chính là trung điểm KI
I đối xứng với K qua O
Bài 5.
a ) A 5 2 xy 14 y x 2 5 y 2 2 x
x 2 y 2 1 2 xy 2 y 2 x 1 4 y 2 12 y 9 15
x y 1 2 y 3 15 15
2 2
1
x
x y 1 2
Max A 15
2 y 3 0 y 3
2
b)Nếu n 1 B 2 3 4 9 (thỏa mãn)
Nếu n 2 2n 4n 4 mà 2n 3n 4n k 2 k lẻ k : 4 dư 1
3n : 4 dư 1 n chẵn n 2a
B 22 a 32 a 42 a 4a 9a 16a có 9a 3
Do 4:3 dư 1 nên 4a : 3 dư 1, 16 : 3 dư 1 16a : 3 dư 1
B : 3 dư 2 nên B không thể là số chính phương
Vậy n 1
Đề 33
I.Trắc nghiệm
97
Câu 1.Thực hiện phép chia x 3 1 cho x 2 x 1được số dư là :
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 2.Kết quả của phép tính x 3 x 2 3 x 9 là :
A. x 3 x 3 B. x 3
2 2
C.x3 27 D.x3 27
Câu 3. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau :
A. Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai cạnh bên
II.Tự luận
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
A.7 x 3 56 b) x 2 y 2 5 x 5 y c) x8 64
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x x 5 3 x 5 0 b) x 2 6 x 7 0 c ) 2 x 3 3 x 2
2 2
Bài 3.Thực hiện phép chia 2 x 4 10 x 3 x 2 15 x 3 : 2 x 2 3
Bài 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Hạ HI AB, HK AC. Gọi M là trung điểm BH , N
là trung điểm của CH
a) Chứng minh : tứ giác AIHK là hình chữ nhật
b) AH cắt IK tại O. Chứng minh MIO MHO
c) Chứng minh : tứ giác MNIK là hình thang vuông
d) Gọi J là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AJ IK
Bài 5. Cho biểu thức : 2a 2b 2 2b 2c 2 2c 2 a 2 a 4 b 4 c 4 . Chứng minh rằng nếu a, b, c là 3 cạnh của
một tam giác thì A 0
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3.a)đ b) đ c) s d) s
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
98
a )7 x 3 56 7 x 3 8 7 x 2 x 2 2 x 4
b) x 2 y 2 5 x 5 y x y x y 5 x y x y x y 5
c ) x8 64 x 4 x 2 4 x 16
x 5
a ) x x 5 3 x 5 0 x 5 x 3 0
x 3
x 1
b) x 2 6 x 7 0 x 1 x 7 0
x 7
c ) 2 x 3 3 x 2 2 x 3 3 x 2 0
2 2 2 2
2 x 3 3x 2 2 x 3 3 x 2 0
x 1
5 x 5 x 1 0
x 1
Bài 3.Đặt phép chia theo cột dọc, được thương : x 2 5 x 1
Bài 4.
A
K
O
I
C
N
H J
B M
a) ABC vuông tại A, có HI AB, HK AC AKHI là hình chữ nhật
b) Ta có BIH vuông tại I, IM là đường trung tuyến nên IM MH MB
Xét MIO và MHO có :
99
MI MH , MO chung, IO OH MIO MHO(c.c.c )
c) Ta có C1 H1 mà IMH cân tại M, KNC cân tại N
a b c a b c c a b c a b
Do a, b, c là 3 cạnh của tam giác nên A 0
Đề 34
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Thực hiện phép chia x 3 1 cho x 2 x 1được số dư là :
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 2.Kết quả của phép tính x 3 x 2 3 x 9 là :
A. x 3 x 3 B. x 3
2 2
C.x3 27 D.x 3 27
Câu 3.Xét tính đúng , sai của các khẳng định sau :
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
D. Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai đáy
II. Tự luận
100
Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )7 x 3 56 b)4 x 4 y x 2 y 2 c) x 4 x 1
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x x 3 5 x 3 0 b) x 2 5 x 6 0 c) x 2 3 x 1 0
2 2
Bài 3.Thực hiện phép chia x 4 x 3 3 x 2 x 2 : x 2 1
Bài 4. Cho ABC cân ở A, lấy M AB, N tia đối của tia CA sao cho BM CN . Kẻ
ME BC , NF BC.I là giao điểm của EF , MN
a) Chứng minh MBE NCF và tứ giác MENF là hình bình hành
b) Vẽ Mx / / BC , Mx cắt NF tại K . Chứng minh EK EN
c) MF cắt KE tại O, OI cắt EN tại G. Chứng minh EOGF là hình bình hành
d) FG cắt ME tại H. Chứng minh 3 đường thẳng MN , KH , GO đồng quy
ab
Bài 5. Cho 4a 2 b 2 5ab,2a b 0. Tính giá trị biểu thức M
4a b 2
2
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3. a.Đ b.S c.Đ d. Đ
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
a )7 x 3 56 7 x 3 8 7 x 2 x 2 2 x 4
b)4 x 4 y x 2 y 2 4 x y x y x y x y 4 x y
c ) x 4 x 2 1 x 4 x x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
101
x 3
a ) x x 3 5 x 3 0 x 3 x 5 0
x 5
b) x 2 5 x 6 0 x 2 2 x 3 x 6 0
x 2
x x 2 3 x 2 0 x 2 x 3 0
x 3
c) x 2 3x 1 0 x 2 3 x 1 x 2 3 x 1 0
2 2
1
x 2
2 x 1 4 x 3 0
x 3
4
Bài 3.Ta đặt chia đa thức theo cột dọc, được thương: x 2 x 2
Bài 4.
Bài 5.
a 2b 2 1 1
M 2 2 M (do 2a b 0)
2
9a b 9 3
Đề 35
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 2 5 xy x y b) x 1 x 2 x 3 x 4 8
c) x 2 5 x 6 d ) x 4 x2 1
e) xy x y yz y z zx z x
15 x 11 3x 2 2 x 3 x 1
Bài 2.Cho biểu thức M
x2 2x 3 x 1 x 3 x 3
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M nhận giá trị nguyên
Bài 3.Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC , đường cao AH , trung tuyến AM
a) So sánh BAH và MAC
b) Trên đường trung trực Mx của cạnh BC lấy điểm D sao cho MD MA D và A thuộc hai nửa
mặt phẳng đối nhau bờ BC). Chứng minh AD là phân giác chung của BAC và MAH
102
c) Kẻ DE vuông góc với AB tại E và DF vuông góc với AC tại F. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì
sao ?
Bài 4.
a) Cho a 2 b2 c 2 ab bc ca . Chứng minh rằng a b c
b) Cho x y 1 . Tính giá trị của biểu thức x 3 y 3 3 xy
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 2 5 xy x y 5 x x y x y x y 5 x 1
b) x 1 x 2 x 3 x 4 8 x 2 5 x 4 x 2 5 x 6 8 *
Đặt t x 2 5 x 4
* t t 2 8 t 2 2t 8 t 2 4t 2t 8
t t 4 2 t 4 t 4 t 2 x 2 5 x 8 x 2 5 x 2
c ) x 2 5 x 6 x 2 x 3
d ) x 4 x 2 1 x 4 x x 2 x 1 x x3 1 x 2 x 1
x x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
e) xy x y yz y z zx z x
x 2 y xy 2 y 2 z yz 2 z 2 x zx 2
x 2 y z x y 2 z 2 yz y z
y z x 2 x y z yz
y z x 2 xy xz yz y z x x y z x y
y z x z x y
Bài 2.
103
15 x 11 3 x 2 x 3 2 x 3 x 1
a)M
x 1 x 3
15 x 11 3x 2 7 x 6 2 x 2 x 3
x 1 x 3
x 2 9 x 8 x 1 8 x 8 x
x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
8 x x 3 11 11
b) M 1
x3 x3 x3
M x 3 U (11) 1; 11 x 2; 4;8; 14
104
Bài 3.
B F
C
E H M
D
a) Xét AHB và CHA có : H 90; A1 B 90 ; C1 B 90
b) MA MD D A3
105
a )a 2 b 2 c 2 ab bc ca
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0
a b b c c a 0 a b c
2 2 2
b) x3 y 3 3 xy x y 3xy x y 3xy
3
1 3 xy x y 1 1 0 1
Đề 36
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị của biểu thức x 2 6 x 9 tại x 3 là :
A. 6 B.6 C.36 D. 36
Câu 2.Kết quả phép tính 2 x 2 2 x là
A.4 x 2 2 x 3 B.2 x 3 4 x 2 C. 2 x3 4 x 2 D. 2 x 2
Câu 3.Nếu x 3 x 0 thì tập giá trị của x là :
A.0; 1;1 B.1;1 C.0;1 D.0
Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 125,65 . Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là :
A.105,45 B.105,65 C.55,115 D.115,65
II. Tự luận
Câu 1.
a) Làm tính nhân : 5 x 6 x 2 x 3
b) Tính nhanh : 85.12,7 15.12,7
Câu 2.
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : xy x 2 x y
106
Câu 1.
a) Làm tính nhân : 5 x 6 x 2 x 3 30 x 3 5 x 2 15 x
Câu 2.
a) Phân tích thành nhân tử :
xy x 2 x y x y x y x y x x 1
D E
B H F C
1
Áp dụng tính chất đường trung bình , ta có DE là đường trung bình DE BC , DE / / BC , mà
2
1
BF BC ( gt ), F BC
2
DE / / BF
DEFB là hình bình hành.
DE BF
Đề 37
Câu 1: câu nào đúng câu nào sai.
a) x 5 x 5
2 2
b) x 3 8 : x 2 2 x 4 x 2
107
c)Hình thang có hai cạnh bên bắng nhau là thang cân
d)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2: Làm tính nhân
a) x 2 5 x3 x 6 b) x 2 2 xy y 2 . x y
Câu 3. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) y 2 2 y 1 b)9 x 2 y 2 6 xy
1
c)25a 2 4b 2 20ab d ) x2 x
4
Câu 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1
a)14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 b)27 x3
27
c)3x 2 3xy 5 x 5 y d ) x 7 x 12
2
A B
K
O
H H1
D C
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành
b) Gọi O là trung điểm của HK . Chứng minh rằng ba điểm A, O, C thẳng hàng
Lời giải
Câu 1.a) S b)Đ c)S d)Đ
Câu 2. Làm tính nhân :
108
a) x 5 x3 x 6 5 x 4 x 2 6 x
b) x 2 2 xy y 2 x y x y
3
a ) y 2 2 y 1 y 1
2
b)9 x 2 y 2 6 xy 3x y
2
c )25a 2 4b 2 20ab 5a 2b
2
2
1 1
d )x x x
2
4 2
Câu 4.Phân tích thành nhân tử :
a )14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 7 xy 2 x 3 y 4 xy
3
1 1 1 1
3 x 3 x 9 x 2 x
3
b)27 x 3
27 3 3 9
c )3x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
d ) x 2 7 x 12 x x 3 4 x 3 x 3 x 4
Câu 5.Tìm x, biết :
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 3
b)5 x x 3 x 3 0 x 3 5 x 1 0 1
x
5
Câu 6.
A B
K
O
H H1
D C
109
a) Ta có :
1 1
S ABD SCBD AH .BD CK .BD AH CK và AH / / CK BD
2 2
AHCK là hình bình hành
b) AHCK là hình bình hành mà O là trung điểm HK
AC , HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A, O, C thẳng hàng.
Đề 38
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a) x 3 y 2 x 2 y 6 xy 2
b) 6 x5 y 2 9 x 4 y 3 : 3 x 3 y 2
a ) x 2 xy 5 x 5 y
b)25 x 2 y 2 2 xy
c) x 4 x3 2 x 2 x 1
Bài 3.
a) Tìm x biết 5 x x 2015 x 2015 0
110
a) x 3 y 2 x 2 y 6 xy 2 2 x 3 y 6 x 2 y 2 6 x 2 y 2 18 xy 3 2 x 3 y 18 xy 3
b) 6 x 5 y 2 9 x 4 y 3 : 3 x 2 y 2 2 x 3 3 x 2 y
c) x 4 x3 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 1
Bài 3.
a) Tìm x biết :
x 2015
5 x x 2015 x 2015 0 x 2015 5 x 1 0 1
x
5
b) Tính nhanh:
452 332 222 90.33
452 2.45.33 332 22 2 45 33 22 2
2
111
A F
M
D E
B H C
a) Trong ABC có: AD BD, AE EC
BC
DE là đường trung bình DE 10cm
2
b) Trong tứ giác DECH có : DE CH , DE / /CH DECH là hình bình hành
c) ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến AH cũng là đường cao
AH BC
AE EC
Tứ giác AHCF có : AHCF là hình bình hành mà AHC 90
HE EF
AHCF là hình chữ nhật.
d) Ta có : AF / / DE / / HC AFED là hình bình hành
EM AM
Trong EAH có MN / / AH
EN NH
AH BC
DE AH mà MN / / AH MN DE
DE / / BC
112
Bài 5.
Q x 2 2 y 2 2 xy 2 x 6 y 2015
x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y y 2 4 y 4 2010
x y 1 y 2 2010 2010
2 2
x y 1 0 x 1
MinQ 2010
y 2 0 y 2
Đề 39
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả phép tính 4 3x 2 x là :
A. 6 x B.4 6 x 2 C.8 6 x D. 8 x 6 x 2
Câu 2.Phân tích đa thức 9a 2 b 2 thành nhân tử :
Câu 3. m3 n3 bằng
A. m n B. m n m 2 mn n 2
3
C. m n m 2 mn n2 D. m n m 2 mn n 2
Câu 4.Đa thức 3 x 2 y 4 xy 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây :
113
a) 4 x3 y 3 x3 y 4 : 2 xy 2 xy 2 x xy
b) x 2 1 x 3 x 3 x 2 3x 9
a ) 4 x3 y 3 x 3 y 4 : 2 xy 2 xy 2 x xy
1 2 2 3
2 x 2 y x y 2 x 2 y x 2 y 2 4 x 2 y x 2 y 2
2 2
b) x 1 x 3 x 3 x 3 x 9
2 2
x 3 x 3x 2 3 x 3 27 3x 2 x 24
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )5 x 4 20 x 2 5 x 2 x 2 4 5 x 2 x 2 x 2
b) x 2 14 x 49 y 2 x 7 y 2 x 7 y x 7 y
2
c) x 2 9 x 20 x 2 5 x 4 x 20
x x 5 4 x 5 x 5 x 4
114
115
Bài 3.Tìm x, biết :
a )2 x 3 x 2 x 2 12 6 x 2 x 2 2 x 2 12 x 2
x 2
b) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
Bài 4.
A E
F
N
P
C
B M
a) ABC vuông tại A AN AP NAP 90 1
116
a 0
Để là phép chia hết
b 1
Đề 40
Bài 1.Tính :
a )6 x 2 3 x 2 4 x 5 b) x 2 y 3 xy 6 y 2 x
Bài
c) 18 x y 24 x y 12 x y : 6 x y d ) 4 x y 2 x y 3 x y : y x
4 3 3 4 3 3 2 3 5 2 2
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )3x 2 3 xy 5 x 5 y b) x 2 4 x 45
Bài 3.Tìm x biết :
a )5 x x 2 3 x 6 0 b) x 3 9 x 0
Bài 4.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 6 x 2023
b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
B 3 x 5 3 x 5 2 3 x 5 3 x 5
2 2
a )6 x 2 3 x 2 4 x 5 18 x 4 24 x 3 30 x 2
b) x 2 y 3 xy 6 y 2 x 3 x 2 y 6 xy 2 6 xy 2 12 y 3 x 2 2 xy
12 y 3 x 2 2 xy 3 x 2 y
117
c) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x3 y 3 : 6 x 2 y 3 3x 2 4 xy 2 x
d ) 4 x y 2 x y 3 x y : y x
5 3 2 2
4 x y 2 x y 3
3
a)3 x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3x 5
b) x 2 4 x 45 x 2 9 x 5 x 45 x x 9 5 x 9 x 9 x 5
Bài 3.Tìm x, biết :
a )5 x x 2 3x 6 0 5 x x 2 3 x 2 0
x 2
x 2 5 x 3 0 3
x
5
x 0
b) x 9 x 0 x x 3 x 3 0 x 3
3
x 3
Bài 4.
b) B 3 x 5 3x 5 2. 3x 5 3 x 5
2 2
3 x 5 3 x 5 100
2
118
N
B
A K
D C
I
M
1
a) Áp dụng tính chất đường trung bình, ta có : AB DC MI và
2
AB DC
AB / / DC (/ / MI ) ABCD là hình bình hành (1)
AB / / DC
Mà MNI cân tại N 2 trung tuyến MB IA
AK KC
Lại có ABCD là hình bình hành MK CI
BK KD
MB MK IA IC KB CA 2
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình chữ nhật
MI
b) Theo câu a AB DC 9cm
2
1
BC là đường trung bình NKI BC NK 6cm
2
PABCD 9 9 6 6 30(cm)
Đề 41
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3x 2 x b) x 2 2 x 1 y 2 c) xy y 2 x y
Bài 2.Tìm x, biết :
119
a) x 2 9 0 b) x 2 10 x 25 0
Bài 3. Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AEBF là hình gì ? Vì sao ?
Lời giải
Bài 1. Phân tích thành nhân tử :
a )3x 2 x x 3 x 1
b) x 2 2 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y x 1 y
2
c) xy y 2 x y y x y x y x y y 1
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x 2 9 0 x 3 x 3 0 x 3
b) x 2 10 x 25 0 x 5 0 x 5
2
Bài 3.
D E
F
C
B
a) D, E lần lượt là trung điểm AB, AC DE là đường trung bình ABC
DE / / BC DECB là hình thang
b) AEBF có AB, FE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường AEBF là hình bình hành
Đề 41b
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) xy xz 3 y 3z b) x 2 2 x 3
120
Bài 2.Cho A 3 x 2 x 1 2 x 5 x 2 1 : x 1
1
Tính giá trị của A khi x
2
Bài 3. Tìm x biết :
a )6 x 2 2 x 3 3 x 2 1
b) x 1 x 1 x 2 x 1 2 0
3
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC M không là trung điểm
N x y x 2 y x 3 y x 4 y y 4 là số chính phương.
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) xy xz 3 y 3 z x y z 3 y z y z x 3
b) x 2 2 x 3 x 2 3x x 3 x x 3 x 3 x 3 x 1
Bài 2.
A 3x 2 x 1 2 x 5 x 2 1 : x 1
2
1 5
3 x 2 2 x 5 x 1 2 x 3 2. 3
2
2 2
Bài 3.Tìm x, biết :
121
a )6 x 2 2 x 3 3x 2 1
6 x 2 6 x 2 5 x 1 6 5 x 5 x 1
b) x 1 x 1 x 2 x 1 2 0
3
x 3 3 x 2 3 x 1 x3 1 2 0
x 0
3x 2 3x 0
x 1
122
Bài 4.
A
P K
E
D I
C
B M
a)Ta có : MDA DAE AEM 90 DAEM là hình chữ nhật
b)Ta có: I là trung điểm của DE mà DAME là hình chữ nhật nên I là trung điểm AM mà D là trung
điểm DM nên ID là đường trung bình APM
1
ID AP, IM / / AP
2
I , E lần lượt là trung điểm AM , MK IE là đường trung bình MAK
1
IE / / AK , IE AK mà D, E, I thẳng hàng nên P, A, K thẳng hàng
2
Và PA AK P đối xứng với K qua A
1
c) Khi M chuyển động trên BC thì I chuyển động trên AM sao cho AI AM
2
Bài 5.
N x y x 4 y x 2 y x 3 y y 4
x 2 5 xy 4 y 2 x 2 5 xy 6 y 2 y 4
Đặt t x 2 5 xy
N t 4 y 2 t 6 y 2 y 4
25 y 4 10 y 2t 2 t 2 5 y 2 t dfcm
2
123
Đề 41c
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a)3 x 2 2 x 2 5 x 4 b) x 1 x 2 x 3 4 x
2
Bài 4.Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB AC. Các đường cao BE , CF cắt nhau tại H. Gọi M
là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM MK
a) Chứng minh : Tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh BK AB và CK AC
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân
d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a )3x 2 2 x 2 5 x 4 6 x 4 15 x3 12 x 2
b) x 1 x 2 x 3 4 x
2
x2 2 x 1 x2 x 6 4x 2x2 x 5
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )7 x 2 14 xy 7 x x 2 y
b)3 x 4 x 2 4 x 3 x 4 x x 4 x 4 3 x
c) x 2 2 xy y 2 z 2 x y z 2 x y z x y z
2
d ) x 2 2 x 15 x 2 5 x 3 x 15
x x 5 3 x 5 x 5 x 3
124
Bài 3.Tìm x:
x 0
a)7 x 2 x 0 x 7 x 2 0
2
2
x
7
b) x x 4 x 2 6 x 0 x 2 4 x x 2 6 x 0
2 x 0 x 0
x 1
c ) x x 1 2 x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
d ) 3 x 1 x 5 0 3 x 1 x 5 3 x 1 x 5 0
2 2
x 1
4 x 4 2 x 6 0
x 3
Bài 4.
E
F
H
M
C
B
G
I K
e) Ta có: BM MC , HM MK , BC HK M
BHCK là hình bình hành
125
BH / /CK
f) BHCK là hình bình hành
CH / / BK
BH AC CK AC
Mà
CH AB BK AB
g) BC HI P mà PH PI và BP HI BHI cân tại B
BI BH và BI CK 1
P, M là trung điểm HI , HK PM là đường trung bình HIK PM / / IK
IK / / BC 2
Từ (1), (2) BIKC là hình thang cân
h) Tứ giác GHCK là hình thang cân GHC KCH KCF AHF
(vì AHF GHC đối đỉnh)
Ta có: HBK BCK ABH ACF (vì ABC AHF )
ABC phải cân tại A
Bài 5.
A n3 n 1 n 2
3 3
3 n3 3n 2 5n 3 3B
B n n 1 n 2 3 n 1 3
B3 A9
Đề 42
A. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đừng trước câu trả lời đúng
Câu 1: x 2 2 xy y 2 bằng:
B. x y
2
A. x 2 y 2 C. y 2 x 2 D. x 2 y 2
Câu 2: 4 x 2 4 x 2 bằng:
A) 4 x 2 4 B) 4 x2 4 C )16 x 2 4 D.16 x 2 4
Câu 3: Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp
126
Câu 4: Phân tích đa thức 7 x 14 thành nhân tử, ta được:
A. 7 x 7 B. 7 x 14 C.7 x 2 D.7 x 2
A. 3 x 3 yz B. 4 xy 2 z 2 C . 5 xy 2 D. 3xyz 2
Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 90 B.180 C. 270 D. 360
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hính thang
Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đồi song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình thang
Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì:
A. Song song với các cạnh
B. Bằng nữa cạnh ấy
C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nữa cạnh thứ ba
D. Bằng nữa tổng hai cạnh của tam giác.
127
Câu 12: Mỗi hình thang cân có:
A. Một đường trung bình
B. Hai đường trung bình
C. Ba đường trung bình
D. Bốn đường trung bình
Câu 13: Thực hiện phép nhân x x 2 ta được :
A. x 2 2 x B. x 2 2 C. 2 x 2 D. x 2 2 x
Câu 14: Gía trị của biểu thức x 2 4 x 4 tại x 2 là:
A. 16 B. 0 C. 14 D. 2
Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm .Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A. 3cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lược là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của
hình thang đó bằng:
A. 10cm B. 5cm C . 4cm D. 2cm
B.TỰ LUẬN:
Câu 17: a,Tính nhanh: 752 252
b,Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 2 2 xy y 2 9 z 2
Câu 18: Thực hiện phép tính 9 x 3 y 3 12 x 2 y 3 xy 2 : 3 xy
Câu 19: Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S , T ,V theo thứ tự là trung điểm của
MN , NP, PQ, QM
a)Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
b)Nếu MP NQ thì RSTV là hình gì?
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1b 2d 3d 4c 5a 6c 7d 8a 9b 10d 11c
128
12a 13a 14b 15c 16b
Câu 17.
a) Tính nhanh: 752 252 75 25 . 75 25 50.100 5000
b) x 2 2 xy y 2 9 z 2 x y 3 z x y 3z x y 3 z
2 2
Câu 18.
9 x y3 3
12 x 2 y 3 xy 2 : 3 xy 3 x 2 y 2 4 x y
Câu 19.
M
V
R
Q
T
S
P
a) Xét MQN có V , R là trung điểm MQ, MN VR là đường trung bình VR / / QN 1 .
Cmtt VT / / RS *'
b) Nếu MP MQ . Lại có :
VR / / QN MP VR, ST / /QN ST MP
VT / / MP VT QN , RS / / MP RS QN
Xét hình bình hành VRST có 4 góc vuông nên là hình chữ nhật
129
Đề 43
Câu 1: câu nào đúng câu nào sai.
a) x 5 x 5
2 2
b) x 3 8 : x 2 2 x 4 x 2
a) x 2 5 x3 x 6 b) x 2 2 xy y 2 . x y
Câu 3. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) y 2 2 y 1 b)9 x 2 y 2 6 xy
1
c)25a 2 4b 2 20ab d ) x2 x
4
Câu 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1
a)14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 b)27 x3
27
c)3x 2 3xy 5 x 5 y d ) x 2 7 x 12
Câu 5. Tìm x biết :
a) x x 2 x 2 0 b)5 x x 3 x 3 0
Câu 6. Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình bình hành
A B
K
O
H H1
D C
130
c) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành
d) Gọi O là trung điểm của HK . Chứng minh rằng ba điểm A, O, C thẳng hàng
Lời giải
Câu 1.a) S b)Đ c)S d)Đ
Câu 2. Làm tính nhân :
a) x 5 x3 x 6 5 x 4 x 2 6 x
b) x 2 2 xy y 2 x y x y
3
a ) y 2 2 y 1 y 1
2
b)9 x 2 y 2 6 xy 3x y
2
c )25a 2 4b 2 20ab 5a 2b
2
2
1 1
d )x x x
2
4 2
Câu 4.Phân tích thành nhân tử :
a )14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 7 xy 2 x 3 y 4 xy
3
1 1 1 1
3 x 3 x 9 x 2 x
3
b)27 x 3
27 3 3 9
c )3x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
d ) x 2 7 x 12 x x 3 4 x 3 x 3 x 4
Câu 5.Tìm x, biết :
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 3
b)5 x x 3 x 3 0 x 3 5 x 1 0 1
x
5
Câu 6.
131
A B
K
O
H H1
D C
c) Ta có :
1 1
S ABD SCBD AH .BD CK .BD AH CK và AH / / CK BD
2 2
AHCK là hình bình hành
d) AHCK là hình bình hành mà O là trung điểm HK
AC , HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A, O, C thẳng hàng.
Đề 44
Bài 1. Nhân đa thức
1. Làm tính nhân 7 x 2 2 x 3 3 x 5
2. Tìm x, biết : 3 2 x x 2 0
3. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
x 5 2 x 3 2 x x 3 x 7
Bài 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1) Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) y 2 2 y 1 b)25a 2 9b 2 30ab
a ) x 3 x 2 x 1 : x 1 b) x 2 y 2 6 x 9 : x y 3
132
Bài 5.
1. Cho tứ giác MNPQ có M 35, N 67, Q 127. Tính số đo Q
2. Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình bình hành
A B
K
O
H H1
D C
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành
b) Gọi O là trung điểm của HK . Chứng minh rằng ba điểm A, O, C thẳng hàng
Lời giải :
Bài 1.
1) Làm tính nhân 7 x 2 2 x 3 3 x 5 14 x 5 21x 7
2) Tìm x, biết :
3 2 x x 2 0 2 x 3 1 0 x 2
3) x 5 2 x 3 2 x x 3 x 7
2 x 2 7 x 15 2 x 2 6 x x 7 8
Giá trị không phụ thuộc vào biến
Bài 2.
1)a ) y 2 2 y 1 y 1
2
2
1 7 7 7 1
2) x x 2 x Min M x
2
2 4 4 4 2
133
Bài 3. Phân tích thành nhân tử :
a)3 x 2 6 xy 3 x x 2 y
b) x 2 2 xy 3 x 6 y x x 2 y 3 x 2 y x 2 y x 3
Bài 4.
a ) x 3 x 2 x 1 : x 1 x 2 1 x 1 : x 1 x 2 1
b ) x 2 y 2 6 x 9 : x y 3 x 3 y 2 : x y 3
2
x 3 y x y 3 : x y 3 x 3 y
Bài 5.
1) Tứ giác MNPQ có M N P Q 360
Hay 35 67 128 Q 360 Q 131
2)
A B
K
O
H H1
D C
AH .BD CK .BD
a) S ABD S BCD AH CK và AH / / CK BD
2 2
AHCK là hình bình hành
b) AHCK là hình bình hành AC , HK cắt nhau tại trung điểm O mỗi đường
O là trung điểm AC A, O, C thẳng hàng
Đề 45
Bài 1.
a) Phát biểu định lý tổng 4 góc của một tứ giác
b) Cho tứ giác MNPQ có M 35, N 67, Q 127. Tính số đo Q
134
Bài 2.Thực hiện các yêu cầu sau :
1) Làm tính nhân :
a )7 x 2 2 x 3 3 x 5 b) x 3 5 y 2 x 2 3 x 2 7 y 3
a )48 x 7 y 2 z : 6 x 2 y 3 b) 2 x 4 3 x 3 3 x 2 3 x 1 : x 2 1
ME / / AC D AC , E AB
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Cho AM 10cm, AD 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME ?
Bài 2.
1) Làm tính nhân :
a )7 x 2 2 x 3 3 x5 14 x 5 21x 7
b) x 3 5 y 2 x3 3 x 2 7 y 3
x 6 5 x3 y 2 3 x 5 15 x 2 y 2 7 x 3 y 3 35 y 5
2) Làm tính chia :
a )48 x 7 y 3 z : 6 x 2 y 3 8 x 5 z
135
a )3x 2 6 xy 3x x 2 y
b) x 2 2 xy 3x 6 y x x 2 y 3 x 2 y x 2 y x 3
c) x 2 8 x 7 x 2 x 7 x 7
x x 1 7 x 1 x 1 x 7
Bài 4.
A
D
E
C
B M
MD / / AB D A 90
a)
ME / / AC E A 90
A D E 90 ADME là hình chữ nhật
x 2 6 x 10 x 2 6 x 9 1 x 3 1 0 (với mọi x)
2
Đề 46
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )2 x 2 x 6 b) x 4 64 c) x 2 5 x 8 x 2 3 x 8 3 x 2
136
b) Tứ giác DECB là hình gì
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Kẻ AH vuông góc với BC . Tính số đo góc
MHN
2.6.10.... 4n 2
Bài 4. Cho A
n 5 n 6 .... 2n
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 5 thì A 1là một số chính phương.
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
a )2 x 2 x 6 2 x x 2 3 x 2 x 2 2 x 3
b) x 4 64 x 4 16 x 2 64 16 x 2 x 2 8 4 x
2 2
x 2 8 4 x x 2 8 4 x
c) Dat t x 2 3 x 8
t 2 x t 3 x 2 t 2 2 xt x 2 4 x 2 t x 2 x
2 2
t x 2 x t x 2 x x 2 6 x 8 x 2 2 x 8
x 4 x 2 x 2 2 x 8
Dư : a 3 x b 2
a 3 0 a 3
Để phép chia là chia hết
b 2 0 b 2
Bài 3.
137
E
A
D N
M
C
I
H
B
a) AD AE AI , DAE 2 BAI CAI 180
138
Đề 47
I.Đại số
Bài 1. Cho các biểu thức sau :
2
A x x 2 5 x 15 B x x 2 3 x 3 x
5
C x 4 2 x 5 x 4 x 5
2 2
a )4 x x 7 4 x 2 56 b)12 x 3 x 2 4 6 x 0 c)4 x 5 5 x 0
2
Bài 5. Tìm đa thức f x sao cho khi chia f x cho x 3 thì dư 2, nếu chia f x cho x 4 thì dư 4
b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
d) Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm hai đường chéo
Bài 2. Cho các hình vẽ sau, em hãy :
139
a) F
b) A 8cm B
G
I 6cm
E C
H K D A b) Tính độ dài đoạn thẳng CD và đoạn thẳng MN
tính số đo EHG
d)
H
K
c)
E
E F
C
M
D
Chứng minh tứ giác BECD là hình bình hành và
H G ba điểm E, M, D thẳng hàng
Chứng minh tứ giác EFGH là hình thang cân
Lời giải
I.Đại số
Bài 1.Rút gọn A, B, C
2 2
A x x 2 5 x 15 x3 2 x 2 6 x
5 5
B x x 2 3 x 3 x x 2 2 x 9 x 2 9 2 x
C x 4 2 x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 81
2 2 2
b) Khi x 5 B 9 2.5 1
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 y 40 y 5 y x 3 8 5 y x 2 x 2 2 x 4
b)16 x 2 8 xy y 2 16 4 x 2.4 x. y y 2 16
2
4 x y 42 4 x y 4 4 x y 4
2
c)3x 2 14 x 15 3 x 2 9 x 5 x 15
3 x x 3 5 x 3 x 3 3 x 5
Bài 3.Tìm x, biết :
140
a )4 x x 7 4 x 2 56 4 x 2 28 x 4 x 2 56 x 2
2
x
3
b)12 x 3x 2 4 6 x 0 3 x 2 12 x 2 0
x 1
6
x 5
c)4 x 5 5 x 0 x 5 4 x 5 0
2
x 9
Bài 4.Đặt phép chia theo cột dọc ,được thương: x 1, dư :3
Từ 1 f 3 2, từ (3) f 3 3a b 3a b 2 4
3a b 2 a 1
Kết hợp 4 , 5
4 a b 9 b 5
Vậy f x x 3 x 4 x 2 3 x 5 x 4 x 3 9 x 2 2 x 31
II.Hình học
Bài 1.
a)S b.Đ c.S d.Đ
Bài 2.
a) Không đủ dữ kiện
b) Vì IN là đường trung bình BDC DC 2 IN 12cm
AB CD 8 12
MN là đường trung bình ABCD MN 10cm
2 2
c) E H mà 2 góc ở vị trí đồng vị EF / / HG H G EFGH là hình thang cân
141
BE / / CD AC
d) BECD là hình bình hành ED cắt BC tại trung điểm mỗi đường, mà M
CE DB AB
là trung điểm BC E , M , D thẳng hàng
Đề 48
Bài 1. Thực hiện phép tính
a )2 x x 3 x 2 5 2 x b) 20 x 2 y 2 5 x 2 y 15 x 2 y 3 : 5 x 2 y
a) x 5 x x 2 5 b)8 x x 5 2 x 10 0
2
Bài 4.Nhân dịp nhà sách khuyến mãi 20% cho tất cả các mặt hàng, bạn Hà vào mua một cái cặp giá
300.000 đồng, một cuốn sách giá 120000 đồng (số tiền cặp và sách) chưa được giảm giá.Em hãy tính
số tiền của cặp và sách mà bạn Hà phải trả sau khi được giảm giá
Bài 5.Nhà ông Hùng có một cái sân hình chữ nhật rộng 8m, dài 10m. Ông Hùng dự định lát gạch trên
toàn bộ mặt sân bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm. Biết giá mỗi viên gạch là 600 000 đồng
(diện tích vữa để gắn kết các viên gạch không đáng kể
a) Tính diện tích sân nhà ông Hùng
b) Hỏi ông Hùng cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua gạch
Bài 6. Cho ABC vuông tại C AC BC , I là trung điểm của AB. Kẻ IE BC tại E, kẻ IF AC
tại F
a) Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật
b) Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tứ giác CHEF là hình bình hành
c) CI cắt BF tại G, O là trung điểm FI. Chứng minh ba điểm A, O, G thẳng hàng
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính :
142
a )2 x x 3 x 2 5 2 x
2 x 2 6 x 2 x 2 9 x 10 3 x 10
b) 20 x 2 y 2 5 x 2 y 15 x 2 y 3 : 5 x 2 y 4 y 1 3 y 2
c)1 8 x 16 x 2 y 2 1 4 x y 2 1 4 x y 1 4 x y
2
d )5 x 2 y 35 xy 60 y 5 y x 2 7 x 12
5 y x 2 3x 4 x 12 5 y x 3 x 4
a ) x 5 x x 2 5 x 2 10 x 25 x 2 2 x 5
2
5
12 x 20 x
3
b)8 x x 5 2 x 10 0 4 x x 5 x 5 0
x 5
4 x 1 x 5 0 1
x
4
Bài 4.Số tiền bạn Hà trả: 300000 120000 :100.80 336000 (đồng)
143
C
E
H
G B
F
O
I
A
a)Xét tứ giác CFIE có C F E 90 nên CEIF là hình chữ nhật
b) HF / /CE , HF CE HFEC là hình bình hành
c) FE CI P P là trung điểm FE
Xét ABC là đường trung bình ABC hay CE EB
FI / / EB
Xét FIBE có : FIBE là hình bình hành FB EI Q Q là trung điểm IE
FI EB
FO OI
Xét FEI có : IQ QE mà FQ cắt PI tại G nên G là trọng tâm
PF PE
O, G, E thẳng hàng
Đề 49
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả rút gọn biểu thức 3 x 2 3 x 2 là :
144
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Câu 4.Hình nào dưới đây luôn có tâm đối xứng
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Cả A,B, C
II.Tự luận
Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a)2 xy 3 z 6 y xz c) x 2 6 x 7
b)16 x 2 x 1
2
d ) x3 2 x 2 2 x 1
Bài 2. Tìm x, biết
a) x x 2 x 2 0 b) x 2 25 x 5 0 c) 10 x 9 .x 5 x 1 2 x 3 0 Bài 3.
2 1
a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau : x y x 2 xy y 2 2 y 3 tại x
3
,y
3
b) Làm tính chia : 30 x 4 y 3 20 x 2 y 3 6 x 4 y 4 : 5 x 2 y 3
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của OB, OD
a) Tứ giác ACEF là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi H là giao điểm của AF , DC.K là giao điểm CE và AB. Chứng minh AH CK
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với CK cắt DC tại I. Chứng minh rằng DI 2CI
Bài 5. Ông Văn có 24m hàng rào rất đẹp, ông muốn rào một sân vườn hình chữ nhật để đạt diện tích
lớn nhất. Vườn ngay sát tường nhà để một chiều không phải rào. Hỏi kích thước sân vườn đó là bao
nhiêu ?
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1D 2C 3B 4C
II.Tự luận
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
145
a )2 xy 3 z 6 y xz 2 y x 3 z x 3 x 3 2 y z
b)16 x 2 ( x 1) 2 4 x x 1 4 x x 1 3x 1 5 x 1
c) x 2 6 x 7 x 2 7 x x 7 x x 7 x 7 x 7 x 1
d ) x 3 2 x 2 2 x 1 x3 x 2 x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1
2
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 5
b) x 2 25 x 5 0 x 5 x 5 1 0
x 6
c) 10 x 9 x 5x 1 2 x 3 0
3
10 x 2 9 x 10 x 2 13x 3 0 4 x 3 x
4
Bài 3.
a ) x y x 2 xy y 2 2 y 3 x3 y 3 2 y 3
3 3
2 1 1
x y
3 3
3 3 3
6
b) 30 x 4 y 3 20 x 2 y 3 6 x 4 y 4 : 5 x 2 y 3 6 x 2 4 x 2 y
5
Bài 4.
146
A K B
O E
D H I C
1 1
a) Ta có : OE OB, OF CD mà OB OD OE OF 1 mà OA OC 2
2 2
Từ (1) và (2) AECF là hình bình hành
b) Xét AHC và AKC có: AC chung, HAC KAC , ACH ACK
AAHC AKC ( g .c.g ) AH CK
c)OI / / EC DOI DIC , D chung DIO DCE
DI DO 2
DIO ∽ OCE ( g .g )
DC DE 3
1
Mà DI IC DC IC DC DI 2 IC
3
Bài 5.Để diện tích sân ông Văn lớn nhất thì rào thành hình vuông. Do 1 cạnh sát tường nên rào 3 cạnh
còn lại. Độ dài 1 cạnh : 24 : 3 8(m)
Vậy diện tích lớn nhất của sân vườn: 8.8 64( m 2 )
Đề 50
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép tính x 2 y y 2 x ?
147
Câu 2.Kết quả của phép chia 2 x 3 x 2 2 x 1 : x 2 1
A.2 x 1 B.1 2 x C.2 x 1 D. 2 x 1
Câu 3.Giá trị của biểu thức x 2 4 x 4 tại x 1 là :
A. 1 B.1 C. 9 D.9
2
Câu 4. Biết x x 2 16 0 . Các số x tìm được là :
3
A.0;4; 4 B.0;16; 16 C.0;4 D.4; 4
II.Tự luận
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 2 x 7 2 x 3 b) x 3 4 x 2 4 x c ) x 2 2 x 15
148
a )5 x 3 2 x 7 2 x 3 3 2 x 5 x 7
b) x 3 4 x 2 4 x x x 2 4 x 4 x x 2
2
c) x 2 2 x 15 x 2 5 x 3x 15
x x 5 3 x 5 x 5 x 3
Câu 6.
a) Thu gọn biểu thức M
M 4 x 3 2 x x 6 5 x 2 x 2
2
16 x 2 24 x 9 2 x 2 12 x 5 x 2 20
9 x 2 12 x 29
b) Khi x 2 M 9. 2 12. 2 29 41
2
c) M 9 x 2 12 x 29 3 x 2 25 0 M 0
2
Câu 7.
M
B C
D
CH AB
a) Xét ABC có H là trực tâm CH / / BD 1
BD AB
Chứng minh tương tự BH / / CD 2
149
DBM CBH HBA 90, BAH HBM HBA 90
DBC BAH
HCA HCB MCD 90, HAC HCM HCA 90
DCM BAH
Mà DCM HBM (so le trong) HAC HBM
DBM MBH BHC 180 BAH HAC BHC 180
BAC BHC 180 dfcm
c) Ta có : M là trung điểm BC. Xét BDCH là hình bình hành
M là giao điểm hai đường chéo M là trung điểm HD
H , M , D thẳng hàng
Câu 8.
A 2a 2b 2 2b 2c 2 2a 2c 2 a 4 b4 c 4
4a 2b 2 a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 2b2 c 2 2a 2c 2
2ab a 2 b 2 c 2
2 2
2ab a 2 b 2 c 2 2ab a 2 b 2 c 2
a b c 2 c 2 a b
2 2
a b c a b c c a b c a b
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên A 0
Đề 51
Bài 1.Tính :
a )6 x 2 3x 2 4 x 5 b) x 2 y 3xy 6 y 2 x
c) 18 x 4 y 3 24 x3 y 4 12 x3 y 3 : 6 x 2 y 3
d ) 4 x y 2 x y 3 x y : y x
5 3 2 2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3x 2 3 xy 5 x 5 y b) x 2 4 x 45
Bài 3.Tìm x biết :
a )5 x x 2 3 x 6 0 b) x 3 9 x 0
150
Bài 4.
a) Tìm GTNN của biểu thức A x 2 6 x 2023
b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
B 3 x 5 3 x 5 2 3 x 5 3 x 5
2 2
a )6 x 2 3 x 2 4 x 5 18 x 4 24 x 3 30 x 2
b) x 2 y 3 xy 6 y 2 x 3 x 2 y 6 xy 2 6 xy 2 12 y 3 x 2 2 xy
12 y 3 x 2 2 xy 3 x 2 y
c) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x3 y 3 : 6 x 2 y 3 3x 2 4 xy 2 x
d ) 4 x y 2 x y 3 x y : y x
5 3 2 2
4 x y 2 x y 3
3
a)3 x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3x 5
b) x 2 4 x 45 x 2 9 x 5 x 45 x x 9 5 x 9 x 9 x 5
Bài 3.Tìm x, biết :
a )5 x x 2 3x 6 0 5 x x 2 3 x 2 0
x 2
x 2 5 x 3 0 3
x
5
151
x 0
b) x3 9 x 0 x x 3 x 3 0 x 3
x 3
Bài 4.
b) B 3 x 5 3x 5 2. 3x 5 3 x 5
2 2
3 x 5 3 x 5 100
2
B
A K
D C
I
M
1
c) Áp dụng tính chất đường trung bình, ta có : AB DC MI và
2
AB DC
AB / / DC (/ / MI ) ABCD là hình bình hành (1)
AB / / DC
Mà MNI cân tại N 2 trung tuyến MB IA
152
AK KC
Lại có ABCD là hình bình hành MK CI
BK KD
MB MK IA IC KB CA 2
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình chữ nhật
MI
d) Theo câu a AB DC 9cm
2
1
BC là đường trung bình NKI BC NK 6cm
2
PABCD 9 9 6 6 30(cm)
Đề 52
Bài 1.Rút gọn
a ) 2 x 3 x 2 x 2
2
b) x 2 x 2 2 x 4 2 x 11 x
c ) 2 x 1 2 4 x 2 1 2 x 1
2 2
a )4 x 2 4 xy y 2 b)9 x 3 9 x 2 y 4 x 4 y c) x3 2 3 x 3 2
Bài 3.
1) Tìm x biết : 2 x 2 x 2 4 x 4
2) Chứng minh rằng với bất kỳ bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba
cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC , đường cao AH .M , N , P lần lượt là trung điểm
153
Lời giải
Bài 1.Rút gọn
a ) 2 x 3x 2 x 2
2
6 x2 4 x x2 4 x 4 5x2 8x 4
b) x 2 x 2 2 x 4 2 x 11 x
x3 23 2 x 2 1 x3 2 x 2 6
c) 2 x 1 2 4 x 2 1 2 x 1
2 2
2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 4
2 2 2
a )4 x 2 4 xy y 2 2 x y
2
b)9 x 3 9 x 2 y 4 x 4 y 9 x 2 x y 4 x y
x y 3 x 2 3 x 2
c) x 3 2 3 x3 2 4 x3 4 4 x 1 x 2 x 1
Bài 3.
1) Tìm x:
x 2
2 x 2 x 2 4 x 4 x 2 x 2 2 0
x 4
2) Gọi 3 số là x 1; x; x 1
Bài 4.
154
A Q
M
N
K
B H P C
Vậy Min A 1 a 1
Đề 53
Bài 1. Thực hiện phép tính
1
a )5 x3 y 2 2 x 3 y b) 3 2 x 6 x 11 c )24 x 7 y 3 z 5 : 6 xy 2 z 5
5
155
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )9 x x 8 4 x 8 b )3 x 3 12 x 2 x 2 8 c ) x 2 8 x 16 25 y 2
Lời giải :
Bài 1.Thực hiện phép tính
1
a )5 x3 y 2 2 x 3 y 10 x 4 y 2 15 x3 y 3 x 3 y 2
5
b) 3 2 x 6 x 11 12 x 2 4 x 33
c)24 x 7 y 3 z 5 : 6 xy 2 z 5 4 x 6 y
Bài 3.
156
a ) A 2 x 3 3 x x 4 2 x
2
4 x 2 12 x 9 3 x 2 12 x 2 x x 2 2 x 9
b) A x 2 2 x 9 x 1 8 0
2
AM BM
a) MN là đường trung bình ABC MN / / BC BC 2MN 8cm
AN NC
b)Xét tứ giác AIBN có : AM MB, IM MN ( gt ) AIBN là hình bình hành (tứ giác có 2 đường
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
c) Ta có : MN BM 4 (hình bình hành), MN / / BK (đường trung bình)
BMNK là hình bình hành MK cắt BN tại trung điểm mỗi đường nên E là trung điểm của
MK
d) Ta có : AD / / NK , E là trung điểm BN DE là đường trung bình BKN
1 1
D là trung điểm BK BD DK KC BD BC
2 3
Đề 54
Bài 1. Thực hiện phép tính :
157
a) x 3 y 2 x 2 y 6 xy 2
b) 6 x5 y 2 9 x 4 y 3 : 3 x 3 y 2
a ) x 2 xy 5 x 5 y
b)25 x 2 y 2 2 xy
c) x 4 x3 2 x 2 x 1
Bài 3.
c) Tìm x biết 5 x x 2015 x 2015 0
a ) x 3 y 2 x 2 y 6 xy 2
2 x3 y 6 x 2 y 2 6 x 2 y 2 18 xy 3 2 x 3 y 18 xy 3
b) 6 x5 y 2 9 x 4 y 3 : 3 x 3 y 2 2 x 2 3 xy
c) x 4 x3 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 1
Bài 3.
a) Tìm x, biết :
158
x 2015
5 x x 2015 x 2015 0 x 2015 5 x 1 0 1
x
5
b) Tính nhanh:
F
A
M
E
D
N
C
H
B
a) Trong ABC có AD BD, AE EC DE là đường trung bình ABC
1
DE BC 10cm
2
b) Trong tứ giác DECH có : DE CH , DE / / CH DECH là hình bình hành
c) ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến AH là đường cao AH BC
AE EC
Trong tứ giác AHCI có : AHCF là hình bình hành
HE EF
Có AHC 90 AHCF là hình chữ nhật
AF DE
d) ta có : ( , / / HC ) AFED là hình bình hành mà AE DF M nên AM ME.
AF / / DE
Chứng minh tương tự ta có EN NH
159
EM AM AH BC
Trong EAH có MN / / AH ; DE AH
EN NH DE / / BC
Mà MN / / AH MN DE
Bài 5.
Q x 2 2 y 2 2 xy 2 x 6 y 2015
x y 1 y 2 2010 2010
2 2
x y 1 x 1
MinQ 2010
y 2 y 2
Đề 55
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3 xy 2 45 x 2 y c)25 y 2 4 x 2 4 x 1
b) x 2 5 x xy 5 y d ) x 2 8 x 33
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x 1 x 2 x x 2 5
b)3 x x 5 10 2 x 0
Bài 3.
1 2 3
1) Thực hiện phép tính : x 3 y 3 x y 4x3 y 2 : 2 x2 y 2
2
2) Cho biểu thức :
A x 2 x2 x 4 8
3
B x 2 6 x 9 : x 3 x x 7 9
160
x 2017 y 2017 z 2017 x y z
2017
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử :
a )3 xy 2 45 x 2 y 3 xy y 15 x
b) x 2 5 x xy 5 y x x 5 y x 5 x 5 x y
c )25 y 2 4 x 2 4 x 1 5 y 2 x 1
2 2
5 y 2 x 1 5 y 2 x 1
d ) x 2 8 x 33 x 2 11x 3 x 33
x x 11 3 x 11 x 11 x 3
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) x x 1 x 2 x x 2 5
x 3 x 2 2 x x 3 2 x 5 0 x 2 5(VN )
b)3 x x 5 10 2 x 0 3 x x 5 2 x 5 0
x 5
x 5 3 x 2 0 2
x
3
Bài 3.
1 1 1
1) x3 y 3 x 2 y 2 4 x3 y 2 : 2 x 2 y 2 xy 2 x
2 2 4
2)a ) A x 2 x 2 x 4 8
3
x3 6 x 2 12 x 8 x3 4 x 2 8 2 x 2 12 x
B x 2 6 x 9 : x 3 x x 7 9
x 3 x 2 7 x 9 x 2 6 x 12
b) A 2. 1 12. 1 14
2
Bài 4.
161
P x 2 4 xy 5 y 2 10 x 22 y 2042
x 2 4 xy y 2 10 x 20 y 25 y 2 2 y 1 2016
x 2 y 5 y 1 2016 2016
2 2
x 2 y 5 0 x 3
Min P 2016
y 1 0 y 1
Bài 5.
x y z xy yz zx xyz
xy x y z z xyz yz zx x y z 0
xy x y x y xz yz z 2 0
xy xy xz yz z 2 0
x y y z x z 0
x y hoac y z hoac z x
Với x y thì
3x 4
4 x 2 x3 2 x 2 8 : x 2 2
a ) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 27
2
b) x 1 x 5 3 0
162
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai
điểm O, B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC , CD
Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật
c) Chứng minh bốn điểm E , H , I , K thẳng hàng.
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A 2 x 2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2013
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 3 x xy 3 y
x x 3 y x 3 x 3 x y
b) x 2 y 2 2 xy 25 x 2 2 xy y 2 25
x y 52 x y 5 x y 5
2
Bài 2. Ta thực hiện phép chia theo cột dọc, được thương: 3 x 2 2 x 4
Bài 3.Tìm x, biết :
a ) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 27
2
x 3 27 x x 2 4 x 4 27
x 0
x 3 x3 4 x 2 4 x 0 4 x x 1 0
x 1
b) x 1 x 5 3 0 x 2 6 x 5 3 0
x2 6x 8 0 x2 4x 2 x 8 0
x 4
x x 4 2 x 4 0 x 4 x 2 0
x 2
Bài 4.
163
a) Ta có : EA EF (tính chất đối xứng), OA OC (tính chất hình chữ nhật)
OE là đường trung bình ACF OE / / CF . Do đó OECF là hình thang
1
Ta có OE CF (tính chất đường trung bình), mà I là trung điểm CF gt
2
Nên OE CI mà OE / / CI OEIC là hình bình hành
b) Ta có FH BC hay FHC 90 ; HCK 90; FKC 90 gt
Do đó CHFK là hình chữ nhật (có 3 góc vuông), I là trung điểm của đường chéo CF ( gt ) I cũng là
trung điểm của HK
c) Ta có HIC cân nên C1 H1
164
A 2 x 2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2013
2013
2 x 2 5 y 2 2 xy 2 x 2 y
2
2013
2 x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y 4 y 2 4 y 1 2
2
2017
2 x y 1 2 y 1
2 2 2 2
2 x y 1 2 2 y 1 2017 2017
2
3
x
x y 1 0 2
Vậy Max A 2017
2 y 1 0 y 1
2
Đề 57
I.Đại số
Bài 1.
a) Thu gọn biểu thức sau : A 3 x x 5 y y 3 x 2 5 y
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau thành nhân tử :
B x 2 x 2 x 3 x 1
3
Bài 5. Chứng minh rằng đa thức n 4 1 chia hết cho 16 với mọi n là số tự nhiên lẻ
II. Hình học
Bài 1. Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau :
165
A A 15cm B
5cm
3cm
M N I
25cm
K
3cm x
x
B C D C
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD có AB BC. Đường phân giác của D cắt AB tại M, đường phân
giác của B cắt CD tại N
a) Chứng minh AM CN
b) Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành
c) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M , N trên BN , DM . Tứ giác MHNK là hình gì ? Vì sao ?
d) Chứng minh ba đường thẳng AC , MN , KH đồng quy.
Lời giải
I.Đại số
Bài 1.
a ) A 3x x 5 y y 3 x 2 5 y
3 x 2 15 xy 5 y 2 15 xy 10 y 3 x 2 5 y 2 10 y
b) B x 2 x 2 x 3 x 1
3
x 2 4 x 3 x 3 3 x 2 3 x 1
x3 3x 2 4 x 12 x 3 3 x 2 3 x 3 7 x 15
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )8 x 2 6 x 2 x 4 x 3
b)64 x 2 y 2 2 xy 82 x y 8 x y 8 x y
2
c) x 2 7 x 10 x 2 2 x 5 x 10
x x 2 5 x 2 x 2 x 5
Bài 3.Tìm x, biết
166
a ) x x 1 x 2 2 x 5 x 2 x x 2 2 x 5 x 5
b)2 x 3 x 2 2 x 1 0 x 2 2 x 1 2 x 1 0
1
2 x 1 x 2 1 0 x
2
Bài 4.Học sinh đặt tính chia theo cột dọc
Được thương: x 2 x 1 và dư : a 1
b) Để A x B x a 1 0 a 1
n 4 1 2k 1 1 8k 2k 4 4k 2 4k 1
4
n 4 18 n 4 116
II. Hình học
Bài 1.
AM MB
a) N là trung điểm AC x NC AN 5cm
MN / / BC
AB / / IK / / DC AD
b) I là trung điểm của AD IK là đường trung bình của hình thang
BK KC
AB CD 15 x
ABCD IK hay 25 x 35
2 2
Bài 2.
167
D N
C
K O
H
A M B
B
MBN
B D 2
a) Vì ABCD là hình bình hành nên mà
AB / / CD MDN D
2
b) MBN MDN , mà MB / / DN
AB CD
Mà AB AM BM AM CN
CD CN DN
c) Vì DMBN là hình bình hành DM / / BN mà NK DM NK BN
Mà BN MH MH / / NK MHNK là hình bình hành và K 90 nên MHNK là hình
chữ nhật
d) Vì BMND, ABCD, MNKH đều là hình bình hành BD, MN , AC cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường AC , MN , HK đồng quy (đpcm)
Đề 58
Câu 1: câu nào đúng câu nào sai.
168
a) x 5 x 5
2 2
b) x 3 8 : x 2 2 x 4 x 2
a) x 2 5 x3 x 6 b) x 2 2 xy y 2 . x y
Câu 3. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) y 2 2 y 1 b)9 x 2 y 2 6 xy
1
c)25a 2 4b 2 20ab d ) x2 x
4
Câu 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1
a)14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 b)27 x3
27
c)3x 2 3xy 5 x 5 y d ) x 2 7 x 12
Câu 5. Tìm x biết :
a) x x 2 x 2 0 b)5 x x 3 x 3 0
Câu 6. Cho hình vẽ, trong đó ABCD là hình bình hành
A B
K
O
H H1
D C
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành
b) Gọi O là trung điểm của HK . Chứng minh rằng ba điểm A, O, C thẳng hàng
169
Lời giải
Câu 1.a) S b)Đ c)S d)Đ
Câu 2. Làm tính nhân :
a) x 5 x3 x 6 5 x 4 x 2 6 x
b) x 2 2 xy y 2 x y x y
3
a ) y 2 2 y 1 y 1
2
b)9 x 2 y 2 6 xy 3x y
2
c )25a 2 4b 2 20ab 5a 2b
2
2
1 1
d )x x x
2
4 2
Câu 4.Phân tích thành nhân tử :
a )14 x 2 y 21xy 2 28 x 2 y 2 7 xy 2 x 3 y 4 xy
3
1 1 1 1
3 x 3 x 9 x 2 x
3
b)27 x 3
27 3 3 9
c )3x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
d ) x 2 7 x 12 x x 3 4 x 3 x 3 x 4
Câu 5.Tìm x, biết :
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 3
b)5 x x 3 x 3 0 x 3 5 x 1 0 1
x
5
Câu 6.
170
A B
K
O
H H1
D C
e) Ta có :
1 1
S ABD SCBD AH .BD CK .BD AH CK và AH / / CK BD
2 2
AHCK là hình bình hành
f) AHCK là hình bình hành mà O là trung điểm HK
AC , HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A, O, C thẳng hàng.
Đề 59
Bài 1.Tính và rút gọn
a ) x 2 3 x b) x 5 3 x x 2
2
Bài 4.Cho ABC. Gọi D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC
a) Chứng minh tứ giác DECB là hình thang
b) Vẽ điểm F đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác ACDF là hình bình hành
c) Kẻ đường cao AM của ABC cắt DE tại H. Chứng minh A đối xứng với M qua DE
d) Kẻ CI EF . Kéo dài CI cắt AF tại L, AM cắt DC tại J. Chứng minh DF , JL, AC đồng quy
Lời giải
Bài 1.Tính và rút gọn
171
a ) x 2 3 x x 2 5 x 6
b) x 5 3 x x 2 x 2 10 x 25 3 x 2 6 x 4 x 2 4 x 25
2
x 3 3 y x 3 3 y x 3 3 y
2 2
Bài 3.
2 x 3 3 2 x x 2
2
4 x 2 12 x 9 3 x 2 4
x 2 12 x 21 x 2 12 x 16 5
x 4 5 0(voi moi x)
2
Bài 4.
L
D H E
I F
J
B M C
a) D, E lần lượt là trung điểm AB, AC DE là đường trung bình ABC
DE / / BC DECB là hình thang
172
AE EC
b) AFCD là hình bình hành
DE EF
c) Vì DE / / BC cmt , AM BC DF AM 1
DH BM
Và H là trung điểm của AM 2
D : trung diem AB
Từ (1) và (2) A đối xứng với M qua DE
d) Xét JHE LIE EJ EL
Kết hợp EH EF LFJH là hình bình hành
JL, HF cắt nhau tại trung điểm E mà E là trung điểm AC
JL, HF , AC đồng quy.
Đề 60
Bài 1.Thực hiện phép tính:
15 x x 5 2 x 3 2 x x 3
4
Bài 2. Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn
5
Bài 3.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y b)81 x 2 2 xy y 2 c) x 2 x 56
a2 5 a
Bài 4. Cho biểu thức P 2
a 3 a 3 a 2 a 2a
d) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
e) Rút gọn biểu thức P
f) Tính giá trị của P khi 8a 8a 2
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có BC 2 AB, BAD 60. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BC , AD. Vẽ I đối xứng với A qua B
e) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi
f) Chứng minh FI BC
g) Chứng minh 3 điểm D, E , I thẳng hàng
h) Tính diện tích tam giác AED, biết AB 2cm
173
x 2 2 x 2016
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết : A với x 0
x2
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính
15 x x 5 2 x 3 2 x x 3
15 x 2 x 2 7 x 15 2 x 2 6 x 0
4
Bài 2.Đáy nhỏ : 20. 16(cm)
5
20 16
Đường trung bình : 18(cm)
2
Bài 3.Phân tích thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y x x y x y x y x 1
b)81 x 2 2 xy y 2 92 x y 9 x y 9 x y
2
c) x 2 x 56 x 2 8 x 7 x 56 x x 8 7 x 8 x 8 x 7
Bài 4.
a )a 3; a 0; a 2
b) P
a 2 a 2 .a 5a a a 3
a a 3 a 2
a 3 a 2 12a a a 3 a 4 a 4
a a 3 a 2 a a 3 a 2 a 2
a 0(ktm)
c)8a 8a a a 1 0
2
1 4
a 1(tm) P 3
1 2
Bài 5.
174
I
C
E
B
D
F
A
1 1
b) BC 2 AB AB BC , BE BC ( gt ) AB BE 1
2 2
BE AF
Ta có : ABEF là hình bình hành (2)
BE / / AF
Từ (1) và (2) ABEF là hình thoi
b)ABF có AB AF , BAF 60 ABF đều BF AB
BI BF
Mà BI AB BI / / EF BIEF là hình thoi FI BC
BI EF AB
c) IF / / BC BIEF là hình thoi), ED / / BF BEDF là hình thoi)
I , E , D thẳng hàng.
1
d) ABF đều BH AB 1cm EH 1cm
2
1 1
S AED EH . AD .1.2 1(cm 2 )
2 2
175
Bài 6. Ta có :
2
2 2016 2016 1 2015 2015
A 1 2
x x x 2016 2016 2016
2015
Min A x 2016
2016
Đề 61
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép tính : x 2 y y 2 x
Câu 2.Kết quả của phép chia 2 x 3 x 2 2 x 1 : x 2 1
A.2 x 1 B.1 2 x C.2 x 1 D. 2 x 1
Câu 3.Giá trị của biểu thức : x 2 4 x 4 tại x 1 là :
A. 1 B.1 C. 9 D.9
2
Câu 4.Biết x x 2 16 0. Các số x tìm được là :
3
A.0;4; 4 B.0;16; 16 C.0;4 D.4; 4
II.Tự luận
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 2 x 7 2 x 3 b) x 3 4 x 2 4 x c ) x 2 2 x 15
176
Câu 8. Cho biểu thức A 2a 2b 2 2b 2c 2 2a 2c 2 a 4 b 4 c 4 . Chứng minh rằng :Nếu a, b, c là 3
cạnh của một tam giác thì A 0
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1D 2A 3D 4A
II.Tự luận
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 2 x 7 2 x 3 3 2 x 5 x 7
b) x 3 4 x 2 4 x x x 2 4 x 4 x x 2
2
c) x 2 2 x 15 x 2 5 x 3x 15
x x 5 3 x 5 x 5 x 3
Câu 6.
b) Thu gọn biểu thức M
M 4 x 3 2 x x 6 5 x 2 x 2
2
16 x 2 24 x 9 2 x 2 12 x 5 x 2 20
9 x 2 12 x 29
b) Khi x 2 M 9. 2 12. 2 29 41
2
c) M 9 x 2 12 x 29 3 x 2 25 0 M 0
2
Câu 7.
177
A
M
B C
D
CH AB
d) Xét ABC có H là trực tâm CH / / BD 1
BD AB
178
A 2a 2b 2 2b 2c 2 2a 2c 2 a 4 b4 c 4
4a 2b 2 a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 2b2 c 2 2a 2c 2
2ab a 2 b 2 c 2
2 2
2ab a 2 b 2 c 2 2ab a 2 b 2 c 2
a b c 2 c 2 a b
2 2
a b c a b c c a b c a b
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên A 0
Đề 62
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )2 x 2 3x 2 b)4 x x 2 3 2 x
c)27 x3 8 d ) x2 2x y2 1
Câu 2.Tìm giá trị của x, biết :
a )9 x 2 6 x 3 0 b) x x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 4 4
179
a )2 x 2 3x 2 2 x 2 4 x x x 2 2 x x 2 x 2 x 2 2 x 1
b)4 x x 2 3 2 x x 2 4 x 3
c)27 x3 8 3x 23 3x 2 9 x 2 6 x 4
3
d ) x 2 2 x y 2 1 x 2 2 x 1 y 2
x 1 y 2 x 1 y x 1 y
2
a )9 x 2 6 x 3 0 9 x 2 9 x 3 x 3 0
x 1
9 x x 1 3 x 1 0 x 1 9 x 3 0 1
x
3
b) x x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 4 4
x x 2 4 x 3 23 4 x 3 4 x x 3 8 4 0
4 x 12 x 3
Câu 3.Rút gọn rồi tính
a ) A x x y 5 x y x y x 5
b) B 3 x x 2 3 x 2 4 3 x 4 x 2 1
3 x 3 9 x 4 x 2 3 x 3 4 x 2 1 9 x 1
1 1
Khi x B 9. 1
9 9
Câu 4.
180
A
B H E C
a) Do N , E là trung điểm của AC , BC NE là đường trung bình ABC
NE / / AB
1 (tính chất đường trung bình)
NE AB
2
b) Xét tứ giác ANEB có : NE / / AB (cmt ) ANEB là hình thang
1
c) Theo câu a, NE AB AB 2 EN 2.5 10cm
2
Áp dụng định lý Pytago cho ABH vuông, ta có :
AB 2 BH 2 AH 2 10 2 6 2 AH 2 AH 64 8(cm)
Câu 5.
46 1
2 x 2.2 x.3 9
2
A 4 x 2 12 x
5 5
1 1
2 x 3
2
5 5
1 3
Vậy MinA x
5 2
Đề 63
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Hằng đẳng thức A B A2 AB B 2
181
A. A B D. A B
3 3
B. A3 B 3 C . A3 B 3
A. A B D. A B
3 3
B. A3 B 3 C . A2 B 2
Câu 3.Phân tích đa thức 5 x 5 thành nhân tử, ta được :
A.5 x 0 B.5 x 5 C.5 x D.5 x 1
Câu 4.Đơn thức 10x 2 y 3 z 2t 4 chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A.5 x3 y 2 z 2 B. 6 x 2 y 3 z 3t 5 C .2 x 2 y 2 z 3t 4 D.4 x 2 y 2 zt 3
B. x 3
2
A.x 3 C.x 2 32 D.x 2 3
182
B.Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết rằng AB / / CD / / EF / / GH . Số đo x, y trong hình 1 là :
A 8cm B
C x
D
16cm
E F
G y H
A.x 4cm, y 8cm B.x 7cm, y 14cm
C.x 12cm, y 20cm D.x 8cm, y 10cm
II.Tự luận
Câu 13.
a) Tính nhanh : 1182 118.36 182
183
c) Cho AB 6cm, AC 8cm. Tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1C 2A 3D 4D 5B 6A 7D 8B 9A 10B 11C 12C
II.Tự luận
Câu 13.
b) a b a b a b a b a b a b 4ab
2 2
d ) x2 4x 4 x 2
2
Câu 15. Thực hiện phép chia theo cột dọc ta được:
Thương: 2 x 2 9 x 28 Dư: a 84
Để phép chia là phép chia hết a 84 0 a 84
Câu 16.
184
A
F E
C
B D
a) Tứ giác AEDF là hình bình hành vì nó có cặp cạnh đối song song
Mặt khác A 90 AEDF là hình chữ nhật
b) Để tứ giác AEDF là hình vuông thì AD đường chéo phải là phân giác của A nên D là giao
điểm của đường phân giác góc A và cạnh BC mà AD đồng thời là đường trung tuyến nên
ABC vuông cân tại A
1
c) Vì EF AD mà AD BC (tính chất đường trung tuyến tam giác vuông)
2
Mà BC 2 AB 2 AC 2 62 82 100 BC 10cm
1
Vậy EF AD BC 5cm
2
Đề 64
Bài 1. Thực hiện phép tính :
1
a ) 2 x 3 x 2 5 x b) 6 x 3 7 x 2 x 2 : 2 x 1
2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )9 x 3 x y 3 y y 3 x b) x 3 3 x 2 9 x 27
Bài 3.Tìm x, biết :
185
a ) x 1 2 x 3 x 5 x 2 4 x 2 2
b) x 2 5 x 3 0
Bài 4.
b) Tính a b
2015
biết a b 9, ab 20 và a b
Bài 5. Cho ABC AB AC và đường cao AH . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , BC
a) Chứng minh : tứ giác BCNM là hình thang
b) Chứng minh tứ giác MNPB là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác HPNM là hình thang cân
d) ABC cần có điều kiện gì để tứ giác HPNM là hình chữ nhật. Hãy giải thích điều đó
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính
1
a ) 2 x 3 x 2 5 x 2 x 5 10 x 4 x 3
2
b) Thực hiện đặt chia dạng cột dọc, được thương : 3 x 2 5 x 2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )9 x 3x y 3 y y 3 x 3 x y 9 x 3 y 3 3x y
2
b) x 3 3 x 2 9 x 27 x 2 x 3 9 x 3
x 2 9 x 3 x 3 x 3
2
a ) x 1 2 x 3x 5 x 2 4 x 2 2
x 2 x 2 3x 2 11x 10 4 x 2 2
10 x 10 x 1
5 37
b) x 2 5 x 3 0 x
2
Bài 4.
186
a )VP a b 4ab a 2 2ab b 2 a b VT (dfcm)
2 2
b) a b a b 4ab 92 a b 4.20 a b 1
2 2 2 2
Do a b a b 0 a b 1 a b 1
2015 2015
1
Bài 5.
M N
H P C
B
a) Vì M , N là trung điểm của AB, AC MN là đường trung bình ABC
1
MN / / BC , MN BC MNBC là hình thang
2
1
b) Có MN BC BP PC mà MN / / BC MNBP là hình bình hành
2
c) AHB cân tại H AM MB BMH cân MBH MHB
Mà BHM HMN (so le trong) MBH MNP
HMN MNP
Lại có : HP / / MN HPMN là hình thang cân
d) HPMN không thể là hình chữ nhật vì để HPNM là hình chữ nhật MHP 90 mà
AHP 90 MHP không thể 900
Đề 65
187
Bài 1.Rút gọn biểu thức :
a ) x 3 x 3 2 x 2 9 b) 4 x 1 4 x 3 16 x 2 3
2 2 3
a) 3x 2 3 x 4 2 3 x 6
2
b)2 x 3 x 3 3x 2 0
a ) x 3 x 3 2 x 2 9 x 3 x 3 4 x 2
2 2 2
b) 4 x 1 4 x 3 16 x 2 3
3
64 x3 48 x 2 12 x 1 64 x3 48 x 2 12 x 9 8
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử
a )16 x 8 xy xy 2 x y 2 8 y 16 x y 4
2
b)3 3 x 2 x x 3 x 3 2 x 3
c)3x 2 4 x 3 3x 2 6 x 2 x 4
3 x x 2 2 x 2 x 2 3 x 2
Bài 3.Tìm x biết :
a ) 3 x 2 3 x 4 2 3 x 6 9 x 2 3 x 8 4 12 x 9 x 2 6
2
18 x 18 x 1
188
b)2 x 3 x 3 3 x 2 0
x 3
x 3 2 3 x 2 0 4
x
3
Bài 4.
a) Đặt phép chia đa thức theo cột dọc,
Được thương: 2n 2 3. Dư:3
b) A B 2 2n 1 2n 1U (2) 1; 2 n 1;0
Bài 5.
Q x2 y 2 4 x 2 y 2
x 2 4 x 4 y 2 2 y 1 7
x 2
x 2 y 1 7 7 MaxQ 7
2 2
y 1
Đề 66
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a )2 x 2 3 x 2 7 x 3 b) 16 x 4 20 x 2 y 3 4 x 5 y : 4 x 2
b)16 2 x 3 9 5 x 2
2 2
a ) x 2 3 x xy 3 y
Bài 3.Tìm x, biết :
N AB, P AC
a) Chứng minh : AC 2 MN
b) Chứng minh tứ giác BMPN là hình gì ? Tại sao ?
c) Gọi E là trung điểm của BM , F là giao điểm của AM , PN . Chứng minh tứ giác ABFE là hình
thang
d) Kẻ AH BC , MK / / AH H BC , K AC . Chứng minh BK HN
189
Bài 5. Cho các số a, b dương thỏa mãn a 3 b3 3ab 1
a)2 x 2 3 x 2 7 x 3 6 x 4 14 x 3 6 x 2
b) 16 x 4 20 x 2 y 2 4 x 5 y : 4 x 2 4 x 2 5 y 2 x3 y
8 x 12 15 x 6 8 x 12 15 x 6 23x 6 7 x 18
Bài 3.Tìm x, biết :
a )2018 x 1 2019(1 2018 x) 0
1
2019 11 2018 x 0 x
2018
b) x 2 x 2 x 6 4 0
3
x 3 6 x 2 12 x 8 x3 6 x 2 4 0
12 x 2 12 x 4 0 3 x 2 3 x 1 0( PTVN )
Bài 4.
190
A
K
P
N
F
C
E H M
B
a) M là trung điểm BC , N AB, MN / / BC MN là đường trung bình ABC
AC 2 MN
b) MP AC , BN AC AN / / MP
NH AB, AP AB NM / / AP
Mà NAP 90 BNMP là hình chữ nhật
1
c) MNAP là hình chữ nhật, NP cắt AH tại E AF MA 1
2
ABC vuông tại A, AH là trung tuyến AM BM MC
1 1
Mà BE BH , BE MA 2
2 2
BE AF 1
MAB có EF / / BA 3
BM AH 2
Từ (1), (2), (3) BEFA là hình thang cân
EF / / AB
d) EF là đường trung bình AMB 1 AFEB là hình thang
EF AB
2
1
Mà AM BC BM (tính chất đường trung tuyến)
2
AH BC , MK / / AH , H BC , K AC BK HN
191
Bài 5.
a 3 b3 3ab 1 a 3 b3 3ab 1 0
a b 3ab a b 3ab 1 0
3
a b 1 3ab a b 1 0
3
a b (a b) 1 3ab 0(do a b 1 0)
2
a 2 b 2 1 ab a b 0
a b a 1 b 1
2 2 2
0 a b 1
2
a 2018 b 2019 1 1 2( dfcm)
Đề 67
A.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả phép tính x x y y x y tại x 3, y 4 là :
Câu 3.Giá trị biểu thức 20092 2018.2009 1009 2 là một số có bao nhiêu chữ số 0
A.6 B.4 C.2 D.0
Câu 4.Thực hiện phép chia đa thức x 2 6 x 15 cho đa thức được dư là :
A.15 B.6 C . 24 D. Kết quả khác
Câu 5.Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
A. hình thang B. Hình thang cân C. hình thang vuông D. hình bình hành
Câu 6. Cho tam giác ABC có cạnh BC 8cm và có D, E, M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC , BD, EC (như hình vẽ). Khi đó MN ?
192
A
D E
M N
B C
A.7cm B.5cm C.6cm D.4cm
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có A 60. Khi đó hệ thức nào sau đây không đúng
B
A.D 60 B.B 2C C.C 60 D.A
2
Câu 8.Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm,12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi
đỉnh là :
A.17cm B.8,5cm C.6,5cm D.13cm
B.Tự luận
Bài 1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Câu 9. 4 x 2 4 xy
Câu 10. x x y x 2 y 2
Bài 2.Cho biểu thức P x 1 x 1 6 x 12
3 2
193
- Tam giác ADN cân
- AN là phân giác của BAD
Câu 15. Chứng minh rằng MD / / NB
Câu 16. Gọi giao điểm của AN với DM là P, CM với BN là Q. Chứng minh tứ giác PMQN là hình
chữ nhật
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1D 2D 3A 4. Sai đề 5B 6C 7A 8C
II.Tự luận
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
9)4 x 2 4 xy 4 x x y
10) x x y x 2 y 2 x y x x y x y 2 x y
Bài 2.
11) P x 1 x 1 6 x 2 12
3
x3 3 x 2 3 x 1 x 3 x 2 6 x 6 12
2 x2 9x 5
2
1 1 1
12) Khi x P 2. 9. 5 9
2 2 2
13)2 x 2 9 x 5 0 2 x 2 10 x x 5 0
x 5
2 x x 5 x 5 0 x 5 2 x 1 0
x 1
2
Bài 3.
194
A M
B
P
Q
D N C
14) Vì AB 2a, AD a AB 2 AD mà ABCD là hình bình hành nên AB CD
CD AB
Do đó DN AD
2 2
Xét ADN có DA DN ADN cân tại D
Vì ADN cân tại D DAN DNA 1
Vì AB / / DC (do ABCD là hình bình hành) BAN DNA (so le trong) (2)
Từ (1), (2) DAN BAN AN là tia phân giác của BAD
1 1
15) Ta có : MB AB, DN DC MB ND
2 2
Xét tứ giác MDNB có MB / / ND do AB / / CD và MB ND cmt
195
Xét hình bình hành MPNQ có MPN 90 MPNQ là hình chữ nhật
Đề 68
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:Két quả của phép tính 5 x 2 y x xy 1 là:
2
A. 5 x 3 7 x 2 y 5 x 2 xy 2 2 y B. 5 x 2 7 x 2 y 5 x 2 xy 2 y
C .5 x 3 7 x 2 y 5 x 2 xy 2 2 y D. 5 x 2 7 x 2 y 5 x 2 xy 2 2 y
A. 6 B. 6 C. 4 D. 4
Câu 3: Gía trị của biểu thức A 2 x y 2 z y x y y z với x 1; y 1; z 1 là:
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
2
Câu 4:Kết quả phép tính a b c a b c ab bc ca là:
2 2
A. a 3 b3 c 3 abc B. a 3 b3 c3 3abc
C . a 3 b3 c 3 3abc D. a 3 b3 c 3 abc
A. x y z t x y x t B. x y z 1 x y z 1
C. x y z t x y z t D. x y z t x y z t
A. x 2 B. x 0; x 2 C. x 1; x 2 D. x 1; x 2 Câu 8 :
A. 3 x y 2 x y 5 B. 3 x y 2 x y
2 2
C. 3 x y 2 x y 5 D. 3 x y 2 x y 5
2 2
196
4
3 2 2
Câu 10: Kết quả của phép chia 2 x x 3 x 5 x 2 : x x 1 là:
A. 2 x 2 3 x 2 B. 2 x 2 3 x 2 4 C. 2 x 2 3 x 2 D.2 x 2 3 x 2
Câu 11:Biết rằng số đo các góc của tứ giác ABCD tỉ lệ với. A : B : C : D 1: 2 : 3: 4. Số đo góc
C là:
A. 75 B. 85 C.108 D. 230
Câu 12: Cho hình thang ABCD AB / / CD , biết rằng A 3D, B C 30. Số đo góc B là:
a) 2 x 3 2 x 3 2 x 1 b) 6 x3 7 x 2 x 2 : 2 x 1
2
197
a ) x xy y y 2 b) x 2 4 x y 2 4 c) x 2 2 x 3
Câu 19:Cho hình bình hành ABCD. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD
cắt AI , CK theo thứ tự ở M và N . Chứng minh rằng:
a ) AI / / CK B ) DM MN NB
a) 2 x 3 2 x 3 2 x 1
2
4 x 2 9 4 x 2 4 x 1 4 x 10
b)Học sinh đặt phép chia theo cột dọc. Được thương: 3 x 2 5 x 2
Câu 18. Phân tích thành nhân tử
a ) x xy y y 2 x 1 y y 1 y x y 1 y
b) x 2 4 x y 2 4 x 2 4 x 4 y 2 x 2 y 2 x 2 y x 2 y
2
c) x 2 2 x 3 x 2 3x x 3 x x 3 x 3 x 3 x 1
Câu 19.
198
A K B
N
M
D I C
1 1
a) Ta có AK AB, IC CD mà AB CD ABCD là hình bình hành)
2 2
AK IC
Tứ giác AKCI có AK CI , AK / /CI AKCI là hình bình hành AI / / CK
VT a 3 b3 c 3 a b c 3 3ab a b
3
a b c a b a b c c 2 3ab. c
2
3abc(do a b c 0) VP (dfcm)
Đề 69
Bài 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b) x 2 1 4 x 2
2
a ) a 3 a 2c a 2b abc
c) x 2 10 x 9 y 2 25 d ) 4 x 2 36 x 56
Bài 2: Tìm x biết:
199
a) 3 x 4 3 x 1 3x 1 49 b) x 2 4 x 4 9 x 2
2
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
c) x 2 25 3 x 15
a ) 10 x 3 y 5 x 2 y 2 x 4 y 3 : 5 xy
b) 15 x y 9 x y 12 y x
5 4 2
c) 27 x 3 y 3 : 3 x y
d ) 15 x 4 4 x 3 11x 2 14 x 8 : 5 x 2 3 x 2
Bài 4.Cho ABC vuông tại A. AH BC H BC . Điểm E đối xứng với H qua AB, F là điểm đối
b) x 2 1 4 x 2 x 2 1 2 x
2 2 2
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1
2 2
c) x 2 10 x 9 y 2 25 x 2 10 x 25 9 y 2
x 5 3 y x 5 3 y x 5 3 y
2 2
d )4 x 2 36 x 56 4 x 2 9 x 14
4 x 2 2 x 7 x 14 4 x x 2 7 x 2 4 x 2 x 7
Bài 2.Tìm x, biết :
200
a ) 3 x 4 3 x 1 3 x 1 49
2
4
9 x 2 24 x 16 9 x 2 1 49 24 x 32 x
3
x 2
b) x 2 4 x 4 9 x 2 x 2 x 2 9 0
x 11
c ) x 2 25 3x 15 x 5 x 5 3 x 5
x 5
x 5 x 5 3 0
x 2
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
x3 3x 2 3x 1 3x 2 6 x 3 x3 8
10
9 x 10 x
9
Bài 3.Thực hiện phép chia :
1
a ) 10 x3 y 5 x 2 y 2 x 4 y 3 : 5 xy 2 x 2 xy x 3 y 2
5
b) 15 x y 9 x y 12 y x : x y
5 4 2 2
15 x y 9 x y 12
3 2
c) 27 x 3 y 3 : 3x y 3x y 9 x 2 3xy y 2 : 3 x y
9 x 2 3 xy y 2
201
F
A
N
E M
H C
I
B
a ) HE AB, HF AC , BAC 90 AMHN là hình chữ nhật
b) Dễ dàng chứng minh được EMA HMA; NAH NAF
EAM MAH
BAH HAC EAM NAF 90
HAN NAF
E , A, F thẳng hàng. Mà MAH NHA EMA ANF
Khi đó EA FA hay E đối xứng với F qua A
c) AI là đường trung tuyến của ABC vuông tại A
Khi đó AI BI CI ; IBA BAI ; MHA ∽ HBA
Nên IBA MHA MEA . Ta lại có :
MEA EAM 90 EAM BAI EAI 90
Hay AI EF AI MN (do MN / / EF )
Bài 5.
202
2
3 1 5
2 x 2 x 3 2 x2 x 2 x
2
2 2 2
3 6 1
Max A x
5 5 2
2
Đề 70
Bài 1.
a) Phát biểu định lý tổng 4 góc của một tứ giác
b) Cho tứ giác MNPQ có M 35, N 67, Q 127 . Tính số đo P
Bài 2. Thực hiện các yêu cầu sau :
1) Làm tính nhân :
a )7 x 2 2 x 3 3 x 5 b) x 3 5 y 2 x 2 3 x 7 y 3
a )48 x 7 y 2 z : 6 x 2 y 3 b) 2 x 4 3 x 3 3x 2 3 x 1 : x 2 1
D AC , E AB
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Cho AM 10cm, AD 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME
Bài 2.
203
1) Làm tính nhân :
a )7 x 2 2 x 3 3 x 5 14 x 5 21x 7
b) x3 5 y 2 x 2 3 y 7 y 3
x5 5 x 2 y 2 3x3 y 15 y 3 7 x 3 y 3 35 y 5
2) Làm tính chia :
8x5 z
a )48 x y z : 6 x y
7 2 2 3
A
D
E
C
M
B
a) Ta có ME / / AC E A 90 1
MD / / AB D A 90 2
Từ (1) và (2) E A D 90 ADME là hình chữ nhật
204
S ADME AD.MD 6.8 48cm2
Bài 5. Ta có :
x 2 6 x 10 x 2 6 x 9 1 x 3 1
2
Vì x 3 0 (với mọi x) x 3 1 0
2 2
2 x 1
2
1) bằng :
B.1 2 x
2
A.4 x 2 4 x 1 C.4 x 2 1 D.2 x 2 1
2) Kết quả rút gọn của : x xy y
2 2
x y x y x 2
xy y 2 là :
A.2 y 3 B. 2 x3 C. 2 y 3 D.2 x3
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai
1) Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc
2) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
3) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau
4) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
II.Tự luận
Bài 1.Rút gọn biểu thức :
a) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1 b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 x 2
2
205
c) Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh IA IB IC ID
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x 2 12 x 8
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1.Chọn đáp án đúng 1A 2C
2)1.S 2. Đ 3.S 4S
II.Tự luận
Bài 1.Rút gọn biểu thức :
a ) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1
2
2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 4 x 2 x 10 x 7
b) x 3 x 2 3x 9 x x 2 x 2
x3 33 x x 2 4 x3 27 x3 4 x 4 x 27
Bài 2.Tìm x:
a ) x 2 x 2 x 4 x 2 6
x 2 4 x 2 2 x 8 6 0 2 x 10 x 5
b) x 2 3 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0
x 1
x x 1 2 x 1 0 x 1 x 2 0
x 2
206
Bài 3.
E
G
H I
C
B F M
D
Giả sử AF , BE , CG là đường cao của ABC
a) Xét tứ giác BHCD có HD, BC là đường chéo . M lần lượt là trung điểm HD, BC BHCD
là hình bình hành
b) Vì BHCD là hình bình hành (cmt) CH / / DB HCB CBD (so le trong ) (1)
Mà ABE ACG (cùng phụ với BAC ) 2
207
1
IC AD IC IA ID 2
2
Từ (1), (2) IA IB IC ID
Bài 4.
4
B 3 x 2 12 x 8 3 x 2 4 x 4 3 x 2 4 4
2
3
Vậy Max B 4 x 2
Đề 72
Bài 1.Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng , tính nhân :
3
a )2 x x 2 7 x 3 b) 2 x 3 y 2 7 xy .4 xy 2
4
c ) 25 x 2 10 xy 4 y 2 5 x 2 y d ) 2 x 1 3 x 4
a ) A 3 x x 2 2 x 3 x 2 3 x 2 5 x 2 x tại x 5
b) B x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2 tại x 10, y 1
208
a ) x 4 2 x 3 10 x 25 : x 2 5 b) x 3 3 x 2 5 x 6 : x 2
Bài 6.Hình thang ABCD AB / / CD , biết AB 5cm, CD 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN
a )2 x x 2 7 x 3 2 x 3 14 x 2 6 x
3
b) 2 x3 y 2 7 xy .4 xy 2 8 x 3 y 2 xy 3 28 x 2 y 3
4
c) 25 x 2 10 xy 4 y 2 . 5 x 2 y 125 x 3 50 x 2 y 20 xy 2 50 x 2 y
d ) 2 x 1 3 x 4 6 x 2 11x 4
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )4 x 8 4 x 2
b)2 xy 3zy 6 y xz 3 zy 6 y 2 xy xz
2 y z 3 x 2 y z 2 y z x 3 y
c)3x 2 5 x 3xy 5 y x 3x 5 y 3x 5
3 x 5 x y
d ) xy y 2 x y y x y x y x y y 1
e) x 3 4 x 2 xy 2 4 x x x 2 4 x 4 y 2
x x 2 y 2 x x 2 y x 2 y
2
f ) x 2 10 x 25 x 5
2
g ) x 2 64 x 2 82 x 8 x 8
h) x 2 6 x 9 y 2 x 3 y 2 x 3 y x 3 y
2
209
a ) A 3 x x 2 2 x 3 x 2 3 x 2 5 x 2 x
3x3 6 x 2 9 x 3x 3 2 x 2 5 x 2 5 x x 2 4 x
Tại x 5 A 52 4.5 45
b) B x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2
x y x 2 xy y 2 x3 y 3
Bài 4.Tìm x
x 2
a ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 3
b)5 x x 3 x 3 0 x 3 5 x 1 0 1
x
5
5
x 3
c) 3x 5 4 3x 0
x 4
3
x 7
d )3x x 7 2 x 7 0 x 7 3x 2 0 2
x
3
x 2
e)7 x 2 28 0 7 x 2 x 2 0
x 2
1
x
f ) 2 x 1 x 2 x 1 0 2 x 11 x 0 2
x 1
x 0
g )3x 50 x 0 x 3 x 50 0
3 2
x 50
3
210
5
x
3
h)2 x 3x 5 5 3x 0 3 x 5 2 x 1 0
x 1
2
Bài 5.Học sinh đặt phép chia đa thức theo cột dọc, được thương:
a) x 2 2 x 5 b) x 2 x 3
Bài 6.
A B
Vì MN là đường trung bình hình thang ABCD
M N MN=
AB+CD 5+7
2
=
2
=6(cm)
D C
Đề 73
Bài 1. Tính:
a )6 x 2 3x 2 4 x 5
b) x 2 y 3 xy 6 y 2 x
c ) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x 3 y 3 : 6 x 2 y 3
a )3 x 2 3 xy 5 x 5 y b) x 2 4 x 45 c)3 y 3 6 xy 2 3x 2 y
d ) x3 3x 2 4 x 12 e) x 3 3 x 2 3x 1 f ) x 2 3x xy 3 y
g ) x 2 2 xy y 2 4 h) x 2 2 xy y 2 z 2 i )3x 2 6 xy 3 y 2 3 z 2
Bài 3. Tìm x biết
211
a )5 x x 2 3x 6 0 b) x 3 9 x 0
c)3x 2 3 x 0 f ) x 3 13 x 0
1
d )x x 2 x 2 0 g ) x2 x 0
4
e)5 x x 2000 x 2000 0
Bài 4. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
B 3 x 5 3 x 5 2 3 x 5 3 x 5
2 2
a) x 4 2 x3 4 x 2 8x : x 2 4 b) x 4 2 x 3 10 x 25 : x 2 5
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có E , F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD . Tứ giác DEBF là
hình gì ? Vì sao ?
Lời giải
Bài 1.Tính :
a )6 x 2 3 x 2 4 x 5 18 x 4 24 x 3 30 x
b) x 2 y 3 xy 6 x 2 x
3 x 2 y 6 xy 2 6 x3 12 x 2 y x 2 2 xy
9 x 2 y 6 xy 2 6 x 3 x 2 2 xy
c) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x3 y 3 : 6 x 2 y 3
3 x 2 4 xy 2 x
Bài 2.Phân tích các đa thức thành nhân tử
a )3x 2 3 xy 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
b) x 2 4 x 45 x 2 9 x 5 x 45 x x 9 5 x 9 x 9 x 5
c )3 y 3 6 xy 2 3 x 2 y 3 y y 2 2 xy x 2 3 y y x
2
d ) x 3 3 x 2 4 x 12 x 2 x 3 4 x 3 x 3 x 2 4 x 3 x 2 x 2
e) x 3 3 x 2 3 x 1 x3 1 3 x 2 3 x x 1 x 2 x 1 3 x x 1
x 1 x 2 4 x 1
f ) x 2 3 x xy 3 y x x 3 y x 3 x 3 x y
212
g ) x 2 2 xy y 2 4 x y 22 x y 2 x y 2
2
h) x 2 2 xy y 2 z 2 x y z 2 x y z x y z
2
i )3x 2 6 xy 3 y 2 3 z 2 3 x 2 2 xy y 2 z 2 3 x y z x y z
x 2
a)5 x x 2 3 x 6 0 x 2 5 x 3 0 3
x
5
b) x3 9 x 0 x x 2 9 0 x x 3 x 3 0
x 0; x 3; x 3
x 0
c)3x 2 3 x 0 3 x x 1 0
x 1
x 2
d ) x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
x 2000
e)5 x x 2000 x 2000 0 x 2000 5 x 1 0 1
x
5
Bài 4.
B 3 x 5 3 x 5 2 3x 5 3 x 5 3x 5 3 x 5 100
2 2 2 2
213
A E B
D F C
Ta có E , F là trung điểm của AB, CD mà AB CD, AB / /CD
EB DF
EBFD là hình bình hành
EB / / DF
Đề 74
Bài 1.
a) Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
b) Tính nhanh : 87 2 26.87 132
Bài 2.Rút gọn biểu thức : x 3 x 7 x 5 x 1
a )3x 2 5 x 2 4 x 3 b) 5 xy 3 x 2 y 5 xy y 2
c ) 5 x 2 4 x x 3 d ) x 3 y 3x 2 y 2 5 xy
214
a )12 x3 y 24 x 2 y 2 12 xy 3 g ) x 2 2 xy x 2 4 y 2 n) x 2 2 x 4 y 2 1
b) x 2 6 x xy 6 y h) x 2 2 x 1 16 o) x 2 2 x 4 y 2 1
c)2 x 2 2 xy x y i ) x 2 4 x 4 25 y 2 p ) x 2 4 x 12
e) x 3 3 x 2 3 x 1 m) x 2 6 x y 2 9 q) x 2 x 6
Bài 7.Tìm x biết :
a ) x 2 25 x 5 0 d )3 x x 5 3 x 15 0
b)3 x x 2 x 2 0 e) 3 x 1 x 5 0
2 2
c) x x 4 2 x 8 0 f ) 2 x 1 x 3 0
2 2
a) x 4 2 x3 2 x 1 : x 2 1
b) x 3 3x 2 3 x 2 : x 2 x 1
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8cm. Tính BC theo Pytago và tìm đường
trung bình EF của tam giác ABC. Biết E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC
Lời giải
Bài 1.
a) 7 hẳng đẳng thức đáng nhớ
a b a 2 2ab b2 a 2 b 2 a b a b
2
a b a 3 3a 2b 3ab 2 b3 a 3 b3 a b a 2 ab b2
3
x 3 x 7 x 5 x 1 x 2 4 x 21 x 2 4 x 5 16
Bài 3.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 y 2 5 x 5 y x y x y 5 x y x y x y 5
b) x3 x 2 4 x 2 8 x 4 x 2 x 1 4 x 1 x 1 x 2 4 x 4 x 1 x 2
2 2
215
a )3x 2 5 x 2 4 x 3 15 x 4 12 x3 9 x 2
b) 5 xy 3x 2 y 5 xy y 2 15 x 3 y 2 25 x 2 y 2 5 xy 3
c) 5 x 2 4 x x 3 5 x3 x 2 12 x
d ) x 3 y 3 x 2 y 2 5 xy 3x 3 4 x 2 y 14 xy 2 3 y 3
a )12 x 3 y 24 x 2 y 2 12 xy 3 12 xy x 2 2 xy y 2 12 xy x y
2
g ) x 2 2 xy x 2 4 y 2 x x 2 y x 2 y x 2 y
x 2 y x x 2 y 2 x y x 2 y
c)2 x 2 2 xy x y 2 x x y x y x y 2 x 1
e) x 3 3 x 2 3x 1 x 1
3
b) x 2 6 x xy 6 y x x 6 y x 6 x 6 x y
h) x 2 2 x 1 16 x 1 42 x 3 x 5
2
i ) x 2 4 x 4 25 y 2 x 2 5 y x 2 5 y x 2 5 y
2 2
m) x 2 6 x y 9 x 2 6 x 9 y 2 x 3 y x 3 y
n) x 2 2 x 4 y 2 1 x 2 2 x 1 2 y x 1 2 y x 1 2 y
2
p ) x 2 4 x 12 x 2 6 x 2 x 12 x x 6 2 x 6 x 6 x 2
q ) x 2 x 6 x 2 3 x 2 x 6 x x 3 2 x 3 x 3 x 2
Bài 7.Tìm x:
216
x 5
a ) x 2 25 x 5 0 x 5 x 5 1 0
x 6
x 5
b)3x x 5 3x 15 0 x 5 3x 3 0
x 1
x 2
c)3x x 2 x 2 0 x 2 3 x 1 0 1
x
3
x 2
d ) 3x 1 x 5 0 3 x 1 x 5 3 x 1 x 5 0
2 2
3
x
2
x 4
e) x x 4 2 x 8 0 x 4 x 2 0
x 2
x 2
f ) 2 x 1 x 3 0 2 x 1 x 3 2 x 1 x 3 0
2 2
4
x
3
Bài 8. Ta thực hiện đặt phép chia đa thức theo cột dọc, được thương là :
a) x 2 2 x 1 b) x 2
Bài 9.
217
Vì E , F lần lượt là trung điểm AB, AC trong ABC EF là đường trung bình ABC
BC
EF 5(cm). / .
2
Đề 75
Bài 1.Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
2
Áp dụng tính : a ) xy 3x 2 y 3 yx y 2
3
b) 2 x 1 6 x 3 7 x 2 x 2
k )25 x 2 9 x y
2
a )3x 2 3 yx 5 x 5 y e)12 x 2 y 18 xy 2 30 y 3
b)6 x 2 x y 3 y y 2 x f )5 x 2 5 xy 10 x 10 y l ) x 2 y 2 2 xy 25
c) xa xb ya yb g )3 x 3 y 4 x 4 y m) x 2 2 x 15
d ) x 2 a x 2b y 2 a y 2 b h)7 x x y y x n) x 2 x 2
o)3 x 2 11x 6
Bài 3. Tìm x, biết :
a ) x 2 x 3 12 4 x 0 c) 2 x 1 25 0
2
c) x 2 x 7 3 7 2 x 0 d ) 3 x 5 2 x 3 0
2 2
Bài 4.Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
a ) x 5 2 x 3 2 x x 3 x 7
b)2 x 2 x 2 3 x 6 x 5 3 x 2 x 2 2 2 2 x 4
Bài 7. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý : 102 2 22
Lời giải
Bài 1.
1) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết
quả lại với nhau
218
Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử cho từng hạng tử rồi cộng các kết quả lại
với nhau
Áp dụng tính :
2 2
a ) xy 3 x 2 y 3 yx y 2 2 x3 y 2 2 x 2 y 2 xy 3
3 3
b) 2 x 1 6 x 7 x x 2
3 2
12 x 4 8 x 3 9 x 2 3 x 2
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )3x 2 3 yx 5 x 5 y 3 x x y 5 x y x y 3 x 5
b)6 x 2 x y 3 y y 2 x 2 x y 6 x 3 y 3 2 x y
2
c) xa xb ya yb x a b y a b a b x y
d ) x 2 a x 2b y 2 y 2b a b x 2 y 2 a b x y x y
e)12 x 2 y 18 xy 2 30 y 3 6 y 2 x 2 5 xy 2 xy 5 y 2
6 y x 2 x 5 y y 2 xx 5 y 6 x y 2 x 5 y
f )5 x 2 5 xy 10 x 10 y 5 x x y 2 x y 5 x 2 x y
g )3x 3 y 4 x 4 x y
h)7 x x y y x x y 7 x 1
k )25 x 2 9 x y 5 x 3 x y
2 2 2
5 x 3x 3 y 5 x 3 x 3 y 2 x 3 y 8 x 3 y
l ) x 2 y 2 2 xy 25 x y 52 x y 5 x y 5
2
m / x 2 2 x 15 x 2 5 x 3 x 15 x x 5 3 x 5 x 5 x 3
n) x 2 x 2 x 2 x 1
o)3x 2 11x 6 3x x 3 2 x 3 x 3 3 x 2
Bài 3.Tìm x biết :
219
a ) x 2 x 3 12 4 x 0 x 2 x 3 4 x 3 0
x 3 x 2 x 2 0 x 2; x 3
x 3
b) 2 x 1 25 0 2 x 1 5 2 x 1 5 0
2
x 2
7
x
c) x 2 x 7 3 7 2 x 0 2 x 7 x 3 0 2
x 3
d ) 3 x 5 2 x 3 0
2 2
x 2
3x 5 2 x 3 3 x 5 2 x 3 0 8
x
5
Bài 4.
a) x 5 2 x 3 2 x x 3 x 7
2 x 2 7 x 15 2 x 2 6 x x 7 8
(không phụ thuộc vào biến)
b)2 x 2 x 2 3 x 6 x 5 3 x 2 x 2 2 2 2 x 4
2 x 4 6 x3 6 x 5 6 x3 6 x 2 2 x 4 3
(không phụ thuộc vào biến)
Bài 5.Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song
- Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau
- Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau
- Tứ giác có 1 cặp cạnh đối vừa bằng nhau, vừa song song
- Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Bài 6.
220
A M
B
N Q
D
P
C
Xét ACB và DCB có N , M là trung điểm AC , AB, P, Q là trung điểm CD, DB
NM , PQ là đường trung bình ACB, DCB
1
MN PQ BC
2 MNPQ là hình bình hành
MN / / PQ / / BC
Bài 7. 102 2 2 2 102 2 . 102 2 104.100 10 400
Đề 76
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a )2 x a b b) x 2 2 x 3 c ) 2 x 1 2 x 1 x 2 x 2 3 x
Bài 4. Cho ABC , gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, AC
a) Tính BC biết HI 4cm
b) Gọi điểm G đối xứng với H qua I. Chứng minh tứ giác AHCG là hình bình hành
c) Chứng minh GC BH
221
d) Vẽ đường thẳng d ở ngoài tứ giác HGCB. Gọi các điểm M , N , P, Q lần lượt là hình chiếu của
B, H , C , G lên đường thẳng d . Chứng minh MB QG NH PC
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a )2 x a b 2ax 2bx
b) x 2 2 x 3 2 x 2 7 x 6
c) 2 x 1 2 x 1 x 2 x 2 3 x
4 x 2 1 x3 2 x 2 3 x 2 6 x x3 5 x 2 6 x 1
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 a b x a b a b 5 x
b)4 9 x 2 22 3x 2 3x 2 3 x
2
c) zx 2 25 z z x 2 25 z x 5 x 5
d ) x 3 y 3 x 2 y 4 xy 12 y
y x 3 3 x 2 4 x 12
y x 2 x 3 4 x 3 y x 3 x 2 x 2
Bài 3.bí
222
Bài 4.
a) ABC có H , I lần lượt là trung điểm của AB, AC HI là đường trung bình
ABC BC 2 HI 8cm
b) Tứ giác AHCG có hai đường chéo AC , HG cắt nhau tại trung điểm I mỗi đường AHCG là
hình bình hành
c) Xét AIH CIG (c.g .c) AH CG mà AH BH ( gt ) GC BH
BH GC
d) BHCG là hình bình hành
BC HG HI
HC cắt BG tại O O là trung điểm mỗi đường
Vẽ OK d , xét NHCP là hình thang có O là trung điểm HC,
HN / / OK / /CP OK là đường trung bình của hình thang NHCP CP HN 2OK 1
223
OK là đường trung bình của hình thang MBGQ
BM GC 2OK 2
Từ (1) và (2) MB QG NH PC
Đề 77 CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9
Bài 1.Thực hiện phép tính :
a )4 18 4 32 3 72
b) 7 2 10 14 6 5
1 1
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
d)
6 14 . 7. 5 21
a )2 18 x 27 3 2 x 3 2 8 x 12 35
b) 1 4 x 4 x 2 4
1 a 1 a 1
Bài 3.Rút gọn biểu thức a 0, a 1 : M a 4 a
a a 1 a 1
Bài 4.Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AH 8cm, BH 4cm
a) Tính BC , AB
b) Tính góc B, BAH (làm tròn đến phút)
a ) 4 3x 2 x 1 x 1 6 x 3
2 2
b) 10 x 1 2 1 10 x 10 x 5 5 10 x
2 2
c)7 2 x 1 3 4 3x
3 2
d ) 5 3 x 5 3 x 25 15 x 9 x 2
2
224
Câu 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a ) a a b a b b a a 5ab b 2
2 2
b) x 2 y 2 17 4 xy 4
2 2
c ) x3 x 2 1 49 x
2
d ) x3 4 x 2 3
Câu 3.Tìm x , biết :
a) x 2 7 x 12 0
b) x 4 x 2 4 x 16 x x 5 x 5 264
Câu 4.Cho ABC vuông, đường cao AH . Vẽ M đối xứng với H qua AB, N đối xứng với H qua
AC. Gọi I , K , O lần lượt là trung điểm của BH , HC , BC . Gọi E là giao điểm của AB và MH , F là
giao điểm của AC , HN . Chứng minh rằng :
a ) A là trung điểm của MN
b) Tứ giác BMNC là hình thang.
c) Tứ giác IEFK là hình thang vuông
d ) AO vuông góc với EF
225
a ) 4 3 x 2 x 1 x 1 6 x 3
2 2
16 24 x 9 x 2 2 x 2 2 6 x 2 36 x 54
x 2 60 x 36
b) 10 x 1 2 1 10 x 10 x 5 5 10 x
2 2
10 x 1 10 x 5 62 36
2
56 x3 84 x 2 42 x 7 48 72 x 27 x 2 56 x3 111x 30 x 55
d ) 5 3 x 5 3 x 25 15 x 9 x 2
2
a )a a b a b b a a 5ab b 2
2 3
a b a 2 ab a 5ab b 2
2
a b a 2 6ab a b 2
2
b) x 2 y 2 17 4 xy 4 x 2 y 2 17 2 xy 4
2 2 2 2
x 2 y 2 17 2 xy 8 x 2 y 2 17 2 xy 8
x y 9 x y 25
2 2
x y 3 x y 3 x y 5 x y 5
c) x 3 x 2 1 49 x x x x 2 1 7 2
2 2
x x 3 x 7 x 3 x 7
d ) x3 4 x 2 3 x 3 x 2 3x 2 3
x 2 x 1 3 x 1 x 1 x 1 x 2 3 x 3
226
b) x 4 x 2 4 x 16 x x 5 x 5 264
x 3 43 x x 2 25 264 64 25 x 264 25 x 200 x 8
Câu 4.
A
F
M C
E K
H O
B I
AM AH
a) AB là trung trực MH
MAB BAH
AN AH
AC là đường trung trực NH
HAC CAN
MAH HAN 2. BAH HAC 2.90 180
M , A, N thẳng hàng và AM AH AN A là trung điểm MN
b) AMB AHB AMB AHB 90 MB MN
Và NB / / NC BMNC là hình thang vuông
c) E , I là trung điểm của MH , BH EI / / MB
Chứng minh tương tự : FK / / NC mà NC / / MB EI / / FK
EIFK là hình thang
227
Có AEHF là hình chữ nhật EFH AHF
HFC vuông tại F và K là trung điểm HC
HK IK KFH FHK mà FHK AHK 90
EFH HFK 90 EF FK , do đó EIFK là hình vuông
d) Có : ABC vuông tại A, D là trung điểm BC DB DA ABC EAO
Mà AEF ACB EAH mà ABC ACB 90 EAO AEF 90
EF AO
Câu 5.
x 2 2 x 200 y 2 x 2 2 x 1 y 2 199
x 1 y x 1 y 199 199.1 1.199
x 100;98
Đề 79
A.Trắc nghiệm
Câu 1 đến 4. Khẳng định đúng sai
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
4. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Câu 5. x y
2
B. y x
2
A.x 2 y 2 C. y 2 x 2 D.x 2 y 2
Câu 6. 4 x 2 4 x 2 ?
Câu 7.Giá trị của biểu thức x 2 x 2 x 4 tại x 2 là :
2
A. 16 B.0 C. 14 D.2
Câu 8.Đơn thức 9x 2 y 3 z chia hết cho đơn thức nào sau đây :
228
B.TỰ LUẬN
Câu 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )3xy 2 6 x 2 y b)3x 3 y x 2 y 2 c) x 2 3x 2
Câu 2.Rút gọn biểu thức x 1 x 3 x 3 x 1
2 2
Câu 3.Tìm x biết : x 3 4 x 0
Câu 4.Cho tam giác ABC gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC
a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?
b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE NM . Tứ giác AECM là hình gì ? Vì
sao ?
3
Câu 5. Chứng minh rằng x x 0 với mọi giá trị của x
2
4
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1. 1.S 2S 3S 4Đ
5B 6D 7A 8C
II.Tự luận
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )3 xy 2 6 x 2 y 3 xy y 2 x
b)3 x 3 y x 2 y 2 3 x y x y x y x y 3 x y
c ) x 2 3 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 1 2 x 1 x 1 x 2
Bài 2.
x 2
1 x 3 x 3 x 2 1
x 3 x 2 1 x 2 1 2 x 6
Bài 3.
x 0
x3 4 x 0 x x 2 x 2 0 x 2
x 2
Bài 4.
229
A
N E
M
B
1
a ) MN là đường trung bình ABC MN / / BC và MN BC
2
BMNC là hình thang
MN NE
b) Tứ giác AECM có : AN NC AECM là hình bình hành
AC ME N
Bài 5.
2
3 1 1
x x x 0 (với mọi x)
2
4 2 2
Đề 80
Câu 1. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Tính nhanh: 1132 26.113 132
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
1)6 x 12 y 2) x 2 2 x 1
3)2 x y a y x 4)3x 3 y ax ay
Câu 3. Tìm x, biết :
1)3 x 3 6 0 2)2 x x 2 0
230
Câu 4. Thực hiện phép tính
1 1
1) x y .6 x 2) 6 x 2 y 9 xy 2 : 3 xy
2 3
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau :
a )2 x 2 y : xy b) 2 x 1 x 1
Câu 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )2 xy 10 xy 2 b) x 2 y 2 5 x 5 y
c) x 2 6 x 9 d ) x3 2 x2 x
2
e) Tính nhanh : 49
Câu 7. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hãy tìm số đo x trong hình vẽ
A B
114° 95°
x 82°
D C
Lời giải
Câu 1. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ :
a b ; a b a 2 2ab b 2
2 2
a 2 2ab b 2
a 2 b2 a b a b ; a b a 3 3a 2b 3ab 2 b3
3
a b
3
a 3 3a 2b 3ab 2 b 3 ;
a 3 b3 a b a 2 ab b 2 ; a 3 b3 a b a 2 ab b 2
Tính nhanh:
1132 26.113 132 1132 2.113.13 132 113 13 100 2 10000
2
231
Câu 2.Phân tích thành nhân tử :
1)6 x 12 6 x 2 2) x 2 2 x 1 x 1
2
3)2 x y a y x x y 2 a
4)3 x 3 y ax ay 3 x y a x y x y 3 a
Câu 3.Tìm x biết :
1)3 x 3 6 0 3x 9 6 0 x 1
x 0
2)2 x x 2 0 x 2 x 0
x 2
Câu 4.Thực hiện phép tính :
1 1
1) x y .6 x 3x 2 2 xy 2) 6 x 2 y 9 xy 2 : 3 xy 2 x 3 y
2 3
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau :
a )2 x 2 y : xy 2 x
b) 2 x 1 x 1 2 x 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
Câu 6.Phân tích thành nhân tử :
a )2 xy 10 xy 2 2 xy 1 5 y
b) x 2 6 x 9 x 3
2
c) x 2 y 2 5 x 5 y x y x y 5 x y x y x y 5
d ) x 3 2 x 2 x x x 2 2 x 1 x x 1
2
Câu 7.
232
B
A
C
D
Tứ giác ABCD có : A B C D 360
Hay 114 95 82 x 360 x 69
Đề 81
Câu 1.Kết quả phép tính 2 x x 3 y bằng :
2
A.3 x 2 6 xy B.2 x3 6 xy C .2 x 3 3 y D.2 x 3 6 xy
A. x 1 B. x 1
2 2
C .x 2 1 D.x 2 1
233
a )3a 3b a 2 ab b) x 2 x y 2 y 2 xy c) x 2 7 x 6
Câu 7.
a) Làm tính nhân : x 2 x 2 x
2
b) Thực hiện phép chia : 3 x y 6 x y 12 xy : 3 xy
2 2 2 3
Câu 8. Cho tứ giác ABCD có A 80, B 70, C 110 .Tính D
Câu 9.Hình thang ABCD AB / / CD , biết AB 5cm, CD 7cm . Tính độ dài đường trung bình
234
A
M N
B C
Vì M , N lần lượt là trung điểm AB, AC MN là đường trung bình ABC
1 1
MN BC .10 5(cm)
2 2
Câu 6.Phân tích thành nhân tử :
a )3a 3b a 2 ab 3 a b a a b a b 3 a
b) x 2 x y 2 y 2 xy x 2 2 xy y 2 x y
x y x y x y x y 1
2
c ) x 2 7 x 6 x 2 x 6 x 6 x x 1 6 x 1 6 x x 1
Câu 7.
a) Làm tính nhân :
x 2 x 2 2 x x3 2 x 2 2 x 2 4 x x3 4 x
b) 3 x 2 y 2 6 x 2 y 3 12 xy : 3 xy xy 2 xy 2 4
235
A B
M N
D C
Hình thang ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC MN là đường trung bình hình
AB CD 5 7
thang ABCD MN 6(cm)
2 2
Câu 10.Phân tích thành nhân tử :
a )5 x 3 y 10 x 2 y 2 5 xy 3 5 xy x 2 2 xy y 2 5 xy x y
2
b)2 x 2 7 x 15 2 x 2 10 x 3 x 15 2 x x 5 3 x 5 x 5 2 x 3
c) x 2 2 x 2 y xy x x 2 y x 2 x 2 x y
d ) x 2 4 xy 16 4 y 2 x 2 4 xy 4 y 2 16 x 2 y 42
2
x 2 y 4 x 2 y 4
Đề 82
Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )2 x 2 4 x b) x 2 2 x 9 y 2 1
c)5 x3 y 10 x 2 y 2 5 xy 3 d )2 x 2 7 x 15
e) x 3 2 x 2 x xy 2 f )4 x 4 16 x 16
Bài 2.Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
x 3 4 x 1 x 2 x
2
Bài 3.Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA. Tứ
giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
Bài 4.
236
a) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A tại x 1, y 10
1
A 3x y 3 y 2 x y
2
3
b) Tính nhanh : 342 162 32.34
Bài 5.Tìm x biết :
1
a) x x 2 4 0 b) x 2 x 2 x 2 0
2
2
Bài 6.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 12cm, AC 15cm. Tính BC theo Pytago và tính đường
trung bình EF của tam giác ABC E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC )
a )2 x 2 3 x 5 b) 12 x 3 y 18 x 2 y : 2 xy
Bài 8.
a) Tính giá trị biểu thức Q x 2 10 x 1025 tại x 1005
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )8 x 2 2 b) x 2 6 x y 2 9
c) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất : 126 2 262
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a )2 x 2 4 x 2 x x 2
b) x 2 2 x 9 y 2 1 x 2 2 x 1 9 y 2
x 1 3 y x 1 3 y x 1 3 y
2 2
c)5 x3 y 10 x 2 y 2 5 xy 3 5 xy x 2 2 xy y 2 5 xy x y
2
d )2 x 2 7 x 15 2 x 2 10 x 3 x 15 2 x x 5 3 x 5 x 5 2 x 3
e) x 3 2 x 2 x xy 2 x x 2 2 x 1 y 2 x x 1 y x 1 y
f )4 x 4 16 x 16 4 x 4 4 x 2 4 4 x 2 2
2
Bài 2.
237
x 3 4 x 1 x 2 x x 2 6 x 9 4 x 1 2 x x 2 8
2
Bài 4.
1
a) A 3x y 3 y 2 x y
2
3
9 x 2 6 xy y 2 6 xy y 2 9 x 2 2 y 2
Khi x 1, y 10 A 9. 1 2.102 209
2
Bài 6.
238
A
F
E
C
B
Áp dụng định lý Pytago BC AB 2 AC 2 122 152 3 41(cm)
BC 3 41
EF cm
2 2
Bài 8.
a )Q x 2 10 x 1025 x 5 1000
2
a )8 x 2 2 2 4 x 2 1 2 2 x 1 2 x 1
b) x 2 6 x y 2 9 x 2 6 x 9 y 2
x 3 y 2 x 3 y x 3 y
2
239
Câu 1: a) Viết hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.
b) ÁP dụng tính: x 2
3
Câu 2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
II.Bài tập:
Bài 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 xy x y b) 5 x 3 10 x 2 y 5 xy 2
Bài 2:Tìm x biết: 5 x x 1 x 1 0
a ) 2 xy.3 x 2 y 3 b) x. x 2 2 x 5 c) 3x 2 6 x : 3x d ) x 2 2 x 1 : x 1
a ) x 1 x 2 b) x 3 x 2 3 x 9 : x 3
5x 1 x 1
c) d ) 6 x5 y 2 9 x 4 y 3 15 x3 y 4 : 3x3 y 2
3x 2 y 3x 2 y
Bài 6:Nhắc lại định nghĩa hình bình hành.Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành?
A
B
D C
Bài 7: Cho tứ giác ABCD, các điểm M , N , E, F lần lược là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DA. Hãy
chứng minh tứ giác MNFE là hình bình hành.
240
Lời giải
I.Lý thuyết
Câu 1.
a ) a b a 3 3a 2b 3ab 2 b3
3
b) x 2 x 3 6 x 2 12 x 8
3
a ) x 2 xy x y x x y x y x y x 1
b)5 x 3 10 x 2 y 5 xy 2 5 x x 2 2 xy y 2 5 x x y
2
Bài 2.Tìm x:
1
x
5 x x 1 x 1 x 1 5 x 1 0 5
x 1
Bài 3.Thực hiện phép tính :
a )2 xy.3 x 2 y 3 6 x 3 y 4
b) x x 2 2 x 5 x 3 2 x 2 5 x
c) 3 x 2 6 x : 3x x 2
d ) x 2 2 x 1 : x 1 x 1 : x 1 x 1
2
241
a )5 x 2 y 10 xy 2 5 xy x 2 y
b)3 x 3 x 2 9 x 3 3 x 3 6 x x 3
c ) x 2 y 2 xz yz x y x y z x y x y x y z
d ) x2 4 x x x 4
e) x 3 2 x 2 5 x 10 x 2 x 2 5 x 2 x 2 x 2 5
AB CD
b) ABCD là hình bình hành
AD BC
Bài 7.
B
M
N
A
C
F
E
D
Xét ABC có M , N là trung điểm BA, BC MN là đường trung bình ABC
242
1
MN / / AC , MN AC 1
2
1
Chứng minh tương tự FE / / AC , FE AC 2
2
Từ (1) và (2) MNEF là hinh bình hành
Đề 84
Câu 1. Thực hiện phép tính :
a ) x x 2 2 xy 1 b) x 2 x y 2 x x 2 y
a )2 xy 2 x b) x 2 y 2 5 x 5 y
c) x 2 6 x xy 6 y d )3x 2 6 xy 3 y 2 12 z 2
e) x 2 xy x y f ) x2 4 x y2 4
Câu 4.Làm tính chia : x 2 x 2 x 1 : x 1
4 3 2
Câu 5.Tính x trong hình vẽ dưới đây, biết AB / / FE
A 6cm
B
D x
C
10cm
F E
Câu 6.
a) Tính 5x x x y
3 2
243
b) Thực hiện phép chia 27 x 1 : 9 x 3 x 1
3 2
Câu 7.Tìm x biết :
a ) x 2 16 0 b) 3 x 1 2 x 7 x 1 6 x 5 16
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm, AC 4cm. Tính BC theo Pytago và tính đường
trung bình DE của tam giác ABC D là trung điểm AB, E là trung điểm AC
Lời giải
Câu 1.Thực hiện phép tính :
a) x x 2 2 xy 1 x3 2 x 2 y x
b) x 2 x y 2 x x 2 y x3 x 2 y 2 x3 2 xy 3 x3 x 2 y 2 xy
d )3 x 2 6 xy 3 y 2 12 z 2 3 x 2 2 xy y 2 2 z
2
3 x y 2 z x y 2 z
e) x 2 xy x y x x y x y x y x 1
f ) x2 4 x y 2 4 x2 4 x 4 y 2
x 2 y 2 x 2 y x 2 y
2
244
a )5 x 3 x x 2 y 5 x 4 5 x 5 y
b) 27 x 3 1 : 9 x 2 3 x 1 3 x 1 . 9 x 2 3 x 1 : 9 x 2 3 x 1 3 x 1
A
E
D C
B
Áp dụng định lý Pytago BC AB 2 AC 2 32 42 5(cm)
BC 5
DE là đường trung bình ABC DE (cm)
2 2
Đề 85
Câu 1. x 2 4 bằng :
Câu 2.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
A.Hình than g B.Hình thang vuông C.Hình thang cân D. Hình bình hành
245
a )5 x 2 10 x b) x 2 y 2 2 x 2 y c )4 x 2 4 xy 8 y 2
Câu 5. Thực hiện phép tính :
a )5 x 3 x 2 b) 8 x 4 y 3 4 x 3 y 2 x 2 y 2 : 2 x 2 y 2
Câu 6.
a) Làm tính nhân 5 x 4 y
d) Tìm x biết : 2 x 3 x 3 x 0
2
Câu 7.Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 4cm, AC 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là
trung điểm của BC. Tính EM
Câu 8. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hãy tìm số đo x trong hình vẽ
A B
115° 95°
x 80°
D C
Lời giải
Câu 1.A
Câu 2.C
Câu 3.B
Câu 4.Phân tích thành nhân tử :
a )5 x 2 10 x 5 x x 2
b) x 2 y 2 2 x 2 y x y x y 2 x y x y x y 2
c)4 x 2 4 xy 8 y 2 4 x xy 2 y 2 4 x 2 2 xy xy 2 y 2
4 x x 2 y y x 2 y 4 x y x 2 y
246
Câu 5.Tính :
a)5 x 3 x 2 15 x 2 10 x
1
b) 8 x 4 y 3 4 x 3 y 2 x 2 y 2 : 2 x 2 y 2 4 x 2 y 2 x
2
Câu 6.
a)5 x 4 y 5 x 20 y
b) x y x y x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2 2 x 2 2 y 2
2 2
c) x x y 3 x y x y x 3
d )2 x 3 x 2 3 x 0 2 x 3 x x 3 0
x 3
x 3 2 x 0
x 2
Câu 7.
A
E
C
B M
E , M lần lượt là trung điểm AC , BC EM là đường trung bình CAB
AB 4
EM 2cm
2 2
Câu 8. Tứ giác ABCD có:
A B C D 360 hay 115 95 80 x 360 x 70
Đề 86
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )2 x 3 8 x b) x x y x 2 y 2 c )2 x 2 4 x 2 2 y 2
Bài 2.Tìm x, biết :
247
a ) 3x 5 x 1 0
2 2
b)4 x 3 36 x 0
Bài 3.Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức :
1 2
P x y x 2 xy y 2 2 y 3 tại x , y
2 3
Bài 4.Cho tam giác ABC , đường cao AH , M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường
thẳng song song với AB, AC. Chúng cắt các cạnh AC và AD theo thứ tự ở E và D.
1) Chứng minh : Tứ giác ADME là hình bình hành
2) Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minh tam giác AOH cân
3) Trường hợp tam giác ABC vuông tại A
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
Bài 5. Tìm x, y, z thỏa mãn 9 x 2 y 2 2 z 2 18 x 4 z 6 y 20 0
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )2 x 3 8 x 2 x x 2 4 2 x x 2 x 2
b) x x y x 2 y 2 x y x x y x y 2 x y
c)2 x 2 4 x 2 2 y 2 2 x 1 y 2 2 x 1 y x 1 y
2
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) 3 x 5 x 1 0
2 2
3 x 5 x 1 3 x 5 x 1 0
x 1
4 x 4 2 x 6 0
x 3
x 0
b)4 x3 36 x 0 4 x x 3 x 3 0
x 3
Bài 3.
248
P x y x 2 xy y 2 2 y 3 x3 y 3 2 y 3 x 3 y 3
3 3
1 2 91
2 3 216
Bài 4.
D
O
E
B H C
M
1) Tứ giác ADME là hình bình hành ,
MD / / AE
Ta có : ( gt ) ADME là hình bình hành
ME / / AD
AM
2) ADME là hình bình hành AO (tính chất 2 đường chéo cắt nhau)
2
AM
AHB vuông tại H, HO là trung tuyến HO
2
AM
AO HO AOM cân tại O
2
3) a) ADME là hình bình hành mà A 90 ADME là hình chữ nhật
b) ADME là hình chữ nhật ED AM 1
249
Từ (1) và (2) EDmin M H
Bài 5.
9 x 2 y 2 2 z 2 18 x 4 z 6 y 20 0
9 x 2
18 y 9 y 2 6 y 9 2 z 2 2 z 1 0
9 x 1 y 3 2 z 1 0
2 2 2
x 1 0; y 3 0; z 1 0 x 1, y 3, z 1
Đề 87
Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a )3 x 2 12 x 12 b) x 2 7 x 7 y y 2
c ) x 2 xy 6 y 2 d ) x3 3x 2 6 x 8
Bài 2.Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau :
a ) A 7 x 5 3x 5 10 6 x 5 7 x tại x 2
2 2
a) x 2 4 x 0 b)5 x 3x 2 4 9 x 2
c) x 2 7 x 8 d )2 x 2 4 y 2 10 x 4 xy 25
Bài 4.Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC H AC . Các điểm I , M , E lần lượt là trung điểm
của AH , BH , CD
a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang
b) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành
c) Gọi G là trung điểm của BE. Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh
tam giác IGC là tam giác cân
d) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB AC. Tính KDC
2 x2 2 x 1
Bài 5. Tìm GTNN của biểu thức A 2 ,x 1
x 2x 1
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử
250
a )3x 2 12 x 12 3 x 2 4 x 4 3 x 2
2
b) x 2 7 x 7 y y 2 x y x y 7 x y x y x y 7
c) x 2 xy 6 y 2 x 2 3xy 2 xy 6 y 2
x x 3 y 2 y x 3 y x 3 y x 2 y
d ) x 3 3x 2 6 x 8 x3 8 3x 2 6 x
x 2 x 2 2 x 4 3x x 2
x 2 x 2 5 x 4 x 2 x 1 x 4
a ) A 7 x 5 2 3x 5 7 x 5 3 x 5
2 2
b) B 2 x y y 2 4 x 2 2 xy 8 x x 1 x 1
8 x 3 y 3 8 x x 2 1 8 x 3 y 3 8 x3 8 x y 3 8 x
33 8. 2 11
Bài 3.Tìm x, y biết :
x 0
a) x 2 4 x 0 x x 4 0
x 4
2
x
3
b)5 x 3 x 2 4 9 x 2 3x 2 5 x 3 x 2 0
x 1
4
c) x 2 7 x 8 0 x 2 8 x x 8 0
x 8
x x 8 x 8 0 x 8 x 1 0
x 1
251
d )2 x 2 4 y 2 10 x 4 xy 25
x 2 4 xy 4 y 2 x 2 10 x 25 0
x 5
x 2y x 5 0
2 2
5
y 2
Bài 4.
A B
I M
G
E H
D C
K
a) ABH có I , M là trung điểm AH , BH IM là đường trung bình ABH
IM / / AB Tứ giác AIMB là hình thang
IE / / DA
b) ADC có I , E là trung điểm AC , DC IE là đường trung bình ADC 1 , cmtt
IE AD
2
1
MO / / BC , MC BC
2
Mà AD / / BC IE / / MC 1 , AD BC IE MC 2
252
Mà IE / / CM IECM là hình bình hành)
1
IE IB IEB vuông tại I IG BE
2
1
Có CG BE , do đó ID GC IGC cân tại G
2
d) Ta có BK AC mà AC BD BK BD BDK cân tại K
BDK BKD *
Dựng Kx DC và Kx DC Q
4
Bài 2.Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn
5
Bài 3.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) x 2 xy x y b)81 x 2 2 xy y 2 c) x 2 x 56
a2 5 a
Bài 4. Cho biểu thức P 2
a 3 a 3 a 2 a 2a
253
c) Tính giá trị của P khi 8a 8a 2
Bài 5.Cho hình bình hành ABCD có BC 2 AB và BAD 60. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
x 2 2 x 2016
A x 0
x2
Lời giải
Bài 1.Thực hiện phép tính
15 x x 5 2 x 3 2 x x 3
15 x 2 x 2 10 x 3x 15 2 x 2 6 x 0
4
Bài 2. Đáy nhỏ hình thang : 20. 16(cm)
5
Đường trung bình là : 20 16 : 2 18(cm)
92 x y 9 x y 9 x y
2
c) x 2 x 56 x 2 8 x 7 x 56
x x 8 7 x 8 x 8 x 7
Bài 4.
a) ĐKXĐ: a 3; a 0; a 2
254
a2 5 a a a 2 5a a a 3
b) P
a 3 a 3 a 2 a a 2 a a 3 a 2
a 2 2a 5a a 2 3a 6 a 6
a a 3 a 2 a a 3 a 2 a 3 a 2
a 0( ktm) 6 3
c )8a 8a 2 a a 1 0 P
a 1(tm) 1 31 2 2
Bài 5.
B E C
A F D
1 1
a) BC 2 AB AB BC , BE BC ( vì E là trung điểm BC) AB BE 1
2 2
BE / / AF
Ta có : ABEF là hình bình hành 2
BE AF
Từ (1) và (2) ABEF là hình thoi
b)ABF có : AB AF , BAF 60 ABF đều BF AB mà BI AB
255
BI BF
BI / / EF BIEF là hình thoi FI BC
BI EF AB
I , E , D thẳng hàng.
1
d) S ABF đều BH AB 1cm EH 1cm
2
1 1
S AED EH . AD .1.2 1 cm 2
2 2
Bài 6.
2 2016
Ta có : A 1 2
x x
2
2016 1 2015 2015
x 2016 2016 2016
2015
Vậy Min A x 2016
2016
Đề 89
I.Đại số
Bài 1.Thu gọn các biểu thức sau :
a )2 y x y 3x x y 5 b) x 3 2 x 1 3x x 2 x 2 x 1
3
a )4 x 2 y 2 xy 2 b) x 2 2 xy y 2 9 c) x 2 x 2 2 x 3 x 6
a) Tính A x : B x
256
b) Tìm số nguyên x để A x chia hết cho B x
Bài 5.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 3 x 5
1 5 1 4 1 3 1 2 1
b) Chứng minh rằng A x x x x x x nhận giá trị nguyên với mọi
120 24 14 24 20
giá trị nguyên của x
II.Hình học
Bài 1. Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau :
B
3x C A 13cm B
60°
5x
A 20cm
2x
x
D D C
Bài 2. Cho tam giác ABC . Qua trung điểm M của cạnh AB, kẻ MP song song với BC và
MN / / AC P AC , N BC
a) Chứng minh các tứ giác MNCP và BMPN là hình bình hành
1
b) Gọi I là giao điểm của MN , BP.Q là giao điểm của MC , PN . Chứng minh rằng IQ BC
2
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMPN là hình chữ nhật
Lời giải
I.Đại số
Bài 1.Thu gọn các biểu thức:
257
a )2 y x y 3x x y 5
2 xy 2 y 2 3 x 2 3 xy 5 2 y 2 3 x 2 xy 5
b) x 3 2 x 1 3 x x 2 x 2 x 1
3
2 x 2 3 x 3 3x x 2 4 x3 3x 2 3 x 1
4 x3 5 x 2 12 x 2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )4 x 2 y 2 xy 2 2 xy 2 x y
b) x 2 2 xy y 2 9 x y 32 x y 3 x y 3
2
c ) x 2 x 2 2 x 3 x 6 x x 2 x 2 3 x 2
x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 3 x 1
x 3
a )2 x x 3 3 3 x 0 x 3 2 x 3 0 3
x
2
b) x3 5 x 2 5 x 15 x 32 x 3 5 x 2 20 x 32 0
x 3 8 x 2 3 x 2 24 x 4 x 32 0 x 2 x 8 3 x x 8 4 x 8 0
x 8 x 2 3 x 4 0 x 8
c )8 x 2 2 x 15 0 8 x 2 12 x 10 x 15
3
x 2
4 x 2 x 3 5 2 x 3 0 2 x 3 4 x 5 0
x 5
4
Bài 4. Ta đặt phép chia đa thức theo cột dọc , được :
a) Thương: x 3 2 x 2 5 x 7. Dư: 47
b) Để A x B x 4 x 3 U (47) 1; 47 x 1; 11
Bài 5.
258
2
3 9 29 3 29 29
a ) A x 2 x.
2
x
2 4 4 2 4 4
29 3
Min A x
4 2
II.Hình học
Bài 1.
1)A B C D 360 (tổng 4 góc 1 tứ giác)
Hay 5 x 3 x 60 2 x 360 x 30
b) Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang:
13 x
20 x 27cm
2
Bài 2.
P
M
Q
I
B C
N
a) MP đi qua M là trung điểm AB và MD / / BC MP là đường trung bình ABC P là trung
điểm AC
Chứng minh tương tự : N là trung điểm BC
1
Xét tứ giác MNCP có : MN / / PC , MN PC AC MNCP là hình bình hành
2
MP / / BN
Xét tứ giác MBNP có : 1 MPNB là hình bình hành
MP BN BC
2
b) I là giao điểm của 2 đường chéo hình bình hành BNPM I là trung điểm MN
259
Q là giao điểm 2 đường chéo hình bình hành MNCP Q là trung điểm NP
Xét NMP có I , Q là trung điểm MN , PN IQ là đường trung bình MNP
1
IQ MP
2
c) MPNB là hình chữ nhật thì hình bình hành MPNB có 1 góc vuông MBN 90 ABC
vuông tại B thì thỏa mãn điều kiện.
Đề 90
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )4 x 4 4 x3 x 2 x b)1 2a 2bc a 2 b 2 c 2
b) x 7 x 5 x 4 x 2 72
Bài 2. Tìm x sao cho :
x 5 4 3x 3x 2 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1
2 3
Bài 3. Cho ABC có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC. Trên tia đối của tia MN lấy
điểm D sao cho NM ND. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM
a) Tứ giác ADCM là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng B, I , D thẳng hàng
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC , cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN
cắt DE tại F. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác MNFE là hình thang cân
Bài 4.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 x 2017
b) Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử
260
a )4 x 4 4 x 3 x 2 x 4 x 3 x 1 x x 1
x 4 x 2 1 x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1
b)1 2a 2bc a 2 b 2 c 2 a 2 2a 1 b2 2bc c 2
a 1 b c a 1 b c a 1 b c
2 2
c) x 7 x 5 x 4 x 2 72
x 7 x 2 x 5 x 4 72
x 2 9 x 14 x 2 9 x 20 72 *
Đặt x 2 9 x 14 b
* b b 6 72 b 2 6b 72
b 2 12b 6b 72 b b 12 6 b 12 b 6 b 12
x 2 9 x 14 6 x 2 9 x 14 12
x 1 x 8 x 2 9 x 26
Bài 2.
x 5 4 3x 3x 2 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1
2 3
3 x 2 11x 20 9 x 2 12 x 4 8 x 3 12 x 2 6 x 1 8 x3 1
18
17 x 18 x
17
Bài 3.
261
NA NC
a) Ta có : ADCM là hình bình hành
ND NM
IA IM
b) IN là đường trung bình AMD IN / / AD
ND NM
AD / / MC hay AD / / MB
AD / / MB
Mà AD MC MB ADMB là hình bình hành
AD MB
Mà IA IM , AM cắt BD tại trung điểm mỗi đường IB ID
B, I , D thẳng hàng
c) NI / / MC NF / / ME MNFE là hình thang
Để MNFE là hình thang cân E DME mà E MCA NM NC
ADCM là hình chữ nhật AMC 90 mà MB MC
ABC cân tại A
Vậy ABC cân tại A thì MNFE là hình thang cân
Bài 4.
a) Ta có :
2
1 16135 16135
2 A 4 x 2 x 4034 2 x
2
2 4 4
16135 1
Vậy Min A x
8 4
b) Đặt a b c k k 6
M a b b c c a 2abc
k a k b k c 2abc
k 3 k 2 a b c k ab bc ca 3abc
k ab bc ca 3abc
Có a b c 6 a b c 2
262
I.Trắc nghiệm
Bài 1. Chọn đáp án đúng
1) 2 x 1 bằng :
2
B.1 2 x
2
A.4 x 2 4 x 1 C.4 x 2 1 D.2 x 2 1
A.2 y 3 B. 2 x3 C. 2 y 3 D.2 x3
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a ) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1
2
b) x 3 x 2 3 x 9 x x 2 x 2
Bài 3. Cho ABC nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối
xứng của H qua M
a) Chứng minh : tứ giác BHCD là hình bình hành
b) Chứng minh : Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C
c) Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh IA IB IC ID
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x 2 12 x 8
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1A 2D 2. 1S 2Đ 3S 4S
263
II. Tự luận
Câu 1.Rút gọn biểu thức
a ) 2 x 1 x 3 x 2 x x 1
2
2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 4 x 2 x 10 x 7
b) x 3 x 2 3x 9 x x 2 x 2
x3 27 x x 2 4 x3 27 x3 4 x 4 x 27
Câu 2.Tìm x:
a ) x 2 x 2 x 4 x 2 6
x 2 4 x 2 2 x 8 6 2 x 10 x 5
x 2
b) x 2 3 x 2 0 x 2 x 1 0
x 1
Câu 3.
G H
I
B F M C
D
Giả sử AF , BE , CG là đường cao của ABC
264
d) Xét tứ giác BHCD có HD, BC là đường chéo . M lần lượt là trung điểm HD, BC BHCD
là hình bình hành
e) Vì BHCD là hình bình hành (cmt) CH / / DB HCB CBD (so le trong ) (1)
Mà ABE ACG (cùng phụ với BAC ) 2
3
Max B 4 x 2
Đề 92
Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
b) x 2 1 4 x 2
2
a )a 3 a 2 c a 2b abc
c) x 2 10 x 9 y 2 25 d )4 x 2 36 x 56
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) 3x 4 3x 1 3x 1 49 b) x 2 4 x 4 9 x 2
2
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
c) x 2 25 3x 15
265
a ) 10 x3 y 5 x 2 y 2 25 x 4 y 3 : 5 xy
b) 15 x y 9 x y 12 y x : y x
5 4 2 2
c) 27 x 3 y 3 : 3x y
d ) 15 x 4 4 x 3 11x 2 14 x 8 : 5 x 2 3 x 2
Bài 4.Cho ABC vuông tại A. AH BC H BC . Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối
Lời giải
Bài 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )a 3 a 2 c a 2b abc a 2 a c ab a c a a b a c
b) x 2 1 4 x 2 x 2 1 2 x
2 2 2
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 1
2 2
c) x 2 10 x 9 y 2 25 x 2 10 x 25 9 y 2
x 5 3 y x 5 3 y x 5 3 y
2 2
d )4 x 2 36 x 56 4 x 2 9 x 14
4 x 2 2 x 7 x 14 4 x x 2 7 x 2 4 x 2 x 7
Bài 2.Tìm x, biết :
a ) 3 x 4 3 x 1 3 x 1 49
2
4
9 x 2 24 x 16 9 x 2 1 49 24 x 32 x
3
x 2
b) x 2 4 x 4 9 x 2 x 2 x 2 9 0
x 11
266
c ) x 2 25 3x 15 x 5 x 5 3 x 5
x 5
x 5 x 5 3 0
x 2
d ) x 1 3 x 1 x 2 2 x 4 x 2
3 2
x3 3x 2 3x 1 3x 2 6 x 3 x3 8
10
9 x 10 x
9
Bài 3.Thực hiện phép chia :
1
a ) 10 x3 y 5 x 2 y 2 x 4 y 3 : 5 xy 2 x 2 xy x 3 y 2
5
b) 15 x y 9 x y 12 y x : x y
5 4 2 2
15 x y 9 x y 12
3 2
c) 27 x 3 y 3 : 3 x y 3 x y 9 x 2 3 xy y 2 : 3 x y
9 x 2 3 xy y 2
267
F
A
N
E M
H C
I
B
a ) HE AB, HF AC , BAC 90 AMHN là hình chữ nhật
b) Dễ dàng chứng minh được EMA HMA; NAH NAF
EAM MAH
BAH HAC EAM NAF 90
HAN NAF
E , A, F thẳng hàng. Mà MAH NHA EMA ANF
Khi đó EA FA hay E đối xứng với F qua A
c) AI là đường trung tuyến của ABC vuông tại A
Khi đó AI BI CI ; IBA BAI ; MHA ∽ HBA
Nên IBA MHA MEA . Ta lại có :
MEA EAM 90 EAM BAI EAI 90
Hay AI EF AI MN (do MN / / EF )
Bài 5.
268
2
3 1 5
2 x 2 x 3 2 x2 x 2 x
2
2 2 2
3 6 1
Max A x
5 5 2
2
Đề 93
Bài 1. Cho các biểu thức sau :
2
A x x 2 5 x 15 B x x 2 3 x 3 x
5
C x 4 2 x 5 x 4 x 5
2 2
b) Tìm số nguyên x để A x B x
Bài 5. Tìm đa thức f x sao cho khi chia f x cho x 3 thì dư 2, nếu chia f x cho x 4 thì dư 9
Lời giải
Bài 1.
269
2 2 2
a) A x x 2 x 15 x 3 x 2 6
5 5 5
B x x 2 3 x 3 x x 2 2 x 9 x 2 2 x 9
C x 4 2 x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 81
2 2 2
b) Tại x 5 B 9 2.5 1
Bài 2.Phân tích thành nhân tử :
a )5 x3 y 40 y 5 y x3 8 5 y x 2 x 2 2 x 40
b)16 x 2 8 xy y 2 16 4 x y 42 4 x y 4 4 x y 4
2
c)3 x 2 14 x 15 3 x 7 94 (3x 7 94)
x 9
Bài 4.
a) Ta đặt phép chia theo cột dọc, được thương: 2 x 2 3 x 5, dư: 11
Bài 5.
Vì f x : x 3 dư 2 nên f x 2
f x : x 4 dư 9 nên f 4 9
f x x 2 3 x 2 x 12 cx d x 2 3 x 3 x 4 cx d
270
f 3 3c d 2 c 1
Ta có : f 4 4c d 9 d 5
f x x 4 x 3 9 x 2 2 x 31
Đề 94
Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a )4 x 4 4 x3 x 2 x b)1 2a 2bc a 2 b 2 c 2
c) x 7 x 5 x 4 x 2 72
Bài 2.Tìm x sao cho :
x 5 4 3x 3x 2 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1
2 3
Bài 3.Cho ABC có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC .Trên tia đối của tia MN lấy
điểm D sao cho NM ND. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM
a) Tứ giác ADCM là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng B, I , D thẳng hàng
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC , cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN
cắt DE tại F. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác MNFE là hình thang cân
Bài 4.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 x 2017
b) Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử
a )4 x 4 4 x 3 x 2 x 4 x 3 x 1 x x 1
x 4 x 2 1 x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1
b)1 2a 2bc a 2 b 2 c 2 a 2 2a 1 b2 2bc c 2
a 1 b c a 1 b c a 1 b c
2 2
271
c) x 7 x 5 x 4 x 2 72
x 7 x 2 x 5 x 4 72
x 2 9 x 14 x 2 9 x 20 72 *
Đặt x 2 9 x 14 b
* b b 6 72 b 2 6b 72
b 2 12b 6b 72 b b 12 6 b 12 b 6 b 12
x 2 9 x 14 6 x 2 9 x 14 12
x 1 x 8 x 2 9 x 26
Bài 2.
x 5 4 3x 3x 2 2 x 1 2 x 1 4 x 2 2 x 1
2 3
3 x 2 11x 20 9 x 2 12 x 4 8 x 3 12 x 2 6 x 1 8 x3 1
18
17 x 18 x
17
Bài 3.
NA NC
d) Ta có : ADCM là hình bình hành
ND NM
IA IM
e) IN là đường trung bình AMD IN / / AD
ND NM
272
AD / / MC hay AD / / MB
AD / / MB
Mà AD MC MB ADMB là hình bình hành
AD MB
Mà IA IM , AM cắt BD tại trung điểm mỗi đường IB ID
B, I , D thẳng hàng
f) NI / / MC NF / / ME MNFE là hình thang
Để MNFE là hình thang cân E DME mà E MCA NM NC
ADCM là hình chữ nhật AMC 90 mà MB MC
ABC cân tại A
Vậy ABC cân tại A thì MNFE là hình thang cân
Bài 4.
c) Ta có :
2
1 16135 16135
2 A 4 x 2 x 4034 2 x
2
2 4 4
16135 1
Vậy Min A x
8 4
d) Đặt a b c k k 6
M a b b c c a 2abc
k a k b k c 2abc
k 3 k 2 a b c k ab bc ca 3abc
k ab bc ca 3abc
Có a b c 6 a b c 2
273
a ) A 7 x 5 3x 5 10 6 x 5 7 x tại x 2
2 2
a) x 2 4 x 0 b)5 x 3x 2 4 9 x 2
c) x 2 7 x 8 d )2 x 2 4 y 2 10 x 4 xy 25
Bài 4.Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC H AC . Các điểm I , M , E lần lượt là trung điểm
của AH , BH , CD
e) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang
f) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành
g) Gọi G là trung điểm của BE. Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh
tam giác IGC là tam giác cân
h) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB AC. Tính KDC
2 x2 2 x 1
Bài 5. Tìm GTNN của biểu thức A 2 ,x 1
x 2x 1
Lời giải
Bài 1.Phân tích thành nhân tử
a )3x 2 12 x 12 3 x 2 4 x 4 3 x 2
2
b) x 2 7 x 7 y y 2 x y x y 7 x y x y x y 7
c) x 2 xy 6 y 2 x 2 3xy 2 xy 6 y 2
x x 3 y 2 y x 3 y x 3 y x 2 y
d ) x 3 3x 2 6 x 8 x3 8 3x 2 6 x
x 2 x 2 2 x 4 3x x 2
x 2 x 2 5 x 4 x 2 x 1 x 4
a ) A 7 x 5 2 3x 5 7 x 5 3 x 5
2 2
274
b) B 2 x y y 2 4 x 2 2 xy 8 x x 1 x 1
8 x 3 y 3 8 x x 2 1 8 x 3 y 3 8 x3 8 x y 3 8 x
33 8. 2 11
Bài 3.Tìm x, y biết :
x 0
a) x 2 4 x 0 x x 4 0
x 4
2
x
3
b)5 x 3 x 2 4 9 x 2 3x 2 5 x 3 x 2 0
x 1
4
c) x 2 7 x 8 0 x 2 8 x x 8 0
x 8
x x 8 x 8 0 x 8 x 1 0
x 1
d )2 x 2 4 y 2 10 x 4 xy 25
x 2 4 xy 4 y 2 x 2 10 x 25 0
x 5
x 2y x 5 0
2 2
5
y 2
Bài 4.
A B
I M
G
E H
D C
275
a) ABH có I , M là trung điểm AH , BH IM là đường trung bình ABH
IM / / AB Tứ giác AIMB là hình thang
IE / / DA
b) ADC có I , E là trung điểm AC , DC IE là đường trung bình ADC 1 , cmtt
IE AD
2
1
MO / / BC , MC BC
2
Mà AD / / BC IE / / MC 1 , AD BC IE MC 2
1
IE IB IEB vuông tại I IG BE
2
1
Có CG BE , do đó ID GC IGC cân tại G
2
d) Ta có BK AC mà AC BD BK BD BDK cân tại K
BDK BKD *
Dựng Kx DC và Kx DC Q
276
2
2x2 2x 1 x2 x
A 2 1 2 1 1
x 2x 1 x 2x 1 x 1
Min A 1 x 0
Đề 96
I.Đại số
Bài 1. Cho các biểu thức sau :
2
A x x 2 5 x 15 B x x 2 3 x 3 x
5
C x 4 2 x 5 x 4 x 5
2 2
a )4 x x 7 4 x 2 56 b)12 x 3 x 2 4 6 x 0 c)4 x 5 5 x 0
2
Bài 5. Tìm đa thức f x sao cho khi chia f x cho x 3 thì dư 2, nếu chia f x cho x 4 thì dư 4
f) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
h) Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm hai đường chéo
277
Bài 2. Cho các hình vẽ sau, em hãy :
a) F
b) A 8cm B
G
I 6cm
E C
H K D A b) Tính độ dài đoạn thẳng CD và đoạn thẳng MN
tính số đo EHG
d)
H
K
c)
E
E F
C
M
D
Chứng minh tứ giác BECD là hình bình hành và
H G ba điểm E, M, D thẳng hàng
Chứng minh tứ giác EFGH là hình thang cân
Lời giải
I.Đại số
Bài 1.Rút gọn A, B, C
2 2
A x x 2 5 x 15 x3 2 x 2 6 x
5 5
B x x 2 3 x 3 x x 2 2 x 9 x 2 9 2 x
C x 4 2 x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 81
2 2 2
b) Khi x 5 B 9 2.5 1
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )5 x 3 y 40 y 5 y x 3 8 5 y x 2 x 2 2 x 4
b)16 x 2 8 xy y 2 16 4 x 2.4 x. y y 2 16
2
4 x y 42 4 x y 4 4 x y 4
2
c)3x 2 14 x 15 3 x 2 9 x 5 x 15
3 x x 3 5 x 3 x 3 3 x 5
Bài 3.Tìm x, biết :
278
a )4 x x 7 4 x 2 56 4 x 2 28 x 4 x 2 56 x 2
2
x
3
b)12 x 3x 2 4 6 x 0 3 x 2 12 x 2 0
x 1
6
x 5
c)4 x 5 5 x 0 x 5 4 x 5 0
2
x 9
Bài 4.Đặt phép chia theo cột dọc ,được thương: x 1, dư :3
Từ 1 f 3 2, từ (3) f 3 3a b 3a b 2 4
3a b 2 a 1
Kết hợp 4 , 5
4 a b 9 b 5
Vậy f x x 3 x 4 x 2 3 x 5 x 4 x 3 9 x 2 2 x 31
II.Hình học
Bài 1.
a)S b.Đ c.S d.Đ
Bài 2.
c) Không đủ dữ kiện
d) Vì IN là đường trung bình BDC DC 2 IN 12cm
AB CD 8 12
MN là đường trung bình ABCD MN 10cm
2 2
c) E H mà 2 góc ở vị trí đồng vị EF / / HG H G EFGH là hình thang cân
279
BE / / CD AC
d) BECD là hình bình hành ED cắt BC tại trung điểm mỗi đường, mà M
CE DB AB
là trung điểm BC E , M , D thẳng hàng
Đề 97
I.Đại số
Bài 1.Thu gọn các biểu thức sau :
a )2 y x y 3x x y 5 b) x 3 2 x 1 3x x 2 x 2 x 1
3
a )4 x 2 y 2 xy 2 b) x 2 2 xy y 2 9 c) x 2 x 2 2 x 3 x 6
c) Tính A x : B x
Bài 5.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 3 x 5
1 5 1 4 1 3 1 2 1
d) Chứng minh rằng A x x x x x x nhận giá trị nguyên với mọi
120 24 14 24 20
giá trị nguyên của x
II.Hình học
Bài 1. Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau :
280
B
3x C A 13cm B
60°
5x
A 20cm
2x
x
D D C
Bài 2. Cho tam giác ABC . Qua trung điểm M của cạnh AB, kẻ MP song song với BC và
MN / / AC P AC , N BC
d) Chứng minh các tứ giác MNCP và BMPN là hình bình hành
1
e) Gọi I là giao điểm của MN , BP.Q là giao điểm của MC , PN . Chứng minh rằng IQ BC
2
f) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMPN là hình chữ nhật
Lời giải
I.Đại số
Bài 1.Thu gọn các biểu thức:
a )2 y x y 3x x y 5
2 xy 2 y 2 3 x 2 3 xy 5 2 y 2 3 x 2 xy 5
b) x 3 2 x 1 3 x x 2 x 2 x 1
3
2 x 2 3 x 3 3x x 2 4 x3 3x 2 3 x 1
4 x3 5 x 2 12 x 2
Bài 2.Phân tích đa thức thành nhân tử :
a )4 x 2 y 2 xy 2 2 xy 2 x y
b) x 2 2 xy y 2 9 x y 32 x y 3 x y 3
2
c ) x 2 x 2 2 x 3 x 6 x x 2 x 2 3 x 2
x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 3 x 1
281
Bài 3. Tìm x biết
x 3
a )2 x x 3 3 3 x 0 x 3 2 x 3 0 3
x
2
b) x 5 x 5 x 15 x 32 x 5 x 20 x 32 0
3 2 3 2
x 3 8 x 2 3 x 2 24 x 4 x 32 0 x 2 x 8 3 x x 8 4 x 8 0
x 8 x 2 3 x 4 0 x 8
c )8 x 2 2 x 15 0 8 x 2 12 x 10 x 15
3
x
2
4 x 2 x 3 5 2 x 3 0 2 x 3 4 x 5 0
x 5
4
Bài 4. Ta đặt phép chia đa thức theo cột dọc , được :
a) Thương: x 3 2 x 2 5 x 7. Dư: 47
b) Để A x B x 4 x 3 U (47) 1; 47 x 1; 11
Bài 5.
2
3 9 29 3 29 29
a ) A x 2 x.
2
x
2 4 4 2 4 4
29 3
Min A x
4 2
II.Hình học
Bài 1.
1)A B C D 360 (tổng 4 góc 1 tứ giác)
Hay 5 x 3 x 60 2 x 360 x 30
b) Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang:
13 x
20 x 27cm
2
Bài 2.
282
A
P
M
Q
I
B C
N
c) MP đi qua M là trung điểm AB và MD / / BC MP là đường trung bình ABC P là trung
điểm AC
Chứng minh tương tự : N là trung điểm BC
1
Xét tứ giác MNCP có : MN / / PC , MN PC AC MNCP là hình bình hành
2
MP / / BN
Xét tứ giác MBNP có : 1 MPNB là hình bình hành
MP BN BC
2
d) I là giao điểm của 2 đường chéo hình bình hành BNPM I là trung điểm MN
Q là giao điểm 2 đường chéo hình bình hành MNCP Q là trung điểm NP
Xét NMP có I , Q là trung điểm MN , PN IQ là đường trung bình MNP
1
IQ MP
2
c) MPNB là hình chữ nhật thì hình bình hành MPNB có 1 góc vuông MBN 90 ABC
vuông tại B thì thỏa mãn điều kiện.
Đề 98
I.Trắc nghiệm
283
Câu 2.Đơn thức 20x 2 y 3 chia hết cho đơn thức :
a) 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 b ) 2 x 3 3 x 2 6 x 9 : 2 x 3
2 2
284
b) x 2 9 y 2 x 2 3 y x 3 y x 3 y
2
c) x 2 y 2 4 x 4 x 2 y 2 x 2 y x 2 y
2
a ) 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 4
2 2 2
2 2
Câu 4.
A M B
D N C
1 1
AM CN AB CD
a) 2 2 AMCN là hình bình hành
AM / /CN AB / /CD
AMCN la hbh
b) các đường chéo AC , BD, MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
ABCD la hbh
285
1 1
AM AB AM CD
c)ta có : 2 2 AM là đường trung bình ECD
AB CD AM / / CD
Câu 5.
9 xy 3 x 3 y 51 3 xy x y 17
x 4;1
x, y
y 1;4
Vậy x; y 4;1 ; 1;4
Đề 99
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép nhân 3 x 2 x 1 là :
2
A.6 x3 3 B.6 x3 3 x C .5 x 3 3 x D.5 x 3 3
5
3 2 2
Câu 2.Thương của phép chia x 2 x 4 x : 2 x bằng :
1 1 1
A.x3 2 x 4 B. x3 x 2 C. x 3 x 2 D. x 5 x3 2 x 2
2 2 2
Câu 3.Kết quả của phép tính 3 x 2 y 3 y 2 x bằng :
A. 2 x 3 D. 2 x 3
2 2
B.2 x 3 C.4 x 9
Câu 5.Tứ giác ABCD có A 120, B 80, C 100 thì :
A.D 150 B.D 90 C.D 40 D.D 60
Câu 6.Hình chữ nhật là tứ giác
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau
B. Có 4 góc vuông
C. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
D. có 4 cạnh bằng nhau
286
Câu 7.Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC 6cm, BD 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là
:
A.2cm B.7cm C.5cm D.10cm
Câu 8. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 180
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi
D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật
Phần II. Tự luận
Câu 9.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) x3 9 x 2 2)2 x 2 5 x 7
Câu 10. Tìm x biết :
1)3x 2 x 5 4 5 2 x 0 2) 2 x 3 5 x 2 0
2 2
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD a, AB 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD
1) Chứng minh tam giác ADN cân và AN là phân giác của BAD
2) Chứng minh rằng MD / / NB
3) Gọi P là giao điểm của AN , DM ; Q là giao điểm của CM với BN . Chứng minh tứ giác
PMQN là hình chữ nhật
Câu 12. Tìm các số thực a, b để đa thức f x x 3 x ax b chia hết cho đa thức
4 3
g x x 2 3x 4
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1B 2B 3D 4A 5D 6B 7C 8A
Câu 9.Phân tích thành nhân tử :
287
1) x3 9 x 2 x 2 x 9
2)2 x 2 5 x 7 2 x 2 7 x 2 x 7
x 2 x 7 2 x 7 2 x 7 x 1
Câu 10.Tìm x biết :
5
x 2
1)3 x 2 x 5 4 5 2 x 0 2 x 5 3 x 4 0
x 4
3
2) 2 x 3 5 x 2 0 2 x 3 5 x 2 2 x 3 5 x 2 0
2 2
1
x
7
7 x 1 3 x 5 0
x 5
3
Câu 11.
A M B
Q
P
D N C
1) Ta có : AD DN a ADN cân tại D và BAN DAN DNA
288
Mà AN là phân giác của BAD AP là phân giác DAM
Mà ADM cân tại A AP DN MPN 90
MPNQ là hình chữ nhật
Câu 12. Đặt phép chia theo cột dọc, ta được:
Thương: x 2 4, dư: a 12 x b 16
a 12 0 a 12
Để f x g x
b 16 0 b 16
Đề 100
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép nhân 3 x x 2 là :
B. y x
2
A.x 2 y 2 C. y 2 x 2 D.x 2 y 2
Câu 5.Tính 3 x 2 3 x 2 ?
Câu 6.Giá trị của biểu thức x 2 x 2 x 4 tại x 2 là :
2
A.0 B. 16 C. 14 D.2
Câu 7.Kết quả phân tích đa thức 2 x 1 x 2 thành nhân tử là :
A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1
2 2 2 2
289
2
Câu 9.Kết quả phân tích đa thức x 2 x 1 thành nhân tử là :
2
A. x 2 2 x 1 B. x 2 2 x 1 x 1
2 2
C. x 2 2 x 1 x 1 D. x 2 2 x 1 x 1
2 2
290
b) Rút gọn x 2 x 2 x 2
2
Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F , I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC , AC . Chứng minh rằng :
a ) EI / / CD, IF / / AB
AB CD
b) EF
2
Bài 4. Cho tam giác ABC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC
a) Tứ giác BPQC là hình gì ? Tại sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì ? Vì sao ?
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1c 2d 3a 4b 5d 6a 7b 8d 9d 10c
11c 12d 13b 14a 15d
Bài 1.
1) a ) x 2 y 2 x y x y 87 13 87 13 7400
b) x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4 x 2
2
Bài 2.
x 2 2 x y 2 1 x 2 2 x 1 y 2
x 1 y 2 x 1 y x 1 y
2
Bài 3.
291
A B
E
I F
D
EI / / CD
AB
1 , Chứng minh tương tự : IF / / AB, IF
EI 2 CD 2
Bài 4.
292
A
Q E
P
B C
a) Vì P, Q lần lượt là trung điểm AB, AC PQ là đường trung bình ABC
PQ / / BC PQCB là hình thang
b) Tứ giác AECD có 2 đường chéo DE , AC cắt nhau tại trung điểm Q mỗi đường
AECP là hình bình hành.
293