You are on page 1of 4

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN Họ và tên: ……………………………………………

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN- THÁI NGUYÊN Lớp: …………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8


NĂM HỌC: 2022 - 2023

I/ CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


A. ĐẠI SỐ
1. Nhân đa thức
2. Hằng đẳng thức.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
B. HÌNH HỌC
1. Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi,
hình vuông.
2. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
II/ BÀI TẬP
A. ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3x  x 2  5 x  7  f )  12 x3 y 4  6 xy 2  18 xy  : 6 xy
b) -2xy  2 x 3  5 x  1 g )  6 x 2 y 5  xy 3  4 x3 y 2  : 2 xy
c)  x  4    x 2  6 x  5  h)  3x  1  7  x 2  2 
2

d )  x 2  1 2 x 2  3 x  4  i)  x3  3x 2  5 x  6  :  x  2 
e)  x  2 y  x  2 y  j )  x3  8 y 3  :  x  2 y 
Bài 2: Tìm x, biết:
a)  x  5  2 x  1  0
g ) 2  x  5  x2  5x  0
b) x  x  2   3  x  2   0
h) x 2  5 x  6  0
c) 2x  x  5   x  3  2 x   26
i )  2 x  3  4  x  1 x  1  49
2

d ) x  8 x  16  0
2

j) x3  x2  x  1  0
e) x  10 x  25
2

k ) x3  x2  4 x2  8x  4
f ) 5x  x  1  x  1
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) 5 x  20 y g) x2  x  y2  y
b) x 2  9 h) 16 x  5x 2  3
c) x 2  2 xy  y 2  z 2 i) x 3  4 x
d ) 5x  x  1  3  x  1 j ) 2x 2  6 x
e) x 2  4 x  3 k ) x 3  3 x 2  4 x  12
f ) x 3  x  3 x 2 y  3 xy 2  y 3  y l ) x 2  y 2  5x  5 y
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau:
a) A = x 2  4 x  7
b) B = x 2  x  1
c) C = 4x - x 2  3
d ) D = 2x - 2x 2  5
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a ) 3x  x  2   5 x 1  x   8  x 2  3

b)  x  5    x  3 x  3
2

c) x  x  5  x  5    x  2   x 2  2 x  4 
d ) x  x 2  x  1  x 2  x  1  x  5

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau:


a) x 2  6 x  9 tại x = 97
b) x3  9 x 2  27 x  27 tại x = 13
c) 9 x 2  42 x  49 tại x = 1
1 2
d) 25 x  2 xy 
2
y tại x = 1 , y = – 5.
25 5
Bài 7:
a) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3  10n2  5 chia hết cho giá trị
của biểu thức 3n+1.
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức x3  4 x 2  5x  1 chia hết cho giá trị
của đa thức x – 3.
B-HÌNH HỌC
Bài 1:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Tia BI cắt
AC ở D. Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC ở E. Chứng minh:
a) AD = DE = EC
1
b) ID = BD
4
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC.
a) Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC.
b) Tính độ dài EF.
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ trung tuyến AM.
a) Tính AM.
b) Kẻ ME  AB  E  AB  , MF  AC  F  AC  . So sánh độ dài các đoạn thẳng AM
và EF.
c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì? Vì sao?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuông.
Bài 4:
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt
AB ở Q, qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở P. Biết MP = MQ.
a) Tứ giác APMQ là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh PQ // BC.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy E
trên AB, F trên CD sao cho AE=CF
a) Chứng minh E đối xứng với F qua O
b) Gọi I là giao điểm của AF và DE, K là giao điểm của BF và CE
Chứng minh rằng I đối xứng với K qua O
Bài 6: Cho tam giác ABC. Vẽ A' đối xứng với A qua C, B' đối xứng với B qua A, C'
đối xứng với C qua B. Gọi D là trung điểm của AC và D' là trung điểm của A'C'.
a) Chứng minh tứ giác ABD'D là hình bình hành
b) Gọi O là giao điểm của các trung tuyến BD và B'D'. Chứng minh rằng O là trọng
tâm của cả hai tam giác ABC và A'B'C'.
Bài 7: Chứng minh rằng: Nếu A, B, C thẳng hàng thì các điểm A', B', C' đối xứng
với chúng qua tâm O nào đó cũng thẳng hàng
Bài 8: Cho tam giác ABC môt điểm M thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC và A', B', C' lần lượt là các điểm đối
xứng của M qua các điểm F, E, D. Chứng minh rằng ba đường thẳng AA', BB', CC'
đồng quy ( cắt nhau tại một điểm).

--------------------HẾT--------------------

You might also like