Professional Documents
Culture Documents
Lưu ý:
- Trong các phương trình trên, nếu ta thay x bằng biểu thức f x thì ta cũng có được các kết quả
tương tự.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
1 2
a) 3x ; b) 22 x1 3 ; c) e x 2 x 3 1 ; d) 2 x.15x1 3x 3 .
9
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
1
a) log 1 x ; b) log3 2 x 1 2 ;
4
2
2
c) log x 1 2 ; d) log2 x ( x 1) 1 ;
Trang1
LUYEN THI THPTQG NĂM 2021-2022
Lưu ý : Phương trình thường xuất hiện 2 đến 3 cơ số, các cơ số có mối liên hệ với nhau.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau
a) 12.3 x 3.15 x 5 x1 20 ; b) log 2 3 x 4.log 3 x log 3 x ;
2 2 2
c) 2 x 2.3x 6x 2 ; d) 5x 4 x 3
5x 7 x 6
52 x 3 x 9
1;
x 2 x1 x 2 1
e) 2 2 2 2
2x x
Phương pháp: Nếu ta đưa phương trình mũ về được dạng a f x b g x 0 a, b 1 thì ta có cách giải
như sau:
x
d) 3 5 2 x ; e) log 1 (2 x 5) x 2 ;
2
x x x
f) 3 2 3 2 10 ; g) 15 x.5 x 5 x 1 27 x 23 .
Ví dụ 14. Giải các phương trình sau:
2 2 2 2
a) 2 x 1 2 x x x 1 b) 4 x 1 2 x 1
x 1
x2 x 3 2 x2 x 3 2
c) log3 2 x 3x 2 d) log 3 2 7 x 21x 14
2x 4x 5 2x 4x 5
1 x 2 2
e) 2 x 21 x log 2 f) 2017sin x 2017 cos x cos 2 x
x
Ví dụ 15. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
2 x x x2 x m 2
a) 81 m; b) ln 2 x 3x 5 m .
2x 4x 5
Ví dụ 16. Giải các phương trình sau:
a) 3x 2 x 1 ; b) 3x 5x 2.4 x ; c) 3x 5x 6 x 2 ;
x x 2
d) 32 22 2 x 3x 1 2 x 1 x 1 ; e) 4 x (2 x 2 x 1)2 x ;
2
f) 27 x (6 x 2 4 x 1).9x ; g) 3x 1 x log3 1 2 x ;
h) 6 x 1 2 x 3log 6 5 x 1 ; h) ln(sin 2 x) 1 sin 3 x 0 .
Ví dụ 17. Giải các phương trình sau:
1
2
a) 2 x 2 x
3; b) 3x 1
x 2 1 3x 1 1 ;
2
c) 2016 x 1
x 2 1 .2017 x 1.
b)Phương trình mũ
a f ( x ) g ( x ) a f ( x ) u f ( x) u
+) Dạng f ( x ) g ( x ) .a f ( x ) .a g ( x ) b 0 : đặt g ( x ) , u 0, v 0 hoặc đặt .
a
b v g ( x ) v
f ( x) f ( x) f ( x)
+) Dạng a b c với a.b 1 : đặt a t, t 0 .
f ( x)
2 f (x) f ( x) 2 f (x) 2 f ( x) a
+) Dạng .a . a.b .b 0 : chia cả 2 vế cho b sau đó đặt t ,
b
t 0.
5
c) log 2 5 x – 1 .log 2 2.5 x – 2 2 ; d) log 5 x log 52 x 1 ;
x
x2
d) log 2
8 2
log 2 8 x 2 8 ;
Trang4
LUYEN THI THPTQG NĂM 2021-2022
3
e) log x ( x 1) log .
2
Ví dụ 26. Tìm các giá trị của m để phương trình m.16 x 2(m 2)4 x m 3 0 có nghiệm.
Ví dụ 27. Tìm các giá trị của m để phương trình 16 x m.4 x 1 5m 2 45 0 có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 28. Tìm các giá trị của m để phương trình log32 3x log3 x m 1 0 có đúng 2 nghiệm phân
biệt thuộc khoảng 0;1 .
Ví dụ 29. Tìm các giá trị của m để phương trình log 2 2 x m 2 3m log 2 x 3 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 16 .
2 1
Ví dụ 30. Tìm các giá trị của m để phương trình m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 có
2 2 x2
5
nghiệm trên , 4 .
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3x 5 m 0 có nghiệm là
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. Vô số.
x
Câu 2. Phương trình a b với a 0, a 1 và b 0 có nghiệm là
b
A. logb a . B. a
b. C. a. D. log a b .
Câu 3. Số nghiệm của phương trình log a x b với a 0, a 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 4. Nghiệm của phương trình 32 x5 81 là
9 7
A. x 16 . B. x . C. x . D. x 1 .
2 2 2
1
Câu 5. Tập nghiệm S của phương trình 5 x1 là
25
3
A. S 1 . B. S 3; 1 . C. S . D. S 3 .
2
Câu 6. Phương trình log 3 5 x 1 2 có nghiệm là
11 9
A. . B. . C. 2 . D. 8 .
5 5 5
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình log 3 x 3 log 3 2 x 1 là
A. S 2 . B. S 1 . C. S 2 . D. S .
x1
1
Câu 8. Tập nghiệm S của phương trình 16 là
2
A. S 3 . B. S 9 . C. S 5 . D. S 2 .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình log 1 x 1 1 là
4
5 1
A. S 5 . B. S . C. S 2 . D. S .
4 2
x1
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3 27 là
A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
2 x 4 x
Câu 11. Nghiệm của phương trình 2 2 là
A. x 16 . B. x 16 . C. x 4 . D. x 4 .
Trang5
LUYEN THI THPTQG NĂM 2021-2022
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 3
B. S 10; 10 C. S 3; 3 D. S 4
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 1 log 2 3 x 1 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 .
x x1 x
Câu 14. Cho phương trình 25 20.5 3 0 . Khi đặt t 5 , ta được phương trình nào sau đây?
20
A. t 2 3 0 . B. t 2 4t 3 0 . C. t 2 20t 3 0 . D. t 3 0 .
t
Câu 15. Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 log 2 x 1 0 là:
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
x 1 x1
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình: 4 4 272 là
A. 3;2 . B. 2 . C. 3 . D. 3;5 .
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 .
A. S 3 B. S 4 C. S 1 D. S 2
Câu 18. Giá trị của a sao cho phương trình log 2 x a 3 có nghiệm x 2 là:
A. 10 B. 1 . C. 6 . D. 5 .
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log 6 x 5 x 1
A. 1; 6 . B. 2; 3 . C. 1; 6 . D. 4; 6 .
2 1
Câu 20. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình e x 3 x
.
e2
A. T 3 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
3 4 x
Câu 21. Phương trình 5 25 có nghiệm là
1 1
A. x 4 . B. x . C. x . D. x 2 .
4 4
3
Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x log 8 x 3 2 bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
x 3
1 x 2 6 x 1
Câu 23. Tính tổng S x1 x2 biết x1 và x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 .
4
A. S 8 . B. S 5 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 24. Tích các nghiệm của phương trình x log 2 x 6 2 x 3log 2 x bằng bao nhiêu?
A. 7 . B. 0 . C. 12 . D. 2 .
x x 1 x 1
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình 10 10 2 5 bằng bao nhiêu?
A. 7 . B. 0 . C. 1. D. 10 .
2
Câu 26. Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x 1 32 x 3
A. 3 log 2 3 . B. 1 log 2 3 . C. 1 . D. log 2 54 .
2
Câu 27. Cho hàm số f x 2 x 1.3x 1
. Phương trình f x 1 không tương đương với phương trình
nào trong các phương trình sau đây?
A. x 1 log 1 2 x2 1 . B. x 1 x 2 1 log 2 3 0 .
3
C. x 1 log 3 2 x 2 1 0 . D. x 1 x 2 1 log 1 3 0 .
2
Câu 28. Gọi a và b là hai số thực thỏa mãn đồng thời a b 1 và 4 2 a 4 2 b 0, 5 . Khi đó tích ab
Trang6
LUYEN THI THPTQG NĂM 2021-2022
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
2
Câu 29. Tìm m để phương trình 9 x .3 x 1 3 m có đúng hai nghiệm phân biệt.
3
A. m 2 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .
x x
Câu 30. Nghiệm thực của phương trình 9.9 8.3 1 0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 3; 1 . B. 1;0 . C. 1; 3 . D. 2;4 .
2
Câu 31. Cho số thực x thỏa mãn 2 2 x 3 2 x 1 . Chọn mệnh đề đúng
A. 0 x 1 . B. 2 x 3 . C. 1 x 2 . D. x 3 .
2
Câu 32. Phương trình log 2 4 x 2 log 2 x 3 có một nghiệm x 1 và một nghiệm khác 1 bằng
x x
5 3 1 3
7 7 7 7
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
2
Câu 33. Cho phương trình log 3 3 x log 3 x m 1 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0 ;1 .
9 1 9 9
A. m . B. 0 m . C. 0 m . D. m .
4 4 4 4
x
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 m có nghiệm thực.
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0
Câu 35. Số giá trị nguyên của m thuộc ( 2021; 2021) để phương trình
log 2 x 3 4x m log 1 x 0 có duy nhất một nghiệm thực là
2
9 7 1 1
A. B. C. D.
4 4 4 2
Câu 39. Phương trình 3.25 3 x 105 x 3 có nghiệm x a b log c d ( a, b, c, d ) . Tính
x2 x2
P abcd
A. 25 B. 30 C. 10 D. 17
2 1
Câu 40. Phương trình 3x .4 x 1 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T x1.x2 x1 x2 .
3
A. T log 3 4 . B. T log3 4 . C. T 1 . D. T 1 .
4 x2 4 x 1
Câu 41. Biết x1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 2
4 x 1 6 x và
2 x
1
x1 3x2 a 2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính a b
4
Trang7
LUYEN THI THPTQG NĂM 2021-2022
A. a b 14 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 15 .
x x
Câu 42. Phương trình
2 1
2 1 2 2 0 có tích các nghiệm là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
2
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 log 2 x log 1 x m 0 có
2
trình là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 2
m.3x 7 x 12 32 x x 9.3105 x m có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S .
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ( x; y ) thỏa mãn
e3 x 5 y e x 3 y 1 1 2 x 2 y , đồng thời thỏa mãn
2 2
log (3 x 2 y 1) ( m 6) log 3 x m 9 0
3
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
3 3 3
Câu 49. Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3 9 9 3 9 x 3x 12 .
x x
7 9
A. 3. B. . C. 4. . D.
2 2
Câu 50. Cho phương trình e3 x 2.e 2 x ln 3 e x ln 9 m 0 , với m là tham số thực. Tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m 0 hoặc m 4 . B. m 0 hoặc m 4 .
C. 4 m 0 . D. m 0 hoặc m 4 .
Trang8