You are on page 1of 8

Đề ôn tập số 4

x 2  2  m  2  x  m2  m  6  0
Câu 1: Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
đối nhau là:
m  3; 2 m   2;3 m  2 m   3; 2 
A. . B. . C. . D.
.
x 2  2  m  1 x  m 2  4  0
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1   x1  x2  x2  3m  16 là
2 2

3   3 3 
m   ; 2 m   ;  m   ; 2
2  . m   ; 2  2 . 2 
A. B. . C. D.
.
Câu 3: Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?
x3
x 2  x  1  0 0
và 
x  3 x  0
A. và x  1  0 . B. x .
1 1
x 
C. x  1 x  1 và x  1 . D. x  x  x và x  1 .
1 x2

Câu 4: Bất phương trình x  2 3 x  5 có tập nghiệm là:
5   5
S   ; 2    ;   S   2; 
A. 3 . B.  3 .
 5
S   2; 
C.  3. D. S   .
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  ?

B.  x  1  0 .
2
2 2 2
A. x  2 x  3  0 . C. x  1  0 . D.  x  x  0 .
2
Câu 6:] Bất phương trình m x  2m  3  0 có nghiệm x  1 khi và chỉ khi
A. 3  m  1 . B. m  1 hay m  3 . C. 1  m  3 . D. m   .
2
 x  2 x  2  0
 2
Câu 7: Hệ bất phương trình mx  2mx  1  0 có tập nghiệm là  khi và chỉ khi
m   0;1 m   0;1 m  0;1
A. . B. . C. . D. m  .

2 x 2  3x  5
0
Câu 8: Bất phương trình  x2  2 x  3 có tập nghiệm là:
5  5 
S   ;3  1 S   ; 1   ;  
A. 2  . B. 2 .
5  5 
S   ;3 S   ;3 
C. 2  . D. 2  .

Câu 9: Bất phương trình x 2  4 x  3  1  x có tập nghiệm là :


S  1;3 S  3;  
A. . B. .
S   ;1  3;   S   ;1  3;  
C. .D. .
2
Câu 10: Bất phương trình x  x  4 x  6 có tập nghiệm là
A. S   . B. S  3;8  .
C. S   ; 8   3;6  . D. S   8;3 .
Câu 11: Cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối B trên hình vẽ có số đo bằng:

 3 
 k 2 , k    k 2 , k     k , k  
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.
3
  k 2 , k  
2 .

Câu 12: Cho tam giác đều ABC ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng
Ð
hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm O . Số đo của cung lượng giác AB bằng:
A. 240  k 360, k   .B. 60  k 360, k   .
C. 120  k180, k   . D. 120  k 360, k   .

Câu 13: Cho góc lượng giác OA, OB 
có số đo bằng 3 . Trong các số sau, số nào là số đo của
một góc lượng giác có cùng tia đầu OA và tia cuối  OB ?
5 11 10 
 
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm    
A 2;0 , B 0;3 , C 1;1
.Diện tích của tam
giác ABC bằng:
1
A. 13 . B. 2 . C. 2 13 . D. 2 .

   .
Câu 15: Cho 2 Mệnh đề nào sai ?
A. cos   0. B. tan   0. C. sin   0. D cot   0.
1 
cos       0.
Câu 16: Cho 3 và 2 Khi đó tan  bằng :
1
tan   .
A. tan   2 2. B. tan   8. C. tan   2 2. D. 2 2

3
2
   2.
Câu 17: Cho cot   9 và 2 Khi đó giá trị của biểu thức M  tan   cot  là :
10 8 8 8 8
M . M M . M . M .
3 B. 3 hay 3 C. 3 D. 3
A.

2 sin  .cos 
tan    M
Câu 18: Cho 3 . Khi đó biểu thức sin 2   cos 2  có giá trị bằng
6 6 3 6
 
A. 5. B. 13 . C. 2 . D. 5 .
1
sin  .cos  
Câu 19: Cho  là góc nhọn, biết 3 . Khi đó giá trị của M  sin   cos  là:
15 4 2 3 5
M M M M
A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 3.

Câu 20: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
tan       tan  cot      cot  cos      cos  sin       sin 
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
   
cos   x    sin x cot   x   tan x
tan   x    tan x 2  cos   x   cos x 2 
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Với  thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức. Chọn khẳng định đúng
1 tan  1
 1  cos 2   tan 2  2 2 1  cot 2  
. C. sin   cos 2  1 . D.
2
A. tan  . B. cot  cos 2  .

 5 
M  2cos 3  x   cos   x   sin 5  x 
Câu 23: Biểu thức  2  sau khi thu gọn là:
A. M  0 . B. M  2 cos x .
C. M  2 cos x  2sin x . D. M  2 cos x .
cos x  sin x cos x  sin x
P 
Câu 24: Biểu thức cos x  sin x cos x  sin x sau khi thu gọn bằng:
2
A. P  2 tan 2 x . B. P  2 cot 2 x . C. P  tan x . D. P  tan 2 x .

Câu 25: Giá trị của biểu thức P  sin  cos  cos 2 cos 4 cos8 là
1 1 1
P  sin16 P  sin 8 P  sin16
A. 8 . B. 8 . C. 16 . D.
1
P  sin 8
16 .
cos x
 tan x
Câu 26: Biểu thức 1  sin x bằng biểu thức nào sau đây?
1 1  sin x 1
A. 1  sin x . B. cos x . C. cos x . D.
1  sin x
cos x  sin x .

Câu 27: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
sin  a  b   cos b sin a  cos a sin b cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
A. . B.
.
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b sin  a  b   sin a cos a  sin b cos b
C. . D.
.
0
Câu 28: Giá trị của cos 75 là
2 3 2 6 6 2 6 2
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
1  
cot   tan    
Câu 29: Cho góc  thỏa mãn 2 . Khi đó giá trị  4  là
1 1

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 2.

Câu 30: Trong các câu sau, công thức nào sai ?
cos 2 x  1
cos 2 x  . 2
A. 2 B. cos 2 x  2 cos x  1.
2 tan x
tan 2 x  .
C. sin 2 x  2 cos x.sin x. D. 1  tan 2 x

1
sin x.sin 2 x  cos x.cos 2 x 
Câu 31: Cho 3 . Giá trị của M  sin x.sin 3 x  cos x.cos 3 x là:
1 7 1 7
M M  M  M
A. 3. B. 9. C. 3. D. 9.

Câu 32: Cho tam giác ABC có BC  a , AC  b , AB  c , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác bằng R . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai?
abc A a sin B
R a  2 R sin b
A. 4S . B. 2. C. sin A . D.
1
S  bc sin A
2 .
Câu 33: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng

Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40
sinh

Số trung bình là?

A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9.

5
cos A 
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB  13, AC  14 và 13 . Khi đó diện tích của tam giác
ABC bằng
A. 70 . B. 168 . C. 84 . D. 35 .

M 1; 2  n  2; 3
Câu 35: Đường thẳng d đi qua và có một véctơ pháp tuyến . Khi đó, phương
trình tham số của đường thẳng d là
 x  1  3t x  2  t  x  1  2t  x  2  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  3  2t . C.  y  2  3t . D.  y  1  2t
.
Câu 36: Phương trình của đường thẳng  đi qua M(2;-3) và vuông góc với đường thẳng x-
3y+7=0 là
A. 3 x  y  9  0 . B. x  3 y  11  0 . C. x  3 y  7  0 . D.
3x  y  3  0 .

Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình hai cạnh lần lượt là 2 x  3 y  4  0 và
3x  2 y  6  0 , cho A  1; 2  . Khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
17 60 84 40
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
A  2;1 B  2; 1
Câu 38: Phương trình của đường thẳng đi qua và cách một khoảng cách
d  4 là

A. 4 x  3 y  10  0 . B. 3 x  4 y  10  0 . C. 4 x  3 y  10  0 . D.
3 x  4 y  10  0 .

Câu 39: Góc giữa đường thẳng 3 x  y  2  0 và trục hoành bằng


A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 40: Giá trị của tham số m để 2 đường thẳng d1 : mx  y  5  0 và d 2 : x  my  5  0 song


song với nhau là
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
x  2  t
d  : 
Câu 41: Cho đường thẳng  y  3  2t . Phương trình tổng quát của đường thẳng  d  là

A. 2 x  y  7  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.
x  2 y  8  0 .

Câu 42: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn
2 2 2 2
A. x  2 y  4 x  6 y  13  0 . B. x  y  4 x  6 y  13  0 .
2 2 2 2
C. x  y  2 x  8 y  3  0 . D. 2 x  2 y  4 x  3 y  3  0 .
x 2  y 2  2  m  3 x  4my  m 2  5m  4  0
Câu 43: Phương trình là phương trình của đường
tròn khi và chỉ khi
 5 m  1  5
m   m 
 6  5  6
m  1 m  6 m  1
A. . B. . C. . D. m  .

 C  :  x  2    y  3
2 2

. Khi đó, tâm và bán kính của   là:


4 C
Câu 44: Cho đường tròn
I  2; 3 ; R  2
B. 
I 2; 3 ; R  4
C. 
I 2;3 ; R  4
A. . . . D.
I  2;3 ; R  2
.

Câu 45: Đường tròn đi qua điểm A  4; 2  và tiếp xúc với trục hoành tại B  2;0  có phương trình
là:
 x  2   y  2  x  2   y  2
2 2 2 2
4 4
A. . B. .
 x  2   y  2  x  2   y  2
2 2 2 2
4 2
C. . D. .
I 3; 4 
Câu 46: Phương trình của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng
d  : 2x  y  5  0 là:
2 2 2 2
A. x  y  6 x  8 y  15  0. B. x  y  6 x  8 y  15  0.
2 2 2 2
C. x  y  6 x  8 y  20  0. D. x  y  6 x  8 y  20  0.

C2  :  x  2    y  1  15. Số
2 2

Câu 47: Cho hai đường tròn  1 


C : x2  y 2  4x  4 y  8  0

giao điểm của  1  và  2  là


C C

A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 0 .

Câu 48: Cho elip


 E  có hình dạng như hình vẽ. Khi đó hai tiêu điểm của elip  E  là:

F1  5; 0  F2 5;0  F1  0; 3  F2  0;3


A. và . B. và .
F1  0; 4  F2  0; 4  F1  4;0  F2  4;0 
C. và . D. và .
2 2
Câu 49: Cho elip ( E ) : 4 x  9 y  36 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (E) đi qua điểm M (0; 3) . B. (E) có tiêu cự bằng 2 5 .
C. (E) có độ dài trục lớn bằng 9. D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 2.

Câu 50: Cho elip (E) có 1 tiêu điểm là F ( 10; 0) và có độ dài trục lớn bằng 6 2 . Viết
phương trình chính tắc của elip (E).
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
 0  1  1
A. 18 8 . B. 18 8 . C. 18 8 . D.
x2 y 2
 1
8 18 .

You might also like