You are on page 1of 14

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489

fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
a  b a  b
A.   ac bd . B.   ac bd
c  d c  d
a  b a  b
C.   a.c  b.d . D.   a.c  b.d .
c  d c  d
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3 x  1 là
A. min y  4 . B. min y  1 C. min y  4 D. min y  1
   

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là


a  b a  b
A.   a  c  b  d , a, b, c, d   . B.   ac  bd , a, b, c, d   .
c  d c  d

C. a  b  ac  bc, a, b, c  . D. a  b  3 a  3 b , a, b   .

Câu 4. Nếu a và b là các số thực thỏa mãn a  b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a  3b . B. a2  b2 . C. a  9  b  9 . D. 2  a  2  b .
1 1
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x   6 là
2x 1 2x 1
 1
A.  3; 2  . B.   ;    2;   .
 2

1 
C.   ;  3    2;   . D.  ; 2  .
2 

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2  4  x   0 là


 8  8  8  8 
B.  ;  B.   ;   . C.  ;   . D.  ;   .
 7  7   7   3 
 3
 3 x  5  x  2
Câu 7. Hệ bất phương trình  có nghiệm là
 6x  3  2x  1
 2
5 7 5 7
A. x  . B. x . C. x . D. Vô nghiệm.
2 10 2 10

2 x  1  3x  2
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
 x  3  0
A.  3; 3  . B.  ; 3    3;   .

C.  3;   . D.  ;3  .

Câu 9. Giá trị x  3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2  x  1 2
A.  x  1. B. 2 x  1  x . C. x2  x 2  1  6 . D. 2 x2  5 x  2  0 .
x 1
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x  5  0 ?
2
A.  x  1  x  5   0 . B. x 2  x  5   0 .

C. x  5  x  5  0 . D. x  5  x  5  0 .

2
Câu 11. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f  x    1 âm?
1 x
A.   ;  1 . B.  ;  1  1;    . C. 1;    . D.  1;1 .

Câu 12. Cho biểu thức f  x   2 x  4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là
1 
A. S   2;   . B. S   ;   . C. S    ; 2  . D. S   2;   .
2 
1
Câu 13. Cho biểu thức f  x   . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là
3x  6
A. S    ; 2  . B. S    ; 2  . C. S   2;    . D. S   2;    .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 2  3 x   0 là
 2  2
A.  ;   1;   . B.  ;   1;   .
 3  3
2  2 
C.  ;1 . D.  ;1 .
3  3 
Câu 15. Cặp số  x; y    2021;3  là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x  3 y – 1  0 . B. x – y  0 . C. 4 x  3 y . D. x – 3 y  7  0 .
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình 6  2 x  y   5  y  x  7   2  7 x  6 y   32 không chứa điểm
nào?
A. 1;3 . B. 1; 0  . C.  1; 7  . D.  2;5  .
Câu 17. Phần tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
y

3
2 x
O

-3

A. 2 x  y  3 . B. 2 x  y  3 . C. x  2 y  3 . D. x  2 y  3 .
2
Câu 18. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x  x  m  0 vô nghiệm?
1 1
A. m  . B. m  . C. m  1 . D. m  1 .
4 4
Câu 19. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2  x  m  0 vô nghiệm ?
1 1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
4 4
2
Câu 20. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  4 x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
A. f ( x)  0 với mọi x   . B. f ( x )  0 với mọi x   .
C. f ( x)  0 với mọi x   . D. f ( x )  0 với mọi x   .
Câu 21. Nghiệm của bất phương trình:  x 2  x  2  2 x 2  1  0 là:
 5  13   9
A. 1;    2;   . B. 4; 5;   .
 2   2
 2  2   17 
C.  2;     ;1 . D.  ; 5  5;   3 .
 2   2   5
Câu 22. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f  x   x 2  4 x  3 luôn âm?
A.  ;1   3;   . B.  ;1   4;    .

C. 1;3 . D. 1; 3 .

Câu 23. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện cần và đủ để f  x   0, x   là
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0

Câu 24. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c ; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R ; diện tích là
S ; độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B là mb . Công thức nào sau đây đúng ?
a 2  c 2 b2 a b c
A. mb2   . B.    R.
2 4 sin A sin B sin C
1
C. S  abc sin A . D. a 2  b2  c 2  2bc cos A .
2
Câu 25. Cho tam giác ABC biết góc B   45 , A  60 và cạnh a  6cm . Tính độ dài cạnh b của tam
giác.
6 6
A. b  2 6 cm . B. b  6 cm . C. b  cm . D. b  cm .
3 2
Câu 26. Cho tam giác ABC, a  21, b  17, c  10 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
A. r  4,5 . B. r  5 . C. r  3,55 . D. r  3,5 .
Câu 27. Cho tam giác ABC . Biết BC  a , AC  b , AB  c . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. b2  a 2  c2  2ac cos B . B. a 2  b2  c2  2bc cos A .

C. c2  b2  a 2  2ac cos C . D. c2  b2  a 2  2ab cos C .

  150 , cạnh AB  3 5 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 28. Cho tam giác ABC có C
giác ABC bằng
3 5
A. R  cm . B. R  15 cm . C. R  6 cm . D. R  3 5 cm .
2

Câu 29. Đường thẳng x  3 y  5  0 có vectơ chỉ phương là


A.  5;1 . B. 1;3 . C. 1; 5  . D.  3;1 .

Câu 30. Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2; 4  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  4  0 . B. x  y  4  0 . C.  x  2 y  4  0 . D. x  2 y  5  0 .

Câu 31. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  6 y  10  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.

Câu 32. Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x  4 y  17  0 là
2 18 10
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 5
x  2  t
Câu 33. Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 :10 x  5 y  1  0 và  2 :  .
 y  1 t
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
 
Câu 34. Tìm m để 1 : 3mx  2 y  6  0 và  2 : m2  2 x  2my  6  0 song song nhau.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. Không có m .
Câu 35. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A  3; 0  và B  0; 4  . Toạ độ của điểm M thuộc
Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 là
A.  0;1 . B.  0; 0  hoặc  0; 8  . C. 1;0  . D.  0;8  .

2. Tự luận (4 câu)
2 x  3  0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình  . Tìm số giá trị nguyên của m   10;10  để hệ bất phương
x  m  1
trình có nghiệm
Câu 2. Cho 2 số dương a, b thỏa mãn a  b  c  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 32
F  2a  2b  3c    ?
a b c
Câu 3. Từ hai điểm A và B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh D và chân C của tháp CD dưới các
góc nhìn là 3926 và 8311 so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 102m . Tính hhoảng
cách AB (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  6;3  , B  3; 2  , C  3; 2  . Tìm điểm M  a; b  nằm trên
  
đường thẳng d : 2 x  y  3  0 sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất.

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2A 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9C 10C 11B 12A 13B 14C 15D


16D 17A 18B 19D 20D 21C 22C 23D 24D 25A 26D 27C 28D 29D 30D
31B 32B 33C 34B 35B

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
a  b a  b
A.   ac  bd . B.   ac bd
c  d c  d
a  b a  b
C.   a.c  b.d . D.   a.c  b.d .
c  d c  d
Lời giải
Chọn A

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
a  b
 Ta có:   ac bd
c  d

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  x  1 là


A. min y  4 . B. min y  1 C. min y  4 D. min y  1
   

Lời giải
Chọn A
2
 Ta có y   x  3 x  1  x 2  2 x  3   x  1  4  4 .

Vậy min y  4 .

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là


a  b a  b
A.   a  c  b  d , a, b, c, d   . B.   ac  bd , a, b, c, d   .
c  d c  d

C. a  b  ac  bc, a, b, c  . D. a  b  3 a  3 b , a, b   .

Lời giải
Chọn D
a  b
  a  c  b  d , a, b, c, d  . ( sai), ví dụ a  2; b  1; c  3; d  5 .
c  d
a  b
  ac  bd , a, b, c, d   ( sai), ví dụ a  1; b  2; c  3; d  4 .
c  d
a  b  ac  bc, a, b, c   ( sai) với c  0 .
a  b  3 a  3 b ( đúng).\
Câu 4. Nếu a và b là các số thực thỏa mãn a  b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a  3b . B. a2  b2 . C. a  9  b  9 . D. 2  a  2  b .
Lời giải
Theo tính chất của bất đẳng thức, ta có a  b  a  9  b  9 .
1 1
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x   6 là
2x 1 2x 1
 1
A.  3; 2  . B.   ;    2;   .
 2

1 
C.   ;  3    2;   . D.  ; 2  .
2 

Lời giải
Chọn D
 1
1 1 2 x  1  0 x  1
 x2  x   6  2  2   x  2.
2x 1 2x 1 x  x  6  0  3  x  2 2

1 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 2  .
2 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2  4  x   0 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 8  8  8  8 
B.  ;  B.   ;   . C.  ;   . D.  ;   .
 7  7  7  3 
Lời giải
Chọn B
8
 5x  2  4  x   0  7 x  8  x  .
7
8 
 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S   ;   .
 7 
 3
 3 x  5  x  2
Câu 7. Hệ bất phương trình  có nghiệm là
 6x  3  2x  1
 2
5 7 5 7
A. x  . B. x . C. x  . D. Vô nghiệm.
2 10 2 10

Lời giải
Chọn C
 3  7
 3 x  5  x  2  3  7  x  10
3x  x  2  2 x  7
  5  5   x .
 6x  3  2x 1   6x  3  4x  2 2 x  5 x  5 10
 2  2
2 x  1  3x  2
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
 x  3  0
A.  3; 3  . B.  ; 3   3;   .

C.  3;   . D.  ;3 .

Lời giải
Chọn A
2 x  1  3x  2 x  3
   3  x  3 .
 x  3  0  x  3
Câu 9. Giá trị x  3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
x2  x  1 2
A.  x  1. B. 2 x  1  x . C. x2  x 2  1  6 . D. 2 x2  5 x  2  0 .
x 1
Lời giải
Chọn C
Thay x  3 vào các bất phương trình:
32  3  1 7
 3  1   4 (không thỏa)
3 1 2
2.3 1  32  5  9 (không thỏa)
32  32  1  6  9  10  6  3  10  9  10 (thỏa mãn)
2.32  5.3  2  0  5  0 (không thỏa)
Vậy x  3 thuộc tập nghiệm bất phương trình: x2  x2  1  6.

Câu 10. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x  5  0 ?
2
A.  x  1  x  5   0 . B. x 2  x  5   0 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
C. x  5  x  5  0 . D. x  5  x  5  0 .

Lời giải
Chọn C
Bất phương trình x  5  0  x  5.
2 x  1
Bất phương trình  x  1  x  5  0    đáp án A sai.
 x  5

x  0
Bất phương trình x 2  x  5  0    đáp án B sai.

 x  5

Bất phương trình x  5  x  5  0  x  5  đáp án C đúng.

2
Câu 11. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f  x    1 âm?
1 x
A.  ;  1 . B.  ;  1  1;    . C. 1;    . D.  1;1 .

Lời giải
Chọn B
2 1 x
Ta có : f  x   1  .
1 x 1 x

1 x x  1
Vậy f  x   0  0 .
1 x  x  1

Câu 12. Cho biểu thức f  x   2 x  4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là
1 
A. S   2;   . B. S   ;   . C. S    ; 2  . D. S   2;   .
2 
Lời giải
Chọn A
 f  x   0  2 x  4  0  x  2.

1
Câu 13. Cho biểu thức f  x   . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x   0 là
3x  6
A. S    ; 2  . B. S    ; 2  . C. S   2;    . D. S   2;    .
Lời giải
Chọn B
1
 f  x  0   0  3x  6  0  x  2.
3x  6

Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 2  3 x   0 là


 2  2
A.  ;   1;   . B.  ;   1;   .
 3  3
2  2 
C.  ;1 . D.  ;1 .
3  3 
Lời giải
Chọn C
f  x    x  1 2  3 x 
Ta có bảng xét dấu

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

2 
Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là S   ;1 .
3 
Câu 15. Cặp số  x; y    2021;3  là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x  3 y – 1  0 . B. x – y  0 . C. 4 x  3 y . D. x – 3 y  7  0 .
Lời giải
Thay  x; y    2021; 3  vào từng bất phương trình ta thấy chỉ có bất phương trình x – 3 y  7  0
được nghiệm đúng.
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình 6  2 x  y   5  y  x  7   2  7 x  6 y   32 không chứa điểm
nào?
A. 1;3 . B. 1; 0  . C.  1; 7  . D.  2;5  .
Lời giải
Ta có: 6  2 x  y   5  y  x  7   2  7 x  6 y   32  3 x  y  3  0 .
Dễ thấy tại điểm  2;5  ta có: 3.  2   5  3  0 (vô lý).
Câu 17. Phần tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
y

3
2 x
O

-3

A. 2 x  y  3 . B. 2 x  y  3 . C. x  2 y  3 . D. x  2 y  3 .
Lời giải
Chọn A
Miền nghiệm là phần không chứa điểm O  0; 0  nên loại đáp án B và D.
3 
Đường thẳng d cắt trục Ox tại A  ;0  , cắt trục Oy tại B  0; 3  nên chọn đáp án#A.
2 
Câu 18. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2  x  m  0 vô nghiệm?
1 1
A. m  . B. m  . C. m  1 . D. m  1 .
4 4
Lời giải
Chọn B

Bất phương trình x 2  x  m  0 vô nghiệm khi và chỉ khi x 2  x  m  0 x  

a  0 1
  1  4m  0  m  .
  0 4
Câu 19. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2  x  m  0 vô nghiệm ?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
1 1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
4 4
Lời giải
Chọn D
Để BPT x 2  x  m  0 vô nghiệm  x2  x  m  0, x  
  0 1
    1  4m  0  m  .
a  1  0 4
2
Câu 20. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  4 x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x   . B. f ( x )  0 với mọi x   .
C. f ( x)  0 với mọi x   . D. f ( x )  0 với mọi x   .
Lời giải
2
Ta có f ( x)  x 2  4 x  4   x  2  0, x  
Câu 21. Nghiệm của bất phương trình:  x 2  x  2  2 x 2  1  0 là:
 5  13   9
A. 1;    2;   . B. 4; 5;   .
 2   2
 2  2   17 
C.  2;   ;1 . D.  ; 5  5;   3 .
 2   2   5
Lời giải
 2
 x  
2 x 2  1  0   2  2  2 
x 2
 x  2 2 x2 1  0   2   2  x   2;   ;1 .
2   2 
 x  x  2  0  x  
 2
2  x  1
Câu 22. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f  x   x 2  4 x  3 luôn âm?
A.  ;1   3;   . B.  ;1   4;    .

C. 1;3 . D. 1; 3 .

Lời giải
Chọn C
x 1
 Ta có f  x   0  x 2  4 x  3  0   .
x  3

 Ta có bảng xét dấu f  x 

 Vậy f  x   0  x  1;3  .

Câu 23. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện cần và đủ để f  x   0, x   là
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
a  0
Với a  0 thì f  x   ax 2  bx  c  0   .
  0
Câu 24. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c ; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R ; diện tích là
S ; độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B là mb . Công thức nào sau đây đúng ?
a 2  c2 b2 a b c
A. mb2   . B.    R.
2 4 sin A sin B sin C
1
C. S  abc sin A . D. a 2  b2  c2  2bc cos A .
2
Lời giải
Chọn D
Các công thức sai được sửa thành đúng như sau:
a 2  c 2 b2
mb2  
2 4
a b c
   2R
sin A sin B sin C
1
S  bc sin A
2
Câu 25. Cho tam giác ABC biết góc B   45 , 
A  60 và cạnh a  6cm . Tính độ dài cạnh b của tam
giác.
6 6
A. b  2 6 cm . B. b  6 cm . C. b  cm . D. b  cm .
3 2
Lời giải
Chọn A
a b a.sin B 6.sin 45
Áp dụng định lý sin trong tam giac, ta có:  b    2 6.
sin A sin B sin A sin 60

Câu 26. Cho tam giác ABC , a  21, b  17, c  10 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
A. r  4,5 . B. r  5 . C. r  3,55 . D. r  3,5 .
Lời giải
Chọn D
abc
Nửa chu vi tam giác p   24 .
2
Diện tích tam giác S  p  p  a  p  b  p  c   24  24  21 24  17  24  10   84
Từ công thức diện tích S  p.r , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
S 84
r   3,5 .
p 24
Câu 27. Cho tam giác ABC . Biết BC  a , AC  b , AB  c . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. b2  a 2  c2  2ac cos B . B. a 2  b2  c2  2bc cos A .

C. c 2  b2  a 2  2ac cos C . D. c 2  b2  a 2  2ab cos C .

Lời giải
Chọn C
 Theo định lí hàm số cosin, c 2  b2  a 2  2ab cos C nên C sai.
Câu 28. Cho tam giác ABC có C   150 , cạnh AB  3 5 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
3 5
A. R  cm . B. R  15 cm . C. R  6 cm . D. R  3 5 cm .
2

Lời giải
Chọn D
AB AB 3 5
 Áp dụng định lý sin trong tam giác có:  2R  R    3 5  cm  .
sin C 2sin C 2sin150
Câu 29. Đường thẳng x  3 y  5  0 có vectơ chỉ phương là
A.  5;1 . B. 1;3 . C. 1; 5  . D.  3;1 .

Lời giải
Chọn D

 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là: n  1;3  .

 Từ đó suy ra vectơ chỉ phương của đường thẳng là: u   3;1 .

Câu 30. Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2; 4  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  4  0 . B. x  y  4  0 . C.  x  2 y  4  0 . D. x  2 y  5  0 .

Lời giải
Chọn D

 Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2; 4  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
2  x  1  4  y  2   0 hay x  2 y  5  0 .

Câu 31. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  6 y  10  0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.

Lời giải
Chọn B
1 2 1
 Ta có:  nên d1 song song d 2 .
3 6 10
Câu 32. Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x  4 y  17  0 là
2 18 10
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
3.1  4  1  17
Ta có d  M ,    2.
2
32    4 
x  2  t
Câu 33. Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 :10 x  5 y  1  0 và  2 :  .
 y  1 t
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
Lời giải
Chọn C

1 :10 x  5 y  1  0 có VTPT n1  10;5   5  2;1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  2  t  
2 :  có VTCP u  1;  1  VTPT n2  1;1 .
 y  1 t
 
n1.n2 2.1  1.1 3 10
Ta có cos  1 ,  2       .
n1 . n2 22  12 12  12 10

 
Câu 34. Tìm m để 1 : 3mx  2 y  6  0 và  2 : m2  2 x  2my  6  0 song song nhau.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. Không có m .
Lời giải
Chọn B
3m 2 6 6 m 2  2 m 2  4
Để 1 //  2 thì      m 1.
m 2  2 2 m 6  m  1
Câu 35. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A  3; 0  và B  0; 4  . Toạ độ của điểm M thuộc
Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 là
A.  0;1 . B.  0; 0  hoặc  0; 8  . C. 1;0  . D.  0;8  .

Lời giải
Chọn B
 Điểm M thuộc Oy nên gọi M  0; y  .

 Ta có MB  y  4

1 1 y  0
 S MAB  6  OA.MB  6  .3. y  4  6  
2 2  y  8

Vậy, M  0; 0  hoặc M  0; 8  .

2. Tự luận (4 câu)
2 x  3  0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình  . Tìm số giá trị nguyên của m   10;10  để hệ bất phương
x  m  1
trình có nghiệm
Lời giải
 2 x  3  0 1
Xét hệ bất phương trình: 
 x  m  1  2 
3
Bất phương trình 1  x 
2
3 
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình 1 là: S1   ;  
 2 
Bất phương trình  2   x  m  1
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình  2  là: S 2   ; m  1
3 1
Để hệ bất phương trình có nghiệm  S1  S2    m  1  m
2 2
m   10;10
Mà   m  1;2;....;10 .
m  

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Cho 2 số dương a, b thỏa mãn a  b  c  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 32
F  2a  2b  3c    ?
a b c
Lời giải
4 4 32  4  4  32 
Ta có F  2a  2b  3c      a     b     2c    a  b  c
a b c  a  b  c 
4 4 32
 2 a.  2 b.  2 2c.  8  32
a b c
a  b  c  8

a  4
 a a  b  2
Dấu “=” xảy ra khi  4 
b  b c  4

2c  32
 c
Vậy MinF  32 .
Câu 3. Từ hai điểm A và B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh D và chân C của tháp CD dưới các
góc nhìn là 3926 và 8311 so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 102m . Tính hhoảng
cách AB (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Lời giải
D

102 m

C B A
  8311 , CAD
 Ta có: CBD   3926 nên    CAD
ADB  CBD   4345
CD 102
 BD    102, 7 m .
 cos  8311 
cos CBD
BD.sin 
ADB
 Áp dụng định lí sin trong tam giác ABD ta có AB   111,8 m .

sin CAD
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  6;3  , B  3; 2  , C  3; 2  . Tìm điểm M  a; b  nằm trên
  
đường thẳng d : 2 x  y  3  0 sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất.
Lời giải

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC  G  0;1 .


     
Ta có MA  MB  MC  3MG . Do đó để MA  MB  MC nhỏ nhất
 M là hình chiếu vuông góc của G trên đường thẳng d : y  2 x  3 .
 
Gọi M  d  M  x; 2 x  3  GM   x; 2 x  4  , mà VTCP của d là u  1; 2  .
  8 8 1 13
Khi đó ta có GM .u  0  x  4 x  8  0  x   M  ;   a 2  b2  .
5 5 5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like