Professional Documents
Culture Documents
A. f x x 2 . B. f x 2 4 x . C. f x x 2 4 x 4 .D. f x 16 8 x .
2x 1 x2
Câu 8. Bất phương trình 2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
3 2
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
3
3 x x2
5
Câu 9. Tập nghiệm hệ bất phương trình là:
6 x 3
2x 1
2
5 7 5 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. .
2 10 2 10
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
C. 1 x 2 x 1 x 2 x . D. x x 2 .
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 x 2 x 5 0 là
A. 6 . B. 5 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 3x 4 y 8 0 ?
A. M 4;1 . B. N 1; 4 . C. P 2;3 . D. Q 1;1 .
2 x y 4 0
Câu 13. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
x y 10 0
hệ bất phương trình?
A. M 1;1 . B. N 2; 1 . C. P 4;3 . D. Q 4; 3 .
Câu 14. Phần tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau ?
y
1
-1 0 1 2 3
x
-1
-2
-3
A. 2 x y 3 . B. 2 x y 3 . C. x 2 y 3 . D. x 2 y 3 .
Câu 15. Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c , trung tuyến AM ma . Chọn công thức
đúng?
b2 a2 c2 a 2 c 2 b2 a 2 b2 c 2 2c 2 2b2 a 2
A. ma2 . B. ma2 . C. ma2 . D. ma2 .
2 4 2 4 2 4 4
Câu 16. Cho ΔABC với cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABC . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
c
A. a sin B b sin A . B. sin C .
2R
C. b2 a 2 c 2 2ac cos B . D. a 2 b 2 c 2 2ab cos C .
Câu 17. Cho tam giác ABC có BC a , AC b , AB c . Gọi p là nửa chu vi của tam giác, r là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S p p a p b p c . B. S 2bc sin A .
abc
C. S pr . D. S .
4r
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 18. Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí A . Một người đứng ở vị trí K trên bờ biển muốn đo
khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển H trên bờ với K và đo
được KH 380m , AKH 50 , AHK 45 . Khoảng cách KA từ người đó đến con thuyền
bằng
50° K
45°
H 380 m
Tính số đo góc A.
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 2; 1 , B 1;2 , C 2; 4 .Diện tích tam giác ABC bằng
3 3
A. 3 B. C. 3 D.
37 2
Câu 27. Phương trình x 4mx m 3 0 có nghiệm khi và chỉ khi
2
3 3 3
A. m 1 . B. m 1 . C. m hoặc m 1 . D. m 1.
4 4 4
Câu 28. Tập xác định của hàm số y 2 x 2 5 x 3 là:
3 3 3 3
A. S ; 1 . B. S 1; . C. S 1; . D. S ;1 ; .
2 2 2 2
Câu 29. Cho tam thức f ( x) a.x b.x c (a 0, b 4ac) . Ta có
2 2
f ( x) 0 khi và chỉ khi
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0 0 0 0
Câu 30. Cho tam thức f ( x) x 2 8x 16 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f ( x) 0 vô nghiệm . B. f ( x) 0 với mọi x R
C. f ( x) 0 với mọi x R D. f ( x) 0 khi x 4 .
Câu 31. Tam thức nào dưới đấy luôn nhận giá trị giá trị dương với mói số thực x ?
A. x 2 10 x 2 . B. x 2 2 x 10 .C. 2 x 2 3x 5 . D. 3x 2 2 x 7 .
3x 4 0
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm
m 2 x 5 0
7 7 7 7
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 6 chứa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3
Câu 34. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng 25m 2 , gọi H là hình có chu vi nhỏ nhất.
Chu vi của hình H bằng:
A. 20m B. 40m C. 10m D. 5m
1 1
Câu 35. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
x y
3 6 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
3x 2 2 x 3
Câu 36. Giải bất phương trình 1.
3x 2 7 x 4
Câu 37. Cho tam giác ABC có AC 8, A 60 và diện tích SABC 20 (đvdt). Tính độ dài cạnh AB
và độ dài đường cao AH của tam giác ABC (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có tâm I 1; 2 , điểm M 2; 3 nằm trên
đường thẳng chứa cạnh AB . Gọi H là hình chiếu của I lên cạnh CD , biết rằng H nằm trên
đường thẳng :2 x y 1 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh CD .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m 2 x 2 2 m 1 x 4 0 nghiệm đúng với mọi
x 2 mx 2m
x .
Page 4