You are on page 1of 3

“Bạn không nên chỉ hi vọng rằng mình sẽ may mắn, mà bạn cần phải chuẩn bị để được may

mắn!”
BÀI TẬP TỰ LUẬN ÔN TẬP CUỐI KỲ II - LỚP 10
Họ tên GV: Nguyễn Thị Thanh Thủy - THPT Chuyên Trần Phú
Họ tên HS: ................................................................................... Lớp: ................ Trường: ............................
PHẦN 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG)
 3  12    19 
1. Cho     ;  , tan   . Tính các GTLG của  và tình sin     ;cos  7    ; tan    
 2  5  4  2 
 19  4
2. Cho    ;10  , cos  . Tính các GTLG của  và tính: A  sin2 ; B  cos2 ;
 2  5
 15 
C  tan 11    ; D  tan   2 
 2 
 9     11 
E  sin     cos   9   sin 15    cos      cot   7  tan   
 2   2  2 
 3  
3. Cho    ;2  ;tan    . Tính
 2  4
a. các GTLG của 
b. các GTLG của 2

c. các GTLG của
2
 9    5
d. A  sin  2    cos   11   tan
 2  2
PHẦN 2: TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
    
1. Cho đường tròn C : x 1  y  2  5 . Viết PT tiếp tuyến của đường tròn C 
2 2

a. tại điểm T  0; 4 
b. biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 2 x  y  2022  0 . Tìm tọa độ tiếp điểm. Viết PT đường thẳng
nối các tiếp điểm.
c. biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x  2 y  10  0 . Tìm tọa độ tiếp điểm
d. biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : 3x  y  1  0 góc 450 .
2. Cho đường tròn C  : x 2  y2  2 x  4y  20  0 . Viết PT tiếp tuyến đi qua M  4; 4  . Viết PT đường thẳng
nối các tiếp điểm. Tính góc giữa 2 tiếp tuyến.
3. Tìm tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 sao cho từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông
25
    
2 2
góc với nhau tới đường tròn C : x  1  y  2 
2
25
    
2 2
4. Cho đường tròn C : x  1  y  2  . Tìm trên đường thẳng d : x  y  2  0 các điểm M mà từ mỗi
4
điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn C  , (A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn AIB  1200 , trong
đó I là tâm đường tròn C  .
5. Viết PT tiếp tuyến chung của 2 đường tròn:
C1  : x2  y2  2x  4y  4  0
C  :  x  2   y 1
2 2
2
4
6. Viết PT đường tròn:
a. có tâm I  2;3 đi qua M  1;2 
b. ngoại tiếp ABC với A 1;2  , B  1; 3 , C  2; 1
“Bạn không nên chỉ hi vọng rằng mình sẽ may mắn, mà bạn cần phải chuẩn bị để được may mắn!”
c. có tâm I  3; 2  và tiếp xúc với đường thẳng 6 x  8y  17  0
d. đi qua các điểm A  3; 1 , B  1; 3 và có tâm thuộc đường thẳng d : 3x  y  2  0
e. có tâm thuộc đường thẳng d;2 x  y  1  0 và tiếp xúc với cả 2 đường thẳng 1 : 3x  4y 1  0 ,
2 : 4x  3y  8  0 .
C  :  x  2   y 1  25 . Viết PT đường thẳng
2 2
7. Cho đường tròn vuông góc với đường thẳng
d : 3x  4 y  0 , đồng thời cắt đường tròn C  tại 2 điểm A, B thỏa mãn:
a. AB đạt GTLN
b. IAB có diện tích lớn nhất, I là tâm đường tròn C  .
c. AB  8
d. IAB đều
PHẦN 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
5 13
1. Cho ABC có M là trung điểm BC. Biết AB  3; BC  8 , cos AMB 
26
a. Tính độ dài cạnh AC, biết rằng độ dài cạnh AC là một số nguyên dương.
b. Tính cos của góc lớn nhất trong tam giác ABC.
c. Tính diện tích tam giác ABC.
HD: + Dùng định lý cos trong ABM , tính được AM.
+ Dùng CT trung tuyến, tính được AC. (Chú ý độ dài cạnh AC là số nguyên dương)
+ Từ quan hệ giữa 3 cạnh ABC, tìm được góc lớn nhất rồi tính.
a b 2c
2. Cho ABC thỏa mãn:  
3 2 6 2
a. Tính các góc của ABC
b. Cho a  2 3 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC và diện tích tam giác đó.
3. Cho ABC có 2 trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. CMR:
a. 2  cot B  cot C   cot A
2a
b. cos A 
bc
4. Cho ABC thỏa mãn: a4  b4  c4 . CMR
a. ABC nhọn b. 2sin2 A  tan B.tan C
5. Cho ABC . CMR:
b2  c 2  a 2
a. cot A 
4S
b. cot A  cot B  cot C  3
PHẦN 4: BPT CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN BẬC HAI, DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
x 2  16 5
1. Giải BPT:  x 3 
x 3 x 3
2. Giải BPT: 3 x 2  5 x  7  3x 2  5x  2  1
3. Giải BPT: x 2  2 x  6  2 x 2  4 x  3
4. Giải BPT: x2  2x  3  2  2x 1
5. Giải BPT: 2 x  1  x  2  3x  1
6. Giải BPT: x  3  2 x  1   x  4
“Bạn không nên chỉ hi vọng rằng mình sẽ may mắn, mà bạn cần phải chuẩn bị để được may mắn!”
x2  x
7. Giải BPT: 0
4  x3
8. Giải BPT: 
 x 2  2x  15 2 x 2  x  1  0 
9. Giải BPT: x2  2x  15  x 2
 6 x  7  0

 x 2  x  6 x 2  3x  4
10. Giải BPT: 0
2x 1
11. Tìm m để BPT:  x 2  4 x  3  2 x 2  8x  m  0
nghiệm đúng x thuộc tập xác định của BPT.
12. Giải BPT: a. x  x2 1  x  x2 1  2
5
b. x  x2 1  x  x2 1 
2

You might also like