You are on page 1of 9

BÀI 19: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình  2 x  3 y  5  0 .
Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
   
A. n   3;2  . B. n   2;3 . C. n   2;3 . D. n   3; 2  .
 x  3  t
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình  , t   . Xác định
 y  2  2t
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
   
A. n  1; 2  . B. n   2;1 . C. n   2;1 . D. n   1;2  .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2;1 và có một

vectơ pháp tuyến n   2; 3
A. x  y  1  0 . B. 2 x  y  5  0 . C. 2 x  3 y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .

Câu 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A  1;2  và vuông góc với đường thẳng
 : 2 x  y  4  0 là:
A.  x  2 y  5  0. B. x  2 y  3  0. C. x  2 y  0. D. x  2 y  5  0.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ oxy , cho hai điểm A 2; 1 và B 2; 5. Phương trình tổng quát của
đường thẳng AB là:
A. y  1  0. B. x  2  0. C. x  2  0. D. 2 x  y  2  0 .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  2; 0  , C 1; 1 . Phương trình
đường trung tuyến CN là
A. 3 x  y  2  0 . B. 3 x  y  4  0 . C. x  3 y  2  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d đi qua A  2;1 có hệ số góc k . Có bao nhiêu đường
thẳng d thỏa mãn d cắt trục Ox tại điểm có hoành độ nguyên dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và cắt tia Ox , tia Oy lần
lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Hãy viết phương trình của d . A.
x  2y  4  0. B. x  2 y  4  0 . C. 2 x  y  4  0 . D. 2 x  y  4  0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;  2  , đường cao hạ từ C và phân giác
trong của góc B lần lượt có phương trình là x  y  1  0 và 2 x  y  5  0 . Tam giác đã cho có
diện tích bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 10. [Mức độ 1] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3 x  2 y  4  0 . Vectơ chỉ phương
của đường thẳng d là
   
A. u   3; 4  . B. u   1; 2  . C. u   3; 2 . D. u   2;3 .
Câu 11. Đường thẳng đi qua hai điểm M  2;1 ; N 1;3 có vectơ chỉ phương là
   
A. MN   2; 1 . B. MN   1;2  . C. MN  1; 2  . D. MN   1; 2  .
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A  2;5 và song song với đường thẳng
 x  1  2t
d :  là
 y  7  3t
x  2  t  x  5  2t  x  2  3t  x  2  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  5  7t  y  2  3t  y  5  2t  y  5  3t
 x  3  2t
Câu 13. Cho điểm A 2;3 , đường thẳng  :  . Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua
y  2t
A có véctơ chỉ phương là véctơ chỉ phương của đường thẳng 
 x  2  3t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  2t y  3t y  3t  y  1  3t
Câu 14. Cho tam giác ABC có A  2;3 , B  5;4 ; C  1;  4 . Viết phương trình tham số đường thẳng
OG trong đó O là gốc tọa độ và điểm G là trọng tâm của tam giác ABC .
 x  1  2t x  2  t  x  2t x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  4  t  y  2  4t y  t  y  1  3t
 x  1  2t
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1;2 và đường thẳng d :  . Viết phương trình
 y  2  t
tham số của đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d .
 x  1  2t  x  1  t x  1 t  x  1  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2 t  y  2  2t  y  2  2t  y  2  2t

BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3C 4B 5C 6B 7B 8C 9D 10D 11D 12C 13C 14D 15D
BÀI 20. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: [Mức độ 1] Tâm của đường tròn đường kính AB với A 1; 3 ; B  5; 7  là điểm nào sau đây?
A.  2; 2  . B.  2; 2  . C.  3;  1 . D.  3;1 .
Câu 2: [Mức độ 2] Cho đường cong  Cm  : x  y – 8 x  10 y  m  0 . Với giá trị nào của m thì  C m  là
2 2

đường tròn có bán kính bằng 7 ?


A. m   8 . B. m  4 . C. m   4 . D. m  8 .
Câu 3: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. 4 x  y 10 x  6 y  2  0 . B. x  y  4 x  6 y 12  0 .
2 2 2 2

C. x  2 y  4x  8 y 1  0 . D. x  y  2x  8 y  20  0 .
2 2 2 2

[Mức độ 2] Cho đường tròn  C  có phương trình 3x  3 y  6x 12 y 12  0 . Biết  C  có


2 2
Câu 4:
tâm I  a ; b  và bán kính R , tính a  b  R .

A. a  b  R  57  3 . B. a  b  R  57  3 .
C. a  b  R  4 . D. a  b  R  2 .
Câu 5: [Mức độ 2] Viết phương trình đường tròn  C  có tâm nằm trên trục hoành đồng thời đi qua
hai điểm A  2 ;  5  và B  4 ; 3  .

A. x  y  2 x  33  0 . B. x  y  2 x  33  0 .
2 2 2 2

C. x  y  2 y  33  0 . D. x  y  2 y  33  0 .
2 2 2 2

 3 7 
Câu 6: [Mức độ 3] Cho tam giác A B C có M là trung điểm BC , biết A1;  , M  ;3  và B, C là
 2 2 
các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng d : 4x  2y 1  0 , d : x  2 y  2  0 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C ?
2
15  5 5
B.  x  3   y    .
2
A. x 2  y 2  7 x  6 y  0.
4  2 2
2
41  7 17
D.  x     y  3  
2
C. x 2  y 2  6 x  5 y  0. .
4  2 2
Câu 7: [Mức độ 3] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A   1;1 , B  3;1 , C 1; 3  .
A. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  2 y  0 .
C. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . D. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .
Câu 8: [Mức độ 4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiêp trong đường tròn
 C  : x 2  y 2  25 , điểm K  2;1 thuộc đường thẳng AC . Hai đường cao BM và CN ,
phương trình đường thẳng MN : 4 x  3 y  10  0 và điểm A có hoành độ âm. Phương trình
đường tròn tâm O tiếp xúc với đường thẳng AC là
10 10 5 2 5
A. x2  y 2  . B. x 2  y 2  . C. x 2  y 2  . D. x 2  y 2  .
2 2 2 2
Câu 9: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  0 và điểm M 1;1 thuộc đường tròn  C  . Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn C tại điểm M 1;1 .
A. x  y  1  0 . B. x  2 y  1  0 . C. x  2 y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 10: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
 x  2 C
2
 y 2  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến có hệ số
góc là 2 .
A. 2 x  y  2 5  4  0 .
B. 2 x  y  2 5  4  0 ; 2 x  y  2 5  4  0 .
C. 2 x  y  2 5  4  0 ; 2 x  y  2 5  4  0 .
D. 2 x  y  2 5  4  0 ; 2 x  y  2 5  4  0 .
Câu 11: [ Mức độ 3] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình

 C  :  x  1   y  2
2 2
 8 .Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Biết tiếp tuyến qua
điểm N  5; 2  .
A.  : x  5  0 . B.  : x  y  3  0 hoặc  : x  y  7  0 .
C.  : x  5  0 hoặc  : x  y  3  0 . D.  : y  2  0 hoặc  : x  y  7  0 .
Câu 12: [ Mức độ 3] Trong hệ trục tọa độ Oxy , phương trình đường tròn  C  có tâm I có tọa độ
nguyên nằm trên đường thẳng 3 x  2 y  0 , qua điểm A  2; 5  và tiếp xúc với trục tung có
phương trình là:
A.  x  2   y  3  4 . B.  x  4    y  6  5 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  6   5 . D.  x  2    y  3  4 .
2 2 2 2

Câu 13: [Mức độ 3] Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  0 biết tiếp
tuyến có hệ số góc k  1
A. x  y  2  0 , x  y  2  0 . B. x  y  2  0 , x  y  2  0 .
C. x  y  4  0 , x  y  4  0 . D. x  y  4  0 , x  y  4  0 .
Câu 14: [ Mức độ 3] Một chiếc cầu được thiết kế dưới dạng 1 cung tròn (Hình vẽ)

Biết độ dài AB  70m , chiều cao MK  3m . Tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB (
MK đi qua tâm của đường tròn chứa cung AMB )
607
A. m. B. 199m . C. 199, 6 m . D. 200 m .
3
Câu 15: [Mức độ 3] Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong
mặt phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm t  0  t  180  vật thể ở vị trí có tọa độ
 3  sin t ;5  cos t  . Kết thúc quá trình chuyển động thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn chuyển
0 0

động và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường
tròn quỹ đạo. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường
thẳng nào?
A. d1 : x  3  0 . B. d 2 : y  3  0 . C. d 3 : x  3  0 . D. d 4 : y  4  0 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.A 6.C 7.A 8.D 9.D 10.C
11.B 12.D 13.B 14.A 15.D
BÀI 24: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
Câu 1. Số cách sắp xếp 4 bạn học sinh vào 4 ghế xếp thành một hàng ngang là:
A. 4 4 . B. 4! . C. 1. D. 4
Câu 2. Tính số chỉnh hợp chập 2 của 8 phần tử.
A. 40320 B. 56 . C. 28 . D. 16 .
Câu 3. Trong một tổ học sinh có 6 học sinh nữ 10 học sinh nam. Hạnh là một trong 6 học sinh nữ, Huy
là một trong 10 học sinh nam. Cô chủ nhiệm cần chọn ra 5 bạn trong tổ để tham gia hoạt động
văn nghệ nhân ngày 20.11 sắp tới. Hỏi cô chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất
2 em Hạnh và Huy không được tham gia.
A. 2009. B. 1992. C. 5004. D. 4004.
Câu 4. Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng
bút trên là
A. 21 . B. 12 . C. 10 . D. 31 .
Câu 5. Cần xếp một nhóm 4 học sinh ngồi vào một dãy 4 chiếc ghế. Nếu bạn Nga (một thành viên trong
nhóm) nhất định muốn ngồi vào chiếc ghế ngoài cùng bên trái, thì có bao nhiêu cách xếp?
A. 24 . B. 6 . C. 16 . D. 12 .

Câu 6. Có bao nhiêu vec tơ ( khác 0 ) được tạo từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng?
A. 20 . B. 90 . C. 45 . D. 100 .
Câu 7. Một hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu.
A. 120. B. 60. C. 80. D. 50.
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau?
A. 2880 . B. 17280 . C. 14400 . D. 5760 .
Câu 9. Một chồng sách gồm 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Tiếng Anh, 5 quyển sách Ngữ Văn. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp các quyển sách thành một hàng ngang sao cho 3 quyển sách Toán đứng
cạnh nhau, 4 quyển Tiếng Anh đứng cạnh nhau?
A. 5040 . B. 725760 . C. 10080 . D. 144 .
Câu 10. Lớp 10A có 42 học sinh, cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó, một
thư kí, một cờ đỏ và một người không thể giữ 2 chức vụ. Hỏi có bao nhiêu cách để bầu ra một
ban cán sự của lớp 10A.
A. 111930 . B. 2686320 . C. 4. D. 24 .
Câu 11. Một tổ học sinh gồm 7 nữ, 10 nam. Số cách sắp xếp tổ học sinh này thành một hàng dọc là
A. 7!10!. B. 3! C. 7!10!2!. D. 17!.
Câu 12. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 48 . B. 24 . C. 72 . D. 12 .
Câu 13. Một đội thanh niên có 12 người trong đó có 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về 3 tỉnh
miền núi biết tỉnh 1 có 4 người, tỉnh 2 có 5 người, tỉnh 3 có 3 người sao cho trong mỗi tỉnh
có ít nhất 2 nữ?
A. 63000 . B. 126000 . C. 84000 . D. 12600 .
Câu 14. Một nhóm học sinh gồm 7 nữ, 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 14 bạn thành một hàng dọc sao
cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?
A. 7!2!. B. 49! C. 2.7!7!. D. 14!
Câu 15. Có 28 phần thưởng gồm 9 cuốn sách (giống nhau), 8 cuốn số (giống nhau), và 11 chiếc bút (giống
nhau) được phát cho 14 học sinh giỏi, mỗi người nhận được 2 phần thưởng khác loại. An và Bình
là hai trong số 14 học sinh được nhận thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách phát phần thưởng cho 14
học sinh đó để An và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau?
1
A. C12 .C126  C124 .C83  C123 .C99 . B. 51447 .
C. 51744 . 1
D. C12 .C116  C124 .C83  C123 .C93 .
----------Hết---------
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B D A B B B B B B D C D C D
BÀI 25: NHỊ THỨC NIU-TƠN
Trong khai triển  x  1
2022
Câu 1. có chứa bao nhiêu số hạng?
A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2024 .
Tìm hệ số của x 3 trong khai triển Newton biểu thức  2 x  1
5
Câu 2.
A.  80 . B. 10 . C. 40 . D. 80 .
Trong khai triển  x  1  n   có chứa 18 số hạng vậy
n
Câu 3. n bằng
A. 16 . B. 17 . C. 15 . D. 14 .
Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Newton biểu thức  2 x  3
5
Câu 4.
A. 270 . B. 80 . C. 240 . D. 240 .
Trong khai triển  2 x  1 hệ số của số hạng chứa x là
5 5
Câu 5.
A. 32 . B. 10 . C. 100 . D. 1000 .

   
5 5
Câu 6. Thu gọn biểu thức A  2  3  2  3 ta được A  a  b 3 với a , b là các số nguyên. Tính
tổng a  b .
A. 209 . B. 209 . C. 418 . D. 418 .
12
 2 
Câu 7. Trong khai triển  x  2  số hạng chứa x 6 là
 x 
A. 264x 6 . B. 264 . C. 100x 6 . D. 100 .
Khai triển Newton biểu thức P  x    2  3 x   a4 x 4  a3 x3  a2 x 2  a1 x  a0
4
Câu 8.
Tính S  a4  a3  a2  a1  a0
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9. Số dân của tỉnh A vào năm 2022 vào khoảng 2 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là r  1,5% , đến năm 2027 số dân của tỉnh đó vào khoảng bao nhiêu người?
A. 2.154.568 . B. 3.400.000 . C. 3.300.000 . D. 2.400.000 .
10
 2
Câu 10. Hệ số của số hạng thứ chính giữa trong khai triển  x 2   là
 x
A. C10 2 x .
5 5 5 5 5 5
B. C10 2 x . 5 5
C. C10 2 . D. C105 25 .
Câu 11. Số hạng chứa x 4 trong khai triển đa thức  2 x 2  3 x  1  2 x  1 là
4

A. 160x 4 . B. 160 . C. 80x 4 . D. 80 .


Câu 12. Cho nhị thức  2 x  3 y  . Tìm n biết hệ số của số hạng thứ 3 chia cho số hạng thứ 2 trong khai
n

9
triển theo số mũ giảm dần của x bằng .
2
A. n  5 . B. n  6 . C. n  7 . D. n  8 .
7
 1
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển  3 x 2  x   x 2  2 x 2   .
6

 x
A. 678 . B. 510 . C. 543 . D. 1887 .
Câu 14. Tính tổng S  C2022  2C2022  ...  2023C2022
0 1 2022

A. 2022.22022 . B. 1012.22022 . C. 1012.22021 . D. 2022.22021 .


Câu 15. Tính tổng 2.1.C2023  3.2.C 2023  ...  2023.2022.C2023  2024.2023C2023
1 2 2022 2023

A. 2023.1013.22022 . B. 2023.1013.22023 . C. 2023.2022.22022 . D. 2023.2022.22021 .


----------Hết---------

BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D B D A D A D A D A C D B A

You might also like