Professional Documents
Culture Documents
1 8
A. x 8 B. C. x 4 D. x
8 5
2 x1
Câu 3: Phương trình 3 3 có nghiệm là
1
A. x 1 . B. x 0 . C. x . D. x 2 .
2
2022
x2 x 1
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 3 là
9
A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0.
1
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2 0,5 x
là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0
x2
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 16 là.
A. 4 . B. . C. 2; 2 . D. 2 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình 4 x 1 82 x là:
1 8
A. x 8 . B. . C. x 4 . D. x .
8 5
Câu 8: Nghiệm của phương trình 32 x 3 3 x là
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 3 .
2 x 3
Câu 9: Phương trình 5 25 có nghiệm là
1 1 5
A. x 1 . B. x . C. x . D. x .
2 2 2
2 5x 6
Câu 10: Phương trình 22 x 8 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1. B. . C. 1 . D. .
2 2
3 x 2
1
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 55 x 2 là
5
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x2 1
1
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 32 là
2
A. ; 2 2; .
B. ; 6
6; .
C. 6; 6 . D. 2; 2 .
2
6 x 16
Câu 13: Bất phương trình 3x 9 x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.
5
x 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3
5 x 3 là
A. 0; B. 5; C. ;0 D. ; 5
1
Câu 15: Bất phương trình: 8 x x 1 4 x có tập nghiệm S a; b . Tính giá trị T a 3b .
2
1
A. T 7. B. T 7. C. T 5. D. T 5.
x 1 x 1
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 5.6 2.3 là
D. ;
1
A. ; log 2 5 B. log2 5;0 C. log 2 5;0
10
2
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 62 x 1 6 x 3 x 7
là
A. 1;6 . B. 2;3 . C. 1;5 . D. ;1 6;
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 4 x x 1
8 2 x 1
0
1
A. ; . C. ; 4 D. 4; .
1
B. ; .
4 4
x2 2
1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 x là
2
A. ;1 . B. 1; 2 . C. ;1 2; . D. 2; .
x
1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 là:
25
A. 1; . B. 2; . C. ; 2 . D. ;1 .
Câu 21: Cho phương trình log 2 x 1 log 2 x 2 3 x 2m 5 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
1
Câu 22: Cho số thực dương x x 1, x thoả mãn log x 16 x log 2 x 8 x . Giá trị log x 16 x bằng
2
m m
log với m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng m n bằng
n n
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Câu 23: Cho hai số thực a , b lớn hơn 1 thỏa mãn a b 2020 . Gọi m , n là hai nghiệm của phương
trình log a x log b x 2log a x 2 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức mn 4a là
A. 8076 . B. 8077 . C. 8078 . D. 8079 .
x x 3
Câu 24: Cho phương trình log 22 x log 2 e m 0 . Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với
4
m 10;10 để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 28 . B. 3 . C. 27 . D. 12 .
Câu 25: Số giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log 5 x 1 log5 mx 4 x có nghiệm
là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 26: Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
logm x 2 2logm x log 1 x2 x biết rằng x 5 là nghiệm của bất phương trình
2 m 4
A. S 1; 2 . B. S 1; 2 2; . C. S 0; 2 . D. S 2; .
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log3 x 25 3 0 ?
2
A. 25 B. Vô số. C. 26 . D. 24 .
2
2
2
Câu 28: Cho bất phương trình log7 x 2x 2 1 log7 x 6x 5 m . Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x1;3 .
A. 187 . B. 36 . C. 198 . D. 34 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0 ;100 để bất phương trình
42 x m 4.23 x2m 4.2x m 1 nghiệm đúng với x ;4 ?
A. 99 . B. 92 . C. 98 . D. 93 .
Câu 30: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log 60 x 2 120 x 10m 10 3log x 1 1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên
của biến x . Số phần tử của S là
A. 10 . B. 12 C. 9 D. 11
II. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 31: Biết phương trình log 32 x 5log 3 x 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Gía trị x1.x2 là:
A. 243 B. 5 C. 3 D. 81
2
Câu 32: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x 2log x 3 0 là
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
100 1000
Câu 33: Biết phương trình 2log 3 x 2log x 3 5 có hai nghiệm thực phân biệt x1 x2 . Tính giá trị
của biểu thức T 6 x12 x2 1 .
A. T 16 . B. T 10 . C. T 8 . D. T 12 .
Câu 34: Cho bất phương trình log 2 2 x 4log 2 x 4 0 . Khi đặt t log 2 x thì bất phương trình đã
2
5 5 9 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
2
Câu 40: Cho phương trình log 2 x log 2 x 8 3 0 . Khi đặt t log 2 x , phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?
A. 8t 2 2t 3 0 . B. 4t 2 t 0 . C. 4t 2 t 3 0 . D. 8t 2 2t 6 0 .
Câu 41: Số nghiệm nguyên trong khoảng 50;50 của bất phương trình 16 5.4 x 4 0 là
x
A. 100 . B. 98 . C. 99 . D. 51 .
Câu 42: Biết tập nghiệm của bất phương trình 3 4 3 là ( a; b ) . Giá trị của a b bằng:
x 1 x
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3
Câu 43: Biết tập nghiệm của bất phương trình 3 x 4 31 x là ( a; b ) . Giá trị của a b bằng:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3 3 0 có dạng S a; b trong đó a, b là các
x x
5 5
2 a 5 b bằng
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 49: Bất phương trình 25 6.5 5 0 có tập nghiệm là a; b . Tính a.b
x x
A. 1 . B. 0 . C. 6 . D. 5.
Câu 50: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2 x 23log 2 x 7 0 là
2
A. 4 . B. 3. C. vô số. D. 5
Câu 51: Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x tồn tại đúng hai số thực y thỏa
mãn log 22 y 3log 2 y 2 3y x 0 ?
A. 7 8 . B. 7 2 . C. 7 9 . D. 7 3 .
Câu 52: Cho phương trình 4 4 m 1 2 2
x 1 1 x 2 x 2 x
8m 16 0 ( m là tham số thực). Tìm
tất cả giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn 0;1 .
3 5 3 5
A. 0; . B. 1; . C. ; . D. 1; .
2 2 2
2
Câu 53: Có bao nhiêu m nguyên m[2023;2023] đề phương trình
5 2m log 4 5 20 x 1 10m có nghiệm?
x
4
III. Phương pháp sử dụng hàm đặc trưng
Câu 56: Cho phương trình e x ln x a a , với a là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a
thuộc khoảng 0;19 để phương trình đã cho có nghiệm dương?
A. 15 . B. 18 . C. 17 . D. 16 .
Câu 57: Cho a, b là những số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 a b 2 . Có bao nhiêu số nguyên x
10 b.9 y
sao cho tồn tại y 1; để 3ax by a.3x .
3 2
A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 6 .
Câu 58: Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn 2022; 2022 sao cho tồn tại x thoả mãn
12. 3 3 y 12.2 x 23 x 3 y
A. 2027 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2028 .
Câu 59: Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x 3 x ax 2 có tập nghiệm là . Khi đó:
A. a 1;3 . B. a 0;1 . C. a ;0 . D. a 3; .
Câu 60: Biết nửa khoảng S p m ; p n p, m, n là tập tất cả các số thực y sao cho ứng với mỗi
*