You are on page 1of 6

Bài 5.

PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


Phần 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN

b  0

Cho a  0; a  1 ; Ta có: a f  x   b   vì a    0 x 
f x

 f  x   log a b

+ Phương trình có nghiệm duy nhất khi b  0 + Phương trình vô nghiệm khi b  0

VD1: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x 1  256 .


2

A. 3;3 . B. 2;3 . C. 2;2 . D. 3;2 .

VD2: Số nghiệm của phương trình 2x 2 x1  1 là:


2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4

VD3: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình  3x 


x 1
 64 thì giá trị của S bằng
1
A. . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
2
VD4: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x1  4x1  272.
A. S  1 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  5 .

VD5: Nghiệm của phương trình 7x  7x1  7x2  342 có dạng x  log 7 a . Tính a 2
A. 6 . B. 36 . C. 25 . D. 16 .
VD6: Giải phương trình 5x1  5x  2x1  2x3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
DẠNG 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ

Công thức tổng quát: a    a    f  x   g  x 


f x g x

NOTE: Kiểm tra hai cơ số a, b có quan hệ gì bằng cách bấm log a b  m  b  a m

3 x1
x 4 1
VD7: Giải phương trình 3   .
9
6 1 7
A. x  . B. x  1. C. x  . D. x  .
7 3 6
3
VD8: Phương trình 3x2  có nghiệm là
9x
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  3 .

Page | 1
2 x1
1
 
x2
VD9: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình    2 2 .
4
 2 2 11   11
A.   . B.   . C.  . D.   .
 11 11  2  2

   
x2  x2 x3  2
VD10: Tính tích t của tất cả các nghiệm của phương trình 3  2 2  3 2 2 .
A. t  0. B. t  2. C. t  1 . D. t  1.
VD11: Tìm nghiệm của phương trình 4x1  64a với a là số thực cho trước.
A. 3a  1 B. 3a  1 C. a  1 D. a3 1
DẠNG 3. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ RỒI ĐẶT ẨN PHỤ

 2x
a   a   t
x 2 2


DẤU HIỆU: Em thấy có a x đi kèm với a 2 x ; a 3 x ; a  x ... , thì em đặt t  a x , t  0 thì  a 3 x   a x   t 3
3


 a  x  1  1 ...
 ax t
2 f  x
Loại 1. (1 cơ số) m.a  n.a f  x   p  0

VD12: Cho phương trình 42 x 10.4x 16  0 . Tính tổng các nghiệm của phương trình đó.
7
A. 16 . B. . C. 2 . D. 10 .
2
VD13: Nếu phương trình 32 x  4.3x  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và x1  x2 thì
A. x 1.x2  1 . B. x 1  x2  0 . C. x 1 2 x2  1 . D. 2 x 1  x2  1 .

VD14: Tích các nghiệm của phương trình 4 x  x1  2 x  x  3 bằng


2 2

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
VD15: Cho phương trình 4x  41x  3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x  3.4x  4  0 .

Loại 2: (2 cơ số -> biến đổi về 1 cơ số)


1
m.a f  x   n.b f  x   p  0 , trong đó a.b  1 . Đặt t  a f  x  , t  0 , suy ra b f  x   .
t

Page | 2
   
x x
VD16: Cho phương trình 7  4 3  2  3  6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. D. Tích của hai nghiệm bằng 6 .

   
x x
VD17: Tìm tích các nghiệm của phương trình 2 1  2 1  2 2  0 .
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .

VD18: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 5x1  5. 0, 2 


x2
 26 . Tính S  x1  x2
A. S  2. B. S  1. C. S  3. D. S  4.
Loại 3: (3 cơ số -> chia cho cơ số bé nhất (khác biệt nhất) -> biến đổi về 1 cơ số)
f  x

 0 . Chia hai vế cho b2 f  x  và đặt  


f  x
 n. a.b 
2 f  x 2 f  x a
m.a  p.b  t  0.
b
VD19: Phương trình 9x1 13.6x  4x1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. B. Phương trình có 2 nghiệm dương.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương. D. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.
VD20: Giải phương trình 27x 12x  2.8x có tổng các nghiệm là:
A. -1 B. 2 C. 1 D. 0

   
x x
VD21: *Phương trình 3  5  3  5  3.2x có hai nghiệm x1, x2 . Tính A  x12  x22
A. 9 . B. 13 . C. 1 . D. 2 .
VD22: Giải phương trình

b/ 2 x  x  22 x x  3
2 2
a/ 3.8x  4.12x 18x  2.27x  0

   
x x
d/ 4x 3x2  4x 6 x5  42 x 3x7  1
2 2 2
c/ 2 1  2 1  2 2  0

e) 22 x 1  9.2 x  x  22 x2  0
2 2
f/ 25x 15x  2.9x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Nghiệm của phương trình 3x 3 x 5  9 là
2
Câu 1:
A. x  1; x  2. B. x  1; x  3. C. x  1; x  2. D. x  1; x  3.

Câu 2: Phương trình 8x  4 có nghiệm là.


2 1 1
A. x  2 . B. x  . C. x   . D. x  .
3 2 2
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 236 x  1. .
1 1
A. x  . B. x  3 . C. x  . D. x  2 .
3 2

Page | 3
Phương trình 22 x 5 x4  4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
2
Câu 4:
5 5
A. 1 B. 1 C. D. 
2 2
1
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x3  ?
4
A. S   . B. S  5 . C. S  1 . D. S  1 .
x 1
 1 
Câu 6: Giải phương trình    1252 x
 25 
1 1 1
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  4 .
4 8 4

Số nghiệm của phương trình 2 x  x2  1 là:


2
Câu 7:
A. 1. B. Vô nghiệm. C. 3. D. 2.
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27 .
A. x  9 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  10 .

3x 3 x8  92x1
2
Câu 9:
Cho phương trình: , khi đó tập nghiệm của phương trình là:
 5  61 5  61 
S  2;5 S  ; 
A. B.  2 2 
 5  61 5  61 
S  ;  S  2; 5
C.  2 2  D. .

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  1 . B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 11: Cho phương trình: 3x  m  1. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
B. Phương trình có nghiệm với m  1 .
C. Phương trình có nghiệm dương nếu m  0 .
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  log3  m  1 .

Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x  x  5 .


2

 1  1
A. S  0;  . B. S  0;2 . C. S  1;   . D. S   .
 2  2
Câu 13: Giải phương trình sau: 3x1  3x  3x1  9477 có nghiệm là?
A. S   . B. S  5 . C. S  7 . D. S  1 .
1
Câu 14: Phương trình 3 x  4 có nghiệm là
A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  log 4 3 . D. x  log 3 4 .

Page | 4
Câu 15: Tìm số nghiệm thực của phương trình 33 x1  9 x.
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
3 x1
x 4 1
Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình 3  
9
6 1 7
A. x  . B. x  . C. x  1 . D. x  .
7 3 6
Câu 17: Nghiệm của phương trình 42 xm  8x ( m tham số) là
A. x  m . B. x  2m . C. x  2m . D. x  m .
Câu 18: Tìm các nghiệm của phương trình 2x2  8100 .
A. x  204 . B. x  102 . C. x  302 . D. x  202 .

Câu 19: Giải phương trình: 16 x  8  


2 1 x

A. x  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 20: Giải phương trình 2x x  4x1 .


2

 x  1 x  1  x  1
A.  . B.  . C. Phương trình vô nghiệm. D.  .
 x  2  x  2 x  2
 x2
3 x 2 1
Câu 21: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5   bằng:
5
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
22 x x 2
3  8 
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình     là
2  27 
8  8 
A.   . B.   . C. 4 . D. 2 .
5  3
Câu 23: Cho phương trình 4.4x  9.2x1  8  0 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích x1.x2 bằng:
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 24: Phương trình 9  5.3  6  0 có nghiệm là:
x x

A. x  1, x  log3 2 . B. x  1, x  log 3 2 . C. x  1, x  log 2 3 . D. x  1, x   log3 2 .

Câu 25: Cho phương trình 212 x 15.2x  8  0 , khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm âm.

Câu 26: Cho phương trình 4x5  6.2x4 1  0 1 . Nếu đặt t  2x5  t  0 thì 1 trở thành phương trình
nào sau đây?
A. t 2  3t 1  0. B. 4t 2  6t 1  0. C. 4t 2  3t 1  0. D. t 2 12t 1  0.

Page | 5
Câu 27: Cho phương trình 32 x10  6.3x4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x5  t  0  thì 1 trở thành phương trình
nào?
A. 9t 2  6t  2  0. B. t 2  2t  2  0. C. t 2 18t  2  0. D. 9t 2  2t  2  0.

Câu 28: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x  5.2x  4  0 là
2 2

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Phương trình 22 x  3.2x2  32  0 có tổng các nghiệm là
A. 2 . B. 12 . C. 6 . D. 5 .
Câu 30: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 13.6  9.4  0 .
x x x

13 1
A. T  2 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  4 .
=HẾT=

Page | 6

You might also like