Professional Documents
Culture Documents
CH A BTVN - Phương Trình Mũ
CH A BTVN - Phương Trình Mũ
b 0
Cho a 0; a 1 ; Ta có: a f x b vì a 0 x
f x
f x log a b
+ Phương trình có nghiệm duy nhất khi b 0 + Phương trình vô nghiệm khi b 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
VD5: Nghiệm của phương trình 7x 7x1 7x2 342 có dạng x log 7 a . Tính a 2
A. 6 . B. 36 . C. 25 . D. 16 .
VD6: Giải phương trình 5x1 5x 2x1 2x3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
DẠNG 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
3 x1
x 4 1
VD7: Giải phương trình 3 .
9
6 1 7
A. x . B. x 1. C. x . D. x .
7 3 6
3
VD8: Phương trình 3x2 có nghiệm là
9x
A. x 1 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 3 .
Page | 1
2 x1
1
x2
VD9: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 .
4
2 2 11 11
A. . B. . C. . D. .
11 11 2 2
x2 x2 x3 2
VD10: Tính tích t của tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 2 3 2 2 .
A. t 0. B. t 2. C. t 1 . D. t 1.
VD11: Tìm nghiệm của phương trình 4x1 64a với a là số thực cho trước.
A. 3a 1 B. 3a 1 C. a 1 D. a3 1
DẠNG 3. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ RỒI ĐẶT ẨN PHỤ
2x
a a t
x 2 2
DẤU HIỆU: Em thấy có a x đi kèm với a 2 x ; a 3 x ; a x ... , thì em đặt t a x , t 0 thì a 3 x a x t 3
3
a x 1 1 ...
ax t
2 f x
Loại 1. (1 cơ số) m.a n.a f x p 0
VD12: Cho phương trình 42 x 10.4x 16 0 . Tính tổng các nghiệm của phương trình đó.
7
A. 16 . B. . C. 2 . D. 10 .
2
VD13: Nếu phương trình 32 x 4.3x 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và x1 x2 thì
A. x 1.x2 1 . B. x 1 x2 0 . C. x 1 2 x2 1 . D. 2 x 1 x2 1 .
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
VD15: Cho phương trình 4x 41x 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x 3.4x 4 0 .
Page | 2
x x
VD16: Cho phương trình 7 4 3 2 3 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. D. Tích của hai nghiệm bằng 6 .
x x
VD17: Tìm tích các nghiệm của phương trình 2 1 2 1 2 2 0 .
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
x x
VD21: *Phương trình 3 5 3 5 3.2x có hai nghiệm x1, x2 . Tính A x12 x22
A. 9 . B. 13 . C. 1 . D. 2 .
VD22: Giải phương trình
b/ 2 x x 22 x x 3
2 2
a/ 3.8x 4.12x 18x 2.27x 0
x x
d/ 4x 3x2 4x 6 x5 42 x 3x7 1
2 2 2
c/ 2 1 2 1 2 2 0
e) 22 x 1 9.2 x x 22 x2 0
2 2
f/ 25x 15x 2.9x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Nghiệm của phương trình 3x 3 x 5 9 là
2
Câu 1:
A. x 1; x 2. B. x 1; x 3. C. x 1; x 2. D. x 1; x 3.
Page | 3
Phương trình 22 x 5 x4 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
2
Câu 4:
5 5
A. 1 B. 1 C. D.
2 2
1
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x3 ?
4
A. S . B. S 5 . C. S 1 . D. S 1 .
x 1
1
Câu 6: Giải phương trình 1252 x
25
1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x 4 .
4 8 4
3x 3 x8 92x1
2
Câu 9:
Cho phương trình: , khi đó tập nghiệm của phương trình là:
5 61 5 61
S 2;5 S ;
A. B. 2 2
5 61 5 61
S ; S 2; 5
C. 2 2 D. .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m 1 . B. m 0 C. m 0 D. m 0
Câu 11: Cho phương trình: 3x m 1. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
B. Phương trình có nghiệm với m 1 .
C. Phương trình có nghiệm dương nếu m 0 .
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x log3 m 1 .
1 1
A. S 0; . B. S 0;2 . C. S 1; . D. S .
2 2
Câu 13: Giải phương trình sau: 3x1 3x 3x1 9477 có nghiệm là?
A. S . B. S 5 . C. S 7 . D. S 1 .
1
Câu 14: Phương trình 3 x 4 có nghiệm là
A. x log 2 3 . B. x log 3 2 . C. x log 4 3 . D. x log 3 4 .
Page | 4
Câu 15: Tìm số nghiệm thực của phương trình 33 x1 9 x.
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
3 x1
x 4 1
Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình 3
9
6 1 7
A. x . B. x . C. x 1 . D. x .
7 3 6
Câu 17: Nghiệm của phương trình 42 xm 8x ( m tham số) là
A. x m . B. x 2m . C. x 2m . D. x m .
Câu 18: Tìm các nghiệm của phương trình 2x2 8100 .
A. x 204 . B. x 102 . C. x 302 . D. x 202 .
A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 2 .
x 1 x 1 x 1
A. . B. . C. Phương trình vô nghiệm. D. .
x 2 x 2 x 2
x2
3 x 2 1
Câu 21: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 bằng:
5
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
22 x x 2
3 8
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là
2 27
8 8
A. . B. . C. 4 . D. 2 .
5 3
Câu 23: Cho phương trình 4.4x 9.2x1 8 0 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích x1.x2 bằng:
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 24: Phương trình 9 5.3 6 0 có nghiệm là:
x x
Câu 25: Cho phương trình 212 x 15.2x 8 0 , khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm âm.
Câu 26: Cho phương trình 4x5 6.2x4 1 0 1 . Nếu đặt t 2x5 t 0 thì 1 trở thành phương trình
nào sau đây?
A. t 2 3t 1 0. B. 4t 2 6t 1 0. C. 4t 2 3t 1 0. D. t 2 12t 1 0.
Page | 5
Câu 27: Cho phương trình 32 x10 6.3x4 2 0 1 . Nếu đặt t 3x5 t 0 thì 1 trở thành phương trình
nào?
A. 9t 2 6t 2 0. B. t 2 2t 2 0. C. t 2 18t 2 0. D. 9t 2 2t 2 0.
Câu 28: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x 5.2x 4 0 là
2 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Phương trình 22 x 3.2x2 32 0 có tổng các nghiệm là
A. 2 . B. 12 . C. 6 . D. 5 .
Câu 30: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 13.6 9.4 0 .
x x x
13 1
A. T 2 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 4 .
=HẾT=
Page | 6