You are on page 1of 10

BÀI 5.

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ


Câu 1. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2x  3 và đường thẳng y  11 là
A. 3;11. B. 3;11. C.  4;11. D. 4;11.
Câu 2. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Phương trình 2 2 x 1  32 có nghiệm là
5 3
A. x  2. B. x  3. C. x  . D. x  .
2 2
Câu 3. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Nghiệm phương trình 32 x 1  27 là
A. x  1. B. x  2. C. x  4. D. x  5.
Câu 4. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Phương trình 52 x 1  125 có nghiệm là
3 5
A. x  1. B. x  3. C. x  . D. x  .
2 2
2 x 6
 2   3 
4x

Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình      .


3 2
A. S  1. B. S  1. C. S  3. D. S  3.
x 2  2 x 3
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 8 . x

A. S  3. B. S  1;3. C. S  1;3. D. S  3;1.


2
3 x 1
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình e x  bằng
e2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Cho phương trình 4 x  2 x 1  3  0. Khi đặt t  2 x , ta được
A. 4 t  3  0. B. 2t 2  3  0. C. t 2  t  3  0. D. t 2  2t  3  0.
Câu 9. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Cho phương trình 9 x 1  3x 1  30  0. Khi đặt t  3x , ta được
A. t 2  t 10  0. B. 2t 2  t 1  0.
C. 3t  t 10  0.
2
D. 9t 2  3t 10  0.
Câu 10. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Tổng các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x 2  27  0 bằng
A. 0. B. 3. C. 18. D. 27.
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình e 6 x  3e 3 x  2  0.
 ln 2   ln 2 
A. S  0;ln 2. B. S  1;ln 2. C. S  0; . D. S  1; .
 3   3 
1
x

Câu 12. Phương trình 31x  2    có bao nhiêu nghiệm âm?
9
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2
x x x  x 1
Câu 13. Phương trình 4 2  3  0 có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 x 1  2 2 x  3 bằng
A. 1. B. 3. C. 5. D. 9.
2 2
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 51 x  51x  24 có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x
 1 2 x 2
Câu 16. Phương trình 9  9.   4  0 có
2
bao nhiêu nghiệm?
 3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 x  2.3x  6 x  2 bằng
A. 1. B. 2 2. C. 7. D. 25.
Câu 18. Tích các nghiệm của phương trình 6 x  2.2 x  81.3 x  162  0 bằng
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
2 2
Câu 19. Cho phương trình 2 x  x 1  2 x 1  2 2 x  2 x . Gọi x1 , x 2 là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của phương
trình. Tích x1 .x 2 bằng
5
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
Câu 20. Phương trình 4 x  x  21x  2x 1  1 có bao nhiêu nghiệm?
2 2 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
p
Câu 21. Cho p, q là các số thực dương thỏa log 9 p  log12 q  log16  p  q . Tính .
q
p 1 5 p 1 5 p 1  5 p 1  5
A.  . B.  . C.  . D.  .
q 2 q 2 q 2 q 2
2
Câu 22. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 x  3 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 3
x x
Câu 23. Biết rằng phương trình 9 x  2 2
2 2
 32 x 1 có nghiệm duy nhất x  x 0 . Tính giá trị biểu thức
1
P  x 0  log 9 2.
2 2
1 1
A. P  1. B. P  log 9 2 . C. P  1  log 9 2 . D. P  1  log 9 2 .
2 2 2 2 2
2
12 x 1
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 2019 x  2020 bằng
A. 1. B. 12. C. 2019. D. 2 log 2019 2020.
2
Câu 25. Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x .2 x  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1
A. T   . B.   T  1. C. T  1. D. T  1.
2 2
x

Câu 26. Gọi x 0 là nghiệm nguyên của phương trình 5x .8 x 1  100. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0  2. B. x 0  1. C. x 0  2. D. x 0  3.
2 x 3
Câu 27. Phương trình 3x 2.4
2
 18 có bao nhiêu nghiệm?
x

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 2 1 x 1 3
Câu 28. Biết rằng phương trình 3 .25  có hai nghiệm x1 và x 2 . Giá trị của biểu thức P  3x1  3x2 bằng
25
26 26
A. 26. B. 26. C. . D. .
5 25
Câu 29. Biết rằng phương trình 32018  2 x log 9  0 có nghiệm duy
8
nhất x  x 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0 là số nguyên tố. B. x 0 là số chính phương.
C. x 0 chia hết cho 3. D. x 0 là số chẵn.
2
Câu 30. Biết rằng phương trình 4 log 2 x
 x log 6  2.3log 4 x có nghiệm duy nhất x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là
2 2 2

đúng?
A. x 0  ;1. B. x 0  1;1. C. x 0  1; 15 . D. x 0   15; .
2
Câu 31*. Cho phương trình 2016 x .2017 x  2016 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
B. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu và một nghiệm bằng 0.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 5sin x  5cos x  2 5 trên 0;2  bằng
2 2

A. 0. B. . C. 2. D. 4 .
1

Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình 4 tan x  2 cos x  3  0 trên 0;3  bằng
2 2

3
A. 0. B. . C. 6. D. .
2
Câu 34. Phương trình 3.25 x 2  3 x 10 5x 2  3  x  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Phương trình 2 x 1  2 x x   x 12 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Dạng 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 36. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 là
A. x  4. B. x  3. C. x  3. D. x  5.
Câu 37. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Giải phương trình log 3 2 x 1  2.
7 9
A. x  4. B. x  5. C. x  . D. x  .
2 2
Câu 38. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Giải phương trình log 4  x 1  3.
A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82.
1
Câu 39. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Giải phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6. B. x  4. C. x  6. . D. x 
2
Câu 40. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Giải phương trình log  x  1  2.
A. x  9. B. x  11. C. x  99. D. x  101.
Câu 41. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Giải phương trình log 2  x 2 1  3.
A. S  3. B. S  3. C. S  3;3. D. S   10; 10 .
Câu 42. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6  x 5  x   1.
A. S  1;6. B. S  1;6. C. S  2;3. D. S  4;6.
Câu 43. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Phương trình log x 2  3  0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. Phương trình log 2  x  3 x  4  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x 2  3x  2
Câu 45. Tích các nghiệm của phương trình log 1  0 bằng
2
x
A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 4.
Câu 46. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7  3x   2  x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 47. Tập nghiệm S của phương trình log 2 9  2   3  x là
x

A. S  3;0. B. S  3;1. C. S  0;3. D. S  1;3.


Câu 48. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x  1 log 3  x 1  1.
A. S  2. B. S  1. C. S  3. D. S  4.
Câu 49. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x 1  log 1  x  1  1.
2

A. S  3. B. S  2  5 . C. S  2  5 . D. S  2  5 .
Câu 50. Phương trình log 2  x  3  2 log 4 3.log 3 x  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51. Phương trình log x 3. log 3 x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 10;10 ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 21.
Câu 52. Số nghiệm của phương trình log 4 log 2 x   log 2 log 4 x   2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 53. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x . log 9 x . log 27 x .log 81 x  bằng
3
80 82
A. 0. B. 9. C. . D. .
9 9
 
Câu 54. Cho phương trình log 2  log 1  x 3   log 2 x  x  1  3. Khẳng định đúng là
8  
A. Nghiệm của phương trình là số nguyên âm.
B. Nghiệm của phương trình là số chính phương.
C. Nghiệm của phương trình là số nguyên tố.
D. Nghiệm của phương trình là số vô tỉ.
Câu 55. Biết rằng phương trình log 3 3 x 1 1  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 và x 2 . Giá trị của biểu thức
3
S  27 x1  27 x2 bằng
A. 9. B. 45. C. 180. D. 252.
Câu 56. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019]
Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3 4 x  1 là
A. x  3. B. x  2. C. x  3. D. x  4.
Câu 57. Tích các nghiệm của phương trình 2 log  x  2  log 4  log x  4 log 3 bằng
1 1
A. 4. B. 64. . C. D. .
4 64
Câu 58. Tìm x để ln 2, ln 2 x 1 và ln 2 x  3 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
A. x  1. B. x  2. C. x  log 2 3. D. x  log 2 5.
Câu 59. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Ba số a  log 2 3, a  log 4 3, a  log 8 3 theo thứ tự lập thành một
cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 4
x  3
Câu 60. Cho phương trình log 4 x .log 2 4 x   log 2    0. Khi đặt t  log 2 x , ta được
 2 
A. t 2  11t  0. B. t 2  11t  3  0. C. t 2  14 t  2  0. D. t 2  14 t  4  0.
 
2
2
x
Câu 61. Tích các nghiệm của phương trình  log 1 9 x   log 3  7  0 bằng
 3  81
1
A. 36. B. 38. C. 93. D. .
93
Câu 62. Tích các nghiệm của phương trình log x.log 100 x 2   4 bằng
1
A. . B. 1. C. 10. D. 1000.
10
Câu 63. (KHTN Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Tích các nghiệm của phương trình log 22 x  3 log 2 x  1  0 bằng
A. 0. B. 2. C. 8. D. 9.
Câu 64. Phương trình log 2020 x  log 2019 x  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2019. D. 2020.
Câu 65. Phtrình log 2 x . log 3 2 x 1  2 log 2 x có tổng lập phương các nghiệm bằng
A. 6. B. 26. C. 126. D. 216.
x
Câu 66. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log 10 x   log là
10
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x 3  5x 2  6 x
Câu 67. Phương trình 0 có bao nhiêu nghiệm?
ln  x  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 1
  
Câu 68. Biết rằng phương trình 2 log 2 x  log 1 1  x  log 2 x  2 x  2 có nghiệm duy nhất có dạng a  b 3
2
2
với a, b  . Tổng a  b bằng
A. 6. B. 2. C. 2. D. 6.
x 2  2x 1
Câu 69. Tổng các nghiệm của phương trình log 3  x 2  1  3 x bằng
x
A. 2. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 70*. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  13  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Dạng 3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ
Câu 71. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x  m có
nghiệm.
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  1.
Câu 72. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình
e x  m  2019 có nghiệm là
A. 2019; . B. 2019; . C.  \ 2019. D. .
Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10  để phương trình 2 x 1  m 2  m  0 có
2

nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 17. D. 19.
Câu 74. Cho phương trình m  116  2 2m  3 4  6m  5  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x x

phương trình có hai nghiệm trái dấu?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  1.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  6.
Câu 76. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2017 2 x 1  2m.2017 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ,
x 2 thỏa mãn x1  x 2  1.
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 77. Biết phương trình 4 x  m  1 2 x 1  8  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện
 x1  1 x 2  1  6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  0. B. 0  m  2. C. 1  m  3. D. m  3.
Câu 78. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. ;1. B. 0;1. C. 0;1. D. 0; .
Câu 79. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 13.
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  m 1 3x  2m  0 có nghiệm duy nhất.
A. m  0. B. m  0; m  5  2 6.
C. m  0. D. m  0; m  5  2 6.
Câu 81. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2  3   2  3   m có nghiệm là
x x

A. ;5. B. ;5. C. 2; . D. 2; .


Câu 82. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 sin x  21sin x  m  0 có nghiệm.
5 5 5 5
A.  m  7. B.  m  8. C.  m  8. D.  m  9.
4 3 4 4
Câu 83. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x  3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 là
A. 2;4 . B. 2;4 . C. 3; 4 . D. 3;4 .
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020;2020  để phương trình
m.9 x 2 x  2m  1.6 x 2 x  m.4 x 2 x  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;2 ?
2 2 2

A. 2013. B. 2014. C. 2015. D. 2016.


2 2
x 2 x 1 x 2 x  2
Câu 85. Cho phương trình 4  m.2  3m  2  0. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình
đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
A. 1; . B. 2; . C. 2, . D. ;1  2; .
   
x2 x2 2
2
Câu 86. Cho phương trình 5 1 m 5 1  2x . Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có
đúng 4 nghiệm phân biệt là a; b . Hiệu b  a bằng
3 1 1 49
A. . B. . C. . D. .
4 16 64 64
Câu 87. Cho phương trình 251 1x  m  251 1x  2m  1  0 với m là tham số thực. Số nguyên dương m lớn
2 2

nhất để phương trình có nghiệm là


A. m  20. B. m  25. C. m  30. D. m  35.
Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình e x  m  x  1 có nghiệm
duy nhất?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
Câu 89. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x  3  m. 9 x  1 có đúng 1 nghiệm có dạng
a; b    c . Tổng a  b  c bằng
A. 4. B. 11. C. 14. D. 15.
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x  m 2  x 2 có hai nghiệm thực phân biệt.
 m  1  m  1  m  2
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1.
m  1 m  2 m  2
Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 91. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm

A. ;0. B. 0; . C. 0; . D. .
Câu 92. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Tập hợp các số thực m để phương trình
ln  x 2  mx  2019   ln x có nghiệm duy nhất là
A. . B. 1. C. 0. D. .
Câu 93. Cho phương trình m  2 log 3 x  4 log 3 x  m  2  0. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để
2

phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa 0  x1  1  x 2 là


A. ;2. B. 2;2. C. 2; . D.  \ 2;2 .
log mx   2
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  1 có nghiệm duy nhất.
log  x  1
 m  100
A.  . B. 0  m  100. C. m  1. D. Không tồn tại m.
m  0
Câu 95. Cho phương trình log 4 2 2 x  2 x 2  22   log 2 m  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình vô nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 96. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm thực phân biệt của phương trình
log 22 x  m  2 log 2 x  2m  0 thỏa mãn x1  x 2  6. Giá trị của biểu thức x1  x 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 97. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
log 32 x  m log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2  81.
A. m  4. B. m  4. C. m  44. D. m  81.
Câu 98. Biết phương trình log 32 x  3 log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện
 x1  3 x 2  3  72. Khẳng định nào sau đây đúng?
 7   7 7   21
A. m   ;0. B. m  0; . C. m   ;7. D. m  7; .
 2   2 2   2
Câu 99. Cho phương trình x  3 x  log 2 m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để
3

phương trình có nghiệm duy nhất?


A. 5. B. 6. C. 16. D. 17.
Câu 100. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định lần 1, năm 2018-2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số
m để phương trình log 2019 4  x 2   log 1 2 x  m 1  0 có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng a ; b . Tổng
2019

2a  b bằng
A. 11. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 101. Cho phương trình log 9 x 2  log 3 3 x 1   log 3 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình đã cho có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 102. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2017;2017 để
phương trình log mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 2018. C. 4014. D. 4015.
Câu 103. (Chuyên Lê Thánh Tông lần 1, năm 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình log 32 3x  log 3 x  m 1  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1.
9 1 9 9
A. m   . B. 0  m  . C. 0  m  . C. m  .
4 4 4 4
Câu 104. Cho phương trình log 32 x  log 32 x  1  2m 1  0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
 
A. 0  m  1. B. 0  m  2. C. 0  m  4. D. 1  m  2.
Câu 105. Cho phương trình log 22 x  2 log 2 x  3  m log 2 x  3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình có nghiệm thuộc 16; .
A. 1  m  5. B. 1  m  5. C. 1  m  5. D. 1  m  5.
Câu 106. Cho phương trình m ln x  ln 1  x   m ( m là tham số thực). Tập hợp các giá trị m để phương trình có
nghiệm thuộc khoảng 0;1 là
A. e ; e . B. 1; e . C. ;0. D. 0; .
Câu 107. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 108. (KHTN Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10
để phương trình 2 x 1  log 4  x  2m   m có nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 109. Cho phương trình mx  1 log x  1  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số.
Câu 110. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2 log 23 x  log 3 x 1 5x  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 123. B. 124. C. 125. D. Vô số.

BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Dạng 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ


1
 2 x  2 
3

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình      là
 5  5
 1  1  1  1
A. 0; . B. 0;  . C. ;  . D. ;   0; .
 3  3  3   3 
e
x

Câu 2. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Giải bất phương trình    1.

A. S  ;0. B. S  0; . C. S  0; . D. S  .
2
 2 x 81
Câu 3. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Giải bất phương trình    .
3 16
A. S  ;2 . B. S  2; .
C. S  ;2  2; . D. S  2;2.
1
Câu 4. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Giải bất phương trình 5x 1   0.
5
A. S  ; 2. B. S  2; . C. S  1; . D. S  1; .
2
x  x 9 x 1
   
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn tan   tan  .

 7 7
A. x  2. B. x  4.
C. x  2 hoặc x  4. D. 2  x  4.
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 8x .21x   2  ?
2 2x

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
1
x
1
Câu 7. Điểm M  x 0 ; y0  thuộc đồ thị hàm số y    và nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng y  . Mệnh đề
 3 9
nào sau đây là đúng?
A. x 0  2. B. x 0  2. C. x 0  2. D. x 0  2.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 31x  2. 3   7 có dạng a; b  với a  b. Giá trị của biểu thức
2x

P  b  a.log 2 3 bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2 log 2 3.
Câu 9. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9 x 10.3x  3  0. Hiệu
b  a bằng
3 5
A. P  1. B. P  . C. P  2. D. P  .
2 2
2
Câu 10. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  là khoảng
2x
a ; b . Tổng a  b bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình e x  3x là
A.  ln 3;0. B. 0;ln 3. C. 0; 3 e . D. 0; e .
2
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3  3x 5 x 6 là
A. 0;2 . B. ;2 . C. 2  log 3 2;3. D. 0; .
Câu 13. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Cho hàm số f  x   2 x .7 x . Khẳng định nào sau đây là sai ?
2

A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0. B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0.
C. f  x   1  x log7 2  x 2  0. D. f  x   1  1  x log 2 7  0.
x 4
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x log 2
 32 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x ln x  e ln x  2e 4 có dạng a; b . Tính a.b.
2

A. a.b  1. B. a.b  e. C. a.b  e 3 . D. a.b  e 4 .


Dạng 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 16. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Giải bất phương trình log 2 3 x 1  3.
1 10
A. x  3. B.  x  3. C. x  3. D. x  .
3 3
Câu 17. (ĐHSP lần 1, năm 2018-2019) Giải bất phương trình log 1  x 1  1.
2

 3  3  3 3 
A. S  1; . B. S  1; . C. S  ; . D. S   ; .
 2  2   2 2 
Câu 18. Cho bất phương trình log 1  x 2  2 x  6  2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.


B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.
D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  0.
A. S  1;1. B. S  1;0. C. S  0;1. D. S  1;1 \ 0.
Câu 20. Gọi M  x 0 ; y0  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  log 3 x. Tìm điều kiện của x 0 để điểm M nằm phía trên
đường thẳng y  2.
A. x 0  0. B. x 0  2. C. x 0  2. D. x 0  9.
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log  x  40   log 60  x   2 ?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 22. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1 2 x 1.
2 2

1 
A. S  1;2. B. S   ;2. C. S  ;2 . D. S  2; .
2 
Câu 23. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Bất phương trình log 4  x 2  3 x   log 2 9  x  có bao nhiêu
nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 24. (Sở Bắc Ninh năm 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 1  log 3 11  2 x   0.
3
 11
A. S   ;4 . B. S  1; 4 . C. S  1; 4 . D. S  3; .
 2
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x  ln 4 x  4. 2

A. S  2; . B. S  1; . C. S  1;  \ 2. D. S   \ 2.


Câu 26. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log  x 2  4   log 3x .
A. S  2; . B. S  4; .
C. S  ;1  2; . D. S  ;1  4; .
9
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log a  x 2  x  2  log a x 2  2 x  3, biết thuộc S.
4
 5  5 5 
A. S  2;  . B. S  1;  . C. S  ;1 . D. S   ;  .
 2  2 2 

Câu 28. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log10  
2
log x  21
 1  log x.
A. S  ;3. B. S  3;7.
C. S  7; . D. S  ;3  7; .
Câu 29. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0.
A. S  2  ;16 . B. S    ;1   4;  .
C. S  0;2
    16;  . D. S   ;2   16  ; .
  1 
Câu 30. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 2 1  log 1 x  log 9 x   1 có dạng S   ; b  với a, b là
  9
a 
những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  b. B. a  b. C. a  2b. D. a  b  1.
Câu 31. Bất phương trình log 1  log 2 2  x   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
 2 

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 2 x  1
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 log 3   0.
2
 x 1 
A. S  ;1  4; . B. S  ;2  1; .
C. S  2;1  1;4. D. S  ; 2   4; .
Câu 33. Bất phương trình log 2 log 3 x  3   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3

A. 4. B. 6. C. 7. D. Vô số.
Câu 34. Bất phương trình log   log 2  x  2 x 2  x   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn 2020;2020  ?
4
 
A. 4034. B. 4035. C. 4036. D. 4037.
1 1
Câu 35. Bất phương trình   5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
log x 2 log x 2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1  log 4 x 1
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  .
1  log 2 x 2
A. S  ;2. B. S  2; . C. S  2; . D. S  0;2.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 3 x  1  log 2 x log 3 x.
A. S  2;3. B. S  3; .
C. S  0;2  3; . D. S  ;2  3; .
Câu 38*. Kí hiệu max a; b  là số lớn nhất trong hai số a, b. Tập nghiệm S của bất phương trình

 

max 
log 2 x ; log 1 x 
  1 là


 3 


1  1 
A. S   ;1 . B. S   ;2. C. S  0;2. D. S  1;2.
 3  3 
log  x 2  9
Câu 39. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  1.
log 3  x 
A. S  4;3. B. S  4;3. C. S  ;3. D. S  4; .
Câu 40*. Cho hàm số f  x   ln  x 2  1  x . Tập nghiệm của bất phương trình f a 1  f ln a   0 là
 1
A. 0;  . B. 0;1. C. 0; . D. 1; .
 2 
Dạng 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ
x 2  2 mx 1 2 x 3 m
2 e 
Câu 41. Cho bất phương trình     
 2 
. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
e 
nghiệm đúng với mọi x .
A. m  5;0. B. m  5;0 .
C. m  ; 5  0; . D. m  ;5  0; .
Câu 42. (Chuyên Nguyễn Tất Thành-Yên Bái lần 1, năm 2018-2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình 4 x 1  m 2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi x là
A. 0;1. B.  ;0. C. 0;  . D.  ;0  1;  .
Câu 43. Cho bất phương trình 4 m  1 2
x x 1
 m  0. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương
trình nghiệm đúng với mọi x  0 là
A.  ; 1. B.  ;0 . C.  ;12 . D. 1;16 .
Câu 44. Cho bất phương trình m.9 2m  1 6  m.4  0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
x x x

phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc 0;1.


A. m  6. B. 6  m  4. C. m  4. D. m  6.
3x  2 x
Câu 45*. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 50;50 để bất phương trình m  có
3x  2 x
nghiệm đúng với mọi x  0;  ?
A. 49. B. 50. C. 51. D. 98.
Dạng 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 46. (Chuyên Thái Bình lần 3, năm 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương
trình log 2  x 2  mx  m  2   log 2  x 2  2 nghiệm đúng với mọi x ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 47. (Chuyên Bắc Ninh lần 3, năm 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 x 2  3  log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là .

A. m  2. B. m  2 2. C. 2  m  2. D. 2 2  m  2 2.
Câu 48. Cho bất phương trình log 5 x  5  log mx  4 x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
2 2

bất phương trình đúng với mọi x ?


A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 49. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm.
2
A. m  0. B. m  . C. m  1. D. m  1.
3
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc 1;20 để bất phương trình log m x  log x m nghiệm đúng với mọi x
1 
thuộc  ;1 ?
3 
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.

You might also like