Professional Documents
Culture Documents
A. 2 . B. 12 . C. 6 . D. 5 .
x2 x2
x 1
10.3 1 0 có tập nghiệm là:
2
Câu 3. Phương trình 9x
A. 2; 1;1;2 . B. 2;0;1;2 . C. 2; 1;0;1 . D. 1;0;2 .
x
9 10 4 2
Câu 4. Phương trình có số nghiệm là
2 x 2 4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x x x
Câu 5. Từ phương trình 3 2 2 2 2 1 3 đặt t 2 1 ta thu được phương trình nào sau
đây?
A. t 3 3t 2 0 . B. 2t 3 3t 2 1 0 . C. 2t 3 3t 1 0 . D. 2t 2 3t 1 0 .
Câu 6. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x 0 .
13 1
A. T 2 . B. T 3 . C. T . D. T .
4 4
2 x2 x 1
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình 3 4.3 3 0 là.
4 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
3 3
5
Câu 8. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x 2018 .2 x 2019 2 0 bằng
2
5
A. . B. 0 . C. 4036 . D. 4037 .
2
x ;x x x2
Câu 9. Nếu phương trình 32 x 4.3x 1 0 có hai nghiệm phân biệt 1 2 và 1 thì
A. 2 x 1 x2 1 . B. x 1 x2 0 . C. x 1 2 x2 1 . D. x 1.x2 1 .
x x x x2 A 2 x1 3x2
Câu 10. Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiệm 1 , 2 với 1 . Giá trị là
A. 2 log 2 3 . B. 3log 3 2 . C. 8 . D. 2 log 3 2 .
2 x2 1
2 x2 2
Câu 11. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 4 2 2 2 x 3 1 . Khi đó, tổng hai
2 2
nghiệm bằng?
A. 0. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 12. Phương trình 3 4.3 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2 x 1 x
4 1
A. x1 x2 . B. x1 2 x2 1 . C. 2 x1 x2 0 . D. x1.x2 .
3 3
Câu 13. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 9 5.3 9 0 là
x x1
A. 15 . B. 2 . C. 5 . D. 9 .
2 x 1 x 1
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2 4 72 là.
A. x 1 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 4 .
x x
Câu 15. Phương trình 7 4 3 3. 2 3 2 0 có tập nghiệm là.
A. 0 . B. 1; 0 . C. 1; 2 . D. 2;2 .
Câu 16. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 32 x 32 x 30 .
10 1
A. 3 . B. . C. 0 . D. .
3 3
1
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 17. Phương trình 2.4x 7.2x 3 0 có tất cả các nghiệm thực là:
A. x 1, x log 2 3 . B. x log 2 3 . C. x 1 . D. x 1, x log 2 3 .
x ;x P x1.x2
Câu 18. Cho phương trình 22 x 5.2x 6 0 có hai nghiệm 1 2 . Tính
A. P 6 . B. P log 2 3 . C. P log 2 6 . D. P 2log 2 3 .
A. 1 hoặc 5 . B. 5 . C. 1 . D. 0 hoặc 2 .
x2
x 1
Câu 24. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 3 5.3 18 0 . Tính S ?
2
1
A. S 2log3 2 . B. S 2 1 log3 2 C. S 2 log 2 3 . D. S 1 log 32 2 .
. 2
2 x 1
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 5.2 2 0 .
x
x 2 x log3 5 x 2 x 2
A. . B. . C. . D. .
x log3 5 x log3 25 x log3 25 x 3
Câu 28. Phương trình 32 x1 4.3x 1 0 có hai nghiệm x1, x2 x1 x2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 1
A. x1 x2 . B. x1.x2 . C. x1 2x2 1. D. 2x1 x2 0 .
3 3
Câu 29. Cho phương trình 4.5log(100x ) 25.4log(10x) 29.101log x . Gọi a và b lần lượt là 2 nghiệm của phương
2
2
cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 8t 3 3t 12 0 . B. 8t 3 3t 2 t 10 0 . C. 8t 3 125 0 . D. 8t 3 t 36 0 .
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x1 5.2x 2 0 bằng bao nhiêu?
3 5
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2 2
2
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
A 2 x1 3x2
Câu 32. Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiệm 1 , 2 x1 x2 . Giá trị của biểu thức
x x
bằng
A. 0 B. 2 . C. 4log 2 3 D. 3log3 2
Câu 33. Cho phương trình 4 x 2 x1 3 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P a log3 4 1 .
A. P 3. B. P 4. C. P 2. D. P 5.
2 x 8 x 5
Câu 34. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 3 4.3 27 0 .
4 4
A. 5 B. 5 C. D.
27 27
Câu 35. Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.2 2log x
6 18.3
log x 2log x
0 . Khẳng định nào sau đây đúng
khi đánh giá về a ?
log x
2 9
A. a 10 1. B. a cũng là nghiệm của phương trình .
2
3 4
C. a a 1 2 .
2
D. a 10 .
2
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x 8.2x 4 0 bằng bao nhiêu?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 8 .
Câu 37. Cho phương trình log5 5 1 .log 25 5 5 1 . Khi đặt t log5 5 1 , ta được phương trình
x x1 x
nào dưới đây?
A. t 2 1 0 . B. t 2 t 2 0 . C. t 2 2 0 . D. 2t 2 2t 1 0 .
1
9.2 x x
22 x 2 0 có hai nghiệm x1; x2 x1 x2 .Khi đó giá trị biểu thức
2 2
Câu 38. Phương trình 22 x
K 2 x1 3x2 bằng.
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
3 5 A x12 x22
x x
x1 , x2
Câu 39. Phương trình 3 5 3.2x có hai nghiệm . Tính .
A. 1 . B. 2 . C. 9 . D. 13 .
Câu 40. ] Tổng số mọi số thực x sao cho 2 x 4 4 x 2 4 x 2 x 6 là?
3 3 3
7 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 41. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
9.4log10 x 13.61log x .
log 100 x2
1
A. 100 . B. 10 . C. 1 . D. .
10
5 3x 3 x a a
Câu 42. Cho 9x 9 x 23 . Khi đó biểu thức A x
với tối giản và a, b . Tích a.b có
1 3 3
x
b b
giá trị bằng:
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
x 2 x 1 x2 x
Câu 43. Tích các nghiệm của phương trình 4 2 3 bằng
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 44.
II. DÙNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
Câu 45. Phương trình 2 x 3 3x 5 x 6 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1 x2 , hãy chọn phát biểu đúng?
2
3
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 47. Biết rằng phương trình 2 x 1 3x 1 có 2 nghiệm là a, b . Khi đó a b ab có giá trị bằng.
2
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. vô nghiệm.
Câu 52. Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 9 x 3 3x 9 9 x 3x 12 bằng.
3 3 3
1 25
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 2
Câu 53.
IV. DÙNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Câu 54. Phương trình 3x 4x 25 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 55. Nghiệm của bất phương trình 2.2 3.3 6 –1 là.
x x x
A. x 2 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 3 .
1 x
ab 3
1
1
Câu 56. Gọi x0 là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình 2 x 3 1 2 x 2 1 . x
c 3
Giá trị của P a b c là
A. P 6 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 4 .
Câu 57. Tìm số thực a để phương trình: 9 9 a3 cos x , chỉ có duy nhất một nghiệm thực
x x
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .
Câu 58. Số nghiệm của phương trình 2log5 x3 x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
33 x 33 x 4 x 4 x
Câu 59. Phương trình 3 3 3 3 10 có tổng các nghiệm là ?
3
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 60. Phương trình 3 2 x 3 1 4.3 5 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
2x x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 61. Phương trình 223 x .2 x 1024 x 23x3 10 x 2 x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
3 2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 63. Tổng các nghiệm của phương trình x 1 .2 2 x x 1 4 2
2 x
2
x 1
x 2
bằng.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 64.
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Câu 65. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x 9.3 x 10 là
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
4
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 66. Bất phương trình 2.5x2 5.2x2 133. 10x có tập nghiệm là S a; b thì biểu thức
A 1000b 4a 1 có giá trị bằng
A. 3992 . B. 4008 . C. 1004 . D. 2017 .
Câu 67. Tập nghiệm của bất phương trình 16 5.4 4 0 là:
x x
x 1
Câu 72. Nghiệm của bất phương trình 52 52 x 1
là.
A. 2 x 1 hoặc x 1 . B. 3 x 1 . C. 2 x 1 . D. x 1 .
Câu 73. Bất phương trình 9 3 6 0 có tập nghiệm là.
x x
5
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
9 3
A. 1 x 2 . B. x . C. x 1 hoặc x 2 . D. Vô nghiệm.
16 4
Câu 93. Giải bất phương trình: 6x 2x2 4.3x 22 x có tập nghiệm là.
A. x 0;2 . B. x (; 1] [1; ) .
C. x (;0] [2; ) . D. x [1; ) .
Câu 94. Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x 2 7.2 x 2 351. 14 x có dạng là đoạn S a; b . Giá trị
b 2 a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3; 10 . B. 4;2 . C. 7; 4 10 . D. ; .
2 49
9 5
Câu 95.
II. DÙNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
x
2 x
Câu 96. Giải bất phương trình 8 36.3 .
x2
4 x 2 log2 6 x 2 log3 18 x 2 3 x 2
A. . B. . C. . D. .
x 1 x 4 x 4 x 4
2
5x
Câu 97. Cho bất phương trình x 1 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
x
25
A. 1 1 x 0. B. 1 x x 2 log 1 5 0.
2 2
C. 1 x2 x log5 2 0. D. 1 x 2 log 1 5 x 0.
2
6
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 101. Cho hàm số f x 5x .4 x . Khẳng định nào sau đây sai?
2
khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm S1 , S 2 , S3 .
A. S3 S1 S2 . B. S3 S2 S1 . C. S1 S3 S2 . D. S1 S2 S3 .
Câu 107. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 15 x 100 2 x 10 x 50 x 2 25 x 150 0 .
2 2
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 108.
C. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PT CHỨA THAM SỐ
PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ
Câu 109. Với điều kiện nào sau đây của m thì phương trình 9x m.3x 6 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m 2 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 2 6 .
7
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 110. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 4m 1 .2x 3m2 1 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 là
1
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m .
3
x x
Câu 111. Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 1 2 1 m 0 có đúng
hai nghiệm âm phân biệt.
A. 2;4 . B. 3;5 . C. 4;5 . D. 5;6 .
Câu 112. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4.4x 2 x 2m 2 6x 2 x1 6m 3 32 x 4 x2 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
2 2 2
1
A. 1 m . B. m 4 3 2 hoặc m 4 3 2 .
2
1
C. 4 3 2 m 4 3 2 . D. m 1 hoặc m
.
2
Câu 113. Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình
x.2x x x m 1 m 2x 1 có hai phần tử. Tìm số phần tử của A .
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 114. Có bao giá trị nguyên dương của m để phương trình 4 m.2 2m 5 0 có hai nghiệm trái
x x
dấu?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 115. Tìm giá trị của a để phương trình 2 3 1 a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt
x x
A. m 2 . B. m 3 . C. m 3 . D. 2 m 3 .
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 9 2 2m 3x 3m 4 0 có
x
trái dấu là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
sinx sin x
Câu 122. Cho phương trình 5 2 6 52 6 2 . Hỏi phương trình đã cho có bao nhiêu
Câu 123. Phương trình 9x 2.6x m2 4x 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m 1 hoặc m 1 . B. m 1 .
C. m 1 . D. m 1;0 0;1 .
Câu 124. Tìm m để phương trình 4 2.2 2 m có nghiệm x 1;2 .
x x
5 5
A. 1 m 10 . B. 1 m 10 .
m 10 . D. m 10 .
C.
4 4
a x
Câu 125. Tìm tất cả giá trị thực của tham số a để phương trình x x 3 3 có nghiệm duy nhất.
x
3 3
A. a ; . B. a 0 . C. a 0 . D. 0 a 1 .
x x
Câu 126. Tập các giá trị của m để phương trình 4. 52 5 2 m 3 0 có đúng hai nghiệm
âm phân biệt là:
A. ; 1 7; . B. 7; 8 . C. ; 3 . D. 7; 9 .
Câu 127. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6 3 m 2 m 0 có nghiệm thuộc
x x
0;1 .
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x2 2
Câu 128. Tìm m để phương trình 4 2 6 m có đúng 3 nghiệm.
x2
A. m 3 B. m 3 C. m 2 D. 2 m 3
Câu 129. Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3 a 6 9 đúng với mọi số thực x .
x x x x
P b a là
8 19 15 35
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
Câu 133. Cho phương trình 4 m 1 2 8 0 . Biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x x 1
x1 1 x2 1 6 . Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là
A. Không có m . B. 1 m 3 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 134. Cho phương trình 3x a.3x cos x 9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn
2018;2018để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực ?
A. 1. B. 2018. C. 0. D. 2.
Câu 135. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực?
2sin x 2 m3sin x
sin 3 x 6cos2 x 9cos x m 6 2sin x2 2sin x1 1 .
3
A. 22 . B. 20 . C. 24 . D. 21 .
Câu 136. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 4 m 1 22 x 22 x 16 8m
1 x 1 x
9
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Nguyễn TT Dung
Câu 137. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2017sin x 2018cos x m.2019cos
2 2 2
x
có
nghiệm?
A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019
x x
Câu 138. Tập các giá trị m để phương trình 4. 2 1 2 1 m 1 0 có đúng hai nghiệm âm
phân biệt là:
A. 5;7 . B. 4;5 . C. 5;6 . D. 7;8 .
Câu 139. Tìm m để bất phương trình m.9 x (2m 1).6 x m.4 x 0 nghiệm đúng với mọi x0,1 .
A. m 6 . B. 6 m 4 . C. m 6 . D. m 4 .
sin 2 x
5cos x m.7cos x có
2 2
Câu 140. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4
nghiệm.
6 6 6 6
A. m . B. m . C. m . D. m .
7 7 7 7
Câu 141. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 2 m 1 .3 3 2m 0 có
x x
tập nghiệm là .
3
A. m . B. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài.
2
3
C. m 2 . D. m .
2
Câu 142. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4sin x 5cos x m.7cos
2 2 2
x
có nghiệm là
a a
m ; với a, b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là:
b b
A. S 13 . B. S 15 . C. S 9 . D. S 11 .
10