Professional Documents
Culture Documents
A. x 1 . B. x 3 . C. x 3; x 1 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn C
x 1 2 x 3
Ta có: x 1 2 .
x 1 2 x 1
Vậy phƣơng trình đã cho có hai nghiệm x 3; x 1 .
3x 1 2 x 5 1
Câu 2. Cho phƣơng trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
Với x : 1 3x 1 2x 5 x 4 (loại).
3
1 6
Với x : 1 1 3x 2x 5 x (loại).
3 5
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
x 0 luôn thỏa mãn phƣơng trình.
Câu 4. Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phƣơng trình 3x 4 6 . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. x0 1;0 . B. x0 0; 2 . C. x0 4;6 . D. x0 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
10
x
3 x 4 6 3
3x 4 6
3 x 4 6 x 2
3
10
Suy ra x0 .
3
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Bảng khử giá trị tuyệt đối
5
Trường hợp 1: x 1 (1) 2 x 4 x 1 0 x 1 loại.
3
5
Trường hợp 3: x 2 (1) 2 x 4 x 1 0 x 2 loại.
3
2 2
A. S 0 . B. S 0; . C. S . D. S .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
x
2 x 1 0 2
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 0 x 0 .
x 1 2 x 1
x
2
3
x1 , x2 x1 x2
Câu 7. Phƣơng trình 3 x 2 x 5 có hai nghiệm . Tính
14 28 7 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
x1 2
14
x1 x2 .
x2 8 3
3
4 4
A. . B. 0 . C. . D. 4 .
3 3
Lời giải
Chọn C
4
Trƣờng hợp 2: 5 x 4 ( x 4) 6 x 8 0 x (Thỏa mãn )
3
x 0
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm
x 4
3
1
2 x 1 0 x 2
Ta có x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 1.
x 1
x 2 2 x 1
x 1
Câu 10. Gọi a, b là hai nghiệm của phƣơng trình 3x 2 x 4 sao cho a b . Tính M 3a 2b .
5
A. M 5 . B. M 0 . C. M 5 . D. M .
2
Lời giải
Chọn B
3 x 2 x 4 x 1
3x 2 x 4
3 x 2 x 4 x 3
2
3
Vậy a 1, b . Do đó M 3a 2b 0
2
Câu 11. Phƣơng trình 3 x 2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 x 2 x x x 1
3
3x 2 x 1
2 x
2 3x x x 3 2
Vậy số nghiệm nguyên của phƣơng trình là 1.
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 2 0
x 2 x 2
x2 1 x 2 2 2 2
x 1 x 2 x x 1 x x 3 0
2
x x 3 0
2 2
x 2
x 13 1
2 nghiệm.
x 13 1
2
x2 x 1 0
2 3 2 3
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
x 2 3x 2 x 2 .
x 2 0 x 2
2
x 2 3x x 2 3x 2 x 0
2
2 3
x .
x20 x2 3
x 2 3x 2 x 2 3x 2 4 0
Câu 14. Tính tổng tất cả các nghiệm của phƣơng trình 2 x 2 3x 2 x 2 .
3
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
2
Lời giải
Chọn C
2 x 2 3 x 2 x 2 2 x 2 3x 2 x 2
2 2
4 x 4 9 x 2 4 12 x 3 8 x 2 12 x x 2 4 x 4
4 x 4 12 x 3 8 x 0 x 4 x3 12 x 2 8 0
4 x x 1 x 2 2 x 2 0
x 0
x 1 3
x 1 3
x 1
S 0 (1 3) (1 3) 1 3 .
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phƣơng trình x 2 2x 1 x 2 2 bằng:
1 3 3
A. . B. . C. 1 . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
x2 2 x 1 x2 2 x *
Ta có x 2 x 1 x 2 2
2 2
2
2
2
x 2 x 1 x 2
2 x 2 x 3 0 **
1
Phƣơng trình ** có tổng hai nghiệm là 1 , phƣơng trình * có nghiệm là x nên tổng các
2
3
nghiệm của phƣơng trình đã cho là .
2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 2
Điều kiện xác định: . Với điều kiện đó phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng
x 2
( x 1)( x 2) 4 x 3
trình ( x 1)( x 2) 4 x 2
x 6 0 x 2
x2 4 x2 4
So sánh điều kiện xác định, PT có 1 nghiệm x 3 .
x 1 4 a b
Câu 18. Biết phƣơng trình 3 có một nghiệm là , với a , b , c nguyên dƣơng
2x 3 x 1 c
a
và tối giản. Tính T 2a b 3c .
c
A. T 5 . B. T 1 . C. T 1 . D. T 5 .
Lời giải
Chọn B
3
x
Điều kiện xác định: 2
x 1
x 1 4
Khi đó, phƣơng trình 3 x 2 1 3 2 x 3 x 1 4 2 x 3
2x 3 x 1
11 65
x
7 x 2 11x 2 0 14
11 65
x
14
11 65 11 65
Vậy phƣơng trình có hai nghiệm x và x . Từ đó suy ra a 11 , b 65 ,
14 14
c 14 . Vậy T 1 .
1 1
Câu 19. Tích tất cả các nghiệm của phƣơng trình 2 1 là
x x2 x x2
2
5
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
x x 2 0
2
x 1
Điều kiện: 2 .
x x 2 0 x 2
Đặt t x 2 x với t 2
1 1
Phƣơng trình trở thành: 1 t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 0 t 0 .
t2 t2
x 0
Khi đó: x 2 x 0 ( Thỏa mãn đk). Vậy tích các nghiệm là 0 .
x 1
x2 2 x 2 1 1
Câu 20. Số nghiệm của phƣơng trình 2 là
x 1 x2 x2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
x 1
Điều kiện xác định .
x 2
x2 2 x 2 1 1
2
x 1 x2 x2
x2 2x 2
2
x 1
x2 4 x 4 0
x 2 (loại)
Vậy số nghiệm của phƣơng trình bằng 0.
x 2 3x 2
Câu 21. Cho phƣơng trình x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x3
1 1 1 1
A. ;3 . B. ; . C. ;1 . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn B
ĐK x 3 .
3 13
x 3x 2
2 x 3,3
x x 3x 2 x x 3 2 x 6 x 2 0
2 2 2 .
x 3 x 3 13 0,3
2
3 13 1 1
x ; .
2 2 2
Câu 22. Một xe hơi khởi hành từ Kr ng Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận
tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về
là 6 giờ, vận tốc trung bình lúc đi là:
175
Khi đó thời gian lúc đi là giờ
x
175
Thời gian lúc về là
x 20
x 50
175 175
Theo đề bài ta có 6 6x 2
230 x 3500 0 35
x x 20 x
3
x 3
x 6 x 6 .
x 2
Câu 24. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y 3x 4 và đƣờng thẳng y x 3 .
x3
x 9 29 9 29
2 x .
2
x 9 29
2
Câu 25. Tổng các nghiệm (nếu có) của phƣơng trình: 2 x 1 x 2 bằng:
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
+) Với điều kiện x 2 0 x 2 ta có phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng
x 1( L)
trình: 2 x 1 ( x 2)2 x 2 6 x 5 0 .
x 5(t / m)
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất x 5 .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
x 0
x 0 x 0 x 1
Ta có 3 x 2 x 2 x 2
3 x 2 x x 3x 2 0 x 2
2
x 1
Vậy phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm.
A. 15 . B. 6 . C. 2 và 15 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x6 0 x6 x 6
5x 6 x 6 x 2 x 15 .
5 x 6 x 2 12 x 36 x 2 17 x 30 0 x 15
2 10 2 10 2 10
A. ; . B. .
2 2 2
2 10
C. . D. Một phƣơng án khác.
2
Lời giải
Chọn B
1
1 x
2 x 1 0 x 2
Ta có 4x 7 2x 1 2 2
4 x 7 2 x 1
4 x 2 8 x 6 0
x 2 10
2
2 10 2 10
x . Vậy x .
2 2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 1
2 x 2 0
x 1 x 2 n
x2 4 x 2 x 2 2 2 .
x 4 x 2 x 2 5 x 12 x 4 0
2
2
x 5 l
Vậy x 2 là nghiệm của phƣơng trình.
Câu 30. Số nghiệm của phƣơng trình x 2 2 x 5 x 2 2 x 3 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 2 2 x 5 0, x
t2
t2
t2
t t 2 2 2 t 1 t 4 .
t t 2
t 5t 4 0
t 4
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2 x 1 0, x
2
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 2 0 x2 x 1 x2 x 1 2 0
x 2 x 1 1 vn
x 2 x 1 2 (1)
(1) x 2 x 1 2 x 2 x 3 0
3
Do đó: x1.x2 3 .
1
A. x 1 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 4 .
ờ ả
C ọ B
x 1 0 x 1
Ta có : 2 x 2 3x 5 x 1 2 2 x 2.
2 x 3x 5 x 1 x x 6 0
2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0
3x 2 9 x 7 x 2 2
3x 9 x 7 x 2
2
x 2
x 2 0
x 1
2 x .
2 x 5 x 3 0 x 3
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3x 1 0
x 2 3 3x 1 2
x 3 3x 1
2
1
x
1 3
x
3 x 1 x 1
8 x 6 x 2 0
2
x
1
4
Kết luận.
A. 0 . B. 2 .
C. 1 . D. Vô Số.
Lời giải
Chọn C
7 x 0 x 7
x 7
Ta có: x x 12 7 x 2
2
2 61 .
x x 12 7 x 13 x 61 x tm
13
61
Vậy phƣơng trình có nghiệm là x .
13
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x 2 x 2 3x 1 1 .
x 1 0
x 1
2 x 2 3x 1 x 1 2 2 2 x 1
2 x 3x 1 x 1
x x 0
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Phƣơng trình
x2 3x 86 19 x 2 3x 16 0 x2 3x 16 19 x 2 3x 16 70 0*
t 14 n
Đặt t x2 3x 16 , t 0 . Khi đó * t 2 19t 70 0
t 5 n
x 15
Với t 14 x2 3x 16 14 x2 3x 180 0 .
x 12
3 3 5
x
x2 x2 2
Với t 5 3 x 16 5 3x 9 0 .
3 3 5
x
2
Câu 38. Tổng các bình phƣơng các nghiệm của phƣơng trình x 1 x 3 3 x 2 4 x 5 2 0 là:
A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có x 1 x 3 3 x 2 4 x 5 2 0
x2 4x 5 3 x2 4 x 5 4 0 x2 4 x 5 1
x2 4 x 5 1 x2 4x 4 0 x 2 .
Câu 39. Tổng bình phƣơng các nghiệm của phƣơng trình x 2 5 x 2 2 x 2 5 x 10 0 là:
A. 5 . B. 13 . C. 10 . D. 25 .
Lời giải:
Chọn B
Điều kiện xác định x 2 5 x 10 0 x .
Khi đó phƣơng trình x 2 5 x 10 2 x 2 5 x 10 8 0
x 2 5 x 10 2 x 3
x 2 5 x 10 2 x 2 5 x 6 0 1 .
x 2 5 x 10 4 x2 2
Vậy x12 x22 22 32 13 .
x 2
x 2 0
x 2
Ta có x 2 x 3x 2 0 x 2 0
2
x 2.
2 x 1
x 3x 2 0 x 2
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x2 1 0
+) Điều kiện x 1.
2 x 1 0
x2 1 0 x 2 1 0 1
+) x 1
2
2x 1 x 0
2 x 1 x 0
2 x 1 x 2
x 1 n
Giải 1 : x 2 1 0
x 1 l
x 1 2 n
Giải 2 : 2 x 1 x 2 x 1 x 2 do x 1 x 2 2 x 1 0
x 1 2 l
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
Lời Giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 0 x 2
x 2
4x 3 x2 0
x 1(l ) .
x2 4x 3 0
x 3(n)
x 2 0 x 2(n)
ĐKXĐ: x 1.
x 1
x2 x 2 0
Biến đổi: x x 2 . x 1 0
2
x 2
x 1 0 x 1.
Điều kiện x 2 0 x 2 .
Với điều kiện trên, phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
x 2 0 x 2
2 . So với điều kiện chỉ có x 2 , x 3 thỏa.
x 4x 3 0 x 1, x 3
Câu 45.
Tập nghiệm của phƣơng trình x2 x 2 . x 1 0 là
A. {1; 2} . B. {-1; 1; 2} . C. 1; 2 . D. {-1; 2} .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 1 .
x 1
x2 x 2 0
x x 2 . x 1 0
2
x 2
x 1 0 x 1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
x 2
6 x 17 x 2 x 2 6 x x 2 6 x
17 x 2 1 0
x 0(TM )
x 2 6 x 0
x 6( L) x 0
17 x 0
2
x 17 x 4
17 x 2
1 17 x 2 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời ả
Chọn B
7
) Điều kiện: 2 x 7 0 x .
2
x 2 2 x 7 x 2 4 x 2 2 x 7 x 2 x 2
x 2 0
x 2 2 x 7 x 2 0 .
2 x 7 x 2
) x 2 0 x 2 ( thỏa mãn ).
x 2 0
x 2
) 2x 7 x 2 2 .
2 x 7 x 2 x 2x 3 0
2
x 2
x 1 x 1 ( thỏa mãn ).
x 3
x 2
Vậy phƣơng trình có hai nghiệm .
x 1
1 1 1
A. S . B. S 2; . C. S . D. S .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
3 x 0
Điều kiện: 2 x 3 .
x 2 0
1
Phƣơng trình tƣơng đƣơng: 3 x x 2 1 2 x x (thỏa mãn điều kiện).
2
1
Vậy phƣơng trình có tập nghiệm S .
2
3 2 4 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn C
4
Thay các nghiệm x vào phƣơng trình thấy x là nghiệm.
3
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Phƣơng trình x x 2 2 x chỉ xác định khi x 2 .
Câu 51. Tìm tập hợp nghiệm của phƣơng trình 3 x x 2 1.
3 x x 2 1 3 x x 3 2 x 2 3 x x 3 2 x 2 2 x 2 x 2
x 0
x 0
2 x 1
x x 2 x 2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x 3 2x 1 1
x 3 0 1
Điều kiện x .
2 x 1 0 2
x 3 0
x 3 1 2 2x 1 2x 1 2 2x 1 x 3
4 2 x 1 x 3
2
x 3
2 x 1.
x 14 x 13 0
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
3x 1 0 x 1
- Điều kiện: 3 x 2.
2 x 0 x 2 3
2 2
- PT 3x 1 1 2 x 3x 1 1 2 x 3x 1 1 2 2 x 2 x
1
2 x 1 0
x
2 2 x 4x 2 2 x 2x 1 2 2
2 x 2 x 1
2 x 4 x 2 4 x 1
1
x
1 2
x
2 x 1 x 1 (thỏa mãn điều kiện).
4 x 3x 1 0
2
x
1
4
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3 x 1.
3
2 2
Phƣơng trình x 2 2 x 2 x x 3 6 1 x 7 x x 3 1 x
x x 3 3 1 x
1 x 1 x 2 x 3
x x 3 3 1 x VN
1 x
1 x 1 x 1 0
2 x 3
1 x
1 x 0 (do 1 x 1 0, x 3;1 )
2 x3
x 1 (thỏa mãn)
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm x 1 .
a, b 0 . Khi đó: a b
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn A
1
x 2 4 x 3 x 1 8 x 5 6 x 2 ( điều kiện: x )
3
x 1 8 x 5 x 2 6 x 2 ( x 1)
x 1 x 2 4 x 1 x2 4x 1
0
8x 5 x 2 6x 2 x 1
x 1
x 2 4 x 1
1
0
8x 5 x 2 6x 2 x 1
x2 4 x 1 0
x 1 1
x 2 5
0 VN x 2 5
8x 5 x 2 6x 2 x 1
Câu 56. Biết phƣơng trình x 1 3x 3 x 2 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức
x1 1 . x2 1 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
x 1
x 1 3x 3 x 2 1
.
x 1 x 1 1 3 0
x 1 x 1
x 1
x 1 0 x 1 .
x 3 2 3
x 1 1 3 x 3 2 3
Suy ra x1 1 . x2 1 0 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 .
Khi đó x 2 x2 x 1 2 x 1 x 2 x2 x 1 2 x 1
2 x 1 0 1
x
2 2 2 x 1(ktm)
x x 1 2 x 1 3x 2 3x 0
Câu 58. Với bài toán: Giải phƣơng trình 4 x 4 x 16 x 2 4 . Một học sinh giải nhƣ sau:
8 t2
Ở bƣớc 1, khi đặt t 4 x 4 x t 2 8 2 16 x 2 16 x 2 thì bản chất
2
của lời giải trên là đƣa về phƣơng trình hệ quả. Do đó cần thử lại nghiệm ở bƣớc 3.
5x 4 x2 x
Câu 59. Giải phƣơng trình trên tập số thực: 2.
x 1
x 1
A. x 1 . B. x 4 . C. . D. x .
x 4
Lời giải
Chọn D
5x 4 x2 x
Giải phƣơng trình trên tập số thực: 2.
x 1
5
5 x 4 x 2 0 0 x
Điều kiện xác định của phƣơng trình: 4 * .
x 1 0 x 1
5x 4 x2 x
Từ phƣơng trình: 2 5 x 4 x 2 x 2 x 1
x 1
2
2 2 x
x x 3 x 1
5 x 4 x 2 3x 2 3 3
x 1
5 x 4 x 2 9 x 2 12 x 4 13x 2 17 x 4 0 x 4
x 4
.
So sánh với điều kiện * thì x 1 , x 4 đều không thỏa mãn điều kiện phƣơng trình ban đầu.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 3 .
x 1
x 2 3x 2 0
Khi đó pt x 2 . Kết hợp với điều kiện suy ra phƣơng trình có nghiệm
x 3 0 x 3
duy nhất x 3 .
2 x
Câu 61. Số nghiệm của phƣơng trình 2 x 0 là
x 3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
2 x 0 x 2
Điều kiện: .
x 3 0 x 3
Hệ bất phƣơng trình v nghiệm. Suy ra phƣơng trình ban đầu vô nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
x 2
Với t 2 3 x 2 5x 2 2 x 2 5x 6 0
x 3
Vậy phƣơng trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Câu 63. Phƣơng trình x 2 481 3 4 x 2 481 10 có hai nghiệm , . Khi đó tổng thuộc đoạn
t 5
t 2 3t 10 0 .Đối chiếu điều kiện, loại t 2 .
t 2
Do đó : 0 [1;1] . Chọn B.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định x 1.
Ta có 2 x 2 5 x 1 7 x 3 1 2 x 2 x 1 3 x 1 7 x 1 x 2 x 1 1
Với x 1 ta thấy không thỏa mãn 1 nên không phải là nghiệm.
Với x 1 ta có:
x2 x 1 x2 x 1
1 2 x2 x 1 3 x 1 7 x 1 x2 x 1 2 7 3 0
x 1 x 1
x2 x 1 1 x2 x 1 1
x 1 x 1 4 x 2 3x 5 0
2 4
2 2 x 4 6.
2
x x 1 3
x x 1 x 8 x 10 0
x 1 9
x 1
1 1 a b
Câu 65. Giải phƣơng trình: x x 1 ta đƣợc một nghiệm x , a, b, c , b 20 .
x x c
Tính giá trị biểu thức P a 3 2b 2 5c .
A. P 61 . B. P 109 . C. P 29 . D. P 73 .
Lờigiải
Chọn A
1 ( x 1)( x 1)
x 0
x x 1 x 0
Điều kiện
1 1 0 x 1 0 x 1
x
x
1 1
1 x 0 x x 1
x x
1 1 1 1 1 1
Xét x 1 x x 1 x 1 x x2 1 2 x2 x x
x x x x x x
1 5
x (tm)
2
x2 x 2 x2 x 1 0 x x 1 0 x x 1 x x 1 0
2 2 2
2
1 5
x (l )
2
a 1, b 5, c 2 P a3 2b 2 5c 61
DẠNG 4. ĐỊNH LÍ VI-ET VÀ ỨNG DỤNG
x x x 1 x
Câu 66. Cho phƣơng trình: x 2 3 x 2 0 có hai nghiệm 1 , 2 . Biết rằng 1 . Hỏi 2 bằng bao
nhiêu?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
b
Theo định lí Viet x1 x2 x1 x2 3 x2 2 .
a
Câu 67. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phƣơng trình x 2 3 x 9 0 . Chọn đáp án đúng.
A. x1 x2 x1 x2 6 . B. x1 x2 x1 x2 27 . C. x1 x2 9 . D. x1 x2 3 .
Lời giải
Chọn D
3
S x1 x2 3
1
Theo Viét, ta có: .
P x x 9
9
1 2
1
Vậy x1 x2 3 .
1 3 3
A. không tồn tại B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn D
Phƣơng trình thỏa mãn a b c 0 nên luôn có 2 nghiệm
3 3
Theo định lý viet ta có tổng hai nghiệm bằng
2 2
Câu 69. Tính tổng bình phƣơng các nghiệm của phƣơng trình x 2 2 x 13 0
A. 22 . B. 4 . C. 30. D. 28 .
Lời giải
Chọn C
x1 x2 2
Áp dụng định lý viet ta có
x1.x2 13
x 21 x 2 2 x1 x2 2 x1.x2 22 2. 13 4 26 30
2
Câu 70. Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phƣơng trình 4 x 2 7 x 1 0 . Khi đó giá trị biểu thức
M x12 x22 là
41 41 57 81
A. . B. . C. . D. .
16 64 16 64
Lời giải
Chọn C
7
x1 x2 4 7
2
1 57
; M x1 x2 x1 x2 2 x1.x2 2 .
2
Theo định l i- t ta có: 2 2
x .x 1 4 4 16
1 2
4
m 2 x x 1 0 m 1 x 1 0
Phƣơng trình v nghiệm m 1 0 m 1 .
A. m 0 và m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
m 0 m 0
Để phƣơng trình mx m 1 0 vô nghiệm: m0
m 1 0 0 1 0
Câu 73.
Với giá trị nào của tham số m thì phƣơng trình m2 1 x m2 2m 3 0 vô nghiệm?
A. m 1. B. m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn B
m 1
2
m 1 0
Phƣơng trình m2 1 x m2 2m 3 0 vô nghiệm 2 m 1
m 2m 3 0 2
m 2m 3 0
Câu 74. Phƣơng trình m2 4 x 3m 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m 2; m 3 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
Phƣơng trình m2 4 x 3m 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 2 4 0 m 2
3m 6 3
Khi đó nghiệm duy nhất của phƣơng trình bằng x
m 4 m2
2
A. m 1. B. m 1 . C. m 0 . D. m 1.
Lời giải
Chọn D
ax b 0 có nghiệm khi a 0 m 1 0 m 1.
A. m 1. B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng trình (m2 1) x 2(m 1)
m 2 1 0
⇒ phƣơng trình có tập nghiệm S m 1 ⇒ Chọn D
m 1 0
m 1 .
Câu 77. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;10 để phƣơng trình
m 1 x x m 1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng
A. 42 . B. 39 . C. 48 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Ta có m 1 x x m 1 m 2 x m 1
Vì m nguyên, thuộc đoạn 5;10 và m 2 nên tổng các giá trị của m trong S là:
5
Phƣơng trình x 2 3 x m 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi 0 9 4 m 1 0 m .
4
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình 2 x 2 m 2 x m 4 0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m .
Lời giải
Chọn C
Phƣơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0
m 2 8 m 4 0
2
m 2 12m 36 0
m 6 0
2
m6
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của m để phƣơng trình x 2 x m 2 0 có nghiệm là
9 9 9 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
x 2 x m 2 0 1 ;có a 1 0 ; 1 4 m 2 9 4m .
9 9
1 có nghiệm khi 0 9 4m 0 m . Vậy m .
4 4
Câu 81. Cho phƣơng trình bậc hai: x 2 2 m 1 x 2m2 m 8 0 , với m là tham số. Mệnh đề nào
sau đây là mệnh đề đúng?
Câu 82. Cho phƣơng trình m 3 x 2 2 m 3 x 1 m 0 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phƣơng trình 1 vô nghiệm?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Trƣờng hợp 1: m 3 .
Phƣơng trình 1 trở thành: 2 0 (vô lý). Vậy m 3 phƣơng trình 1 vô nghiệm.
9 9
A. m . B. m . C. m 0 . D. m 0 .
28 28
Lời giải
Chọn B
4
X t trƣờng hợp m 0 . Khi đó PT đã cho có dạng 3 x 4 0 x (Không thoả mãn yêu
3
cầu bài toán).
X t trƣờng hợp m 0 :
9
PT vô nghiệm (2m 3)2 4m m 4 0 28m 9 0 m
28
m 1
A. m 1 . B. . C. m 0 và m 1 . D. m 0 và m 1 .
m 0
Lời giải
Chọn A
TH1: m 0
1
Phƣơng trình cho trở thành: 2 x 1 0 x Loại m 0 .
2
TH2: m 0 . Ta có m 1 m m 1 m 1
2
x 2 ;3
Ta có x 2 m 3 x 2m 2 0 .
x m 1
Do đó, phƣơng trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc ;3 khi và chỉ khi
m 1 2 m 1
m 1 3 m 2 .
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị của m để phƣơng trình x 2 2 x 3 m 0 có nghiệm x 0; 4 .
1 O 1 4 x
4
2 2
A. 1 m . . B. 1 m . .
3 3
11 2 11
C. m . . D. m 1.
3 3 3
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Pt: x 2 4 x 6 3m 0 x 2 4 x 6 3m.
Ghi chú: Đây là parabol nên học sinh lớp 10 lập bảng đƣợc mà không cần tới đạo hàm.
DẠNG 5.1.4 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình 2 x 5m 2 x 3m có nghiệm.
2 x 5m 2 x 3m (1)
2 x 5m 2 x 3m 2m 0 (3)
(1)
2 x 5m 2 x 3m x 2m (4)
Phƣơng trình (3) có nghiệm x m 0 . Kết hợp điều kiện (2), suy ra 2x 3.0 0
x 0.
Nghiệm của phƣơng trình (4) là nghiệm của phƣơng trình (1) 2x 3m 0 2.2m 3m 0
m0.
Cho phƣơng trình m x 6 4 x 3m . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2
Câu 90.
m 2 x 6 4 x 3m m 2 4 x 3 2 m 1
m x 6 4 x 3m 2
2
.
m x 6 3m 4 x m 2 4 x 3 m 2 2
Tập nghiệm của phƣơng trình đã cho là hợp của hai tập nghiệm các phƣơng trình 1 , 2 .
3 m 2
ì phƣơng trình 2 luôn có nghiệm duy nhất x với mọi giá trị của tham số m nên
m2 4
phƣơng trình đã cho cũng lu n có nghiệm với mọi giá trị của tham số m . Do đó phƣơng án B
sai.
Cách 2. (Trắc nghiệm)
Trong bốn phƣơng án nên trên ta thấy có phƣơng án B và D có kết luận trái ngƣợc nhau, nên
phƣơng án sai phải nằm một trong hai phƣơng án này. Thay m 2 vào phƣơng trình ta đƣợc
4 x 6 4 x 6
4x 6 4x 6 x0.
4 x 6 4 x 6
Do đó với m 2 phƣơng trình có nghiệm nên phƣơng án sai là B.
Câu 91. Điều kiện cần và đủ để phƣơng trình x 1 x 2 x 3 m ( với m là tham số thực) có hai
nghiệm phân biệt là:
A. m 2 . B. m 1. C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn C
x 1 x 2 x 3 , x 1
x 1 x 2 x 3 , 1 x 2
f x x 1 x 2 x 3
x 1 x 2 x 3 , 2 x 3
x 1 x 2 x 3 , x 3
x 2 , x 1
x , 1 x 2
=
3x 4 , 2 x 3
x 2 , x 3
Số nghiệm phƣơng trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với đƣờng thẳng
y m . Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
x -∞ -1 2 3 +∞
+∞ +∞
y=f(x)
-1
Từ bảng biến thiên ta thấy phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt khi m 1 .
Câu 92. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phƣơng trình x 2 6 x 5 m có 8 nghiệm phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm của phƣơng trình là số giao điểm của đƣờng thẳng y m và đồ thị hàm số
y x2 6 x 5 .
Đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 là hàm số chẵn nên nhận trục Oy là trục đối xứng. Bao gồm đồ
thị hàm số y x 2 6 x 5 ở phía bên phải trục Oy và phần lấy đối xứng của nó qua trục Oy .
Đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 bao gồm đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 ở phía bên trên trục
Ox và lấy đối xứng phần bên dƣới trục Ox qua trục Ox nhƣ hình vẽ bên dƣới.
Để phƣơng trình x 2 6 x 5 m có 8 nghiệm phân biệt thì đƣờng thẳng y m và đồ thị
Câu 93. Số giá trị nguyên của m để phƣơng trình x 2 4 m 1 có bốn nghiệm phân biệt là:
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
m 1 m 1
2
Ta có: x 2 4 m 1 * x 2 4 m 1 x m 5 0 1
2 2
x 4 m 1 x m 3 0 2
Để phƣơng trình (*) có bốn nghiệm phân biệt thì các phƣơng trình (1);(2) đều có hai nghiệm
phân biệt và các nghiệm của phƣơng trình (1) đều không là nghiệm của phƣơng trình (2) và
ngƣợc lại.
m 1 m 1
m 5 0
m 5
Khi đó m phải thỏa mãn các điều kiện sau: 1 m 3 .
m 3 0 m 3
x 2 m 5 x 2 m 3 m 1
Do m nên m 0;1; 2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
m 3
A. 1 m 3 B. 1 m 3 . C. 1 m 3 . D.
. m 1 .
Lời ả
Chọn B
Để * có bốn nghiệm phân biệt 1 có hai nghiệm dƣơng phân biệt.
0
1 m 0
t1 t2 4 0 1 m 3 .
t .t 3 m 0 m 3
1 2
Câu 95. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phƣơng trình x 2 2 x 3x x 2 m có nghiệm
x 2
x khi
Xét y x 2 x 3x x
2 2
x 0 có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới
2 x 2 5 x khi 0 x 2
Câu 96. Hàm số y x 2 4 x 1 có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phƣơng trình x 2 4 x 1 m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x 2 4 x 1 m x 2 4 x 1 m (1).
Khi đó số nghiệm của (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f x x 2 4 x 1 và
đƣờng thẳng y m .
Dựa vào bảng biến thiên của y x 2 4 x 1 ta suy ra bảng biến thiên của hàm
f x x2 4x 1
x 2 4 x 1khi x ; 2 5 2 5;
.
x 4 x 1 khi x 2 5; 2 5
2
Do đó, ta có bảng biết thiên nhƣ sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có phƣơng trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 5
nên có 4 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 97. Tìm giá trị của tham số mm để phƣơng trình
1
m2 m 2 x m3 2m 2 0 có nghiệm thực.
1
x2
x
2
x
A. 0 m 2. B. m 2. C. m . D. m 2.
Lời giải
Chọn C
1 1
Đặt t x t 2; t 2 x 2 2 t 2 2
x x
Phƣơng trình trở thành: t 2 m2 m 2 t m3 2m 0 t m t m2 2 0
t m
Phƣơng trình lu n có nghiệm x .
t m 2 2
2
2mx 1
Câu 98. Phƣơng trình 3 có nghiệm duy nhất khi
x 1
3 3 1 3
A. m 0 . B. m . C. m 0 và m . D. m và m .
2 2 2 2
Lời ả
Chọn D
Đk: x 1
3
Trƣờng hợp 1: m 0 x 4 (Vô lí).
2
3 4
Trƣờng hợp 2: m x .
2 2m 3
4 4 1
Để x là nghiệm của phƣơng trình đã cho thì 1 m .
2m 3 2m 3 2
1 3
Do đó m và m . Vậy chọn D.
2 2
2 x 3m x 2
Câu 99. Gọi S là tập các giá trị của m để phƣơng trình 3 v nghiệm. T nh bình
x2 x 1
phƣơng của tổng các phần tử của tập S.
121 49 65 16
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
ờ ả
C ọ C
x 1
ĐKXĐ:
x 2.
2 x 3m x 2
Khi đó, biến đổi: 3 (3m 7) x 3m 10(*).
x2 x 1
7
+ Nếu m thì PT v nghiệm.
3
7
+ Nếu m :
3
4
-) Thay x 2 vào (*) ta đƣợc m (TM ).
3
2 2
7 4 65
Tính .
3 3 9
x 1 x
Câu 100. Có bao nhiêu giá trị tham số a để phƣơng trình vô nghiệm?
x a 1 x a 2
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
x a 1
Điều kiện .
x a 2
x 1 x
Khi đó, x 1 x a 2 x x a 1 2 a 1 x a 2 0 .
x a 1 x a 2
Phƣơng trình đã cho v nghiệm khi
a 0
2 a 1 a 1 a 2 0 2 a 2
a 0 1
2 a 1 a 2 a 2 0 a 2 1 2a 0 a 2 .
a 1 a 2
a 1 0
a 1
a 2 0
Vậy có 4 giá trị của tham số a để phƣơng trình v nghiệm.
3x 2 2 x 1
Câu 101. Hàm số y có tập giá trị S a; b . T nh giá trị biểu thức a 2 b 2 ab
x 2 2x 3
A. 35 . B. 25 . C. 45 . D. 55 .
ờ ả
C ọ A
3x 2 2 x 1
x 2 2 x 3 0, x y y 3 x 2 2 y 1 x 3 y 1 0
x 2 2x 3
Nếu y 3 phƣơng trình có nghiệm x 1 .
y 2 2 y 1 3 y 2 y 9 y 3 0 y 2 6 y 1 0 3 2 2 y 3 2 2
. a 3 2 2, b 3 2 2
2 2
a 2 b2 ab 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 35 .
Câu 102. Cho phƣơng trình 2 x 2 6 x m x 1 . Tìm m để phƣơng trình có một nghiệm duy nhất
A. m 4 . B. 4 m 5 . C. 3 m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn D
x 1
x 1
2 x2 6 x m x 1 2 2 2 .
2 x 6 x m x 1
x 4 x 1 m 1
Phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất 1 có nghiệm duy nhất x 1.
Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của đƣờng thẳng y m và đồ thị hàm số
f x x 2 4 x 1.
m 5 m 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
m 4 m 4
Câu 103. Tìm m để phƣơng trình 2x 2 x 2m x 2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây đúng?
25 25
A. m . B. m 3 . C. m 0 . D. m .
4 8
Lời giải
Chọn B
x 2
2 x 2 x 2m x 2 2 .
x 3 x 4 2m
Số nghiệm của phƣơng trình bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y x 2 3x 4 với
đƣờng thẳng y m trên tập 2; .
Ta có đồ thị sau
A. m 1 . B. m 1; . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
x 2 0
x 2
2 x 2 2 x 2m x 2 2 2 2 .
2 x 2 x 2 m x 2
x 2 x 4 2 m *
Xét hàm số f x x 2 2 x 4 , x 2
BBT:
Câu 105. ới mọi giá trị dƣơng của m phƣơng trình x 2 m2 x m lu n có số nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn B
x m x m x m
Ta có x 2 m2 x m 2 x m.
x m ( x m) 2 xm 2m x m
2 2 2
Câu 106. Cho phƣơng trình x 2 8 x m 2 x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phƣơng trình đã
cho vô nghiệm.
1 15 1 15 15 1
A. m ; . B. m ; . C. m ; . D. m ; .
3 4 3 4 4 3
Lời giải
Chọn C
2 x 1 0 1
x
Phƣơng trình đã cho 2 2 2 *
x 8 x m 2 x 1 m 3x 2 4 x 1
Câu 107. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình x 2 2 x 2m 2 x 1 có hai nghiệm
phân biệt là S a; b . Khi đó giá trị P a.b là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
Lời giải
Chọn C
1
2 x 1 0 x
x 2 x 2m 2 x 1 2
2
2 2 .
x 2 x 2m 2 x 1 3x 2 2 x 1 2m 0 *
2
1 1 1
Đặt t x ;phƣơng trình (*) trở thành: 3 t 2 t 1 2m 0
2 2 2
3
3t 2 t 2m 0 **
4
êu cầu bài toán thỏa mãn khi phƣơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
1
x1 x2 khi và chỉ khi phƣơng trình (**) có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa 0 t1 t2 .
2
1 2 4.3. 3 2m 0
4 1
m
1
3 1m 3
Điều kiện: S 0 .
3 m 3 3 8
3 8
2m
4
P 0
3
1 3 1 3 1
ậy S ; . Ta có: . .
3 8 3 8 8
x 2 4 x 3 2m 3x x 2 1 1
Câu 108. Cho phƣơng trình . Để phƣơng trình có nghiệm thì
m a; b
. Giá trị a 2 b 2 bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
x 4 x 3 0 1 x 3
2
Ta có: x 2 4 x 3 2m 3 x x 2 2
x 4 x 3 2m 3x x x 2m 3
2
Câu 109. Số các giá trị nguyên của m để phƣơng trình x 2 2 x m 1 2 x 1 có hai nghiệm phân
biệt là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2x 1 0 1
x
Phƣơng trình tƣơng đƣơng: 2 2
x 2x m 1 2x 1
x 4x m 0
2
Câu 110. Cho phƣơng trình: 2 x 2 x 2 4 x 2 m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phƣơng trình đã cho có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. vô số. D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 2 x 2
Đặt t 2 x 2 x t 2 4 2 2 x 2 x 4 t 2
2 x 2 x 12 12 t 2 2
2
Lại có: 2 x 2 x
t 2 t 4 m 1
Yêu cầu bài toán tìm m để phƣơng trình (1) có nghiệm t 2;2 2
Từ BBT ta có (*) 2 m 4 2 2
Mà m m 2;3; 4;5;6
1 1 1 1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
ĐK: x 1.
3 x 1 2 4 x2 1 x 1 x 1
3 x 1 m x 1 2 4 x2 1 m 3 24 .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 2 2 x 1
Đặt t 4 , 0 t 1 , (vì 1 mà 0 1, x 1 nên 0 1)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta đƣợc m 3t 2 2t f t , 0 t 1
1
f t 6t 2 , f t 0 t .
3
Bảng biến thiên:
1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phƣơng trình có nghiệm m 1 .
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D 2018; 2018 \ 0 , m 1
Đồ thị hàm số y f x nhận trục Oy làm trục đối xứng khi f x f x , x D
m 2018 x m2 2 2018 x
m 2018 x (m2 2) 2018 x
, x D
m2 1 x (m2 1) x
2 m2 2018 x m 2018 x m 2018 x m2 2 2018 x , x D
m 1 l
2 m2 m . Vậy m 2 .
m 2
2 x m x m
Câu 113. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình 0 có nghiệm.
x3
2 x m x m
Với x 3 ;phƣơng trình 0 2 x m x m 0 x 3m .
x3
Câu 114. Số các giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 để phƣơng trình:
x 2 2 m x 4 4 x3 4 x
có nghiệm là
ĐK: x 0
Ta có x 2 2 m x 4 4 x3 4 x
x2 4 2 m x 4 x 2
4 x (1)
x2 4 x2 4
2 m 4 (2)
x x
x2 4
Đặt t ,t 2
x
t 2 4t 2 m (*)
Để phƣơng trình dã cho có nghiệm thì phƣơng trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 .
Số nghiệm của phƣơng trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm y t 2 4t 2 và đƣờng thẳng
ym
Dựa vào đồ thị hàm số, để phƣơng trình đã cho có nghiệm thì phƣơng trình (*) có nghiệm lớn
hơn hoặc bằng 2 suy ra m 2 .
Suy ra số các giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 để phƣơng trình có nghiệm là 2021.
thuộc khoảng 1;0 , ta đƣợc điều kiện m a ; b . Giá trị của biểu thức P a 2 2b bằng
A. P 10 . B. P 12 . C. P 20 . D. P 15 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x
5m2 2m 2 m 1 x 1 x 2 x 3 liên tục trên
3
.
f 1 1 0 , f 0 5m 2 2m 2 m 4 .
Để phƣơng trình có t nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;0 thì
f 0 5m2 2m 2 m 4 0 5m2 2m 2 4 m .
4 m 0
2 m 4 m 4
5m 2m 2 0
m 4
4m 0 m 3 3 m 4
4m 6m 18 0
2
2
5m 2 2m 2 m 2 8m 16
3
m 3 m .
2
3
Do đó m 3; hay P a 2 2b 12 .
2
Câu 116. Cho phƣơng trình x 1 5 x 3. x 1 5 x m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phƣơng trình trên có nghiệm?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
x 15 x 4 ;nên u 2.
2
Đặt u x 1 5 x , ta có u 2 x 1 5 x 42
1 12 x 1 5 x 8, nên u 2 2.
2 Bunhiacopxki
Ta lại có: u 2 1. x 1 1. 5 x 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có yêu cầu bài toán tƣơng đƣơng 2 m 6 2 2.
Vì m m 2;3; 4;5;6;7;8.
A. m 2 và m 3 . B. m 2 . C. m 1 và m 3 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 2 , t 0 ; phƣơng trình trở thành: t 2 2(m 1)t 4m 8 0 .
' 0
S 0
P 0
m 2 6m 9 0
m 3
m 1 0
4m 8 0 m 2
Câu 118. Tìm tất cả các giá trị nguyên thuộc 2019;2019 của tham số m để phƣơng trình
x 4 2mx3 x 2 2mx 1 0 có nghiệm.
Nhận xét: x 0 không là nghiệm của phƣơng trình, chia hai vế cho x 2 , ta đƣợc:
2 1 1
x 2 2m x 1 0
x x
1 1
Đặt t x | t | 2; x 2 2 t 2 2
x x
Ta có m2 1 0, m
t1 2 (1)
Phƣơng trình đã cho v nghiệm khi và chỉ khi
t2 2 (2)
m2 0 3
(1) 2 m m2 1 m 2 m2 1 m
(m 2) m 1
2 2
4
2m 0 3
(2) m m2 1 2 2 m m2 1 m
(m 2) m 1
2 2
4
3 3
Vậy với m thỏa mãn: m thì phƣơng trình v nghiệm
4 4
3 3
Suy ra tập tất cả các giá trị m để hệ có nghiệm là: ; ;
4 4
Câu 119. Số giá trị nguyên không dƣơng của tham số m để phƣơng trình x 4 x 6 m 0 có đúng
4 2 3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2018 .
Lời giải
Chọn C
Phƣơng trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phƣơng trình * có 2 nghiệm
trái dấu hoặc có nghiệm k p dƣơng.
Trƣờng hợp phƣơng trình * có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
6 m3 0 m3 6 m 3 6 .
Trƣờng hợp phƣơng trình * có nghiệm k p dƣơng khi và chỉ khi
10 m3 0
b m 3 10 .
t1 t2 20
2a
Nhƣ thế, không có giá trị m nguyên thỏa mãn trƣờng hợp này.
Vậy có tất cả 2 giá trị nguyên kh ng dƣơng của tham số m để phƣơng trình đã cho có đúng 2
nghiệm.
Câu 120. Số các giá trị nguyên âm của m để phƣơng trình x 2 x 3 x 2 x m 0 có nghiệm là
4 3 2
A. 0 . B. 1 . C. 2018 . D. 2019 .
Lờigiải
Chọn A
Ta có x 4 2 x3 3 x 2 2 x m 0
x2 x 2 x2 x m 0
2
Đặt t x 2 x , t
1
4
t 2 2t m (*)
1
Để phƣơng trình dã cho có nghiệm thì phƣơng trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng .
4
Số nghiệm của phƣơng trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm y t 2 2t và đƣờng thẳng
ym
Dựa vào đồ thị hàm số, để phƣơng trình đã cho có nghiệm thì phƣơng trình (*) có nghiệm lớn
1 1
hơn hoặc bằng suy ra m .
4 16
Vậy không có giá trị nguyên âm của m để phƣơng trình đã cho có nghiệm.
Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau có nghiệm dƣơng:
x 2 x (m 1) x 2 x 1 0 (1)
4 3 2
A. m 5 . B. m 5 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
1 2
Chia hai vế của phƣơng trình (1) cho x 2 ta đƣợc phƣơng trình x 2 2
2 x (m 1) 0 (2)
x x
2
1 1 1 1
Đặt t x , với x 0 suy ra t 2 x. 2 , t 2 x x 2 2 2 .
x x x x
Dựa vào bảng biến thiên, ta có yêu cầu bài toán thỏa mãn khi m 5 m 5.
Vậy với mọi giá trị m 5 thì phƣơng trình đã cho có nghiệm.
3 x 2 m 0 có 4 nghiệm
2
Câu 122. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phƣơng trình x 2 4 x
2
phân biệt?
a 2 x 4
Đặt a x 2
x a 2
Yêu cầu bài toán (*) có hai nghiệm dƣơng phân biệt
112 4(16 m) 0
S 11 0 16 m 14, 25
P 16 m 0
O 1 2 3 x
-1
Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phƣơng trình f x 1 m có đúng 3 nghiệm
phân biệt?
A. m 3. B. 2 m 3. C. m 2 . D. m 3. .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị y f x là
O x
A. m 4; 2 3 .
B. m ;2 3 2 3; .
C. m 3; 4 . D. m .
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 2 2 x 4 x 1 3 3 .
2
t 2 1
Phƣơng trình t 2 2mt 4m 1 0 2m t 2 t 2 1 2m 2 .
t 2
t 2 1
Xét hàm số f t trên 3; .
t2
3 t 2 3
Ta có f t 1 , f t 0 t 2 3
2
.
t 2
2
t 2 3
Với mỗi t 3 phƣơng trình 1 có hai nghiệm x , vậy đề phƣơng trình 1 có đúng hai nghiệm
phân biệt phƣơng trình 2 có đúng 1 nghiệm t .
2m 8 m 4
Dựa vào BBT ta đƣợc: .
2m 4 2 3 m 2 3
Câu 125. Biết phƣơng trình x 4 3mx 2 m 2 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 . Tính
M x1 x2 x3 x4 x1.x2 .x3 .x4 đƣợc kết quả là:
A. M m 2 1. B. M 3m. C. M 3m. D. M m 2 1.
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 2 , t 0. Phƣơng trình trở thành: t 2 3mt m 2 1 0(*). Do phƣơng trình đã cho có 4
nghiệm phân biệt nên pt(*) có hai nghiệm phân biệt dƣơng.
Không mất tính tổng quát giả sử pt(*) có hai nghiệm t1 ; t2 khi đó phƣơng trình đã cho có 4
nghiệm là x1 t1 ; x2 t1 ; x3 t2 ; x4 t2 . Theo giả thiết thì:
M x1 x2 x3 x4 x1.x2 .x3 .x4 t1 t1 t2 t2 t1 . t1 . t2 . t2 t1.t2 m2 1
Câu 126. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phƣơng trình x( x 1)( x 2)( x 3) m có 4 nghiệm
phân biệt?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2 4 4
9
Pt (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2
4
*)Xét (2):
' m 1 0 m 1.
9
Pt (2) có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2
4
m 1 m 1
9
9 5 1 m
t1 1 1 m 4 1 m 4 16
m m 0 .
DẠNG 5.2 GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM THỎA MÃN YÊU CẦU CHO TRƯỚC
Câu 127. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình m 1 x2 m2 1 x 3 0 có hai
nghiệm trái dấu?
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 1
Lời giải
Chọn A
Để phƣơng trình có hai nghiệm trái dấu thì:
3 m 1 0 m 1 0 m 1
Câu 128. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình x 2 2 x m 1 0 có hai nghiệm trái
dấu.
A. m 2 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Phƣơng trình 1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: ac 0 1. m 1 0 m 1 .
Câu 129. Phƣơng trình (m 1) x 2 2(m 1) x m 2 0 có hai nghiệm trái dấu khi nào?
A. 1 m 3 . B. 1 m 2 . C. 2 m 1. D. 1 m 2 .
Lời giải
Chọn B
Phƣơng trình có hai nghiệm trái dấu khi ac 0 (m 1)(m 2) 0 1 m 2 .
Câu 130. Tìm tất cả các giá trị của m để phƣơng trình m 2 x 2 2 m 1 x m 7 0 có hai nghiệm
trái dấu.
m7 m7
A. . B. 2 m 7 . C. 2 m 7 . D. .
m 2 m 2
Lời giải
Chọn C
Câu 131. Phƣơng trình x 2 2mx m 2 3m 2 0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m 1; 2 B. m ;1 2;
2 2
C. m ; D. m ;
3 3
Lời giải
Chọn A.
Câu 132. Phƣơng trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
0 0
0 0
A. . B. P 0 . C. P 0 . D. .
P 0 S 0 S 0 S 0
Lời giải
Chọn C
Câu 133. Giá trị nào của m làm cho phƣơng trình mx 2 2 m 1 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt
dƣơng?
m 1
A. m 1 và m 0 . B. 0 m 1 . C. . D. m 0 .
0 m 1
Lời giải
Chọn D
m 0
0
Ta có mx 2 m 1 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt dƣơng
2
S 0
P 0
m 0
m 1 m m 1 0
2
m 0
m 1 0
2 m 1
0 m 0.
m m 0 m 1
m 1 m 0 m 1
0
m
Câu 134. Với giá trị nào của m thì phƣơng trình mx 0 có 2 nghiệm dƣơng phân
2
2 m 2 x m 3
biệt?
m 0
A. 3 m 4. B. m 4. C. . D. m 0.
3 m 4
Lời giải
Chọn C
Phƣơng trình mx 2 2 m 2 x m 3 0 có 2 nghiệm dƣơng phân biệt khi và chỉ khi:
m 0
m 2
2
m m 3 0 m 0
m 4 0
2 m 2 m ;0 3; 4
0 m ;0 2;
m
m 3 m ;0 3;
0
m
5
A. m ;1 6; . B. m 2;6 . C. m 6; . D. m 2;1 .
9
Lời giải
Chọn A
0
Phƣơng trình x 2 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi S 0
P 0
m 6
m 1 9m 5 0
2
m 7m 6 0
m 1
2
m 6
2 m 1 0 m 1 m 1 5 .
9m 5 0 m 1
m
5
m
5 9
9 9
5
Vậy m ;1 6; .
9
Câu 136. Giá trị của m làm cho phƣơng trình m 2 x 2mx m 3 0 có 2 nghiệm dƣơng phân biệt
2
là
A. m 6. B. m 6 và m 2 . C. 2 m 6 hoặc m 3 . D. m 0 hoặc
2 m6.
Lời giải
Chọn A
Để phƣơng trình có hai nghiệm dƣơng phân biệt thì:
ì ì
ï m- 2 ¹ 0 m¹2
ï
ï m - (m - 2)(m + 3) > 0
2
ï m>6
ï ï
ï m+3 ï é
í >0 Û í ê m < -3 Û m > 6
m- 2
ï ï ë m>2
ï 2m
>0 ï é
ï m- 2 ï ê m>2
ï ï ë m<0
î î .
Câu 137. Tìm m để phƣơng trình m 1 x 2mx 3m 2 0 có hai nghiệm dƣơng phân biệt.
2
1
A. m 0;1 m 2 . B. 1 m 2 . C. m 2 . D. m .
2
Lời giải
Chọn B
Phƣơng trình có hai nghiệm dƣơng phân biệt khi
m 1 m 1 1 m 2
m 1 0 2
m m 1 3m 2 0 2m 5m 2 0
2 2
0
2m 2m m 0
0 0 1 m 2.
S 0 m 1 m 1 m 1
P 0 3m 2 3m 2 2
0 0 m
m 1 m 1 3
m 1
Câu 138. Phƣơng trình x 2 6 x m 2 0 có hai nghiệm dƣơng phân biệt khi
A. 2 m 11 . B. 0 m 11 . C. 2 m 11 . D. 2 m 11 .
Lời giải
Chọn A.
ĐK: phƣơng trình có hai nghiệm dƣơng phân biệt là:
/ 0
/ 9 m 2 0 m 11
b
S 0 S 6 0 6 0 2 m 11
a P m 2 0 m 2
c
P 0
a
Vậy đáp án là A.
Câu 139. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phƣơng trình m 2 x 2 m 1 mx m 1 0 có hai
2 2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
ờ ả
C ọ D
Phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau
m 2 0 m 2
m 1
m 2 m 1 0 2 m 1
m 1 m0
2 m 2
1 m
m 2 0 m 0
Câu 140. Cho phƣơng trình x 2 2 m 2 x m2 m 6 0 . Tìm tất cả giá trị m để phƣơng trình có hai
nghiệm đối nhau?
Câu 141. Có bao nhiêu giá trị m sao cho phƣơng trình x 2 2mx 4 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x12 x1 x2 x22 4 ?
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
m 2
Phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 m2 4 0 .
m 2
4m 2 12 4 m 2 4 m 2 (Loại).
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 142. Giả sử x1 , x 2 là nghiệm của phƣơng trình x 2 m 2 x m 2 1 0 . Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức P 4 x1 x 2 x1x 2 bằng
95 1
A. . B. 11 . C. 7 . D. .
9 9
Lời giải
Chọn A
Phƣơng trình bậc hai x 2 m 2 x m 2 1 0 có nghiệm x1 , x 2
m 2 4 m2 1 0 3m2 4m 0 0 m
2 4
.
3
x1 x 2 m 2
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
x1.x 2 m 1
2
4 4 95
Hàm số f m lu n đồng biến trên 0; max f m f .
3 4
0; 3 9
3
Câu 143. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phƣơng trình
m 2 x 2
2 m 1 mx m 1 0 có hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?
2
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B
1
Nếu m 2 phƣơng trình có dạng: 12 x 3 0 x , không thỏa yêu cầu đề bài.
4
Nếu m 2 , phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt là hai số đối nhau khi
2 m2 1
S x1 x2 0 0 m 1 .
m2
Với m 1 ta có pt x 2 2 0 x 2 n
m1 m2
Câu 144. Gọi ; là hai giá trị khác nhau của m để phƣơng trình x 2 3x m 2 3m 4 0 có hai
x x x 2 x2 m m2 m1m2
nghiệm phân biệt 1 ; 2 sao cho 1 . Tính 1 .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
ì phƣơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1 2 x2 và từ định lí Vi-et ta suy ra:
3 x1 x2 3x2 x2 1 .
m1 1
Thay x2 1 vào phƣơng trình ta đƣợc: 1 3 m2 3m 4 0 m 2 3m 2 0
m2 2
Ta có 9 4m 2 12m 16 4m 2 12m 7 ;nên hai giá trị m1 1 ; m2 2 đều thỏa mãn điều
kiện 0 để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Do đó: m1 m2 m1m2 5 .
Câu 145. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phƣơng trình x 2 2 m 1 x 3m 2 0 có hai nghiệm
1 1
trái dấu x1 , x2 và thỏa mãn 3 ?
x1 x2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x1 x2 2m 2
+) Theo định lí Vi-et ta có: .
x1 x2 3m 2
1 1 x 0
+) Theo đề bài có : 3 0 * 1 .
x1 x2 x2 0
.
Do đó (*) tƣơng đƣơng với :
1 1 1 1 8
3 3 x1 x2 3x1 x2 2m 2 9m 6 m (Không thỏa mãn
x1 x2 x1 x2 11
đk)
Vậy không có giá trị nào của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 146. Cho phƣơng trình x 2 m 1 x m 2 0 , với m là tham số. Giá trị m để phƣơng trình có
2 2
2 nghiệm x1 ; x2 sao cho A 2 x12 x2 2 16 3x1 x2 biểu thức đạt giá trị lớn nhất là một phân
a
số tối giản có dạng a, b , b 0 . Khi đó 2a 3b bằng :
b
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
x1 x2 2 m 1
Ta có : ' m 1 m 2 2 2m 1 0 m
2 1
. Theo Viét ta có :
x1 x2 m 2
2
2
2 2 m 1 4 m2 2 16 3 m2 2 4m2 16m 16 3 m2 2
2
4 m 2 3 m 2 2 3m 2 6 2 m 2 3m 2 2m 2
2
1
Xét f m 3m2 2m 2 . Với m
2
1 1 7
Ta có hàm số f m nghịch biến ; Do đó MaxA f
2 1
x ; 2 4
2
a 1
Vậy ta chọn đáp án B.
b 2
x1 x2
Câu 147. Cho phƣơng trình x 2(m 1) x 2m 3 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là
2
và .
3x1 3x 2
Phƣơng trình nào dƣới đây có hai nghiệm là và ?
A. t 2 6(m 1) x 9 2m 3 0 .
B. t 2 6(m 1) x 9 2m 3 0 .
C. t 2 6(m 1) x 6 2m 3 0 .
D. t 2 6(m 1) x 6 2m 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 148. Cho phƣơng trình: (m 1) x 2 2(m 2) x m 1 0 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
A x1 x2 x1 x2 là số một nguyên?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải.
Chọn C
Phƣơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
m 2 2 m 1 m 1 0 m 1
5.
m 1 m 4
2 m 2 m 1 m 3 4
Khi đó A x1 x2 x1 x2 1 .
m 1 m 1 m 1 m 1
m 1 1 m 2
m 1 1 m 0
A
m 1 4 m 4
m 1 4 m 3( L)
m 1 2 m 3
m 1 2 m 1
Vậy tập các giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán là: 1;0; 2;3; 4
Câu 149. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm thực của phƣơng trình x 2 mx m 1 0 ( m là tham số). Tìm giá trị
2 x1 x2 3
nhỏ nhất của biểu thức P .
x x22 2 x1 x2 1
2
1
1
A. Pmin . B. Pmin 2 . C. Pmin 0 . D. Pmin 1 .
2
Lời giải
Chọn A
2 x1 x2 3 2 x1 x2 3 2 x1 x2 3
Ta biến đổi: P .
x x2 2 x1 x2 1 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 2
2
1
2 2
2 m 1 3 2m 1
Áp dụng định lý VI – ÉT: P 2 .
m2 2 m 2
2m 1
P 2
4m 2
m 2 4m 4 m 2 2 m 2 2 1
1
.
m 2 2 m 2
2
2 m 2
2
2 m 2 2
2
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất là Pmin .
2
Câu 150. Tìm m để phƣơng trình x 2 mx m 2 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc
vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 .
A. m 2 . B. m 3 .
C. m 2 . D. không có giá trị nào của m .
Lời giải
Chọn D
Yêu cầu bài toán phƣơng trình có hai nghiệm dƣơng x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 4 .
0
S x1 x2 m
+) Phƣơng trình có hai nghiệm dƣơng P 0 với .
P x1.x2 m 3
2
S 0
2 m 2
3m2 12 0
2 m 3
m 3 0 3 m 2 a .
m 0 m 3
m 0
Vậy không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán.