Professional Documents
Culture Documents
Ở đáp án A, Dễ thấy hai phương trình đều vô nghiệm nên chúng là hai phương trình tương đương.
Câu 5. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 3 x 0 ?
1 1
A. x 2 x 3 3 x x 3. B. x 2 3x .
x3 x 3
C. x x 1 3x x 1. . D. x 2 x 2 3x x 2. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2 3x 0 có hai nghiệm x 0; x 3
Phương trình đáp án B không nhận x 3 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình
Phương trình đáp án D không nhận x 0 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình
Câu 6. Cho phương trình f x g x xác định với mọi x 0 . Trong các phương trình dưới đây, phương
trình nào không tương đương với phương trình đã cho?
f x g x
A. x 2 2 x 3. f x x 2 2 x 3.g x . B. .
x x
C. k . f x k .g x , với mọi số thực k 0 D. x 2 1. f x x 2 1.g x .
Lời giải
Chọn B
f x g x
xác định khi x 0 và f x , g x có nghĩa.
x x
f x g x
Biến đổi từ phương trình f x g x sang phương trình không là biến đổi trương
x x
đương do làm thay đổi TXĐ của phương trình nên hai phương trình này không tương đương.
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x2 4 0 ?
A. 2 x x 2 2 x 1 0
B. x 2 x 2 3x 2 0
C. x2 3 1 D. x2 4 x 4 0
Lời giải
2
Ta có phương trình: x 4 0 x 2 do đó tập nghiệm của phương trình đã cho là:
S 0 2; 2 . Xét các đáp án:
- Đáp án A: Giải phương trình: 2 x x 2 2 x 1 0
x 2 0 x 2
2
x 2x 1 0 x 1 2
Do đó tập nghiệm của phương trình là: S1 2;1 2;1 2 S0
x 2
- Đáp án B: Giải phương trình: x 2 x 3 x 2 0 x 1
2
x 2
Do đó tập nghiệm của phương trình là: S 2 2; 1; 2 S 0 .
B. x 1 2 x 0 và 1 x . 2 x 0
2x x2 2x
C. 2
và x2
x 1 x 1 x 1
D. x 2 x 2 0 và x . x 2 0
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta xét các đáp án:
- Đáp án A: Điều kiện của hai phương trình là x 1
Khi đó 2 x 1 0 nên ta có thể chia 2 vế của phương trình thứ hai cho 2 x 1 nên hai phương trình
tương đương.
- Đáp án B: Hai phương trình có cùng tập nghiệm là 1; 2 nên tương đương.
- Đáp án C: Điều kiện của hai phương trình là x 1 nên ta có thể nhận phương trình thứ nhất
với x 1 0 ta được phương trình thứ hai.
Vậy hai phương trình tương đương.
- Đáp án D: Phương trình x 2 x 2 0 có 2 nghiệm x 2 và x 0 thỏa mãn điều kiện
x 0
x 2 .
Còn phương trình x . x 2 0 chỉ có nghiệm x 2 vì x 0 không thỏa mãn điều kiện x 2 .
Vậy hai phương trình không cùng tập nghiệm nên không tương đương.
Đáp án D.
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?
2 2 2 2 2
A. x x 2 x x 2 x x . B. 2 x x 2 x x .
2 2 2 2 2 2
C. x x 2 x x 2 x x . D. x x 3 x x 3 x x .
Lời giải
Chọn D
* Xét phương án A:
2
x 2 0
2 2 2
x 2 2 0
x x 2 x x 2 2
x 0 x
x x
x 1
2 x 0
xx
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án B:
x 0
x 0
2 x x 2
x 2 x 1
2 x x x 1
2 x 2
2 x x
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án C:
x 2
2 2 x 2 0
x x2 x x2 x x 2
x 0 x
x x x 1
2 x 0
xx
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án D:
x 2 5 (2 x)2 2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 4 x 9 .
9
Bước 3 : 2 x .
4
9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x .
4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn D
9
Bài giải sai ở bước 3 vì HS chưa kiểm tra x có là nghiệm của phương trình 1 hay không
4
Câu 13. Phương trình x 2 3 x tương đương với phương trình:
A. x 2 x 3 3 x x 3 . B. x2 x 2 1 3x x 2 1 .
1 1
C. x 2 x 2 3x x 2 . D. x 2 3x .
x3 x3
Lời giải
Chọn B
Vì x 2 x 2 1 3 x x 2 1 x 2 3 x , x
x 3 x 4 0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 14. Khi giải phương trình
x 2
x 3
Bước 1 : 1 x 4 0 2
x 2
Bước 2 :
x 3 0 x 4 0 .
x 2
Bước 3 : x 3 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 3; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn A
Vì nghiệm x 4 không là nghiệm của PT 2
x 5 x 4 0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 15. Khi giải phương trình
x 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Bước 1 : 1
x 5
x 4 0 2
x 3
Bước 2 :
x 5 0 x 4 0 .
x 3
Bước 3 : x 5 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 5; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 3 . B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1 . D. Sai ở bước 4 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. 5 x x 3 x 2 x 2 5 x x 3 . B. x 2 x x 2 x2 .
x3 3 2 x
C. 3 x x 1 x 2 x 1 3 x x 2 . D. x2 2 x 0 .
x ( x 1) x x 1
Lời giải
Chọn A
Vì phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện của PT, các đáp án còn lại thì phép biến đổi làm
thay đổi Đk cuat PT nên không phải là phép biến đổi tương đương
1
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x 1 ?
x
A. 7 6 x 1 18. B. 2 x 1 2 x 1 0. C. x x 5 0. D. x 2 x 1.
Lời giải
Chọn C
1
Vì PT x 1 vô nghiệm còn PT x x 5 0 có nghiệm
x
3x 2 2x
Câu 18. Cho phương trình 1 . Với điều kiện x 1, phương trình đã cho tương đương với
x 1 x 1
phương trình nào sau đây?
A. 3x 2 x 1 2 x. B. 3x 2 1 2 x.
C. 3x 2 x 1 2 x. D. 3x 2 2 x.
Lời giải
Chọn A
3x 2 2x 3x 2 x 1 2 x
Với Đk x 1, 1 3x 2 x 1 2 x
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x 3 2 x x 2 x 2 x và x 3 2 x x. B. 3 x x 1 8 3 x và 6 x x 1 16 3 x .
2 5
C. x 1 x 2 2 x và x 2 x 1 . D. x 2 2 x và x .
3
Lời giải
Chọn D
Vì tập nghiệm của 2 PT là không bằng nhau
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. x 2 1 0 0. B. x 2 1 x 1.
x 1
x x
Phương trình tương đương sin 1 k 2 x k 4 , k
2 2 2
Câu 25. Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3
5 5
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x 2 .
3 6 6 3
Lời giải
5
sin x 1 x k 2 x k 2 k .
3 3 2 6
Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x 1 .
k
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x .
2 4 4 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Ta có: sin 2 x 1 2 x k 2 x k .
2 4
Ta có sin x 1 x k 2 k .
2
Do đó x là một nghiệm của phương trình sin x 1.
2
3
Câu 29. Phương trình sin x có nghiệm là:
2
x k x k 2
6 3
A. x k 2 . B. x k . C. . D. .
3 3 x k
5 x k 2
2
6 3
Lời giải
x k 2
3 3
Ta có sin x , với k .
2 x 2 k 2
3
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình sin x sin 30 là
A. S 30 k 2 | k 150 k 2 | k .
B. S 30 k 2 | k .
C. S 30 k 360 | k .
D. S 30 360 | k 150 360 | k .
Lời giải
x k 2
2
Phương trình cos x cos x cos k .
4 2 4 4 x k 2
2
x
Câu 40. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 0.
3
A. x k , k . B. x k , k .
2
3 3
C. x k 6 , k . D. x k 3 , k .
2 2
Lời giải
x x 3
cos 0 k x 3k , k .
3 3 2 2
Câu 41. Phương trình 2 cos x 2 0 có tất cả các nghiệm là
3
x 4 k 2 x 4 k 2
A. ,k . B. ,k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
7
x 4 k 2 x 4 k 2
C. ,k . D. ,k .
x 3 k 2 x 7 k 2
4 4
Lời giải
x k 2
2 4
2 cos x 2 0 cos x ,k .
2 x k 2
4
Câu 42. Giải phương trình 2cos x 1 0
x 3 k 2
A. x k , k . B. , k .
3 x 2 k 2
3
x
3
k
C. x k 2, k . D. , k .
3 2
x k
3
Lời giải
1
TXĐ: D . Ta có 2cos x 1 0 cos x x k 2 , k .
2 3
Câu 43. Nghiệm của phương trình cos x 1 là:
Ta có tan x 3 tan x tan x k , k .
3 3
Câu 48. Nghiệm của phương trình tan 3x tan x là
k
Ta có tan 3x tan x 3 x x k x , k .
2
k
x
cos3x 0 6 3 *
ĐK:
cosx 0 x k
2
k
Ta có tan 3x tan x 3 x x k x , k . Kết hợp điều kiện * suy ra x k , k
2
Câu 49. Phương trình lượng giác: 3.tan x 3 0 có nghiệm là:
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn D
3.tan x 3 0 tanx 3 x k .
3
Câu 50. Giải phương trình: tan2 x 3 có nghiệm là:
A. x k . B. x k . C. x k . D. vô nghiệm.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
tan 2 x 3 tanx 3 x k , k .
3
Câu 51. Nghiệm của phương trình 3 3 tan x 0 là:
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
6 2 3 2
Lời giải
Chọn A
3
3 3 tan x 0 tan x x k k .
3 6
Câu 52. Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
3 tan 2 x 3 0 tan 2 x 3 2 x k x k k .
3 6 2
Câu 53. Phương trình lượng giác 3cot x 3 0 có nghiệm là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. x k 2 . B. Vô nghiệm. C. x k . D. x k .
3 6 3
Lời giải
Chọn D
3
Ta có 3cot x 3 0 cot x cot x cot x k , k .
3 3 3
Câu 54. Phương trình 2 cot x 3 0 cónghiệmlà
x 6 k 2
A. k Z . B. x k 2 k Z
x k 2 3
6
3
C. x arccot k k Z . D. x k k Z .
2 6
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có 2 cot x 3 0 cot x x arccot k k Z
2 2
Câu 55. Giải phương trình cot 3 x 1 3.
1 5 1
A. x k k Z . B. x k k Z .
3 18 3 3 18 3
5 1
C. x k k Z . D. x k k Z .
18 3 3 6
Lời giải.
Chọn A
Ta có cot 3 x 1 3 cot 3 x 1 cot .
6
1 k 1 1
3x 1 k x k x .
6 3 18 3 3 18
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x m 1 0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Lời giải
1 m 1 m
3sin x m 1 0 sin x , để có nghiệm ta có 1 1 2 m 4
3 3
k
x
6 3
sin 2 x cos x sin 2 x sin x k .
2
x k 2
2
Câu 67. Nghiệm của phương trình sin 3x cos x là
A. x k ; x k . B. x k ; x k .
2 8 2 4
C. x k 2 ; x k 2 . D. x k ; x k .
2 4
Lời giải
3 x x k 2 x k
2 8 2
sin 3x cos x sin 3 x sin x .
2 3 x x k 2 x k
2 4
Chọn D
Gọi S1 , S2 lần lượt là tập nghiệm của hai phương trình f x 0 và g x 0 .
Ta nói phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của phương trình f x 0 khi S1 S2 .
1 m 2
1 m 2 3
Khi đó ta có 3 1 m .
1 2m 1 2 1 m 2
2
Câu 71. Xác định m để hai phương trình sau tương đương:
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2
x x 2 0 (1) và x 2 m 1 x m 2 m 2 0 (2)
2
A. m 3 B. m 3 C. m 6 D. m 6
Lời giải
Dễ thấy phương trình (1) vô nghiệm.
Để hai phương trình tương đương thì phương trình (2) cũng phải vô nghiệm, tức là:
2
' m 1 m2 m 2 0 m 3 0 m 3 .
Đáp án A.
3
Câu 72. Cho phương trình sin 2 x sin x . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của
4 4
phương trình trên.
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
3
2x x k 2 x k 2
3 4 4
Ta có: sin 2 x sin x k .
4 4
2x x 3 x k 2
k 2 6 3
4 4
+ Xét x k 2 k .
1
Do 0 x 0 k 2 k 0 . Vì k nên không có giá trị k .
2
2
+ Xét x k k .
6 3
2 1 5
Do 0 x 0 k k . Vì k nên có hai giá trị k là: k 0; k 1 .
6 3 4 4
Với k 0 x .
6
5
Với k 1 x .
6
5
Do đó trên khoảng 0; phương trình đã cho có hai nghiệm x và x .
6 6
5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0; là: .
6 6
Câu 73. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 sin 2 x m 1 nhận x làm nghiệm.
12
A. m 2. B. m
2 3 1 . C. m 4. D. m 1.
32
Lời giải
Vì x là một nghiệm của phương trình m 2 sin 2 x m 1 nên ta có:
12
2 m2
m 2 .sin m 1 m 1 m 2 2m 2 m 4 .
12 2
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
Câu 75. Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0; 2 .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Tự luận
3 x 3 k 2 x 3 k 2
2 sin x 3 0 sin x sin x sin ,k
2 3 x k 2 x 2 k 2
3 3
- Xét x k 2
3
5 1 5
0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 6 6
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3
2
- Xét x k 2
3
2 2 4 1 2
0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 3 3
2
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 .
Chọn B
2 x k 2
3 3 3
Ta có 2sin 2 x 3 0 2sin 2 x
3 3 2 2 x k 2
3 3
x 3 k 4 7 3 5
, k . Vì x 0;3 nên x ; ; ; ; ; .
x k 3 3 3 2 2 2
2
Câu 83. Tổng các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình 4 sin 2 2 x 1 0 bằng:
2 2
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6
Lời giải
1
Ta có: 4sin 2 2 x 1 0 2 1 cos 4 x 1 0 cos 4 x x k k .
2 12 2
x1 12
x
2 12 x x x x 0 .
Do x k ; 1 2 3 4
12 2 2 2 x3 5
12
5
x4
12
1
Câu 84. Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x có dạng x k và x k , k ; với
2 m n
m, n là các số nguyên dương) Khi đó m n bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D.
2
2x k 2 x k
1 2 3 3
cos 2 x cos 2 x cos k
2 3 2 x 2 k 2 x k
3 3
m n 33 6 .
Câu 85. Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Phương trình:
2
2cos x 1 cos x
3 3 2
x 3 2 k 2 x 6 k 2
k k
x k 2 x 5 k 2
3 2 6
7
Vì x 0; 2 nên x , . Vậy số nghiệm phương trình là 2
6 6
Câu 86. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là:
11 2 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 3 6
Lời giải
2 x k 2 x k
1 3 6
Phương trình 2cos 2 x 1 0 cos 2 x .
2
2 x k 2 x k
3 6
1 5
0 6 k 6 k 6 k 0 x
6 .
Xét x 0; mà k suy ra k 1
0 k 1 k 7 x 5
6 6 6 6
5
Vậy nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là x .
6
Câu 87. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương
1
trình cos 2 x .
2
2 2
A. , , . B. , , ; , , .
3 6 6 3 3 3 3 6 6
C. , , ; , , . D. , , .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
Lời giải
1 2
Ta có: cos 2 x 2 x k 2 x k , k .
2 3 3
2
Do số đo một góc là nghiệm nên x hoặc x thỏa mãn.
3 3
2
Vậy tam giác có số đo ba góc là: , , hoặc , , .
3 3 3 3 6 6
1
Câu 88. Số nghiệm của phương trình cos x thuộc đoạn 2 ; 2 là?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
x k 2
Ta có cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x k
x k 2
3 3
x 3
Vì x .
x
3
Câu 90. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 0 trên khoảng 0;2 bằng T . Khi đó
T có giá trị là:
7 4
A. T . B. T 2 . C. T . D. T .
6 3
Lời giải
Ta có: cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x
x k 2
2 x x k 2 k 2
k 2 x ;k .
2 x x k 2 x 3
3
k 2
Vì x 0;2 nên 0 2 0 k 3 .
3
2 4
Do k nên k 1; 2 x ; x .
3 3
2 4
Vậy T 2 .
3 3
5
Câu 91. Số nghiệm của phương trình 2 cos x 3 trên đoạn 0; là
2
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
2 cos x 3 cos x x k 2 , k .
2 6
3
Câu 93. Nghiệm của phương trình tan x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
những điểm nào?
D C
A' O A
x
E F
B'
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
Lời giải
3
tan x x k , k .
3 3
2
Với 0 x 2 x hoặc x .
3 3
3
Câu 94. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ; 2 là?
11 4
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C
3 3
Ta có tan x tan x k k Z .
11 11
3 CASIO kZ
Do x ; 2 k 2 xapxi
0, 027 k 0;1.
4 4 11
Câu 95. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng:
5 3
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Chọn C
k
Ta có: tan 5x tan x 0 tan 5 x tan x 5 x x k x k
4
k k
Vì x 0; , suy ra 0
0 k 4 k 0;1; 2;3
4
3
Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 0; ; ;
4 2 4
3 3
Suy ra 0
4 2 4 2
0
0 0
Câu 96. Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 15 1 trên khoảng 90 ;90 bằng)
0 0 0 0
A. 0 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải.
Chọn A
0
0 0 0 0 0
Ta có tan 2 x 15 1 2 x 15 45 k180 x 30 k 90 k Z .
4 2
Do x 900 ;900 900 300 k 900 900 k
3 3
kZ
k 1 x 600
0
600 300 300.
k 0 x 30
k k
Câu 97. Nghiệm của phương trình cot x 3 có dạng x , k , m , n * và là
3 m n n
phân số tối giản. Khi đó m n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có cot x 3 cot x cot x k x k , k .
3 3 6 3 6 6
m 6
Vậy mn 5.
n 1
Câu 98. Hỏi trên đoạn 0; 2018 , phương trình 3 cot x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2018. B. 6340. C. 2017. D. 6339.
Lời giải
Chọn A
Ta có cot x 3 cot x cot x k k .
6 6
k 1 x 1300
Vì k nên 0
.
k 0 x 50
0 0
Xét nghiệm x 80 k180 .
13 5
Ta có : 1800 x 1800 1800 800 k1800 1800 k .
9 9
k 1 x 1000
Vì k nên 0
.
k 0 x 80
Cách 2 CASIO .
3
Chuyển máy về chế độ DEG , dùng chức năng TABLE nhập hàm f X sin 2 X 40 với
2
các thiết lập Start 360 , END 360 , STEP 40 . Quan sát bảng giá trị của f X ta suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 100. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4 x 1 0.
3
7
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 24 8 12
Lời giải
k
4 x 3 6 k 2 4 x 2 k 2 x 8 2
k .
4 x k 2 4 x 7 k 2 x 7 k
3 6 6 24 2
k Cho 0 k 1
TH1. Với x 0 k kmin 0 x .
8 2 8 2 4 8
7 k Cho 0 7 k 7 7
TH2. Với x 0 k kmin 0 x ..
24 2 24 2 12 24
So sánh hai nghiệm ta được x là nghiệm dương nhỏ nhất.
8
Câu 101. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
2 cos x 1 sin 2 x cos x 0
trên 0; ta
sin x 1 2
được kết quả là:
2
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 2 3
Lời giải
Điều kiện xác định sin x 1 .
1
cos x 2
Phương trình tương đương 2 cos x 1 cos x. 2 sin x 1 0 cos x 0 .
1
sin x
2
x
3
Vì x 0; và sin x 1 nên . Do đó T .
2 x 2
6
Câu 102. Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C.
Ta có sin x cos x 2 sin x 0 x k x k k
4 4 4
Trong ; phương trình có hai nghiệm
x x
Câu 103. Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0
2 2
2
A. x k 2 , k B. x k 2 , k
3 3
2
C. x k 4 , k D. x k 4 , k
3 3
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x x
Vì 1 sin 1, x sin 2 0
2 2
Vậy phương trình tương đương
x x 1 x
2 cos 1 0 cos k 2
2 2 2 2 3
2
x k 4 , k
3
Câu 104. Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 có nghiệm là
x 32 k 4 x 16 k 8
A. k . B. k .
x 5 k x 3 k
32 4 16 8
x 8 k 8 x 32 k 4
C. k . D. k .
x 3 k x 3 k
8 8 32 4
Lời giải
Ta có:
2
8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 4.sin 4 x.cos 4 x 2 2.sin 8 x 2 sin 8 x
2
x k
32 4
sin 8 x sin k .
4 x 5 k
32 4
x 32 k 4
Vậy phương trình có nghiệm k .
x 5 k
32 4
Câu 105. Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x 0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos2 x 0 cos 2 x k k
Vì cos 2 x 1;1 k 0 cos 2 x 0 2 x k1 x k1 k1 .
2 4 2
x 0; 2 k1 0;1; 2;3 .
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 .
Câu 106. Trong khoảng 0; , phương trình cos 4 x sin x 0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S .
2 3 7 3
A. S ; ; ; . B. S ; .
3 3 10 10 6 10
7 5 3 7
C. S ; ; . D. S ; ; ; .
6 10 10 6 6 10 10
Lời giải
2 x 3 x 6 k 2 x 6 k 2
.
2 x x k 2 x k 2
3 6 6 3
Câu 110. Giải phương trình sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 .
k
A. Vô nghiệm. B. x k 2 . C. x . D. x k .
2
Lời giải
k
Điều kiện: x .
2
sin x cos x
Ta có sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 sin x cos x 1 1 1
cos x sin x
2 k
sin x cos x 1 1 sin 2 x 1 sin 2 x 0 2 x k x (không thỏa mãn đk).
2
Câu 111. Phương trình sin 2 x cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
x 2 k
cos x 0
sin 2 x cos x 0 2sin x cos x cos x 0 x k 2 , k
2sin x 1 0 6
x 7 k 2
6
3 11 7
x 0; 2 x ; ; ;
2 2 6 6
S 5 .
3
Câu 112. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x 3 0 và 2sin x 1 0 trên khoảng ;
2 2
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
3 1
Trên khoảng ; phương trình 2 sin x 1 0 sin x có hai nghiệm là và
2 2 2 6
7
.
6
Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x 3 0 .
Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung)
Câu 113. Giải phương trình sin x sin 7 x sin 3x sin 5x .
k k k
A. x k , k . B. x ,k . C. x ,k . D. x ,k .
6 4 2
Lời giải
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Ta có: sin x sin 7 x sin 3x sin 5 x cos 6 x cos8 x cos 2 x cos8 x .
k
6 x 2 x k 2 x 2 k
cos 6 x cos 2 x x ,k .
6 x 2 x k 2 x k 4
4
Câu 114. Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn 0; 20 .
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
1
2sin x
Ta có sin x cos 2 x sin x 1 2sin x 2.
sin x 1
1 x 6 k 2
sin x k .
2 x 5 k 2
6
sin x 1 x k 2 k
2
Xét x 0; 20 :
1 119
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20
k , do k nên.
6 6 12 12
5 5 5 115
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k , do k nên.
6 6 12 12
1 41
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k , do k nên.
2 2 4 4
Vậy phương trình đã cho có 30 nghiệm thuộc đoạn 0; 20 .
Câu 115. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos3x 0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Lời giải
Ta có cos x cos 2 x cos 3x 0 cos 3x cos x cos 2 x 0
2cos 2 x.cos x cos 2 x 0 cos 2 x 2 cos x 1 0
2 x 2 k x 4 k 2
cos 2 x 0
2 2
1 x k 2 x k 2 , k
cos x 3 3
2
x 2 k 2 x 2 k 2
3 3
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos3x 0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là 6 .
x 6 x 32 x 332
x 40
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2 6 40 48 .
2
Câu 120. Phương trình tan x tan x tan x 3 3 tương đương với phương trình)
3 3
A. cot x 3 . B. cot 3x 3 . C. tan x 3 . D. tan 3x 3 .
Lời giải
cos x 0
Điều kiện: cos x 0
3
2
cos x 0
3
sin x sin 2 x sin x 2sin 2 x
pt 3 3 3 3
cos x 2 cos x
cos x cos x cos 2 x cos
3 3 3
sin x 4sin 2 x sin x 2sin x cos 2 x 4sin 2 x cos x
3 3 3 3
cos x 1 2 cos 2 x cos x 1 2 cos 2 x
sin x sin 3x sin x 2sin 3x 2sin x
3 3 3 tan 3x 3 3 tan 3x 3
cos x cos x cos 3x
Câu 121. Phương trình 2cot 2 x 3cot 3x tan2 x có nghiệm là:
A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. Vô nghiệm.
3
Lời giải
Điều kiện của phương trình sin 2 x 0,sin 3x 0,cos 2 x 0 .
Phương trình tương đương 2cot 2 x tan2 x 3cot 3x
sin 2 x 0
cos 2 x sin 2 x cos 3x
2 3 cos 2 x 0
sin 2 x cos 2 x sin 3x
sin 3x 0
1 cos x 2
9
sin 4 x
9 tan 4 x 9 tan x 3 x k (thỏa đk).
2 4
1 sin x 2 cos x 3
7
Câu 124. Phương trình sin 6 x cos6 x có nghiệm là:
16
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k .
3 2 4 2 5 2 6 2
Lời giải
7 7
Ta có sin 6 x cos6 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x
16 16
2 7 3 9
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos2 x sin 2 2 x
16 4 16
Câu 125. Gọi x1; x2 lần lượt là các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn ; của phương trình
2 2
tan x cot x 2 sin 2 x cos 2 x . Tính tổng S 2 x1 x2 .
A. S . B. S . C. S . D. S 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
sin x 0 k
Điều kiện xác định: sin 2 x 0 x , k
cos x 0 2
Câu 126. Tìm số nghiệm trên đoạn 0; của phương trình sin 3 x sin x cos x 1 cos 3 x .
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
sin 3 x sin x cos x 1 cos3 x sin 3 x cos3 x 1 sin x cos x
sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x cos x
1 sin x cos x 0
sin x cos x 1
sin 2 x 2 VN x k 2
1 , k
sin x x k 2
4 2 2
Vì x 0; x 0;
2 2
3 3 2 4 a 1
Vì x ; x ; ; ; S 4.
2 2 2 2 3 3 a 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/