You are on page 1of 39

TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


• CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)


1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa sách giáo khoa 10 thì hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có
cùng tập hợp nghiệm.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương với phương trình x  1  0 ?
A. x  2  0 . B. x  1  0 . C. 2 x  2  0 . D.  x  1 x  2   0 .
Lời giải
Chọn C
Hai phương trình x  1  0 và 2 x  2  0 tương đương nhau vì có cùng tập nghiệm là S  1 .
Câu 3. Cho phương trình: x 2  x  0 (1) . Phương trình nào tương đương với phương trình (1) ?
A. x  x  1  0 . B. x  1  0 . C. x 2  ( x  1)2  0 . D. x  0
Lời giải
Chọn A
x  0
(1)  x 2  x  0  
 x  1
x  0
Ý A: x  x  1  0  
x 1
Câu 4. Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình x 2  1  0 và x  1  3 là hai phương trình tương đương.
B. Các phương trình bậc 3 một ẩn đều có 3 nghiệm thực.
C. Các phương trình bậc 2 một ẩn đều có 2 nghiệm thực.
D. Định lý Vi-ét không áp dụng cho phương trình bậc 2 có nghiệm kép.
Lời giải
Chọn A

Ở đáp án A, Dễ thấy hai phương trình đều vô nghiệm nên chúng là hai phương trình tương đương.

Câu 5. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2  3 x  0 ?
1 1
A. x 2 x  3  3 x x  3. B. x 2   3x  .
x3 x 3
C. x  x 1  3x  x 1. . D. x 2  x  2  3x  x  2. .
2 2 2

Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2  3x  0 có hai nghiệm x  0; x  3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Phương trình đáp án A không nhận x  0 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình

Phương trình đáp án B không nhận x  3 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình

Phương trình đáp án D không nhận x  0 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình

Câu 6. Cho phương trình f  x  g  x xác định với mọi x  0 . Trong các phương trình dưới đây, phương
trình nào không tương đương với phương trình đã cho?
f  x g  x
A. x 2  2 x  3. f  x  x 2  2 x  3.g  x . B.  .
x x
C. k . f  x  k .g  x , với mọi số thực k  0 D.  x 2  1. f  x   x 2  1.g  x .
Lời giải
Chọn B
f  x g  x
 xác định khi x  0 và f  x , g  x có nghĩa.
x x
f  x g  x
Biến đổi từ phương trình f  x  g  x sang phương trình  không là biến đổi trương
x x
đương do làm thay đổi TXĐ của phương trình nên hai phương trình này không tương đương.
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x2  4  0 ?
 
A.  2  x   x 2  2 x  1  0 
B.  x  2  x 2  3x  2  0 
C. x2  3  1 D. x2  4 x  4  0
Lời giải
2
Ta có phương trình: x  4  0  x  2 do đó tập nghiệm của phương trình đã cho là:
S 0  2; 2 . Xét các đáp án:


- Đáp án A: Giải phương trình:  2  x   x 2  2 x  1  0 
x  2  0  x  2
 2 
 x  2x  1  0  x  1  2

Do đó tập nghiệm của phương trình là: S1  2;1  2;1  2  S0 
x  2
- Đáp án B: Giải phương trình:  x  2   x  3 x  2   0   x  1
2

 x  2
Do đó tập nghiệm của phương trình là: S 2  2; 1; 2  S 0 .

- Đáp án C: Giải phương trình: x 2  3  1  x 2  3  1  x  2


Do đó tập nghiệm S3  S0 nên chọn đáp án C.
- Đáp án D: Có S 4  2  S 0 .
Đáp án C.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. x 1  2 x 1  x 1  0 B. x 2  1  0  0
x 1

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 2
C. x  2  x  1   x  2    x  1 D. x 2  1  x  1
Lời giải
2
Chọn đáp án D vì x  1  x  1
Còn các khẳng định khác đều đúng.
Đáp án D.
Câu 9. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. 2 x  x  3  1  x  3 và 2 x  1
x x 1
B.  0 và x  0
x 1
2
C. x  1  2  x và x  1   2  x 
D. x  x  2  1  x  2 và x  1
Lời giải
Xét các đáp án:
x  3
- Đáp án A: + Phương trình 2 x  x  3  1  x  3    x
2 x  1
1
+ Phương trình 2 x  1  x 
2
Do đó cặp phương trình ở đáp án A không tương đương vì không cùng tập nghiệm.
x x 1 x 1  0
- Đáp án B: + Phương trình 0  x0
x 1 x  0
+ Phương trình x  0
Vậy chọn đáp án B.
 x  1   2  x 2
- Đáp án C: + Phương trình x 1  2  x  
2  x  0
x  2
 x2  5x  3  0  5  13
  5  13  x  2
x  2 x 
 2
2 5  13
+ Phương trình x  1   2  x   x 2  5 x  3  0  x 
2
Do đó hai phương trình trong đáp án C không tương đương.
x  2  0
- Đáp án D: x  x  2  1  x  2    Tập nghiệm rỗng.
x  1
Do đó phương trình x  x  2  1  x  2 và x  1 không phải là hai phương trình tương đương.
Đáp án B.
Câu 10. Hai phương trình nào sau đây không tương đương với nhau:
A. x  1  x và  2 x  1 x  1  x  2 x  1

B.  x  1 2  x   0 và 1  x . 2  x  0
2x x2 2x
C. 2
 và  x2
 x  1 x 1 x 1

D. x 2  x  2   0 và x . x  2  0
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta xét các đáp án:
- Đáp án A: Điều kiện của hai phương trình là x  1
Khi đó 2 x  1  0 nên ta có thể chia 2 vế của phương trình thứ hai cho 2 x  1 nên hai phương trình
tương đương.
- Đáp án B: Hai phương trình có cùng tập nghiệm là 1; 2 nên tương đương.
- Đáp án C: Điều kiện của hai phương trình là x  1 nên ta có thể nhận phương trình thứ nhất
với x  1  0 ta được phương trình thứ hai.
Vậy hai phương trình tương đương.
- Đáp án D: Phương trình x 2  x  2   0 có 2 nghiệm x  2 và x  0 thỏa mãn điều kiện
x  0
x  2 .

Còn phương trình x . x  2  0 chỉ có nghiệm x  2 vì x  0 không thỏa mãn điều kiện x  2 .
Vậy hai phương trình không cùng tập nghiệm nên không tương đương.
Đáp án D.
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?
2 2 2 2 2
A. x  x  2  x  x  2  x  x . B. 2 x  x  2 x  x .
2 2 2 2 2 2
C. x  x  2  x  x  2  x  x . D. x  x  3  x  x  3  x  x .
Lời giải
Chọn D
* Xét phương án A:
2
x  2  0
2 2 2
 x 2  2  0 
x x 2  x  x 2   2
  x  0  x 
 x  x 
 x  1
2 x  0
xx 
x  1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án B:
x  0
 x  0 
2 x  x   2
   x  2  x  1
2  x  x  x  1

2  x  2
2 x  x  
x  1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án C:
x  2
2 2  x  2  0 
x x2  x  x2  x  x   2
  x  0  x  
 x  x  x  1

2 x  0
xx 
x  1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án D:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2
2 2 2 2
 x  3  0 x  0
x x 3  x  x 3  x  x   2

 x  x x  1
2 x  0
xx 
x  1
2 phương trình có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi là tương đương.
Câu 12. Khi giải phương trình x 2  5  2  x 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được:

x 2  5  (2  x)2  2 
Bước 2 : Khai triển và rút gọn  2  ta được: 4 x  9 .
9
Bước 3 :  2   x  .
4
9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x  .
4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn D
9
Bài giải sai ở bước 3 vì HS chưa kiểm tra x  có là nghiệm của phương trình 1 hay không
4
Câu 13. Phương trình x 2  3 x tương đương với phương trình:
A. x 2 x  3  3 x x  3 . B. x2  x 2  1  3x  x 2  1 .
1 1
C. x 2  x  2  3x  x  2 . D. x 2   3x  .
x3 x3
Lời giải
Chọn B
Vì x 2  x 2  1  3 x  x 2  1  x 2  3 x ,  x  
 x  3 x  4  0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 14. Khi giải phương trình 
x 2
 x  3
Bước 1 : 1   x  4  0  2
x 2

Bước 2 : 
 x  3  0  x  4  0 .
x 2
Bước 3 :  x  3  x  4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T  3; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn A
Vì nghiệm x  4 không là nghiệm của PT  2 
 x  5 x  4   0 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Câu 15. Khi giải phương trình 
x 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Bước 1 : 1 
 x  5
 x  4   0  2
x 3

Bước 2 : 
 x  5  0  x  4  0 .
x 3
Bước 3 :  x  5  x  4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T  5; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 3 . B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1 . D. Sai ở bước 4 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. 5 x  x  3  x 2  x 2  5 x  x  3 . B. x  2  x  x  2  x2 .
x3 3 2 x
C. 3 x  x  1  x 2  x  1  3 x  x 2 . D.    x2  2 x  0 .
x ( x  1) x x  1
Lời giải
Chọn A
Vì phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện của PT, các đáp án còn lại thì phép biến đổi làm
thay đổi Đk cuat PT nên không phải là phép biến đổi tương đương
1
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x   1 ?
x
A. 7  6 x  1  18. B. 2 x  1  2 x  1  0. C. x x  5  0. D. x 2  x  1.
Lời giải
Chọn C
1
Vì PT x   1 vô nghiệm còn PT x x  5  0 có nghiệm
x
3x  2 2x
Câu 18. Cho phương trình 1  . Với điều kiện x  1, phương trình đã cho tương đương với
x 1 x 1
phương trình nào sau đây?
A. 3x  2   x  1  2 x. B. 3x  2  1  2 x.
C. 3x  2  x  1  2 x. D. 3x  2  2 x.
Lời giải
Chọn A
3x  2 2x 3x  2   x  1 2 x
Với Đk x  1, 1     3x  2   x  1  2 x
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x 3  2 x  x 2  x 2  x và x 3  2 x  x. B. 3 x x  1  8 3  x và 6 x x  1  16 3  x .
2 5
C. x  1  x 2  2 x và x  2   x  1 . D. x  2  2 x và x  .
3
Lời giải
Chọn D
Vì tập nghiệm của 2 PT là không bằng nhau
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. x 2  1  0   0. B. x 2  1  x  1.
x 1

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 2
C. x  2  x  1   x  2    x  1 . D. x  1  2 1  x  x  1  0.
Lời giải
Chọn B
Vì hai PT x2  1 và x  1 là không tương đương
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x  3 2
A. 3 x  x  2  x 2  x  2  3 x  x 2 . B.  x  1  2 x  3   x  1 .
x 1
C. 3 x  x  2  x 2  3 x  x 2  x  2. D. x  1  3 x  x  1  9 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì khi cộng hai vế của PT với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi Đk của PT đã cho ta
được một PT tương đương
Câu 22. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x  x  1  1  x  1 và x  1 . B. x  x  2   x và x  2  1.
C. x  x  2  1  x  2 và x  1 . D. x  x  2   x và x  2  1 .
Lời giải
Chọn A
Vì hai PT x  x  1  1  x  1 và x  1 có cùng tập nghiệm
Câu 23. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
x x 1
A. 2x  x  3  1  x  3 và 2 x  1 . B.  0 và x  0 .
x 1
2
C. x  1  2  x và x  1   2  x  . D. x  x  2  1  x  2 và x  1.
Lời giải
Chọn B
x x 1
Vì hai PT  0 và x  0 có cùng tập nghiệm
x 1
x
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin  1 là
2

A. x    k 4 , k   . B. x  k 2 , k   . C. x    k 2 , k   . D. x   k 2 , k   .
2
Lời giải

x x 
Phương trình tương đương sin  1    k 2  x    k 4 , k  
2 2 2

 
Câu 25. Phương trình sin  x    1 có nghiệm là
 3
 5 5 
A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . D. x   2 .
3 6 6 3
Lời giải
    5
sin  x    1  x    k 2  x   k 2  k    .
 3 3 2 6
Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1 .
   k
A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . D. x  .
2 4 4 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải

 
Ta có: sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k .
2 4

Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 .


  3
 x  arcsin  2   k 2
 
A. x  . B.  k   .
 3
 x    arcsin    k 2
 2
  3
 x  arcsin  2   k 2
 
C.   k   . D. x   .
 3
 x   arcsin    k 2
 2
Lời giải
3
Ta có: 2 sin x  3  0  sin x 
 1 nên phương trình vô nghiệm.
2
Câu 28. Phương trình sin x  1 có một nghiệm là
  
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  .
2 2 3
Lời giải


Ta có sin x  1  x   k 2  k    .
2


Do đó x  là một nghiệm của phương trình sin x  1.
2

3
Câu 29. Phương trình sin x  có nghiệm là:
2
 x    k  x    k 2
  6 3
A. x    k 2 . B. x   k . C.  . D.  .
3 3  x    k
5  x    k 2
2
 6  3
Lời giải
 x    k 2
3 3
Ta có sin x   , với k  .
2  x  2  k 2
 3
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình sin x  sin 30 là
A. S  30  k 2 | k   150  k 2 | k   .
B. S  30  k 2 | k  .
C. S  30  k 360 | k  .
D. S  30  360 | k   150  360 | k   .
Lời giải

 x  30  k 360  x  30  k 360


Ta có sin x  sin 30     k   .
 x  180  30  k 360  x  150  k 360
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
Câu 31. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
 
A. x   k  k    . B. x    k 2  k    .
3 6
 5
C. x   k 2  k    . D. x   k 2  k    .
3 6
Lời giải
    
Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2  k    .
 6 6 2 3

Câu 32. Phương trình 2sin x  1  0 có tập nghiệm là:


 5   2 
A. S    k 2 ;  k 2 , k    . B. S    k 2 ;   k 2 , k    .
6 6  3 3 
   1 
C. S    k 2 ;   k 2 , k    . D. S    k 2 , k    .
6 6  2 
Lời giải
 
 x   k 2
1  6
Ta có: 2sin x  1  0  sin x   sin x  sin   k  .
2 6  x  5  k 2
 6
Câu 33. Phương trình 2sin x  1  0 có nghiệm là:
   
 x   6  k 2  x   6  k 2
A.  B. 
 x   7   k 2  x  7   k 2
 6  6
   
 x  6  k 2 x  6  k
C.  D. 
 x  5  k 2   x   7  k 
 6  6
Lời giải
Chọn B
1  
Ta có: 2sin x  1  0  sin x    sin   
2  6
 
 x   6  k 2
  k  
 x  7   k 2
 6
  2
Câu 34. Nghiệm của phương trình cos  x    là:
 4 2
 x  k 2  x  k
A.   k  Z  B.  (k  Z )
 x     k 
x    k
 2  2
 x  k  x  k 2
C.  (k  Z ) D.  (k  Z )
 x     k 2  x     k 2
 2  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
 x  k 2
  2    
Phương trình cos  x     cos  x    cos     (k  Z ) .
 4 2  4 4  x     k 2
 2
1
Câu 35. Nghiệm của phương trình cos x   là
2
2   
A. x    k 2 B. x    k  C. x    k 2 D. x    k 2
3 6 3 6
Lời giải
Chọn A
1  2  2
Ta có: cos x    cos x  cos    x    k 2  k    .
2 
 3 3
Câu 36. Giải phương trình cos x  1 .
k
A. x  , k . B. x  k  , k   .
2

C. x   k 2 , k   . D. x  k 2 , k   .
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có cos x  1  x  k 2 , k   .

Câu 37. Phương trình cos x  cos có tất cả các nghiệm là:
3
2 
A. x   k 2  k    B. x    k  k   
3 3
 
C. x    k 2  k    D. x   k 2  k   
3 3
Lời giải
Chọn C
 
Phương trình cos x  cos  x    k 2  k   
3 3
Câu 38. Phương trình cos x  0 có nghiệm là:

A. x   k  k    . B. x  k 2  k    .
2

C. x   k 2  k    . D. x  k  k    .
2
Lời giải
Chọn A

Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x  0  x   k  k   . Do đó Chọn#A.
2
  2
Câu 39. Nghiệm của phương trình cos  x    là
 4 2
 x  k 2  x  k
A.   k    . B.   k   .
 x     k  x     k
 2  2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 x  k  x  k 2
C.  k   . D.  k   .
 x     k 2  x     k 2
 2  2
Lời giải

 x  k 2
  2    
Phương trình cos  x     cos  x    cos      k   .
 4 2  4  4   x    k 2
 2

x
Câu 40. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  0.
3

A. x  k , k  . B. x   k , k  .
2
3 3
C. x   k 6 , k  . D. x   k 3 , k  .
2 2
Lời giải
x x  3
cos  0    k  x   3k , k  .
3 3 2 2
Câu 41. Phương trình 2 cos x  2  0 có tất cả các nghiệm là
 3  
 x  4  k 2  x  4  k 2
A.  ,k  . B.  ,k  .
 x   3  k 2  x     k 2
 4  4
   7
 x  4  k 2  x  4  k 2
C.  ,k  . D.  ,k  .
 x  3  k 2  x   7  k 2
 4  4
Lời giải

 
 x   k 2
2 4
2 cos x  2  0  cos x   ,k  .
2  x     k 2
 4
Câu 42. Giải phương trình 2cos x  1  0
 
  x  3  k 2
A. x    k , k   . B.  , k  .
3  x  2  k 2
 3
 
 x 
3
 k
C. x    k 2, k   . D.  , k  .
3 2
x   k
 3
Lời giải
1 
TXĐ: D   . Ta có 2cos x  1  0  cos x   x    k 2 , k  .
2 3
Câu 43. Nghiệm của phương trình cos x  1 là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. x   k , k  . B. x  k 2 , k  .
2
C. x    k 2 , k  . D. x  k , k  .
Lời giải
Phương trình cos x  1  x    k 2 , k  .
Câu 44. Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là
   3    7
 x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x     k 2  x   3  k 2  x  3  k 2  x   7  k 2
 4  4  4  4
Lời giải
2 3 3
Phương trình tương đương với cos x    cos x  k 2
2 4 4
Câu 45. Tìm công thức nghiệm của phương trình 2cos  x     1 .
 
 x    3  k 2  
x     k 2
A.  k   . B.  3 k   .
 x    2  k 2 
  x    k 2
3
   
 x    3  k 2  x    3  k 2
C.   k   D.   k   .
 x      k 2  x      k 2
 3  3
Lời giải
 
 x     k 2
1  3
2 cos  x     1  cos  x      x      k 2   k   .
2 3  x      k 2
 3
Câu 46. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x  m ,  m    .
A. x  arctan m  k hoặc x    arctan m  k ,  k    .
B. x   arctan m  k ,  k    .
C. x  arctan m  k 2 ,  k    .
D. x  arctan m  k ,  k    .
Lời giải
Ta có: tan x  m  x  arctan m  k ,  k    .

Câu 47. Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là


     
A.   k 2 , k    . B.  . C.   k , k    . D.   k , k    .
3  3  6 
Lời giải

 
Ta có tan x  3  tan x  tan  x  k , k   .
3 3
Câu 48. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x là

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
k k
A. x  , k  . B. x  k , k   . C. x  k 2 , k  . D. x  , k  .
2 6
Lời giải

k
Ta có tan 3x  tan x  3 x  x  k  x  , k  .
2

Trình bày lại

  k
 x 
cos3x  0  6 3 *
ĐK:     
cosx  0  x    k
 2

k
Ta có tan 3x  tan x  3 x  x  k  x  , k  . Kết hợp điều kiện * suy ra x  k , k  
2
Câu 49. Phương trình lượng giác: 3.tan x  3  0 có nghiệm là:
   
A. x   k . B. x    k 2 . C. x   k . D. x    k .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn D

3.tan x  3  0  tanx   3  x    k .
3
Câu 50. Giải phương trình: tan2 x  3 có nghiệm là:
  
A. x   k . B. x    k . C. x    k . D. vô nghiệm.
3 3 3
Lời giải
Chọn C

tan 2 x  3  tanx   3  x    k , k   .
3
Câu 51. Nghiệm của phương trình 3  3 tan x  0 là:
   
A. x    k . B. x   k . C. x   k . D. x   k 2 .
6 2 3 2
Lời giải
Chọn A
3 
3  3 tan x  0  tan x    x    k  k    .
3 6
Câu 52. Giải phương trình 3 tan 2 x  3  0 .
  
A. x   k  k    . B. x   k  k    .
6 3 2
  
C. x   k  k    . D. x   k  k    .
3 6 2
Lời giải
Chọn D

  
3 tan 2 x  3  0  tan 2 x  3  2 x   k  x  k  k   .
3 6 2
Câu 53. Phương trình lượng giác 3cot x  3  0 có nghiệm là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  
A. x   k 2 . B. Vô nghiệm. C. x   k . D. x   k .
3 6 3
Lời giải
Chọn D
3   
Ta có 3cot x  3  0  cot x   cot x  cot    x   k ,  k    .
3 3 3
Câu 54. Phương trình 2 cot x  3  0 cónghiệmlà
 
 x  6  k 2 
A.  k  Z  . B. x   k 2  k  Z 
 x     k 2 3
 6
3 
C. x  arccot  k  k  Z  . D. x   k  k  Z  .
2 6
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có 2 cot x  3  0  cot x   x  arccot  k  k  Z 
2 2
Câu 55. Giải phương trình cot  3 x  1   3.
1 5  1  
A. x    k  k  Z . B. x    k  k  Z  .
3 18 3 3 18 3
5  1 
C. x   k  k  Z  . D. x    k  k  Z  .
18 3 3 6
Lời giải.
Chọn A
 
Ta có cot  3 x  1   3  cot  3 x  1  cot    .
 6
 1   k 1 1 
 3x  1   k  x    k  x  .
6 3 18 3 3 18
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x  m 1  0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Lời giải
1 m 1 m
3sin x  m 1  0  sin x  , để có nghiệm ta có 1   1  2  m  4
3 3

Nên có 7 giá trị nguyên từ 2; đến 4 .


Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.
A. m  1. B. m  1. C. 1  m  1. D. m  1.
Lời giải
Với mọi x  , ta luôn có 1  sin x  1 .
Do đó, phương trình sin x  m có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1.
Câu 58. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  m  0 vô nghiệm.
A. m   ; 1  1;   . B. m  1;   .
C. m   1;1. D. m   ; 1 .
Lời giải
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x  a .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 Phương trình có nghiệm khi a  1 .
 Phương trình vô nghiệm khi a  1 .
Phương trình cos x  m  0  cos x  m.
 m  1
Do đó, phương trình cos x  m vô nghiệm  m  1   .
m  1
Câu 59. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
M, N ?

A. 2sin 2 x  1 . B. 2 cos 2 x  1 . C. 2sin x  1 . D. 2cos x  1 .


Lời giải
Chọn C
1
Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm với
2
đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình lượng giác
1
cơ bản: sin x   2sin x  1 ⇒ Đáp án. C.
2
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x  m 2  5  0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Lời giải
Chọn B
m2  5
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2 x 
3
m2  5  2 2  m   2
Vì sin 2 x   1;1 nên   1;1  m2   2;8  
3  2  m  2 2
Vậy có 2 giá trị.
Câu 61. Cho phương trình cos 5 x  3m  5 . Gọi đoạn  a; b là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có nghiệm. Tính 3a  b .
19
A. 5 . B. 2 . C. . D. 6 .
3
Lời giải
4
Phương trình đã cho có nghiệm khi 1  3m  5  1  4  3m  6   m  2.
3
4 
Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm là  ; 2  .
3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4
Ta được a  ; b  2 . Suy ra 3a  b  6 .
3
Câu 62. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x  m  1 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x  a .
 Phương trình có nghiệm khi a  1 .
 Phương trình vô nghiệm khi a  1 .
Do đó, phương trình cos x  m  1 có nghiệm khi và chỉ khi m  1  1
m
 1  m  1  1  2  m  0   m  2; 1; 0 .
 
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos  2 x    m  2
 3
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T  6. B. T  3. C. T  2. D. T  6.
Lời giải
   
Phương trình cos  2 x    m  2  cos  2 x    m  2.
 3  3
Phương trình có nghiệm   1  m  2  1   3  m   1
m
  S  3; 2; 1 
 T   3   2    1  6.
Câu 64. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x  m  1  0 có
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
1 m
Ta có 3 cos x  m  1  0  cos x  .
3
1 m m
Phương trình có nghiệm  1   1  1  3  m  1  3   m  0;1; 2 .
3
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 65. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018;2018 để phương trình
m cos x  1  0 có nghiệm?
A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038.
Lời giải
1
Ta có m cos x  1  0  cos x   .
m
1 m
Phương trình có nghiệm  1    1  m  1  m 2018;2018
 m  1; 2;3;...; 2018 .
m
Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 66. Phương trình sin 2 x  cos x có nghiệm là
  k   k
x  6  3 x  6  3
A.  k   . B.  k   .
 x    k 2  x    k 2
 2  3

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
    k 2
 x  6  k 2 x  6  3
C.  k   . D.   k   .
 x    k 2  x    k 2
 2  2
Lời giải

  k
 x 
  6 3
sin 2 x  cos x  sin 2 x  sin   x     k   .
 2  
 x   k 2
 2
Câu 67. Nghiệm của phương trình sin 3x  cos x là
   
A. x  k ; x  k . B. x   k ; x   k .
2 8 2 4
 
C. x  k 2 ; x   k 2 . D. x  k ; x   k .
2 4
Lời giải

    
 3 x   x  k 2  x k
  2 8 2
sin 3x  cos x  sin 3 x  sin   x     .
2  3 x      x  k 2  x    k
 2  4

2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi


Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
mx 2  2  m  1 x  m  2  0 1 và  m  2  x 2  3x  m 2  15  0  2  .
A. m  5. B. m  5; m  4. C. m  4. D. m  5.
Lời giải
Chọn C
Giả sử hai phương trình 1 và  2  tương đương
 x 1
Ta có 1   x  1 mx  m  2   0  
 mx  m  2  0
Do hai phương trình tương đương nên x  1 là nghiệm của phương trình  2 
Thay x  1 vào phương trình  2  ta được
 m4
 m  2   3  m 2  15  0  m 2  m  20  0  
 m  5
 x 1
 Với m  5 : Phương trình 1 trở thành 5 x  12 x  7  0  
2
x  7
 5
 x 1
Phương trình  2  trở thành 7 x  3 x  10  0  
2
 x   10
 7
Suy ra hai phương trình không tương đương

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 1
 x
 Với m  4 : Phương trình 1 trở thành 4 x  6 x  2  0 
2
2

 x  1
 x 1
Phương trình  2  trở thành 2 x 2  3 x  1  0  
x  1
 2
Suy ra hai phương trình tương đương
Vậy m  4 thì hai phương trình tương đương.
Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
2 x 2  mx  2  0 1 và 2 x3   m  4  x 2  2  m  1 x  4  0  2  .
1
A. m  2. B. m  3. C. m  2. D. m  .
2
Lời giải
Chọn B
Giả sử hai phương trình 1 và  2  tương đương
Ta có 2 x3   m  4  x 2  2  m  1 x  4  0   x  2   2 x 2  mx  2   0
 x  2
 2 Do hai phương trình tương đương nên x  2 cũng là nghiệm của phương
 2 x  mx  2  0
2
trình 1 Thay x  2 vào phương trình 1 ta được 2  2   m  2   2  0  m  3
 x  2
 Với m  3 phương trình 1 trở thành 2 x 2  3 x  2  0  
x1
 2
2
Phương trình  2  trở thành 2 x 3  7 x 2  4 x  4  0   x  2   2 x  1  0
 x  2
 Suy ra phương trình 1 tương đương với phương trình  2 
x1
 2
Vậy m  3 .
Câu 70. Cho phương trình f  x   0 có tập nghiệm S1  m; 2 m  1 và phương trình g  x   0 có tập
nghiệm S2  1; 2  . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g  x   0 là phương trình hệ quả của
phương trình f  x   0 .
3 3
A. 1  m  . B. 1  m  2 . C. m . . D. 1  m  .
2 2
Lời giải

Chọn D
Gọi S1 , S2 lần lượt là tập nghiệm của hai phương trình f  x   0 và g  x   0 .
Ta nói phương trình g  x   0 là phương trình hệ quả của phương trình f  x   0 khi S1  S2 .
1  m  2
1  m  2  3
Khi đó ta có   3 1 m  .
1  2m  1  2 1  m  2
 2
Câu 71. Xác định m để hai phương trình sau tương đương:
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2
x  x  2  0 (1) và x  2  m  1 x  m 2  m  2  0 (2)
2

A. m  3 B. m  3 C. m  6 D. m  6
Lời giải
Dễ thấy phương trình (1) vô nghiệm.
Để hai phương trình tương đương thì phương trình (2) cũng phải vô nghiệm, tức là:
2
 '   m  1   m2  m  2   0  m  3  0  m  3 .
Đáp án A.
   3 
Câu 72. Cho phương trình sin  2 x    sin  x   . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của
 4  4 
phương trình trên.
7 3 
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
  3
 2x   x   k 2  x    k 2
    3  4 4
Ta có: sin  2 x    sin  x     k   .
 4   4  
2x     x  3  x    k 2
 k 2  6 3
 4 4
+ Xét x    k 2  k    .
1
Do 0  x    0    k 2      k  0 . Vì k  nên không có giá trị k .
2
 2
+ Xét x   k  k   .
6 3
 2 1 5
Do 0  x    0   k      k  . Vì k  nên có hai giá trị k là: k  0; k  1 .
6 3 4 4

 Với k  0  x  .
6
5
 Với k  1  x  .
6
 5
Do đó trên khoảng  0;   phương trình đã cho có hai nghiệm x  và x  .
6 6
 5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng  0;   là:   .
6 6

Câu 73. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình  m  2  sin 2 x  m  1 nhận x  làm nghiệm.
12

A. m  2. B. m 
2  3 1 . C. m  4. D. m  1.
32
Lời giải

Vì x  là một nghiệm của phương trình  m  2  sin 2 x  m  1 nên ta có:
12
2 m2
 m  2  .sin m 1   m  1  m  2  2m  2  m   4 .
12 2
Vậy m   4 là giá trị cần tìm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  3  
Câu 74. Phương trình sin 3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;  ?
 3 2  2 
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
  
3 x     k 2
   3       
Ta có sin 3 x      sin 3 x    sin    
3 3
k  
 3  2 
 3   3    
3 x      k 2
 3 3
 2 2
x   9  k 3
 k   .
 x    k 2
 3 3
2 2    2 2  1 13
+) TH1: x   k   0;   0   k    k  . Do k    k  1 . Suy
9 3  2 9 3 2 3 12
4
ra trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn.
9
 2     2  1 1
+) TH2: x   k   0;   0   k     k  . Do k    k  0 . Suy ra
3 3  2 3 3 2 2 4

trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn.
3
 
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng 0;  .
 2 

Câu 75. Số nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 trên đoạn đoạn  0; 2  .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Tự luận
   
3    x  3  k 2  x  3  k 2
2 sin x  3  0  sin x   sin x  sin      ,k 
2 3  x      k 2  x  2  k 2
 3  3

- Xét x   k 2
3
  5 1 5
0  x  2  0   k 2  2    k 2   k  k 0
3 3 3 6 6

Chỉ có một nghiệm x    0; 2 
3
2
- Xét x   k 2
3
2 2 4 1 2
0  x  2  0   k 2  2    k 2   k  k 0
3 3 3 3 3
2
Chỉ có một nghiệm x    0; 2 
3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn  0; 2  .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
  3  
Câu 76. Phương trình sin  3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 3 2  2
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
  
 3 x     k 2
  3 3 3
Ta có: sin  3 x       k  
 3 2 3 x    4  k 2
 3 3
 2 2
 2  x k
3x    k 2 9 3 k 
 3  k      .
   2
3 x    k 2 
x k
3 3
   4
Vì x   0;  nên x  , x  .
 2 3 9
 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2
3
Câu 77. Phương trình sin 2 x   có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k  k   với  , 
2
  
thuộc khoảng   ;  . Khi đó,    bằng
 2 2
  
A. . B.  . C.  . D.  .
2 2 3
Lời giải
     
 2 x    k 2  x    k  x    k
3    3 6 6
Ta có: sin 2 x    sin        .
2  3  2 x  4  2  
 k 2 x  k x    k
 3  3  3
  
Vậy    và    . Khi đó      .
6 3 2
1   
Câu 78. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x  trên đoạn   2 ; 2  .
2
5   
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 2 6
Lời giải
 
 x   2k 
1 6
Ta có: sin x     k   .
2  x  5  2k
 6
    
Vì x    ;  nên x   S  .
 2 2 6 6
 
Câu 79. Số nghiệm của phương trình sin  x    1 thuộc đoạn  ;2  là:
 4
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
    
Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2 , k  .
 4 4 2 4
Suy ra số nghiệm thuộc  ;2  của phương trình là 1 .
Câu 80. Phương trình sin 5 x  sin x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  2018 ; 2018  ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Lời giải
Ta có
 
 xk
 5 x  x  k 2 2
sin 5x  sin x  0  sin 5 x  sin x   
5 x    x  k 2 x    k 
 6 3
 
x  k 2  k  

5
 x   m  m    .
 6

 x    n  n  
 6
  
2018  k 2  2018 4036  k  4036
 
 5  12113 12103
Vì x   2018 ; 2018  nên 2018   m  2018   m .
 6  6 6
   12109 12107
2018  6  n  2018  6  n  6

Do đó có 8073 giá trị k , 4036 giá trị m , 4036 giá trị n , suy ra số nghiêm cần tìm là 16145 .
nghiệm.
 3 
Câu 81. Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
 2 
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
 
 x  k 2
1 6
Phương trình tương đương: sin x     , ( k  )
2  x  7  k 2
 6
 3  2 61
+ Với x    k 2 , k  ta có     k 2  10 , k    k  , k 
6 2 6 3 12
 0  k  5 , k  . Do đó phương trình có 6 nghiệm.
7 3 7 4 53
+ Với x   k 2 , k  ta có    k 2  10 , k   k , k 
6 2 6 3 12
 1  k  4 , k  . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu
 7 2
  k 2   k 2  k  k   .
6 6 3
 3 
Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn   ;10  .
 2 
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
Câu 82. Phương trình: 2sin  2 x    3  0 có mấy nghiệm thuộc khoảng  0;3  .
 3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn B

  
 2 x    k 2
    3 3 3
Ta có 2sin  2 x    3  0  2sin  2 x    
 3  3 2  2 x        k 2
 3 3

 
 x  3  k   4 7  3 5 
 , k   . Vì x   0;3  nên x   ; ; ; ; ; .
 x    k 3 3 3 2 2 2 
 2

  
Câu 83. Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4 sin 2 2 x  1  0 bằng:
 2 2
 
A.  . B. . C. 0 . D. .
3 6
Lời giải
1  
Ta có: 4sin 2 2 x  1  0  2 1  cos 4 x   1  0  cos 4 x   x    k k   .
2 12 2
 
 x1  12

x   
      2 12  x  x  x  x  0 .
Do x    k    ;    1 2 3 4
12 2  2 2  x3   5
 12
 5
 x4 
 12
1  
Câu 84. Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x   có dạng x   k và x    k , k   ; với
2 m n
m, n là các số nguyên dương) Khi đó m  n bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D.
 2  
 2x   k 2  x   k
1 2 3 3
cos 2 x    cos 2 x  cos    k  
2 3  2 x   2  k 2  x     k
 3  3
 m  n  33  6 .
 
Câu 85. Phương trình 2cos  x    1 có số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  là
 3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Phương trình:
    2
2cos  x    1  cos  x   
 3  3 2
    
 x  3  2  k 2  x  6  k 2
 k      k  
 x       k 2  x   5  k 2
 3 2  6
  7 
Vì x   0; 2  nên x   ,  . Vậy số nghiệm phương trình là 2
6 6 
Câu 86. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   là:
11 2 5
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
12 3 6
Lời giải

   
 2 x   k 2  x   k
1 3 6
Phương trình 2cos 2 x  1  0  cos 2 x     .
2 
 2 x    k 2  x     k
 3  6

   1 5  
0  6  k    6 k  6 k  0  x
6 .
Xét x  0;    mà k   suy ra k  1  
0     k   1  k  7   x  5
 6  6 6  6
5
Vậy nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   là x  .
6
Câu 87. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương
1
trình cos 2 x   .
2
 2          2   
A.  , ,  . B.  , ,  ;  , ,  .
 3 6 6 3 3 3  3 6 6
           
C.  , ,  ;  , ,  . D.  , ,  .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
Lời giải
1 2 
Ta có: cos 2 x    2 x    k 2  x    k ,  k    .
2 3 3

 2
Do số đo một góc là nghiệm nên x  hoặc x  thỏa mãn.
3 3

     2   
Vậy tam giác có số đo ba góc là:  , ,  hoặc  , ,  .
3 3 3  3 6 6

1
Câu 88. Số nghiệm của phương trình cos x  thuộc đoạn  2 ; 2  là?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
1  x  3  k 2
Ta có cos x    , k  .
2  x     k 2
 3
 
Xét x   k 2 , do x   2 ; 2  và k  nên 2   k 2  2  k  1 ; k  0 .
3 3
 
Xét x    k 2 , do x   2 ; 2  và k  nên 2    k 2  2  k  1 ; k  0 .
3 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên đoạn  2 ; 2  .
Câu 89. Phương trình cos 2 x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng   ;   ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải

 x    k 2
Ta có cos 2 x  cos x  0  cos 2 x  cos   x    k  
 x     k 2
 3 3

 
x   3
Vì   x     .
x  
 3

Câu 90. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  0 trên khoảng  0;2  bằng T . Khi đó
T có giá trị là:
7 4
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T   .
6 3
Lời giải
Ta có: cos 2 x  cos x  0  cos 2 x  cos x
 x  k 2
 2 x  x  k 2 k 2
  k 2  x  ;k   .
 2 x   x  k 2 x  3
 3
k 2
Vì x   0;2  nên 0   2  0  k  3 .
3
2 4
Do k  nên k  1; 2  x  ; x .
3 3
2 4
Vậy T    2 .
3 3
 5 
Câu 91. Số nghiệm của phương trình 2 cos x  3 trên đoạn 0;  là
 2
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3 
2 cos x  3  cos x   x    k 2 , k   .
2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 5    11 13 
Mà x  0;  và k  nên x   ; ; .
 2 6 6 6 
Câu 92. Tính tổng các nghiệm trong đoạn  0;30 của phương trình: tan x  tan3x
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
 
 cos x  0  x  2  k
Điều kiện để phương trình có nghĩa   *
cos 3x  0  x    k
 6 3
k
Khi đó, phương trình 3x  x  k  x  so sánh với đk
2
 x  k 2
 x    k 2 , x   0;30  k  0;...;4  x 0;  ; 2 ;....;9 

Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn  0;30 của phương trình là: 45 .

 3
Câu 93. Nghiệm của phương trình tan x  được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
những điểm nào?

D C
A' O A
x

E F

B'
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
Lời giải
 3 
tan x   x    k , k   .
3 3
 2
Với 0  x  2  x   hoặc x  .
3 3
3  
Câu 94. Số nghiệm của phương trình tan x  tan trên khoảng  ; 2  là?
11 4 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C
3 3
Ta có tan x  tan x  k  k  Z  .
11 11
   3 CASIO kZ
Do x   ; 2     k  2  xapxi
 0, 027   k  0;1.
4  4 11
Câu 95. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x  tan x  0 trên nửa khoảng  0;   bằng:
5 3
A. . B.  . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Chọn C
k
Ta có: tan 5x  tan x  0  tan 5 x  tan x  5 x  x  k  x  k   
4
k k 
Vì x   0;   , suy ra 0 
   0  k  4   k  0;1; 2;3
4
   3 
Suy ra các nghiệm của phương trình trên  0;   là 0; ; ; 
 4 2 4 
  3 3
Suy ra 0    
4 2 4 2
0
 0 0

Câu 96. Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 15  1 trên khoảng 90 ;90 bằng)  
0 0 0 0
A. 0 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải.
Chọn A
 0
0 0 0 0 0
Ta có tan 2 x  15  1  2 x  15  45  k180  x  30  k 90  k  Z  .
4 2
Do x    900 ;900   900  300  k 900  900   k
3 3
kZ
 k  1  x  600
  0
 600  300  300.
 k  0  x  30
   k k
Câu 97. Nghiệm của phương trình cot  x    3 có dạng x    , k   , m , n  * và là
 3 m n n
phân số tối giản. Khi đó m  n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
       
Ta có cot  x    3  cot  x    cot  x    k  x    k ,  k    .
 3  3 6 3 6 6
m  6
Vậy   mn  5.
n  1
Câu 98. Hỏi trên đoạn  0; 2018  , phương trình 3 cot x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2018. B. 6340. C. 2017. D. 6339.
Lời giải
Chọn A
 
Ta có cot x  3  cot x  cot x  k  k    .
6 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 xap xi 1
Theo giả thiết, ta có 0   k  2018     k  2017,833 .
6 6
k
3   k  0;1;...; 2017 . Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có 2018
nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin  2 x  400   với 1800  x  1800 là ?
2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Ta có :
3
 
sin 2 x  400 
2
 
 sin 2 x  400  sin 600

 2 x  400  600  k 3600  2 x  1000  k 3600  x  500  k1800


 0 0 0 0
  0 0
  0 0
 2 x  40  180  60  k 360  2 x  160  k 360  x  80  k180
0 0
Xét nghiệm x  50  k180 .
23 13
Ta có : 1800  x  1800  1800  500  k1800  1800   k .
18 18

 k  1  x  1300
Vì k  nên  0
.
 k  0  x  50

0 0
Xét nghiệm x  80  k180 .
13 5
Ta có : 1800  x  1800  1800  800  k1800  1800   k .
9 9

 k  1  x  1000
Vì k  nên  0
.
 k  0  x  80

Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán. Chọn B

Cách 2  CASIO  .

Ta có : 1800  x  1800  3600  x  3600 .

3
Chuyển máy về chế độ DEG , dùng chức năng TABLE nhập hàm f  X   sin  2 X  40   với
2
các thiết lập Start  360 , END  360 , STEP  40 . Quan sát bảng giá trị của f  X  ta suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.

 
Câu 100. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin  4 x    1  0.
 3
 7  
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 24 8 12
Lời giải

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
    1
  
Ta có 2sin  4 x    1  0  sin  4 x     sin  4 x    sin .
 3  3 2  3 6

       k
 4 x  3  6  k 2  4 x  2  k 2 x  8  2
    k   .
 4 x        k 2  4 x  7  k 2  x  7  k
 3 6  6  24 2
 k Cho 0  k 1 
TH1. Với x      0  k    kmin  0  x  .
8 2 8 2 4 8
7 k Cho 0 7 k 7 7
TH2. Với x      0  k    kmin  0  x  ..
24 2 24 2 12 24

So sánh hai nghiệm ta được x  là nghiệm dương nhỏ nhất.
8

Câu 101. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
 2 cos x  1 sin 2 x  cos x   0  
trên 0;  ta
sin x  1  2
được kết quả là:
2  
A. T  . B. T  . C. T   . D. T  .
3 2 3
Lời giải
Điều kiện xác định sin x  1 .
 1
 cos x  2

Phương trình tương đương  2 cos x  1 cos x.  2 sin x  1  0   cos x  0 .
 1
sin x 
 2
 
 x
  3 
Vì x   0;  và sin x  1 nên  . Do đó T  .
 2 x   2
 6
Câu 102. Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C.
   
Ta có sin x  cos x  2 sin  x    0  x   k   x   k   k   
 4 4 4
Trong  ;  phương trình có hai nghiệm
 x  x 
Câu 103. Giải phương trình  2 cos  1  sin  2   0
 2  2 
2 
A. x    k 2 ,  k    B. x    k 2 ,  k   
3 3
 2
C. x    k 4 ,  k    D. x    k 4 ,  k   
3 3
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x x
Vì 1  sin  1, x    sin  2  0
2 2
Vậy phương trình tương đương
x x 1 x 
2 cos  1  0  cos      k 2
2 2 2 2 3
2
 x  k 4 ,  k   
3
Câu 104. Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x   2 có nghiệm là
     
 x  32  k 4  x  16  k 8
A.   k   . B.   k   .
 x  5  k   x  3  k 
 32 4  16 8
     
x  8  k 8  x  32  k 4
C.   k   . D.   k   .
 x  3  k   x  3  k 
 8 8  32 4
Lời giải
Ta có:
2
8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x   2  4.sin 4 x.cos 4 x   2  2.sin 8 x   2  sin 8 x  
2
  
 x  k
  32 4
 sin 8 x  sin      k   .
 4  x  5  k 
 32 4
  
 x  32  k 4
Vậy phương trình có nghiệm   k   .
 x  5  k 
 32 4
Câu 105. Tìm số nghiệm của phương trình sin  cos 2 x   0 trên  0; 2  .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin  cos2 x   0  cos 2 x  k  k   
  
Vì cos 2 x   1;1  k  0  cos 2 x  0  2 x   k1  x   k1  k1   .
2 4 2
x   0; 2   k1  0;1; 2;3 .
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên  0; 2  .
Câu 106. Trong khoảng  0;   , phương trình cos 4 x  sin x  0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S .
  2 3 7    3 
A. S   ; ; ; . B. S   ;  .
 3 3 10 10   6 10 
   7    5 3 7 
C. S   ; ;  . D. S   ; ; ;  .
 6 10 10   6 6 10 10 
Lời giải

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
Ta có cos 4 x  sin x  0  cos4 x   sin x  cos4 x  sin   x   cos4 x  cos   x 
 2 
    2
 4 x  2  x  k 2 x  6  k 3
  , k  .
 4 x     x  k 2  x     k 2
 2  10 5
  5 3 7 
Vì x   0;   nên S   ; ; ;  .
 6 6 10 10 
Câu 107. Phương trình cos3x.tan 5x  sin 7 x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
   
A. x  . B. x  10 ; x  . C. x  5  x  . D. x  5  x 
2 10 10 20
Lời giải
k
Điều kiện 5 x  , k 
2
k
Phương trình tương đương cos3x.sin5x-sin7xcos5x=0  sin2x=0  x= .
2
 
Ta thấy x  , x  không thỏa mãn điều kiện nên loại đáp án A, B,.C
2 10
Vậy đáp án đúng là D
1  sin 2 x
Câu 108. Giải phương trình  tan 2 x  4 .
1  sin 2 x
   
A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k . D. x    k .
3 6 3 6
Lời giải

Điều kiện: cos x  0  x   k .
2
1  sin 2 x sin 2 x 1 1  cos 2 x 1 1 
pt  2
 2
4 2
4   cos 2 x    x    k
cos x cos x cos x 2 4 2 3
cos x 1  2sin x 
Câu 109. Giải phương trình  3.
2 cos 2 x  sin x  1
 
A. x    k 2 . B. x    k 2 .
6 6
  
C. x   k 2 . D. x    k 2 , x    k 2 .
6 6 2
Lời giải
Điều kiện:
 
 x  2  k 2
sin x  1 
2 2     k 2
2 cos x  sin x  1  0  2sin x  sin x  1  0   1   x   k 2  x   .
sin x  2  6 6 3
 5
 x  6  k 2

cos x 1  2sin x 
Ta có  3  cos x  sin 2 x  3  cos 2 x  sin x 
2 cos 2 x  sin x  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   
 3 sin x  cos x  sin 2 x  3 cos x  sin  x    sin  2 x  
 6  3

    
 2 x  3  x  6  k 2  x   6  k 2
  .
 2 x       x     k 2  x    k 2
   
3  6 6 3

Câu 110. Giải phương trình sin x.cos x 1  tan x 1  cot x   1 .
k
A. Vô nghiệm. B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2
Lời giải
k
Điều kiện: x  .
2
 sin x  cos x 
Ta có sin x.cos x 1  tan x 1  cot x   1  sin x cos x 1  1   1
 cos x  sin x 
2 k
  sin x  cos x   1  1  sin 2 x  1  sin 2 x  0  2 x  k  x  (không thỏa mãn đk).
2
Câu 111. Phương trình sin 2 x  cos x  0 có tổng các nghiệm trong khoảng  0; 2  bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
 
 x  2  k

cos x  0 
sin 2 x  cos x  0  2sin x cos x  cos x  0     x    k 2 ,  k   
 2sin x  1  0  6

 x  7  k 2
 6
  3 11 7 
x   0; 2   x   ; ; ; 
2 2 6 6 
 S  5 .
  3 
Câu 112. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x  3  0 và 2sin x  1  0 trên khoảng   ; 
 2 2 
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
  3  1 
Trên khoảng   ;  phương trình 2 sin x  1  0  sin x   có hai nghiệm là  và
 2 2  2 6
7
.
6
Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x  3  0 .
Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung)
Câu 113. Giải phương trình sin x sin 7 x  sin 3x sin 5x .
k k k
A. x  k , k   . B. x  ,k  . C. x  ,k  . D. x  ,k  .
6 4 2
Lời giải
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Ta có: sin x sin 7 x  sin 3x sin 5 x  cos 6 x  cos8 x  cos 2 x  cos8 x .
 k
6 x  2 x  k 2 x  2 k
 cos 6 x  cos 2 x    x ,k  .
6 x  2 x  k 2 x  k 4
 4
Câu 114. Tìm số nghiệm của phương trình sin x  cos 2 x thuộc đoạn  0; 20  .
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải

Chọn C

 1
2sin x 
Ta có sin x  cos 2 x  sin x  1  2sin x  2.

 sin x  1

 
1  x  6  k 2
sin x     k   .
2  x  5  k 2
 6


sin x  1  x    k 2  k   
2

Xét x   0; 20  :
  1 119
Với x   k 2 , ta có 0   k 2  20  
k  , do k   nên.
6 6 12 12
5 5 5 115
Với x   k 2 , ta có 0   k 2  20    k  , do k  nên.
6 6 12 12
  1 41
Với x    k 2 , ta có 0    k 2  20   k  , do k  nên.
2 2 4 4
Vậy phương trình đã cho có 30 nghiệm thuộc đoạn  0; 20  .

Câu 115. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2 x  cos3x  0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Lời giải
Ta có cos x  cos 2 x  cos 3x  0   cos 3x  cos x   cos 2 x  0
 2cos 2 x.cos x  cos 2 x  0  cos 2 x  2 cos x  1  0
    
2 x  2  k  x  4  k 2
cos 2 x  0  
 2 2
  1  x  k 2   x   k 2 ,  k   
cos x    3  3
 2  
 x   2  k 2  x   2   k 2
 3  3
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2 x  cos3x  0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 116. Xét phương trình sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2 . Phương trình nào dưới đây tương
đương với phương trình đã cho?
A.  2 sin x  1  2 cos 2 x  3cos x  1  0 . B.  2sin x  cos x  1 2cos x  1  0 .
C.  2sin x  1 2cos x  1 cos x  1  0 . D.  2sin x  1 cos x  1 2 cos x  1  0 .
Lời giải
Ta có: sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2

  sin 3x  sin x  2sin 2 x     sin 2 x  2sin x     cos 2 x  3cos x  2   0

 2sin 2 x  cos x  1  2sin x  cos x  1   cos x  1 2cos x  1  0

  cos x  1 2sin 2 x  2sin x  2cos x  1  0

  cos x  1 2 cos x  1 2sin x  1  0 .


tan x  sin x 1
Câu 117. Giải phương trình 3
 .
sin x cos x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. Vô nghiệm. D. x  .
2 2
Lời giải
cos x  0
Điều kiện:  .
sin x  0
sin x
 sin x
cos x 1 1  cos x 1 1
pt  3
  2
   1  cos x  0 (Loại)
sin x cos x sin x cos x cos x 1  cos x
Vậy phương trình vô nghiệm.
x x 5
Câu 118. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng  0;2  của phương trình sin 4  cos 4  .
2 2 8
9 12 9
A. . B. . C. . D. 2 .
8 3 4
Lời giải
2
x x 5  x x x x 5
sin 4  cos 4    sin 2  cos 2   2 sin 2 .cos 2 
2 2 8  2 2 2 2 8
1 5 1 5 1 
 1  sin 2 x   1  1  cos 2 x    cos 2 x   x    k , k  .
2 8 4 8 2 3
  2 4 5 
Mà x   0; 2  nên x   ; ; ; .
3 3 3 3 
Khi đó tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;2  của phương trình là x  0 .
 x   80 
Câu 119. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin  2   cos   2   0?
 x  6   2 x  32 x  332 
A. Số nghiệm của phương trình là 8 . B. Tổng các nghiệm của phương trình là 8 .
C. Tổng các nghiệm của phương trình là 48 . D. Phương trình có vô số nghiệm thuộc  .
Lời giải
 x   80 
Phương trình đã cho tương đương với sin  2   sin  2    .
 x 6  x  32 x  332 

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
  
Ta biết rằng hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   ;  . Ta chỉ ra rằng các hàm số
 2 2
x 80
f  x  2 và g  x   2 nhận giá trị trong khoảng này.
x 6 x  32 x  332
x x 1
Thật vậy, ta có 2
 
x  6 2 6x 2
2 6
80 80 80 
và 0  2  2
  .
x  32 x  332  x  16   76 76 2
Từ các đánh giá trên,    xảy ra khi và chỉ khi
x  2
x 80
2
 2  x  48 x  332 x  480  0   x  6 .
3 2

x  6 x  32 x  332
 x  40
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2  6  40  48 .
   2 
Câu 120. Phương trình tan x  tan  x    tan  x    3 3 tương đương với phương trình)
 3  3 
A. cot x  3 . B. cot 3x  3 . C. tan x  3 . D. tan 3x  3 .
Lời giải

cos x  0

  
Điều kiện: cos  x    0
  3
  2 
cos  x  0
  3 
sin x sin  2 x    sin x 2sin 2 x
pt   3 3  3 3
cos x    2  cos x  
cos  x   cos  x   cos  2 x     cos  
 3  3  3
sin x 4sin 2 x sin x  2sin x cos 2 x  4sin 2 x cos x
  3 3 3 3
cos x 1  2 cos 2 x cos x 1  2 cos 2 x 
sin x  sin 3x  sin x  2sin 3x  2sin x
  3 3  3 tan 3x  3 3  tan 3x  3
cos x  cos x  cos 3x
Câu 121. Phương trình 2cot 2 x  3cot 3x  tan2 x có nghiệm là:

A. x  k . B. x  k . C. x  k 2 . D. Vô nghiệm.
3
Lời giải
Điều kiện của phương trình sin 2 x  0,sin 3x  0,cos 2 x  0 .
Phương trình tương đương 2cot 2 x  tan2 x  3cot 3x

sin 2 x  0
cos 2 x sin 2 x cos 3x 
2  3 cos 2 x  0
sin 2 x cos 2 x sin 3x 
sin 3x  0

2 cos2 2 x  sin 2 2 x cos 3x 1  3cos 4 x cos 3x


 3  3
sin 2 x.cos 2 x sin 3x sin 4 x sin 3x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 sin 3x  3sin 3x cos 4 x  3cos 3x sin 4 x  sin 3x  3sin x
 3sin x  4sin 3 x  3sin x  sin x  0
 x  k ( loại do sin 2 x  0 )
Vậy phương trình vô nghiệm.

Câu 122. Phương trình x 2


 3x  2  .sin   4 x 2  2 x   0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 13 B. 5 C. 17 D. 15
Lời giải

2
 x  3 x  2  0 
 x  1
Phương trình  x  3 x  2.sin   4 x  2 x   0    x  3 x  2  0
2 2 2
 x  2
 
 sin   4 x 2
 2 x   0 1  x  2
 *
 2
 4 x  2 x  k
Ta có hàm số y  4 x 2  2 x luôn đồng biến 1; 2  và y 1  6 , y  2   20 .
Có k  để phương trình * có nghiệm  k  7;8;9;;19 và ứng với mỗi k phương trình
 * có 1 nghiệm khác nhau và khác nghiệm 1; 2 . Vậy phương trình có 15 nghiệm thực)
sin 2 x  cos 2 x  cos 4 x
Câu 123. Giải phương trình 9.
cos 2 x  sin 2 x  sin 4 x
   
A. x    k . B. x    k 2 . C. x    k . D. x    k 2 .
3 3 6 6
Lời giải

Điều kiện: cos 2 x  sin 2 x  sin 4 x  0  x   k
2
sin 2 x  cos 2 x  cos 4 x 1  2 cos 2 x  cos 4 x
Ta có 2 2 4
9 9
cos x  sin x  sin x 1  2sin 2 x  sin 4 x
2


1  cos x  2

9
sin 4 x 
 9  tan 4 x  9  tan x   3  x    k (thỏa đk).
2 4
1  sin x  2 cos x 3

7
Câu 124. Phương trình sin 6 x  cos6 x  có nghiệm là:
16
       
A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x   k .
3 2 4 2 5 2 6 2
Lời giải
7 7
Ta có sin 6 x  cos6 x   sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  cos 4 x 
16 16
2 7 3 9
  sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos2 x   sin 2 2 x 
16 4 16

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
 x   6  k

3   
 sin 2 x     x   k  x    k .
2  3 6 2

 x  2  k
 3

  
Câu 125. Gọi x1; x2 lần lượt là các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn   ;  của phương trình
 2 2
tan x  cot x  2  sin 2 x  cos 2 x  . Tính tổng S  2 x1  x2 .
 
A. S   . B. S  . C. S   . D. S  2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
sin x  0 k
Điều kiện xác định:   sin 2 x  0  x  , k 
cos x  0 2

tan x  cot x  2  sin 2 x  cos 2 x 


 1  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x 
 sin 2 2 x  cos 2 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x 
 cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   0
  k
 x 
 cos 2 x  0 4 2
 
sin 2 x  cos 2 x  0  x    k
 8 2
    3     3  
Vì x    ;   x   ;  ; ;   x1   , x2   S  
 2 2  8 4 8 4 8 4 2

 
Câu 126. Tìm số nghiệm trên đoạn 0;  của phương trình sin 3 x  sin x cos x  1  cos 3 x .
 2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
sin 3 x  sin x cos x  1  cos3 x  sin 3 x  cos3 x  1  sin x cos x
  sin x  cos x 1  sin x cos x   1  sin x cos x
1  sin x cos x  0

sin x  cos x  1
sin 2 x  2  VN   x  k 2

    1    , k 
sin  x    x   k 2
  4 2  2

   
Vì x   0;   x  0; 
 2  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 127. Tìm m để phương trình tan x  cot x  2m có nghiệm.
A. m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn A
k
Điều kiện: sin 2 x  0  x  ,k 
2
2 1
tan x  cot x  2m   2m  sin 2 x 
sin 2 x m
1
PT có nghiệm    0;1  m  1
m
Câu 128. Tính tổng S các nghiệm trên đoạn   ;   của phương trình
2
 2sin x  1 2sin 2 x  1  3  4 cos x.
 5
A. S   . B. S   . C. S  . D. S  .
2 6
Lời giải
Chọn A
 2sin x  1 2sin 2 x  1  3  4 cos 2 x
  2sin x  1 2sin 2 x  1  4sin 2 x  1
 
 x   k 2
 1 6
sin x  2 
 2sin x  1  0   x    k 2
5
  sin x  0   6 , k 
sin 2 x  sin x  
cos x 
1  x  k
 2  
 x    k 2
 3
    5 
Vì x    ;    x    ;  ; 0; ; ; ;    S  
 3 6 3 6 
  3  a
Câu 129. Trên đoạn  ;  , phương trình sin x  sin 2 x  sin 3x  0 có nghiệm dạng , a   . Tính
2 2  2
tổng S các giá trị a tìm được)
A. S  4 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  6 .
Lời giải
Chọn A
 k
sin 2 x  0 x  2
sin x  sin 2 x  sin 3 x  0  2sin 2 x cos x  sin 2 x  0    ,k 
 cos x   1  x   2  k 2
 2  3

  3    3 2 4   a  1
Vì x   ;   x   ; ; ;    S  4.
2 2   2 2 3 3  a  3

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39

You might also like