Professional Documents
Culture Documents
1. Đáp án Đề thi thử lần 1 khóa 2006 Gửi hs
1. Đáp án Đề thi thử lần 1 khóa 2006 Gửi hs
635
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI THỬ SỐ 01 KHÓA 2006
m 3.
12.1 2 m 2
0
m 6 hay m 6
Thử lại với m 3 , ta nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x 1 nên nhận m 3 .Vậy m 3 .
Câu 5.
Lời giải: Áp dụng công thức i 2 j 1 với i 2; j 2.
Số điểm cực trị của hàm số: 2.2 2 1 5. Chọn D.
Câu 6.
1 1 1 1 1
2
Lời giải: Thể tích khối chóp V .SA.SABC .SA. . AB 2 .a. a 2 a3 .
3 3 2 6 3
Câu 7.
Lời giải: Tiệm cận ngang
Với m 1 3 m m 2 , đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang y 1 .
Với m 1 3 m m 2 .
lim y m 1 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y m 1 .
x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m \ 2 .
Câu 8.
Lời giải: Từ đồ thị ta thấy trên khoảng ; 1 đồ thị “ đi xuống” từ trái sang phải nên hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng này.
Câu 9.
Lời giải: Hàm số xác định và liên tục trên 0; 4 .Ta có f ( x) 3x 2 12 x 9 .
x 1 0; 4
f x 0 . f 0 1 ; f 1 3 ; f 3 1 ; f 4 3 .
x 3 0; 4
Câu 10.
Lời giải: Phương trình f ( x) 0 có 3 nghiệm bội lẻ là x 1; x 3; x 3 .
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11.
2a 2
2b 3 4 a 3
Lời giải: Từ dữ kiện giả thiết, ta có: a 3b 0. Chọn D.
3a 2b b 1
7
2b 3
2
Câu 12.
Lời giải: Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d với a 0 . Nên loại C và D
Ta thấy đồ thị đi qua điểm 1;0 . Suy ra B thỏa mãn
Câu 13.
Lời giải: Hình chóp đều S. ABCD SH ABCD .
Ta có S ABCD a 2 .
2
a 2 a 14
Xét SHA vuông tại H có SH SA AH 2a
2 2 2
.
2 2
1 1 a 14 a3 14
Ta có VS . ABCD .S ABCD .SH .a 2 . (đvtt).
3 3 2 6
Câu 14.
m
Lời giải: Ta có 2 f x m 0 f x . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
2
m
số y f x và đường thẳng y .
2
m
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 2 2 4 m 4 .
2
Câu 15.
Lời giải: Ta có y x3 3x2 mx 1 y 3x 2 6 x m .
Câu 17.
Lời giải:
Mà SBD SAC SO SB, SAC SB, SO BSO .
a 3
OB 1 1
Ta có: tan BSO 2 BSO arctan 26,56 .
SO a 3 2 2
Câu 18.
3
2 x 3 0 x 2
Lời giải: Ta có g x 2 x 3 f x 2 3x 1 0 x 2 3x 1 1 x 1, x 2
x 2 3x 1 1 x 0, x 3
Các nghiệm là các nghiệm đơn phân biệt do vậy hàm số có 4 điểm cực trị dương.
Câu 19.
Lời giải:Đạo hàm y 3x 2 6 x .
Theo giả thiết: SC , ABCD SCO 60 SO OC.tan 60
1
2
AB 2 AD2 .tan 60 a 3
1 1
Vậy: VS . ABCD .SO.S ABCD .a 3.a.a 3 a3 .
3 3
Câu 21.
2
Lời giải:Dựa vào đồ thị ta có x 0 y 1 1 c 2 .
c
c
Tiệm cận đứng x 1 1 b 2 .
b
a
Tiệm cận ngang y 2 2 a 4 .Vậy a b 0 c .
b
Câu 22.
1 2 1 1 1 a3
Lời giải: Ta có S ABD a .Ta có VABDB VB. ABD SABD .BB . a 2 .a (đvtt).
2 3 3 2 6
Câu 23.
Lời giải:
Ta có tam giác ABD cân tại A và BAD 60 ABD là tam giác đều cạnh a
a 3
AO AC a 3
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Mặt khác SC, ABCD SC, AC SCA 45 SAC vuông cân tại A SA AC a 3 .
d I , SBD .
1 a 3 a 15
.
2 5 10
Câu 24.
2
2a 1 IA 2d M ; y 2 a 1 1
Lời giải: Gọi M a; ta có: SIAB IA.IB 2. Chọn đáp án B.
a 1 IB 2d M ; x 1 2 a 1 2
Câu 25.
Lời giải: Ta có: max 3; min 2 M 2m 3 4 7. Chọn B.
2,2 2,2
Câu 26.
Lời giải:
S
C'
A'
A C
B'
V1 SA SB SC 2 4 1 4
. . . . .
V2 SA SB SC 3 5 2 15
Câu 27.
Lời giải:
A C
600
A' C'
B'
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC là góc ACA bằng 600.
1
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và ;0 .
2
Câu 29.
Lời giải:
Câu 32.
x 2
f x 0 1
Lời giải:Điều kiện: x 3 Ta xét: f 2 x f x 0
f2 x f x 0 f x 1 2
x x1 0
1 x x2 0; 2 f x a x x1 x x2 x x3
x x 2
3
x 0 kép
2 f x 1 ax 2 x x4
x x4 x3
Khi đó y
x 2
2x 2 x
x 2
2x 2 x
x 3 f x f x x 3 f x f x 1
2
x x 2 2 x x 2 2 x
2
x 3 a x x1 x x2 x x3 ax x x4 a x x 3 x x1 x x2 x x3 x x4
2
5 x 5 2 10
V 2 x.x.h 2 x 2 = x x3 0 x
6x 3 3 3 2
5 2 10 5 30 10
Xét f x = x x3 0 x f ' x 2 x =0 x
2
0 x
3 3 2 3 6 2
30 5 30 10
; lim f x f 0 0 ;
5 30
f lim
f x f 0 Vậy Vmax .
x 0
6 27 10
x 2 27
2
Câu 36.
Lời giải: Ta có f x mx m 1 f x m x 1 1 .
Với x 1;3 suy ra 0 f x 2 .
1 3
Phương trình có nghiệm khi 0 m x 1 1 2 m .
x 1 x 1
1 1 1 1 3
Với x 1;3 1 x 3 2 x 1 4 .Do vậy m .
4 x 1 2 4 2
Câu 37.
2S S sin 60 0 2
311
AC .BC . AD .BD . sin150 3
0 2
AB AC BC AC.BC 3 AC.BC
2 2 2
1 1 3
Do đó: 2 AC.BC ; AD.BD VABCD . Chọn A.
AB AD BD AD.BD 3 AD.BD
2 2
3 3 144
Câu 38.
Lời giải: Ta có y ' 2 x 1 f ' x 1 m .
2
x 1 x 1
x 1
y' 0 x 1 m 1 x 1 1 m 1 .
2 2
2
f ' x 1 m 0
x 1 m 3 x 1 3 m 2
2 2
+) Nếu 1 m 0 m 1 khi đó phương trình 2 x 1 4 có hai nghiệm phân biệt khác 1 nên
2
m 1 thỏa mãn.
mãn.
+) Để hàm số y f x 1 2
m có 3 điểm cực trị thì phương 1 có hai nghiệm phân biệt và 2 vô
MCD SAB MN
IE MN
Ta có EI SK SEK đều SO a 3
SK MN
MCD SAB
Ta có OM //SC OM // SBC d OM , SB d O, SBC OJ
Xét tam giác vuông
SO.OH a 3 a 3
SOH : OJ d OM , SB .
SO 2 OH 2 2 2
Câu 40.
sin x cos x 3
Lời giải: Ta có 2 f 3 0 f sin x 4 2 1 ;
2
3
x 4
3 7
x
4 ; 4
Đặt u sin x ; u' cos x u ' 0 x k
;
4 4 4 4
x 5
4
Ta có:
Lời giải:
I
N
M K
C
D
O
B
A
Gọi O AC BD , K MN SO , I AK SC .
Ta có K là trung điểm của SO .
S
I
K
J
C
O
A
m2 1 sin x. f m2 1 cos x n 0 f m2 1 cos x n 0 1 m2 1 cos x n 5
m2 1 n 1 m2 n 0
2 2 4 n 0 .
m 1 n 5 m n 4
Vậy có 11 cặp số nguyên m; n .
Câu 43.
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
10
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 1
Lời giải:Ta có f x x 2 2bx c . Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; nên d .
3 3
x1 x2 2b
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của f x . Áp dụng định lí Viet ta có
x1.x2 c
2b 1
x1 3
1 4b 2b 1 4b 1 c 1
Mà theo giả thiết 2 x1 x2 1 Suy ra x2
3 9
x1.x2 c
Từ giả thiết suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x1; f x1 , B x2 ; f x2
x x f x1 f x2 1
I 1 2; b; là tâm đối xứng của đồ thị.
2 2 3
b3 1 1 2b3 2
Mà I thuộc đồ thị hàm số f x nên: b bc 2b 3bc 2 0 c
3 3
2
3 3 3 3b
x3 1
f x 2 x 2 3 x 3 f x 1 x x 3
2
3 3
x 3 f x 1
y g x f f x 2 g x 2 x. f x 2
x 3 2
x 0 x 0
x1 1 2
Ta thấy f x 0 ; g x 0 x 1 x 1
x2 3 x2 3 x 3
Vậy bất phương trình f 2 x 2 2 x 1 f 3x 2 2 x m 2 x 2 2 x 1 3x 2 2 x m
m x2 4 x 1 g x x 1;1
Từ đó ta suy ra max y 1 f 1 và max này tồn tại suy ra m f 1 . Chọn D.
Câu 46.
x 1 1 x 4 2x 2 x x 1 1 x
Lời giải: g x 2
x2 x x2 x
x 1 1 x 1 1 x 1 1 x
Ta có 1 dấu bằng xảy ra khi x 0 .
x2 x x2 x
g x 3 f g x 3.
2
đó: x 2 2 f x 2 1 f x 2 1
2 2
Do
1 1 x 2 0;1 f 1 1 x 2 3
h x 7 Đạt được khi x 0 .
Câu 47.
Lời giải:Trong ABCD , kẻ
AM CD P P AMN SCD , mà
N AMN SCD
AMN SCD NP .
Trong SCD : NP SC E E SC AMN .
AB MB
Xét ABCD có AB //CD 1 CP AB CD .
CP MC
Xét tam giác SCD có đường thẳng NE lần lượt cắt các cạnh SC, SD, CD tại E, N , P nên ta có
ES PC ND ES 1 1 SE 2
. . 1 . . 1 ES 2 EC .
EC PD NS EC 2 1 SC 3
V SA SB SE 2 2 2
Ta có: S . ABE . . VS . ABE VS . ABC VS . ABCD . 1
VS . ABC SA SB SC 3 3 6
VS . ANE SA SN SE 1 2 1 1 1
. . . VS . ANE VS . ADC VS . ABCD . 2
VS . ADC SA SD SC 2 3 3 3 6
1 1 1 1 3a a3
Từ 1 , 2 suy ra VS . ABEN VS . ABCD . AB.BC.SO a.2a. .
2 2 3 6 2 2
Câu 48.
1 1
SABC xB xA xC xA xC xA xB xA SABC xA xB xB xC xC xA 1 ,
2 2
Do đó: xA xB xB xC xC xA 2 . Không mất tính tổng quát ta giả sử xA xB xC .
xA xB xB xC
2
Khi đó: 2 xA xB xB xC xC xA xC xA xC xA 2 .
4
Mặt khác: xA xB xB xC xC xA xC xA xA xB xB xC 2 xA xC 4 . Chọn A.
Câu 49.
x 1
x 1
x 1
2
Câu 50.
Lời giải: Ta có g x x sin x có nghiệm x 0 , đổi dấu từ âm sang dương.
0 m 3 .
3 3
xlim
0
x sin x x m 3 x 9 m2
9 m2
Ta xét:
0 m 3 9m
3 3
lim x sin x x m 3 x 9 m 2 2
x 0