You are on page 1of 14

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI THỬ SỐ 01 KHÓA 2006

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1.
Lời giải: Dựa theo BBT chọn B
Câu 2.
Lời giải: V  S.h  AB.AD.AA  3.4.6  72
Câu 3.
Lời giải:Có f   x   0, x   3;   nên hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  3;    .
Câu 4.
Lời giải: Ta có y  6 x2  2m2 x  4m và y  12 x  2m2 .
 y 1  0
Hàm số đạt cực đại tại x  1 khi 
 y 1  0

6  2 m  4 m  0 m  1 hay m  3

2

    m 3.

12.1  2 m 2
 0 
 m   6 hay m  6
Thử lại với m  3 , ta nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 nên nhận m  3 .Vậy m  3 .
Câu 5.
Lời giải: Áp dụng công thức i  2 j  1 với i  2; j  2.
 Số điểm cực trị của hàm số: 2.2  2  1  5. Chọn D.
Câu 6.
1 1 1 1 1
 
2
Lời giải: Thể tích khối chóp V  .SA.SABC  .SA. . AB 2  .a. a 2  a3 .
3 3 2 6 3
Câu 7.
Lời giải: Tiệm cận ngang
Với m 1  3  m  m  2 , đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang y  1 .
Với m 1  3  m  m  2 .
 lim y  m  1 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  m  1 .
x 

 lim y  3  m suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3  m .


x 

Tiệm cận đứng


 lim y   suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
x 1

 lim y   suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  4 .


x 4

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m \ 2 .
Câu 8.
Lời giải: Từ đồ thị ta thấy trên khoảng  ; 1 đồ thị “ đi xuống” từ trái sang phải nên hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng này.
Câu 9.
Lời giải: Hàm số xác định và liên tục trên  0; 4 .Ta có f ( x)  3x 2  12 x  9 .

 x  1  0; 4
f  x  0   . f  0   1 ; f 1  3 ; f  3  1 ; f  4   3 .
 x  3   0; 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Vậy min f  x   f  0   f  3  1 .
x[0;4]

Câu 10.
Lời giải: Phương trình f ( x)  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  1; x  3; x  3 .
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11.
 2a  2
 2b  3  4 a  3

Lời giải: Từ dữ kiện giả thiết, ta có:    a  3b  0. Chọn D.
3a  2b b  1
 7
  2b  3

2

Câu 12.
Lời giải: Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d với a  0 . Nên loại C và D
Ta thấy đồ thị đi qua điểm  1;0  . Suy ra B thỏa mãn
Câu 13.
Lời giải: Hình chóp đều S. ABCD  SH   ABCD  .

Ta có S ABCD  a 2 .

2
a 2 a 14
Xét SHA vuông tại H có SH  SA  AH   2a     
2 2 2
.
 2  2

1 1 a 14 a3 14
Ta có VS . ABCD  .S ABCD .SH  .a 2 .  (đvtt).
3 3 2 6

Câu 14.
m
Lời giải: Ta có 2 f  x   m  0  f  x   . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
2
m
số y  f  x  và đường thẳng y  .
2
m
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 2   2  4  m  4 .
2
Câu 15.
Lời giải: Ta có y  x3  3x2  mx  1  y  3x 2  6 x  m .

Để hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 thì

y  0, x   1;1  3x2  6 x  m  0  m  3x 2  6 x  g  x  , x  1;1

Với x   1;1 ta có max g  x   3 . Suy ra m  g  x  , x  1;1  m  max g  x   3 .


 1;1  1;1
Câu 16.
 f  y  x  2

Lời giải: Tương giao đồ thị: f  f  x    x  2   .

 y  f  x 

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Số nghiệm f  f  x    x  2 là số giao điểm 2 đồ thị y  f  x  và x  f  y   2 . Chọn B .

Câu 17.
Lời giải:

Ta có: BD  AC (do ABCD là hình thoi) và BD  SO (do SO   ABCD  )


nên BD   SAC    SBD    SAC  .

  
Mà  SBD    SAC   SO  SB,  SAC   SB, SO  BSO . 
a 3
OB 1 1
Ta có: tan BSO   2   BSO  arctan  26,56 .
SO a 3 2 2
Câu 18.
 3
2 x  3  0 x  2
 
Lời giải: Ta có g   x    2 x  3 f   x 2  3x  1  0   x 2  3x  1  1   x  1, x  2
 x 2  3x  1  1  x  0, x  3
 

Các nghiệm là các nghiệm đơn phân biệt do vậy hàm số có 4 điểm cực trị dương.
Câu 19.
Lời giải:Đạo hàm y  3x 2  6 x .

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
x  0  y  m
Cho y  0  3x 2  6 x  0   .
 x  2  y  4  m
Khi đó giá trị cực tiểu yCT  m  4 và giá trị cực đại yCĐ  m nên yCT  yCĐ  4.
Câu 20.
Lời giải:

Gọi tâm của hình bình hành là O nên: SO   ABCD  .

 
Theo giả thiết: SC ,  ABCD   SCO  60  SO  OC.tan 60 
1
2
AB 2  AD2 .tan 60  a 3

1 1
Vậy: VS . ABCD  .SO.S ABCD  .a 3.a.a 3  a3 .
3 3
Câu 21.
2
Lời giải:Dựa vào đồ thị ta có x  0  y  1   1  c  2 .
c
c
Tiệm cận đứng x  1    1  b  2 .
b
a
Tiệm cận ngang y  2   2  a  4 .Vậy a  b  0  c .
b
Câu 22.
1 2 1 1 1 a3
Lời giải: Ta có S ABD  a .Ta có VABDB  VB. ABD  SABD .BB  . a 2 .a  (đvtt).
2 3 3 2 6
Câu 23.
Lời giải:

Ta có tam giác ABD cân tại A và BAD  60  ABD là tam giác đều cạnh a
a 3
 AO   AC  a 3
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Mặt khác  SC,  ABCD     SC, AC   SCA  45  SAC vuông cân tại A  SA  AC  a 3 .

Ta có d  I ,  SBD    d  C,  SBD    d  A,  SBD  


1 1
2 2
Gọi H là hình chiếu của A lên AO  d  A,  ABD    AH .
1 1 1 1 1 4 a 3
Xét tam giác vuông SAO : 2
 2 2
 2
 2  2  AH  .
AH SA AO AH 3a 3a 5

 d  I ,  SBD    .
1 a 3 a 15
 .
2 5 10
Câu 24.
 2
 2a  1   IA  2d  M ; y  2   a  1 1
Lời giải: Gọi M  a;  ta có:   SIAB  IA.IB  2. Chọn đáp án B.
 a 1   IB  2d  M ; x  1  2 a  1 2

Câu 25.
Lời giải: Ta có: max  3; min  2  M  2m  3  4  7. Chọn B.
 2,2  2,2
Câu 26.
Lời giải:
S

C'
A'
A C

B'

V1 SA SB SC  2 4 1 4
 . .  . .  .
V2 SA SB SC 3 5 2 15
Câu 27.
Lời giải:
A C

600
A' C'

B'

Góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng  ABC   là góc ACA bằng 600.

AA  AC.tan 60  a 3 ,

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 2 2 a2 3 a3
VA.BCC B  VABC . ABC   VA. ABC   VABC . ABC   .VABC . ABC   .VABC .ABC   . .a 3  .
3 3 3 4 2
Câu 28.
Lời giải: Ta có y  2 f  1  2 x 
x  1
1  2 x  1 
y  0  f 1  2 x   0  1  2 x  0   x 
1
 2
1  2 x  1 x  0

y  3  2. f   3  0 .
Bảng xét dấu y  :

1 
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và  ;0  .
2 
Câu 29.
Lời giải:

Trong tam giác ABA dựng AK  AB .


Do ABC là tam giác vuông tại B nên BC  BA ,
Lăng trụ đứng ABC. ABC nên AA  BC , do đó BC   ABA   BC  AK .
Từ đó suy ra AK   ABC   d  A,  ABC    AK .
1 1 1 2a
AAB :    AK 
AK 2
AB 2
AA2
5
Câu 30.
x  0
Lời giải: y  4 x3  4m2 x ; y  0   .Để hàm số có 3 điểm cực trị thì m  0 .
 x  m
Với x  0  y  1  A  0;1  Oy.
Để 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân  AB. AC  0  8m6  8  0  m  1 .
Vậy tổng bình phương các phần tử của S bằng 2.
a  m2 a
Cách 2: Dùng tam giác cực trị siêu nhanh:   m  0; tan 450  2  1  a  1  m2  1
b  1 a
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 31.
3 3 x  2a 8
Lời giải:Ta có: y  3
 0  x   a 3 . Bình thường các con sẽ nghĩ chỉ có duy nhất 1 điểm cực
3 x 27
trị.
Tuy nhiên khi x  0 thì y  vẫn đổi dấu mà x  0 hàm số vẫn xác định.
8 3
Do vậy hàm số có 2 điểm cực trị x  0 và x   a do đó điều kiện cần tìm là a  0 . Chọn A.
27

Câu 32.
x  2
  f  x   0 1
Lời giải:Điều kiện:  x  3 Ta xét: f 2  x   f  x   0  
f2 x  f x 0  f  x   1  2 
    

 x  x1  0
1   x  x2   0; 2   f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3 
x  x  2
 3

 x  0  kép 
 2    f  x   1  ax 2  x  x4 
 x  x4  x3

Khi đó y
x 2
 2x 2  x

x 2
 2x 2  x
 x  3  f  x   f  x   x  3 f  x   f  x   1
2

x  x  2 2  x  x  2 2  x
  2
 x  3 a  x  x1  x  x2  x  x3  ax  x  x4  a x  x  3 x  x1  x  x2  x  x3  x  x4 
2

Do x  2 nên đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng là x  0; x  x1; x  x2


Câu 33.
Lời giải:Đặt x  3  2t  f '  x   2 f  3  2 x   0  t  1;0;2  x  5;3; 1
y '  2 x. f '  x 2  1  0  x  0;  2; 2
Sau đó lập xét dấu chọn D
Câu 34.
 BD  AC 
Lời giải: Ta có:   BD   AC CA A
D
 BD  CC 
  ACCA   CBD  , 1 B C
M
Lại có:  ACCA  CBD  OC,  2
Lại có: MC  3a, MO  a 3, OC  a 6
Nên tam giác MOC vuông tại O hay MO  OC,(3) A'
D'
Từ 1 ,  2  ,  3  MO   CBD
O
1 1 C'
Vậy VM .CBD  MO. CO.BD  2a 2 . B'
3 2
Cách 2: VM .CB ' D '  8a3  VM . A' B ' D '  VC. AMB ' B  VC. AMD ' D  VC.C ' B ' D ' .
Câu 35.
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
7
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Lời giải: Gọi x là chiều rộng của mặt đáy bể cá  2x là chiều dài, h là chiều cao của bể cá
5 x  10 
 Stp  2.2 x.h  2.x.h  2 x.x  6 xh  2 x 2  6 xh  2 x 2  5  h    0  x  
6x 3  2 

 5 x  5 2  10 
 V  2 x.x.h  2 x 2    = x  x3  0  x  
 6x 3  3 3  2 

5 2  10  5 30  10 
Xét f  x  = x  x3  0  x    f '  x    2 x =0  x 
2
 0  x  
3 3  2  3 6  2 

 30  5 30  10 
; lim f  x   f  0   0 ;
5 30
f    lim 
f  x   f    0 Vậy Vmax  .
x 0
 6  27  10 
x    2  27
 2 

Câu 36.
Lời giải: Ta có f  x   mx  m  1  f  x   m  x  1  1 .
Với x  1;3 suy ra 0  f  x   2 .
1 3
Phương trình có nghiệm khi 0  m  x  1  1  2  m .
x 1 x 1
1 1 1 1 3
Với x  1;3  1  x  3  2  x  1  4    .Do vậy  m  .
4 x 1 2 4 2
Câu 37.

2S S sin 60 0 2
311
AC .BC . AD .BD .  sin150  3
0 2

Lời giải: Ta có VABCD  ABC ABD  2 22  AC.BC. AD.BD .


3 AB 3 AB 16
 AB 2  AC 2  BC 2  2 AC.BC.cos1200

Mặt khác áp dụng định lý hàm số cosin ta có:  2 .
 AB  AD  BD  2 AD.BD.cos120

2 2 0


 AB  AC  BC  AC.BC  3 AC.BC
2 2 2
1 1 3
Do đó:  2  AC.BC  ; AD.BD   VABCD  . Chọn A.
 AB  AD  BD  AD.BD  3 AD.BD

2 2
3 3 144
Câu 38.


Lời giải: Ta có y '  2  x  1 f '  x  1  m .
2

x  1 x  1
x  1  
y'  0     x  1  m  1   x  1  1  m 1 .
2 2

 2

 f '  x  1  m  0  
 x  1  m  3  x  1  3  m  2 
2 2

+) Nếu 1  m  0  m  1 khi đó phương trình  2    x  1  4 có hai nghiệm phân biệt khác 1 nên
2

m  1 thỏa mãn.

+) Nếu 3  m  0  m  3 khi đó phương trình 1   x  1  4 vô nghiệm. Do đó, m  3 không thỏa


2

mãn.

+) Để hàm số y  f  x 1 2

 m có 3 điểm cực trị thì phương 1 có hai nghiệm phân biệt và  2  vô

nghiệm; hoặc 1 vô nghiệm và  2  có hai nghiệm phân biệt.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


8
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 1  m  0  m  1
 
 3  m  0 m  3
  m
 1  m  3 .Vậy 1  m  3   m 1;0;1;2 . Chọn A .
 1  m  0  m  1
 
 3  m  0  m  3
Câu 39.
Lời giải:Gọi H là hình chiếu của O lên BC và J là hình chiếu của O
lên SH .
Gọi N , K , I , E lần lượt là trung điểm của SB , AB , MN và CD .

 MCD    SAB   MN

 IE  MN
Ta có   EI  SK  SEK đều  SO  a 3
 SK  MN
 MCD    SAB 

Ta có OM //SC  OM //  SBC   d  OM , SB   d  O,  SBC    OJ
Xét tam giác vuông
SO.OH a 3 a 3
SOH : OJ    d  OM , SB   .
SO 2  OH 2 2 2
Câu 40.
 sin x  cos x       3
Lời giải: Ta có 2 f    3  0  f  sin  x  4    2 1 ;
 2    
 3
x   4
 3 7  
     
 x 
 4 ; 4 
Đặt u  sin  x   ; u'  cos  x    u '  0  x   k 
 
;
 4  4 4  4

 x  5
 4
Ta có:

 sin x  cos x   3 7 


Vậy phương trình 2 f    3  0 có ba nghiệm trên  4 ; 4  .
 2 
Câu 41.

Lời giải:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
S

I
N
M K
C
D

O
B
A

Gọi O  AC  BD , K  MN  SO , I  AK  SC .
Ta có K là trung điểm của SO .
S

I
K
J
C

O
A

Ta xét tam giác SCA . Vẽ OJ / / SC .Ta có:


OJ AO 1 OJ OK SI 1
  ,  1  
CI AC 2 SI KS SC 3
VSIMAN VSIMA  VSINA 1  VSIMA VSINA  1  SI SM SI SN  1
      .  . 
VSABCD 2.VSCBA 2  VSCBA VSCDA  2  SC SB SC SD  6
V  VABCDIMN 1 VABCDIMN 5 5a3
 SABCD     VABCDIMN  .
VSABCD 6 VSABCD 6 9
Câu 42.
 x  1
Lời giải:Xét f   x    x  1 x  2   5  x   0   x  2 . Bảng xét dấu
2

 x  5

 m  1 cos x  n  y    m  1 sin x. f   m  1 cos x  n  .


Ta có y  f 2 2 2

Hàm số y  f   m  1 cos x  n  nghịch biến trên khoảng  0;   nên y  0, x   0;   .


2

Khi đó, với mọi x   0;   :

   
  m2  1 sin x. f   m2  1 cos x  n  0  f   m2  1 cos x  n  0  1   m2  1 cos x  n  5

m2  1  n  1 m2  n  0
 2  2  4  n  0 .
m  1  n  5 m  n  4
Vậy có 11 cặp số nguyên  m; n  .
Câu 43.
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
10
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 1 1
Lời giải:Ta có f   x   x 2  2bx  c . Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;   nên d   .
 3 3

 x1  x2  2b
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của f   x  . Áp dụng định lí Viet ta có 
 x1.x2  c

 2b  1
 x1  3

 1  4b  2b  1 4b  1  c 1
Mà theo giả thiết 2 x1  x2  1 Suy ra  x2   
 3 9
 x1.x2  c

Từ giả thiết suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A  x1; f  x1   , B  x2 ; f  x2  
 x  x f  x1   f  x2    1
I 1 2;    b;  là tâm đối xứng của đồ thị.
 2 2   3

b3 1 1 2b3  2
Mà I thuộc đồ thị hàm số f  x  nên:   b  bc    2b  3bc  2  0  c 
3 3
 2
3 3 3 3b

Từ (1) và (2) suy ra:  2b  1 4b  1 b  3  2b3  2   2b3  2b2  b  6  0  b  2  c  3

x3 1
 f  x   2 x 2  3 x   3 f  x   1  x  x  3
2

3 3
 x  3 f  x   1 
 y  g  x  f    f  x 2   g   x   2 x. f   x 2 
  x  3 2 
 

x  0 x  0
 x1  1  2 
Ta thấy f   x   0   ; g   x   0   x  1   x  1
 x2  3  x2  3  x   3
 

Bảng xét dấu của g   x  :

Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực tiểu.


Câu 44.
Lời giải:Từ đồ thị hàm số f  x  suy ra hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0;   .

Có 2 x2  2 x  1  0x   1;1 ; 3x2  2 x  m  3x2  2 x  1  0 x   1;1 vì m nguyên dương.

   
Vậy bất phương trình f 2 x 2  2 x  1  f 3x 2  2 x  m  2 x 2  2 x  1  3x 2  2 x  m

 m   x2  4 x  1  g  x  x   1;1

Có g   x   2 x  4  0x   1;1  g  x  nghịch biến trên  1;1  g  x   g  1  4 .

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


11
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
m  g  x  x   1;1  m  4 .

Do m nguyên và m 1;2;...;2024 nên m4;5;...;2024 .


Vậy có 2021 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45.
Lời giải: Ta có bất phương trình m  f  x    x  1 có nghiệm trên  1; 2  khi m  max .
2

Xét y  f  x    x  1  y  f   x   2  x  1 . Dễ thấy rằng hàm số f   x  đổi dấu từ    sang    khi đi


2

qua x  1 do đó ta có bảng biến thiên như sau:

Từ đó ta suy ra max  y 1  f 1 và max này tồn tại suy ra m  f 1 . Chọn D.
Câu 46.
x 1  1 x  4  2x  2 x x 1  1 x
Lời giải: g  x    2
x2  x x2  x

x 1  1 x 1  1 x  1  1  x 
Ta có   1 dấu bằng xảy ra khi x  0 .
x2  x x2 x

 g  x   3  f  g  x    3.
 2
đó:  x  2  2  f  x  2   1   f  x  2   1 
2 2
Do


1  1  x 2   0;1  f 1  1  x 2  3
 
h  x   7 Đạt được khi x  0 .
Câu 47.
Lời giải:Trong  ABCD  , kẻ
AM  CD  P  P   AMN    SCD  , mà
N   AMN   SCD 
  AMN    SCD   NP .
Trong  SCD  : NP  SC  E  E  SC   AMN  .
AB MB
Xét  ABCD  có AB //CD    1  CP  AB  CD .
CP MC
Xét tam giác SCD có đường thẳng NE lần lượt cắt các cạnh SC, SD, CD tại E, N , P nên ta có
ES PC ND ES 1 1 SE 2
. . 1 . .  1  ES  2 EC   .
EC PD NS EC 2 1 SC 3
V SA SB SE 2 2 2
Ta có: S . ABE  . .   VS . ABE  VS . ABC  VS . ABCD . 1
VS . ABC SA SB SC 3 3 6
VS . ANE SA SN SE 1 2 1 1 1
 . .  .   VS . ANE  VS . ADC  VS . ABCD .  2 
VS . ADC SA SD SC 2 3 3 3 6
1 1 1 1 3a a3
Từ 1 ,  2  suy ra VS . ABEN  VS . ABCD  . AB.BC.SO  a.2a.  .
2 2 3 6 2 2
Câu 48.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


12
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 AB   xB  xA , xB2  xA2 

 SABC   xB  xA   xC2  xA2    xC  x A   xB2  x A2 
1
Lời giải: Ta có 
 AC   xC  xA , xC  xA 

2 2 2

1 1
 SABC  xB  xA xC  xA  xC  xA    xB  xA   SABC  xA  xB xB  xC xC  xA  1 ,
2 2
Do đó: xA  xB xB  xC xC  xA  2 . Không mất tính tổng quát ta giả sử xA  xB  xC .

 xA  xB    xB  xC 
2

Khi đó: 2   xA  xB  xB  xC  xC  xA  xC  xA  xC  xA  2 .
4
Mặt khác: xA  xB  xB  xC  xC  xA  xC  xA   xA  xB    xB  xC   2 xA  xC  4 . Chọn A.
Câu 49.
 x  1
x  1
 x  1
2

Lời giải: Xét g  x   f  x    0  f ' x  x 1   .


2 x  2

x  3
Vì đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị f '  x  tại bốn điểm có hoành độ
x  1; x  1; x  2; x  3 . Bảng biến thiên:

Suy ra g  x  có ba điểm cực trị là x  1; x  2; x  3



 g  3  f  3  8  0

 1
Theo giả thiết có:  g  2   f  2    0 nên g  x   0 có hai nghiệm phân biệt (là nghiệm đơn hoặc bội
 2
 9
 g  4   f  4   2  0

lẻ). Vậy hàm số y  g  x  có tổng cộng 3  2  5 điểm cực trị. Chọn B.

Câu 50.
Lời giải: Ta có g  x   x  sin x có nghiệm x  0 , đổi dấu từ âm sang dương.

   0  m  3  .
3 3

 xlim
 0
 x  sin x  x  m  3 x  9  m2 
9  m2
Ta xét: 
   0  m  3  9m 
3 3
 lim  x  sin x  x  m  3 x  9  m 2  2
 x  0

   0  3  m  3 thì hàm số sẽ đạt cực tiểu tại x  0 .


3
Do đó nếu  m  3 9  m2

Ta phải xét thêm 2 trường hợp sau:


 Khi m  3  f   x    x  sin x  .  x  6  .x3  0 suy ra hàm số không đạt cực trị tại x  0 vì sẽ có
nghiệm kép tại điểm này.
 Khi m  3  f   x    x  sin x  .x 4 , lúc đó f  đổi dấu từ âm sang dương khi x băng qua 0. Suy ra
hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
13
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Tóm lại m  3;3 , suy ra m3; 2;...;1;2 . Chọn A.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


14

You might also like