Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG
VI HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I LÝ THUYẾT.
=
1. Phương trình dạng: ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó
kết luận nghiệm
ax 2 + bx + c 0
Hoặc ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f dx 2 + ex + f 0
ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f
a) 3x2 − 6 x + 1 = −2 x2 − 9 x + 1 b) 2 x 2 − 3x − 5 = x 2 − 7
Lời giải
Page 295
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
a) 3x2 − 6 x + 1 = −2 x2 − 9 x + 1
b) 2 x 2 − 3x − 5 = x 2 − 7
dx + e 0
Hoặc ax 2 + bx + c = dx + e 2
ax + bx + c = ( dx + e )
2
Page 296
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
b) 2 x2 + x + 3 = 1 − x b) 3x2 −13x + 14 = x − 3
Lời giải
*Chú ý: Một số dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn khác
B 0 A 0; B 0
1) Dạng: A=B 2) Dạng: A+ B = C
A = B A + B + 2 AB = C
2
3) Dạng: A+ B = C + D.
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương
đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng:
A− C = D− B
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dạng: 3
A+3 B = 3 C
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm.
Page 297
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
a) 3x 2 − 4 x − 1 = 2 x 2 − 4 x + 3 b) x2 + 2 x − 3 = −2 x2 + 5
c) 2 x2 + 3x − 3 = − x2 − x + 1 d) − x2 + 5x − 4 = −2 x2 + 4 x + 2
6.21 Giải các phương trình sau:
a) 6 x2 + 13x + 13 = 2 x + 4 b) 2 x2 + 5x + 3 = −3 − x
c) 3x2 −17 x + 23 = x − 3 d) − x2 + 2 x + 4 = x − 2
6.22 Cho tứ giác ABCD có AB ⊥ CD; AB = 2; BC = 13; CD = 8; DA = 5. Gọi H là giao điểm của
AB và CD và đặt x = AH . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x , từ đó tính diện
tích tứ giác ABCD.
6.23 Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp
xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h . Hãy xác định vị
trí C trên lề đường (H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Page 298
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Page 299
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 30: Cho phương trình x 2 − 10 x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho vô nghiệm.
Câu 31: Cho phương trình 2 x + m = x − 1 (1) . Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1.
Câu 32: Giải phương trình x2 − 2 x − 8 = 4 ( 4 − x )( x + 2)
Câu 33: Giải phương trình 2 x2 − 8x = x2 − 8x − 3
Câu 34: Giải phương trình ( x − 1)( x − 3) + 3 x2 − 4 x + 5 − 2 = 0
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 + 4 − x + 2 − x2 + 16 − m + 2 = 0 có
nghiệm
Câu 42: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + 1 − x 2 = m có nghiệm là a ; b .
Tính S = a + b .
Câu 43: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x3 + 1 = 2 3 2 x − 1 trên tập số thực bằng
a− b
Câu 44: Giải phương trình x + 5 + x − 1 = 6 ta được nghiệm dạng x0 = , với a, b, c là các số
c
nguyên tố. Tính P = a + b + c.
a− b
Câu 45: Giải phương trình x + 11 + x − 1 = 12 ta được nghiệm dạng x0 = , với a, b, c là các số
c
nguyên tố. Tính P = a + b + c .
Câu 46: Cho phương trình x −1 + 5 − x + 3 ( x −1)(5 − x ) = m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình trên có nghiệm?
Câu 47: Giải phương trình 3x 2 + 5 x + 8 − 3 x 2 + 5 x + 1 = 1
b−c d
Câu 48: Giải phương trình: 4 x 2 + 12 x x + 1 = 27 ( x + 1) trên R : ta được nghiệm x = a ; x =
e
b
trong đó a; b; c; d ; e là các số tự nhiên và tối giản. Khi đó tính giá trị của biểu thức
e
F = a+b− c+d −e
Page 300