You are on page 1of 5

BÀI GIẢNG: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI QUYẾT ĐẠO HÀM.

CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM.


"Cácthầytoáncóthểlàm video
MÔN vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác
TOÁN: LỚP 11 dc ko ạ"
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ

I. Phương pháp
d
1. Chức năng:   |x 
dx

2. Tác dụng: Tính đạo hàm tại 1 giá trị x0

y  x 2  2 x tại x = 1

3. Các bước làm:


+) Bước 1: Chọn x0 bất kì (thỏa mãn điều kiện)

+) Bước 2: Điền
d
dx
 f  x  |xx0
+) Bước 3: Thay x0 vào 4 đáp án

 Đáp án đúng là đáp án sao cho “Bước 2” = “Bước 3”

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y   7 x  5 


4

A. y '  4  7 x  5  B. y '  28  7 x  5  C. y '  28  7 x  5  D. y '  28  5  7 x 


3 3 3 3

Hướng dẫn giải:


d
 7 x  5  | x 3
4
+) Bước 1: Chọn x = 3, dùng
dx
 y’(3) = 114688
+) Bước 2: Thay x = 3 vào 4 đáp án:
Đáp án A: y’=16384  A sai.

1 Truycậptranghttp://tuyensinh247.comđểhọcToán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –


GDCD tốtnhất!
Đáp án B: y’ = -114688  B sai.

Đáp án C: y’ = 114688  Chọn C.

x2  2 x  3
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y 
x2

3 x2  6x  7 x2  4 x  5
A. y '  1  B. y '  C. y ' 
 x  2  x  2  x  2
2 2 2

Hướng dẫn giải:


28
+) Tính y’(3) = 1.12 =
25

+) Thay x = 3 vào 3 đáp án:


28
Đáp án A: y’ = 25  Chọn A.

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  x

4x2 1 4 x2 1
A. y '  2 x 2  x  B. y '  2 x 2  x 
2 x2  x x2  x

4x2 1 4 x2 1
C. y '  2 x 2  x  D. y '  2 x 2  x 
x2  x 2 x2  x
Hướng dẫn giải:

x  0
+) Điều kiện:  x 2  x   0  
 x  1
 Chọn x thuộc tập xác định của hàm số
+) Chọn x = 3  y’(3) = 11.98001809
+) Thay x = 3 vào 4 đáp án:
Đáp án A: y’ = 1.876388375  A sai.

2 Truycậptranghttp://tuyensinh247.comđểhọcToán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –


GDCD tốtnhất!
Đáp án B: y’ = 17.03183294  B sai.

Đáp án C: y’ = -3.175426481  C sai.

Đáp án D: y’ = 11.98001809  Chọn D.

 
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y  sin   3x 
6 

   
A. y '  3cos   3x  B. y '  3cos   3x 
6  6 

   
C. y '  cos   3 x  D. y '  3sin   3x 
6  6 
Hướng dẫn giải:
+) Đổi máy tính sang chế độ Radian (Shift + Mode + 4)

 
+) Chọn x   y’   = 2.598076211
3 3


+) Thay x  vào 4 đáp án:
3
Đáp án A: y’ = -2.598076211  A sai.

Đáp án B: y’ = 2,59  Chọn B.

x3
Câu 5: Cho hàm số f  x   .Phương trình f’(x) = 0 có tập nghiệm S là:
x 1

3 Truycậptranghttp://tuyensinh247.comđểhọcToán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –


GDCD tốtnhất!
 2  2   3  3 
A. S  0;  B. S   ;0  C. S  0;  D. S   ;0 
 3 3   2 2 
Hướng dẫn giải:
Giải phương trình f’(x) = 0  Tính f’(x) tại các giá trị ở đáp án, nếu f’(x) = 0 thì đó là nghiệm của phương
trình f’(x) = 0
Dùng máy tính tính lần lượt giá trị của f’(x) tại các giá trị của x ở đáp án
x  0  f '( x)  0  x  0 là nghiệm của phương trình f’(x) = 0

2 2 20 2
x  f '    0 x  không là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
3 3 3 3

2  2  52 2
x    f '     0  x   không là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
3  3  75 3

3 3 3
x  f '    0  x  là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
2 2 2

 Chọn C.

Câu 6: Cho hàm số f  x   x  2 x 2  12 . Tập nghiệm của bất phương trình f '  x   0 là:

A. (; 2]  [2; ) B. (; 2) C. [2; ) D. (2; )

Hướng dẫn giải:


+) Thử đáp án A:

Chọn x  2  f '  x   2  0  A sai.

+) Thử đáp án B:

Chọn x  1  f '  x   0  B sai.

4 Truycậptranghttp://tuyensinh247.comđểhọcToán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –


GDCD tốtnhất!
+) Thử đáp án C:
Chọn x = 2  f’(x) = 0  Chọn C. (D sai vì D thiếu nghiệm x = 2)

5 Truycậptranghttp://tuyensinh247.comđểhọcToán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –


GDCD tốtnhất!

You might also like