Professional Documents
Culture Documents
I. Phương pháp
d
1. Chức năng: |x
dx
y x 2 2 x tại x = 1
+) Bước 2: Điền
d
dx
f x |xx0
+) Bước 3: Thay x0 vào 4 đáp án
x2 2 x 3
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y
x2
3 x2 6x 7 x2 4 x 5
A. y ' 1 B. y ' C. y '
x 2 x 2 x 2
2 2 2
4x2 1 4 x2 1
A. y ' 2 x 2 x B. y ' 2 x 2 x
2 x2 x x2 x
4x2 1 4 x2 1
C. y ' 2 x 2 x D. y ' 2 x 2 x
x2 x 2 x2 x
Hướng dẫn giải:
x 0
+) Điều kiện: x 2 x 0
x 1
Chọn x thuộc tập xác định của hàm số
+) Chọn x = 3 y’(3) = 11.98001809
+) Thay x = 3 vào 4 đáp án:
Đáp án A: y’ = 1.876388375 A sai.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x
6
A. y ' 3cos 3x B. y ' 3cos 3x
6 6
C. y ' cos 3 x D. y ' 3sin 3x
6 6
Hướng dẫn giải:
+) Đổi máy tính sang chế độ Radian (Shift + Mode + 4)
+) Chọn x y’ = 2.598076211
3 3
+) Thay x vào 4 đáp án:
3
Đáp án A: y’ = -2.598076211 A sai.
x3
Câu 5: Cho hàm số f x .Phương trình f’(x) = 0 có tập nghiệm S là:
x 1
2 2 20 2
x f ' 0 x không là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
3 3 3 3
2 2 52 2
x f ' 0 x không là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
3 3 75 3
3 3 3
x f ' 0 x là nghiệm của phương trình f’(x) = 0
2 2 2
Chọn C.
Câu 6: Cho hàm số f x x 2 x 2 12 . Tập nghiệm của bất phương trình f ' x 0 là:
A. (; 2] [2; ) B. (; 2) C. [2; ) D. (2; )
+) Thử đáp án B: