Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Hàm Số Trích Trường Chuyên (Mức Độ 3)
Chuyên Đề Hàm Số Trích Trường Chuyên (Mức Độ 3)
Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = x3 + x 2 + mx + 1 đồng biến trên ( −∞; + ∞ )
4 1 1 4
A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ .
3 3 3 3
x+m
Câu 2: (THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả
x +1
16
mãn: min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[1;2] [1;2] 3
A. 2 < m ≤ 4 . B. 0 < m ≤ 2 . C. m ≤ 0 . D. m > 4 .
Câu 3: (THPT Chuyên Thái Bình) Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên
y
−2 −1 O 1 2 x
−2
định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng 2 nghiệm thực phân
biệt
y
−1 1 x
O
−3
−4
A. m > −3 . B. −4 < m < 0 . C. m > 4 . D. m > 4 ; m = 0 .
Câu 8: (THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị
như hình vẽ
Câu 9: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số
A. h(1) +=
1 h(4) < h(2) . B. h(0)= h(4) + 2 < h(2) .
C. h(−1) < h(0) < h(2) . D. h(2) < h(4) < h(0) .
Câu 11: (THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R , đồ thị
( x + 2 ) ( x + 2 )
2
+ 3 + 1 + x
( )
x 2 + 3 + 1 > 0 là
Câu 16: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R \ {−1;1} , liên
tục trên từng khoảng xác định và có bảng biên thiên sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = 3m có ba nghiệm phân biệt
−2
A. −1 < m < . B. m < −1 . C. m ≤ −1 . D. A = 7 .
3
Câu 17: (THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá
trị lớn nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + m trên đoạn [ −1; 2] bằng 5 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 18: (THPT Chuyên Quốc Học - Huế) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm
a= b= 0, c > 0 a= b= 0, c > 0
C. . D. .
a > 0, b 2
− 3ac ≤ 0 a > 0, b 2
− 4 ac ≤ 0
Câu 25: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ) Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình
vẽ bên
y
O
x
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: (THPT Chuyên Phan Bội Châu) Biết đường thẳng y = ( 3m − 1) x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số
y =x3 − 3x 2 + 1 tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại.
Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
A. ( −1;0 ) . B. ( 0;1) . C. 1; . D. ; 2 .
2 2
Câu 29: (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai) Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên R và có
O x
−1
A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .
Câu 31: (THPT Chuyên ĐH Vinh) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số
y = x 3 + ( a + 10 ) x 2 − x + 1 cắt trục hoành tại đúng 1 điểm?
A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 8 .
Câu 32: (Chuyên ĐB Sông Hồng) Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c, d ∈ R, a ≠ 0 ) có
đồ thị là ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C ) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho bởi hình
vẽ
y
4
1
−1 O 1 x
H f ( 4) − f ( 2)
Tính giá trị=
O x
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35: (THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R , hàm số
=y f ′ ( x − 2)
y
O x
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x+2
Câu 36: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc)Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x −2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 37: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2m + 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính
tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −12 . D. T = −10 .
Câu 38: (THPT Chuyên ĐH Vinh) Cho hàm số y =− x3 + mx 2 + mx + 1 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu giá
trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của ( C ) đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 39: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như đường
cong trong hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) + 1 =m có 6
đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị A , B , C sao cho bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình
thoi ( O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là
2 2
A. m = − 2 . B. m = ± . C. m = ± 2 . D. m = .
2 2
Câu 41: (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai) Tìm các giá trị nguyên dương n ≥ 2 để hàm số
y = ( 2 − x ) + ( 2 + x ) với x ∈ [ −2; 2] có giá trị lớn nhất gấp 8 lần giá trị nhỏ nhất
n n
A. n = 5 . B. n = 6 . C. n = 2 . D. n = 4 .
Câu 42: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
( m + 1) sin x − 3cos x − 5 x luôn nghịch biến trên R ?
hàm số y =
A. Vô số. B. 10 . C. 8 . D. 9 .
y x3 − 3x có đồ thị ( C ) và
Câu 43: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình) Cho hàm số =
điểm A ( a; 2 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng ba tiếp tuyến của ( C ) đi
qua A . Tập hợp S bằng
A. S = ( −∞; −1) . B. S = ∅ .
2 2
C. S = −∞; − ∪ ( 2; +∞ ) \ {−1} . D. S = − ; 2 .
3 3
Câu 44: (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Đinh) Biết đồ thị hàm số
y = ( m − 4 ) x − 6 ( m − 4 ) x − 12mx + 7 m − 18 (với m là tham số thực) có ba điểm cố định thẳng
3 2
Câu 47: (THPT Chuyên Thái Bình) Cho hàm số y = ( m + 1) x 4 − ( m − 1) x 2 + 1 . Số các giá trị nguyên của
m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 48: (THPT Chuyên Bắc Ninh) Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2
: y m ( x − 1) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
cắt đường thẳng d=
C D B A D B D C C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D C C A C C C C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B D A B C A B D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A A B D C B B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C A C D B D B B
Câu 1: Chọn C
Lời giải
TH1: m = 1 ⇒ y =
1 là hàm hằng (Không thoả mãn).
TH2: m ≠ 1 ⇒ Hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định ( −∞; −1) , ( −1; +∞ ) .
min y = y (1)
[1;2]
max y = y ( 2 )
[1;2] 2 + m 1+ m
⇒ y (1) + y=
⇒ min y + max y = ( 2) + .
[1;2]
min y = y ( 2 ) [1;2] [1;2] 3 2
max y = y (1)
[1;2]
Theo giả thiết:
16 2 + m 1 + m 16
min y + max y = ⇔ + = 32 ⇔ 5m =
⇔ 4 + 2m + 3 + 3m = 5 (Thoả
25 ⇒ m =
[1;2] [1;2] 3 3 2 3
mãn).
⇔ x 2 + 2 x − 3 ≥ −2m ( x + 1) , ∀x > 1 .
⇔ f ( x ) = x − 3 ≥ −2m , ∀x > 1 .
⇔ −2m ≤ min f ( x ) .
[1;+∞ )
⇔ −2m ≤ −2 .
⇔ m ≥ 1.
Câu 6: Chọn B
Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d ) y = mx − m − 1 và đồ thị ( C ) : y =x 3 − 3 x 2 + x là nghiệm
y =x3 − 3 x 2 + x y = mx − m − 1
của hệ phương trình: ⇔ 3
y = mx − m − 1 x − 3 x + x = mx − m − 1
2
(1)
Phương trình (1) ⇔ x − 3 x + x = mx − m − 1 ⇔ ( x − 1) x 2 − 2 x − ( m + 1) =
3 2
0
x = 1
⇔ 2
x − 2 x − ( m + 1) =
0 ( 2)
Đường thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) tại ba điểm phân biệt A, B, C ⇔ phương trình (1) có ba
nghiệm phân biệt ⇔ phương trình ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt khác 1
∆′ = m + 2 > 0
⇔ ⇔ m > −2 .
1 − 2 − ( m + 1) ≠ 0
thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) tại ba điểm A ( x1 ; mx1 − m − 1) , B (1; −1) , C ( x2 ; mx2 − m − 1) trong
x1 + x2 = 2
đó x1 , x2 là các nghiệm của phương trình ( 2 ) , theo Viet ta có:
x1.x2 =− ( m + 1)
*Nhận xét: B là trung điểm của AC với mọi giá trị của m nên AB = BC .
Vậy m > −2 thỏa mãn đề bài.
Câu 7: Chọn D
Lời giải
Ta có đồ thị của hàm số f ( x ) như hình vẽ.
y
4
3
−1 1 x
O
−3
−4
m > 4
Do đó để phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì .
m = 0
Câu 8: Chọn C
Lời giải
Vẽ lại bảng biến thiên thì sẽ dễ hiểu hơn
Dựa vào đồ thị hàm số f ′ ( x ) ta thấy giá trị f ′ ( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại vị trí x = 3 nên
hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 3 . Xét trên khoảng ( −∞;3) giá trị hàm số luôn âm nên hàm số
Ox . Khi đó S1 = ∫ f ′ ( x ) dx = − ∫ f ′ ( x ) dx =
− f ( x) a =
f ( a ) − f (b)
b
a a
−∞ f ( 0)
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = −2 .
Câu 12: Chọn D
Lời giải
−m − 1
Điều kiện xác định: x ≠ .
2
m 2 + m − 12
Ta có y′ = .
( 2 x + m + 1)
2
−m − 1
∉ ( −1; 1) m 2 + m − 12 < 0 m ∈ ( −4;3) −4 < m ≤ −3
2 ⇔ ⇔ ⇔
y′ < 0, ∀ x ∈ ( −1; 1) −m − 1 ∉ ( −2; 2 ) m ∉ ( −3;1) 1 ≤ m < 3
Câu 13: Chọn C
Lời giải
x
Nếu m = 0 , ta có y = đồng biến trên R (thỏa).
4
Nếu m ≠ 0 :
4 4 − m2
D R \ − ; y′ =
Tập xác định= 2 .
m ( mx + 4 )
4 − m 2 > 0 m ≠ 0
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đinh khi ⇔ .
m ≠ 0 −2 < m < 2
Vậy kết hợp hai trường hợp ta có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
f ( x + 2 ) > f ( − x ) trong đó f (=
t) t ( t2 + 3 +1 . )
Xét f (=
t) t ( )
t2 + 3 +1 , t ∈ R ;
t t2
Ta có f ′ ( t =
) t2 + 3 +1+ t = t + 3 +1+
2
> 0 ∀t ∈ R .
t +3 t2 + 3
2
Trường hợp 1: m + 3 < 0 ⇔ m < −3 ⇒ min y = −m − 3 (do lấy đối xứng qua Ox )
[ −1;2]
m > 5
⇔ m < − 5 ⇔ m =
3.
m = 3
Vậy giá trị nguyên m ∈ {−2; −1;0;1; 2;3} .
Câu 19: Chọn C
Lời giải
Với a= b= 0, c > 0 thì y = cx + d ⇒ y′ = c > 0 , ∀x ∈ R nên hàm số đồng biến trên R .
Với a ≠ 0 , ta có YCBT ⇔ y=′ 3ax 2 + 2bx + c ≥ 0 , ∀x ∈ R
3a > 0 a > 0
⇔ ⇔ 2 .
∆′= b − 3ac ≤ 0 b − 3ac ≤ 0
2
x = 2
y′ =0 ⇔ 3 x 2 − 6 ( m + 1) x + 12m =0 ⇔ x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =0⇔ .
x = 2m
Bởi vậy, hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 < 3 < x2 khi và chỉ khi
3
2 < 3 < 2m ⇔ m > .
2
Câu 21: Chọn C
Lời giải
x − m2
Xét hàm số y = .
x +8
D R \ {−8} .
Tập xác định=
8 + m2
có y′
Ta = > 0, ∀m ∈ R .
( x + 8)
2
−m2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 0; 3] là y ( 0 ) = = −2 ⇔ m 2 =
16 ⇔ m =±4 .
8
x
2x
Gọi x là chiều rộng của đáy, h là chiều cao của bể.
Thể tích của khối hộp chữ nhật không nắp bằng 200 m3 nên ta có
100
=
V 2 x.x=
.h 200 cm3 ⇒=
h .
x2
600
Diện tích bể nước cần xây là S = 2 x 2 + 6 xh = 2 x 2 + = f ( x) .
x
f ′ ( x) = 4x −
600
x 2
= 0 ⇔ x = 3 150 . Suy ra M in f ( x ) = f ( 3
150 . )
Chi phí thấp nhất để xây bể là f ( 3
)
150 . 300.000 ≈ 51 triệu đồng.
(
Khi đó ta có: y0= mx02 − 2 ( m − 3) x0 + m − 2 ⇔ m x02 − 2 x0 + 1 + 6 x0 − y0 − 2 =)
0 , ∀m ≠ 0 .
x0 − 2 x0 + 1 =
2
0
⇔ .
6 x0 − y0 − 2 =0
Do x02 − 2 x0 + 1 =0 có nghiệm kép nên ( Pm ) luôn tiếp xúc với đường thẳng d : =
y 6x − 2 .
Ta thấy ( 0; −2 ) ∈ d .
Câu 25: Chọn B
Lời giải
y = ax3 + bx 2 + cx + d ⇒ y′= 3ax 2 + 2bx + c .
a < 0
d < 0 a < 0
d < 0
2b
Suy ra x1 + x2 = − >0⇔ .
3a b > 0
c c > 0
x1.x= <0
2
3a
Câu 26: Chọn C
Lời giải
x = 0
y′ = 4 x − 2 x = 2 x ( 2 x − 1) ; y′= 0 ⇔
3 2
x = ± 1
2
Bảng biến thiên
Ta có
A ∈ ( C ) ⇔ a 2 − a − 10 =m 2 (1)
Tam giác OAB cân tại O nên tam giác OAB vuông tại O ⇔ OA.OB = a ( 2)
0 ⇔ m4 =
Từ (1) và ( 2 ) ta có ⇔ m − m − m − 10 =
0 ⇔ t 4 − t 2 − t − 10 =0 , với=
t m2 > 0 .
8 4 2
⇔ ( t − 2 ) ( t 3 + 2t 2 + 3t + 5 ) =
0
⇔t= 2 (1;3) .
2 ⇔ m 2 =∈
Câu 27: Chọn A
Lời giải
Tập xác định D = R
x = 0
f ( x=
) x3 − 3x 2 ⇒ f ′ ( x ) = 3x 2 − 6 x = 0 ⇔ .
x = 2
Ta có bảng biến thiên
x < 0
Suy ra: y′ ( x ) < 0 ⇔ x ( 3 − x ) < 0 ⇔ (do g (1 − x ) < 0 , ∀x ∈ R )
x > 3
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; + ∞ ) .
Câu 30: Chọn B
Lời giải
1 4 m
Ta có x 4 − 8 x 2 + 12 =
m⇔ x − 2 x 2 + 3 = (*).
4 4
1 4
Ta có đồ thị của hàm số y = x − 2 x2 + 3 :
4
m
Suy ra để phương trình (*) có 8 nghiệm phân biệt thì ta phải có 0 < <1 ⇔ 0 < m < 4.
4
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng 1 điểm thì −a − 10 < 1 ⇔ a > −11
Mà a là số nguyên âm nên a ∈ {−10; −9;...; −1} .
Vậy có 10 giá trị nguyên âm của a
Câu 32: Chọn A
Lời giải
Do f ( x ) là hàm số bậc ba nên f ′ ( x ) là hàm số bậc hai.
2 2
( *) có nghiệm khi m 2 + y 2 ≥ ( 2 y − 1) ⇔ 3 y 2 − 4 y + 1 − m 2 ≤ 0
2
2 − 1 + 3m 2 2 + 1 + 3m 2 2 + 1 + 3m 2
⇔ ≤ y≤ = ⇒ ymax < 2 ⇔ 1 + 3m 2 < 4 ⇔ m 2 < 5
3 3 3
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {−2; −1;0; 2;1} . Vậy có 5 giá trị của m thỏa ycbt.
lấy đối xứng phần đồ thị hàm số bên phải trục tung qua trục tung ta được bốn cực trị, cộng thêm
số y f ( x ) + 2018 với trục tung nữa ta được tổng cộng là 5 cực trị.
giao điểm của đồ thị hàm =
Đạo hàm: y′ f=
= ′ x2 x2
′
( )( ) x
x 2
. f ′( x ) .
0 < x2 < x3 .
− x1 > 0 nên y′ f=
Do x = ′ x2 x2( )( )
′ x
x2
f ′ ( x ) cùng dấu với ( x − x2 )( x − x3 ) .
x
x2
.
+ +
Dựa vào bảng biến thiên ta có số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là 2 .
Câu 36: Chọn D
Lời giải
Tập xác định của hàm số là D = ( −2; +∞ ) \ {2} .
Ta có:
x+2 x+2
= =
• lim+ y lim =
lim +∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 .
x→2 x→2 +
x − 2 x→2 x − 2
+
x+2 x+2 −1
=
• lim + y =
lim + =
lim + =
lim + −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận
x →( −2 ) x →( −2 ) x −2 x →( −2 ) − x − 2 x →( −2 ) x+2
đứng x = −2 .
−2m =
−4 m =
2
Từ bảng biến thiên ta có điều kiện là ⇔ .
−2m =
28 m =
−14
Do đó =
S {2; −14} .
Vậy T = −12 .
Câu 38: Chọn B
Lời giải
2
m m 2 2
m
Ta có y′ =
−3 x + 2mx + m =
2
−3 x − + +m ≤ + m.
3 3 3
m m2
Dấu bằng xảy ra khi x = , khi đó hệ số góc tiếp tuyến là f ′ ( x=
0 ) + m và tiếp tuyến có
3 3
m2 m 2m3 m 2
dạng
= y f ′ ( x0 )( x − x0 ) + y0 hay y = + m x − + + +1
3 3 27 3
m3
Tiếp tuyến qua O ⇒ 0 =− +1 ⇒ m =
3.
27
Câu 39: Chọn B
Lời giải
Sử dụng phép suy đồ thị ta vẽ được đồ thị hàm số y = f ( x ) như sau:
2 + x = 2 − x
Trường hợp 2: n lẻ ⇔ n − 1 chẵn ⇒ y′ = 0 ⇔ ⇔ x =0
2 + x =−2 + x
Ta có bảng biên thiên:
Theo bài ra ta có 4=
n
8.2n +1 ⇔=
n 4.
Câu 42: Chọn D
Lời giải
( m + 1) cos x + 3sin x − 5 .
Ta có y′ =
, y′ 3sin x − 5 < 0, ∀x ∈ R . Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R .
Khi m + 1 =0 ⇒ m =−1=
Khi m + 1 ≠ 0 ⇒ m ≠ −1 , hàm số luôn nghịch biến trên R
⇔ ( m + 1) cosx+3sinx-5 ≤ 0,∀x ∈ R
( m + 1) + 32 ≤ 5, ∀x ∈ R ⇔ ( m + 1) ≤ 16 ⇔ −5 ≤ m ≤ 3 .
2 2
x3 − 3 x = k ( x − a ) + 2 (1)
Để ∆ là tiếp tuyến của ( C ) thì hệ phương trình 2 có nghiệm.
3 x − 3 = k ( 2)
( )
Thay ( 2 ) vào (1) ta được x 3 − 3 x= 3 x 2 − 1 ( x − a ) + 2
x +1 = 0
⇔ ( x + 1) 2 x 2 − ( 3a + 2 ) x + ( 3a + 2 ) =
0⇔ 2 .
2 x − ( 3a + 2 ) x + ( 3a + 2 ) =
0 ( *)
Để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị ( C ) thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
a ≠ −1
2. ( −1) − ( 3a + 2 )( −1) + 3a + 2 ≠ 0 a ≠ −1
2
2
x ≠ −1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ a < − .
∆ > 0 9a − 12a − 12 > 0 3
a > 2
2
Vậy S = −∞; − ∪ ( 2; +∞ ) \ {−1} .
3
Câu 44: Chọn A
Lời giải
Gọi M ( x0 ; y0 ) là điểm cố định của đồ thị hàm số đã cho.
⇔ (x
3
0 − 6 x02 − 12 x0 + 7 ) m =y0 + 4 x03 − 24 x02 + 18 luôn đúng ∀m ∈ R
y0 + 4 x0 − 24 x0 = + 18 0 y0 + 4 x0 − 24 x0 =
+ 18 0
3 2 3 2
⇒ y0 + 4 (12 x0 − 7 ) + 18 =⇔
0 y0 =−48 x0 + 10 .
Vậy phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định là y =
−48 x + 10 .
Câu 45: Chọn C
Lời giải
TXĐ: D = R
y′ = 3x 2 − 6 x + m .
Xét y′ =0 ⇔ 3 x 2 − 6 x + m =0 ; ∆′ = 9 − 3m .
Hàm số có hai điểm cực trị ⇔ ∆′ > 0 ⇔ m < 3 .
m
Hai điểm cực trị x1 ; x2 là nghiệm của y′ = 0 nên: x1 +=
x2 2; x1.=
x2 .
3
Để x12 + x2 2 − x1 x2 =13 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1.x1 =13
2
trị.
1
Hàm số ( IV ) := ( 2 x + 1) = y′ 7. ( 2 x + 1) .2 . y′ = − . Nghiệm trên là nghiệm
7 6
y . Ta có 0⇔ x=
2
−1
bậc chẵn, y′ không đổi dấu khi qua nghiệm x = nên hàm số không có cực trị.
2
Câu 47: Chọn B
Lời giải
Trường hợp m = −1 , suy ra=
y 2 x 2 + 1 ⇒ Hàm số có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại
nên loại m = −1 .
Trường hợp m ≠ −1
) x 2 x 2 ( m + 1) x 2 − ( m − 1)
Ta có: y′ = 4 ( m + 1) x3 − 2 ( m − 1=
x = 0
Xét y′= 0 ⇔
g ( x )= 2 ( m + 1) x − ( m − 1)= 0 (*)
2
x1 = 1
⇔ ( x − 1) ( x 2 − 2 x − 2 − m ) = 0 ⇔ 2 .
x − 2x − 2 − m =0 (1)
Cần (1) có hai nghiệm phân biệt x2 , x3 khác x1 = 1 và thỏa mãn 1 + x22 + x32 > 5
x −1 +1
= = 0 ⇒ đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
* Ta có lim y lim
x →+∞ x →+∞ x 2 − 4 x − 5
số.
x −1 +1 x −1 +1
* lim− y = lim− = −∞ ; lim+ y = lim+ = +∞ ⇒ đường thẳng x = 5 là
x →5 x →5 ( x − 5)( x + 1) x →5 x →5 ( x − 5 )( x + 1)
(
B − m ; − m2 , C ) ( ) ( )
m ; − m 2 . Tam giác OBC cân tại O , với I 0; −m 2 trung điểm của BC
1 1
Theo yêu cầu bài toán, ta có: S ABC = OI .BC = −m 2 .2 m < 1 ⇔ 0 < m < 1 .
2 2