You are on page 1of 5

BÀI GIẢNG: PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN (PHẦN 1).

CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM.


"Cácthầytoáncóthểlàm video
MÔN vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác
TOÁN: LỚP 11 dc ko ạ"
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC page CHÍ

A. Định nghĩa
- Tiếp tuyến: là đường thẳng tiếp xúc với đồ thị (chỉ cắt đồ thị tại 1 điểm).
- Phương trình tiếp tuyến:
Cho y = f(x)
Tiếp tuyến của f(x) tại A  x0 ; y0 
y  y '  x0  x  x0   y0
 f '  x0  x  x0   y0
Trong đó: +) x0 : hoành độ của tiếp điểm
+) y0 : tung độ của tiếp điểm
+) y '  x0  : hệ số góc của tiếp tuyến

Dạng 1: Phƣơng trình tiếp tuyến tại 1 điểm


2 x  3
VD1: Cho hàm số y 
x 1
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = 1
c) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao của đồ thị và x  y  3  0

Hƣớng dẫn giải:

a) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

2 x0  3
Ta có: x0  2  y0   1
x0  1

1
y'   y '  x0   y '  2   1
 x  1
2

 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y    x  2   1  y   x  1

b) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

+) Ta có:

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2 x0  3
y0  1   1  2 x0  3  x0  1
x0  1
4
 3x0  4  x0 
3

1 4 1
+) y '   y '  x0   y '     9
 x  1 3 4 
2 2

  1
3 

 4
Vậy phương trình tiesp tuyến cần tìm là: y  9  x    1  y  9 x  13
 3

c) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

+) x  y  3  0  y  x  3

+) Phương trình hoành độ giao điểm:

2 x  3
 x  3  2 x  3   x  3 x  1
x 1
x  0
 2 x  3  x 2  4 x  3  x 2  2 x  0  
x  2

TH1: x0  0  y0  3

1
y'   y '  x0   y '  0   1  y    x  0   3  y   x  3
 x  1
2

TH2: x0  2  y0  1

1
y'   y '  x0   y '  2   1  y    x  2   1  y   x  1
 x  1
2

1 4
VD2: Cho y  x  2x2
4
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao với Oy (trục tung)
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao với Ox (trục hoành)

c) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  x0 sao cho y ''  x0   1

Hƣớng dẫn giải:

a) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

+) Ta có: x0  0  y0  0

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
+) y '  x3  4 x  y '  x0   y '  0   0

 phương trình tiếp tuyến: y = 0

b) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

1 4 1   x0  0
+) Ta có: y0  0  x0  2 x0 2  0  x0 2  x0 2  2   0  
4 4   x0  2 2

 x0  0
+) TH1:  (giống câu a)  phương trình tiếp tuyến: y = 0
 y0  0

x  2 2

+) TH2:  0
 
   
 y '  x0   y ' 2 2  8 2  phương trình tiếp tuyến: y  8 2 x  2 2  0  8 2 x  32
 0
y 0


 x  2 2
+) TH3:  0
 

 y '  x0   y ' 2 2  8 2 
 0
y 0


 phương trình tiếp tuyến: y  8 2 x  2 2  0  8 2 x  32 
c) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

+) Ta có: y '  x3  4 x  y ''  3x 2  4  3x02  4  1  3x02  3  x0  1

7
+) TH1: x0  1  y0   y '  x0   y ' 1  3
4
7 5
 phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1   3x 
4 4
7
+) TH2: x0  1  y0   y '  x0   y '  1  3
4
7 5
 phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1   3x 
4 4
*) Đƣờng thẳng song song, vuông góc
) y  ax  b (a là hệ số góc)

+) Hai đường thẳng song song  2 hệ số góc bằng nhau.


+) Hai đường thẳng vuông góc  tích của 2 hệ số góc bằng -1.
VD1: Cho . Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
Hƣớng dẫn giải:

Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
3
y' 
 x0  2 
2

3  x0  1
+) Ta có: y '  x0   3   3   x0  2   1  
2

 x0  2  x0  3
2

+) TH1: x0  1  y0  1  y '  x0   3

 phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1  1  3x  2

+) TH2: x0  3  y0  5  y '  x0   3

 phương trình tiếp tuyến: y  3  x  3  5  3x  14

VD2: Cho y  x3  3x 2  4

a) Viết phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng: y  9 x  23

b) Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: x  3 y  1  0

Hƣớng dẫn giải:

a) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

Vì tiếp tuyến song song với y  9 x  23

 x0  1
 y '  x0   9  y '  x0   9  3x0 2  6 x0  9  0  
 x0  3

+) TH1: x0  1  y0  0  y '  x0   9

 phương trình tiếp tuyến: y  9  x  1  0  9 x  9

+) TH2: x0  3  y0  4  y '  x0   9

 phương trình tiếp tuyến: y  9  x  3  4  9 x  23 (loại)

b) Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

1 1
x  3 y 1  0  3 y  x  1  y  x 
3 3
1 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với y  x 
3 3
1
 y '  x0  .  1  3x02  6 x0  3  x0  1  y0  2
3

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1  2  3x  5  3x  5

VD3: Cho y  x3  3x 2  2  C  . Gọi M là điểm thuộc đồ thi (C) có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M
song song với đường thẳng: y   m 2  5  x  3m  1

Hƣớng dẫn giải:

Gọi phương trình tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0  là: y  y '  x0  x  x0   y0

y '  3x 2  6 x  y '  x0   y '  1  9

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y   m 2  5  x  3m  1

 y '  x0   m 2  5  9  m 2  5  m 2  4  m  2

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like