You are on page 1of 3

ÔN TẬP ĐẠO HÀM

Câu 1. Hàm số có bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số bằng

A. B. C. . D. .

Câu 7.
A. B. C. D.

Câu 8. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hàm số . Xét hai kết quả:

(I) (II)
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng.

Câu 11. Hàm số có đạo hàm bằng


A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số . Khi đó nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. .C. . D. .

Câu 15. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B. C. D.
Câu 18. Để tính đạo hàm của hàm số , một học sinh tính theo hai cách sau:

(I) (II)
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.
Câu 19. Cho hàm số y  sin 2  x . Đạo hàm y của hàm số là
2

2x  2 x x ( x  1)
cos 2  x 2 .  cos 2  x 2 . cos 2  x 2 . cos 2  x 2 .
2 2 2 2
A. 2  x B. 2 x C. 2  x D. 2 x

Câu 20. Cho hàm số . Tìm khẳng định SAI?


A. Hàm số không có đạo hàm tại . B. Hàm số không liên tục tại .

C. . D. .

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số sau


A. B. C. D.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A.

B.

C.

D.

You might also like