You are on page 1of 5

ÔN TẬP 2

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Đạo hàm của hàm số tại là kết quả hữu hạn của giới hạn nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị . Tính hệ số góc tiếp tuyến của tại điểm
có hoành độ bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số với .

A. . B. . C. D. .

Câu 8. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hàm số có đạo hàm tại mọi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hàm số có đạo hàm tại mọi là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Hàm số có đạo hàm tại mọi là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hàm số có đạo hàm tại mọi là

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Giả sử là các hàm số có đạo hàm trên tập . Khẳng định nào sau đây là đúng
trên tập ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. . C. . D. .

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. C. . D
.
Câu 16. : Cho hàm số . Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Hàm số y = 2 √ sin x−2 √ cos x có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Với f ( x )=sin 3 x+x 2 thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Hàm số có đạo hàm cấp hai là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Một vật chuyển động với với quãng đường theo thời gian t; quãng đường
tính bằng mét, thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
D. Góc của hai đường thẳng trong không gian là góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.
Câu 27. Cho hình lập phương
B A

C D

B'
A'

C' D'

Góc giữa hai đường thẳng và bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
S

B
A
D C

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.

Góc đường thẳng và là


A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho lăng trụ tam đều , có cạnh đáy bằng ; cạnh bên bằng .

Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Kết luận nào sau đây SAI?
A. Góc giữa hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau bằng 0o.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bé hơn hoặc bằng 90o.
C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với đáy( như hình vẽ). Cho
biết cạnh đáy bằng a và .
S

A B

D C

Tính góc giữa SC và đáy.

A. 450. B. 600. C. 300. D. 750.


Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với đáy( như hình
vẽ).Khẳng định nào sau đây SAI?

A B

D C

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình lập phương có cạnh bằng 4 (như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng bao nhiêu?
B C

A D

F G

E H

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( như hình vẽ). Cạnh bên
và vuông góc với đáy . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng .
S

A B

D C

A. . B. . C. . D. .
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1 (1,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số .


Bài 2 (1,0 điểm) Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. Viết phương trình tiếp
tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm .

Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có , đáy là hình vuông cạnh a. Biết .

Tính khoảng cách từ trung điểm của đến mặt phẳng .

-----HẾT-----

You might also like