You are on page 1of 27

PHẦN I: ĐỀ BÀI

Câu 1. Cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ tư của cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.Tìm vi phân của hàm số A. .B. .C. .D. .

Câu 3. Cho tam giác đều có đường cao . Góc và góc .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Tính góc giữa và mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Một hộp đựng bao lì xì. Số cách chọn bao lì xì từ hộp trên bằng A. .B. .C. .D. .

Câu 6. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho cấp số nhân với có . Hỏi bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Gọi là trung điểm của , và
Tính góc giữa hai mặt phẳng và .A. . B. . C. D.

Câu 10. Trong khai triển của nhị thức chứa số hạng thì giá trị của làA. 0. B. 30. C. 57. D. 87.

Câu 11. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .

A. và . B. . C. và . D. .

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


Đường cong trong hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số ?

A. . B. .C. .D. .

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số đồng biến

trên
0;   . A. . B. . C. 2020. D. 2012.

Câu 16. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm .
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.

Câu 19.Với là số thực khác tùy ý, bằng: A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số A. .B. .C. .D. .

Câu 21. Cho hàm số . Điều kiện của để hàm số đạt cực đại tại là
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số . Giá trị của tham số để là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt giống nhau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tính .A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giới hạn thuộc khoảng
nào sau đây ?A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số liên tục tại 2. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là SAI?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng trên từng khoảng xác định.

Câu 28. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên

.A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực đại tại là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới.

Trong các số có bao nhiêu số âm. A. B. C. D.

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới.

Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hệ số là một số dương.
C. Ba cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác đều.

D. Đồ thị hàm số có 2 cực trị đối xứng với nhau qua

Câu 33. Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hàm số với đồ thị . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, vuông góc với đáy và . Thể tích khối

chóp bằngA. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính bằng . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:A. .B. .C. .D. .

Câu 38. Một khối cầu có thể tích bằng . Nếu giảm bán kính của khối cầu đó xuống lần thì thể tích của khối cầu
mới bằng bao nhiêu ?A. .B. . C. . D. .

Câu 39 . Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D.

Câu 40 . Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB  AC  a 5; AB tạo với mặt đáy
5a 3 15 5a 3 3
3 3
lăng trụ góc 60 . Thể tích khối lăng trụ bằngA. a 6 . B. 2 .C. 3 .D. 4a 6

Câu 41. Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón này
làA. . B. . C. . D. .
Câu 42. Một cốc uống bia có hình nón cụt còn lon bia thì có hình trụ (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra cốc thì
chiều cao h của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao
h của bia trong lon gần nhất là số nào sau đây?

A. 8, 58. B. 14, 2. C. 7,5. D. 9,18.

Câu 43. Cho hình nón đỉnh có thiết diện qua trục là tam giác đều có diện tích là .

Biết rằng nội tiếp trong mặt cầu tâm , bán kính . Tính tỉ lệ thể tích của khối nón

so với khối cầu . A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho khối chóp có thể tích . Gọi là trung điểm của và là điểm trên
cạnh sao cho ( minh họa như hình bên). Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số: bằng với là phân số
tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của để phương trinh: có 3
nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng: A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho chóp có và tất cả các cạnh còn lại đều bằng .Tìm để thể tích của khối chóp

đạt giá trị lớn nhất A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
y
4

1
O 2 x
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hình chữ nhật có . Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật

quanh trục bằng?A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng , đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là đồng/ . Nếu
người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí
thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.

---------- HẾT ----------


PHẦN II: ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C
11.B 12.B 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.D 20.B
21.C 22.C 23.D 24.C 25.D 26.B 27.B 28.D 29.D 30.C
31.C 32.C 33.A 34.C 35.C 36.A 37.C 38.B 39.C 40.B
41.A 42.A 43.C 44.B 45.D 46.A 47.B 48.B 49.B 50.A

PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ tư của cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đức Việt

Ta có .

Câu 2. Tìm vi phân của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đức Việt

Ta có .

Câu 3. Cho tam giác đều có đường cao . Góc và góc .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phan Tấn Tài
C

B A E

Ta có .

Vẽ . Khi đó .

Câu 4. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Tính góc giữa và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phan Tấn Tài
S

a 2

A D

a
B a C

Ta có nên hình chiếu của xuống là

Suy ra

Trong tam giác vuông có


Câu 5. Một hộp đựng bao lì xì. Số cách chọn bao lì xì từ hộp trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Hua Vu Hai

Số cách chọn 5 bao lì xì từ hộp có 2023 bao lì xì chính là số tổ hợp chập 5 của 2023 phần tử, tức là có cách
chọn.

Câu 6. Đạo hàm của hàm số là

A. .

B. .

C. .

D. .
Lời giải
FB tác giả: Hua Vu Hai

Áp dụng công thức ta được :

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lê Chí Tâm

Ta có

Suy ra phương trình tiếp tuyến tại là: .


Câu 8. Cho cấp số nhân với có . Hỏi bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lê Chí Tâm

Ta có .

Vậy: .
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Gọi là trung điểm của ,
và Tính góc giữa hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. D.
Lời giải
FB tác giả: Vân Khánh

Gọi là trung điểm của . Ta suy ra là đường trung bình của tam giác
Suy ra . Mà nên

Ta có:

Khi đó góc giữa và là góc giữa

Suy ra góc giữa và là góc

Xét tam giác vuông tại có

Suy ra . Suy ra góc giữa và bằng

Câu 10. Trong khai triển của nhị thức chứa số hạng thì giá trị của là
A. 0. B. 30. C. 57. D. 87.
Lời giải
FB tác giả: Vân Khánh

Ta có: .

Do đó, số hạng chứa tương ứng với .

Câu 11. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .

A. và . B. .

C. và . D. .
Lời giải
Tác giả: HongVan Nguyen
Tập xác định .

Đạo hàm .
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: HongVan Nguyen

Ta có: .
là nghiệm đơn nên là điểm cực trị của hàm số.
là nghiệm kép nên không là điểm cực trị của hàm số.
là nghiệm bội lẻ nên là điểm cực trị của hàm số.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Huyền Trang
Ta có nên đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Đường cong trong hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Huyền Trang
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số không có điểm cực trị nên loại A và C.
Mặt khác, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và nên loại D. Chọn B

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số đồng biến

trên
0;   .
A. . B. . C. 2020. D. 2012.
Lời giải
FB tác giả: Trần Thu Hương

Ta có:

Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .

Do đó với .

Ta có: nên .

Vậy
Số các số nguyên cần tìm là: .

Câu 16. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Thu Hương

Hàm số liên tục và xác định trên .

Ta có .
Bảng biến thiên

x 0 2 +∞

y' - 0 +
+∞ +∞
y
4

Vậy giá trị nhỏ nhất là khi


Câu 17. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dao Huu Lam

Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại .

Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều


Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt
Tứ diện đều
Lập phương
Bát diện đều
Mười hai mặt đều
Hai mươi mặt đều

Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
Lời giải
FB tác giả: Dao Huu Lam
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ:

Câu 19. Với là số thực khác tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lê Đức
Chọn D

Ta có: .

Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Lê Đức
Chọn B

Hàm số xác định khi

Câu 21. Cho hàm số . Điều kiện của để hàm số đạt cực đại tại là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dung Pham

Xét hàm số có TXĐ .

Với . Hàm số không có cực trị nên không thỏa mãn.

Với . Ta có .
Khi , ta có BBT của hàm số là

Hàm số đạt cực tiểu tại nên không thỏa mãn.


Khi , ta có BBT của hàm số là
Hàm số đạt cực đại tại nên thỏa mãn.
Vậy giá trị cần tìm của là .

Câu 22. Cho hàm số . Giá trị của tham số để là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dung Pham

Xét hàm số , TXĐ .

Để hàm số xác định trên thì .

Ta có , hàm số luôn đồng biến trên TXĐ, suy ra

Để .
Đối chiếu điều kiện suy ra thỏa mãn.
Câu 23. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt giống nhau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Sang Pham

Gọi A là biến cố: “ Cả hai lần gieo xuất hiện mặt giống nhau ”.
Khi đó

Vậy xác suất của biến cố A là .

Câu 24. Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Sang Pham
Ta có

Vì và nên .

Câu 25. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giới hạn thuộc khoảng
nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Tân Phạm Nhật

Ta có

Lúc này, vì , và

Nên .
.

Câu 26. Cho hàm số liên tục tại 2. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Tân Phạm Nhật
Hàm số liên tục tại 2 nên

Từ đây ta có nên
Vậy .

Câu 27. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .


D. Hàm số đồng biến trên khoảng trên từng khoảng xác định.
Lời giải
FB tác giả: Quochieu Nguyen

Hàm số xác định khi .

. Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Câu 28. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Quochieu Nguyen

Ta có . Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi

Câu 29. [ Mức độ 2] Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Tráng

Bảng xét dấu của :

Từ bảng xét dấu của ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 30. [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực đại tại là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Tráng
Ta có và .

Hàm số đạt cực đại tại nên .


Với thì . Khi đó là điểm cực tiểu, do đó không thỏa mãn.
Với thì . Khi đó là điểm cực đại.
Vậy giá trị của cần tìm là .

Câu 31. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới.


Trong các số có bao nhiêu số âm.
A. B. C. D.
Lời giải

Ta có
Hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên các điểm cực trị của hàm số là các số dương nên

Đồ thị cắt tại điểm nằm dưới nên

Vậy .

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới.

Khẳng định nào sau đây là SAI?


A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hệ số là một số dương.
C. Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác đều.

D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị đối xứng với nhau qua
Lời giải

Ta có đồ thị hàm số cắt tại 3 điểm phân biệt nên hàm số có điểm cực trị nên đúng.
Giả sử đồ thị hàm số cắt tại 3 điểm thì hàm số đồng biến trên nên
khẳng định đúng.

Đồ thị hàm số có điểm cực trị thì điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác cân,
chưa đủ dữ kiện để khẳng định là tam giác đều nên sai.
Đáp án đúng vì tính chất của hàm trùng phương có 3 điểm cực trị.

Câu 33. Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

.
Bảng biến thiên

Để cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt khi và chỉ khi

Câu 34. Cho hàm số với đồ thị . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của tại ?

A. B. C. D.
Lời giải

Phương trình tiếp tuyến: .

Do đó .

Nên phương trình tiếp tuyến: .

Câu 35. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Phước Trường

Ta có: , với : diện tích đáy, : đường cao.


Câu 36. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, vuông góc với đáy và . Thể tích khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Phước Trường

Ta có:

Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính bằng . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Mai Thị Hương Lan

Diện tích mặt cầu đã cho là: .

Câu 38. Một khối cầu có thể tích bằng . Nếu giảm bán kính của khối cầu đó xuống lần thì thể tích của khối cầu
mới bằng bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Mai Thị Hương Lan

Gọi bán kính của khối cầu ban đầu là . Thể tích của khối cầu ban đầu là Giảm bán kính

của khối cầu xuống lần ta được bán kính mới là


Khi đó thể tích của khối cầu mới là :

Câu 39 . Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đăng Thịnh

Ta có: mà .

Ta có: . Vậy .

Câu 40 . Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB  AC  a 5; AB tạo với mặt đáy
lăng trụ góc 60 . Thể tích khối lăng trụ bằng

5a 3 15 5a 3 3
3 3
A. a 6 . B. 2 . C. 3 . D. 4a 6 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đăng Thịnh


Do ABC . A B C  là lăng trụ đứng nên
 AB,  ABC   A
BA  60
.

Vậy AA  AB.tan 60  a 15 .

1 5a 3 15
 
2
VABC . ABC   a 15 a 5 
Thể tích lăng trụ đã cho bằng 2 2 .

Câu 41. Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón này là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Bắc Cường

A
O B

Gọi thiết diện qua trục là , tâm đường tròn đáy là .

Xét vuông cân tại  : .

.
Câu 42. Một cốc uống bia có hình nón cụt còn lon bia thì có hình trụ (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra cốc thì
chiều cao h của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao
h của bia trong lon gần nhất là số nào sau đây?

A. 8, 58. B. 14, 2. C. 7,5. D. 9,18.


Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Bắc Cường
Gọi phần nước trong cốc là nón cụt có bán kính đáy dưới bằng 2 , bán kính đáy trên bằng r
Phần bia trong cốc chính là bia từ lon rót ra nên ta có
h 2 2 2h 2
3
 r  2  2.r    .9 15  h  
3
r  2r  4   9 30  2h  (1)
2 15

Theo tỉ số đồng dạng ta có r 15  h  30  2h  15r  2h  15r  30 thế vào (1) ta có
15r  30 2
3
 r  2r  4   9 30  15r  30   5r  10   r 2  2r  4   9 60  15r 

  r  2   r 2  2r  4   9 12  3r   r 3  27r  116  0  r  3,14

 2h  17,1  h  8,55 .
Câu 43. Cho hình nón đỉnh có thiết diện qua trục là tam giác đều có diện tích là .

Biết rằng nội tiếp trong mặt cầu tâm , bán kính . Tính tỉ lệ thể tích của khối nón

so với khối cầu .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Phiến Trúc

A O B

Vì tam giác đều có diện tích nên các cạnh .

Gọi là trung điểm của ta có .

Hình nón có đường cao và bán kính đáy .

Mặt cầu có bán kính .

Câu 44. Cho khối chóp có thể tích . Gọi là trung điểm của và là điểm trên
cạnh sao cho ( minh họa như hình bên). Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Phiến Trúc
S

B C

N
M

. Ta có .

Câu 45. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số: bằng với là phân số
tối giản. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Văn Thiết.
Ta có:

Khi đó

Đặt . Hàm số trở thành:


.

Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của để phương trinh: có 3
nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trần Văn Thiết.
ĐKXĐ:

Xét hàm số:

Ta có BBT của hàm số như sau:


x -1 1 3

y’ - 0 - +
4

0
0

Dựa vào BBT suy ra để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:

Vậy . Tổng tất cả các phần tử của bằng .

Câu 47. Cho chóp có và tất cả các cạnh còn lại đều bằng .Tìm để thể tích của khối chóp
đạt giá trị lớn nhất

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Đình Duy

Tứ giác có các cạnh bằng nhau nên là hình thoi do đó cắt tại trung điểm của mỗi đường
và đường trung trực của đoạn thẳng .

Gọi là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng

Ta có: suy ra thuộc đường trung trực của đoạn thẳng .

Xét hai tam giác cân và có ; chung

Suy ra:

có đường trung tuyến vuông tại

khi đó: và

Trong tam giác vuông

Diện tích

Áp dụng bất đẳng thức cauchy có

Dấu bằng xảy ra khi:

Vậy thể tích chóp lớn nhất bằng khi

Câu 48. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
y
4

1
O 2 x

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số có bảng biến thiên:

Đặt . Tập xác định của .

Hàm số có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên của hàm số và ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau:

Từ bảng biến thiên ta có phương trình có 5 nghiệm. (ta có .

Câu 49. Cho hình chữ nhật có . Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật
quanh trục bằng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khối tròn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích bằng
nhau.

Gọi là thể tích khối nón là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón tròn xoay cần tìm là .

Ta có .

Xét tam giác có: .

Do cân tại nên ( là trung điểm ) suy ra .

Xét có nên

Mặt khác hai tam giác vuông và đồng dạng nên:

Thể tích hình nón: (đvtt).


Thể tích hình nón cụt

(đvtt)

Vậy thể tích cần tìm là (đvtt).

Câu 50. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng , đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là đồng/ . Nếu người
đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp
nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A. triệu đồng B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.


Lời giải

Gọi là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là và là chiều cao bể.

Bể có thể tích bằng  .

Diện tích cần xây là:  .

Xét hàm  .

Lập bảng biến thiên suy ra  .

Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng  .

Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là đồng.


Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cô si để tìm min, cụ thể

khi .

You might also like