You are on page 1of 27

CÁC VẤN ĐỀ VỀ ĐẠO HÀM

 Dạng 02: Đạo hàm bằng định nghĩa

Câu 1. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 2. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số xác định trên . Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm tại là . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hàm số có đạo hàm trên là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số xác định . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là:

A. .

B. (nếu tồn tại giới hạn).

C. (nếu tồn tại giới hạn).


D. .
Câu 9. Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là
A. .

B. .

C. (nếu tồn tại giới hạn).


GV: THANH HẢI 1
D. (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 10. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. Không tồn tại. C. . D. .


Câu 15. Cho hàm số gọi là số gia của đối số tại và là số gia tương ứng của hàm số, tính

A. . B. .

C. . D. .
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm chỉ ra

tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số tại các điểm đã chỉ ra

tại điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hàm số xác định trên bởi . Hàm số có đạo hàm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

2 GV: THANH HẢI


Câu 20. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đạo hàm của hàm số trên là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số tại ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số . Với giá trị nào sau đây của thì hàm số có đạo hàm tại
?

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số xác định trên bởi , với là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
A. . B. . C. . D. .
GV: THANH HẢI 3
Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm tại điểm là?

A. Không tồn tại B. C. D.

Câu 31. Cho hàm số xác định trên bởi .Giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Xét hàm số . Tính giá trị bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hàm số xác định bởi . Giá trị bằng:

A. . B. Không tồn tại. C. . D. .

Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Xét hàm số . Chọn đáp án sai:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Câu 37. Cho hàm số xác định trên bởi . Đạo hàm của tại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm chỉ ra
tại
A. . B. . C. . D. 6.
4 GV: THANH HẢI
Câu 41. Cho hàm số . Khi hàm số có đạo hàm tại . Hãy tính
.
A. B. C. D.

Câu 42. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm chỉ ra

tại
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.

Câu 44. Cho hàm số . Để hàm số này có đạo hàm tại thì giá trị của b là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm chỉ ra

tại .
A. . B. . C. Đáp án khác. D. .

Câu 46. Cho hàm số . Hãy chọn câu sai:

A. . B. .
C. Hàm số có đạo hàm tại . D. Hàm số liên tục tại .

Câu 47. Cho hàm số . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm chỉ ra

tại .
A. 2. B. 0. C. 3. D. đáp án khác.
Câu 49. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số . Tính .


GV: THANH HẢI 5
A. . B. .
C. . D. .

Câu 51. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 52. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?

A. . B. Không tồn tại. C. . D. .

Câu 53. Cho hàm số . Khi hàm số có đạo hàm tại . Hãy tính
.
A. B. C. D.

Câu 54. Cho hàm số . Khi hàm số có đạo hàm tại . Hãy tính
.
A. B. C. D.

Câu 55. Cho hàm số . Để thì ta chọn:

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 57. Hàm số có bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Xét hàm số . Chọn câu đúng:

A. . B. .

C. . D. .

6 GV: THANH HẢI


Câu 59. Tìm để hàm số có đạo hàm tại điểm .
A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Cho hàm số Mệnh đề sai là

A. không có đạo hàm tại B.

C. D. .

Câu 61. Tìm để hàm số có đạo hàm tại .

A. B. C. D.

 Dạng 03: Tính đạo hàm các cấp

sin x
y
Câu 62. Hàm số x có đạo hàm là:
x sin x  cos x x cos x  sin x
y  . y  .
A. x2 B. x2
x cos x  sin x x sin x  cos x
y  . y  .
C. x2 D. x2

Câu 63. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Đạo hàm của hàm số là bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 65. Cho hàm số xác định trên bởi . Hàm số có đạo hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 66. Đạo hàm của hàm số là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 67. Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 68. Hàm số có đạo hàm là
GV: THANH HẢI 7
A. . B. .
C. . D. .
Câu 69. Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Hàm số có đạo hàm trên bằng


A. B.

C. D.

Câu 71. Cho hàm số là hàm số trên định bởi và . Chọn câu đúng.
A. . B. .
C. . D. không tồn tại.

Câu 72. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 73. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 75. Đạo hàm của hàm số y  ( x  2 x ) bằng biểu thức nào sau đây?
5 2 2

A. 10 x  14 x  16 x . B. 10 x  28 x  16 x .
9 6 3 9 6 3

C. 10 x  28 x  8 x . D. 10 x  16 x .
9 6 3 9 3

Câu 76. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?


A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

B. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
D. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
Câu 77. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

8 GV: THANH HẢI


Câu 78. Đạo hàm của hàm số y  tan 2 x tại x  0 là số nào sau đây?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . 1 . D. 2 .
Câu 79. Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng bao nhiêu?

A. B. . C. . D. .

Câu 80. Đạo hàm của hàm số tại bằng số nào sau đây?
A. 10. B. – 6. C. 21. D. 14.

Câu 81. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 82. Cho hàm số có đạo hàm bằng.

A. . B. . C. . D. .
Câu 83. Đạo hàm của hàm số y  ( x 3
 x 2 3
) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x  x ) . B. 3( x  x ) (3x  2 x ) .
3 2 2 3 2 2 2

C. 3( x  x ) (3x  x ) . D. 3( x  x )(3 x  2 x ) .
3 2 2 2 3 2 2

Câu 84. Hàm số y  x tan 2 x ó đạo hàm là:


2x 2x 2x x
tan 2 x  2
. 2
. tan 2 x  . tan 2 x  .
A. cos x B. cos 2 x C. cos 2 2 x D. cos 2 2 x
Câu 85. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 86. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 87. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 88. Đạo hàm của hàm số tại điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 89. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 90. Hàm số y  sin x có đạo hàm là:
1
y  .
A. y  cos x. B. cos x C. y   cos x. D. y   sin x.
GV: THANH HẢI 9
Câu 91. Xét hàm số . Tính giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 92. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. C. . D. .

Câu 93. Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. B.

C. D.

Câu 94. Cho hàm số xác định trên cho bởi có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 95. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 96. Đạo hàm của hàm số y  cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x sin2x sin2x sin2x
 
A. 2 cos x . B. 2 cos 2 x . C. cos 2 x . D. cos 2 x .

Câu 97. Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.

A. . B.

C. . D. .

Câu 98. Hàm số có đạo hàm là

A. B. C. D.

Câu 99. Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 100. Tính đạo hàm hàm số


10 GV: THANH HẢI
A. . B. . C. . D. .

Câu 101. Cho hàm số có đạo hàm cấp là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 102. Cho hàm số xác định . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 103. Hàm số có bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 104. Tính đạo hàm của các hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 105. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 106. Tính đạo hàm hàm số sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 107. Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 108. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. .

GV: THANH HẢI 11


C. . D. .
Câu 109. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây
A. . B. . C. . D. .

Câu 110. Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 111. Đạo hàm của hàm số y  sin 3 x bằng biểu thức nào sau đây?
3cos 3x 3cos 3x  cos 3 x cos 3x

A. 2 sin 3 x . B. 2 sin 3 x . C. 2 sin 3 x . D. 2 sin 3 x .

Câu 112. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .
Câu 113. Đạo hàm của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 114. Tính đạo hàm các hàm số sau


A. . B. . C. . D. .

Câu 115. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
f  x  x
3
f   8 
Câu 116. Cho hàm f xác định trên  bởi . Giá trị bằng:
1 1 1 1
 
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12 .

Câu 117. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 118. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. .

C. . D. .

12 GV: THANH HẢI


Câu 119. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 120. Cho hàm số . Giá trị là


A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 123. Cho hàm số .Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 124. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 125. Tính đạo hàm các hàm số sau
A. . B. .
C. . D. .

Câu 126. Đạo hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 127. Tính đạo hàm các hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .
GV: THANH HẢI 13
Câu 128. Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 129. Tính đạo hàm của hàm số


KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN

A. B. . C. . D. .
Câu 130. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 131. Hàm số xác định trên . Có đạo hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 132. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 133. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. .

C. . D. .
Câu 134. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .
Câu 135. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?

A. . B. . C. . .. D. .
Câu 136. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Câu 137. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 138. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại là

14 GV: THANH HẢI


A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 139. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 140. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. . C. . D. .

Câu 141. Cho hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 142. Cho hàm số . Xét hai câu sau:

Hãy chọn câu đúng:


A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng.
C. Cả đều sai. D. Cả đều đúng.
Câu 143. Đạo hàm cấp n của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 144. Tính đạo hàm cấp của các hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 145. Đạo hàm cấp n của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 146. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 147. Tính đạo hàm hàm số

GV: THANH HẢI 15


A. . B. . C. . D. .

Câu 148. Cho hàm số . Với giá trị nào của thì ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 149. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 150. Tính đạo hàm của hàm số sau
A. . B. .
C. . D. .
Câu 151. Đạo hàm cấp n của hàm số là :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 152. Tính đạo hàm cấp của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 153. Tính đạo hàm của hàm số

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 154. Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D.
Câu 155. Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .

16 GV: THANH HẢI


Câu 156. Tính đạo hàm các hàm số sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 157. Tính đạo hàm hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 158. Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

A. . B. .

C. . D. .

Câu 159. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 160. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 161. Cho hàm số . Số là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .

Câu 162. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 163. Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 164. Cho hàm số . Tính .
A. B. C. D.

Câu 165. Cho hàm số . Xét hai câu sau:

Hãy chọn câu đúng:


A. Chỉ đúng. B. Cả hai đều sai. C. Cả hai đều đúng. D. Chỉ đúng.
GV: THANH HẢI 17
Câu 166. Cho hàm số . Tính đạo hàm cấp hai ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 167. Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 168. Cho hàm số . Giá trị của gần nhất với số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 169. Cho . Tính .

A. B. C. D.

Câu 170. Cho hàm số . Giá trị là:

A. . B. . C. Không tồn tại. D. .

Câu 171. Đạo hàm cấp n của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 172. Tính đạo hàm của các hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 173. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

18 GV: THANH HẢI


C. . D. .

Câu 174. Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 175. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. . B. . C. . D. .

Câu 176. Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 177. Đạo hàm cấp n của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 178. Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 179. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 180. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 181. Cho hàm số . Tính , .


A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 182. Tính đạo hàm của hàm số sau

GV: THANH HẢI 19


A. . B. .
C. . D. .
Câu 183. Cho hàm số . Đạo hàm cấp của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 184. Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 185. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .
Câu 186. Cho hàm số . Tính .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 187. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 188. Cho hàm số . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 189. Đạo hàm cấp n của hàm số là :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 190. Tính đạo hàm các hàm số sau

A. .

20 GV: THANH HẢI


B. .

C. .

D. .
Câu 191. Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .

Câu 192. Tính đạo hàm của hàm số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 193. Nếu thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 194. Cho hàm số . Đạo hàm cấp của hàm số là:

A. . B. .

C. . D.

 Dạng 04: Mối liên hệ giữa hàm số và đạo hàm các cấp

Câu 195. Cho hàm số Các nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .
f 2

Câu 196. Cho hàm số y  f ( x)  4 x  1 . Khi đó bằng:
1 2 1
. . .
A. 3 B. 2. C. 3 D. 6
Câu 197. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai . Đặt . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
x 1 2
f ( x) 
Câu 198. Cho hàm số x 2  1 . Tập nghiệm của phương trình f ( x)  0 là

A.
0. B. . C.
 \ 0.
D. .
1 x  1
f ( x)  f   
Câu 199. Cho hàm số 2 x  1 thì  2  có kết quả nào sau đây?
GV: THANH HẢI 21
A. 0. B. Không xác định. C. 3. D. 3. .
Câu 200. Cho hàm số f ( x)   x  4 x  3 x  2 x  1 . Giá trị f (1) bằng:
4 3 2

A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.


f x  x 2
x 
Câu 201. Cho và 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f   x0  f   x0   2 x0 .
A. không tồn tại. B.
f   x0   x0 . f   x0   x02 .
C. D.
5x 1
f ( x) 
Câu 202. Cho hàm số 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là

A. . B.  \{0}. C.
 ;0 . . D.
 0;  .
Câu 203. Cho hàm số . Giá trị của biểu thức là kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 204. Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 205. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. Vô nghiệm . D. .
Câu 206. Cho hàm số .Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .
x
f ( x) 
Câu 207. Cho hàm số x  1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là

A.
 ;1 \ 1;0. B.
1;  . C.
 ;1. D.
 1;  .
x
f ( x)  3
Câu 208. Cho hàm số x  1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là
 1  1   1  1 
 ; .  ;   .  ; 3  .  3 ;   .
2 2 2 2
A.  B.   C.  D.  

Câu 209. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 210. Tìm số Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi.
A. hoặc B. .
C. hoặc D. .

Câu 211. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
y   2 x  1
2 3

Câu 212. Cho hàm số . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.
 ;0. B.
0;  . C. . D. .
22 GV: THANH HẢI
Câu 213. Cho hàm số y  2 x  3 x . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
 1 1 
 ;  .  ;   .  ;  .
A.  9 B.  9  C. . D.
Câu 214. Cho hàm số y  2 x  3 x  5 . Các nghiệm của phương trình y  0 là
3 2

5 5
x  1  x  . x    x  1.
A. x  1. B. 2 C. 2 D. x  0  x  1.
Câu 215. Cho hàm số . Khi đó biểu thức có kết quả là :
A. 2 B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 216. Đạo hàm cấp hai của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 217. Cho hàm số y  2 x  2 . Biểu thức y (1)  y(1) có giá trị là bao nhiêu?
5 3 9 1
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .

Câu 218. Cho hàm số , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 219. Cho hàm số . Gọi là tập nghiệm của phương trình . Số phần tử của

A. . B. . C. . D. .
Câu 220. Cho . Tính giá trị biểu thức là:
A. B. .
C. D. .
Câu 221. Cho hàm số y  4 x  1 . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
2

A.
 0;  . B.
 ;0. C. . D.
 ;0 .
f  0
Câu 222. Cho hàm số f ( x)  x . Khi đó
2
là kết quả nào sau đây?
A. 2. B. Không tồn tại. C. 0. D. 1.

Câu 223. Cho hàm số . Xét hai kết quả sau:

(I) (II)
Cách nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Chỉ (II). D. Không cách nào.
Câu 224. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số dương trong trường hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
 x
 khi x  0
f ( x)   x
0 khi x  0
Câu 225. Cho hàm số  . Xét hai mệnh đề sau:
GV: THANH HẢI 23
f  0  1 x 0
(I) . (II) Hàm số không có đạo hàm tại 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Chỉ (II). D. Cả hai đều sai.

Câu 226. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số dương trong trường hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 227. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
3
x
f ( x) 
Câu 228. Cho hàm số x  1 . Tập nghiệm của phương trình f ( x)  0 là
 3  3   2  2 
0;  .  ;0  . 0;  .  ;0  .
A.  2  B.  2  C.  3  D.  3 

Câu 229. Cho hàm số . Xét hai đẳng thức:


(I) (II)
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Câu 230. Cho hàm số có đạo hàm trên . Xét các hàm số và
. Biết rằng và . Tính :
A. B. C. D.
Câu 231. Xét các mệnh đề sau:

(1). Nếu hàm số thì .

(2). Nếu hàm số thì .

(3). Nếu hàm số thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.


Những mệnh đề đúng là?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (1); (2); (3). D. (2).

Câu 232. Cho hàm số . Phương trình có các nghiệm thuộc đoạn

là:

A. . B. , . C. , . D. , .

Câu 233. Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 234. Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 235. Cho hàm số . Khi đó bằng:

24 GV: THANH HẢI


A. . B. . C. . D. .

Câu 236. Cho hàm số . Ta xét hai mệnh đề sau:

Mệnh đề nào đúng?


A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ . C. Cả hai đều sai. D. Chỉ .
Câu 237. Cho hai hàm số và đều có đạo hàm trên và thỏa mãn:

, với . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 238. Cho các hàm số , , . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số
đã cho tại điểm có hoành độ bằng nhau và khác . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

 Dạng 05: Bài toán quãng đường, vận tốc, gia tốc

Câu 239. Một vật chuyển động theo quy luật với là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động và là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ
lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 240. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây
và tính bằng mét. Xác định gia tốc của chuyển động khi .
A. . B. . C. . D. .

Câu 241. Một vật chuyển động theo quy luật , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 242. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời phụ thuộc vào thời gian theo hàm số

. Trong khoảng thời gian đến chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại
thời điểm nào?
A. . B. . C. . D. .

Câu 243. Một vật chuyển động trong giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức
GV: THANH HẢI 25
thời của vật tại thời điểm giờ phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các
giá trị sau?.
v
I
9

O 2 3 t
A. . B. . C. . D. .
Câu 244. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc

. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian giây kể từ lúc bắt đầu
tăng vận tốc.
A. . B. . C. . D. .
Câu 245. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 111 . B. 487 . C. 105 D. 289 .
Câu 246. Bạn An tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo biến

và có phương trình và thời gian có đơn vị bằng giây. Hỏi trong quá trình chạy vận
tốc tức thời nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .
Câu 247. Cho chuyển động xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây và
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A. B. . C. . D. .

Câu 248. Một chất điểm chuyển động có phương trình , trong đó được tính bằng giây,

được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 249. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình , với là thời gian tính bằng giây,
là quãng đường chuyển động tính bằng mét. Tính từ lúc bắt đầu chuyển động, tại thời điểm giây thì
gia tốc của chuyển động có giá trị bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 250. Một vật giao động điều hòa có phương trình quãng đường phụ thuộc thời gian .
Trong đó , , là hằng số, là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật là?

A. B.

C. D.

26 GV: THANH HẢI


Câu 251. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tìm thời điểm (giây) mà tại đó

vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.

Câu 252. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. . B. . C. . D. .

Câu 253. Một chất điểm chuyển động trong giây đầu tiên có phương trình ,

trong đó với tính bằng giây và tính bằng mét . Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá
trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 254. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi là .
B. Gia tốc của chuyển động khi là .
C. Gia tốc của chuyển động khi là .
D. Vận tốc của chuyển động khi là .
Câu 255. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là .
B. Gia tốc của chuyển động bằng khi .
C. Vận tốc của chuyển động bằng khi hoặc .
D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là .
Câu 256. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị
lớn nhất tại thời điểm bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 257. Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu . Gia tốc trọng
trường là . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
A. B. C. D.
Câu 258. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và
tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi là:
A. . B. . C. . D. .
------------- HẾT -------------

GV: THANH HẢI 27

You might also like