You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN THI SỐ 01 KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC KỲ - NĂM HỌC

I
Môn: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là thì số đo bằng độ của cung tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trên đường tròn với điểm gốc là . Điểm thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số
đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua trục , số đo cung nhỏ là:
A. . B. . C. hoặc . D. .
Câu 4. Một trò chơi đu quay bánh xe có ô xe chở khác(xem hình vẽ). Các ô xe được thiết kế cân đối và
đều nhau trên đường tròn, vòng quay ngược kim đồng hồ. Hỏi từ ô xe số 2 di chuyển đến vị trí ô xe số thì
đã thực hiện phép quay quanh tâm của vòng quay bao nhiêu độ? (chỉ tính số đo dương và nhỏ hơn )

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho góc thỏa mãn . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Với điều kiện xác định của các biểu thức lượng giác, đẳng thức nào sau đây sai?

A. .B. .C. .D. .

Câu 8. Biểu thức được viết lại thành

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B. .C. .D. .

Câu 10. Rút gọn biểu thức .A. B. C. D.

Câu 11. Tính A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho dãy số xác định bởi , . Khi đó bằng

A. .B. .C. .D. .

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác biết khi đó tam giác
A. Vuông. B. Đều. C. Vuông cân. D. Cân.

Câu 15. Khẳng định nào dưới đây sai ?


A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho là ba góc của tam giác . Đặt . Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau.
A. . B. .
C. . D.

Câu 17. Chọn khẳng định sai?

A. Tập xác định của hàm số là .


B. Tập xác định của hàm số là . C. Tập xác định của hàm số là .

D. Tập xác định của hàm số là .

Câu 18. Cho hàm số . Tìm để hàm số xác định với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số có tập xác định
C. Hàm số có tập giá trị là . D. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .

Câu 21. Chu kỳ của hàm số là A. . B. .C. . D. .


Câu 22. Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

bằng 2. Số phần tử của là


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án .

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Một vật dao động điều hòa và chuyển động theo phương trình li độ (trong

đó là thời gian tính theo đơn vị giây, gọi là li độ tại thời điểm ). Tìm li độ của vật tại thời điểm
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình , .

A. , . B. , .

C. , . D. hoặc ,
Câu 29. Phương trình có các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất để phương trình có nghiệm thuộc vào khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Dựa vào đồ thị hàm số , hãy tìm số nghiệm của : trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình đã cho
có nghiệm
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình ?
A. Tổng các nghiệm của phương trình là . B. Phương trình có vô số nghiệm thuộc .
C. Số nghiệm của phương trình là . D. Tổng các nghiệm của phương trình là .

Câu 35. Cho dãy số biết . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho dãy số , biết . Khi đó số hạng bằng:
A. B. C. D.

Câu 37. Cho dãy số , biết . Dãy số là dãy số giảm khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho dãy số có số hạng tổng quát . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số bị chặn trên. B. .
C. Dãy số là dãy số tăng. D. .
2 3 2017
Câu 39. Tính tổng S=1+ 2. 2+3 .2 +4 . 2 + .. .. .. . .+ 2018. 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A. .B. . C. .D. .

Câu 41. Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho là một cấp số cộng thỏa mãn: và . Công sai của cấp số cộng đã cho
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 43. Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên sao cho , , theo thứ tự đó lập thành một cấp
số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho cấp số cộng có công sai và đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó bằng
A. B. C. D.
Câu 45. Chu vi một đa giác là , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
. Biết cạnh lớn nhất là . Số cạnh của đa giác đó là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho dãy số là một cấp số nhân với:
A. Công bội và số hạng đầu là . B. Công bội và số hạng đầu là .
C. Công bội và số hạng đầu là . D. Công bội và số hạng đầu là .

Câu 47. Cho cấp số nhân có , . Công bội của cấp số nhân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Tìm để các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu của số hạng thứ năm và số hạng thứ tư là 576,
hiệu của số hạng thứ hai và số hạng đầu tiên là 9. Tìm tổng của 3 số hạng đầu của cấp số nhân này.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho ba số theo thứ tự đó vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ
khi ?
A. . B. với cho trước.

C. với cho trước. D. .


------------- HẾT -------------

You might also like