You are on page 1of 3

Đề 2KIỂM TRA GIỮA KÌ 111

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).


Câu 1. Cho thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .C. . D. .
Câu 2. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ chỉ số và kim phút chỉ số . Số đo của góc lượng
giác là
A. . B. .C. .D. .
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm và . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho tam giác . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6. Cho góc thỏa và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?


A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hàm số tuần hoàn với chu kì
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tập giá trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. .D. .
Câu 13. Nghiệm của phương trình là
A. . B. .

C. . D. .
Câu 14. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
A. B. . C. D. .

Câu 15. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho dãy số xác định bởi hệ thức truy hồi . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng?
A. B. . C. . D. .
Câu 18. Cho cấp số cộng . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho cấp số cộng với số hạng tổng quát . Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho cấp số cộng với và công sai . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng
?
A. Số hạng thứ . B. Số hạng thứ . C. Số hạng thứ . D. Số hạng thứ .

Câu 21. Cho cấp số cộng được xác định bởi công thức: . Số hạng tổng quát của

cấp số cộng đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Dãy số được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho cấp số nhân . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27:Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Cho tứ diện Gọi và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng tâm tam giác
Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là
A. giao điểm của đường thẳng và B. giao điểm của đường thẳng và
C. giao điểm của đường thẳng và D. điểm
Câu 29:Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây sai?
A. và chéo nhau. B. và chéo nhau.
C. và chéo nhau. D. và chéo nhau.
Câu 30:Cho hình chóp Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 31:Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm . Bốn
điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. . B. C. . D.
Câu 32:Cho hình chóp tứ giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau .
A. min y = 3, max y = 6. B. min y =3, max y = 3.
C. miny = 3, max y = 9. D. min y = 3, max y= 4.
Câu 34:Nghiệm của phương trình .
A. . B. .C. . D. .

Câu 35:Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với ?
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36: a) Cho góc thỏa và . Tính .
b) Giải phương trình .
Câu 37:Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của trường THPT
X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng, từ ngày thứ hai trở
đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền quyên góp được là
9800000 đồng.
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm
của và là điểm nằm cạnh ( khác và ).
a). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
b). Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
……………… HẾT ………………

You might also like