You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – TOÁN 11

A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )


Câu 1. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.

Giá trị đại diện của nhóm thứ là


A. B. C. D.
Câu 2. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả
sau:

Thời gian (giờ)


3 15 10 8 4
Số học sinh
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 3. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu
đồng):
Doanh thu
Số ngày 4 10 12 3 1
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi
bảng số liệu sau:

Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số nào sau đây liên tục trên
A. C. D.
B.

Câu 6: Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hàm số nào sau đây liên tục tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Giá trị của bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 10: Giới hạn nào sau đây sau khi tính có kết quả bằng vô cực?

A. B. C. D.
Câu 11: Số đo theo đơn vị radian của góc là

A. . B. . C. D. .

Câu 12: Tập hợp nghiệm của phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. . B. . C. . D.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D.
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. B. C. . D.
Câu 16. Cho cấp số cộng có và công sai . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là . Tìm số hạng tổng quát của cấp số
nhân đã cho.
A. B. C. D.
Câu 19. Tập giá trị của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 21: Cho dãy số cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho cấp số nhân , biết và công bội . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 23. Cho góc lượng giác Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho hai mặt phẳng phân biệt
 P  và Q  ; đường thẳng a   P ; b  Q  . Tìm khẳng định
sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu  P  / / Q  thì b / /  P  . B. Nếu     thì a / / b .
P // Q

C. Nếu
 P  / / Q  thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. D. Nếu  P  / / Q  thì a / / Q 
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Xét vị trí tương đối của đường thẳng
SA và BC ?

A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau.


Câu 26. Cho hình chóp tứ giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD O
là hình bình hành tâm , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây đúng?

OM / /  SBD  OM / /  SCD  OM / /  SAD  OM / /  SAB 


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 29. Phép chiếu song song biến thành theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song
nói trên, sẽ biến trung điểm của cạnh thành
A. trung điểm của cạnh . B. trung điểm của cạnh .
C. trung điểm của cạnh . D. trung điểm của cạnh .
Câu 30. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng
 ABD  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
 BDA  . B.
 BAC   . C.
C BD  . D.
 ACD  .
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
B. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 34: Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc cạnh AB. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1. (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số:

Câu 2. (0,5 điểm): Cho hàm số với là tham số.

Tìm để hàm số đã cho liên tục tại điểm .


Câu 3. (0,5 điểm): Người ta trồng cây theo dạng một hình tam giác bậc thang như sau: hàng thứ
nhất trồng cây, hàng thứ hai trồng cây, hàng thứ ba trồng cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tính số hàng cây được trồng.
Câu 4. (1,5 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là

trung điểm của cạnh và . Gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .

b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng .

c) Gọi lần lượt là diện tích tam giác và diện tích tứ giác . Tính tỉ số .
---------------------- HẾT ----------------------

You might also like