You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG SỐ 5

TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1. Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu hoặc : “ Có một số thực là nghiệm của phương trình: 3x-
5=0”
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất

phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A. B. . C. . D. .

Câu 7. Cho góc , với . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tam giác có . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác có . Gọi là nửa chu vi, là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, là bán kính đường tròn nội tiếp và là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây
sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Cho tam giác có . Tính cạnh .


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính .

A. B. C. D.

Câu 13. Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. và cùng phương. B. và cùng phương.
C. và cùng phương. D. và cùng phương.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. C. . D.
.

Câu 15. Cho hai lực cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ

lực đều bằng và tam giác vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?

A. . B.

C. . D.

Câu 17. Cho . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.

A. B. C. D.

Câu 19. Trong hệ tọa độ cho ba điểm Tìm tọa độ điểm để tứ giác
là hình bình hành.

A. B. C. D.

Câu 20. Cho và là hai vecto đều khác vecto . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:

A. . B. .

C. . D.

Câu 21. Cho hình vuông cạnh . Khi đó bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình chữ nhật , và lần lượt là trung điểm của . Khi đó,

AI + ⃗
AK=¿
3
A. 2 ⃗
AC B. ⃗
AC C. ⃗
IK D. ⃗ AC
2
Câu 24. Xét hai đại lượng x , y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trong trường nào thì y
là hàm số của x ?
A. x 4 − y 2=9 B. x 3 + y 4=0 C. x 3− y 3=x +1 D. x + y 2=16
Câu 25. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ?
A. y=5 x 4 −x+ 6 B. y= √ x 2−4 x+ 2 C. y=x 6 −x2 +1 D. y=− x2 +1
2 x+1
Câu 26. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y= ?
x−2
A. M (1 ;−3) B. N (3 ; 5) C. P(2 ; 0) D. Q(−2 ; 1)
Câu 27. Diện tích của một hình chữ nhật được cho bởi công thức: f(x)= x(x-1) là một hàm số của x.
Tập xác định của hàm số đó là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số

D=R ¿ {−1 ;−3¿ }.


A. B. C. D.
Câu 29. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. .C. . `D.

.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Xét dấu của tam thức sau .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 32. Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .

Câu 33. Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

B. Nếu thì luôn trái dấu với hệ số , với mọi .

C. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

D. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

Câu 34. Các giá trị của để là


A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Điều kiện của tham số thực để tam thức bậc hai đổi dấu 2
lần?
A. B. C. D.
TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình:
Câu 2: (1 điểm) Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của
bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây), kể từ khi
bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1 , 2
Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8 , 5 m và 2 giây sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6 m . Sau bao lâu thì quả bóng sẽ ch
đất kể từ khi đá lên (Tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 3:
a.(0,5 đ) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm
M thoả mãn: .  
b. (0,5 đ) Cho hình chữ nhật ABCD . F là trung điểm của cạnh CD , E là điểm xác định bởi AB  2 EA .
  
Hãy biểu diễn vectơ EF theo hai vectơ AB , AC .

You might also like