You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TOÁN 11 - NĂM HỌC: 2023-2024

Câu 1: Hàm số y = 3x2 + 3 có đạo hàm cấp hai là:

A. y ′′ = 6x + 3. B. y ′′ = 6x. C. y ′′ = 3x + 3. D. y ′′ = 6.

Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x là:

A. y ′′ = sin x. B. y ′′ = − sin x. C. y ′′ = cos x. D. y ′′ = − cos x.

Câu 3: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 5x5 − 4x4 − 3x3 là:

A. y ′′ = 25x4 − 16x3 − 9x2 . B. y ′′ = 25x5 − 16x4 − 9x3 .


C. y ′′ = 100x3 − 48x2 − 18x. D. y ′′ = 16x3 − 9x2 .

Câu 4: Hàm số y = ln x có đạo hàm cấp hai là:


1 1
A. y ′′ = . B. y ′′ = − . C. y ′′ = 1. D. y ′′ = 0.
x x2
Câu 5: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = x2 + e2x−1 là:

A. y ′′ = 2x + 2e2x−1 . B. y ′′ = 2 + 4e2x−1 . C. y ′′ = 2e2x−1 . D. y ′′ = 4 + 2e2x−1 .

Câu 6: Cho hàm số f (x) = (x + 1)3 . Giá trị f ′′ (0) bằng:

A. 6. B. 3. C. 12. D. 24.

Câu 7: Giải phương trình f ′′ = 0, biết f (x) = x3 − 3x2 .

A. x = 0. B. x = 2. C. x = 0; x = 2. D. x = 1.

Câu 8: Cho hàm số P (x) = ax2 +bx+3 (a, b là các hằng số). Tìm a, b biết P ′ (1) = 0 và P ′′ (1) = −2.

A. a = −2 và b = −1. B. a = 3 và b = 2. C. a = −1 và b = 2. D. a = 1 và b = 0.

Câu 9: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 − 3t2 (t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2 .


B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.

Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = t3 + 3t2 − 9t + 27, trong đó t tính bằng
giây (s) và s tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:

A. 12 m/s2 . B. 0 m/s2 . C. 24 m/s2 . D. 6 m/s2 .

- Hết -
ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Hàm số y = 3x2 + 3 có đạo hàm cấp hai là:


A. y ′′ = 6x + 3. B. y ′′ = 6x. C. y ′′ = 3x + 3. D. y ′′ = 6.

ý Lời giải.

y = 3x2 + 3 ⇒ y ′ = 6 ⇒ y ′′ = 6

¤ Chọn phương án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x là:


A. y ′′ = sin x. B. y ′′ = − sin x. C. y ′′ = cos x. D. y ′′ = − cos x.

ý Lời giải.

y = cos x ⇒ y ′ = − sin x ⇒ y ′′ = − cos x

¤ Chọn phương án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 3: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 5x5 − 4x4 − 3x3 là:
A. y ′′ = 25x4 − 16x3 − 9x2 . B. y ′′ = 25x5 − 16x4 − 9x3 .
C. y ′′ = 100x3 − 48x2 − 18x. D. y ′′ = 16x3 − 9x2 .

ý Lời giải.

y = 5x5 − 4x4 − 3x3 ⇒ y ′ = 25x4 − 16x3 − 9x2 ⇒ y ′′ = 100x3 − 48x2 − 18x

¤ Chọn phương án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 4: Hàm số y = ln x có đạo hàm cấp hai là:


1 1
A. y ′′ = . B. y ′′ = − 2 . C. y ′′ = 1. D. y ′′ = 0.
x x

ý Lời giải.

1 1
y = ln x ⇒ y ′ = ⇒ y ′′ = − 2
x x
¤ Chọn phương án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

1
Câu 5: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = x2 + e2x−1 là:
A. y ′′ = 2x + 2e2x−1 . B. y ′′ = 2 + 4e2x−1 . C. y ′′ = 2e2x−1 . D. y ′′ = 4 + 2e2x−1 .

ý Lời giải.

y = x2 + e2x−1 ⇒ y ′ = 2x + 2e2x−1 ⇒ y ′′ = 2 + 4e2x−1

¤ Chọn phương án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 6: Cho hàm số f (x) = (x + 1)3 . Giá trị f ′′ (0) bằng:


A. 6. B. 3. C. 12. D. 24.

ý Lời giải.

f (x) = (x + 1)3 ⇒ f ′ (x) = 3(x + 1)2 ⇒ f ′′ = 6(x + 1)


Khi đó, ta có f ′′ (0) = 6

¤ Chọn phương án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 7: Giải phương trình f ′′ = 0, biết f (x) = x3 − 3x2 .


A. x = 0. B. x = 2. C. x = 0; x = 2. D. x = 1.

ý Lời giải.

Ta có: f ′ (x) = 3x2 − 6x ⇒ f ′′ = 6x − 6


Từ đó: f ′′ = 0 ⇔ 6x − 6 = 0 ⇔ x = 1

¤ Chọn phương án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 8: Cho hàm số P (x) = ax2 +bx+3 (a, b là các hằng số). Tìm a, b biết P ′ (1) = 0 và P ′′ (1) = −2.
A. a = −2 và b = −1. B. a = 3 và b = 2. C. a = −1 và b = 2. D. a = 1 và b = 0.

ý Lời giải.

Ta có: P (x) = ax2 + bx + 3 ⇒ P ′ P ′′ = 2a


(x) = 2ax + b ⇒ 
 2a + b = 0  a = −1
′ ′′
Vì P = 0 và P = −2 nên ta có ⇔
 2a = −2 b = 2

¤ Chọn phương án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

2
Câu 9: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 − 3t2 (t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2 .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.

ý Lời giải.

Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t. Ta có v = s′ = 3t2 − 6t ⇒ a = s′′ = 6t − 6
Từ đó ta có a(4) = s′′ (4) = 18
Vậy gia tốc của chuyền động khi t = 4s là a = 18 m/s2

¤ Chọn phương án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = t3 + 3t2 − 9t + 27, trong đó t tính
bằng giây (s) và s tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
A. 12 m/s2 . B. 0 m/s2 . C. 24 m/s2 . D. 6 m/s2 .

ý Lời giải.

Vận tốc của chuyển động lúc t là v(t) = s′ = t3 + 3t2 − 9t + 27 = 3t2 + 6t − 9



′
Gia tốc của chất điểm lúc t là a(t) = v ′ = 3t2 + 6t − 9 = 6t + 6
Vận tốc triệt tiêu khi v(t) = 0 ⇔ 3t2 + 6t − 9 = 0 ⇒ t = 1
Do đó a(1) = 6 · 1 + 6 = 12 m/s2

¤ Chọn phương án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □

You might also like