Professional Documents
Culture Documents
SỐ 2
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trong khoảng ( a; b ) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai?
y
a O x1 x2 x3 x4 x
A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trong khoảng ( a; b ) .
B. f ¢ ( x1 ) > 0 .
C. f ¢ ( x2 ) > 0 .
D. f ¢ ( x3 ) = 0 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x¢ , x¢ Î ( x1 ; x2 ) , đạt cực tiểu tại x3 , và hàm số
đồng biến trên các khoảng ( a; x¢ ) , ( x3 ; b ) , hàm số nghịch biến trên ( x¢; x3 ) ; đồ thị hàm số
không bị "gãy" trên ( a; b ) .
Vì x2 Î ( x¢; x3 ) nên f ¢ ( x2 ) < 0 , do đó mệnh đề C sai.
1 2
Câu 2: Cho f ( x ) = x 3 - x - 4 x , f ¢ ( x ) < 0 Tìm x sao cho.
2
4 4 4 4
A. x > hoặc x < -1. B. -1 < x < . C. x ³ hoặc x £ -1. D. -1 £ x £ .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
4
Ta có: f ¢ ( x ) = 3x 3 - x - 4 , f ¢ ( x ) < 0 Û 3 x3 - x - 4 < 0 Û -1 < x < .
3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx - sin x đồng biến trên R.
A. m > 1. B. m £ -1. C. m ³ 1. D. m ³ -1.
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D = .
y¢ = m - cosx .
Hàm số đồng biến trên Û y¢ ³ 0, "x Î Û m ³ sin x, "x Î Û m ³ 1.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3 2 x.cos3 2 x
3 2 3 2
A. sin 2 4 x.cos 4 x. B. sin x.cos x. C. sin 2 x.cos 4 x. D. sin 4 x.cos 4 x.
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
æ1 ö 1
y = sin 3 2 x.cos3 2 x = ( sin 2 x.cos 2 x ) = ç sin 4 x ÷ = .sin 3 4 x . Áp dụng ( ua ) , u = sin 4 x.
3 /
è2 ø 8
1 1 3
y ' = .3sin 2 4 x ( sin 4 x ) = .3sin 2 4 x.cos 4 x. ( 4 x ) = sin 2 4 x.cos 4 x.
/ /
8 8 2
Câu 5: Cho hàm số y = -2 x 3 + 6 x 2 - 5 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M thuộc
( C ) và có hoành độ bằng 3 là
A. y = 18 x - 49 . B. y = -18 x - 49 . C. y = -18 x + 49 . D. y = 18 x + 49 .
Lời giải
Chọn C
y¢ = f ¢ ( x ) = -6 x 2 + 12 x , giả sử điểm M ( x0 ; y0 ) thì x0 = 3 Þ y0 = -5 , f ¢ ( 3) = -18
Vậy phương trình tiếp tuyến y = f ¢ ( x0 )( x - x0 ) + y0 = -18 ( x - 3) - 5 = -18 x + 49 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có mặt phẳng đáy là hình chữ nhật, tam giác SBD đều, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (a ) đi qua điểm A và vuông góc đường thẳng SB cắt các đường SB
, SC lần lượt tại M , N .
1. MN = 1 BC .
2
2. SA ^ MN
3. A, D, M , N không đồng phẳng.
4. (a ) ^ ( SBC ) .
5. Thiết diện cắt hình chóp S . ABCD bởi mặt phẳng (a ) là hình bình hành.
Có bao nhiêu nhận định sai?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
Do tam giác SBD đều nên SB = SD = BD
Û SA2 + AB 2 = SA2 + AD 2 = AB 2 + AD 2
Û SA = AB = AD
Þ DSAB vuông cân tại A .
ìï(a ) ^ SB
í Þ M là trung điểm SB .
ïî(a ) Ç SB = M
DSBC vuông tại B có
MN Ì (a ) ^ SB Þ MN ^ SB . Vậy MN là đường
trung bình tam giác DSBC
æ 1 ö
ç MN || BC , MN = BC ÷ .
è 2 ø
ì
ï MN //BC
í Þ MN ^ SA
ï
î SA ^ ( ABCD ) É BC
MN //BC //AD Þ bốn điểm A, D, M , N đồng phẳng. Thiết diện được tạo thành là hình thang
vuông ADNM .
(a ) º ( AMN ) Ç ( SBC ) = MN có (a ) É AM ^ MN nên (a ) ^ ( SBC )
Vậy có 2 nhận định sai.
Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng ( -1;1) ?
A. y = sin x . B. y = cos x .
ì sin x khi x ³ 0
C. y = tan x . D. f ( x) = í .
îcos x khi x < 0
Hướng dẫn giải
Chọn D
Các hàm số y = sin x , y = cos x và y = tan x đều xác định trên khoảng ( -1;1) nên chúng liên
tục trên khoảng ( -1;1) .
ì sin x khi x ³ 0
Xét hàm số f ( x) = í
îcos x khi x < 0
Do f ( 0 ) = sin 0 = 0 ¹ lim- f ( x ) = lim- cos x = 1 nên hàm số f ( x ) gián đoạn tại x = 0 .
x ®0 x ®0
ì sin x khi x ³ 0
Vậy f ( x) = í không liên tục trên khoảng ( -1;1) .
îcos x khi x < 0
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2 x .
sin 2 x - sin 2 x sin 2 x - sin 2 x
A. y¢ = . B. y¢ = . C. y¢ = . D. y¢ = .
2 cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos 2 x
Lời giải
Chọn B
( cos 2 x )¢ -2sin 2 x - sin 2 x
y¢ = ( cos 2 x )
¢
=
2 cos 2 x
=
2 cos 2 x
=
cos 2 x
.
1
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số y = là
x
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1
Xét hàm số y = .
x
Tập xác định D = \ {0} .
1
y¢ = - < 0, "x Î D .
x2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -¥;0 ) và ( 0; +¥ ).
1
Vậy hàm số y = không có cực trị.
x
5
Câu 10: Số giá trị nguyên của m để hàm số y = x 3 - x 2 - 2 x + 1 - m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
2
trái dấu là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
éx = 2
Ta có y¢ = 3x - 5 x - 2 . Giải phương trình y¢ = 0 Û 3 x - 5 x - 2 = 0 Û ê
2 2 2
. 2
êx = - 1
ë 3
Với x = 2 thì y = -5 - m .
1 73
Với x = - thì y = -m .
3 54
Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu khi ( -5 - m ) æç - m ö÷ < 0 Û -5 < m < .
73 73
è 54 ø 54
Do m Î nên m Î {-4; -3; -2; -1;0;1} .
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 3 x .
A. y¢ = 6 cos 3 x . B. y¢ = 3cos 6 x . C. y¢ = 3sin 6 x . D. y¢ = 6sin 6 x .
Lời giải
Chọn C
Ta có y¢ = 2sin 3 x ( sin 3 x )¢ = 6sin 3 x cos 3 x = 3sin 6 x .
2
Câu 12: Số gia của hàm số f ( x ) = x ứng với số gia Dx của đối số x tại x0 = -1 là
2
1 1 1 1
A. ( Dx )2 - Dx. B. é( Dx )2 - Dx ù . C. é( Dx )2 + Dx ù . D. ( Dx )2 + Dx.
2 2 ë û 2 ë û 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Với số gia Dx của đối số x tại x0 = -1 Ta có
( -1 + Dx ) 1 1 + ( Dx ) - 2Dx 1 1
2 2
- = ( Dx ) - Dx
2
Dy = - =
2 2 2 2 2
Câu 13: Cho hình tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD ) cùng vuông góc với mặt phẳng
( BCD ) . Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác
ACD , bảy điểm A , B , C , D , E, F , K không trùng nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. ( ABE ) ^ ( DFK ) . B. ( ADC ) ^ ( DFK ) .
C. ( ABC ) ^ ( DFK ) . D. ( ABE ) ^ ( ADC ) .
Hướng dẫn giải
ìCD ^ BE
í Þ CD ^ ( ABE ) Þ ( ABE ) ^ ( ACD )
îCD ^ AB
ì DF ^ BC
• í Þ DF ^ ( ABC ) Þ ( ABC ) ^ ( DFK )
î DF ^ AB
• DF ^ ( ABC ) Þ DF ^ AC ;
ì DF ^ AC
í Þ AC ^ ( DFK ) Þ ( ACD ) ^ ( DFK )
î DK ^ AC
ìï( ABE ) ^ ( DFK )
• í Þ AB ^ ( DFK ) Þ AB ^ DK
ïî( ABC ) ^ ( DFK )
ì DK ^ AB
í Þ DK ^ ( ABC )
î DK ^ AC
ìï DK ^ ( ABC )
í Þ DF //DK hoặc DF º DK (vô lý)
ïî DF ^ ( ABC )
Vậy ( ABE ) ^ ( DFK ) là khẳng định sai.
Câu 14: Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OB = OC = a 6 , OA = a. Tính góc giữa
hai mặt phẳng ( ABC ) và ( OBC ) .
A. 60° . B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Lời giải
Chọn B
A
O C
I
B
Gọi I là trung điểm của BC Þ AI ^ BC . Mà OA ^ BC nên AI ^ BC .
ì( OBC ) Ç ( ABC ) = BC
ï
Ta có: í BC ^ AI Þ ( ( OBC ) , ( ABC ) ) = ( OI , AI ) = OIA .
ï BC ^ OI
î
1 1
Ta có: OI = BC = OB 2 + OC 2 = a 3 .
2 2
OA 3
Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA = = Þ OIA = 30° .
OI 3
Vậy ( ( OBC ) , ( ABC ) ) = 30° .
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x 2 - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Dx của đối số x tại x0 là
A. lim
Dx ®0
(( Dx ) + 2xDx - Dx ).
2
B. lim ( Dx + 2 x - 1) .
Dx ®0
C. lim ( Dx + 2 x + 1) .
Dx ®0
D. lim
Dx ®0
(( Dx ) + 2xDx + Dx ).
2
= x02 + 2 x0 Dx + ( Dx ) - x0 - Dx - x02 + x0
2
= ( Dx ) + 2 x0 Dx - Dx
2
( Dx ) + 2 x0 Dx - Dx = lim Dx + 2 x - 1
2
Dy
Nên f ' ( x0 ) = lim = lim ( 0 )
Dx ®0 Dx Dx ®0 Dx Dx ®0
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC , ASB = 90° , BSC = 60° , ASC = 120° . Tính góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) .
A. 90° . B. 45°. C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn D
Đặt SA = SB = SC = a .
Ta có DSAB vuông cân tại S Þ AB = a 2 ; DSBC đều Þ BC = a ; DSAC cân tại
S Þ AC = a 3 . Ta thấy AB 2 + BC 2 = AC 2 Þ DABC vuông tại B Þ trung điểm H của AC
là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC Þ SH ^ ( ABC ) .
1 a 3
Vậy góc giữa SB và ( ABC ) là góc SBH . Ta có SB = a , BH = BC =
2 2
BH 3
cos SBH = = Þ SBH = 30° .
SB 2
Câu 17: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên R?
A. y = x - 1 . B. y = x 2 - 4 x + 5 . C. y = sin x .D. y = 2 - cos x .
Lời giải
Chọn A
ì x - 1, x ³1 ì1, x >1
Ta có: y = x - 1 , do đó: y = í khi đó: y¢ = í
î1 - x, x <1 î-1, x <1
f ( x ) - f (1) x -1
Tại x = 1: y¢ (1+ ) = lim+ = lim+ = 1.
x ®1 x -1 x ®1 x -1
f ( x ) - f (1) 1- x
y¢ (1- ) = lim- = lim- = -1.
x ®1 x -1 x ®1 x - 1
Các hàm số còn lại xác định trên R và có đạo hàm trên R.
Câu 20: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = -t 3 + 3t 2 + 9t , trong đó t tính bằng giây
và S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
1 3
Câu 21: Giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x - x 2 - ( 3m + 2 ) x + 2 nghịch biến trên đoạn có độ
3
dài bằng 4 là
1 1
A. m = . B. m = . C. m = 4 . D. m = 1.
3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có y¢ = x 2 - 2 x - ( 3m + 2 ) . Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4 thì phương trình
1
Vậy m = .
3
ì x 2 + x khi x ³ 1
Câu 22: Tìm a , b để hàm số f ( x) = í có đạo hàm tại x = 1.
îax + b khi x < 1
ì a = 23 ìa = 3 ì a = 33 ìa = 3
A. í B. í C. í D. í
îb = - 1 îb = -11 îb = -31 îb = -1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: lim f ( x) = lim( x 2 + x) = 2; lim f ( x) = lim(ax + b) = a + b
+ + - -
x ®1 x ®1 x®1 x®1
Hàm có đạo hàm tại x = 1 thì hàm liên tục tại x = 1 Û a + b = 2 (1)
f ( x) - f (1) x2 + x - 2
lim+ = lim+ = lim( x + 2) = 3
x ®1 x -1 x ®1 x -1 x ®1+
f ( x) - f (1) ax + b - 2 ax - a
lim- = lim- = lim- = a (Do b = 2 - a )
x ®1 x -1 x ®1 x -1 x ®1 x - 1
ìa = 3
Hàm có đạo hàm tại x = 1 Û í .
îb = - 1
ì3 - 4 - x
ï khi x ¹ 0
Câu 23: Cho hàm số f ( x) = ïí 4 . Khi đó f ¢ ( 0 )là kết quả nào sau đây?
ï 1
khi x=0
ïî 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3- 4- x 1
f ( x ) - f ( 0) -
Ta có lim = lim 4 4 = lim 2 - 4 - x
x ®0 x-0 x ® 0 x x ®0 4x
= lim
(
2- 4- x 2+ 4- x)( ) = lim
x
= lim
1 1
= .
x ®0
(
4x 2 + 4 - x ) x ®0
( )
4x 2 + 4 - x x ®0
( )
4 2 + 4 - x 16
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a ) (a ) thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a ) .
B. Nếu đường thẳng d ^ (a ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a ) thì d ^ (a ) .
D. Nếu d ^ (a ) và đường thẳng a // (a ) thì a ^ d .
Hướng dẫn giải:
• Đường thẳng d có thể vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trên mặt phẳng (a ) nên
đáp án này sai.
• Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (a ) thì lúc đó nó vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng (a ) nên nó vuông góc với hai đường thẳng thì hiển nhiên đúng.
• đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (a) thì nó sẽ
vuông góc với mặt phẳng (a ) và do đó d vuông với mọi đường thẳng nằm trong (a ) là hiển
nhiên đúng.
• Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (a ) thì d song song hoặc trùng với giá của véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (a ) do đó nếu đường thẳng a // (a ) thì a ^ d là đúng.
x -1
Câu 25: Cho đường cong ( C ) có phương trình y = . Gọi M là giao điểm của ( C ) với trục tung.
x +1
Tiếp tuyến của ( C ) tại M có phương trình là
A. y = -2 x - 1. B. y = 2 x + 1. C. y = 2 x - 1. D. y = x - 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có M ( 0; - 1) , y¢ = Þ y¢ ( 0 ) = 2 .
( x + 1)
2
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a = 60° . B. a = 75°. C. tan a = 1. D. tan a = 2 .
Lời giải
Chọn D
S
A D
a
B C
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD ) .
( )
Þ SC , ( ABCD ) = SCA = a .
SA
Tam giác SAC vuông tại A có tan a = , với AC = a 2 thì tan a = 2 .
AC
cos x 4
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số sau y = - + cot x
3sin 3 x 3
A. y ' = cot 3 x - 1 B. y ' = 3cot 4 x - 1 C. y ' = cot 4 x - 1 D. y ' = cot 4 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 4 1
y = - cot x(1 + cot 2 x) + cot x = - cot 3 x + cot x
3 3 3
Suy ra y ' = cot x(1 + cot x) - 1 - cot x = cot x - 1
2 2 2 4
x2 - 2x + 5
Câu 28: Nếu f ( x ) = thì f ¢ ( 2 ) bằng
x -1
A. -3 . B. -5 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
x2 - 2x + 5 ( 2 x - 2 )( x - 1) - ( x 2 - 2 x + 5 ) x 2 - 2 x - 3
Ta có f ( x ) = Þ f ¢( x) = = .
x -1 ( x - 1) ( x - 1)
2 2
22 - 2.2 - 3
Do đó f ¢ ( 2 ) = = -3.
( 2 - 1)
2
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ¢ ( x ) = ( x + 1) ( x - 1) ( 2 - x ) . Hàm số y = f ( x )
2 3
Chọn C
-1
TXĐ \ {1} . y¢ =
( x - 1)
2
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị ( C ) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
ì 3x - 2
ï x - 1 = k ( x - 9 ) (1)
ï
í -1
ï =k ( 2)
ïî ( x - 1)
2
-1 -1
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y¢ ( -1) . y¢ æç ö÷ =
7 9
. = .
è 3 ø ( -1 - 1) æ 7 ö
2 2
64
ç - 1÷
è3 ø
-1
Cách 2. y¢ = .
( x - 1)
2
-1 3 x0 - 2
Phương trình tiếp tuyến là: y = ( x - x0 ) + .
( x0 - 1) x0 - 1
2
é x0 = -1
x0 - 9 3 x0 - 2
Tiếp tuyến qua A Û + = 0 Û x0 - 9 + ( 3 x0 - 2 )( x0 - 1) = 0 Û ê 7 .
( 0 )
x - 1
2
x - 1 ê x =
0
êë 0 3
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( SBD ).
1
A. 45° . B. arcsin . C. 30° . D. 60° .
4
Lời giải
Chọn C
D C
O
A B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD . Ta có
ì AO ^ BD
í Þ AO ^ ( SBD ) nên SO là hình chiếu vuông góc của AS lên mặt phẳng ( SBD ) suy ra
î AO ^ SD
góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( SBD ) là góc ASO .
a 2
OA 1
Trong tam giác vuông AOS , ta có sin ASO = = 2 = ® ASO = 30° .
SA a 2 2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ¢ ( x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ¢ ( x ) , ta có bảng xét dấu:
x -¥ x1 x2 x3 +¥
f ¢( x) - 0 + 0 - 0 -
Như vậy: trên K , hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu là x1 và điểm cực đại là x2 , x3 không
phải là điểm cực trị của hàm số.
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = -3 và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính T = a + b + c .
A. T = 9 . B. T = 1. C. T = -2 . D. T = -4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c Þ f ¢ ( x ) = 3x 2 + 2ax + b , f ¢¢ ( x ) = 6 x + 2a
Hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1
ì f ¢ (1) = 0 ì2a + b = -3 ìa = 3
ï ï ï
Theo giả thiết ta có hệ í f (1) = -3 Û ía + b + c = -4 Û íb = -9
ï ïc = 2 ïc = 2
î f ( 0) = 2 î î
Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy T = a + b + c = -4 .
x3
Câu 36: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - 27 song song với trục hoành là
x-2
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song trục hoành nên tiếp tuyến có hệ số góc
y¢ ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) ¹ 0 .
2 x3 - 6 x 2 éx = 0
Ta có y¢ = . Do đó y¢ ( x0 ) = 0 Û 2 x02 ( x0 - 3) = 0 Û ê 0 .
( x - 2) =
2
x
ë 0 3
x+2
Câu 37: Cho đồ thị ( C ) : y = , tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại một điểm bất kì thuộc ( C ) luôn tạo với
x -1
hai đường tiệm cận của ( C ) một tam giác có diện tích không đổi. Diện tích đó bằng
A. 8 . B. 4 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
3
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm; y0 = 1 + .
x0 - 1
-3 -3
Ta có y¢ = suy ra y¢ ( x0 ) = .
( x - 1) ( x0 - 1)
2 2
-3 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là y = ( x - x0 ) + 1 + .
( x0 - 1) x0 - 1
2
Lời giải
Chọn C
3
Ta có: y¢ =
( x + 1)
2
Theo đề : x0 = -2 Þ f ( -2 ) = 5; f ¢ ( -2 ) = 3
Vậy y = 3 ( x + 2 ) + 5 = 3 x + 11 .