You are on page 1of 57

CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022

NỘI QUY LỚP HỌC


Kỷ luật là Sức Mạnh của mọi cơ quan, tổ chức , nhà trường và các trung tâm đào tạo.
Người được rèn luyện trong môi trường có tính kỷ luật cao sẽ dễ dàng đột phá giới hạn bản thân,
suy nghĩ tích cực hơn, tư duy nhạy bén và khả năng ứng xử linh hoạt, từ đó được mọi người yêu
quý và nể trọng.
Trung tâm SunClass với sứ mệnh : ”Tỏa sáng trí tuệ Việt” luôn khao khát sẽ mang lại cho
các bạn học sinh một môi trường học tập và rèn luyện tuyệt vời nhất.

1. CÁC HÌNH THỨC KHEN THƢỞNG


Thi thử, kiểm tra định kì tại trung tâm và kiểm tra HK trên trƣờng
- Đạt 10 điểm tuyệt đối: + 500 SCC
- Đạt từ 9 trở lên: + 150 SCC
- Đạt từ 8 điểm trở lên: + 100 SCC
Hoạt động Online
- Viết bài Review về lớp học, hoặc trung tâm SUNCLASS: + 100 SCC
- Check in với giáo viên (chụp ảnh chung cùng với giáo viên của TT): + 100 SCC
- Check in không có giáo viên (hình ảnh không có giáo viên): + 50 SCC
- Share bài đăng tuyển sinh của các thầy cô, hoặc TT SUNCLASS: + 50 SCC
- Vào page và đánh giá fanpage SunClass (chấm 5*): + 100 SCC
Giới thiệu bạn bè
- Giới thiệu bạn vào học thử: + 100 SCC
- Giới thiệu bạn đăng ký học: + 1000 SCC
- Giới thiệu bạn bè nhận tài liệu: + 50 SCC
Các bài viết phải gắn kèm hagtag
#LTĐH_SunClass
#Vatlythaytrong hoặc #Toanthayhung hoặc #Hoathaylong
#Mã học sinh (SBD)
2. CÁC HÌNH THỨC KỈ LUẬT
Xin phép vắng học
- Đồng ý vắng học trong trường hợp Phụ huynh gọi điện xin nghỉ.
- Học sinh tự ý nghỉ học (có phép): - 100 SCC
- Học sinh tự ý nghỉ học (không phép): - 200 SCC
- Vắng bài kiểm tra khảo sát chất lượng định kì: - 300 SCC
- Nếu nghỉ đến buổi thứ 3 (buộc thôi học). Muốn học tiếp nộp: - 500 SCC
Sử dụng phiếu học phí
- Quên mang phiếu vào lớp: – 100 CSS
- Mất phiếu vào lớp: – 200 CSS
Bài tập về nhà
- Không hoàn thành bài tập về nhà (mỗi bài): - 100 SCC

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
- Bị nhắc tên do mất trật tự: - 150 SCC
- Nói tục trong giờ học, vô lễ với bạn bè thầy cô: - 200 SCC
Làm việc riêng
- Sử dụng điện thoại (cất gọn điện thoại vào cặp) vi phạm: - 50 SCC
- Sử dụng các thiết bị công nghệ, các việc làm không liên quan đến môn học: - 50 SCC
1. QUY ĐỊNH VỀ HỌC PHÍ
Mức học phí các lớp
- Mức học phí các lớp 10, 11, 12: 500.000 đ/tháng (4 tuần).
- Mức học phí các lớp cấp 2: 500.000 đ/tháng (4 tuần).
- Mức học phí học kèm, tăng cường: Theo quy định hợp lý giữa giáo viên với học sinh và
quý phụ huynh
Thời hạn đóng học phí và sử dụng phiếu học phí (phiếu vào lớp)
- Có phiếu học phí mới được vào lớp học
- Mua phiếu mới sau khi giáo viên dạy hết số buổi trong phiếu.
Hoàn trả học phí
- Học sinh vắng các buổi học không được hoàn học phí.
- Giáo viên cho lớp nghỉ sẽ có hình thức dạy bù, dạy thế hoặc hoàn học phí buổi đó.
- Với học sinh học thử, vẫn đóng học phí ngay buổi đầu, nếu sau 1 tuần học không hiệu
quả, trung tâm hoàn trả 100% học đã đóng. Sang tuần thứ 2, trung tâm chỉ hoàn trả học phí những
buổi chưa học.
4. BUỘC THÔI HỌC
- Không tuân theo nội quy của trung tâm đã đề ra.
- Không tôn trọng bạn bè thầy cô có ý chia rẽ nội bộ lớp học.
- Chậm học phí 03 buổi so với quy định.
- Chậm các khoản nộp phạt 1 tuần so với quy định.
- Nghỉ học đến 03 buổi trong tháng (nếu không có lý do chính đáng).
- Chỉ hoàn thành dưới 50% số lượng bài tập của tháng.
Chú ý: 1 SCC = 100 đ, được quy đổi và nhận vào cuối tháng.
Mỗi tháng được sử dụng tối đa 300 SCC, dư số SCC dùng cho tháng tiếp theo.

Cty TNHH LTĐH SUNCLASS

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 2
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022

Chương 3. CACBON – SILIC


§1. CACBON
I- VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình electron của nguyên tử cacbon (Z = 6): 1s22s22p2 . Dựa vào cấu hình electron, suy ra:
Cacbon ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
- Lớp ngoài cùng có 4 electron, nên trong hợp chất nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết
cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
- Các số oxi hóa của cacbon là: –4, 0, +2, +4.
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Nguyên tố cacbon có một số dạng thù hình là: kim cương, than chì, fuleren.
Dạng thù hình Kim cƣơng Than chì Fuleren

Cấu trúc

Tinh thể trong suốt, Tinh thể màu xám đen, than chì Fuleren gồm các phân
không màu, không dẫn mềm, khi vạch trên giấy nó để tử C60, C70,… Phân tử
điện, dẫn nhiệt kém, là lại vạch đen gồm nhiều lớp tinh C60 có cấu trúc hình
Tính chất vật lí
chất cứng nhất trong tất thể. cầu rỗng gồm 32 mặt,
cả các chất. với 60 đỉnh là 60
nguyên tử cacbon.

III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC


- Cacbon đơn chất có thể tăng hoặc giảm số oxi hóa, nên nó thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
Tính khử Tính oxi hóa
a) Tác dụng với oxi: a) Tác dụng với hiđro:
Cacbon cháy được trong không khí, phản ứng tỏa Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác, C tác dụng với
0 4 khí H2 tạo thành khí CH4.
o
nhiều nhiệt: C  O2 
t
 CO2 0 4
o

Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2: C  H2 


t , xt
 CH4 (me tan)
4 0 2
o b) Tác dụng với kim loại:
CO2  C 
t
 2CO
Ở nhiệt độ cao, C tác dụng được với một số kim
Do đó, sản phẩm khi đốt cacbon trong không khí, loại tạo thành cacbon kim loại.
ngoài khí CO2 còn có một ít khí CO. 0
o
4

a) Tác dụng với hợp chất: 4Al  3C 


t , xt
 Al4C3 (nhoâm cacbua)
Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit
(đứng sau Al), phản ứng với nhiều chất oxi hóa:

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 3
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
HNO3, H2SO4 đặc, KClO3, …
0 4
o
C  4HNO3 (ñaëc) 
t
 C O2  4NO2   2H 2 O
0 2
o
C  CuO 
t
 Cu  CO 

IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – ỨNG DỤNG – ĐIỀU CHẾ


TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ỨNG DỤNG ĐIỀU CHẾ
Trong tự nhiên, kim cương và Kim cương được dùng làm đồ Kim cương nhân tạo được điều
than chì là cacbon tự do gần như trang sức, chế tạo mũi khoan, dao chế bằng than chì (nung ở
tinh khiết. cắt thuỷ tinh, làm bột mài. 20000C, áp suất 50-100 nghìn
Cacbon còn có nhiều trong các Than chì được dùng làm điện atm, xúc tác: Fe, Cr hay Ni).
khoáng vật như: cực, làm nồi để nấu chảy các hợp Than chì nhân tạo được điều chế
- Canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi bằng cách nung than cốc ở 2500
đều chứa CaCO3). trơn, làm bút chì đen. – 30000C trong lò điện, không có
- Magiezit (MgCO3). Than cốc được dùng làm chất mặt không khí.
- Đolomit (CaCO3.MgCO3) khử trong luyện kim, để luyện Than cốc được điều chế bằng
kim loại từ quặng. cách nung than mỡ khoảng
Than gỗ được dùng để chế tạo 10000C trong lò cốc, không có
thuốc nổ đen, thuốc pháo,… không khí.
Than hoạt tính được dùng trong Than mỏ được khai thác trực tiếp
mặt nạ phòng độc và trong công từ các mỏ than dưới lòng đất.
nghiệp hoá chất. Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ
Than muội được dùng làm chất trong điều kiện thiếu không khí.
độn cao su, sản xuất mực in, xi Than muội được tạo nên khi nhiệt
đánh giầy,… phân metan có chất xúc tác.
o
CH4 
t , xt
 C  H2 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 2. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 3. Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 4. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 4
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 5. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 6. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2   CO2. B. C + 2CuO   2Cu + CO2.
o o
t t

C. 3C + 4Al   Al4C3. D. C + H2O   CO + H2.


o o
t t

Câu 7. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng


A. 2C + Ca   CaC2. B. C + 2H2   CH4.
o o
t t

C. C + CO2   2CO. D. 3C + 4Al   Al4C3.


o o
t t

Câu 8. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
o
t
Câu 9. Cho phản ứng: C  HNO3 ñaë c   X  Y  H2O .Các chất X và Y là
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
Câu 10. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí
A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. CO và CO2. D. CO, CO2 và H2.
Câu 11. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 12. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?
A. Than chì. B. Than cốc. C. Than gỗ. D. Than muội.
Câu 13. Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.
Câu 14. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính.
Câu 15. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này.
Đó là vì
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 16. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 5
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra,
trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 18. Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9)
HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài.
(2) Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế chất bôi trơn,
làm bút chì đen.
(3) Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
(4) Than gỗ được dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo,... Loại than có khả năng hấp phụ mạnh
được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hoá
chất.
(5) Than muội được dùng làm chất độn trong cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,...
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương nhân tạo được điều chế từ than chì, bằng cách nung than chì ở khoảng 2000 oC, dưới áp
suất 50 đến 100 nghìn atmotphe với xúc tác là sắt, crom hay niken.
(2) Than chì nhân tạo được điều chế bằng cách nung than cốc ở 2500 - 3000 oC trong lò điện, không có
mặt không khí.
(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ ở 1000 oC trong lò cốc, không có không khí.
(4) Than mỏ được khai thác trực tiếp từ các vỉa than nằm ở các độ sâu khác nhau dưới mặt đất.
(5) Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.
(6) Than muội được tạo nên khi nhiệt phân metan có chất xúc tác: CH4   C + 2H2.
o
t , xt

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 6
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§2. HỢP CHẤT CỦA CACBON (Tiết 1)
I- LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1- Cacbon monooxit và cacbon đioxit
TÍNH CHẤT CACBON MONOOXIT (CO) CACBON ĐIOXIT (CO2)
Công thức cấu
tạo
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, Là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần
hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất không khí, ít tan trong nước.
độc. Ở trạng thái rắn, CO2 tạo thành một khối
Tính chất vật lí
trắng, gọi là “nƣớc đá khô”.
CO2 là chất gây ra hiệu ứng nhà kính, làm
cho Trái Đất bị nóng lên.
CO là oxit trung tính: không tác dụng với nước, CO2 không cháy và không duy trì sự cháy
axit và dung dịch kiềm ở điều kiện thường. của nhiều chất, nên được dùng làm bình
CO có tính khử: chữa cháy.
- Khi đốt nóng, CO cháy trong oxi hoặc không CO2 là oxit axit, tan một phần trong nước
khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiều tạo axit.
nhiệt. 
 H CO
CO2(k)  H2O (l)
 2 3 (dd)
Tính chất hóa 2
o
4

học 2 CO  O2 
t
 2 CO2 CO2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối.
Vì vậy, khí CO được dùng làm nhiên liệu khí. CO2  Ca(OH)2 
 CaCO3  H2O
- Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều oxit CO2  NaOH 
1:1
 NaHCO3
kim loại (Lưu ý: chỉ những oxit kim loại đứng
CO2  2NaOH 
1:2
 Na2CO3  H 2O
sau Al mới bị CO khử)
2 4
to
Fe2O3  3CO 
 2Fe  3 CO2
Trong phòng thí nghiệm: Trong phòng thí nghiệm:
- Khí CO được điều chế bằng cách đun nóng - CO2 được điều chế bằng cách cho dung
axit fomic (HCOOH) khi có mặt H2SO4 đặc: dịch HCl tác dụng với đá vôi:
HCOOH 
2 4 H SO ñaëc,t o
 CO  H 2 O CaCO3  2HCl 
 CO2  CaCl2  H2O
Trong công nghiệp: Trong công nghiệp:
- Khí CO được sản xuất bằng cách cho hơi nước - Khí CO2 được thu hồi từ quá trình đốt
đi qua than nung đỏ: cháy hoàn toàn than để cung cấp năng
1050o C lượng cho các quá trình sản xuất khác hoặc
Điều chế 
C  H2O   CO  H
2
thu hồi từ quá trình chuyển hoá khí thiên
Hỗn hợp khí tạo thành được gọi là khí than ướt nhiên, các sản phẩm dầu mỏ,…
(CO, CO2, N2, H2, …)
- Khí CO được sản xuất trong các lò gas bằng
cách thổi không khí qua than nung đỏ:
o
CO2  C 
t
 2CO
Hỗn hợp khí tạo thành được gọi là khí lò gas
(khí than khô) (CO, CO2, N2, …).

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 7
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Cacbon monooxit
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng
A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính.
C. CO là oxit bazơ. D. CO là oxit lưỡng tính.
Câu 2. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0 0
t t
A. CO + FeO   CO2 + Fe. B. CO + CuO   CO2 + Cu.
0 0
t t
C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2. D. 2CO + O2   2CO2.
Câu 3. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được
gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
Câu 4. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, chất rắn thu được là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.
Câu 5. Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2. B. CH4, CO2, H2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 6. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước,
rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp
chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
2. Cacbon đioxit
Câu 8. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2.
Câu 9. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom. B. Nước vôi trong.
C. Dung dịch thuốc tím. D. Nước clo.
Câu 10. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Đồng(II) oxit.
C. Nước brom. D. Dung dịch natri hiđroxit.
Câu 11. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Magie (nhôm, canxi,...). B. Cacbon.
C. Photpho. D. Metan.
Câu 12. Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Biết X vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác
dụng với KOH, vậy trong dung dịch X chứa

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 8
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối. Quan hệ
giữa a và b là
A. a  b < 2a. B. a < 2b. C. a < b < 2a. D. a = 2b.
Câu 14. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta
dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.
C. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15. Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 16. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 17. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong
khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4.
Câu 18. Cây xanh được coi là „lá phổi của trái đất‟ vì trong quá trình quang hợp của cây xanh làm giảm nồng độ
X và tạo ra khí Y. Khí X và Y lần lượt là
A. O2 và CO2. B. N2 và CO2. C. CO2 và O2. D. CO2 và CO.
Câu 19. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó
giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 20. Cho các chất: (1) O2; (2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) Al; (9) ZnO;
(10) H2O; (11) NaHCO3; (12) KMnO4; (13) HNO3; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với
bao nhiêu chất?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 9
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 2)
Câu 1. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 2. Khí CO có thể khử được cặp chất
A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al2O3. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
A. 2C + O2   2CO2. B. C + H2O   CO + H2.
o o
t t

o
C. HCOOH   CO + H2O. D. 2CH4 + 3O2   2CO + 4H2O.
o
H 2SO4 , t t

Câu 4. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2?
A. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
B. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 5. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng dư, thu được hỗn hợp rắn X. Chất rắn
X gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb. B. Pb, Cu, Al và Al.
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3. D. Al, Pb, Mg và CuO.
Câu 6. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
Câu 7. Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
A. CO. B. C2O3. C. CO2. D. C2O4.
Câu 8. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
Câu 9. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 10. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,
CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí gas.
Câu 11. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 12. Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch thu
được là
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3
và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b.
Câu 14. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thấy kết tủa tan hết. Tổng hệ số tỉ lượng
(hệ số cân bằng) trong phương trình phản ứng là

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 10
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3. B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. cho C tác dụng O2. D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 16. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước
ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 17. Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 18. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 19. Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan.
B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt.
C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 20. Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2. B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2.

ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 2)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 11
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§2. HỢP CHẤT CỦA CACBON (Tiết 2)
I- LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
2- AXIT CACBONIC
 Axit cacbonic (H2CO3) rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
Trong dung dịch, axit này phân li thành hai nấc, chủ yếu thành các ion H+ và HCO3- và chỉ tạo thành một
lượng rất nhỏ CO32- :

 H   HCO 
H 2 CO3 
 3


 H   CO2
HCO3 
 3

 Axit cacbonic tạo ra hai loại muối:


+ Muối cacbonat (CO32-): Na2CO3, CaCO3, …
+ Muối hiđrocacbonat (HCO3-) : KHCO3, Ba(HCO3)2, …

3- MUỐI CACBONAT VÀ HIĐROCACBONAT


TÍNH CHẤT MUỐI CACBONAT MUỐI HIĐROCACBONAT
Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni đều dễ Đa số các muối hiđrocacbonat đều dễ tan
tan trong nước, còn lại không tan trong nước. trong nước.
Tính tan Một số muối tan: Na2CO3, K2CO3, NH4)2CO3,… Một số muối thường gặp: NaHCO3,
Một số muối không tan: CaCO3, BaCO3, MgCO3, Ba(HCO3)2, KHCO3, …

Tác dụng với axit giải phóng khí CO2: Tác dụng với axit giải phóng khí CO2:
Na2 CO3  HCl 
1:1
 NaCl  NaHCO3 NaHCO3  HCl 
 NaCl  CO2  H2O
Na2 CO3  2HCl 
1:2
 NaCl  CO 2   H 2O Tác dụng với dung dịch kiềm:
NaHCO3  NaOH 
 Na2CO3  H2O
Baûn chaát : HCO3  OH 
 CO32  H2O
Tính chất hóa PƯ nhiệt phân:
học PƯ nhiệt phân:
+ Muối cacbonat của kim loại kiềm không bị
+ Muối hiđrocacbonat kém bền với nhiệt dễ
nhiệt phân.
to
dàng bị phân huỷ thành muối cacbonat, khí
Na2CO3   khoâng bò nhieät phaân CO2 và H2O.
+ Muối cacbonat của các kim loại khác bị nhiệt 2NaHCO3  t0
 Na2CO3  CO2   H2O
phân tạo oxit kim loại tương ứng và khí CO2.
o
CaCO3 
t
 CaO  CO2 
Canxi cacbonat (CaCO3, hay còn gọi là Đá vôi) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng
tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng trong công nghiệp thực phẩm, còn được
làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa
Ứng dụng
Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sođa axit.
khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ Amoni hiđrocacbonat (NH4HCO3) được
gốm, bột giặt, …. dùng để làm xốp bánh.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 12
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 2. Sođa là muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 3. Thành phần chính của quặng đolômit là
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 4. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 6. Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với kiềm.
C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 7. Chọn nhận xét không đúng: Các muối
A. cacbonat đều bị nhiệt phân.
B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.
C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.
D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.
Câu 8. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình
hoá học của phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3  CO2  H2 O  Ca(HCO3 )2 . B. Ca(OH)2  Na 2 CO3  CaCO3  2NaOH .
C. CaCO3   CaO  CO2 . D. Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2  H2 O .
0
t

Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X
gồm
A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3.
C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
Câu 11. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
D. Có bọt khí không màu thoát ra.
Câu 12. Dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch trên được số
mol kết tủa là
A. a mol. B. b mol. C. (a+b) mol. D. (a-b) mol.
Câu 13. Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
A. nước. B. nước mắm. C. nước đường. D. dung dịch NaHCO3.
Câu 14. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 13
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
(2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành
công nghiệp.
(3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột
giặt,...
(4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm
thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16. Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3.
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi
không đáng kể)
A. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. B. dd NaHCO3. D. dd NH4HCO3.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl.
 CO2  H2O  NaHSO4  Ba(OH) 2
Câu 18. Cho sơ đồ sau: X   Y   Z  T  Y
 X. Các chất X và Z tương ứng

A. NaOH và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. Na2CO3 và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 19. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(a) X   X1 +CO2;
0

(b) X1 + H2O 
 X2;
t

(c) X2 + Y   X + Y1 + H2O; (d) X2+ 2Y  X + Y2 + 2H2O


Hai muối X và Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHCO3.
Câu 20. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(a) X + 2H2O 
®iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
 X2 + X3 + H2 (b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) X4 + X5 
1:1
X6 + BaSO4 + CO2 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) X2 là KOH.
(b) X3 là khí có màu lục nhạt.
(c) X5 là muối axit.
(d) X6 tác dụng được với dung dịch BaCl2.
(e) Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 14
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 3)
Câu 1. Thành phần chính của đá vôi, đá hoa, đá phấn và đá hoa cương là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 2. Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 3. NaHCO3 phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. BaCl2 B. KNO3 C. K2SO4 D. NaOH
Câu 4. Hợp chất nào sau đây bền nhiệt nhất?
A. Mg(OH)2. B. NaHCO3. C. K2CO3. D. KNO3.
Câu 5. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3   CaO + CO2. B. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O.
o o
t t

C. MgCO3   MgO + CO2. D. Na2CO3   Na2O + CO2.


o o
t t

Câu 7. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu
được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO.
Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3
và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b.
Câu 9. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:
Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (a + b) mol CaCl2.
Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X.
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
A. Bằng nhau. B. TN1 < TN2. C. TN1 > TN2. D. Không so sánh được.
Câu 10. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2HCl  2NaCl + CO2 + H2O (3)
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là
A. (1) trước; (2) sau. B. (2) trước; (1) sau. C. Chỉ (3) xảy ra. D. Chỉ xảy ra (1).
Câu 12. Tiến hành hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.
- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là
A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức.
B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.
C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 15
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCl2 + X → NaCl + Y. Chất X có thể ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na3PO4, Na2CO3, Na2SO4. B. Na3PO4, Na2CO3, NaOH.
C. Na3PO4, NaNO3, Na2SO4. D. NaOH, Na2CO3, Na2SO4.
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3.
Các chất X và Y lần lượt là
A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:
ñpcmn
(a) NaCl + H2O   X + Cl2 + H2O (b) X + Y 
 Z + BaCO3 + H2O
(c) Z + E   BaCO3 + NaCl (d) X + R 
 Z + H2O
Chất Y và R tương ứng là
A. NaHCO3 và BaCl2. B. Ba(HCO3)2 và Na2CO3.
C. Ba(OH)2 và NaHCO3. D. Ba(HCO3)2 và NaHCO3.

ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 3)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 16
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§3. BÀI TOÁN KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG CO, H2
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng
18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 3. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim
loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 17
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 4. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m
gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 5. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 15,0. C. 7,2. D. 10,0.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 6. Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ
cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 7. Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 18
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 8. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448.
C. Fe3O4 và 0,448. D. FeO và 0,224.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng CO, thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan Y
cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 và FeO lần lượt là
A. 32 gam và 7,2 gam. B. 16 gam và 23,2 gam.
C. 18 gam và 21,2 gam. D. 20 gam và 19,2 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 10. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 11. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn
bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch
HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 57,15%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 19
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 12. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam hỗn
hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít
NO (đktc) duy nhất.
a. Thể tích CO đã dùng (đktc) là
A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
b. m có giá trị là
A. 7,5. B. 8,8. C. 9. D. 7.
c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 0,75 lít. B. 0,85 lít. C. 0,95 lít. D. 1 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 13. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam
hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp
khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8.
a. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 5,5 gam. B. 6 gam. C. 6,5 gam. D. 7 gam.
b. m có giá trị là
A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam.
c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 20
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 14. Cho V lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit của Fe, nung nóng, thu được (m – 6,4)
gam hỗn hợp chất rắn Y và V lít CO2 (đktc). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 121 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 36,8 gam. B. 61,6 gam. C. 29,6 gam. D. 21,6 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 15. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng dư) thu được 1,008 lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của
S+6) và 18 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12. B. 6,80. C. 5,68. D. 13,52.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 21
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 4)
Câu 1. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO phần trăm khối
lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 3. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98
gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 4. Nung 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa KOH đặc, dư thì khối lượng bình tăng 17,6 gam. Khối lượng Fe và khối
lượng Cu thu được là
A. 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu. B. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu.
C. 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu. D. 11,2 gam Fe và 3,2 gam Cu.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu được
cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là
A. 0,8 gam và 1,44 gam. B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 1,6 gam và 0,72 gam. D. 0,8 gam và 0,72 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 22
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 6. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO,
Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi
nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích
của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 8. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol CO, mặt khác hoà tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 448. C. 336. D. 112.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H2 qua m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO có tỉ lệ số mol là 1:2. Sau phản
ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,05
mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,5. D. 13,5.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 23
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 10. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO
(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2
bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và
0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,0 . B. 9,5. C. 8,5. D. 9,0.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 4)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 24
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§4. BÀI TOÁN CO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM (TIẾT 1)
Dạng 1: Cho CO2 tác dụng với NaOH hoặc hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


a) Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm:
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm
muối thu được sau phản ứng
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 2. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 40. B. 30. C. 25. D. 20.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 25
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 3. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. giảm 6,8 gam. B. tăng 13,2 gam. C. giảm 16,8 gam. D. tăng 20 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 4. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M, thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 3,36. C. 1,344. D. 3,136.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8
gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 6. Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml), thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nếu
cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là
A. 19,7 gam. B. 88,65 gam. C. 118,2 gam. D. 147,75 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 26
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 8. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị m là
A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2
7,4%, thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 10. Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 2,24 lít; 4,48 lít. B. 2,24 lít; 3,36 lít.
C. 3,36 lít; 2,24 lít. D. 22,4 lít; 3,36 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 11. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào
dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là
A. V ≤ 1,12. B. 2,24 < V < 4,48.
C. 1,12 < V < 2,24. D. 4,48≤ V ≤ 6,72.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
b) Bài toán CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch kiềm, kiềm thổ:
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,2 mol
Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 10,0. D. 15,0.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 27
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 13. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 15,76. B. 19,70. C. 3,94. D. 7,88.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 14. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 16. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng
khối lượng các muối thu được là
A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 17. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và Ba(OH)2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 28
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 18. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M, thu được 11,82 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 4,256 lít.
C. 8,512 lít. D. 1,344 lít hoặc 4,256 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 19. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)2
0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 3,136. B. 12,544. C. 14,784. D. 16,812.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 20. Sục 8,96 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 1M, KOH 1M và NaOH 3M, thu được m1 gam
kết tủa và dung dịch X chứa m2 gam chất tan. Giá trị m1 và m2 lần lượt là
A. 19,7 và 22,8. B. 19,7 và 29,0. C. 39,4 và 29,0. D. 19,7 và 26,6.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 29
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 5)
Câu 1. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được
chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa.Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,004M. B. 0,002M. C. 0,006M. D. 0,008M.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 4. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1 gam kết
tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí
A. 2,24% và 15,68%. B. 2,4% và 15,68%.
C. 2,24% và 15,86%. D. 2,8% và 16,68%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 5. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch
H2SO4 dư vào nước lọc, thu thêm 1,65 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lít hoặc 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C. 3,36 lít hoặc 1,12 lít. D. 1,12 lít hoặc 1,437 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 30
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 17,73. C. 19,70. D. 11,82.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,475. B. 19,700. C. 9,850. D. 4,925.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 10. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch X chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M, thu được kết tủa có khối
lượng
A. 10 gam. B. 0,4 gam. C. 4 gam. D. 6 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 31
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 11. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 13. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn
toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là
A. 8,512 lít. B. 2,688 lít.
C. 2,24 lít. D. 8,512 lít hoặc 2,688 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 14. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Đến phản ứng hoàn
toàn, thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa. Giá trị
của V là
A. 0,896 lít. B. 0,448 lít. C. 0, 224 lít D. 1,12 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 32
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được dung dịch X. Thêm
250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X, thu được 3,94 gam kết tủa và dung
dịch Z. Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,015.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 5)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 33
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§4. BÀI TOÁN CO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM (Tiết 2)
Dạng 2: Bài toán cho CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch kiềm và muối cacbonat
PHƢƠNG PHÁP GIẢI:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu được
dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. Giá trị của V là
A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được
dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 3. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 34
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 4. Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư)
thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được
11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,6.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 6. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ
kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH
1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28. B. 59,10. C. 39,40. D. 66,98.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối khan thu được sau phản ứng là
A. 4,2 gam. B. 6,5 gam. C. 6,3 gam. D. 5,8 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 35
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,15M, KOH 0,25M
và NaOH 0,12M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,97. B. 1,4. C. 1,95. D. 2,05.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 10. Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,6. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với 250 ml dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung
dịch CaCl2, sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 5,52. C. 27,88. D. 8,39.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 36
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§4. BÀI TOÁN CO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM (Tiết 3)
Dạng 3: Bài toán đồ thị CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch kiềm, kiềm thổ
Dạng 3.1: Cho CO2 tác dụng với Ca(OH)2/ Ba(OH)2

Thiết lập đồ thị Dạng 3.1:


+ Khi sục CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 thì nCaCO3
đầu tiên xảy ra phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Suy ra: a
 Lượng kết tủa tăng dần
 Số mol kết tủa luôn bằng số mol CO2. nCO2
 Số mol kết tủa max = a (mol)
0 a
+ Khi lượng CO2 bắt đầu dư thì lượng kết tủa tan ra
nCaCO3
theo pư:
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Suy ra: a
 Lượng kết tủa giảm dần đến 0 (mol)
 Đồ thị đi xuống một cách đối xứng nCO2

0 a 2a

Lưu ý: Khi thay Ca(OH)2 bằng Ba(OH)2 thì hình dạng đồ thị không thay đổi.

Ví dụ 1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết


nCaCO3
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Giá trị
của a và b là
A. 0,2 và 0,4. B. 0,2 và 0,5. 0,2
C. 0,2 và 0,3. D. 0,3 và 0,4.
nCO2

0 a b

Ví dụ 2: Hấp thụ hết V lít CO2 ở đktc vào 4 lít dung dịch
nCaCO3
Ca(OH)2 0,05 M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48 lít hoặc 5,6 lít. B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,36 lít hoặc 5,60 lít. 0,2
0,15
nCO2

0 x 0,2 y 0,4

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 37
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Ví dụ 3: Cho 20 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 (ở đktc)
nCaCO3
vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2 M thì thu được 10 gam kết
tủa. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là
A. 11,2% hoặc 78,4%. B. 11,2%. 0,4
C. 22,4% hoặc 78,4%. D. 11,2% hoặc 22,4%.
0,1 nCO2

0 x 0,4 y 0,8

Ví dụ 4: Hấp thụ hoàn toàn 26,88 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít
nBaCO3
dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 157,6 gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 0,3. B. 0,4. 2,5a
C. 0,5. D. 0,6.
0,8
nCO2

0 0,8 2,5a 1,2 5a

Ví dụ 5: Trong 1 bình kín chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sục vào


nBaCO3
bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,05 mol
đến 0,24 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m biến thiên
trong khoảng nào sau đây? 0,2
A. 0 đến 39,4 gam. B. 0 đến 9,85 gam. y
C. 9,85 đến 39,4 gam. D. 9,85 đến 31,52 gam. x nCO2

0 0,05 0,2 0,24 0,4

Ví dụ 6: Sục từ từ 0,6 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa


nBaCO3
Ba(OH)2 0,5M thu được 2x mol kết tủa. Mặt khác khi sục 0,8
mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu
được x mol kết tủa. Giá trị của V, x lần lượt là 0,5V
A. V = 1,0 lít; x = 0,2 mol. 2x
B. V = 1,2 lít; x = 0,3 mol. x nCO2
C. V = 1,5 lít; x = 0,5 mol.
0 0,6 0,5V 0,8 V
D. V = 1,0 lít; x = 0,4 mol.

Ví dụ 7: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch


nCaCO3
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như
hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì
lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là
A. 35. B. 40. a
C. 45. D. 55. nCO2

0 0,3 1,0

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 38
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022

Ví dụ 8: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả
theo đồ thị như hình bên. Nồng độ phần trăm chất tan trong dung
dịch sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 35.
C. 45. D. 50.

nCaCO3

x=?
nCO2

0 0,8 1,2 1,6

Dạng 3.2: Cho CO2 tác dụng với dung dịch chứa NaOH/KOH và Ca(OH)2/ Ba(OH)2
Thiết lập đồ thị Dạng 3.2:
+ Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH nCO32-
và y mol Ca(OH)2 thì xảy ra pư:
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1)
y+0,5x
CO32- + CO2 + H2O → 2HCO3- (3)
y
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
(2) nCO2

0 y y+0,5x y+x x+2y


+ Ta thấy: Số mol OH- = (x + 2y)
 CO32- max = (0,5x + y)
+ Từ đó ta có đồ thị biểu thị quan hệ giữa số mol CO32-
và CO2 như hình bên
+ Mặt khác: số mol Ca2+ = y (mol)
 số mol CaCO3 (max) = y (mol)

Suy ra: Số mol kết tủa max = y (mol). Đồ thị của phản
ứng trên có dạng là:

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 39
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Ví dụ 1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol nCaCO3
NaOH và 0,1 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị như hình dưới. Tính x, y, z, t?
x
nCO2

0 y z t

Ví dụ 2: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml
nBaCO3
dung dịch chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970. B. 1,182. 0,012
C. 2,364. D. 3,940. x=?
nCO2

0 0,012 0,02 0,03

Ví dụ 3: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp
nBaCO3
KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 1,344. B. 4,256. 0,075
C. 8,512. D. 1,344 hoặc 4,256. 0,06
nCO2

0 x y 0,25

Ví dụ 4: Dẫn từ từ 4,928 lít CO2 ở đktc vào bình đựng 500 ml


nCaCO3
dung dịch X gồm Ca(OH)2 xM và NaOH yM thu được 20
gam kết tủa. Mặt khác cũng dẫn 8,96 lít CO2 đktc vào 500 ml
dung dịch X trên thì thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x và 0,5x
y lần lượt là 0,2
A. 0,2 và 0,4. B. 0,4 và 0,2. 0,1 nCO2
C. 0,2 và 0,2. D. 0,4 và 0,4.
0 0,5x 0,22 0,4 x+0,5y

Ví dụ 5: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và


nCaCO3
KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính
theo đơn vị mol). Giá trị của x là A
A. 0,10 mol. B. 0,11 mol.
C. 0,12 mol. D. 0,15 mol. E B
x nCO2
D C

0 0,15 0,45 0,5

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 40
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Ví dụ 6: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1
nBaCO3
mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết quả thí
nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị bên:
Giá trị của x, y, z lần lượt là 0,6
A. 0,60; 0,40 và 1,50. B. 0,30; 0,60 và 1,40.
C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25. 0,2 nCO2

0 z 1,6

Ví dụ 7: Cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200
nCaCO3
ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết
tủa thu được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. 0,1
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít. D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít.
nCO2

0 x y 0,4

Ví dụ 8: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp


nCaCO3
gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị bên:
Tỉ lệ a : b là 0,5
A. 4 : 5. B. 5 : 4.
C. 2 : 3. D. 4 : 3. nCO2

0 1,4

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 41
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 6)
Dạng 3.1: Cho CO2 tác dụng với Ca(OH)2/ Ba(OH)2

Câu 1: Trong bình kín chứa 15 lít dung dịch Ca(OH)2


0,01M. Sục vào bình x mol CO2 (0,02 ≤ x ≤ 0,16). Khối
lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào?
A. 0 đến 15 gam. B. 2 đến 14 gam.
C. 2 đến 15 gam. D. 0 đến 16 gam.
Câu 2: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol
nCaCO3
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như
hình bên. Giá trị của a và x là
A. 0,3; 0,1. B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2. x
nCO2

0 0,1 0,5

Câu 3: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M,


sè mol kÕt tña
kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị bên:
Giá trị của V là
A. 0,05. B. 0,10.
C. 0,20. D. 0,80.
0,08
0,06
sè mol CO2

b 2b

Câu 4: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít


nCaCO3
Ca(OH)2 0,05M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên. Giá trị của V và x là
A. 5,0 và 0,15. B. 0,4 và 0,10.
C. 0,5 và 0,10. D. 0,3 và 0,20. x
nCO2

0 0,15 0,35

Câu 5: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
nBaCO3
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,55. B. 0,65.
C. 0,75. D. 0,85. 0,5

0,35
nCO2

0 x

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 42
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 6: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
nBaCO3
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,15.
C. 0,18. D. 0,20. 0,5

x
nCO2

0 0,85

Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
nBaCO3
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 1,8. B. 2,2.
C. 2,0. D. 2,5. a

0,5a
nCO2

0 1,5 x

Câu 8: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là nBaCO3
A. 0,10. B. 0,15.
C. 0,18. D. 0,20. 0,7

x nCO2

0 1,2
Câu 9: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
nBaCO3
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,60. B. 0,50.
C. 0,42. D. 0,62.
x
0,2 nCO2

0 0,8 1,2

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O, thu được
dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình
khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như hình bên:
Giá trị của x là
A. 0,025. B. 0,020.
C. 0,050. D. 0,040.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 43
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 11: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị bên (số liệu các
chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a: b là
A. 2: 1. B. 5: 2.
C. 8: 5. D. 3: 1.

Dạng 3.2: Cho CO2 tác dụng với dung dịch chứa NaOH/KOH và Ca(OH)2/ Ba(OH)2
Câu 12: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và m gam
nBaCO3
NaOH. Sục CO2 dư vào X ta thấy lượng kết tủa biến đổi
theo hình bên. Giá trị của a và m là
A. 0,4 và 20,0. B. 0,5 và 20,0. a
C. 0,4 và 24,0. D. 0,5 và 24,0.
nCO2

0 a a+0,5 1,3

Câu 13: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta
nCaCO3
thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,64. B. 0,58.
C. 0,68. D. 0,62. 0,1

0,06
nCO2

0 a a+0,5 x

Câu 14: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta
nCaCO3
thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là
A. 0,24. B. 0,28.
C. 0,40. D. 0,32. 0,12

0,06
nCO2

0 a b 0,46

Câu 15: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và KOH ta
nCaCO3
thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,11.
C. 0,12. D. 0,13.
x
nCO2

0 0,15 0,45 0,5

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 44
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 16: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và KOH ta
nBaCO3
thu được kết quả như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,42. B. 0,45.
C. 0,48. D. 0,60.
x
nCO2

0 0,6a a 2a 3

Câu 17: Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol
nBaCO3
Ba(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên. Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 2. B. 2 : 1.
C. 5 : 3. D. 4 : 3. 0,4

nCO2

0 0,4 1

Câu 18: Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol
nCaCO3
Ca(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên. Tỉ lệ a : b bằng
A. 5 : 3. B. 2 : 3.
C. 4 : 3. D. 5 : 4. 0,3

nCO2

0 0,3 1,1

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước
dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến
dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn như đồ thị bên:
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36.
C. 4,48. D. 5,60.

Câu 20: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa
0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm thu được biểu diễn như đồ thị bên:
Giá trị của x, y và z lần lượt là
A. 0,6; 0,4 và 1,50. B. 0,3; 0,6 và 1,20.
C. 0,2; 0,6 và 1,25. D. 0,3; 0,6 và 1,4.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 45
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 6)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 46
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§5. Muối cacbonat, hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit
PHƢƠNG PHÁP GIẢI:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là
A. 11,20. B. 22,40. C. 1,12. D. 44,80.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho 115 gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít CO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 120 gam. B. 115,44 gam. C. 110 gam. D. 116,22 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 3. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít
CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 47
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 4. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc). Giá trị của m là
A. 40. B. 50. C. 60. D. 100.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5
gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Mg(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 6. Cho 37,95 gam hỗn hợp gồm 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung
dịch X, chất rắn Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 4 gam muối khan. Nung chất rắn Y thấy
khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Z và 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng chất rắn Z là
A. 26,95 gam. B. 27,85 gam. C. 29,15 gam. D. 23,35 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 7. Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2 kim loại
kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung
dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lít. B. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lít.
C. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lít. D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 8. Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,672
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,33 gam. B. 14,33 gam. C. 9,265 gam. D. 12,65 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 48
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M‟CO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung
dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 10. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm M2CO3 và RCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và V lít
khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thì được (m + 3,3) gam muối khan. Vậy thể tích khí CO2 là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 11. Hỗn hợp CaCO3, CaSO4 được hoà tan bằng axit H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng đun nóng cho bay hơi nước
và lọc được một lượng chất rắn bằng 121,43% lượng hỗn hợp ban đầu. Phần trăm khối lượng CaCO3, CaSO4 trong
hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 55,92%; 44,08% B. 59,52%; 40,48% C. 52,59%; 47,41% D. 49,52%; 50,48%
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 12. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z
và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 49
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 13. Nung nóng 34,8 gam hỗn hợp X gồm RCO3 và MCO3, thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lít CO2 (đktc).
Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO2, dẫn lượng khí CO2 này qua dung dịch
KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl2 dư thì được 10 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Z trong V lít dung dịch HCl
0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là
A. 26 và 1,5. B. 21,6 và 1,5. C. 26 và 0,75. D. 21,6 và 0,6.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 14. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được dung
dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với
A. 5,2%. B. 4,2%. C. 5%. D. 4,5%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 15. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung
dịch X và chất rắn Y và 4,48 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 12 gam muối khan. Nung chất rắn Y đến
khối lượng không đổi, thu được rắn Y1 và 11,2 lít CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần
số mol của MgCO3.
a. Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 là
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 1M.
b. Khối lượng chất rắn Y và Y1 là
A. 110,5 gam và 88,5 gam. B. 110,5 gam và 88 gam.
C. 110,5 gam và 87 gam. D. 110,5 gam và 86,5 gam.
c. Nguyên tố R là
A. Ca. B. Sr. C. Zn. D. Ba.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 50
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
§6. Phản ứng tạo kết tủa và bài toán nhiệt phân muối CO32- và HCO3-
PHƢƠNG PHÁP GIẢI:

Dạng 1: Phản ứng tạo kết tủa


Câu 1. Hòa tan hết 1,2 gam NaHSO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,57. B. 2,77. C. 0,88. D. 2,33.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 2. Dung dịch X có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M
vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm
vào là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 3. Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100 ml. Khuấy đều cho muối tan hết thu
được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 51
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 4. Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít
CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,08M. B. 0,16M. C. 0,40M. D. 0,24M.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Dung dịch X có chứa Ba2+ (x mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), NO3 (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3. Giá trị
của V là
A. 0,15. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,25.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 6. Đổ từ từ 200 ml dung dịch X (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch Y (Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+
1M, Cl 2,5M và HCO3  ), thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Đổ thêm 100 ml dung dịch X vào Z, sau phản
1
ứng thấy nồng độ CO 32  trong dung dịch bằng nồng độ của HCO 3  . Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong X.
4
A. 0,75M. B. 1,125M. C. 2,625M. D. 2,5M.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch
Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 52
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 8. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung
dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa.
Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 3,360. C. 2,688. D. 4,480.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Dạng 2: Phản ứng nhiệt phân muối cacbonat, hiđrocacbonat
Câu 9. Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi, thu được 69 gam hỗn hợp
rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là
A. 80%. B. 70%. C. 80,66%. D. 84%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 10. Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao
ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy
CaCO3 là
A. 37,5%. B. 75%. C. 62,5%. D. 8,25%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 11. Nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là
A. 27,41% và 72,59%. B. 28,41% và 71,59%.
C. 28% và 72%. D. Kết quả khác.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 12. Một loại đá chứa 80% CaCO3, còn lại là tạp chất trơ. Nung đá đến khi khối lượng không đổi), thu được
chất rắn R. Vậy phần trăm khối lượng CaO trong R là
A. 62,5%. B. 69,14%. C. 70,22%. D. 73,06%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 53
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 13. Một dung dịch có chứa a mol HCO3  ; 0,2 mol Ca ; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl . Cô cạn
2+

dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là
A. 96,6 gam. B. 118,8 gam. C. 75,2 gam. D. 72,5 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 14. Dung dịch E chứa các ion: Ca2 , Na , HCO3 , Cl  trong đó số mol của Cl gấp đôi số mol của ion Na+.
Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn dung dịch E và nung chất
rắn đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,84. B. 6,84. C. 9,64. D. 14,94.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 15. Dung dịch X chứa các ion: Na  ; Ba 2 ; HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với
KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba,
thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ
lệ V1: V2 bằng
A. 1: 3. B. 3: 2. C. 2: 1. D. 1: 1.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 54
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
BÀI TẬP VỀ NHÀ (BUỔI 7)
Câu 1. Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,70M. D. 0,28M.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 2. Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,06 mol OH , 0,02 mol Na+ với dung dịch chứa 0,04 mol HCO 3  , 0,03 mol
CO32 và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
A. 1,97. B. 7,88. C. 5,91. D. 3,94.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 3. Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V lít dung dịch
K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 4. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu
được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối
cacbonat trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam.
C. 4,0 gam và 4,2 gam. D. 1,48 gam và 6,72 gam.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 55
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 6. Dung dịch X chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ 250 ml dung
dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch
X là
A. 1,0. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,5.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 7. Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ
bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng

A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 8. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian, thu được
chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 70%.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Câu 9. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng

A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 56
CHUYÊN ĐỀ 3: CACBON - SILIC 2022
Câu 10. Dung dịch E chứa các ion: Ca2 , Na , HCO3 , Cl  trong đó số mol của Cl gấp đôi số mol của ion Na+.
Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E
thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,84. B. 6,84. C. 5,92. D. 14,94.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN BTVN (BUỔI 7)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

----- HẾT -----

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 57

You might also like