Professional Documents
Culture Documents
x→−∞
A. 0 . B. −∞ . C. + ∞. D. 2.
x
Câu 4. Số gia Δ y của hàm số y=f ( x ) tại 0 với số gia Δ x là
A. Δ y=f ( x 0− Δ x ) +f ( x 0 ). B. Δ y=f ( x 0− Δ x )−f ( x 0 ).
C. Δ y=f ( x 0 + Δ x ) −f ( x 0 ). D. Δ y=f ( x 0 + Δ x ) + f ( x 0 ).
Câu 5. Cho hàm số y=x −3 x +1 có đồ thị ( C ). Tính hệ số góc tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M là giao điểm
3
() ()
' ' ' ' '
' ' ' 1 −v u u v −u v
A. ( u . v ) =u . v +u . v . B. = 2 . C. = 2 . D. ( k . u )' =k . u' , (k là hằng số).
v v v v
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y=sin x −x cos x .
A. y '=x sin x . B. y '=−x sin x . C. y '=2cos x −x sin x . D. y '=2cos x + x sin x.
2 1
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y=x + +sin 2.
x
1 1 1 1
A. y '=2 x− 2 . B. y '=2 x− 2 +cos 2. C. y '=2 x− 2 −cos 2. D. y '=2 x + 2 .
x x x x
3 2
Câu 16. : Cho hàm số y=x −3 x −9 x−5 . Tìm tập nghiệm của bất phương trình y '<0 .
A. (−1 ; 3 ). B. (−3 ; 1 ). C. (−∞ ;−1 ) ∪ ( 3 ;+ ∞ ). D. (−∞ ;−3 ) ∪ (1 ;+ ∞ )
.
Câu 17. Hàm số y=sin2 x . cos x có đạo hàm là
A. sin x ( 3 cos2 x−1 ). B. sin x ( 3 cos2 x+1 ) . C. sin x ( cos2 x+1 ). D. sin x ( cos2 x−1 ).
1 2
Câu 18. Hàm số y= ( 1+ tan x ) có đạo hàm là
2
A. 1+ tan x . B. ( 1+ tan x )2. C. ( 1+ tan x ) ( 1+ tan2 x ). D. 1+ tan2 x .
Câu 19. Hàm số y=2 √ x+ sin2 x có đạo hàm là:
( 1+ 2sin x ) 2 ( 1+2 sin x ) ( 1+ sin 2 x ) ( 1−sin 2 x )
A. 2 . B. . C. . D. .
√ x +sin x √ x +sin 2 x √ x +sin 2
x √ x+ sin2 x
4
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y=( 5−x 3 ) là
3 3 3 3
A. 4 ( 5−x 3 ) . B. 12 x2 ( 5−x 3 ) . C. −12 x2 ( 5−x3 ) . D. −12 x ( 5−x 3) .
2
2 x +5 x +1
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y= là
x−1
2
2 x −4 x +4 4 x +5 2
2 x −4 x−4
2
2 x −4 x−6
A. . B. . C. . D. .
( x−1 )2 ( x−1 )2 ( x−1 )2 ( x−1 )2
( )
2
1−√ x
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f ( x )= .
1+ √ x
−2 ( 1−√ x ) −2 ( 1− √ x ) 2 ( 1−√ x ) 2 ( 1−√ x )
A. 3 . B. 3. C. 2. D. .
( 1+ √ x ) √ x ( 1+ √ x ) √ x ( 1+ √ x ) 1+ √ x
B
A
D C
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD . A ' B' C ' D'
B A
C D
B'
A'
C' D'
'
Góc giữa hai đường thẳng AC và C ' D bằng
A. 9 0 o. B. 4 5o. C. 6 0 o. D. 3 0o .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
S
B
A
D C
Đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAC ). B. ( SBC ). C. ( SBD ). D. ( SAD ).
Câu 29. Cho lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a.
A
D
O
B C
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với đáy( như hình vẽ). Cho
biết cạnh đáy bằng a và SA=a.
S
A B
D C
A B
D C
A D
F G
E H
A. a √ 2. B. 2 a. C. a . D. a √ 3.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( như hình vẽ). Cạnh bên SA=a √ 2
và vuông góc với đáy ( ABCD ) . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng ( SBC ).
S
A B
D C
a a √10 a √6 a √10
A. d= . B. d= . C. d= . D. d= .
2 5 3 2
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số f (x)=sin 3 x− ( x +1 ) √ x2 +2.
Bài 2 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x 3−3 x 2 +1, biết rằng tiếp tuyến
−1
vuông góc với đường thẳng y= x +2023 .
9
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ), đáylà hình chữ nhật, AB=a ; AD=2 a . Biết
SA=a √ 3. Tính khoảng cách giữa BD và SC .