You are on page 1of 20

Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.

253 Luyện thi THPT Quốc Gia

ĐẠO HÀM
Câu 1. Cho các hàm số u(x), v(x), v(x) 6= 0 có đạo hàm trên (a; b). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh
đề đúng?
 u  u0 v + uv0
A. = . B. (u + v)0 = u0 · v0 . C. (u · v)0 = u0 v + uv0 . D. (u + v)0 = u0 − v0 .
v v2
Câu 2. Cho hàm số y = x5 − 3x4 + x + 1 với x ∈ R. Tính y00 .
A. y00 = 20x2 − 36x3 . B. y00 = 20x3 − 36x2 .
C. y00 = 5x4 − 12x3 . D. y00 = 5x3 − 12x2 + 1.

Câu 3. Số gia ∆y của hàm số y = x2 + 2x − 5 tại điểm x0 = 1 là


A. (∆x)2 + 2∆x − 5. B. (∆x)2 − 4∆x. C. (∆x)2 + 4∆x. D. (∆x)2 − 2∆x.

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = tan x là


1 1 1 1
A. − 2 . B. . C. − . D. .
cos x cos2 x sin2 x sin2 x
Câu 5. Vi phân của hàm số y = 5x4 − 3x + 1 là
A. dy = (20x3 + 3x)dx. B. dy = (20x3 − 3x)dx.
C. dy = (20x3 + 3)dx. D. dy = (20x3 − 3)dx.

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = cos 3x là


A. y = −3 sin 3x. B. y = 3 sin 3x. C. y = − sin 3x. D. y = sin 3x.

Câu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t 3 − 3t 2 + 3t + 9, trong đó t
tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 3 s bằng bao
nhiêu?
A. 12(m/s2 ). B. 17(m/s2 ). C. 24(m/s2 ). D. 14(m/s2 ).

Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 2x + 1 có đồ thị (C ). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C ) tại điểm có
hoành độ bằng 1 là
A. k = −5. B. k = 10. C. k = 25. D. k = 1.

Câu 9. Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x3 + 1 tại điểm M(1; 2) là
A. k = 5. B. k = 4. C. k = 3. D. k = 12.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình quãng đường phụ thuộc thời gian
s = A sin (ωt + ϕ). Trong đó A, ω, ϕ là hằng số, t là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật

A. v = A cos (ωt + ϕ). B. v = −A cos (ωt + ϕ).
C. v = −A cos (ωt + ϕ). D. v = Aω cos (ωt + ϕ).

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 1


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = k, với k là hằng số.
A. y0 = −1. B. y0 = 1. C. y0 = 0. D. y0 = k.

Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
M0 (x0 ; y0 ) ∈ (C) là
A. y = f 0 (x0 ) (x + x0 ) − y0 . B. y = f 0 (x0 ) (x + x0 ) + y0 .
C. y = f 0 (x0 ) (x − x0 ) − y0 . D. y = f 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 .
x+2
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 1 là
x−2
A. y = 4x − 1. B. y = 4x + 7. C. y = −4x + 1. D. y = −4x + 7.
2x − 1
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = tại điểm A(2; 3).
x−1
A. y = −3x + 9. B. y = 3x − 3. C. y = x + 1. D. y = −x + 5.
x
Câu 15. Hàm số y = có vi phân là
x2 + 1
1 − x2 1 − x2 1 2x
A. dy = dx. B. dy = dx. C. dy = dx. D. dy = dx.
(x2 + 1)2 x2 + 1 (x2 + 1)2 x2 + 1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x + 1.
A. y0 = 3x2 + 2. B. y0 = 3x2 + 2x. C. y0 = 3x2 + 2x + 1. D. y0 = x2 + 2.
π 
Câu 17. Cho hàm số f (x) = sin 2x. Tính f 0
√ 6
1 3 √
A. . B. . C. 1. D. 3.
2 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b) và x0 ∈ (a; b). Giả sử các giới hạn (hữu hạn) sau
tồn tại, giới hạn nào là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x0 ?
f (x) − f (x0 ) ∆y ∆y f (x) − f (x0 )
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x→x0 x − x0 ∆x→+∞ ∆x ∆x→x0 ∆x x→0 x − x0
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y = −x7 + 2x5 + 3x3 .
A. y0 = −7x6 − 10x4 − 6x2 . B. y0 = −7x6 + 10x4 + 9x2 .
C. y0 = 7x6 − 10x4 − 6x2 . D. y0 = −x6 + 2x4 + 3x2 .
f (x) − f (6)
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (6) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→6 x−6

1 1
A. . B. . C. 12. D. 2.
3 2
3
Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số f (x) = tại điểm có hoành độ x0 = 2 có hệ số góc
2x − 1

2 2
A. −2. B. . C. 2. D. − .
3 3
Câu 22. Hàm số y = cos x có đạo hàm là
1
A. y0 = sin x. B. y0 = . C. y0 = − sin x. D. y0 = tan x.
tan x

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 2


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 23. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1; 0) của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 là
A. 0. B. 1. C. −1. D. −3.
x3
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − + 2x2 − 3x tại điểm có hoành độ x0
3
sao cho y00 (x0 ) = 6.
8 8 8 8
A. d : y = 8x − . B. d : y = 8x + . C. d : y = −8x + . D. d : y = −8x − .
3 3 3 3
Câu 25. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x4 − x2 + 6, biết tiếp tuyến có hệ số góc
k = 6.
A. y = 6x + 10. B. y = −6x + 10. C. y = 6x + 6. D. y = −6x + 1.

Câu 26. Biết đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − x + 2 tại điểm M(1; 0).
Tính giá trị biểu thức ab.
A. ab = 36. B. ab = −5. C. ab = −36. D. ab = −6.
x−1
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M(−1; −2).
x+2
A. y = 3x − 5 . B. y = 3x . C. y = 3x + 5 . D. y = 3x + 1 .
x2 − 2x + 5
Câu 28. Cho hàm số f (x) = . Tính f 0 (2).
x−1
A. −3. B. −5. C. 0. D. 1.

Câu 29. Cho hàm số y = x4 − 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ
số góc là
A. −1. B. 0. C. 4. D. 1.
x+1
Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = tại A(2; 3).
x−1
1 1 1
A. y = x + 1. B. y = −2x + 1. C. y = − x + . D. y = −2x + 7.
2 2 2
1 1
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + x2 + 1 tại điểm có hoành độ dương và tung độ bằng
4 2
7

4
3 1 1 3
A. y = 2x + . B. y = 2x − . C. y = −2x − . D. y = −2x + .
4 4 4 4
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 là f 0 (x0 ). Khẳng định nào sau đây sai?
f (x + x0 ) − f (x0 ) f (x) − f (x0 )
A. f 0 (x) = lim . B. f 0 (x) = lim .
x→x0 x − x0 x→x0 x − x0
f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 + h) − f (x0 )
C. f 0 (x) = lim . D. f 0 (x) = lim .
∆x→0 ∆x h→0 h
2x + 1
Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) mà đi qua điểm M(1; 2)
x−1
bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 1 . C. 4. D. 0.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 3


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 34. Cho hàm số y = x sin x. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. y00 + y = 2 cos x. B. y00 − y = 2 cos x. C. y00 + y = 2 sin x. D. y00 − y = 2 sin x.
√ √
Câu 35. Nghiệm của phương trình y00 = 2 với y = − 3 sin x − cos x là
π 7π
A. x = + kπ hoặc x = + kπ với k ∈ Z.
12 12
π 5π
B. x = − + kπ hoặc x = + kπ với k ∈ Z.
12 12
π 5π
C. x = − + k2π hoặc x = + k2π với k ∈ Z.
12 12
π 7π
D. x = + k2π hoặc x = + k2π với k ∈ Z.
12 12
Câu 36. Tính tổng S = 1 · C12018 + 2 · C22018 + 3 · C32018 + . . . + 2018 · C2018
2018

A. 2017 · 22018 . B. 2018 · 22018 . C. 2018 · 22017 . D. 2017 · 22017 .

Câu 37. Tiếp tuyến của parabol y = x2 vuông góc với đường thẳng y = x + 2 có phương trình là
A. 4x + 4y + 1 = 0. B. 4x − 4y + 1 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y + 1 = 0.

Câu 38. Cho hàm số y = x2 + mx + 1 có đồ thị Cm . Xác định m sao cho tiếp tuyến với đồ thị (Cm ) tại
điểm có hoành độ x = 1 song song với đường thẳng y = 3x − 17.
A. m = 3. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 0.

Câu 39. Một chất điểm chuyển động có phương trình S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 (S tính bằng mét (m), t
tính bằng giây (s)). Gia tốc của chất điểm đó tại thời điểm vận tốc bằng 0 là
A. 12 m/s2 . B. −12 m/s2 . C. −9 m/s2 . D. 9 m/s2 .

Câu 40. Đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 41. Cho hàm số y = sin(sin x). Vi phân của hàm số là


A. dy = cos(sin x) sin xdx. B. dy = sin(cos x)dx.
C. dy = cos(cos x)dx. D. dy = cos(sin x) cos xdx.
p
Câu 42. Tìm vi phân của hàm số y = cos(2x − 3).
sin(2x − 3) sin(2x − 3)
A. − p dx. B. p dx.
cos(2x − 3) 2 cos(2x − 3)
sin(2x − 3) sin(2x − 3)
C. − p dx. D. p dx.
2 cos(2x − 3) cos(2x − 3)
Câu 43. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 6x + 1. Trong các tiếp tuyến với đồ thị, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. −1.

Câu 44. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
s(t) = t 3 − 4t 2 + 12 (m), trong đó t(s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc
của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 4


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

4 8
A. (s). B. 2 (s). C. (s). D. 0 (s).
3 3
Câu 45. Cho hàm số y = x4 − 4x2 + 3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ
được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C) ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 46. Xét các mệnh đề sau:


(1) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f (x) liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f (x) liên tục tại điểm x = x0 thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f (x) không liên tục tại điểm x = x0 thì chắc chắn f (x) không có đạo hàm tại điểm đó.
(4) f (x) có đạo hàm tại điểm x0 khi và chỉ khi f (x) liên tục tại x0 .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x2 + x
Câu 47. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(1; −2) của (C)
x−2

A. y = −4x + 6. B. y = −5x + 3. C. y = −5x + 7. D. y = −3x + 5.

Câu 48. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 5 tại điểm có hoành độ
x = −1.
A. y = 4x − 6. B. y = 4x + 2. C. y = 4x + 6. D. y = 4x − 2.
x2 − 1
Câu 49. Cho hàm số f (x) = . Tập nghiệm của phương trình f 0 (x) = 0 là
x2 + 1
A. {0}. B. ∅. C. R\ {0}. D. R.

Câu 50. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 + 2 tại điểm có tung độ bằng 2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 51. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x. Tìm m để phương trình f 0 (x) = m có nghiệm.
î √ √ ó Ä √ √ ä
A. m ∈ − 5; 5 . B. m ∈ − 5; 5 . C. m ∈ [−3; 3]. D. m ∈ (−3; 3).

Câu 52. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + 5, tính f 00 (1).


A. f 00 (1) = 4. B. f 00 (1) = 2. C. f 00 (1) = −1. D. f 00 (1) = −3.

Câu 53. Cho đồ thị hàm số (C) : y = −x3 + 3x + 2. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm
A(3; 0) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
√ √ f 0 (0)
Câu 54. Cho f (x) = 1 + 3x − 3 1 + 2x, g(x) = sin x. Tính giá trị của 0 .
g (0)
5 5
A. 1. B. . C. − . D. 0.
6 6

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 5


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 55. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương trình
là:
A. y = 20x + 22. B. y = 20x − 16. C. y = 20x − 22. D. y = 4x − 8.
f (x) − f (π)
Câu 56. Cho hàm số f (x) = sin x. Giá trị của biểu thức lim bằng
x→π x−π
A. 0. B. 1. C. −1. D. π.

Câu 57. Đạo hàm của hàm số f (x) = x cot 2x là


2x
A. −2x cot2 x + cot 2x − 2x. B. cot 2x − .
sin2 x
x 2x
C. cot 2x −
2
. D. − 2 .
sin x sin x
2
Câu 58. Cho hàm số f (x) = sin x, với mọi x ∈ R ta có f ”(x) bằng
A. f ”(x) = 2 cos 2x. B. f ”(x) = 2 cos x. C. f ”(x) = cos 2x. D. f ”(x) = 2 sin 2x.

Câu 59. Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình s(t) =
t 3 − 3t 2 + 3t + 10, trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của
chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A. 12 m/s2 . B. 0 m/s2 . C. −6 m/s2 . D. 10 m/s2 .
1
Câu 60. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = x3 + x2 − 2 tại điểm có hoành độ là nghiệm của
3
phương trình y00 = 0.
7 7 1 11
A. y = −3x + . B. y = −x − . C. y = −x − . D. y = −x + .
3 3 3 3
Câu 61. Cho đồ thị hàm số (C) : y = −x3 + 3x + 2. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm
A(3; 0) là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
f (x) − f (2)
Câu 62. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim = 3. Kết quả nào sau đây là
x→2 x−2
đúng?
A. f 0 (x) = 2. B. f 0 (x) = 3. C. f 0 (2) = 3. D. f 0 (3) = 2.
π
Câu 63. Cho hàm số y = −x + tan x, x 6= + kπ, k ∈ Z. Tính dy.
2
A. dy = cot2 xdx. B. dy = − cot2 xdx. C. dy = tan2 xdx. D. dy = − tan2 xdx.

Câu 64. Cho hàm số y = 2x + sin x. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. y0 = 2 + cos x. B. y00 = − sin x. C. y0 (0) = 3. D. y0 (0) = 2.

Câu 65. Cho f (x) là hàm số thỏa mãn f (1) = f 0 (1) = 1. Giả sử g(x) = x2 f (x). Tính g0 (1).
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
2x − 1
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y = là
1−x
3 1 1 3
A. y0 = . B. y0 = − . C. y0 = . D. y0 = − .
(−x + 1)2 (1 − x)2 (x − 1)2 (1 − x)2

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 6


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 67. Một chất điểm chuyển động có phương trình S = 6t 2 − t 3 (trong đó t là thời gian được tính
bằng giây). Tại thời điểm nào vận tốc lớn nhất?
A. t = 1. B. t = 3. C. t = 2. D. t = 4.

Câu 68. Hàm số y = sin 3x có đạo hàm là


A. y0 = −3 cos 3x. B. y0 = cos 3x.
C. y0 = 3 cos 3x · sin 2x. D. y0 = 3 cos 3x.

Câu 69. Tìm vi phân của hàm số y = sin3 x.


A. dy = −3 sin2 x cos xdx. B. dy = 3 cos2 xdx.
C. dy = 3 sin2 xdx. D. dy = 3 sin2 x cos xdx.

Câu 70. Tính đạo hàm của hàm số y = sin2 2x.


A. y0 = cos2 2x. B. y0 = 2 sin 2x. C. y0 = 2 cos2 2x. D. y0 = 2 sin 4x.

Câu 71. Tính đạo hàm của hàm số y = x tan 2x.


2x
A. y0 = 2x tan2 2x + tan 2x + 2x. B. y0 = .
cos2 2x
x 2x
C. y0 = tan 2x + . D. y0 = tan 2x + .
cos2 2x cos2 x
x+1
Câu 72. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng ∆ : y =
x−1
−2x − 1 là
A. y = −2x + 4. B. y = −2x + 3. C. y = −2x − 1. D. y = −2x + 7.

Câu 73. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình

A. y = −8x + 17. B. y = 8x + 15. C. y = 8x − 16. D. y = 8x − 15.
2x − 1
Câu 74. Cho hàm số y = (C ). Tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0
x+1
tại tiếp điểm có hoành độ x0 là
A. x0 = −2. B. x0 = 0 hoặc x0 = −2.
C. x0 = 0. D. x0 = 0 hoặc x0 = 2.

Câu 75. Cho hàm số f (x) = |x − 2|. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f (x) có đạo hàm tại x = 2. B. f (x) nhận giá trị không âm.
C. f (2) = 0. D. f (x) liên tục tại x = 2.
1
Câu 76. Cho hàm số y = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1−x
A. y00 − y3 = 0. B. y00 − 2y3 = 0. C. y00 + 2y3 = 0. D. y00 + y3 = 0.

1−x
Câu 77. Cho hàm số y = , với a, b là hằng số và a + b 6= 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a+b

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 7


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

1 1
A. dy = − √ dx. B. dy = − √ dx.
2 1−x (2a + 2b) 1 − x
1 1
C. dy = √ dx. D. dy = − √ dx.
2(a + b) 1 − x (a + b) 1 − x
Câu 78. Vi phân của hàm số y = sin2 (3x) là
A. dy = 6 sin (3x)dx. B. dy = 3 cos2 xdx. C. dy = 3 sin (6x)dx. D. dy = sin (6x)dx.

Câu 79. Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
1
y= 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x −1
A. x0 = 2. B. x0 = −1. C. x0 = 0. D. x0 = 1.

Câu 80. Cho hàm số f (x) = x3 + 2x, tính giá trị của f ”(1).
A. 3. B. 6. C. 2. D. 8.

Câu 81. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 biết nó song song với đường
thẳng y = 9x + 6.
A. y = 9x + 26. B. y = 9x − 26.
C. y = 9x + 26; y = 9x − 6. D. y = 9x − 26; y = 9x + 6.

Câu 82. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 + 3x2 tại điểm M có tung độ bằng 5 có phương trình

A. y = 12x − 7. B. y = −12x − 7. C. y = −12x + 17. D. y = 12x + 17.

Câu 83. Cho hàm số y = (x2 − 3 cos x)10 . Tính y0 (0).


A. y0 (0) = 1. B. y0 (0) = −10 · 39 . C. y0 (0) = 10 · 39 . D. y0 (0) = 0.

Câu 84. Một chất điểm chuyển động có phương trình S = 2t 4 + 6t 2 − 3t + 1 với t tính bằng giây (s)
và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 s bằng bao nhiêu?
A. 228 m/s2 . B. 76 m/s2 . C. 64 m/s2 . D. 88 m/s2 .
cos 4x
Câu 85. Tính đạo hàm của hàm số y = + 3 sin 4x.
2
A. y0 = 12 cos 4x − 2 sin 4x. B. y0 = 12 cos 4x + 2 sin 4x.
1
C. y0 = −12 cos 4x + 2 sin 4x. D. y0 = 3 cos 4x − sin 4x.
2
Câu 86. Một vật chuyển động theo quy luật s = 9t 2 − t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 5 (giây), kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 15 (m/s). B. 54 (m/s). C. 27 (m/s). D. 100 (m/s).

Câu 87. Tính đạo hàm của hàm số y = x2 − 4x.
1 x−2 1 x−2
A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = √ .
x2 − 4x x2 − 4x 2 x2 − 4x 2 x2 − 4x

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 8


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

x−1
Câu 88. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng −3. Khi đó (d)
x+2
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
121 25 169 49
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
6 6 6 6

Câu 89. Đạo hàm của hàm số y = 4x2 + 3x + 1 là
8x + 3 1
A. y0 = √ . B. y0 = √ .
2
4x + 3x + 1 2
2 4x + 3x + 1
8x + 3
C. y0 = √ . D. y0 = 12x + 3.
2 4x2 + 3x + 1
Câu 90. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = 9x − 7. B. y = −9x − 7. C. y = 9x + 7. D. y = −9x + 7.
3x + 2
Câu 91. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại M(0; −1) là
x−2
A. y = −x + 1. B. y = −x − 1. C. y = −2x + 1. D. y = −2x − 1.

Câu 92. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x là


A. y00 = sin x. B. y00 = cos x. C. y00 = − cos x. D. y00 = − sin x.

Câu 93. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = tan x là


A. y00 = −2 tan x 1 − tan2 x . B. y00 = 2 tan x 1 + tan2 x .
 

C. y00 = −2 tan 1 + tan2 x . D. y00 = 2 tan x 1 − tan2 x .


 

Câu 94. Cho hàm số f (x) = 4 sin2 (3x − 1). Tập giá trị của hàm số f 0 (x) là
A. [−2; 2]. B. [−4; 4]. C. [−12; 12]. D. [0; 4].

Câu 95. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị (P) : y = x2 − 2x và trục hoành. Tiếp tuyến của (P)
tại hai điểm A, B tạo với nhau một góc α. Giá trị của sin α là
3 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Câu 96. Cho hàm số f (x) = cos 2x. Tính P = f 00 (π).
A. P = 0. B. P = −4. C. P = −1. D. P = 4.

Câu 97. Đạo hàm của hàm số y = x3 cos x là


A. y0 = 3x2 cos x + 3x2 sin x. B. y0 = 3x2 cos x + x3 sin x.
C. y0 = 3x cos x − x3 sin x. D. y0 = 3x2 cos x − x3 sin x.
1
Câu 98. Hàm số có đạo hàm bằng 2x + là
x2
x3 + 5x − 1 x3 + 1 2 1
A. y = . B. y = . C. y = 2 − . D. y = 2 + .
x x x3 x2
1
Câu 99. Cho hàm số y = x2 ex . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
2
A. y” + y0 = ex (x − 1). B. y” − y0 = ex (x − 1).
C. y” − y0 = ex (x + 1). D. y” + y0 = ex (−x + 1).

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 9


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 100. Tìm số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 10.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
√ 1
Câu 101. Vi phân của hàm số y = 2x + 1 − là
Å ã x Å ã
2x 1 1 1
A. dy = √ + 2 dx. B. dy = √ + 2 dx.
Å 2x − 1 x ã Å 2x − 1 x ã
2x 1 1 1
C. dy = √ − 2 dx. D. dy = √ − 2 dx.
2x − 1 x 2x − 1 x
Câu 102. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị là (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc
1
với đường thẳng y = − x + 2017.
9
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 103. Một vật chuyển động có phương trình S = t 4 − 3t 3 − 3t 2 + 2t + 1 (m), t là thời gian tính
bằng giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 3 s là
A. 28 m/s2 . B. 48 m/s2 . C. 54 m/s2 . D. 18 m/s2 .

Câu 104. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 tại điểm có hoành độ x0 sao cho
y”(x0 ) = 0
A. 2. B. 3. C. −3. D. 0.

Câu 105. Cho hàm số f (x) = x2 + x + 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ∈ R?
A. (y0 )2 − y · y00 = 1. B. (y0 )2 + y · y00 = 1.
C. y0 + y · y00 = 1. D. (y0 )2 + 2 · y · y00 = 1.

Câu 106. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 9x − m (với m là tham số). Tìm m để y0 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12 + x22 = 10.
A. m = 1; m = 3. B. m = −3. C. m = 1; m = −3. D. m = 1.
Å ã
1 4 2 3 27 15
Câu 107. Cho hàm số y = x − 3x + có đồ thị là (C) và điểm A − ; − . Biết có 3 điểm
2 2 16 4
M1 (x1 ; y1 ), M2 (x2 ; y2 ), M3 (x3 ; y3 ) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm đó đều đi qua A.
Tính S = x1 + x2 + x3 .
5 7 5
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = −3.
4 4 4
Câu 108. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + x + 1 có đồ thị (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của (C), tiếp
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y = −8x + 5. B. y = −11x + 9. C. y = 16x − 19. D. y = 37x + 87.

Câu 109. Cho hàm số y = −x3 + mx2 + mx + 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị m để tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc lớn nhất đi qua gốc toạ độ O.
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 10


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 110. Ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 2m2 + 1 (C) tại giao điểm của
(C) với trục hoành đồng thời (C) đi qua điểm A(1; 0). Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn bài
toán?
A. 3. B. 8. C. 4. D. 2.
1
Câu 111. Cho hàm số y = f (x) = √ √ . Tính giá trị của biểu thức P = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · +
x+ x+1
f 0 (2018). √ √ √ √
−1 + 2019 1 − 2018 1 − 2019 1 − 2019
A. P = √ . B. P = √ . C. P = √ . D. P = √ .
2 2018 2018 2 2019 2019
Câu 112. Cho khai triển P(x) = (1 + x)(1 + 2x) · · · (1 + 2017x) = a0 + a1 x + · · ·a2017 x2017 . Tính
1
T = a2 + (12 + 22 + · · ·20172 ).
Å2
1 2017 · 2018 2 2017 · 2018 2 2016 · 2017 2 1 2016 · 2017 2
ã Å ã Å ã Å ã
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
Câu 113. Tính đạo hàm của hàm số y = sin6 x + cos6 x + 3 sin2 x cos2 x.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
cos4 x − sin4 x − 1
Câu 114. Giá trị của lim √ bằng
x→0 x2 + 1 − 1
1 1
A. −4. B. 4. .C. D. .
2 3
0
Câu 115. Tìm m để phương trình f (x) = 0 có nghiệm. Biết f (x) = m cos x + 2 sin x − 3x + 1.
√ √ √
A. − 5 < m < 5. B. m > 0. C. |m| ≥ 5. D. m < 0.

(x − 1)2 khi x ≥ 0
Câu 116. Đạo hàm của hàm số f (x) = tại điểm x0 = 0 là
2
−x khi x < 0

0
A. f (0) = 1. 0
B. f (0) = 0. C. f 0 (0) = −2. D. Không tồn tại.

Câu 117. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t 3 + 3t 2 − 9t + 27, trong đó t được
tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt
tiêu là
A. 12 m/s2 . B. 6 m/s2 . C. 24 m/s2 . D. 0 m/s2 .
√ 1
Câu 118. Cho f (x) = 3 sin2 x + sin 2x − 2x. Phương trình f 0 (x) = 0, x ∈ [0; 2π] có bao nhiêu
2
nghiệm?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
1
Câu 119. Cho hàm số f (x) = 2 . Giá trị của f (n) (0) bằng
x −1
−n!(1 + (−1)n ) n!(1 + (−1)n )
A. 1. B. . C. 0. D. .
2 2

Câu 120. Cho hàm số y = x2 − 2x. Tập nghiệm bất phương trình f 0 (x) ≤ f (x) là
 
x>0 x<0 √
√ . √ . 3+ 5
A. x < 0. B.  C.  D. x ≥ .
 
3+ 5 3+ 5 2
x≤ x≥
2 2
Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 11
Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

1 √
Câu 121. Cho đồ thị hàm số (C) : y = ; điểm M có hoành độ xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp
x
tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox,Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.

A. S∆OAB = 1. B. S∆OAB = 4. C. S∆OAB = 3 + 2. D. S∆OAB = 2.
1 3m + 4 2
Câu 122. Cho (Cm ) : y = x4 − x + 3m + 3. Gọi A ∈ (Cm ) có hoành độ 1. Tìm m để tiếp tuyến
4 2
tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017?
A. m = −3. B. m = 5. C. m = 3. D. m = 0.
√
 3x + 1 − 2x ,
 khi x 6= 1
Câu 123. Cho hàm số f (x) = x−1 . Tính f 0 (1).
5
− ,

khi x = 1
4
9 7
A. − . B. 0. C. − . D. Không tồn tại.
64 50
Câu 124. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là hằng số và a 6= 0). Biết f (x) là hàm số
lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Tính f (3).
A. f (3) = 36. B. f (3) = 27. C. f (3) = −2. D. f (3) = 18.
x
Câu 125. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm phân biệt A,
x+1
B sao cho tam giác OAB cân. Tính diện tích tam giác OAB.
A. 8. B. 16. C. 4. D. 12.
π 
Câu 126. Cho hàm số y = sin 3x cos x−sin 2x. Giá trị của y(10) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 454492. B. 454491. C. 454490. D. 454493.

Å ã
sin 3x cos 3x
Câu 127. Cho hàm số f (x) = + cos x − 3 sin x + . Khi đó số nghiệm của phương
3 3
trình f 0 (x) = 0 trên đoạn [0; π] là
A. Đáp án khác. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 128. Từ điểm A(0; 2) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = |x|3 − 3|x| + 2?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
sin 3x
Câu 129. Giá trị của lim là
x→0 2x
2 3
A. . B. 3. C. 2. D. .
3 2

x2 + ax + b với x ≥ 2
Câu 130. Cho hàm số f (x) = . Biết hàm số có đạo hàm tại x = 2. Giá
x3 − x2 − 8x + 10 với x < 2

trị của a2 + b2 bằng
A. 18. B. 20. C. 25. D. 17.

Câu 131. Cho hàm số y = sin 2x − x + 17. Giải phương trình y0 = 0.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 12


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

 π
x= + k2π π
A. 
 6 , k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
5π 3
x= + k2π
6
π π
C. x = ± + kπ, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
6 6
1
Câu 132. Cho hàm số f (x) = (m − 1)x3 − (m − 2)x2 + (m − 3)x + (m2 + m + 1) với m là tham số.
3
0
Tìm m để phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x1 + x2 + x1 x2 < 1
A. 1 < m < 2. B. m > 3. C. 1 < m < 3. D. m > 2.

Câu 133. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t 3 − 3t 2 − 9t, trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. −3 m/s. B. 3 m/s. C. 12 m/s. D. −12 m/s.
9
Câu 134. Cho hàm số f (x) = 3x2 − 2x − 1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x = 0.
A. f (6) (0) = 34560. B. f (6) (0) = −34560. C. f (6) (0) = 60480. D. f (6) (0) = −60480.

Câu 135. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 6x2 + 9x − 1. Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng x = 2 kẻ được
bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
3 n
Å ã
Câu 136. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức New-tơn của 2x − 2 , (x 6= 0), biết
x
rằng 1 · C1n + 2 · C2n + 3 · C3n + . . . + n · Cnn = 256n, (Ckn là tổ hợp chập k của n phần tử).
A. 49888. B. 48988. C. 4889888. D. 489888.

Câu 137. Biết đường thẳng y = x là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 + bx + c tại điểm M(1; 1).
Tìm các số thực b, c.
A. b = 1, c = −1. B. b = 1, c = 1. C. b = −1, c = −1. D. b = −1, c = 1.
2x − 3
Câu 138. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = tiếp xúc với đường thẳng
x−1
y = 2x + m.
√ √ √
A. m 6= 1. B. m = ±2 2. C. m = 2 2. D. m = −2 2.

Câu 139. Tính đạo hàm cấp nÅ(n ∈ N∗ã ) của hàm số y = ln |2x − 3|.
n Å ãn
(n) n−1 2 (n) 2
A. y = (−1) (n − 1)! . B. y = (n − 1)! .
Å 2x − 3 ãn 2x −Å3 ãn
(n) n−1 1 (n) n 2
C. y = (−1) (n − 1)! . D. y = (−1) (n − 1)! .
2x − 3 2x − 3
1
Câu 140. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 13


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

A. 234 m/s. B. 27 m/s. C. 36 m/s. D. 144 m/s.


9
Câu 141. Cho hàm số f (x) = x3 + x2 + x + 1 . Tính f (5) (0).
201
A. f (5) (0) = . B. f (5) (0) = 15120. C. f (5) (0) = 1206. D. f (5) (0) = 144720.
20
x2
Câu 142. Cho hàm số f (x) = . Tính f (30) (x).
−x + 1
A. f (30) (x) = −30!(1 − x)−31 . B. f (30) (x) = 30!(1 − x)−30 .
C. f (30) (x) = −30!(1 − x)−30 . D. f (30) (x) = 30!(1 − x)−31 .

Câu 143. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 1 tại các điểm có tung độ
bằng 5 là
A. y = −20x − 35; y = 20x + 35. B. y = 20x − 35; y = −20x − 35.
C. y = 20x − 35. D. y = −20x + 35.
π
f 0( )
Câu 144. Cho hàm số f (x) = cos 2x, g(x) = tan 3x. Tính 4 .
π
g0 ( )
4
−2 2 −1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 145. Từ điểm M(−1; −9) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 +
1?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 146. Cho hàm số y = 3x − 4x3 có đồ thị (C). Từ điểm M(1; 3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp
tuyến với (C)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 147. Cho đa thức f (x) = (1 + 3x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + · · · + an xn (n ∈ N∗ ). Tìm hệ số a3 , biết


rằng a1 + 2a2 + · · · + nan = 49152n.
A. a3 = 252. B. a3 = 945. C. a3 = 1512. D. a3 = 5670.

Câu 148. Một nhà nghiên cứu khảo sát sự chuyển động của chất điểm M và tìm được quy luật về
quãng đường của M khi chuyển động là s(t) = t 4 − t 2 (t tính bằng giây từ lúc vật bắt đầu chuyển
động). Hỏi trong khoảng 1 giây đầu sau khi chuyển động chất điểm M dừng mấy lần?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 149. Cho hàm số y = 1 + 3x − x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. (y0 )2 + 2y · y00 = 1. B. (y0 )2 + y · y00 = −1. C. y · y00 − (y0 )2 = 1. D. (y0 )2 + y · y00 = 1.
x
Câu 150. Cho hàm số y = ln . Tính y(2018) (1).
x+2
1 + 32018 1 − 32018 1 + 32018 1 − 32018
A. · 2018!. B. · 2018!. C. · 2017!. D. · 2017!.
32018 32018 32018 32018

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 14


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 151. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 vuông góc với đường thẳng x − 3y + 1 = 0 có
phương trình là
A. x − 3y + 3 = 0. B. 3x + y − 3 = 0. C. 3x − y − 3 = 0. D. 3x + y − 1 = 0.

Câu 152. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực R, m 6= 0. Khẳng định nào sau đây
đúng?
x x
A. fx0 = f 0 (x). B. fx0 = m f 0 (x).
m
x 1 x m
x x
0
C. fx = f0 . 0
D. fx = mf 0 .
m m m m m
1
Câu 153. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) = − t 3 + 12t 2 , trong đó t(giây) là khoảng thời gian
2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính
vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 giây.
A. 80 m/s. B. 90 m/s. C. 100 m/s. D. 70 m/s.
4
Câu 154. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình
x−1

A. y = −x + 3. B. y = −x − 2. C. y = −x − 3. D. y = −x + 2.
1
Câu 155. Một vật chuyển động theo quy luật S = − t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
3
khi vật bắt đầu chuyển động và S (m) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 144 (m/s). B. 27 (m/s). C. 36 (m/s). D. 243 (m/s).

Câu 156. Cho hàm số y = f (x) = sin ax(a ∈ R). Tính f (16) (x).
π
A. f (16) (x) = a16 sin ax + . B. f (16) (x) = a16 cos ax.
2
C. f (16) (x) = a32 sin ax. D. f (16) (x) = a16 sin ax.
π 
Câu 157. Cho hàm số y = sin 3x cos x−sin 2x. Giá trị của y(10) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 454490. B. 454492. C. 454491. D. 454493.
4
Câu 158. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình
x−1

A. y = −x − 2. B. y = −x + 3. C. y = −x + 2. D. y = −x − 3.

Câu 159. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 đi qua điểm A(3; 2)?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 160. Cho đa thức f (x) = (1 + 3x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + · · · + an xn (n ∈ N∗ ). Tìm hệ số a3 , biết


rằng a1 + 2a2 + · · · + nan = 49152n.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 15


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

A. a3 = 945. B. a3 = 252. C. a3 = 5670. D. a3 = 1512.


x−1
Câu 161. Trên đồ thị (C) : y = có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với
x−2
đường thẳng d : x + y = 1.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.

Câu 162. Cho hàm số y = sin2 x. Hệ thức liên hệ giữa y và y0 không phụ thuộc vào x là
A. (y0 )2 + (1 − 2y)2 = 1. B. 4(y0 )2 + y2 = 4.
C. (y0 )2 + 4y2 = 4. D. 2(y0 )2 + 4y2 = 1.
x3
Câu 163. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 27 song song với trục hoành là
x−2
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 164. Cho các điểm A(1; a) mà từ đó vẽ được đến đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x2 − 2 ba tiếp
tuyến. Tất cả các giá trị a thỏa mãn điều nào sau đây?
A. −2 < a < 6. B. −1 < a < 1. C. −6 < a < 2. D. −3 < a < 3.

Câu 165. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M(1; 2) là
A. y = −6x + 8. B. y = −6x − 8. C. y = −6x + 6. D. y = −6x − 6.

Câu 166. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r (m 6= 0). Chia f (x) cho x − 2 được phần dư
bằng 2019, chia f 0 (x) cho x − 2 được phần dư là 2018. Gọi g(x) là phần dư khi chia f (x) cho (x − 2)2 .
Giá trị của g(−1) là
A. −4035. B. −4033. C. −4037. D. −4039.
f (x)
Câu 167. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (−∞; +∞) thỏa mãn các điều kiện lim =2
 2 x→0 x
 f (x) khi x > 0

và hàm số y = sin 2x có đạo hàm tại điểm x = 0. Giá trị của biểu thức a + b bằng

ax + b khi x ≤ 0
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 168. Cho hàm số f (x) = (3x2 − 2x − 1)9 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x = 0.
A. f (6) (0) = 34560. B. f (6) (0) = 60480. C. f (6) (0) = −34560. D. f (6) (0) = −60480.

Câu 169. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f (2x) + f (1 − 2x) = 12x2 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ là 1 là
A. y = 2x + 2. B. y = 4x − 6. C. y = 2x − 6. D. y = 4x − 2.

Câu 170. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 . Có bao nhiêu số nguyên b ∈ (−10; 10) để có đúng một tiếp
tuyến của (C) đi qua điểm B (0; b)?
A. 16. B. 2. C. 9. D. 17.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 16


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 171. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) > 0, ∀x ∈ R. Biết f (0) = 1
và (2 − x) f (x) − f 0 (x) = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m > e2 . B. 0 < m < e2 . C. 0 < m ≤ e2 . D. m < e2 .

Câu 172. Tổng S = 12 ·C2018


1 · 20 + 22 ·C2018
2 · 21 + 32 ·C2018
3 2018 · 22017 = 2018 ·
· 22 + · · · + 20182 ·C2018
3a · (2b + 1) với a, b là các số nguyên dương và (2b + 1) không chia hết cho 3. Tính a + b.
A. 2017. B. 4034. C. 4035. D. 2018.

Câu 173. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R thỏa mãn [ f (1 + 2x)]2 = x−[ f (1 − x)]3 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1.
6 1 8 1 6 1 8
A. y = −x + . B. y = − x + . C. y = − x − . D. y = x − .
7 7 7 7 7 7 7
Câu 174. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y = cos 2x.
 π  π
A. y(n) = 2n cos 2x + n . B. y(n) = 2n cos 2x − n .
2 2
(n) n
 π (n) n
 π
C. y = 2 sin 2x − n . D. y = 2 sin 2x + n .
2 2
Câu 175. Tính tổng S = 1 + 2.2 + 3.22 + 4.23 + · · · + 2018.22017 .
A. S = 2017.22018 . B. S = 2017.22018 + 1.
C. S = 2019.22018 + 1. D. S = 2018.22018 + 1.

Câu 176.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) = ax4 +bx3 +cx2 +dx +e được cho như y

hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = g(x) = [ f 0 (x)]2 −
f (x) · f 00 (x) và trục Ox.
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
O
x

1
Câu 177. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {0} và thỏa mãn f 0 (x) = , f (1) = a, f (−2) = b.
x + x3
Tính giá trị của biểu thức f (−1) + f (2).
A. b − a. B. −a − b. C. a + b. D. a − b.
x−1
Câu 178. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Gọi điểm M (x0 ; y0 ) với x0 > −1 là điểm thuộc
2 (x + 1)
(C), biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B
và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4x + y = 0. Hỏi giá trị của x0 + 2y0 bằng
bao nhiêu?
5 7 5 7
A. − . B. − . C. . D. .
2 2 2 2
Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 17
Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

x+2
Câu 179. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm A(0; a). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
x−1
của a trong đoạn [−2018; 2018] để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm
nằm về hai phía của trục hoành?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017.

Câu 180. Số tự nhiên n thỏa 1 · C1n + 2 · C2n + · · · + n · Cnn = 11264 thì


A. n = 10. B. n = 9. C. n = 12. D. n = 11.

Câu 181. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
3x
x = 0 là đường thẳng y = 3x − 3. Giá trị của lim là
x→0 f (3x) − 5 f (4x) + 4 f (7x)
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
31 10 11 25
Câu 182. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + m − 2 có đúng một
tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.
A. 3. B. −2. C. −5. D. 5.

Câu 183. Tổng C12018 − 2 · 5C22018 + 3 · 52 C32018 − · · · − 2018 · 52017 C2018


2018 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1009 · 24034 . B. −1009 · 24034 . C. 1009 · 24035 . D. −1009 · 24035 .

Câu 184. Tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M(2; m) kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến
đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 là m ∈ (a; b). Tính tổng a + b.
A. 3. B. 6. C. −1. D. −9.

Câu 185. Cho f (x) = (1 − 3x + x6 )2018 . Tính

f (0) f 0 (0) f 00 (0) f (n) (0)


S= + + +···+ ,
0! 1! 2! n!

trong đó n = 6 × 2018.
A. 16054. B. −1. C. 16055. D. 1.

Câu 186. Cho hàm số y = −x3 + mx2 − x − 4m có đồ thị (Cm ) và A là điểm cố định có hoành độ âm
của (Cm ). Giá trị của m để tiếp tuyến tại A của (Cm ) vuông góc với đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất là
7
A. m = 2. B. m = −6. C. m = −3. D. m = − .
2
Câu 187. Cho hàm số y = x3 − 2018x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = 1,
tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1 , tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3
khác M2 ,..., tiếp tuyến của (C) tại Mn−1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn−1 (với n ≥ 4). Gọi (xn ; yn ) là tọa
độ của điểm Mn . Tìm n để 2018xn + yn + 22019 = 0.
A. n = 676. B. n = 674. C. n = 675. D. n = 673.

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 18


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 188. Một vên đạn được bắn lên trời từ vị trí cách mặt đất 1000 m theo phương thẳng đứng với
vận tốc ban đầu v0 = 294 m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Hỏi khi viên đạn đạt độ cao lớn nhất
và sẽ bắt đầu rơi thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
A. 4307, 5 m. B. 5410 m. C. 4410 m. D. 4062, 5 m.
sin x − sin 4x
Câu 189. Giá trị của lim là
x→0 3x
A. +∞. B. 0. C. 1. D. −1.

Câu 190. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r (m 6= 0). Chia f (x) cho x − 2 được phần dư
bằng 2019, chia f 0 (x) cho x − 2 được phần dư là 2018. Gọi g(x) là phần dư khi chia f (x) cho (x − 2)2 .
Giá trị của g(−1) là
A. −4033. B. −4039. C. −4037. D. −4035.

Câu 191. Biết rằng phương trình ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0, (a, b, c, d, e ∈ R, a 6= 0, b 6= 0) có 4
nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?
Ä ä2 Ä ä Ä ä
4ax3 + 3bx2 + 2cx + d − 2 6ax2 + 3bx + c · ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0.

A. 2. B. 6. C. 4. D. 0.

Câu 192. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 2 có đồ thị (C) và điểm A(m; 2). Tìm tập hợp S tất cả các giá
trị thực m để ba tiếp tuyến
Å của ã (C) đi qua A. Å ã
5 5
A. S = (−∞; −1) ∪ ; 2 ∪ (2; +∞). B. S = (−∞; −2) ∪ ; 2 ∪ (2; +∞).
Å3 ã Å3 ã
5 4
C. S = (−∞; −1) ∪ ; 3 ∪ (3; +∞). D. S = (−∞; −1) ∪ ; 2 ∪ (2; +∞).
3 3
Câu 193. Cho hàm số f (x) = x3 + 6x2 + 9x + 3 có đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt
và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA = 2017 · OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thoả mãn yêu cầu
bài toán?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 194. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi.
m (|sin x| + |cos x| + 1) ≤ |sin 2x| + |sin x| + |cos x − 2018|.
1 2017
A. − . B. − . C. −2017. D. −2018.
3 2
Câu 195. Một chất điểm chuyển động có phương trình s = 2t 3 −t 2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 (giây) bằng
A. 34 m/s. B. 48 m/s2 . C. 48 m/s. D. 34 m/s2 .

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 19


Thầy Lê Minh Trí - 0327.030.253 Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 196. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = t 2 . Tính cường độ dòng điện tức thời
tại thời điểm t0 = 3 (giây)?
A. 5(A). B. 6(A). C. 3(A). D. 2(A).

Câu 197. Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình S(t) =
t 3 − 3t 2 − 5 trong đó quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Khi đó gia tốc
tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là
A. 54 m/s2 . B. 60 m/s2 . C. 6 m/s2 . D. 240 m/s2 .

Câu 198.
Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên
xuống quanh vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách h từ
vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm t giây được tính theo
công thức h = |d| trong đó d = 5 sin 6t − 4 cos 6t với d được
tính bằng cm. Ta quy ước rằng d > 0 khi vật ở trên vị trí h
cân bằng, d < 0 khi vật ở dưới vị trí cân bằng. Hỏi trong Vị trí cân bằng
giây đầu tiên có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng
nhất.
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 199. Phương trình chuyển động của một chất điểm là s(t) = 5t − 3t 2 , (trong đó s tính bằng mét
và t tính bằng giây). Tìm thời điểm tại đó vận tốc của chất điểm bằng 0.
5 5 6
A. t = − . B. t = 0. C. t = . D. t = .
6 6 5
Câu 200. Xét chuyển động có phương trình s(t) = A sin (ωt + ϕ), với A, ω, ϕ là những hằng số. Tìm
gia tốc γ(t) tại thời điểm t của chuyển động.
A. γ(t) = −Aω cos (ωt + ϕ). B. γ(t) = Aω 2 sin (ωt + ϕ).
C. γ(t) = Aω cos (ωt + ϕ). D. γ(t) = −Aω 2 sin (ωt + ϕ).

Quận Bình Thạnh, TPHCM Trang 20

You might also like