You are on page 1of 6

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1


★★★★★

ĐỀ SỐ 05

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz,
khối lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy π2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là
A. 10 N B. 8 N C. 4 N D. 5 N
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm. Biết
trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s2 là T/3. Tần số
dao động là
A. 1,26 Hz B. 1,94 Hz C. 1,15 Hz D. 1,35 Hz
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m = 0,5 kg dao động
điều hòa với biên độ A = 5 cm. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,25 J B. 12,5 J C. 0,125 J D. 125 J
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động
điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu B. cùng tần số góc C. cùng biên độ D. cùng pha
Câu 5: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên phương trục Ox có phương trình x 1 = A1cos(2,5πt −
π/3) cm, x1 = A1cos(2,5πt − π/6) cm. Tại thời điểm t = 0,1 s thì hai vật ngang qua nhau lần thứ nhất.
Tỉ số A1/A2 là
A. 2,0 B. 3,0 C. 1,5 D. 1,0
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo
chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so
với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 3π/10 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu 7: [VNA] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20πt)
cm và x2 = 3 3 sin(20πt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 6cos(20πt + π/3) cm B. x = 5cos(20πt − 3π/4) cm
C. x = 5cos(20πt + π/4) cm D. x = 6cos(20πt − π/3) cm
Câu 8: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm
khi
A. hai dao động cùng biên độ và cùng pha B. hai dao động ngược pha
C. hai dao động cùng pha D. hai dao động cùng biên độ

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 9: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ
thì động năng của vật là
W 3 W 3W W
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 10: [VNA] Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ dao động giảm đi 4%.
Phần năng lượng mà con lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu
A. 7,8 % B. 4 % C. 6,5 % D. 16 %
Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn
là a thì chu kì dao động của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động của con
lắc là
A. 2,78 s B. 2,61 s C. 2,84 s D. 2,96 s
Câu 12: [VNA] Trong dao động duy trì. Chọn câu sai
A. Trong dao động duy trì biên độ dao động không đổi
B. Biên độ dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động sau mỗi
chu kì
C. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần được kích thích trở lại sau khi tắt hẳn
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A với lực kéo về có độ lớn cực đại là 6 N. Tại
thời điểm t1, vật có động năng là 0,045 J. Đến thời điểm t2, vật có thế năng là Wt2. Tiếp đến thời điểm
t3, thế năng của vật đạt 0,09 J và động năng của nó đã giảm 1,5 lần so với động năng của nó ở thời
điểm t2. Biết thế năng ở thời điểm t1 gấp 3 lần thế năng của vật ở thời điểm t2. Biên độ A có giá trị là
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 14: [VNA] Bố trí thí nghiệm như hình bên, các con lắc được treo trên
một sợi dây mảnh. Con lắc D có chiều dài dây treo 20 cm. Chiều dài dây
treo của các con lắc còn lại lần lượt là A = 10 cm, B = 15 cm, C = 20 cm,
E
= 25 cm, F
= 30 cm. Kéo con lắc D sang một bên rồi thả cho dao động.
Chọn phát biểu đúng
A. Các con lắc khác không dao động
B. Biên độ của các con lắc tăng dần theo thứ tự : sA < sB < sC < sE < sF
C. Các con lắc sẽ dao động, trong đó chu kỳ dao động con lắc A nhỏ nhất
D. Biên độ dao động của con lắc C là lớn nhất
Câu 15: [VNA] Một sóng hình sin truyền dọc theo một trục Ox. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox
có sóng truyền qua (MN < λ và M gần nguồn sóng hơn). Khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của M và N là
A. 3λ/2 B. λ/4 C. 3λ/4 D. λ/2
Câu 16: [VNA] Sóng cơ truyền trên mặt nước, càng xa nguồn sóng thì
A. biên độ giảm B. tần số càng giảm
C. tốc độ truyền sóng càng giảm D. bước sóng giảm

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 17: [VNA] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin[2π(10t – 2x)] cm trong đó x
tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 1,0 m B. λ = 0,1 m C. λ = 8 mm D. λ = 50 cm
Câu 18: [VNA] Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm
B. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm
D. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm
Câu 19: [VNA] Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng thời gian
2 s thì sóng truyền được quãng đường là
A. 6 λ B. 4 λ C. 2 λ D. 8 λ
Câu 20: [VNA] Một nguồn phát âm đẳng hướng không bị môi trường hấp thụ. Tại điểm M cách
nguồn âm một khoảng 2 m có mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồn âm 8 m có mức
cường độ âm là
A. 2,398 dB B. 23,98 dB C. 4,796 dB D. 47,96 dB
Câu 21: [VNA] Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ
thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. cùng tần số B. luôn ngược pha C. không cùng loại D. luôn cùng pha
Câu 22: [VNA] Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ A đến B trên sợi dây rất dài. M là một điểm
nằm trên dây cách A 50 cm luôn dao động ngược pha với A. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 7 m/s B. 9 m/s C. 10 m/s D. 8 m/s
Câu 23: [VNA] Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra bước sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có
sóng truyền qua thực hiện
A. dao động cưỡng bức B. dao động riêng C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Câu 24: [VNA] Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to
nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi
ống sáo phát ra âm to nhất bằng
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz.
Câu 25: [VNA] Trên mặt thoáng của chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha cách
nhau 10 cm. Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0,5 cm. Gọi O là điểm nằm
trên đoạn AB sao cho OA = 3 cm và M, N là hai điểm trên bề mặt chất lỏng sao cho MN vuông góc
với AB tại O và OM = ON = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 26: [VNA] M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm.
Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động
với phương trình u = 2,5 2 cos(20t) cm, tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng 1,6
m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm B. 15,5 cm C. 12,5 cm D. 17 cm

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 27: [VNA] Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA =
uB = acos(10πt) (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng
v = 30 cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M1A − M1B = −2
cm và M2A − M2B = −6 cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M1 là 2 mm thì
li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là
A. 1 mm B. −2 2 mm C. −1 mm D. 2 mm
Câu 28: [VNA] Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
âm có n nguồn điểm phát âm có công suất không đổi P được đặt
tại A (n thay đổi được). Tại B có một máy đo mức cường độ âm
có khoảng cách tới A không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ
âm tại B theo n như hình vẽ. Biết L1 + L3 = 69 (dB). Giá trị L2 gần
giá trị nào nhất sau đây ?
A. 36 dB B. 30 dB
C. 34 dB D. 32 dB
Câu 29: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp
u = 200 2cos (100πt ) V. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng

A. uL = 200 2cos (100πt + 3π / 4 ) V B. uL = 200 2cos (100πt − 3π / 4 ) V

C. uL = 400cos (100πt + 3π / 4 ) V D. uL = 400cos (100πt + π / 4 ) V


Câu 30: [VNA] Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong 1 s
B. Công suất trung bình trong một chu kì
C. Giá trị đo được của công tơ điện
D. Công suất tức thời
Câu 31: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện
bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là
A. 60 lần B. 120 lần C. 240 lần D. 30 lần
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ( 2πt / T + φ ) V vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn
điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng
A. 48 5 V
B. 24 10 V
C. 120 V
D. 60 2 V

Trang 4
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 33: [VNA] Đặt điện áp u = 200cos(ωt) V vào mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R thay
đổi được. Thay đổi R = R0 để công suất trên toàn mạch cực đại thì khi đó Pmax = 200 W. Giá trị của R0

A. 100 Ω B. 50 Ω C. 200 Ω D. 150 Ω
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt) V vào mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R
thay đổi được. Khi thay đổi R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì cho cùng một giá trị của công suất. Công suất
cực đại của mạch là
A. 120 W B. 40 W C. 50 W D. 80 W
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(2πft) vào mạch điện RLC nối tiếp có f thay đổi
được. Khi f = f0 thì cảm kháng vào dung kháng có giá trị là 40 Ω và 160 Ω. Để dòng điện và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha thì tần số của mạch phải là
A. 2f0 B. 4f0 C. 8f0 D. 16f0
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện RLC nối tiếp có tần số thay đổi được. Thay
đổi f để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện so với điện áp
đoạn mạch
A. Sớm pha hơn π/2 B. Trễ pha hơn π/2
C. Cùng pha D. Ngược pha
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm t1, điện áp
và dòng điện tức thời trong mạch điện là u1 và i1. Tại thời điểm t2, điện áp và dòng điện tức thời
trong mạch điện là u2 và i2. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
1 i12 − i22 1 i12 + i22 i12 + i22 i12 − i22
A. = B. = C. ω 2C 2 = D. ω 2C 2 =
ω2C 2 u22 − u12 ω2C 2 u22 + u12 u22 + u12 u22 − u12
Câu 38: [VNA] Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2
cos100πt A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1,41 A B. 2 A C. 2,83 A D. 4 A
Câu 39: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều uAB = 200 2 cos(ωt + L,r R C
φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có
A M B
r = 75 Ω, L thay đổi được, điện trở thuần R = 125 Ω, tụ điện mắc
 3R 4R 
theo thứ tự. M giữa cuộn dây và R. Thay đổi L sao cho cảm kháng   ,  thì thấy khi L = L0 có
 5 5 
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM là 125V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu MB gần giá trị nào
sau đây nhất ?
A. 160 B. 180 C. 200 D. 220
Câu 40: [VNA] Cho đoạn mạch RLrC. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V . Biết r = R = L / C
và URC = 3ULr. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7

--- HẾT ---

Trang 5
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. B 02. A 03. C 04. B 05. D 06. C 07. D 08. A 09. C 10. A
11. A 12. D 13. C 14. D 15. C 16. A 17. D 18. C 19. B 20. D
21. A 22. D 23. A 24. C 25. A 26. A 27. B 28. A 29. D 30. B
31. B 32. B 33. B 34. A 35. A 36. B 37. D 38. B 39. A 40. C

Trang 6

You might also like