You are on page 1of 140

ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T

1 MÔN THI: VẬT LÝ


(Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Âm sắc là


A. đặc trưng vật lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
B. đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
C. đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp vào tần số âm.
D. đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết với đồ thị âm.
𝜋
Câu 2: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 − )cm,
4

𝑡 được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋
A. 5 rad. B. rad. C. − rad. D. 𝜋 rad.
4 4

Câu 3: [VTA] Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng. B. bước sóng tăng.
C. tần số giảm. D. bước sóng giảm.
Câu 4: [VTA] Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi roto
quay với tốc độ 12,5 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là
A. 100 Hz. B. 12,5 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5: [VTA] Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 5 s. D. 0,02 s.
Câu 6: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng điện hóa. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng quang điện.
Câu 7: [VTA] Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì. D. dao động điều hòa.
Câu 8: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 𝑎; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Hai khe được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 𝜆. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 1


𝜆𝐷 𝐷𝑎 𝐷𝑎 𝜆𝐷
A. . B. . C. . D. .
𝑎 2𝜆 𝜆 2𝑎

⃗⃗⃗⃗⃗ . Với 𝑘
Câu 9: [VTA] Đặt điện tích điểm có điện tích 𝑞 tại nơi có cường độ điện trường 𝐸
là một hằng số. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm là
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑘𝑞𝐸
A. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = −𝑞𝐸
B. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑞𝐸
C. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = −𝑘𝑞𝐸
D.𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Câu 10: [VTA]Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 11: [VTA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường 𝑔 = 9,8m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21
cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 . B. 60 . C. 40 . D. 70 .
Câu 12: [VTA] Giới hạn quang điện của một kim loại là 𝜆0 . Hằng số P – lăng là ℎ, vận tốc
của ánh sáng trong chân không là 𝑐. Công thoát electron của kim loại này là
ℎ 𝜆 𝑐
A. 𝐴 = . B. 𝐴 = ℎ𝜆0 . C. 𝐴 = ℎ 0 . D. 𝐴 = ℎ .
𝜆0 𝑐 𝜆0

Câu 13: [VTA] Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện không đổi có cường độ 𝐼 đặt trong
chân không. Cảm ứng từ do dòng điện tạo ra tại điểm 𝑀 cách dây dẫn một khoảng 𝑟 có độ
lớn là 𝐵. Tại điểm 𝑁 cách dây dẫn khoảng cách 2𝑟 có cảm ứng từ là
A. 4𝐵. B. 2𝐵. C. 0,5𝐵. D. 0,25𝐵.
Câu 14: [VTA] Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì
sau khi qua lăng kính, tia sáng
A. chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
C. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền.
D. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.
Câu 15: [VTA] Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng √2 lần.

2 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 16: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓, truyền trong chân không với tốc độ 𝑐 và
bước sóng 𝜆 . Hệ thức nào sau đây đúng?
2𝑐 𝑐 𝑐
A.𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = . D. 𝑓 = 𝑐𝜆.
𝜆 2𝜆 𝜆

Câu 17: [VTA] Trên một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Bước sóng là
A. 60 cm. B. 30 cm. C.120 cm. D. 40 cm.
Câu 18: [VTA] Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là
𝜋 𝜋
𝑥1 = 8 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − )cm, và 𝑥2 = 7 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + )cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì
6 6

có tốc độ
A.1,2 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,3 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 19: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hòa ở nơi có
gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 ≈ 𝜋 2 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5 Hz. B. 5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
𝜋
Câu 20: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp
6

thì dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Trong đó 𝑈0 , 𝐼0 , 𝜔 là các hằng số dương. Cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch này lần lượt là 𝑍𝐿 và𝑍𝐶 thì
A. 𝑍𝐿 < 𝑍𝐶 . B. 𝑍𝐿 < 𝑅. C. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 . D. 𝑍𝐿 > 𝑍𝐶 .
Câu 21: [VTA] Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến,
người ta dung một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang . Việc làm này gọi là
A. giao thoa sóng điện từ B. cộng hưởng sóng điện từ.
C. biến điệu sóng điện từ. D. tách sóng điện từ.
Câu 22: [VTA] Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion và electron tự do. B. các ion.
C. electron tự do. D. lỗ trống.
Câu 23: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑢 =
𝑎 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 − 0,02𝜋𝑥) (𝑢 và 𝑥 tính bằng cm, 𝑡 tính bằng giây, 𝑎 là hằng số dương). Tốc độ
truyền sóng là
A.150 cm/s. B. 200 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 3


Câu 24: [VTA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại
khi
A. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt Heli.
Câu 25: [VTA] Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ
A. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia 𝑋.
B. ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia 𝑋.
C. hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
D. tử ngoại, hồng ngoại, tia 𝑋.
Câu 26: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 100N/m, dao động điều hòa với biên
độ𝐴 = 10cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là
A.10 J. B. 0,5 J. C.1000 J. D. 5000 J.
Câu 27: [VTA] Cường độ dòng điện xoay chiều trong một mạch có biểu thức 𝑖 =
𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑); 𝐼0 , 𝜔 và 𝜑 là các hằng số dương. Đại lượng 𝐼0 được gọi là
A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện tức thời.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng. D. pha của dòng điện.
Câu 28: [VTA] Trong dao động điện từ của mạch 𝐿𝐶 lí tưởng , gọi 𝑢 là điện áp giữa bản 𝐴
và bản 𝐵 của tụ điện thì điện tích của bản 𝐵 biến thiên điều hòa cùng tấn số và
𝜋
A. chậm pha 2 so với 𝑢. B. cùng pha so với 𝑢.
𝜋
C. sớm pha so với 𝑢. D. ngược pha so với 𝑢.
2

Câu 29: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔 = 10 ≈
𝜋 2 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động có phương trình 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tính
bằng giây. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo
A. nén 4 cm. B. nén 1 cm. C. dãn 4 cm. D. dãn 1 cm.
Câu 30: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát
đặt cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng 2,4 m. Điểm 𝐻 trên màn trùng với vị trí
vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo phương vuông góc với nó hướng lại gần mặt phẳng
chứa 2 khe với tốc độ 12 cm/s. Kể từ lúc bắt đầu đi chuyển màn, 𝐻 trùng với vân tối lần thứ
5 tại thời điểm

4 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 8 s. B. 10 s. C. 15 s. D. 12 s.
Câu 31: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V, 𝑡 được tính bằng giây, vào
hai đầu điện trở 𝑅 = 100Ω. Trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên 𝑅 là
A. 24 J. B. 40 kJ. C. 200 J. D. 12 kJ.
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có
uL , u (V )
giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
+60 6
hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được. O t (s)

Điều chỉnh 𝐿 = 𝐿0 thì điện áp hiệu dụng


trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở −120 6 t1 t2
hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi 𝐿 = 𝐿0 .
1 5.10−4
Biết 𝑡2 − 𝑡1 = s và 𝐶 = F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
360 6𝜋

A. 100 W. B. 180√3W. C. 36√3W. D. 108√3W.


Câu 33: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng
của êlectron trên các quỹ đạo là 𝑟𝑛 = 𝑛 2 𝑟0 , với 𝑟0 là bán kính Bo, 𝑛 = 1,2,3. .. Gọi 𝑣 là tốc
độ của êlectron trên quỹ đạo 𝐾. Khi chuyển lên quỹ đạo 𝑀, êlectron có tốc độ bằng
𝑣 𝑣 𝑣
A. . B. 3𝑣. C. . D. .
3 9 √3

Câu 34: [VTA] Đặt tại 𝑂 trong chân không một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm với công suất 0,53 W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là
3.108m/s, hằng số P – lăng bằng 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn có trong hình cầu tâm 𝑂 bán
kính 9 m, gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6.1016 . B. 4.1013 . C. 3.109. D. 5.1010 .
Câu 35: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 𝑅 và tụ điện có điện dụng 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong
𝜋
mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Giá
3

trị của 𝑅 là
A. 50 Ω. B.50√3Ω. C. 100√3Ω. D. 100 Ω.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 5


Câu 36: [VTA] Một sóng âm truyền trong không khí qua hai điểm 𝑀, 𝑁có mức cường độ
âm lần lượt là 80 dB và 40 dB. Cường độ âm tại 𝑀 gấp cường độ âm tại 𝑁
A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
Câu 37: [VTA] Một sóng hình sin truyền
d 2 (cm 2 )
trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường cong ở 75
hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
50
phụ thuộc của bình phương khoảng cách
giữa hai phần tử 𝑀, 𝑁 trên sợi dây theo thời 25

gian. Biết tại thời điểm 𝑡 = 0, phần tử 𝑀 có


O 0,125 t ( s )
tốc độ bằng 0 và trong khoảng 𝑀𝑁 mọi
phần tử đều có tốc độ dao động khác 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của
một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 114 cm/s. D. 57 cm/s.
Câu 38: [VTA] Mắc vào hai đầu điện trở 𝑅 một nguồn điện không đổi, có điện trở trong 𝑟
thì hiệu suất của nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3𝑅 một nguồn điện không
𝑟
đổi, có điện trở trong 𝑟 ′ thì hiệu suất của ngồn là 96%. Tỉ số
𝑟′

A. 0,5. B. 2. C. 0,4. D. 3.
Câu 39: [VTA] Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 =
𝜋
12 𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 − )cm (𝑡 tính bằng s). Tại thời điểm 𝑡 = 0, từ vị trí có tọa độ –12 cm, có một
2

điểm sáng chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục 𝑂𝑥 từ trạng thái nghỉ. Biết
điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng
tốc độ 30𝜋√2cm/s. Ở thời điểm 𝑡 = 0,5s điểm sáng và chất điểm cách nhau
A. 25 cm. B. 37 cm. C. 13 cm. D. 49 cm.
Câu 40: [VTA] Tại hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nhau 22 cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn
phát sóng kết hợp. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số
20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Trên đoạn
𝐴𝐵, số phần tử có biên độ cực đại dao động ngược pha với phần tử tại 𝑂 là
A. 6. B. 14. C. 9. D. 8.
 HẾT 

6 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
2 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
ngược pha nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường.
Câu 2: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V. B. 220√2V. C. 220 V. D. 110√2V.
Câu 3: [VTA] Một ống dây dẫn hình trụ có lõi không khí, chiều dài ống bằng 𝑙, gồm 𝑁 vòng
dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ 𝐼 chạy qua ống dây thì cảm ứng từ 𝐵 trong lòng
ống dây được tính theo công thức nào sau đây?
𝑁𝐼 𝑁𝐼
A. 𝐵 = 4𝜋. 10−7 . B. 𝐵 = 4.10−7 .
𝑙 𝑙
𝑁𝐼 𝑁𝐼
C. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 . D. 𝐵 = 2.10−7 .
𝑙 𝑙

Câu 4: [VTA] Một con lắc đơn chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
𝑔 với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc là
𝑔 𝑙 𝑔 1 𝑙
A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = 2𝜋√ . D. 𝑇 = √ 𝑔.
𝑙 𝑔 𝑙 2𝜋

Câu 5: [VTA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường nào
sau đây?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí.
Câu 6: [VTA] Trong các bức xạ điện từ sau: tia 𝑋, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn
sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia 𝑋. D. tia đơn sắc màu đỏ.
Câu 7: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

Thầy Vũ Tuấn Anh | 7


A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓, các photon đều giống nhau.
B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 𝑐 = 3.108m/s dọc theo các tia sáng.
D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Câu 8: [VTA] Công thức tính tổng trở 𝑍 của đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
𝑅, cuộn cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿 và tụ điện có dung kháng 𝑍𝐶 mắc nối tiếp là
A. 𝑍 = 𝑅 + 𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 . B. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 .

C. 𝑍 = √𝑅 2 − (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 .
Câu 9: [VTA] Một hệ dao động cơ đang dao động dưới tác dụng của lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng hai lần tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 10: [VTA] Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa
vào hiện tượng
A. quang – phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục 𝑂𝑥 với chu kì 𝑇. Khoảng thời gian để
sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 𝑇. B. 4𝑇. C. 0,5𝑇. D. 2𝑇.
Câu 12: [VTA] Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các
electron dẫn gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. điện – phát quang. D. quang – phát quang.
Câu 13: [VTA] Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường
không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.

8 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 14: [VTA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay từ
trường không đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 15: [VTA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây
lần lượt là 2000 vòng và 500 vòng. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 =
100V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 400 V. B. 20 V. C. 25 V. D. 500 V.
Câu 16: [VTA] Đặt một vật sáng 𝐴𝐵 vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì
có tiêu cự –10 cm. Biết 𝐴𝐵 cách thấu kính một khoảng 10 cm. Khi đó, ta thu được
A. ảnh ảo 𝐴′ 𝐵′ , vô cùng lớn. B. ảnh ảo 𝐴′𝐵′ , cách thấu kính 5 cm.
C. ảnh thật 𝐴′ 𝐵′ , cách thấu kính 5 cm. D. ảnh thật 𝐴′ 𝐵′ , vô cùng lớn.
Câu 17: [VTA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿 = 𝑅. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với
cường độ dòng điện trong mạch bằng
𝜋 𝜋 𝜋
A. . B. . C. 0. D. .
2 3 4

Câu 18: [VTA] Công thoát eelectron của một kim loại là 3,43.10−19J. Lấy ℎ =
6,625.10−34 Js; 𝑐 = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm.
Câu 19: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy
ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 = 3.108m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 3,37.10−19J. B. 3,37.10−28J. C. 1,30.10−28 J. D. 1,30.10−19J.
Câu 20: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực
𝜋
hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = 5 𝑐𝑜𝑠 (2500𝑡 + )mA,
3

trong đó 𝑡 tính bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung 𝐶 = 750nF. Độ tự cảm 𝐿 của cuộn
dây là
A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 9


Câu 21: [VTA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại là
20𝜋cm/s. Tần số góc của dao động là
A. 40 rad/s. B. 10𝜋rad/s. C. 40𝜋rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Nếu tại điểm 𝑀 trên màn quan sát có vân tối thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm 𝑀 có độ lớn nhỏ nhất bằng
𝜆 𝜆
A. 4. B. 𝜆. C. 2. D. 2𝜆.

Câu 23: [VTA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 600 nm, khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là 𝜆. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá
trị của 𝜆 là
A. 500 nm. B. 600 nm. C. 400nm. D. 900 nm.
Câu 24: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục 𝑂𝑥. Li độ 𝑢 của phần tử có tọa độ 𝑥 vào
thời điểm 𝑡 có dạng 𝑢 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 0,05𝜋𝑥), trong đó 𝐴, 𝜔 là các hằng số dương, 𝑥 tính
bằng cm. Bước sóng của sóng cơ này bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 25: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 100N/m và vật nhỏ dao động
điều hòa với biên độ 0,02 m .Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 20 J. B. 2 J. C. 0,5 J. D. 0,02 J.
Câu 26: [VTA] Ở mặt chất lỏng tại điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Trong vùng giao thoa, 𝑀 là
điểm cách 𝑆1 và 𝑆2 lần lượt 9 cm và 𝑑, 𝑀 thuộc vân giao thoa cực đại khi 𝑑 nhận giá trị nào
sau đây?
A. 14 cm. B. 13 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
Câu 27: [VTA] Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai thành phần đơn sắc: vàng và
lục từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi
trường với ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lục là 1,657 và 1,670. Khi tia ló đơn sắc màu
lục đi là là mặt phân cách, góc hợp bởi tia ló đơn sắc màu vàng và tia ló đơn sắc màu lục
A. 7, 20. B. 83, 20 . C. 6, 80 . D. 82, 80 .
Câu 28: [VTA] Một vật giao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 0,5s , biên độ 𝐴 = 4 cm. Tại
thời điểm vật có li độ 𝑥 = 2cm, vận tốc của vật có độ lớn là
A. 43,5 cm/s. B. 46,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 70,2 cm/s.

10 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 29: [VTA] Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong trong nước tới mặt phân cách với không
khí thì xảy ra hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông
góc với nhau. Biết chiết suất của nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt
4
là và 1. Góc tới của tia sáng bằng
3

A. 48, 60 . B. 36, 90 . C. 41, 40 . D. 53, 10 .


Câu 30: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡)V, trong đó 𝑓 là hằng số dương
không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 𝐿, điện trở thuần 𝑅, tụ điện 𝐶 mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ
thức 3𝑈𝐿 = 5𝑈𝑅 = 2𝑈𝐶 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 𝑅 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 80 V. B. 170 V. C. 150 V. D. 100 V.
Câu 31: [VTA] Vận tốc và li độ của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với nhau theo
𝑣2 𝑥2
hệ thức + = 1, trong đó 𝑥 là li độ của chất điểm tính bằng cm, 𝑣 là vận tốc của chất
160 16

điểm tính bằng cm/s. Lấy 𝜋 2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
A. 0 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s D. 8 cm/s.
Câu 32: [VTA] Mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 𝑄0 = 10−8 C. Khi điện tích trên một
bản tụ có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA.
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V, trong đó 𝑡 tính bằng s, vào hai đầu
1
cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 H và điện trở trong 𝑟 = 100Ω. Điện năng

tiêu thụ của cuộn dây trong 1 h là


A. 100 kWh. B. 200 kWh. C. 0,1 kWh. D. 0,2 kWh.
Câu 34: [VTA] Trên sợi dây 𝐴𝐵 căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số
200 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Gọi 𝑀, 𝑁, 𝑃 và 𝑄 là bốn điểm trên dây
có vị trí cân bằng cách 𝐵 lần lượt là 2 cm, 4 cm, 8 cm và 16 cm. Điểm dao động cùng pha
với 𝑀 là điểm
A. 𝑁 và 𝑃. B. 𝑃 và 𝑄. C. 𝑁. D. 𝑁 và 𝑄.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 11


Câu 35: [VTA] Mạch dao động điện từ 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hình
bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
q (C )
theo thời gian của điện tích trên một bản tụ điện. + q0

Biết sau 0,5 μs kể từ thời điểm ban đầu 𝑡 = 0, + 2 q0


1

cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2,5𝜋 O t (  s)


A. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có độ
−q0
lớn bằng 0, 7
A. 3.10−9 C. B. 3.10−6 C. C. 1,5.10−6 C. D. 5,2.10−9 C.
Câu 36: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn
đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Cho biết bán
kính Bo 𝑟0 = 5,3.10−11 m; khối lượng của electron là 𝑚𝑒 = 9,1.10−31 kg; độ lớn điện tích
của electron là |𝑞𝑒 | = 1,6.10−19C. Lấy 𝑘 = 9.109 N.m2/C2. Tại một thời điểm, electron đang
chuyển động trên một quỹ đạo dừng với tần số 82.1013vòng/s. Tên quỹ đạo dừng mà electron
đang chuyển động là
A. 𝐿. B. 𝑁. C. 𝐾. D. 𝑀.
Câu 37: [VTA] Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng điểm 𝑆
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe 𝑆1 và 𝑆2 là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ban đầu, 𝑆 đặt tại điểm 𝑂
nằm trên đường trung trực của 𝑆1 𝑆2 và cách mặt
u
phẳng chứa hai khe 50 cm. Xét trục 𝑂𝑢 song song
với màn và vuông góc với mặt phẳng trung trực của S1
hai khe 𝑆1 𝑆2 như hình vẽ, trong đó 𝑂 là gốc tọa độ.
S O
Giữ nguyên các điều kiện khác, cho 𝑆 dao động S2

điều hòa trên trục 𝑂𝑢 với phương trình𝑢 =


𝜋
𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + )mm, trong đó 𝑡 tính bằng s. Tính từ
2

thời điểm ban đầu 𝑡 = 0, thời điểm vị trí chính giữa trên màn quan sát có nháy sáng lần thứ
2021 là
A. 216,75 s. B. 224,75 s. C. 126,25 s. D. 112,25 s.

12 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 38: [VTA] Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự 𝐴, 𝑀, 𝑁, 𝐵.
Giữa 𝐴 và 𝑀 chỉ có điện trở thuần 𝑅. Giữa 𝑀 và 𝑁 chỉ có cuộn cảm thuần 𝐿. Giữa 𝑁 và 𝐵
chỉ có tụ điện 𝐶. Biết 2𝐿 > 𝐶𝑅 2 . Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡) ( trong đó 𝑓 thay đổi
được , 𝑈 tỉ lệ thuận với 𝑓, 𝑈 > 0, 𝑓 > 0 ) vào
hai đầu 𝐴, 𝐵. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự U (V )

phụ thuộc theo 𝑓 của điện áp hiệu dụng 𝑈𝐴𝑀 220

giữa hai điểm 𝐴, 𝑀 và của điện áp hiệu dụng U NB

𝑈𝑁𝐵 giữa hai điểm 𝑁, 𝐵. Khi thay đổi 𝑓giá trị


U AM
cực đại của 𝑈𝐴𝑀 xấp xỉ bằng
A. 152 V. B. 148 V. O 15 39 60 f ( Hz )
C. 146 V. D. 150 V.
Câu 39: [VTA] Một vật nhỏ mang điện𝑞 > 0, có khối lượng 𝑚 = 20√3g được nối vào
điểm 𝐼 cố định trên mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây mãnh, nhẹ, không giãn, dài 25 cm.
Mặt phẳng nghiêng này hợp với mặt
phẳng nằm ngang 𝑥𝑂𝑦 một góc 𝛼 = z

300 . Toàn bộ hệ thống được đặt trong


I
một điện trường đều với vecto cường
810
độ điện trường ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸 có độ lớn 𝐸 =
y
 O
103 V/m và hướng theo chiều âm của
trục 𝑂𝑥 như hình vẽ. Ban đầu, vật x E

được giữ cố định trên mặt phẳng nghiêng ở vị trí dây nối hợp với phương nằm ngang một
góc 810 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Biết thời gian ngắn nhất
tính từ thời điểm ban đầu 𝑡 = 0 tới thời điểm lần đầu tiên vật chuyển động chậm dần qua vị
trí lực căng của sợi dây bằng 0,991 lần lực căng cực đại là 0,834 s. Lấy 𝑔 = 10m/s2, điện
tích 𝑞 của vật nhỏ có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0.10−4 C. B. 3,4.10−4 C. C. 1,7.10−4 C. D. 1,4.10−4 C.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 13


Câu 40: [VTA] Tại 𝑆, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát ra âm đẳng
hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Tại 𝑃, một máy đo mức cường độ âm bắt đầu
chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc bằng 0 m/s và gia tốc bằng 1 m/s2 trên đường
thẳng không đi qua 𝑆. Thời điểm ban đầu 𝑡0 = 0, mức cường độ âm đo được tại 𝑃 là 50 dB.
Sau đó, mức cường độ âm mà máy đo được tăng dần và đạt giá trị cực đại tại 𝑄. Mức cường
độ âm tại 𝑄 là 60 dB và tốc độ chuyển động của máy đo tại 𝑄 là 6 m/s. Gọi 𝑀 là vị trí của
máy đo tại thời điểm 𝑡 = 4 s. Dịch chuyển nguồn âm đến vị trí 𝑆 ′ trên đường thẳng chứa 𝑄,
̂
𝑆 sao cho góc 𝑃𝑆 ′ 𝑀 lớn nhất. So với mức cường độ âm tại 𝑀 khi nguồn âm ở 𝑆, mức cường

độ âm tại 𝑀 khi nguồn âm ở 𝑆 ′ đã


A. giảm bớt 3,1 dB. B. giảm bớt 4,3 dB.
C. tăng thêm 3,1 dB. D. tăng thêm 4,3 dB.
 HẾT 

14 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
3 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên
độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,8 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.
Câu 2: [VTA] Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây
cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 𝑈 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
𝑈 𝑈
A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. . D. .
3 2

Câu 3: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng? Tia 𝑋


A. là dòng hạt mang điện âm. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không có khả năng đâm xuyên. D. không truyền được trong chân không.
Câu 4: [VTA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 5: [VTA] Để truyền thông tin bằng vệ tinh nhân tạo, người ta sử dụng sóng
A. trung. B. dài. C. ngắn. D. cực ngắn.
Câu 6: [VTA] Một con lắc lò xo khối lượng 𝑚 và độ cứng 𝑘, đang dao động điều hòa. Tại
một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc 𝑎, vận tốc 𝑣, li độ 𝑥 thì giá trị của lực hồi phục là
A. 𝑭 = 𝒌𝒙. B. 𝐹 = −𝑚𝑎. C. 𝐹 = −𝑘𝑥. D. 𝐹 = 𝑚𝑣.
Câu 7: [VTA] Mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng với tụ có điện dung 0,25 nF, cuộn cảm có độ tự
cảm 20 mH. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 4,4 s. B. 0,44 s. C. 14 s. D. 14 s.
Câu 8: [VTA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 𝐿. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì 𝑇. Nếu điện tích cực đại
mà tụ tích được là 𝑄0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 15


𝑄0 𝑄0
A. 𝑄0 2𝜋√𝐿𝐶. B. . C. 2𝜋𝐿𝐶𝑄0 . D. .
√𝐿𝐶 2𝜋𝐿𝐶

Câu 9: [VTA] Sóng siêu âm có tần số


A. lớn hơn 2000 Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√6 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V (𝜔 thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở 200√3Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh
𝜔 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại 𝐼𝑚𝑎𝑥 . Giá trị của 𝐼𝑚𝑎𝑥 là
A. 1 A. B. √2A. C. 2 A. D. √3A.
Câu 11: [VTA] Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao
động
A. tự do. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần.
Câu 12: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Nếu tại điểm 𝑀 trên màn quan sát có vân tối thứ ba tính
từ vân sáng trung tâm thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 𝑆1 , 𝑆2 đến 𝑀 có độ lớn là
A. 3𝜆. B. 1,5𝜆. C. 3,5𝜆. D. 2,5𝜆.
Câu 13: [VTA] Sóng điện từ có bước sóng 15 m. Tần số của sóng là
A. 20 MHz. B. 2 MHz. C. 20 kHz. D. 2 kHz.
Câu 14: [VTA] Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. tự cảm. B. cưỡng bức. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 15: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: [VTA] Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động
của pha thứ nhất 𝑒1 = 220V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai
pha còn lại là
A. 220 V. B. – 220 V. C. – 110 V. D. 110 V.
Câu 17: [VTA] Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây
có giá trị không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc. B. Li độ. C. Tần số. D. Khối lượng.

16 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 18: [VTA] Một học sinh dùng thước kẹp loại 0  150 mm, độ chia nhỏ nhất là 0,05
mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y – âng. Sau 5 lần đo liên tiếp đều
thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất.
Kết quả của phép đo là
A. 2 ± 1 mm. B. 2,00 ± 0,025 mm. C. 2,00 ± 0,05 mm. D. 2 ± 0,5 mm.
Câu 19: [VTA] Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt.
C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
Câu 20 : [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Khoảng vân của thí nghiệm Y – âng nói trên là
A. 0,25 mm. B. 0,5 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 21 : [VTA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường
dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
Câu 22 : [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố định có sóng dừng ổn
định với tất cả 7 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 34,3 cm. D. 17,1 cm.
Câu 23: [VTA] Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao
động lặp lại như cũ gọi là
A. chu kì dao động. B. pha ban đầu. C. tần số dao động. D. tần số góc.
Câu 24: [VTA] Trong dao động điều hòa, đại lượng thay đổi theo thời gian là
A. chu kì dao động. B. pha dao động.
C. biên độ dao động. D. tần số dao động.
Câu 25: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng
Fdh ( N )
đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là 6
đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn
4
hồi của lò xo |𝐹𝑑ℎ | theo thời gian 𝑡. Lấy 𝑔 =
2
10m/s2, 𝜋 2 ≈ 10. Thế năng đàn hồi cực đại
của con lắc là O 0, 2 t (s)

A. 40 mJ. B. 160 mJ. C. 360 mJ. D. 720 mJ.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 17


Câu 26 : [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời
𝑖1 1
điểm 𝑡1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ là = . Sau thời
𝑞1 √3𝐿𝐶
𝑖2 1
gian 𝛥𝑡 tính từ thời điểm 𝑡1 tỉ số đó là = . Giá trị nhỏ nhất của 𝛥𝑡 là
𝑞2 √𝐿𝐶

𝝅√𝑳𝑪 𝝅√𝑳𝑪 𝝅√𝑳𝑪 𝝅√𝑳𝑪


A. . B. . C. . D. .
𝟐𝟒 𝟏𝟐 𝟔 𝟑

Câu 27: [VTA] Một con lắc gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 𝑚 = 50 g treo vào sợi dây
mảnh, nhẹ, không dãn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s2 với góc
lệch cực đại so với phương thẳng đứng là 0,l rad. Trong dao động đó, độ lớn lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 0,05 N. B. 0,10 N. C. 1,00 N. D. 0,50 N.
Câu 28: [VTA] Một lò xo nhẹ có 𝑘 = 100N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật
𝑚 = 0,1 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 𝜋 2 = 10. Tại
thời điểm 𝑡 = 1 s độ lớn lực đàn hồi là 6 N, thì tại thời điểm sau đó 2021 s độ lớn lực hồi
phục là
A. 𝟑√𝟐N. B. 6 N. C. N. D. 3 N.
Câu 29: [VTA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 250 V. Cường độ dòng điện chạy trong
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 150 V. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 300 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 500 W.
Câu 30: [VTA] Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 5 thành phần đơn sắc đỏ, cam, vàng, chàm,
tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi
trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 𝑛𝑑 = 1,38, 𝑛𝑐 = 1,39, 𝑛𝑣 = 1,40,
𝑛𝑐ℎ = 1,42, 𝑛𝑡 = 1,43và góc tới 𝑖 = 450 . Số tia sáng đơn sắc ló ra không khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31: [VTA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của
trục 𝑂𝑥. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại
mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên độ lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0 . Phương trình
dao động của điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là 𝑒𝑂 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(2𝜋. 106 𝑡) (𝑡 tính bằng s).

18 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Lấy 𝑐 = 3.108m/s. Trên trục 𝑂𝑥, tại vị trí có hoành độ 𝑥 = 50m, lúc 𝑡 = 10−6 s, cảm ứng
từ tại vị trí này có giá trị bằng
√3 √3 𝐵0 𝐵
A. 𝐵. B. − 𝐵 . C. . D. − 0 .
2 0 2 0 2 2

Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu mạch 𝐴𝐵 theo thứ tự gồm biến trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 thay đổi và tụ 𝐶
mắc nối tiếp. 𝑁 là điểm nối giữa 𝐿 và 𝐶. Thay đổi 𝑅, khi 𝐿 = 𝐿1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 𝐴𝑁 không đổi. Thay đổi 𝑅, khi 𝐿 = 𝐿2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích 𝐿1 𝐿2 theo 𝑅. Để
công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi giá trị 𝑅 đạt cực đại thì giá trị của 𝐿 là

L1 L2 ( H 2 )
8
2

4
2

O 100 200 R ()


√𝟐 𝟐 √𝟑 𝟏
A. H. B. H. C. H. D. H.
𝝅 𝝅 𝝅 𝟐𝝅

Câu 33: [VTA] Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn
phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, 𝑀 là vị trí mà
tại đó có đúng 6 bức xạ cho vân sáng, trong đó có vân sáng của hai bức xạ có bước sóng là
501,6 nm và 564,3 nm. Tổng bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân sáng và bước sóng
dài nhất của bức xạ cho vân tối tại 𝑀 là
A. 1053 nm. B. 1105 nm. C. 1146 nm. D. 1012 nm.
Câu 34: [VTA] Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động
điều hòa ngược pha theo phương thẳng đứng. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông nằm ngang. Biết trên
đoạn 𝐶𝐷 có 4 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn 𝐴𝐵 có tối
thiểu bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?
A. 13. B. 7. C. 9. D. 11.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 19


Câu 35: [VTA] Một sóng hình sin lan truyền trên phương 𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡1 , hai phần tử
𝑀 và 𝑁 gần nhau nhất có li độ tương ứng là 4 mm và – 4 mm, với khoảng cách ngắn nhất
giữa 𝑀 và 𝑁là 3 cm. Đến thời điểm 𝑡2 , li độ của 𝑀 và 𝑁đều bằng 4√3 mm. Tỉ số giữa tốc
độ dao động cực đại của một phần tử và tốc độ truyền sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56. B. 0,28. C. 5,6. D. 2,8.
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 700 nm. Xét đoạn thẳng 𝑀𝑁 trên màn quan sát vuông góc với hệ
vân giao thoa có 10 vân sáng trong đó có 𝑀 và 𝑁 là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì tại 𝑀 là vị trí của một vân giao thoa, số vân
sáng trên đoạn 𝑀𝑁 lúc này là
A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 37: [VTA] Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng và tần số dao động của các phần tử khi
đó là 𝑓. Cố định hai đầu, tốc độ truyền sóng tăng 1,2 lần so với ban đầu. Để có sóng dừng
cần thay đổi tần số thêm một lượng ít nhất là 𝛥𝑓. Giá trị gần nhất của 𝛥𝑓 là
A. 𝟎, 𝟎𝟏𝒇. B. 0,15𝑓. C. 0,25𝑓. D. 0,05𝑓.
Câu 38: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 m và vật nhỏ có khối lượng 100
g mang điện tích 8,74.10−7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường
độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân
bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy 𝑔 = 10
m/s2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch
nhau lớn nhất là
A. 3,63 cm. B. 4,09 cm. C. 0,46 cm. D. 1,82 cm.
Câu 39: [VTA] Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng 𝑘, dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số. Tại cùng một thời điểm 𝑡 nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức 𝑥3 = 𝑥1 +
𝑥2 . Biết cơ năng của 𝑥1 , 𝑥2 và 𝑥3 lần lượt là 𝐸, 4𝐸 và 5𝐸. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại
𝑥1 2
thời điểm 𝑡, tỉ số = thì tỉ số giữa động năng của vật dao động với phương trình 𝑥1 và
𝑥2 3

động năng của vật dao động với phương trình 𝑥2 là?
A. 0,44. B. 0,38. C. 0,14. D. 0,75.

20 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 40: [VTA] Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là 𝑘. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng
kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi 𝑘 = 8 thì công suất hao phí trên đường dây bằng
5% công suất tiêu thụ. Khi công suất tiêu thụ điện tăng 20% và 𝑘 = 18thì hiệu suất truyền
tải là 𝐻. Khi đó 𝐻 gần giá trị nào nhất dưới đây?
A. 98,9% . B. 99,2%. C. 74,16% . D. 85,76%.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 21


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
4 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Bản chất của tia phóng xạ 𝛼 là


A. dòng các hạt nhân 42𝐻 𝑒. B. dòng các pôzitron.
C. bức xạ điện từ. D. dòng các êlectron.
Câu 2: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅 = 40
Ω mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 = 60 Ω. Tổng trở của đoạn mạch

A. 𝑍 = 100Ω. B. 𝑍 = 20√5Ω. C. 𝑍 = 20√13Ω. D. 𝑍 = 20Ω.
Câu 3: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các
trạng thái dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là 𝐸1 , 𝐸2 , 𝐸3 . .. Nguyên tử hiđrô hấp
thụ một phôtôn có năng lượng 𝜀 = 𝐸3 − 𝐸1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. 𝑵 đến quỹ đạo 𝐿. B. 𝑴đến quỹ đạo 𝐾.
C. 𝑳đến quỹ đạo 𝑁. D. 𝑲 đến quỹ đạo 𝑀.
Câu 4: [VTA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng 𝑢 =
𝜋
𝐴 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 − 𝑥) (𝑥 tính bằng cm, 𝑡 tính bằng s); 𝐴 là hằng số dương. Bước sóng trên
10

sợi dây là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 20𝜋 cm. D. 𝟏𝟎𝝅cm.
Câu 5: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ
có bước sóng (trong chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào
một tấm đồng. Số bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: [VTA] Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (𝑉𝑇𝑉) đến vệ sinh VINASAT – 2
khoảng 36000 km. Cho 𝑐 = 3.108m/s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài 𝑉𝑇𝑉 đến vệ
tinh có giá trị là
A. 0,18 s. B. 0,24 s. C. 0,06 s. D. 0,12 s.

22 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 7: [VTA] Cấu tạo của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính gồm
A. một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
B. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
C. một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
D. một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
Câu 8: [VTA] Một chùm ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong chân không có bước sóng 𝜆 =
0,75nm. Cho hằng số P – lăng là ℎ = 6,625.10-34J.s; 𝑐 = 3.108m/s. Năng lượng phôtôn của
ánh sáng là
A. 𝜀 = 2,34.10−19J. B. 𝜀 = 1,66.10−19J.
C. 𝜀 = 2,65.10−19J. D. 𝜀 = 2,15.10−19J.
Câu 9: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện
tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang điện trong.
C. cảm ứng điện từ. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 10: [VTA] Một điện tích điểm 𝑞 đặt ở điểm 𝑂 trong chân không, tại điểm 𝑀 cách 𝑂
một đoạn 𝑟 thì cường độ điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với 𝑟. B. tỉ lệ nghịch với 𝑟 2 .
C. tỉ lệ nghịch với 𝑟. D. tỉ lệ thuận với 𝑟 2 .
Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện
chạy qua cuộn cảm
𝜋 𝜋
A. lệch pha 2 so với điện áp. B. lệch pha 4 so với điện áp.

C. cùng pha với điện áp. D. ngược pha so với điện áp.
Câu 12: [VTA] Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
B. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
C. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
D. của các electron ngược chiều điện trường.
Câu 13: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng
pha, các vân giao thoa cực tiểu là những đường
A. tròn. B. parabol. C. thẳng. D. hypebol.
Câu 14: [VTA] Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghi – ta là dựa trên hiện tượng

Thầy Vũ Tuấn Anh | 23


A. phản xạ âm. B. dao động tắt dần. C. cộng hưởng âm. D. nhiễu xạ âm.
Câu 15: [VTA] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch
pha bằng
A. 2𝑘𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. B. (2𝑘 + 0,5)𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. D. (2𝑘 + 1)𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 16: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘, khối lượng vật nhỏ 𝑚 dao động điều hoà.
Tại thời điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là 𝑥 và 𝑣 thì động năng của vật là
1 1 1 1
A. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑥 2. B. 𝐸𝑑 = 𝑘𝑥 2 . C. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑣 2 . D. 𝐸𝑑 = 𝑘𝑣 2 .
2 2 2 2

Câu 17: [VTA] Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai giây. B. một giây. C. hai chu kì. D. một chu kì.
Câu 18: [VTA] Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích 𝑆 trong từ trường đều có cảm
ứng từ 𝐵. Từ thông qua khung dây có độ lớn là 𝛷 = 0,8𝐵𝑆. Góc giữa vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây với đường sức từ là
A. 0,644 rad. B. 0,800 rad. C. 0,721 rad. D. 0,927 rad.
Câu 19: [VTA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Sinh lí của âm ?
A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm.
C. Độ cao của âm. D. Âm sắc.
Câu 20: [VTA] Đặt vào hai đầu điện trở 𝑅 một hiệu điện thế không đổi 𝑈. Công suất toả
nhiệt trên điện trở 𝑅 là
𝑈 𝑈2
A. 𝑃 = . B. 𝑃 = 𝑈𝑅. C. 𝑃 = . D. 𝑃 = 𝑈 2 𝑅.
𝑅 𝑅

Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
mạch điện 𝑅, 𝐿, 𝐶mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này
bằng giá trị của
A. điện dung. B. dung kháng. C. điện trở. D. cảm kháng.
Câu 22: [VTA] Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường?
A. Tia 𝛽 +. B. Tia 𝛼. C. Tia 𝛾. D. Tia 𝛽 −.
Câu 23: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch
đại có tác dụng
A. tăng cường tần số dao động cao tần. B. tăng cường tần số dao động âm tần.
C. tăng cường biên độ dao động cao tần. D. tăng cường biên độ dao động âm tần.

24 | Thầy Vũ Tuấn Anh


2
Câu 24: [VTA] Hạt nhân Đơteri 1𝐷 có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn
2
là 1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 1𝐷 bằng
A. 0,0024 u. B. 0,0012 u. C. 0,0032 u. D. 0,0036 u.
Câu 25: [VTA] Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia 𝑋 là
A. ion hoá không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. làm đen kính ảnh. D. tác dụng sinh lí.
Câu 26: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm gồm có 4 cặp
cực quay với tốc độ 12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là
A. 𝒇 = 𝟓𝟎Hz. B. 𝒇 = 𝟖𝟎 Hz. C. 𝒇 = 𝟐𝟓 Hz. D. 𝒇 = 𝟕𝟓Hz.
Câu 27: [VTA] Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất
của nó giảm. Chất này được gọi là
A. chất phát quang. B. kim loại. C. điện môi. D. chất quang dẫn.
Câu 28: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 80cm dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 =
9,81m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,242 s. B. 1,793 s. C. 0,558 s. D. 2,351 s.
Câu 29: [VTA] Hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 có số nơtrôn là
A. 𝐴 − 𝑍. B. 𝒁. C. 𝐴 + 𝑍. D. 𝑨.
Câu 30: [VTA] Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A. các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
B. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
C. một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
D. một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
Câu 31: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
có đồ thị li độ của các dao động thành phần
theo thời gian như hình vẽ. Khi đi qua vị trí cân
bằng, vật có tốc độ là
A. 𝟑𝟐𝝅 cm/s. B. 28 cm/s.
C. 32 cm/s. D. 𝟐𝟖𝝅 cm/s.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 25


Câu 32: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 6√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V (𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10 V và sớm pha
hơn điện áp hai đầu mạch là 1,56 rad. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,40. B. 0,52. C. 0,60. D. 0,86.
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch như hình vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây 𝑍𝐿 = 2𝑟. Gọi 𝜑 và 𝜑2 tương ứng
là độ lệch pha giữa điện áp 𝑢𝐴𝐵 và 𝑢𝑀𝐵 so với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu
diễn sự phụ thuộc của 𝜑 vào 𝜑2 khi điện dung thay đổi được cho như hình vẽ. Khi 𝐶 = 𝐶0
thì điện áp 𝑢𝐴𝑁 lệch pha 900 so với 𝑢𝑀𝐵 . Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch 𝑀𝐵 là

A. 0,46. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,89.


𝜋
Câu 34: [VTA] Một vật dao động điều hoà với phương trình 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ) 𝑐𝑚. Trên
6
14
vật gắn với một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz, công suất 0,53 W.
Biết hằng số P – lăng là ℎ = 6,625.10−34 Js. Tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm gần nhất
vật có li độ – 3 cm thì nguồn sáng phát số phôtôn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 𝟒. 𝟏𝟎𝟏𝟕 hạt. B. 𝟖. 𝟏𝟎𝟏𝟕 hạt. C. 𝟓. 𝟏𝟎𝟏𝟖 hạt. D. 𝟏, 𝟔. 𝟏𝟎𝟏𝟖 hạt.
Câu 35: [VTA] Một vật hình trụ tiết diện nhỏ, có chiều cao 20 cm, nổi thẳng đứng trong
một bể nước rộng. Bỏ qua mọi lực cản, lấy 𝑔 = 10m/s2. Khi cân bằng, một nửa vật bị chìm
trong nước và mép dưới của vật cách đáy bể một đoạn đủ dài. Từ vị trí cân bằng của vật,
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 1,5 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Kể từ lúc vật bắt
đầu chuyển động đến lúc vận tốc của vật triệt tiêu lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 94 cm/s. B. 78 cm/s. C. 85 cm/s. D. 98 cm/s.

26 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 36: [VTA] Trong bài thí nghiệm thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao
động của con lắc đơn”, một nhóm học sinh đo thời gian 10 dao động toàn phần liên tiếp và
thu được kết quả 𝑡 = 18,025 ± 0,247s; đo chiều dài dây treo và thu được kết quả 𝑙 = 0,81 ±
0,01m. Cho số 𝜋 = 3,140 ± 0,026. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm mà nhóm
học sinh này đo được là
A. 𝒈 = 𝟗, 𝟗𝟒𝟔 ± 𝟎, 𝟒𝟔𝟑m/s2. B. 𝒈 = 𝟗, 𝟖𝟑 ± 𝟎, 𝟓𝟓m/s2.
C. 𝒈 = 𝟗, 𝟖𝟑𝟐 ± 𝟎, 𝟓𝟓𝟒m/s2. D. 𝒈 = 𝟗, 𝟓𝟓 ± 𝟎, 𝟒𝟔m/s2.
Câu 37: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm 𝐴,
𝐵 ở mặt nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Hai điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn
𝐴𝐵 cách nhau 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 𝐴𝐵 = 30cm. Xét các phần tử nước nằm
trên trung trực của 𝐴𝐵: 𝑀1 , 𝑀2 , 𝑀3 theo thứ tự đó là ba điểm liên tiếp mà phần tử mặt nước
ở đó dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất giữa 𝑀1 và 𝑀3 gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 13,5 cm. B. 20,5 cm. C. 18,5 cm. D. 17,5 cm.
Câu 38: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng có độ tự cảm 𝐿 = 4µH và điện dung 𝐶. Tại
𝜋√𝐿𝐶
thời điểm 𝑡 thì cường độ dòng điện tức thời là 2 mA, tại thời điểm 𝑡 + thì điện áp tức
2

thời trên tụ điện là 1 V. Giá trị của 𝐶 là


A. 8 nF. B. 32 pF. C. 16 pF. D. 2 nF.
Câu 39: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng được mắc với nguồn điện có suất điện động
6 V, điện trở trong không đáng kể như hình vẽ. Điện dung của tụ điện là 0,5 µF; độ tự cảm
của cuộn dây là 2 mH. Lấy 𝜋 2 = 10. Ban đầu khóa 𝐾 ngắt tụ điện chưa tích điện, tại thời
điểm 𝑡 = 0 người ta đóng khóa 𝐾 thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ 𝑡 = 0,
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 15√3𝜋mA lần thứ 3 thì điện tích
của bản tụ điện nối với khóa 𝐾 có giá trị là
 C
K

A. – 1,5 µC. B. 1,5 µC. C. −𝟏, 𝟓√𝟑µC. D. 4,5 µC.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 27


Câu 40: [VTA] Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định. Khi tần số sóng là 𝑓 thì
4
trên sợi dây có 10 nút sóng (kể cả hai đầu). Nếu tần số sóng là 𝑓 thì trên dây có số bụng
3

sóng là
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
 HẾT 

28 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
5 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này
có biên độ là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 2,5 cm.
Câu 2: [VTA] Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 3: [VTA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
𝜋
Hai dao động này có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 4 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + ) cm và 𝑥2 =
4
3𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − ) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4

A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.


Câu 4: [VTA] Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời
gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 5: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
Câu 6: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng

Thầy Vũ Tuấn Anh | 29


cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối
liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 7: [VTA] Biết 𝐼0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm 𝐼 thì mức cường độ
âm là
𝐼 𝐼
A. 𝐿 = 10 𝑙𝑔 0dB. B. 𝐿 = 2 𝑙𝑔 0 dB.
𝐼 𝐼
𝐼 𝐼
C. 𝐿 = 10 𝑙𝑔 dB. D. 𝐿 = 2 𝑙𝑔 dB.
𝐼0 𝐼0

Câu 8: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm
𝑀 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.
Câu 9: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì
bước sóng giảm đi 0,1 μm và vận tốc truyền giảm đi 0,5.108m/s. Trong chân không ánh sáng
này có bước sóng
A. 0,75 μm. B. 0,4 μm. C. 0,3 μm. D. 0,6 μm.
Câu 10: [VTA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm
dần là
A. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 11: [VTA] Gọi 𝑛𝑑 , 𝑛𝑡 và 𝑛𝑣 lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với
các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. 𝑛𝑡 > 𝑛𝑣 > 𝑛𝑑. B. 𝑛𝑣 > 𝑛𝑑 > 𝑛𝑡 . C. 𝑛𝑑 > 𝑛𝑡 > 𝑛𝑣 . D. 𝑛𝑑 > 𝑛𝑣 > 𝑛𝑡 .
Câu 12: [VTA] Tần số góc của dao động điện từ trong mạch 𝐿𝐶 lí tưởng được xác định bởi
biểu thức
2𝜋 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
√𝐿𝐶 √2𝜋𝐿𝐶 √𝐿𝐶 2𝜋√𝐿𝐶

30 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 13: [VTA]Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ
cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ
cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15: [VTA] Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad /s và
pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 − 0,79)rad. B. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠(10𝑡 + 0,79)rad.
C. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 + 0,79)rad. D. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠(10𝑡 − 0,79)rad.
Câu 16: [VTA] Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một
lực kéo về có biểu thức 𝐹 = −0,8 𝑐𝑜𝑠(4𝑡)N. Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 17: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡) (𝑈 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ, các đường (1), (2), (3) là đồ thị biễu
diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở 𝑈𝑅 , hai đầu
tụ điện 𝑈𝐶 và hai đầu cuộn cảm 𝑈𝐿 theo tần số góc
𝜔. Đường (1), (2), (3) theo thứ tự tương ứng là
A. 𝑈𝐶 , 𝑈𝑅 và 𝑈𝐿 . B. 𝑈𝐿 , 𝑈𝑅 và 𝑈𝐶 .
C. 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 và 𝑈𝐶 . D. 𝑈𝐶 , 𝑈𝐿 và 𝑈𝑅 .
Câu 18: [VTA] Một vật dao động điều hòa khi có li độ 3 cm thì nó có động năng bằng 8 lần
thế năng. Biên độ dao động của vật là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 31


A. 6 cm. B. 2√3 cm. C. 9 cm. D. 8 cm.
Câu 19: [VTA] Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của
vật dao động.
Câu 20: [VTA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 =
𝜋
10 𝑐𝑜𝑠 (8𝑡 + ) cm (𝑡 tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
3

A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 20√3cm/s. D. 𝟒𝟎𝝅cm/s.


Câu 21: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Nếu tại điểm 𝑀 trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính
từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 𝑆1 , 𝑆2 đến điểm 𝑀 có độ
lớn bằng
A. 𝟑𝝀. B. 𝟐, 𝟓𝝀. C. 𝟏, 𝟓𝝀. D. 𝟐𝝀.
Câu 22: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo có khối
lượng không đáng kể, có độ cứng 45 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn có tần số 𝜔𝐹 . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay
đổi. Khi thay đổi 𝜔𝐹 thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi 𝜔𝐹 = 15rad/s thì biên
độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng 𝑚 của viên bi bằng
A. 30 g. B. 200 g. C. 10 g. D. 135 g.
Câu 23: [VTA] Một sóng điện từ có chu kì 𝑇, truyền qua điểm 𝑀 trong không gian, cường
độ điện trường và cảm ứng từ tại 𝑀 biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là 𝐸0 và
𝐵0 . Thời điểm 𝑡 = 𝑡0, cường độ điểm trường tại 𝑀 có độ lớn bằng 0,5𝐸0 . Đến thời điểm 𝑡 =
𝑡0 + 0,75𝑇, cảm ứng từ tại 𝑀 có độ lớn là
√2𝐵0 √3𝐵0 √3𝐵0
A. . B. 0,5𝐵. C. . D. .
2 4 2

Câu 24: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có phương trình 𝑖 = 50 𝑐𝑜𝑠(2000𝑡)mA (𝑡 tính bằng s). Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4.10−5 C. B. 4,8.10−5 C. C. 2.10−5 C. D. 10−5 C.

32 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 25: [VTA] Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động 𝐿𝐶có dạng 𝑖 =
0,04 𝑐𝑜𝑠(1000𝑡)A. Tần số góc dao động trong mạch là
A. 1000 rad/s. B. 𝟐𝟎𝟎𝟎𝝅 rad/s. C. 1000𝜋 rad/s. D. 100 rad/s.
Câu 26: [VTA] Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.
Câu 27: [VTA] Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam
ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
10−4 1
trở 𝑅 = 100Ω tụ điện có 𝐶 = F và cuộn cảm thuần có 𝐿 = H đại qua đoạn mạch là mắc
2𝜋 𝜋

nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2 A. B. √2A. C. 1 A. D. 2√2A.
Câu 29: [VTA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là 𝜆. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá
trị của 𝜆 là
A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm.
Câu 30: [VTA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động 𝐿𝐶 gồm cuộn dây
1 4
thuần cảm 𝐿 = mH và một tụ điện có 𝐶 = nF. Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân
𝜋 𝜋

không là 𝑐 = 3.108m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là


A. 764 m. B. 4 km. C. 1200 m. D. 38 km.
Câu 31: [VTA] Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang.
C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 33


Câu 32: [VTA] Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên
màn. Xét hai điểm 𝐴, 𝐵 đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là 𝐷
thì 𝐴, 𝐵 là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng 𝑑 thì 𝐴, 𝐵 là vân sáng và
đếm được số vân sáng trên đoạn 𝐴𝐵 trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu
dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9𝑑 nữa thì 𝐴, 𝐵 là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra
xa nữa thì tại 𝐴 và 𝐵 không còn xuất hiện vẫn sáng nữa. Tại 𝐴 khi chưa dịch chuyển màn là
vân sáng thứ mấy?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 33: [VTA] Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây
ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng
dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lí tưởng và đo được tỉ số điện áp
16
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp
75
67
48 vòng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên là . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp.
300

Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao
nhiêu vòng
A. 128 vòng. B. 168 vòng. C. 50 vòng. D. 60 vòng.
Câu 34: [VTA] Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có
sóng thì 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây với 𝐴𝑀 = 4 cm và 𝐵𝑁 = 2,25cm. Khi xuất hiện sóng
dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng
cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm 𝑀, 𝑁 gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1,2. B. 0,97. C. 1,5. D. 1,3.
Câu 35: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục 𝑂𝑥 với cùng biên độ, tần số. Vị trí
cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với 𝑂𝑥 tại 𝑂. Trong quá
trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương 𝑂𝑥 là 6 cm và khi đó
3
động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất
4

điểm là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.

34 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 36: [VTA] Tại thời điểm đầu tiên 𝑡 = 0, đầu 𝑂 của sợi dây cao su căng thẳng nằm
ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi 𝑃, 𝑄 là hai điểm cùng nằm trên sợi dây
cách 𝑂 lần lượt 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s, coi biên độ sóng
3
không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm 𝑡 = s, ba điểm 𝑂, 𝑃, 𝑄 tạo thành một tam giác
16

vuông tại 𝑃. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm. B. 3,5 cm. C. 3 cm. D. 2,5 cm.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi 𝑈 = 240V, tần số 𝑓
thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện
xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, người ta vẽ
được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng
trở của toàn mạch vào tần số như hình bên.
Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng
A. 220 W. B. 240 W. C. 576 W. D. 480 W.
Câu 38: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn
sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. 𝑀 là một
điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại 𝑀, tổng giữa
bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570 nm. B. 417 nm. C. 750 nm. D. 1166 nm.
Câu 39: [VTA] Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau,
được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện
trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một
góc 𝛼. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao
động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là 𝑇1 và
𝑇2 . Nếu 𝑇2 > 𝑇1 thì 𝛼 không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 300 . B. 900 . C. 𝟏𝟔𝟎𝟎 . D. 𝟏𝟕𝟎𝟎 .
Câu 40: [VTA] Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm 𝑂 với đường kính 50 cm
được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục 𝑂𝑥 đi qua tâm của đường tròn
chuyển động với phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(10𝑡 + 𝜑). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại
điểm 𝐻 trên trục 𝑂𝑥 và cách 𝑂 một khoảng 100 cm. Tại thời điểm 𝑡 = 0, mức cường độ âm

Thầy Vũ Tuấn Anh | 35


đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ
1,25√3m/s lần thứ 2021 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 50,7 dB. B. 51 dB. C. 50,6 dB. D. 50,8 dB.
 HẾT 

36 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
6 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu tụ 𝐶 có điện
1
dung 𝐶 = F. Dung kháng của tụ là
1000𝜋

A. 10 Ω. B. 0,1 Ω. C. 100 Ω. D. 1 Ω.
Câu 2: [VTA] Biết 𝑖, 𝐼0 lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở thuần 𝑅 trong thời gian 𝑡. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
được xác định theo công thức
1 1
A. 𝑄 = 𝑅𝐼02 𝑡. B. 𝑄 = 𝑅𝐼02 𝑡. C. 𝑄 = 𝑅𝑖 2 𝑡. D. 𝑄 = 𝑅𝑖 2 𝑡.
2 2

Câu 3: [VTA] Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và dây treo 𝑙 đang dao
động điều hòa với biên độ góc 𝛼0 tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A.𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼02 . B. 𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼02 . C.𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼0 . D. 𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼0 .
4 2 2 4

Câu 4: [VTA] Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới
nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu vàng.
Câu 5: [VTA] Một âm có mức cường độ âm là 𝐿 = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là
10−12 W/m2. Cường độ của âm này là
A.2.10−8 W/m2. B. 4.10−8 W/m2. C. 10−8 W/m2. D. 3.10−8 W/m2.
Câu 6: [VTA] Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn
A. biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ.
B. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
C. không đổi.
D. biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 37


Câu 7: [VTA] Vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với biên độ 𝐴 và tốc độ cực đại 𝑣0 .
Tần số dao động của vật là
2𝜋𝐴 𝑣0 2𝜋0 𝐴
A. . B. . C. . D. .
𝑣0 2𝜋𝐴 𝐴 2𝜋𝑣0

Câu 8: [VTA] Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian
theo quy luật 𝛷 = 𝛷0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động
cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 nhận giá trị nào sau đây?
𝜋 𝜋
A. . B. − . C. 𝜋. D. 0.
2 2

Câu 9: [VTA] Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 𝑝 cặp cực, quay với tốc
độ 𝑛 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
𝒏𝒑
A. . B. 𝟔𝟎𝒏𝒑. C. 𝟐𝒏𝒑. D. 𝒏𝒑.
𝟔𝟎

Câu 10: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
𝜋 8𝜋
lần lượt 𝑥1 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )cm và 𝑥2 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm; 𝐴 và 𝜔 là các hằng số dương,
3 3

𝑡 được tính bằng giây. Hai dao động này


2𝜋 𝜋
A. cùng pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. ngược pha.
3 2

Câu 11: [VTA] Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘, vật nặng 𝑚 dao động cưỡng bức do tác dụng
của ngoại lực biến thiên . Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực 𝑓 thỏa mãn
1 𝑘 1 𝑘 1 𝑘 1 𝑚
A.𝑓 = 2𝜋 √𝑚. B. 𝑓 > 2𝜋 √𝑚. C.𝑓 < 2𝜋 √𝑚. D. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑘 .

Câu 12: [VTA] Sóng điện từ có bước sóng 100 nm là


A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại. D. tia Rơn – ghen.
Câu 13: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh, không có mạch
A. biến điệu. B. tách sóng. C. khuếch đại. D. loa.
𝜋 𝜋
Câu 14: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 ( 𝑡 + )cm,
3 2

𝑡 đo bằng giây; 𝐴 là một hằng số dương. Pha của dao động tại thời điểm 𝑡 = 1s là
3𝜋 5𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. . C. . D. .
4 6 2

Câu 15: [VTA] Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài con lắc thêm
A. 25%. B. 2,25%. C. 10,25%. D. 5,75%.

38 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 16: [VTA] Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi
như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
A. không đổi. B. hướng không đổi, độ lớn tăng.
C. hướng thay đổi, độ lớn không đổi. D. hướng không đổi, độ lớn giảm.
Câu 17: [VTA] Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy
qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện.
C. Từ trường. D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường.
Câu 18: [VTA] Một sóng cơ hình sin có chu kỳ 𝑇 lan truyền trong một môi trường với tốc
độ 𝑣. Bước sóng 𝜆 xác định theo công thức
𝑣 𝑣𝑇
A. 𝜆 = 2𝑣𝑇. B. 𝜆 = . C. 𝜆 = . D. 𝜆 = 𝑣𝑇.
𝑇 2

Câu 19: [VTA] Một sóng điện từ có tần số 6 MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
𝑐 = 3.108m/s. Sóng này thuộc vùng
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
𝜋
Câu 20: [VTA] Điện áp xoay chiều 𝑢 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V có giá trị hiệu dụng là
3

A. 110√2V. B. 55√2V. C. 110 V. D. 220 V.


Câu 21: [VTA] Cơ thể con người ở nhiệt độ 370 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ
sau đây?
A. Tia 𝑋. B. Tia hồng ngoại. C. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại.
Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Cực tiểu giao thoa tại
các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng
A. (𝑘 + 0,25)𝜆với 𝑘 = 0; ±1; ±2, . .. B. (𝑘 + 0,5)𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,75)𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2, . .. D. 𝑘𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2, . ..
Câu 23: [VTA] Mạch dao động 𝐿𝐶 dao động điều hòa theo tần số 𝑓, khi đó
1 √𝐿𝐶 2𝜋
A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = .
2𝜋√𝐿𝐶 2𝜋 √𝐿𝐶

Câu 24: [VTA] Hai điện trở 𝑅1 và 𝑅2 chịu được hiệu điện thế tối đa tướng ứng là 200 V và
50 V. Biết 𝑅1 = 3𝑅2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là
𝟖𝟎𝟎
A. 250 V. B. 200 V. C. 175 V. D. V.
𝟑

Thầy Vũ Tuấn Anh | 39


Câu 25: [VTA] Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. mức cường độ âm. B. độ to của âm.
C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm.
Câu 26: [VTA] Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 𝐶 = 2nF, dao động
𝑇
với chu kì 𝑇. Tại thời điểm 𝑡1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó thì hiệu điện thế
4

giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là


A. 8 mH. B. 1 mH. C. 0,04 mH. D. 2,5 mH.
Câu 27: [VTA] Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y – âng và phát ra đồng thời
hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 và 𝜆2 . Khoảng vân của đơn sắc 𝜆1 đo được là 3 mm.
Trong khoảng rộng 𝐿 = 24cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết
quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của
khoảng 𝐿. Trong khoảng 𝐿 đó có tổng số vân sáng của ánh sáng 𝜆2 là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 28: [VTA] Một sợi dây có chiều dài 𝑙 = 100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có
sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40 cm/s. Tần số dao động của
sóng là
A. 2 Hz. B. 4 Hz. C. 1 Hz. D. 5 Hz.
Câu 29: [VTA] Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì 𝑇 vào khối
lượng 𝑚 của con lắc lò xo đang dao động điều hòa ?

Hình 1 Hình 2

40 | Thầy Vũ Tuấn Anh


T T

O m O m

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
𝜋
Câu 30: [VTA]Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )V vào hai đầu cuộn dây

không thuần cảm có điện trở thuần 𝑟 = 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50√3Ω. Biểu
thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
𝜋 5𝜋
A.𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A. B. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A.
6 6

C. 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)A. D. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)A.


Câu 31: [VTA] Vật sáng 𝐴𝐵 đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên
màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80 cm. Thấu kính là
A. hội tụ có tiêu cự 𝑓 = 15cm. B. hội tụ có tiêu cự 𝑓 = 20cm.
C. phân kì có tiêu cự 𝑓 = −20cm. D. phân kì có tiêu cự 𝑓 = −15cm.
Câu 32: [VTA] Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải
là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm phát là 1000 V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến
𝑁1
áp có = 0,1. Cho hao phí trong máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải
𝑁2

bằng 1. Hiệu suất tải điện là


A. 90%. B. 99,2%. C. 80%. D. 92%.
Câu 33: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục
𝑂𝑥 thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình
𝜋
𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (20𝑡 − )cm, 𝑡 được tính bằng giây. Lấy 𝑔 = 10 m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt
2

đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 120 30 15

Thầy Vũ Tuấn Anh | 41


Câu 34: [VTA] Mắc hai đầu mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu
tăng dần điện dung 𝐶 của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên,
sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có
A. 𝒁𝑳 > 𝒁𝑪. B. 𝒁𝑳 = 𝒁𝑪. C. 𝒁𝑳 < 𝒁𝑪 . D. 𝒁𝑳 = 𝑹
𝜋
Câu 35: [VTA] Đặt một điện áp 𝑢 = 110√6 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V vào hai đầu đoạn mạch
6

mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điều
chỉnh 𝐶 để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn
𝜋
mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu tụ 𝐶 là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn
6

dây khi đó là
𝜋
A. 𝑢𝑑 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
3
2𝜋
B. 𝑢𝑑 = 220√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
3
2𝜋
C. 𝑢𝑑 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V.
3
𝜋
D. 𝑢𝑑 = 220√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
2

Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵
dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 𝐴𝐵 = 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
𝜆 = 3 cm. Gọi 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Vẽ đường tròn tâm 𝑂, bán kính 𝑅 = 4cm. Khoảng
cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến 𝐴𝐵 là
A. 1,75 cm. B. 1,39 cm. C. 3,56 cm. D. 2,12 cm.
Câu 37: [VTA] Hai con lắc lò xo 𝐴 và 𝐵 có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật
𝑚, nhưng độ cứng các lò xo 𝑘𝐵 = 2𝑘𝐴 . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ
nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng
lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc 𝐵 trong một chu kì dao động có thời gian
lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi 𝑡𝐴 và 𝑡𝐵 là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
𝑡𝐴
bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số bằng
𝑡𝐵

3 3√ 2 √3 √2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3

42 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 38: [VTA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc
truyền sóng là 3,2 m/s, biên độ sóng bằng 2√3 cm và không đổi trong quá trình lan truyền.
Hai phần tử trên dây tại 𝐴 và 𝐵 có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn 𝐿. Từ thời điểm 𝑡1
1
đến thời điểm 𝑡1 + s, phần tử tại 𝐴 đi được quãng đường bằng 2√3 cm và phần tử tại 𝐵
24

đi được quãng đường bằng 6 cm. Khoảng cách 𝐿 không thể có giá trị
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 39: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử 𝑋 nối tiếp với phần
tử 𝑌. Biết rằng 𝑋, 𝑌 là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử
𝑋, 𝑌 lần lượt là 𝑈𝑋 = 𝑈√3, 𝑈𝑌 = 2𝑈 đồng thời 𝑖 sớm pha hơn 𝑢. Phần tử 𝑋 và 𝑌 là
A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
Câu 40: [VTA] Mạch điện xoay chiều 𝐴𝐵 gồm
𝐴𝑀, 𝑀𝑁 và 𝑁𝐵 ghép nối tiếp. 𝐴𝑀 có điện trở 𝑅,
𝑀𝑁 là cuộn dây có điện trở trong 𝑟 không đổi
nhưng có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được, 𝑁𝐵 là tụ 𝐶.
Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều 𝑢 =
220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V. Đồ thị biểu diễn 𝑡𝑎𝑛 𝜑
theo độ tự cảm 𝐿 (𝜑 là góc lệch pha giữa 𝑢𝑀𝑁 và 𝑢𝐴𝑁 ) như hình bên. Khi góc 𝜑 đạt cực đại
thì điện áp hiệu dụng của đoạn 𝑀𝐵 cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi
cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là
A. 53,78 W. B. 92,45 W. C. 110 W. D. 40,66 W.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 43


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
7 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số 𝑓. Chu kì dao động của vật được tính
bằng công thức
𝜋 2𝜋 𝜋 1
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = . C. 𝑇 = . D. 𝑇 = .
𝑓 𝑓 2𝑓 𝑓

Câu 2: [VTA] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất
huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát
quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. cam.
Câu 3: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất
đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng tím.
𝜋
Câu 4: [VTA] Cường độ dòng điện 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A (𝑡 tính bằng s) có chu kì
2

A. 0,50 s. B. 0,04 s. C. 0,01 s D. 0,02 s.


Câu 5: [VTA] Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc, có một tỉ số không thay
đổi giữa gia tốc và
A. động năng. B. li độ.
C. vận tốc. D. thế năng.
Câu 6: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục 𝑂𝑥. Quãng đường mà sóng truyền
được trong một nửa chu kì bằng
A. một bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. hai lần bước sóng D. nửa bước sóng.
Câu 7: [VTA] Gọi ℎ là hằng số P – lăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓 thì mỗi photon
của ánh sáng đó mang năng lượng
ℎ 1 𝑓
A. 𝑓 . B. ℎ𝑓. C. ℎ𝑓. D. ℎ .

44 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 8: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất
điện động cảm ứng trong 3 cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
2𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. . C. . D. .
3 2 3

Câu 9: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1m dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 = 10 =
𝜋 2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì
tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 𝐼 = 2,2A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 100√2Ω. B. 100 Ω. C. 110 Ω. D. 50 Ω.
Câu 11: [VTA] Một sợi dây dài 𝑙 = 60cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 12: [VTA] Hai điện tích điểm 𝑞1 và 𝑞2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng 𝑟
thì đẩy nhau một lực có độ lớn 𝐹. Nhúng hai điện tích đó vào trong điện môi lỏng có hằng
số điện môi 𝜀 = 4 và giữ khoảng cách như lúc đầu thì độ lớn lực điện sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng thêm 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 13: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì photon ứng với ánh sáng đó có năng lượng
càng lớn.
B. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
C. Năng lượng của các loại photon đều bằng nhau.
D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 14: [VTA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu – tơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó.
D. ánh sáng có bất kì màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 15: [VTA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 45


Câu 16: [VTA] Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz B. lớn hơn 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz . D. với mọi giá trị.
Câu 17: [VTA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm.
Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 40 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi
qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 10 cm. B. 25 cm. C. 35 cm. D. 30 cm.
Câu 18: [VTA] Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ
x
thuộc của li độ 𝑥 theo thời gian 𝑡 của một vật dao
P
động điều hòa theo trục 𝑂𝑥. Ở điểm nào trong bốn
Q
điểm 𝑀,𝑁 ,𝑃 ,𝑄 thì lực phục hồi có tác dụng tăng N
O M t
tốc cho vật
A. Điểm 𝑃. B. Điểm 𝑄.
C. Điểm 𝑀. D. Điểm 𝑁.
Câu 19: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở trên mặt nước với hai nguồn kết hợp,
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 𝜆.
Cực đại giao thoa nằm tại các điểm cách nguồn những đoạn 𝑑1 và 𝑑2 thỏa mãn
A. 𝑑2 − 𝑑1 = (𝑘 + 0,5)𝜆; 𝑘 ∈ 𝑍. B. 𝑑2 − 𝑑1 = (𝑘 + 0,125)𝜆; 𝑘 ∈ 𝑍.
C. 𝑑2 − 𝑑1 = (𝑘 + 0,25)𝜆; 𝑘 ∈ 𝑍 D. 𝑑2 − 𝑑1 = 𝑘𝜆; 𝑘 ∈ 𝑍.
Câu 20: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần 𝑅
mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dung kháng của tụ có giá trị bằng 𝑅. Hệ số công suất của
mạch điện bằng
1 √3 1
A. . B. . C. 1. D. .
√2 2 2
𝜋
Câu 21: [VTA] Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 𝑖 = 3√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + ) A chạy
2

qua một điện trở 𝑅 = 50Ω thì công suất tỏa nhiệt trên nó là
A. 900 W. B. 450 W. C. 200 W. D. 150 W.
Câu 22: [VTA] Một người có mắt bình thường (không có tật) nhìn thấy được các vật ở rất
xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của mắt người này là 𝑂𝐶𝐶 = 25cm. Độ tụ của
mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu so với khi không điều tiết?
A. 5 dp. B. 8 dp. C. 10 dp. D. 4 dp.

46 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 23: [VTA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng𝐾của electron
có bán kính là 𝑟0 = 5,3.10−11 m. Quỹ đạo dừng 𝑁 có bán kính là
A. 21,2.10−11m. B. 132,5.10−11m. C. 84,8.10−11 m. D. 47,7.10−11 m.
Câu 24: [VTA] Một khung dây hình vuông cạnh 𝑎 = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường
đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 = 0,05s, cho
độ lớn của cảm ứng tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung bằng
A. 0,1 V. B. 0,5 V. C. 1,2 V. D. 0,8 V.
Câu 25: [VTA] Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biên độ dao
động của bụng sóng là 10 mm. Biết các điểm 𝐴1 ; 𝐴2 ; 𝐴3 ; . .. theo thứ tự là các điểm liên tiếp
dao động cùng biên độ 5 mm (trong đó 𝐴1 gần điểm cố định 𝐴 nhất ). Biết khoảng cách (giữa
vị trí cân bằng)𝐴𝑘 𝐴𝑘+2 = 10cm đúng với mọi giá trị của 𝑘 nguyên, 𝑘 = 1,2,3. .. Tỉ số giữa
tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử dao động trên dây gần nhất với
giá trị
A. 5. B. 3. C. 10. D. 2.
Câu 26: [VTA] Trên một sợi dây dài đang có sóng u
ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục •
O

𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡0 một đoạn của sợi dây có hình
x
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại 𝑀 và 𝑁 dao P

Q
động lệch pha nhau là
𝜋 𝜋 𝜋 5𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6

Câu 27: [VTA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hidro chuyển
từ trạng thái dừng có năng lượng –1,5 eV về trạng thái dừng có năng lượng –3,40 eV thì nó
phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 𝜆. Lấy ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 =
3.108m/s;1𝑒𝑉 = 1,6.10−19𝐽. Giá trị của 𝜆 là
A. 0,487.10−6m. B. 0,657.10−6m. C. 0,103.10−6 m. D. 0,122.10−6 m.
Câu 28: [VTA] Dùng một nguồn điện có suất điện động 𝜉 = 6 V, điện trở trong 𝑟 = 1 Ω
thắp sáng một bóng đèn loại 3 V – 3 W. Để đèn sáng bình thường cần ghép nối tiếp đèn với
một điện trở thuần có giá trị
A. 𝑅 = 2Ω. B. 𝑅 = 4Ω. C. 𝑅 = 3Ω. D.𝑅 = 6Ω.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 47


Câu 29: [VTA] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha, công suất của trạm điện không đổi. Nếu tại trạm phát điện dùng một
máy tăng áp có tỉ số vòng dây ở hai cuộn bằng 5 thì hiệu suất truyền tải tăng thêm 12% .
Hiệu suất của quá trình truyền tải khi không dùng máy biến áp là
A. 80,75%. B. 87,5%. C. 75,75%. D. 85,25%.
Câu 30: [VTA] Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi gia tốc
của vật là 0,5 m/s2 thì động năng của vật có giá trị là 1 mJ, Lấy 𝜋 2 = 10. Biên độ dao động
của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 31: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang dao động điện từ tự do với tần số góc
𝜔. Tại thời điểm 𝑡1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 𝑖1 và điện tích trên một bản tụ là
𝑞1 có mối quan hệ 𝑖1 = 𝜔𝑞1 . Thời điểm nào sau đây cường độ dòng điện trong mạch có độ
lớn cực đại?
2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A.𝑡 = 𝑡1 + . B. 𝑡 = 𝑡1 + . C. 𝑡 = 𝑡1 + . D. 𝑡 = 𝑡1 + .
3𝜔 3𝜔 2𝜔 4𝜔

Câu 32: [VTA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 có hai nguồn kết hợp, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đường thẳng vuông góc với 𝐴𝐵 tại 𝐵 thấy có hai điểm 𝑀
̂ = 900 . Đồng thời 𝑀 và 𝑁 nằm
và 𝑁, cách 𝐵 lần lượt là 12,5 cm và 8 cm thỏa mãn 𝑀𝐴𝑁
trên hai đường cực đại liên tiếp nhau. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối
hai nguồn là
A. 13. B. 17. C. 15. D. 11.
Câu 33: [VTA] Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định vào sàn, đầu trên gắn với một
đĩa có khối lượng không đáng kể, tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔. Tại thời điểm 𝑡 = 0,
đặt nhẹ nhàng vật nhỏ khối lượng 𝑚 lên đĩa, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng
𝛥𝑙0
một đoạn 𝛥𝑙0 . Đến thời điểm 𝑡1 = 𝜋√ đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ hai có khối lượng 𝑚
𝑔

thì
𝛥𝑙0
A. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm 𝑡 = 2𝜋√ .
𝑔

B. đĩa dao động với biên độ 2𝛥𝑙0 .


C. đĩa không dao động nữa.
𝛥𝑙0
D. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm 𝑡 = 2𝜋√ 𝑔
.

48 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 34: [VTA] Trong đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch điện thì kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng.
Câu 35: [VTA] Một nguồn âm điểm đặt tại 𝑂 phát âm đẳng hướng với công suất không đổi
trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm 𝑀 và 𝑁 nằm trên một nửa
đường thẳng xuất phát từ 𝑂 có cường độ âm tương ứng là 𝐼 và 4𝐼. Xét điểm 𝑃 trong không
gian (sao cho tam giác 𝑀𝑁𝑃 là tam giác đều), có cường độ âm bằng
4𝐼 3𝐼 5𝐼
A. . B. . C. 2𝐼. D. .
3 2 3

Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Xét hai điểm 𝑀 và 𝑁 trên màn cách nhau 12,6 mm, đối
xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Biết trong đoạn 𝑀𝑁 số vân sáng nhiều hơn số vân
tối và vị trí vân sáng cách xa vân trung tâm nhất 6 mm. Số vân sáng nhiều nhất trong đoạn
𝑀𝑁 là
A. 21. B. 9. C. 19. D. 11.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 𝑈 = 220 V
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi
𝐶 = 𝐶0 thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian
có đồ thị như hình vẽ. Khi 𝐶 = 𝐶𝑚 thì công suất u
tiêu thụ đoạn mạch cực đại 𝑃𝑚𝑎𝑥 . Điều chỉnh
uC
điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu
của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công O t (s)
ud
suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là 𝑃, tỉ số
𝑃 0, 01 0, 02
𝑃𝑚𝑎𝑥

√3 𝟑 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 𝟒 5 2

Thầy Vũ Tuấn Anh | 49


Câu 38: [VTA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc
theo hai đường thẳng song song và song
x(cm)
song với trục 𝑂𝑥, vị trí cân bằng của các
+9
con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc
(1)
tọa độ 𝑂 và vuông góc với trục 𝑂𝑥. Đồ thị
O t (ms )
phụ thuộc thời gian của li độ hai con lắc
(2)
như hình vẽ. Chọn mốc thế năng tại vị trí −9
15
cân bằng. Khi hai vật cách nhau 3 cm theo
phương 𝑂𝑥 thì thế năng con lắc thứ nhất là 1,44 J. Lấy 𝜋 2 ≈ 10. Khối lượng vật nặng của
mỗi con lắc bằng
A. 0,15 kg. B. 0,25 kg. C. 0,2 kg. D. 0,75 kg.
Câu 39: [VTA] Một sợi dây 𝑂𝐵 căng
ngang với hai đầu cố định, đang có sóng
dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng
𝜆. Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây tại
3 thời điểm liên tiếp nhau 𝑡1 , 𝑡2 , 𝑡3 . Trong
đó thời điểm 𝑡1 các phần tử trên dây có
cùng tốc độ dao động, biết 𝑡2 = 𝑡1 + 𝛥𝑡 và
𝜆
𝑡3 = 𝑡2 + 2𝛥𝑡. Hai điểm 𝑀 và 𝑁 trên dây có vị trí cân bằng cách nhau mà dao động cùng
4

pha với nhau, có biên độ dao động lần lượt là 𝐴𝑀 và 𝐴𝑁 . Giá trị lớn nhất của 𝐴𝑀 + 𝐴𝑁 bằng
A.5√3cm. B. 5√2cm. C. 10 cm. D. 10√2cm.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 𝜆1 = 754 nm
và 𝜆2 (với 380 nm < 𝜆2 < 470 nm). Trên màn quan sát thu được giữa hai vạch tối gần nhau
nhất (vạch tối là kết quả của hai vân tối của hệ vân trùng nhau) có 6 vân sáng màu đỏ. Giá
trị của 𝜆2 là
A. 450 nm. B. 385 nm. C. 465 nm. D. 406 nm.
 HẾT 

50 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
8 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ
trường.
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không.
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần
số nhưng ngược pha.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ.
Câu 2: [VTA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bị bật khỏi bản kim
loại do
A. khối kim loại có nhiệt độ cao.
B. tác dụng của ánh sáng có cường độ lớn.
C. tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. tác dụng của từ trường mạnh.
Câu 3: [VTA] Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng 𝑟 trong chân không. Lực tương
tác điện giữa chúng có độ lớn tỉ lệ với
1 1
A. . B. . C. 𝑟 2 . D. 𝑟.
𝑟 𝑟2

Câu 4: [VTA] Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch
flourexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. hóa – phát quang. B. quang – phát quang.
C. tán sắn ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 5: [VTA] Một trong những tác dụng của tia tử ngoại là
A. sấy nông sản. B. chiếu điện, chụp điện.
C. diệt khuẩn. D. chụp ảnh trong bóng tối.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 51


Câu 6: [VTA] Khi nói về tia 𝑋, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. tia 𝑋 không bị lệch khi truyền trong điện trường.
B. tiếng 𝑋 còn có tên gọi khác là tia Rơn – ghen.
C. tia 𝑋 gây ra phản ứng quang hợp.
D. tia 𝑋 làm ion hóa không khí.
Câu 7: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙, dao động điều hòa trong trọng trường có gia
tốc trọng trường 𝑔. Tần số dao động của con lắc được tính bằng
𝑙 1 𝑙 𝑔 1 𝑔
A. 2𝜋√ . B. √𝑔. C. 2𝜋√ . D. √𝑙.
𝑔 2𝜋 𝑙 2𝜋

𝜋
Câu 8: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + )cm,
3

𝑡 được tính bằng giây. Tần số dao động của chất điểm là
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 20𝜋 Hz. D. 10𝜋 Hz.
Câu 9: [VTA] Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ
tinh là
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 10: [VTA] Hai nguyên tử 𝐴 và 𝐵 là đồng vị của nhau, hạt nhân của chúng có cùng
A. số nuclon. B. số proton. C. khối lượng. D. số nơtron.
Câu 11: [VTA] Tiếng trống trường khi lan truyền trong không khí là
A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng dọc. D. hạ âm.
Câu 12: [VTA] Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chất rắn. D. Chân không.
Câu 13: [VTA] Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một bộ pin có suất điện động 𝜉 =
6V điện trở trong 𝑟 = 2Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 3,0 A. B. 0,6 A. C. 1,2 A. D. 0,5 A.
Câu 14: [VTA] Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2√2A thì giá
trị cường độ dòng điện cực đại là
A. 2 A. B. 0,25 A. C. 4 A. D. 0,5 A.

52 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 15: [VTA] Một bình điện
phân chứa dung dịch đồng sunfat m(10−4 kg )
(𝐶𝑢𝑆𝑂4 ) với hai điện cực bằng 2,98
đồng (𝐶𝑢). Người ta cho dòng điện
không đổi có cường độ 5 A chạy
qua bình điện phân này rồi ghi lại
độ tăng khối lượng của catot theo
O 3 t ( phut )
thời gian. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của khối lượng catot tăng lên theo thời gian được biểu diễn trên hình bên. Đương
lượng điện hóa của đồng (𝐶𝑢) xác định được từ số liệu ở đồ thị trên là
A. 3,31.10−7gC. B. 3,31.10−7kg/C. C. 3,31.10−3 kg/C. D. 3,31.10−3 gC.
Câu 16: [VTA] Nếu một con lắc đang dao động duy trì thì
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
C. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Câu 17: [VTA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép ta phân biệt được các âm
A. có cùng độ to do các nhạc cụ khác nhau phát ra.
B. có cùng biên độ do các nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số với các dụng cụ đo khác nhau.
D. có cùng biên độ do một nhạc cụ phát ra ở các thời điểm khác nhau.
Câu 18: [VTA] Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành một electron
dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 = 3.108 m/s và
1𝑒𝑉 = 1,6.10−19J. Giới hạn quang dẫn của Ge là
A. 1,88 nm. B. 8,18 µm. C. 8,18 nm. D. 1,88 µm.
Câu 19: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số và có cùng biên độ 4 cm. Nếu biên độ dao động tổng hợp cùng là 4 cm thì độ lớn độ lệch
pha của dao động tổng hợp với dao động thành phần là
2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 3
. B. 6 . C. 3 . D. 2 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 53


Câu 20: [VTA] Từ không khí , chiếu xiên một chùm sáng hẹp song song (coi làm một tia
sáng) gồm các bức xạ đơn sắc tím, đỏ, lam, vàng vào trong nước. So với phương của tia tới,
độ lệch của các tia khúc xạ theo thứ tự tăng dần là
A. đỏ, vàng, lam, tím. B. đỏ, lam, vàng, tím.
C. tím, vàng, lam, đỏ. D. tím, lam, vàng, đỏ.
Câu 21: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
10−4 H và tụ điệm có điện dung 𝐶. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy
𝜋 2 = 10. Giá trị của 𝐶 là
A. 0,25 F. B. 0,025 F. C. 250 nF. D. 25 nF.
𝜋
Câu 22: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V vào hai đầu một mạch điện ghép nối
2

tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện đều có giá trị khác 0. Pha ban đầu của
dòng điện qua mạch 𝜑𝑖 có giá trị
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. − ≤ 𝜑𝑖 ≤ + . B. 0 ≤ 𝜑𝑖 ≤ 𝜋. C. − < 𝜑𝑖 < + . D. 0 < 𝜑𝑖 < 𝜋.
2 2 2 2

Câu 23 [VTA] Quang phổ của một vật rắn nóng sáng phát ra là
A. một dải các màu sắc biến đổi liên tục.
B. một hệ thống gồm các vạch màu ngăn cách bởi các khoảng tối.
C. một hệ thống gồm các vạch tối trên dải màu sắc biến đổi liên tục.
D. dải màu có 7 màu.
37
Câu 24: [VTA] Cho các khối lượng hạt nhân 17𝐶𝑙; nơtrôn ; poton lần lượt là 36,9566 u;
1,0087 u; 1,0073 u . Độ hụt khối của hạn nhân 37
17𝐶 𝑙 bằng

A. 0,3278 u. B. 0,2927 u. C. 0,3415 u. D. 0,3373 u.


𝜋
Câu 25: [VTA] Điện áp xoay chiều ở hai đầu một thiết bị điện lệch pha so với cường độ
6

dòng điện chạy qua thiết bị đó là. Hệ số công suất của thiết bị lúc này bằng
A. 0,87. B. 1,00. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 26 : [VTA] Rôto của máy phát điện xoay chiều với nam châm có 3 cặp cực từ, quay
với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 60 Hz. B. 40 Hz. C. 50 Hz. D. 70 Hz.
Câu 27: [VTA] Pôlôni là một chất phóng xạ có 𝛼có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu Pôlôni
nguyên chất lúc đầu có khối lượng 1 g. Sau thời gian 𝑡, khối lượng Pôlôni còn lại là 0,707
g. Giá trị của 𝑡 bằng

54 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 138 ngày. B. 97,57 ngày. C. 69 ngày. D. 195,19 ngày.
Câu 28 : [VTA]Đặt điện áp 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
2 3
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung . 10−4 F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối
𝜋 2𝜋

tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A. B. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A.
4 4
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 )A. D. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 )A.

Câu 29: [VTA] Điện năng được truyền đi từ nhà máy điện bằng đường dây tải điện một
pha có điện trở 10 Ω. Biết công suất của nhà máy 12 MW, điện áp ở đầu đường truyền là
500 kV, hệ số công suất bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. 5760 W. B. 1736 W. C. 576 kW. D. 57600 W.
Câu 30: [VTA] Một dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không mang cường độ dòng điện
không đổi. Cảm ứng điện từ tại điểm 𝑀 cách dây một khoảng 𝑟1 có độ lớn bằng 𝐵1 . Cảm ứng
từ tại điểm 𝑁 cách dây một khoảng 𝑟2 có độ lớn bằng 𝐵2 . Cho biết 2𝐵2 = 3𝐵1 và |𝑟1 − 𝑟2 | =
3,0cm. Giá trị của 𝑟1 bằng
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 31: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Khi chất điểm qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có
độ lớn là40√3cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 5√3cm. B. 10 cm. C. 10√3cm. D. 5 cm.
Câu 32: [VTA] Trên một sợi dây rất dài dọc
u A
theo trục 𝑂𝑥 đang có sóng cơ lan truyền ngược
E
chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một
đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như O B x
hình vẽ. Ngay sau thời điểm đó, nhận định đúng
D
về chiều chuyển động của các điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷và C

𝐸 là
A. Điểm 𝐶 và 𝐷 đi xuống; 𝐴, 𝐵 và 𝐸 đi lên.
B. Điểm 𝐵, 𝐶 và 𝐸 đi xuống; 𝐴 và 𝐷 đi lên.
C. Điểm 𝐴, 𝐵 và 𝐸 đi xuống; 𝐶 và 𝐷 đi lên.
D. Điểm 𝐴 và 𝐷 đi xuống; 𝐵, 𝐶 và 𝐸 đi lên.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 55


Câu 33: [VTA] Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động
điều hòa. Gọi 𝑙1 , 𝑠01 , 𝐹1 và 𝑙2 , 𝑠02 , 𝐹2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại
𝐹1
của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3𝑙2 = 2𝑙1 , 2𝑠02 = 3𝑠01 . Tỉ số bằng
𝐹2
9 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9

Câu 34: [VTA] Trên một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Nếu
tính cả hai đầu dây thì số nút sóng trên dây là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật
nhỏ có khối lượng 250 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn
7,5 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy 𝑔 = 10m/s2. Tốc độ của vật khi nó
qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A. 70,7 cm/s. B. 173,2 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 141,4 cm/s.
Câu 36: [VTA] Xét mẫu nguyên tử Hidro của Bo, coi chuyển động của electron trên các
quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo 𝐾 và trên
quỹ đạo 𝑀 là
1 1
A. . B. . C. 3. D. 9.
3 9

Câu 37: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8 m. Ban đầu người ta sử dụng ánh sáng có
bước sóng 𝜆1 thì hệ giao thoa thu được có khoảng vân là 4,5 mm. Nếu thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng có bước sóng 𝜆2 > 𝜆1 , thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng
𝜆1 xuất hiện một vân sáng có bước sóng 𝜆2 . Biết rằng 400 nm < 𝜆2 <650 nm. Bước sóng
𝜆2 là
A. 450 nm. B. 625 nm. C. 600 nm. D. 500 nm.
Câu 38: [VTA] Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng 𝑚1 = 𝑚2 = 200g dính với
nhau bởi một lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 𝑙0 = 40cm treo thẳng
đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào 𝑚1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy
𝑔 = 10m/s2, 𝜋 2 = 10. Nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ.
Biết khi 𝑚2 rời khỏi vật 𝑚1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi 𝑚2 rời đi, biên độ
dao động của vật 𝑚1 gần với giá trị

56 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 8,1 cm. B. 4,7 cm. C. 5,9 cm. D. 6,2 cm.
Câu 39: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵
cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 40 Hz.
Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Ở bề mặt chất lỏng xét đường tròn tâm 𝐴, bán kính 𝐴𝐵, điểm
nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của 𝐴𝐵 một đoạn
lớn nhất 𝑏. Giá trị của 𝑏 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 cm. B. 5 cm. C. 28 cm. D. 8 cm.
Câu 40: [VTA] Một mạch gồm một điện R L
A M
trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿 và tụ điện
𝐶 được mắc như hình vẽ. Đặt vào hai C
B N
điểm 𝐴, 𝐵 một điện áp xoay chiều 𝑢 =
𝑈0 cos(𝜔𝑡).
o Khi nối Ampe kế vào hai đầu 𝑀, 𝑁 thì số chỉ Ampe kế là 0,1 A. Dòng điện qua Ampe
𝜋
kế lệch pha với hiệu điện thế 𝑢là .
6

o Khi nối Vôn kế vào hai đầu 𝑀, 𝑁 thì số chỉ Vôn kế là 20 V. Hiệu điện thế hai đầu Vôn
𝜋
kế cũng lệch pha với hiệu điện thế 𝑢là .
6

Giá trị của 𝑅, 𝑍𝐿 , 𝑍𝐶


A. 𝑅 = 50√3Ω, 𝑍𝐿 = 200√3Ω và 𝑍𝐶 = 50√3Ω.
B. 𝑅 = 150Ω , 𝑍𝐿 = 50√3Ω và 𝑍𝐶 = 200√3Ω .
C. 𝑅 = 50√3Ω, 𝑍𝐿 = 50√3Ω và 𝑍𝐶 = 150√3Ω.
D. 𝑅 = 150Ω , 𝑍𝐿 = 150√3Ω và 𝑍𝐶 = 200√3Ω .
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 57


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
9 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài 𝑙 có hai đầu dây cố định là
1 𝜆 𝜆
A. 𝑙 = (𝑘 + ) với 𝑘 = 0,1,2,3. . . .. B. 𝑙 = 𝑘 với 𝑘 = 1,2,3. . . ..
2 2 2
𝜆
C. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆 với 𝑘 = 0,1,2,3. . . .. D. 𝑙 = (𝑘 + 1) với 𝑘 = 1,2,3. . . ..
2

Câu 2: [VTA] Trong sự phân hạch của hạt nhân, nếu gọi 𝑘 là hệ số nhân nơtron thì điều
kiện để phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì với năng lượng phát ra ổn định là
A. 𝑘 = 1. B. 𝑘 > 1. C. 𝑘 ≥ 1. D. 𝑘 < 1.
Câu 3: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝜔 > 0) vào hai đầu một tụ điện có
điện dung 𝐶. Dung kháng của tụ điện là
1 1 1 1
A. 𝑍𝐶 = 2𝜋𝜔𝐶 . B. 𝑍𝐶 = 2𝜔𝐶 . C. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶 . D. 𝑍𝐶 = 𝜔2 𝐶.

Câu 4: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 có phương trình 𝑥 =
6 𝑐𝑜𝑠(10𝑡)cm. Dao
động của chất điểm có biên độ là
A. 3 cm B.5 cm C.10 cm D. 6 cm
Câu 5: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑂 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 16𝑟0 . B. 36𝑟0 . C. 9𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 6: [VTA] trong số các hạt nhân 126𝐶 ;56 65 58
26𝐹 𝑒; 29𝑍 𝑛 và 28𝑁 𝑖. Hạt nhân kém bền nhất là

A. 126𝐶 . B. 56
26𝐹 𝑒. C. 65
29𝑍 𝑛. D. 58
28𝑁 𝑖.

Câu 7: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng bằng
A. 110√2V. B. 110 V. C. 220 V. D.220√2V.
Câu 8: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Biết
điện áp tức thời giữa hai đầu 𝑅, 𝐿 và 𝐶 tương ứng là 𝑢𝑅 , 𝑢𝐿 và 𝑢𝐶 . Điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 )2 . B. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 .

58 | Thầy Vũ Tuấn Anh


C. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 )2 . D. 𝑢 = 𝑢𝑅 + |𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 |.
Câu 9: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi

A. proton. B. notron. C. photon. D. electron.
Câu 10: [VTA] Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm 𝑂 dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm 𝑂 lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ
nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai sẽ
A. dao động theo phương nằm ngang.
B. dịch chuyển lại gần nguồn 𝑂.
C. bị sóng cuốn ra xa nguồn 𝑂.
D. dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Câu 11: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe lần lượt được chiếu
bằng các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím và đo được khoảng vân tương ứng là 𝑖𝑑𝑜 , 𝑖𝑙𝑎𝑚 , 𝑖𝑡𝑖𝑚 .
Kết luận nào sau đây đúng?
A. 𝑖𝑑𝑜 > 𝑖𝑙𝑎𝑚 > 𝑖𝑡𝑖𝑚 . B. 𝑖𝑙𝑎𝑚 > 𝑖𝑑𝑜 > 𝑖𝑡𝑖𝑚 .
C. 𝑖𝑡𝑖𝑚 > 𝑖𝑙𝑎𝑚 > 𝑖𝑑𝑜 . D. 𝑖𝑑𝑜 > 𝑖𝑡𝑖𝑚 > 𝑖𝑙𝑎𝑚 .
Câu 12: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
𝜋
trình lần lượt là 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(10𝑡)và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − ); 𝐴1 , 𝐴2 là các hằng số dương.
2

Dao động tổng hợp có biên độ là

A. 𝐴1 + 𝐴2. B. √𝐴1 𝐴2 . C. 𝐴1 − 𝐴2 . D. √𝐴1 2 + 𝐴2 2 .

Câu 13: [VTA] Sóng âm tại một điểm trong không gian có cường độ âm là 𝐼 W/m2, cuờng
độ âm chuẩn tương ứng là 𝐼0 W/m2. Mức cường độ âm tại đó tính theo dB của sóng âm này
có biểu thức là
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 10 𝑙𝑜𝑔 ( ). B. 𝑙𝑜𝑔 ( ). C. 𝑙𝑜𝑔 ( 0 ). D. 10 𝑙𝑜𝑔 ( 0 ).
𝐼0 𝐼𝑜 𝐼 𝐼

Câu 14: [VTA] Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang
phổ liên tục?
A. Chất rắn B. chất khí ở áp suất thấp
C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất lớn.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 59


Câu 15: [VTA] Trong kim loại, dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của hạt tải điện tự
do nào sau đây?
A. lỗ trống. B. ion dương. C. electron. D. ion âm
Câu 16: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường 𝑔. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là
𝑔 1 𝑔 𝑙 1 𝑙
A.𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = √𝑙. C. 𝑇 = 2𝜋√ . D. 𝑇 = √ 𝑔.
𝑙 2𝜋 𝑔 2𝜋

Câu 17: [VTA] Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua một mạch điện tăng từ 2.10−3
Wb đến 5.10−3 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khoảng thời gian đó có giá trị
bằng
A. −0,15V. B. 0,15 V. C. 0,35 V. D. −0,35V.
Câu 18: [VTA] Một máy thu thanh đơn giản gồm các bộ phận: anten thu (1); mạch chọn
sóng (2); mạch tách sóng (3); mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (4) và loa (5). Thứ
tự sắp xếp đúng các bộ phận trên trong máy thu thanh là
A. (1) – (4) – (2) – (3) – (5). B. (1) – (4) – (3) – (2) – (5).
C. (1) – (3) – (2) – (4) – (5). D. (1) – (2) – (3) – (4) – (5).
Câu 19: [VTA] Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
C. Sóng siêu âm gây ra cảm giác âm cho tai người.
D. Dơi, cá heo… có thể “nghe” được sóng siêu âm.
Câu 20: [VTA] Chiếu xiên một tia sáng hỗn hợp 4 màu đơn sắc gồm vàng; lục; chàm và
lam từ không khí vào nước. Ở trong nước, tia sáng đơn sắc lệch xa với mặt phân cách của
hai môi trường nhất là tia
A. lam. B. vàng. C. chàm. D. lục.
Câu 21: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình
𝑠 = 3 𝑐𝑜𝑠(3𝜋𝑡 + 0,5𝜋)cm. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 2.10−2 m. B.4,5.10−2 rad. C.2.10−2 rad. D.4,5.10−2 m.

60 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 22 : [VTA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 𝑁1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp (có 𝑁2 vòng dây) để hở là 𝑈2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
𝑈2 𝑁1 𝑈2 𝑁1 𝑈2 𝑁2 𝑈2 𝑁2
A. = > 1. B. = < 1. C. = > 1. D. = < 1.
𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁1 𝑈1 𝑁1

Câu 23: [VTA] Một vật sáng 𝐴𝐵 đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh
ngược chiều và cao bằng nửa vật. Biết rằng khoảng cách từ vật tới ảnh bằng 90 cm. Tiêu cự
của thấu kính bằng
A. 30 cm. B. 20 cm. C. – 30 cm. D. – 20 cm.
Câu 24: [VTA] Đặt hai điện tích điểm 𝑞1 = −𝑞2 lần lượt tại 𝐴 và 𝐵 thì cường độ điện trường
tổng hợp gây ra tại 𝑀 nằm trên trung trực của 𝐴𝐵 có phương
A. vuông góc với 𝐴𝐵. B. song song với 𝐴𝐵.
C. song song với 𝐵𝑀. D. song song với 𝐴𝑀.
Câu 25: [VTA] Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có 𝑅𝐿𝐶mắc nối tiếp,
để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để núm xoay của đồng hồ đa năng
hiện số ở chế độ
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 26: [VTA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát
sóng cùng tần số, cùng pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là 2 mm. Phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu cách đường trung trực của hai nguồn một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 4 mm. B. 3 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 27: [VTA] Trong phản ứng hạt nhân sau:21𝐻 + 31𝐻 → 42𝐻 𝑒 + 𝑋. Hạt nhân 𝑋 là hạt
A. nơtron. B. proton. C. pozitron. D. electron.
Câu 28: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 quanh vị trí cân bằng 𝑂
theo phương trình𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑), 𝑡 được tính bằng giây (𝐴, 𝜔 là các hằng số dương).
Khi pha của dao động bằng 0,8𝜋 rad thì chất điểm đang
A. chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
B. chuyển động chậm dần theo chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
D. chuyển động chậm dần theo chiều âm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 61


Câu 29: [VTA] Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng
máy đo thân nhiệt điện từ. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo,
thông qua xử lí thông tin và báo nhiệt độ của người đó trên bảng hiện số. Bức xạ chủ yếu mà
máy nhận được khi đo thân nhiệt của một người là bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại.
C. ánh sáng khả kiến. D. hồng ngoại.
Câu 30: [VTA] Trong chân không, một chùm bức xạ gồm các phôtôn có năng lượng 12 eV
truyền đi với tốc độ 3.108 m/s. Lấy ℎ = 6,625.10−34J.s; 1𝑒𝑉 = 1,6.10−19J. Chùm bức xạ
trên thuộc vùng
A. hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.
Câu 31: [VTA] Trong kĩ thuật xây dựng, chế tạo máy ..., người ta phải tính toán để tránh
xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng cơ. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.
Câu 32: [VTA] Một mạch 𝐿𝐶 lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng
của mạch là
1 1 𝐿
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶. C. 𝑇 = . D. 𝑇 = 2𝜋√ .
2𝜋 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶 𝐶

Câu 33: [VTA] Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz; công suất phát xạ
bằng 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,31.1019hạt. B. 1,31.1020 hạt. C. 2.01.1019hạt. D. 2,01.1019hạt.
Câu 34: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
tọa độ 𝑂𝑥 với tần số 𝑓 = 1Hz cơ năng bằng 𝐸. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự thay đổi của động năng 𝐸𝑑 theo thế năng 𝐸𝑡 của một
chất điểm. Ở thời điểm 𝑡 nào đó, trạng thái năng lượng của vật có
vị trí 𝑀 như trên đồ thị, lúc này chất điểm đang ở li độ 𝑥 = 2 cm.
Khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí 𝑁 trên đồ thị thì tốc độ
của vật bằng
A. 8𝜋cm/s. B. 4𝜋cm/s. C. 6𝜋cm/s. D. 2𝜋cm/s.

62 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 35: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì
mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng 40 m và khi 𝐶 = 𝐶2 thì mạch bắt được sóng
điện từ có bước sóng bằng 30 m. Nếu 𝐶 = 𝐶1 + 𝐶2 mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng
bằng
A. 10 m. B. 70 m. C. 35 m. D. 50 m.
Câu 36: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) (𝑈 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
𝐴𝐵 gồm hai đoạn mạch 𝐴𝑀 và 𝑀𝐵 mắc nối tiếp. Đoạn 𝐴𝑀 gồm cuộn cảm thuần 𝐿 mắc nối
tiếp với điện trở thuần 𝑅, đoạn 𝑀𝐵 chỉ có tụ điện 𝐶. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
𝐴𝑀 và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha
nhau một góc bằng 1200. Hệ số công suất của đoạn mạch 𝐴𝐵 gần bằng
A. 0,87. B. 0,57. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 37: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V (𝑈và 𝜔 không đổi ) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm một biến trở 𝑅, một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 𝐿 và một
tụ điện có điện dung 𝐶 ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh 𝑅 = 𝑅1 thì công suất tiêu thụ mạch
bằng 75 W và lúc này điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòng điện
𝜋
một góc . Điều chỉnh 𝑅 = 𝑅0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng
12

A. 90,4 W. B. 80,4 W. C. 100 W. D. 150 W.


Câu 38: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch
cos 
không phân nhánh một điện áp xoay chiều
1
𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡) ( không đổi còn 𝑓 thay
đổi được). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự 0, 6

phụ thuộc của hệ số công suất 𝑐𝑜𝑠 𝜑 của


k
mạch vào tần số 𝑓. Giá trị của 𝑘 gần nhất
O 50 66 148 f ( Hz )
với giá trị nào sau đây?
A. 0,32. B. 0,22. C. 0,16. D. 0,11.
Câu 39: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm 𝐴 và 𝐵 dao động cùng tần số𝑓 = 50Hz, cùng pha và cùng biên độ 4 mm. Coi biên độ
không đổi trong phạm vi khảo sát. Phần tử nước 𝑀 trong vùng gặp nhau của hai sóng có
biên độ dao động bằng không. Nếu chỉ tăng tần số dao động của hai nguồn lên giá trị 𝑓 ′ =

Thầy Vũ Tuấn Anh | 63


100Hz mà vẫn giữ nguyên các yếu tố khác của thí nghiệm thì biên độ dao động của phần tử
nước tại 𝑀 lúc này bằng
A. 0. B. 8 mm. C. 4 mm. D. 6 mm.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 thì thấy tại hai điểm 𝑀, 𝑁 nằm trên màn hứng các vân giao
thoa là vị trí của hai vân tối (𝑀𝑁 vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên
2𝜆1
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆2 = 3
thì kết luận nào sau đây đúng?

A. 𝑀 và 𝑁 là hai vị trí không có vân giao thoa.


B. 𝑀 và 𝑁 là hai vị trí cho vân sáng.
C. 𝑀 trùng với vân sáng, 𝑁 trùng với vân tối.
D. 𝑀 và 𝑁 là hai vị trí cho vân tối.
 HẾT 

64 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
10 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây
biến thiên một lượng 𝛥𝛷 trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây là
−2𝛥𝛷 −𝛥𝛷 −2𝛥𝛷 2 −𝛥𝛷
A. 𝑒𝑐 = . B. 𝑒𝑐 = . C. 𝑒𝑐 = . D. 𝑒𝑐 = .
𝛥𝑡 2𝛥𝑡 𝛥𝑡 𝛥𝑡

Câu 2: [VTA] Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng 𝑢 = 40√2 𝑐𝑜𝑠 (50𝜋𝑡 −
𝜋
)V. Điện áp tức thời có giá trị cực đại là
3

A.40V. B. −40V. C. −40√2V. D. 40√2V.


Câu 3: [VTA] Qua một thấu kính, ảnh thật của vật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây
là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Câu 4: [VTA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm 𝐿 và tụ điện 𝐶
mắc nối tiếp như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)vào hai điểm 𝐴, 𝑀 thì
𝜋
thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện
4
𝜋
áp đó vào hai điểm 𝐴, 𝐵 thì thấy cường độ dòng điện trễ pha rad so với điện áp hai đầu
4

đoạn mạch. Tỉ số cảm kháng giữa cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. 2. B. 0,5. C
R L
C. 1. D. 3. B
A M
Câu 5: [VTA] Con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc𝛼0 tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,0374
lần lực căng nhỏ nhất. Giá trị 𝛼0 là
A.9, 60 . B. 6, 60. C. 90 . D. 4, 50 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 65


Câu 6: [VTA] Trên một sơi dây có hai đầu cố định có sóng dừng với chu kỳ sóng là 𝑇.
Khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
𝑇 3𝑇
A. . B 2𝑇. C. 4𝑇. D. .
2 2

Câu 7: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh
khi điện dung của tụ thay đổi và thỏa mãn điều kiện 𝜔 2 𝐿𝐶 = 1thì
A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 8: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn
1 2.10−4
dây thuần cảm có đọ tự cảm 𝐿 = H nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = F. Công
𝜋 𝜋

suất tiêu thụ của mạch điện là


A.100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W.
Câu 9: [VTA] Điều nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của sóng?
A. Đường hình sin theo thời gian của một phần tử vật chất là đồ thị dao dộng của phần tử
đó.
B. Đồ thị dao động của một phần tử trên dây là đường hình sin có cùng chu kỳ 𝑇 với
nguồn.
C. Đường hình sin trong không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào
thời điểm đó.
D. Đường hình sin không gian có chu kỳ 𝑇 của nguồn.
Câu 10: [VTA] Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈. Nếu điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện 𝑈𝐶 = 0,5𝑈 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 𝑈𝑅 = 𝑥𝑈. Giá trị
𝑥là
A.0,5. B. 0,5√2. C.0,5√3. D. 0,8.
Câu 11: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 𝑚. Tác
dụng lên vật ngoại lực 𝐹 = 20 𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡)N (𝑡 tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì gây ra hiện
tượng cộng hưởng. Lấy 𝜋 2 ≈ 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 g. D. 100 g.

66 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 12: [VTA] Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi sóng cơ học truyền vào trong nước
thì
A. tốc độ truyền sóng không đổi. B. bước sóng giảm.
C. tần số không đổi. D. bước sóng tăng.
Câu 13: [VTA] Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau
20 cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức có chiều từ 𝐴 đến 𝐵. Hiệu điện
thế giữa 𝐴 và 𝐵là 𝑈𝐴𝐵 . Giá trị của 𝑈𝐴𝐵 là
A. – 200 V. B. 50 V. C. – 50 V. D. 200 V.
Câu 14: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo chiều trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑢 =
2 𝑐𝑜𝑠(40𝜋𝑡 − 2𝜋𝑥)mm với 𝑥 đo bằng cm, 𝑡 đo bằng s. Biên độ của sóng là
A. 40𝜋mm B. 4mm. C. 2mm. D. 𝜋mm.
Câu 15: [VTA] Một con lắc lò xo, gồm lo xo có độ cứng 𝑘, vật nặng có khối lượng 𝑚, dao
động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Tần số dao động của con lắc được xác định bởi biểu
thức
1 𝑚 𝑘 1 𝑔 1 𝑘
A. 𝑓 = √ 𝑘. B. 𝑓 = 2𝜋√ . C. 𝑓 = √ . D. 𝑓 = √ .
2𝜋 𝑚 2𝜋 𝑙 2𝜋 𝑚

Câu 16: [VTA] Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định
gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ. B. giao thoa. C. khúc xạ. D. phản xạ.
Câu 17: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hào cùng phương,
cùng tần số, ngược pha nhau và có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2 . Biên độ dao động của vật là

A.√𝐴1 2 + 𝐴2 2 . B. √|𝐴1 2 − 𝐴2 2 |. C. |𝐴1 − 𝐴2 |. D. 𝐴1 + 𝐴2 .

Câu 18: [VTA] Một vật dao động điều hòa. Thương số giữa lực kéo về và … có giá trị
không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “…” là
A. vận tốc. B. tần số góc. C. gia tốc. D. khối lượng.
Câu 19: [VTA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 𝜉 đang phát điện ra mạch ngoài
với dòng điện có cường độ 𝐼. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau
đây?
𝜉
A.𝑃𝑛𝑔 = 𝜉𝐼 2 . B. 𝑃𝑛𝑔 = 𝜉2 𝐼. C. 𝑃𝑛𝑔 = 𝜉𝐼. D. 𝑃𝑛𝑔 = .
𝐼

Thầy Vũ Tuấn Anh | 67


Câu 20: [VTA] Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm đần theo thời gian.
B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của hệ bằng tần số dao động
riêng của hệ đó.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luông bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
Câu 21: [VTA] Một vật có khối lượng 𝑚 được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với
tần số góc là 𝜔 dọc theo trục 𝑂𝑥. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật có
li độ 𝑥 thì thế năng của vật là
𝑚𝜔2 𝑥 2 𝑥𝜔2 𝑚2
A.𝑚𝜔 2 𝑥 2 . B. . C. 𝑚 2 𝜔𝑥. D. .
2 2

Câu 22: [VTA] Một phần đồ thị vận tốc của một
v( cms )
vật dao động điều hòa biểu diễn theo thời gian +50

được cho như hình vẽ bên. Lấy 𝜋 2 = 10. Gia tốc


cực đại của vật là O t (s)
2 2
A. 25 m/s . B. 12,5 m/s .
−50
C. 50 m/s2. D. 10 m/s2. 0, 2

Câu 23: [VTA] trong dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng thì lực
kéo về là
A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực.
Câu 24: [VTA] Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 120 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 140 cm.
Câu 25: [VTA] Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, nó phụ thuộc vào đặc tính vật
lí nào của âm sau đây?
A. Cường độ âm. B. Biên độ âm.
C. Tần số âm. D. Tốc độ truyền âm.
Câu 26: [VTA] Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm theo mọi hướng trong một môi trường
đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm 𝑀 trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường
độ âm tại 𝑀 tăng gấp 10 lần thì

68 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. B. mức cường độ âm tăng 10 lần.
C. mức cường độ âm giảm 10 lần. D. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
Câu 27: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều dung kháng của tụ điện
A. càng lớn, khi tần số dòng điện càng lớn.
B. càng nhỏ, khi chu kỳ dòng điện càng lớn.
C. càng nhỏ, khi tần số dòng điện càng nhỏ.
D. càng nhỏ, khi điện dung tụ càng lớn.
Câu 28: [VTA] Con lắc lò xo dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng ngang dọc theo trục
𝑂𝑥 với 𝑂 là vị trí cân bằng, có phương trình dao động là 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡)cm. Biết khối
lượng của vật nặng là 1 kg, lấy 𝜋 2 ≈ 10. Độ cứng lò xo là
A. 100 N/m. B. 250 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m.
Câu 29: [VTA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc 𝑔 = 𝜋 2 m/s2 với tần số
góc 𝜋rad/s. Chiều dài con lắc đơn là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.
Câu 30: [VTA] Cường độ dòng điện xoay chiều qau điện trở thuần biến thiên điều hòa chỉ
cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào?
A. Mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần 𝑅.
C. Mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp không xảy ra cộng hưởng điện.
D. Trong mọi trường hợp.
Câu 31: [VTA] Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 32: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần cảm là rôto quay có tốc
độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát tạo ra là
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 69


Câu 33: [VTA] Trên mặt nước đặt hai nguồn đồng bộ 𝐴, 𝐵 phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng bằng 4 cm. Khi xảy ra giao thoa ổn định thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại
trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
Câu 34: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện
trở thuần 50 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A.4A. B.4√2A. C. 4√2A. D.5A.
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo gồm: lò xo có độ cứng 𝑘 nối với vật 𝑚 coi là chất điểm.
Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo với biên độ là 𝐴. Gọi 𝑥 là li độ của
vật, 𝑃 là công suất tức thời của lực kéo về. P(W 2 )
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa 𝑃2 với li 1

độ 𝑥 có dạng như hình vẽ. Biết thời gian


ngắn nhất để công suất tức thời tăng từ 0
đến cực đại là 0,0125𝜋s. Năng lượng dao
O b x(cm)
động con lắc lò xo có giá trị 𝑏 là
A. 25 mJ và 0,5 A. B. 50 mJ và 0,5 A.
C. 50 mJ và 0,5√2A. D. 2,5 mJ và 0,5√2A.
Câu 36: [VTA] Cho cợ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ độ cứng 100 N/m
nối với vật m có khối lượng 1 kg, sợi dây rất nhẹ có chiều dài 56 m và
không giãn, một đầu dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố
định. Vật m được đặt trên giá 𝐷 và lo xo không biến dạng, lò xo luôn
có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo sát với giá treo. Cho giá đỡ
𝐷 bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia m
tốc có độ lớn 2 m/s . Bỏ qua mọi lực cản, lấy 𝑔 = 10m/s . Biên độ dao
2 2 D

động của m ngay sau khi rời khỏi giá đỡ là


A. 16,5 cm. B. 16,7 cm. C. 16,12 cm. D. 16 cm.
Câu 37: [VTA] Điện năng từ một trạm điện có công suất không đổi được đưa đến một khu
tái định cư bằng đường dây truyền tải điện một pha. Biết điện áp hai đầu trạm phát luôn cùng
pha với cường độ dòng điện. Khi điện áp là 20 kVthì hiệu suất truyền tải là 60% và đáp ứng
90% nhu cầu sử dụng. Để đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng thì điện áp nơi truyền tải phải là
A. 21,91 kV. B. 23,31 kV. C. 24,41 kV. D. 22,40 kV.

70 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 38: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng
F
đứng dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 theo
phương thẳng đứng, đồ thị biểu diễn lực đàn hồi
tác dụng lên vật như hình vẽ. Biết biên độ dao
động của vật là 10 cm. Chọn chiều dương trục 𝑂𝑥
thẳng đứng hướng lên. Lấy 𝑔 = 10 ≈ 𝜋 2 m/s2.
O t1 t
Tốc độ dao động của vật tại thời điểm 𝑡1 là
A. 10𝜋√3cm/s. B. 10𝜋√3cm/s. C. 20𝜋cm/s. D. 10𝜋√2cm/s.
Câu 39: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có giá trị 𝐿 thay
đổi được, điện trở 𝑅 và tụ điện 𝐶 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 𝑈và tần số 𝑓 không đổi. Khi 𝐿 = 𝐿1 , điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây là 𝑈1 và sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc là 𝛼1 . Khi 𝐿 = 𝐿2 , điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 𝑈2 và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một
góc là 𝛼2 . Khi 𝐿 = 𝐿0 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥
và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là𝛼0 . Biết là 𝑈1 = 𝑈2 = 𝑏và 𝑠𝑖𝑛 𝛼1 +
𝑏
𝑠𝑖𝑛 𝛼2 = Giá trị 𝑠𝑖𝑛 𝛼0 là
𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,5√2. D. 0,5√3.


Câu 40: [VTA] Hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴 và 𝐵 trên mặt nước dao động vuông góc với
mặt nước phương trình 𝑢 = 𝑢 = 4 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s.
Biết 𝐴𝐵 = 15cm. 𝑀 là phần tử môi trường dao động với biên độ cực đại cách 𝐴 8 cm, gần
đường trung trực nhất và nằm gần 𝐴 hơn 𝐵. Di chuyển nguồn 𝐵 trên mặt nước theo phương
𝐴𝐵 một đoạn 𝑏 sao cho không ảnh hưởng đến hiện tượng giao thoa trên mặt nước, lúc này
thấy 𝑀 vẫn là cực đại và giữa 𝑀 với đường trung trực cũng không có giá trị cực đại nào
khác. Giá trị của 𝑏 gần nhất với
A. 5,8 cm. B. 5,3 cm. C. 6,1 cm. D. 6,5 cm
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 71


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
11 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 có phương trình 𝑢 =
𝐴 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 − 𝜋𝑥)cm, với 𝑥 tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 2: [VTA] Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng 𝑘, chiều dài 𝑙. Tại
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, con lắc dao động điều hoà với chu kì
𝑘 𝑚 𝑙 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = 2𝜋√ . D. 𝑇 = 2𝜋√ .
𝑚 𝑘 𝑔 𝑙

Câu 3: [VTA] Công thức liên hệ giữa bước sóng 𝜆, tốc độ truyền sóng v và tần số góc 𝜔
của một sóng cơ hình sin là
2𝜋𝑣 𝑣 𝑣
A. 𝜆 = . B. 𝜆 = 𝑣𝜔. C. 𝜆 = . D. 𝜆 = .
𝜔 𝜔2 𝜔

Câu 4: [VTA] Khi nói về chu kì dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kì dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường nơi con lắc dao động.
C. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
Câu 5: [VTA] Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung
dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.

72 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 6: [VTA] Gọi 𝑓 là tần số của ngoại lực cưỡng bức, 𝑓0 là tần số dao động riêng của hệ
dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. 𝑓 = 𝑓0. B. 𝑓 < 𝑓0. C. 𝑓 > 𝑓0. D. 𝑓 = 0.
Câu 7: [VTA] Vận tốc của vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴 và tần số góc 𝜔 có độ lớn
cực đại là
A. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴. B. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = −𝜔𝐴. C. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔 2 𝐴. D. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = −𝜔 2 𝐴.
Câu 8: [VTA] Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−12 W/m2, biết
cường độ âm chuẩn là 10−4 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40 B. B. 40 dB. C. 80 B. D. 80 dB.
Câu 9: [VTA] Một chất điểm dao động theo phương trình 𝑥 = 2√2 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡 + 0,5𝜋)cm.
Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 0,5𝜋cm. B. 2√2cm. C. 2 cm. D. 5𝜋cm.
Câu 10: [VTA] Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần
lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. 𝑁2 > 𝑁1 . B. 𝑁2 = 𝑁1 . C. 𝑁2 < 𝑁1 . D. 𝑁2 = 2𝑁1 .
Câu 11: [VTA] Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động
xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là 𝑒1 , 𝑒2 và 𝑒3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 𝑒1 + 𝑒2 + 2𝑒3 = 0. B. 𝑒1 + 𝑒2 = 𝑒3 .
C. 𝑒1 + 𝑒2 + 𝑒3 = 0. D. 2𝑒1 + 2𝑒2 = 𝑒3 .
𝜋
Câu 12: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V vào hai đầu một
3
1 𝑢𝑡
đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = H. Thương số có giá trị bằng
2𝜋 𝑖 𝜋
𝑡+
2𝜔

A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 60 Ω.
Câu 13: [VTA] Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì
chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%. B. Tăng 20%. C. Giảm 9,54%. D. Tăng 9,54%.
Câu 14: [VTA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 73


Câu 15: [VTA] Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác
nhau phát ra là
A. độ to của âm. B. âm sắc. C. cường độ âm. D. độ cao của âm.
Câu 16: [VTA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi và tần số 𝑓 thay đổi được. Khi 𝑓 = 𝑓0 và 𝑓 = 2𝑓0 thì công suất tiêu thụ của điện trở
tương ứng là 𝑃1 và 𝑃2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 𝑃2 = 4𝑃1 . B. 𝑃2 = 0,5𝑃1 . C. 𝑃2 = 𝑃1 . D. 𝑃2 = 2𝑃1 .
Câu 17: [VTA] 𝑿 là một phần tử chỉ có 𝐿 hoặc chỉ có tụ (𝐶). Đặt vào hai đầu phần tử 𝑋 một
𝜋
điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V thì dòng điện chạy qua phần
6
𝜋
tử 𝑋 là : 𝑖 = √2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A. Phần tử 𝑋 là
3
2 10−4 10−4 1
A. 𝐿 = H. B. 𝐶 = F. C. 𝐶 = F. D. 𝐿 = H.
𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋

Câu 18: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 𝐿. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
𝜔 𝐿 1
A. . B. . C. . D. 𝜔𝐿.
𝐿 𝜔 𝜔𝐿

Câu 19: [VTA] Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. mắt không có tật, không phải điều tiết. B. mắt không có tật, phải điều tiết tối đa.
C. mắt viễn thị, không phải điều tiết. D. mắt cận thị, không phải điều tiết.
Câu 20: [VTA] Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì
chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt
là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Tổng trời của đoạn mạch là
A. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . B. √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 |.

C. √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 |. D. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 .

74 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 22: [VTA] Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm 𝑀 và 𝑁. Đặt một
điện tích điểm 𝑄 tại trung điểm của 𝑀𝑁 thì ta thấy 𝑄 đứng yên. Kết luận đúng nhất là
A. 𝑄 là điện tích dương. B. 𝑄 là điện tích âm.
C. 𝑄 là điện tích bất kì. D. 𝑄 phải bằng không.
Câu 23: [VTA] Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: [VTA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. môi trường vật dao động.
Câu 25: [VTA] Đặt vào hai đầu mạch điện 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp 𝑢 =
𝜋
220√2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )V, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 +
2
𝜋
6
)A. Điện trở thuần 𝑅 có giá trị là

A. 220 Ω. B. 55 Ω. C. 55√3Ω. D. 110 Ω.


Câu 26: [VTA] Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo
khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18 J. B. 3 J. C. 1,5 J. D. 0,36 J.
Câu 27: [VTA] Mạch điện xoay chiều nối tiếp 𝐴𝑀𝐵 có tần số 50 Hz. 𝐴𝑀 chứa 𝐿 và 𝑅 =
10−4 𝜋
50√3Ω. 𝑀𝐵 chứa tụ điện 𝐶 = 𝐹. Điện áp 𝑢𝐴𝑀 lệch pha so với 𝑢𝐴𝐵 . Giá trị của 𝐿 là
𝜋 3
3 1 2 1
A. H. B. H. C. H. D. H.
𝜋 𝜋 𝜋 2𝜋

Câu 28: [VTA] Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện
trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 2,45 A; 13 V. B. 2,5 A; 12,25 V. C. 2,45 A; 12,25 V. D. 3,75 A; 12,5 V.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 75


Câu 29: [VTA] Một sợi đây đàn hồi 𝐴𝐵 dài 90 cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng,
trên dây có 10 nút kể cả hai đầu dây 𝐴 và 𝐵, 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây cách nút sóng 𝐴
lần lượt là 22 cm và 57 cm. Độ lệch pha sóng dừng tại 𝑀 và 𝑁 bằng
𝜋 𝜋
A. . B. 2𝜋. C. 𝜋. D. .
2 2

Câu 30: [VTA] Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 . Gọi
𝛥1 , 𝛥2 và 𝛥3 là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 cách
đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 𝛥1 và 𝛥3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại
giao thoa trên 𝛥2 là
A. 5 hoặc 1. B. 4 hoặc 2. C. 3 hoặc 1. D. 4 hoặc 3.
Câu 31: [VTA] Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của
con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết
quả 𝑡 = 20,102 ± 0,269s. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả 𝑙 = 1 ±
0,001m. Lấy 𝜋 2 = 10 và bỏ qua sai số của số 𝜋. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con
lắc đơn là
A. 9,988 ± 0,297m/s2. B. 9,899 ± 0,275m/s2.
C. 9,988 ± 0,144m/s2. D. 9,988 ± 0,144m/s2.
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp có 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 .
Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60 V. B. 180 V. C. 240 V. D. 120 V.
Câu 33: [VTA] Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình 𝑥1 =
𝜋 𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm, 𝑥2 = 3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ) cm, 𝜔 là một hằng số dương. Phương trình dao
6 6

động tổng hợp là


𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )cm. B. 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm.
6 6
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )cm. D. 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm.
2 6
1
Câu 34: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 𝑅 = 30Ω, 𝐿 = H, 𝐶 =
𝜋
10−3
7𝜋
F. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức là 𝑢 = 120√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V thì cường độ

dòng điện trong mạch là


𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A. B. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A.
4 4

76 | Thầy Vũ Tuấn Anh


𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A. D. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A.
4 4

Câu 35: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm. B. 90 cm. C. 105 cm. D. 120 cm.
𝜋 𝜋
Câu 36: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 50 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝜔 không không đổi, < 𝜑 < ) vào hai
4 2

đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿 với 𝑍𝐿 = √3𝑅 và tụ
điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
cực đại và 𝑢𝐶1 = 100 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V. Khi 𝐶 = 𝐶2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 và
𝜋
𝐿 là 𝑢2 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )V. Giá trị của 𝑈0 gần nhất giá trị nào sau đây?
2

A. 60 V. B. 26 V. C. 87 V. D. 78 V.
Câu 37: [VTA] Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại 𝑂 dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam
giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2√3 cm và trọng tâm là 𝑂. Trên mỗi cạnh
của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 38: [VTA] Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương
trình dao động của hai vật tương ứng là 𝑥1 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(3𝜋𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑2 ).
𝐴
Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương
2

trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng
thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 1 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 39: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch 𝐴𝐵 gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3𝑛 vòng/phút
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3 A. Nếu rôto của máy quay đều với
tốc độ 2𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
2 4√ 7
A. A. B. 2√3A. C. 4√7 A. D. A.
√3 7

Thầy Vũ Tuấn Anh | 77


Câu 40: [VTA] Hai con lắc lò xo có 𝑘1 = 𝑘2 = 𝑘; vật nặng cùng khối lượng 𝑚1 = 𝑚2 = 𝑚
(như hình vẽ). Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn
trục tọa độ từ 𝑀 đến 𝑁, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát
trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8 cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ
nhàng tháo lò xo 𝑘2 ra khỏi hệ, sau khi về vị trí
cân bằng thì 𝑚2 tách rời khỏi 𝑚1 cho rằng
khoảng 𝑀𝑁 đủ dài để 𝑚2 chưa chạm tường. Khi vật 𝑚1 dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách
từ 𝑚1 đến 𝑚2 bằng
A. 1,78 cm. B. 3,2 cm. C. 0,45 cm. D. 0,89 cm.
 HẾT 

78 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
12 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Dây 𝐴𝐵 dài 90 cm đầu 𝐴 gắn với nguồn dao động (xem 𝐴 là nút) và đầu 𝐵
tự do. Quan sát hình ảnh sóng dừng ổn định trên dây thì thấy, trên dây có 8 nút sóng và
khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Sóng truyền trên dây có
tốc độ bằng
A. 0,72 m/s. B. 2,4 m/s. C. 10 m/s. D. 24 m/s.
Câu 2: [VTA] Các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. electron và lỗ trống. B. electron.
C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 3: [VTA] Một chùm sáng hẹp coi như một tia sáng khi đi qua lăng kính mà không bị
tán sắc thì chứng tỏ
A. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng trắng.
B. ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc.
C. lăng kính này không có khả năng tán sắc ánh sáng.
D. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc.
Câu 4: [VTA] Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khí Oxi. B. Nước biển. C. Nhôm. D. Sắt.
Câu 5: [VTA] Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động
A. điều hòa B. tuần hoàn C. tắt dần D. duy trì
Câu 6: [VTA] Gọi 𝐴 là công thoát electron khỏi một kim loại và 𝜀 là năng lượng của một
photon trong chùm ánh sáng kích thích. Hiện tượng quang điện chỉ có thể xảy ra đối với kim
loại đó nếu
A. 𝜀 ≥ 𝐴 và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
B. chỉ cần 𝜀 ≥ 𝐴.
C. 𝜀 < 𝐴 và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
D. 𝜀 có giá trị tùy ý miễn cường độ sáng đủ lớn.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 79


Câu 7: [VTA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì dao động riêng. Nếu vật nặng
có khối lượng 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng của vật nặng là
A. 200 g. B. 100 g. C. 800 g. D. 50 g.
Câu 8: [VTA] Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào có thể được giải thích dựa vào hiện
tượng quang điện trong?
A. Hiện tượng phát xạ quang phổ vạch của đám nguyên tử.
B. Hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng.
C. Hiện tượng điện trở suất của một kim loại tăng khi tăng nhiệt độ của nó.
D. Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng.
Câu 9: [VTA] Năng lượng của trạng thái dừng trong nguyên tử Hidro được xác định theo
13,6
biểu thức 𝐸𝑛 = − eV (với 𝑛 = 1,2,3. ..). Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản
𝑛2

lên trạng thái dừng 𝑁 (𝑛 = 4) thì nguyên tử cần hấp thụ một photon có năng lượng bằng
A. 13,056 eV. B. 12,75 eV. C. 3,4 eV. D. 10,2 eV.
Câu 10: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Nếu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh
gấp 103 lần khoảng cách giữa hai khe, thì vân sáng bậc 3 sẽ cách vân sáng trung tâm một
khoảng bằng
A. 3.10−3 𝜆. B. 2,5.103 𝜆. C. 2,5.10−3 𝜆. D. 3.103 𝜆.
Câu 11: [VTA] Khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Nhiệt độ càng cao quang phổ liên tục càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
Câu 12: [VTA] Khi ta nung một kim loại ở nhiệt độ cao làm cho nó phát sáng, bức xạ nào
dưới đây không thể có trong các bức xạ điện từ mà kim loại đó phát ra?
A. Tia 𝑋. B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại.
Câu 13: [VTA] Một dây dẫn có dòng điện với cường đo 10 A chạy qua, được uốn thành
một vòng dây tròn có bán kính 20 cm. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ có giá trị bằng

80 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 𝟐𝝅. 𝟏𝟎−𝟓 T. B. 𝟏𝟎−𝟓 T. C. 𝟐. 𝟏𝟎−𝟓T. D. 𝝅. 𝟏𝟎−𝟓 T.
Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), (𝜔 > 0) vào hai đầu một tụ điện
có điện dung 𝐶 thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. 𝑍𝐶 = 𝜔 2 𝐶. B. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶. C. 𝑍𝐶 = . D. 𝑍𝐶 = .
𝜔𝐶 𝜔2 𝐶

Câu 15: [VTA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng nhất với tốc độ 𝑣. Biết
một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Bước
sóng có giá trị bằng
𝑣 𝑇
A. 𝑣𝑇 2 . B. . C. . D. 𝑣𝑇.
𝑇 𝑣

Câu 16: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và
tụ điện có điện dung 12 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A. 212,54 mA. B. 164,31 mA. C. 131,37 mA. D. 232,37 mA.
Câu 17: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số và có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2 . Nếu hai dao động thành phần cùng pha với
nhau thì biên độ dao động của vật bằng

A. |𝐴1 − 𝐴2 |. B. 𝐴1 + 𝐴2 . C. √𝐴1 2 + 𝐴2 2 − 𝐴1 𝐴2 . D. √𝐴1 2 + 𝐴2 2 .

Câu 18: [VTA] Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
gấp √3lần điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
𝜋
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
3
𝜋
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
6
𝜋
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
3
𝜋
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
6
𝜋
Câu 19: [VTA] Một con lắc đơn chiều dài 1,2 m đang dao động điều hòa với biên độ góc
36

rad, tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8 m/s2. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân
bằng có tốc độ gần đúng bằng
A. 24,45 cm/s. B. 29,92 cm/s. C. 20,54 cm/s. D. 32,12 cm/s.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 81


Câu 20: [VTA] Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì
chúng phải xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng tần số nhưng khác nhau phương dao động.
B. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, nhưng khác tấn số dao động.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21: [VTA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo 𝑙, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi
tự do 𝑔. Tần số dao động của con lắc là
1 𝑔 1 𝑙 𝑙 𝑔
A. 𝑓 = √𝑙. B. 𝑓 = √𝑔. C. 𝑓 = 2𝜋√ . D. 𝑓 = 2𝜋√ .
2𝜋 2𝜋 𝑔 𝑙

Câu 22: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto là nam châm có 𝑝 cặp cực
(𝑝 cực nam và 𝑝 cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ 𝑛 vòng/giờ thì từ thông qua mỗi
cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
60𝑛 𝑛𝑝 𝑝𝑛
A. 𝑓 = 𝑛𝑝 Hz. B. 𝑓 = Hz. C. 𝑓 = Hz. D. 𝑓 = Hz.
𝑝 3600 60

Câu 23: [VTA] Bộ phận nào trong máy phát thanh vô tuyến dung để biến đổi trực tiếp dao
động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch chọn sóng. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Micro.
Câu 24: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 và biên độ 𝐴, gia tốc của vật
có giá trị cực đại bằng
A. 𝜔 2 𝐴. B. 𝜔𝐴. C. −𝜔 2 𝐴. D. −𝜔𝐴.
Câu 25: [VTA] Trên đường dây tải điện một pha có điện trở thuần xác định. Khi truyền tải
điện năng đi xa, để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 2500 lần, trong điều kiện
công suất nơi phát và hệ số công suất của mạch điện không đổi, thì ở nơi phát phải dùng một
máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 250. B. 50. C. 0,02. D. 500.
Câu 26: [VTA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Biết rằng , muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Nếu cuộn cảm đó có độ
tự cảm 0,5 µH, để thu được sóng VOV1 có tần số 100 MHz thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện tới giá trị
A. 5,066 pF. B. 10,062 nF. C. 8,06 nF. D. 11,212 pF.

82 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 27: [VTA] V/m (vôn/mét) là đơn vị của
A. cường độ điện trường. B. điện thế.
C. công của lực điện trường. D. điện tích.
Câu 28: [VTA] Trong một mạch điện kín, lực làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn
điện, giữa hai cực của nguồn là
A. Lực lạ. B. lực từ.. C. lực điện trường. D. lực hấp dẫn.
Câu 29: [VTA] Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần
tư bước sóng.
B. Vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng qua bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 30: [VTA] Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện
𝜋
mắc nối tiếp. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng
6
𝜋
điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = √2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )A và công suất tiêu thụ của đoạn mạch
6

bằng 100 W. Giá trị 𝑈0 bằng


A. 200√2V. B. 200 V. C. 100√2V. D. 100 V.
Câu 31: [VTA] Người ta định nghĩa công suất phát xạ của nguồn sáng là năng lượng mà
nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian. Cho hằng số P – lăng ℎ = 6,625.10−34J.s và
tốc độ ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108m/s. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm với công suất phát xạ bằng 1 W thì số phôtôn mà nguồn đó phát
ra trong một giây bằng
A. 2,01.1019hạt. B. 2,01.1018 hạt. C.3,02.1018hạt. D. 3,02.1019hạt.
Câu 32: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 xung quanh vị trí cân bằng 𝑂,
với biên độ 10 cm và chu kì 2 s. Trong khoảng thời gian 0,5 s quãng đường vật có thể đi
được là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
Câu 33: [VTA] Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 𝐿 và điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp, các giá trị 𝑅, 𝐿, 𝐶 là hữu hạn và khác không. Đặt
một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡)V (với 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 83


√2
Khi 𝑓 = 𝑓1 = 25Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑1 = . Còn khi 𝑓 = 𝑓2 =
2

50Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑2 = 1. Khi điều chỉnh 𝑓 = 𝑓3 = 75Hz thì
hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,88. C. 0,71. D. 0,81.
Câu 34: [VTA] Một đoạn mạch điện 𝐴𝐵 gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm 𝐿 thay đổi được và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dung 𝑈 = 50V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nói trên. Điều chỉnh 𝐿 nhận thấy điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch điện 𝐴𝐵 và điện áp hai đầu điện trở là
5𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2

Câu 35: [VTA] Hai điểm 𝑀 và 𝑁 cách nhau 21 cm trên mặt chất lỏng là hai nguồn phát
sóng đồng bộ có tần số dao động là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s.
Trên khoảng 𝑀𝑁 số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 19 điểm. B. 21 điểm. C. 18 điểm. D. 20 điểm.
Câu 36: [VTA] Tại 𝑡1 = 0 đầu 𝑂 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu có một sóng
ngang truyền đến và 𝑂 bắt đầu đi lên, các điểm 𝐵, 𝐶, 𝐷 trên dây chưa có sóng truyền đến, sợi
5𝑇
dây có dạng là đường (1). Tại 𝑡2 = (𝑇 là chu kì sóng) sợi dây có dạng là đường (2).
6

Khoảng cách giữa hai điểm 𝑂 và 𝐶 ở thời điểm 𝑡2 gấp 1,187 lần khoảng cách giữa 𝑂 và 𝐶 ở
thời điểm 𝑡1 . Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của mỗi phần
tử có giá trị gần nhất là
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,6.

84 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 37: [VTA] Một nhà vườn trồng hoa phục vụ dịp tết. Do thời tiết lạnh kéo dài, để hoa
nở đúng tết phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V – 200 W để thắp sáng và sưởi ấm
vườn hoa vào ban đêm. Biết điện năng được truyền từ trạm điện đến nhà vườn bằng đường
tải một pha có điện trở 50 Ω, điện áp hiệu dụng tại trạm là 1500 V. Ở nhà vườn, người ta
dùng máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và
hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa
mà nhà vườn có thể sử dụng cùng lúc là
A. 50. B. 66. C. 56. D. 60.
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp 𝑆 phát ra đồng
thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là
𝜆1 = 0,75µm và 𝜆2 . Khoảng cách hai khe hẹp 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 1 m. Trong khoảng rộng 𝐿 = 15mm quan sát được 70 vạch sáng và 11 vạch
tối. Biết trong 11 vạch tối có 2 vạch nằm ngoài cùng khoảng 𝐿. Bước sóng 𝜆2 có giá trị bằng
A. 0,5625 µm. B. 0,72 µm. C. 0,54 µm. D. 0,45 µm.
Câu 39: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự tụ điện có điện dung 𝐶, điện trở 𝑅 và
cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm 𝐿 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
ổn định có dạng 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V. Gọi 𝑈𝑅𝐿 là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm 𝐿 và
biến trở 𝑅; 𝑈𝐶 là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện 𝐶; 𝑈𝐿 là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm 𝐿. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của 𝑈𝑅𝐿 , 𝑈𝐶 , 𝑈𝐿 theo giá trị của 𝑅 như trên
hình vẽ. Khi 𝑅 = 3𝑅0 thì độ lệch pha giữa
hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ
dòng điện là 𝜑. Giá trị 𝜑 gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,52 rad. B. 1,05 rad. C. –0,3 rad. D. –0,2 rad.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 85


Câu 40: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục tọa độ 𝑂𝑥. Vị trí cân bằng của chúng đều ở trên một
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với 𝑂𝑥. Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của
hai chất điểm. Tại thời điểm 𝑡1 tỉ số giữa khoảng cách giữa hai vật với biên độ của vật 2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 1,5. B. 2,1. C. 1,7. D. 0,9.


 HẾT 

86 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
13 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên
tử hidro là 𝑟0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo 𝑀 của electron trong nguyên tử hidro là
A. 2,12.10−10m. B. 4,77.10−10m. C. 1,06.10−10 m. D. 8,48.10−10 m.
Câu 2: [VTA] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện
dung 𝐶. Chu kì dao động riêng của mạch là
𝐿 1 2𝜋
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = . C. 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑇 = .
𝐶 2𝜋√𝐿𝐶 √𝐿𝐶

Câu 3: [VTA] Biết hiệu điện thế giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 là 𝑈𝑀𝑁 = 6V. Gọi 𝑉𝑀 , 𝑉𝑁 là điện
thế tại 𝑀 và 𝑁. Điều nào sau đây là đúng?
A. 𝑉𝑀 = 6 V. B. 𝑉𝑁 − 𝑉𝑀 = 6 V. C. 𝑉𝑀 − 𝑉𝑁 = 6V. D. 𝑉𝑁 = −6V.
Câu 4: [VTA] Tia 𝑋 không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Xuyên qua lớp chì dày vài mm.
Câu 5: [VTA] Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. truyền theo phương ngang.
C. có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. truyền theo phương thẳng đứng.
𝜋
Câu 6: [VTA] Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 − )cm, 𝑡 được
2

tính bằng giây. Tần số góc dao động của vật là


A. 4𝜋 rad/s. B. 𝜋 rad/s. C. 8𝜋 rad/s. D. 2𝜋 rad/s.
Câu 7: [VTA] Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không
phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiều dài dây dẫn. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. khối lượng dây dẫn. D. độ lớn cảm ứng từ.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 87


Câu 8: [VTA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước
sóng 𝜆. Khoảng cách giữa một nút và vị trí cân bằng của một bụng liên tiếp là
𝜆 𝜆
A. . B. 𝜆. C. 2𝜆. D. .
4 2

Câu 9: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện từ.
C. tự cảm. D. từ trường quay.
Câu 10: [VTA] Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng. B. Quang điện trong.
C. Giao thoa ánh sáng. D. Quang – phát quang.
Câu 11: [VTA] Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi kích thích
A. chất rắn. B. chất khí có áp suất thấp.
C. chất lỏng. C. chất khí có áp suất lớn.
Câu 12: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, vai trò của mạch tách sóng là
A. biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần.
B. “trộn” sóng âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. tách dao động điện ra khỏi dao động âm.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 13: [VTA] Trong dao động điều hòa với biên độ 𝐴 và tần số góc 𝜔, giá trị cực đại của
gia tốc là
A. 𝑎𝑚𝑎𝑥 . B. 𝑎22 𝑚𝑎𝑥 . C. 𝑎𝑚𝑎𝑥 . D. 𝑎2𝑚𝑎𝑥 .
Câu 14: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dùng trong sinh hoạt gia đình có điện
áp hiệu dụng là
A. 110 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 220 V.
Câu 15: [VTA] Đoạn mạch 𝑅, 𝐿 mắc nối tiếp có điện trở 𝑅, cảm kháng 𝑍𝐿 . Tổng trở của
đoạn mạch là
A. √|𝑅 2 − 𝑍𝐿2 |. B. √(𝑅 2 − 𝑍𝐿2 )2. C. √𝑅 2 + 𝑍𝐿2 . D. √(𝑅 2 + 𝑍𝐿 )2 .
Câu 16: [VTA] Khi đến mỗi bên, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Lúc đó xe dao
động dưới tác dụng của lực gây bởi chuyển động của pittông trong xilanh. Dao động của xe
buýt lúc đó là dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì. B. Dao động tự do.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.

88 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 17: [VTA] Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
𝜋
A. sớm pha với li độ. B. cùng pha với li độ.
2
𝜋
C. ngược pha với li độ. D. chậm pha với li độ.
2

Câu 18: [VTA] Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì được gọi là
A. chu kì. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. vận tốc sóng.
Câu 19: [VTA] Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa 𝑥1 =
𝜋
𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋). Biên độ dao động tổng hợp của vật là
2

A.𝐴 = √𝐴1 2 + 𝐴2 2 . B. 𝐴 = √|𝐴1 2 − 𝐴2 2 |. C. 𝐴 = |𝐴1 − 𝐴2 |. D.𝐴1 + 𝐴2 .

Câu 20: [VTA] Chọn đáp án đúng.


𝜋
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện.
2

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ thuận với tần số dòng
điện.
C. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu ki của dòng điện xoay chiều.
Câu 21: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều là sóng dọc. B. đều truyền được trong chân không.
C. đều là sóng ngang. D. đều mang năng lượng.
Câu 22: [VTA] Khi chiếu lần lượt từng bức xạ 𝜆1 = 0,25µm, 𝜆2 = 0,4µm, 𝜆3 = 0,56µm,
𝜆4 = 0,2µm vào tấm kẽm tích điện âm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Những bức xạ nào
không gây ra được hiện tượng quang điện?
A.𝜆3 , 𝜆2 . B. 𝜆3 , 𝜆1. C. 𝜆1 , 𝜆4 . D. 𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆4 .
Câu 23: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V và 𝑖 =
𝜋
2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )A. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch là

A. 100 W. B. 25 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 24: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc đi từ nước ra không khí thì
A. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. cả tần số và bước sóng không thay đổi. D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 89


Câu 25: [VTA] Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi
như một tia sáng) gồm bốn bức xạ đơn sắc: đỏ , cam , lục , tím. Bức xạ nào có góc khúc xạ
lớn nhất?
A. Đỏ. B. Cam. C. Lục. D. Tím.
Câu 26: [VTA] Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 0,5𝜋.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 0,25𝜋.
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 0,5𝜋.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 0,25𝜋.
Câu 27: [VTA] Cách làm thí nghiệm nào sau đây có thể giúp ta khảo sát sự phụ thuộc chu
kì dao động của con lắc đơn và chiều dài của nó?
A. Giữ nguyên chiều dài con lắc, thay đổi khối lượng con lắc. Các lần thí nghiệm điều
chỉnh cho biên độ dao động như nhau. Ghi lại chu kì trong từng lần thay đổi khối lượng đó.
B. Giữ nguyên khối lượng quả nặng và chiều dài con lắc. Thay đổi biên độ dao động của
con lắc, ghi lại chu kì các lần thí nghiệm .
C. Giữ nguyên khối lượng và biên độ của con lắc, thay đổi chiều dài con lắc trong từng
lần thì nghiệm và ghi lại chu kì dao động từng lần đó.
D. Có thể thay đổi đồng thời cả biện độ dao động, khối lượng con lắc đơn và ghi lại chu
kì dao động từng lần thay đổi đó.
Câu 28: [VTA] Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ không khí (chiết suất 𝑛1 =1) vào thủy tinh
(chiết suất 𝑛2 = 1,5) . Nếu góc tới là 600 thì góc khúc xạ là
A. 35, 30 . B. 450 . C. 19, 50 . D. 400 .
Câu 29: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)vào hai đầu đoạn mạch chứa điện
4
trở thuần 𝑅 nối tiếp tụ điện có điện dung 𝐶. Biết 𝑅𝜔𝐶 = . Hệ số công suất của đoạn mạch
3

bằng
A. 0,8. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,71.
Câu 30 : [VTA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng
pha 𝐴 và 𝐵 dao động với tần số 40 Hz. Tại điểm 𝑀 trên mặt nước cách 𝐴 19 cm và cách 𝐵
22 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa 𝑀 và đường trung trực của 𝐴𝐵 có 5 dãy cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
160
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 32 cm/s . D. 3
cm/s.

90 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 31: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 (thay đổi được) vào đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶
2 2.10−4
mắc nối tiếp trong đó 𝑅 = 120Ω, 𝐿 = H và 𝐶 = F. Điều kiện để cường độ dòng điện
𝜋 𝜋

trong mạch trễ pha hơn điện áp là


A.𝑓 > 12,5Hz. B. 𝑓 < 25Hz. C. 𝑓 > 25Hz. D.𝑓 < 12,5Hz.
Câu 32: [VTA] Một vật treo vào lò xo, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 8 cm. Biết độ lớn lực đàn
hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều
dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 24 cm và 23 cm. B. 25 cm và 23 cm.
C. 30 cm và 26 cm. D. 25 cm và 24 cm.
Câu 33: [VTA] Tính điện năng tiêu thụ trên dây dẫn khi dòng điện không đổi có cường độ
5 A chạy qua dây dẫn trong 3 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai dây dẫn này là 12 V?
A.180 J. B. 648000 J. C. 10800 J. D. 3 J.
Câu 34: [VTA] Mạch dao động 𝐿𝐶 có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng
điện trong cuộn cảm bằng
A. 4,5 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 3 mA.
Câu 35: [VTA] Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Tìm mức cường độ âm tại điểm 𝑀
có cường độ âm 25.10−7 W/m2?
A. 50 dB. B. 6,4 dB. C. 64 dB. D. 25 dB.
Câu 36: [VTA] Một phôtôn có năng lượn 2,48 eV trong chân không. Nếu ở trong môi trường
có chiết suất 𝑛 = 1,5thì năng lượng của phôtôn này bằng
A. 3,98 eV. B. 1,65 eV. C. 2,48 eV. D. 3,72 eV.
Câu 37: [VTA] Hai chất điểm 𝑀 và 𝑁 dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 (bỏ qua sự va
𝜋
chạm giữa 𝑀 và 𝑁). Phương trình dao động của chúng lần lượt là 𝑥𝑀 = 6 𝑐𝑜𝑠 (20𝑡 − )cm
3
𝜋
và 𝑥𝑁 = 8 𝑐𝑜𝑠 (20𝑡 + )cm. Khi khoảng cách giữa 𝑀 và 𝑁đạt cực đại thì 𝑀 cách gốc tọa
6

độ một đoạn là
A. 10 cm. B. 3,6 cm. C. 5,3 cm. D. 6,4 cm.
Câu 38: [VTA] Dây đàn hồi 𝐴𝐵 dài 64 cm với đầu 𝐴 cố định, đầu 𝐵 nối với nguồn sóng.
Bốn điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃 và 𝑄 trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (𝑀 gần 𝐴 nhất,

Thầy Vũ Tuấn Anh | 91


𝑀𝐴 = 𝑄𝐵). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm 𝑀,
𝑁, 𝑃, 𝑄 gần nhau nhất dao động với biên độ gần nhau và bằng 10 cm, đồng thời trong khoảng
giữa 𝑀 và 𝐴 không có bụng hay nút sóng , 𝑀 và 𝑄 không phải là bụng. Tỉ số khoảng cách
nhỏ nhất và lớn nhất giữa 𝑀 và 𝑄 khi dây dao động là
11 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
12 8 5 13

Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở
đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 480 nm, 672 nm, 𝜆1 và 𝜆2 . Giá
trị chênh lệch giữa 𝜆1 và 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 562 nm. B. 422 nm. C. 282 nm. D. 142 nm.
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc 𝜔 Z () U R (V )
400
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
300 (2) (1)
điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự
200
cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp.
100
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng 𝑈𝑅 ở hai đầu 𝑅 và tổng trở O 200  ( rads )

𝑍 của đoạn mạch theo 𝜔. Khi thay đổi 𝜔 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 . Giá trị của 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 282 V. B. 516 V. C. 790 V. D. 1032 V.
 HẾT 

92 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
14 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên 𝑂𝑥 mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 2: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 𝜆. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những
đoạn 𝑑1 và 𝑑2 thỏa mãn
A. 𝑑1 − 𝑑2 = 𝑛𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
B. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,5)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
C. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,25)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
D. 𝑑1 − 𝑑2 = (2𝑛 + 0,75)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 3: [VTA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 4: [VTA] Điện tích của một proton có giá trị là
A. 1,6.10−19C. B. 6,1.10−19C. C. −1,6.10−19C. D. −1,9.10−31 C.
Câu 5: [VTA] Một điện trở 𝑅 được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động 𝜉, điện trở trong 𝑟 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là 𝑈𝑁 .
Cường độ dòng điện trong mạch không thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
𝜉 𝜉−𝑈𝑁 𝑈𝑁 𝑈𝑁
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝑅+𝑟 𝑟 𝑅 𝑅+𝑟

Câu 6: [VTA] Hạt tải điện trong bán dẫn loại 𝑝 chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 7: [VTA] Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy.
Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 93


Câu 8: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚.
Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc là
𝑚 𝑘 𝑚 𝑘
A. 𝜔 = 2𝜋√ . B. 𝜔 = 2𝜋√ . C. 𝜔 = √ . D. 𝜔 = √ .
𝑘 𝑚 𝑘 𝑚

Câu 9: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha được
biểu diễn bằng
A. (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. B. 2𝑘𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. D. (𝑘 + 0,25)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝜔 > 0) vào hai đầu một tụ điện
có điện dung 𝐶 thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. 𝑍𝐶 = 𝜔 2 𝐶. B. 𝑍𝐶 = . C. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶. D. 𝑍𝐶 = .
𝜔𝐶 𝜔2 𝐶

Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑈0 > 0) vào hai đầu một đoạn mạch
có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường
độ dòng điện khi đó là
𝑈0 𝑈0 𝑈0 𝑈0
A. 𝐼0 = . B. 𝐼0 = . C. 𝐼0 = . D. 𝐼0 = .
𝐿𝐶 𝐶 𝑅 𝐿

Câu 12: [VTA] Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một
ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là 𝑎 và khoảng cách giữa mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là 𝜆, khoảng cách
giữa ba vân sáng liên tiếp là
𝐷𝜆 2𝐷𝜆 𝐷𝜆 𝐷𝜆
A. . B. . C. . D. .
𝑎 𝑎 2𝑎 4𝑎

Câu 13: [VTA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. 𝐶𝑢. B. 𝑃𝑏. C. 𝐶𝑏𝑆. D. 𝐴𝑙.
Câu 14: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑁 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 16𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 15: [VTA] Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha?
A. Tia 𝛼. B. Tia 𝛽 +. C. Tia 𝛽 −. D. Tia 𝛾.
Câu 16: [VTA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.

94 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 17: [VTA] Tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động
điều hòa với chu kì
𝑙 𝑔 𝑔 𝑙
A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = 2𝜋√ .
𝑔 𝑙 𝑙 𝑔

Câu 18: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑍 𝑅 𝑅 𝑍𝐿
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑅 𝑍𝐿 𝑍 𝑅

Câu 19: [VTA] Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4

Câu 20: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng.
C. Micro. D. Mạch biến điệu.
Câu 21: [VTA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị
nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 22: [VTA] Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 23: [VTA] Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng
thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch
có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 5 V. D. 0,25 V.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 95


Câu 24: [VTA] Một con lắc đơn dao động theo phương trình 𝑠 = 4 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡)cm (𝑡 tính
bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 5𝜋 Hz. D. 2𝜋 Hz.
Câu 25: [VTA] Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng
là 12 cm. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 26: [VTA] Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do
toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên đường dây là
A. 64 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 160 V.
Câu 27: [VTA] Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz,
lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,8 m. D. 9,1 m.
Câu 28: [VTA] Sử dụng thiết bị phát tia 𝑋 để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất
nào của tia 𝑋?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 29: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,7 μm. Lấy
ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 = 3.108m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
A. 3,31.10−19J. B. 3,31.10−25J. C. 1,33.10−27 J. D. 2,84.10−19J.
2
Câu 30: [VTA] Cho phản ứng nhiệt hạch: 1𝐻 + 𝑋 → 10𝑛 + 32𝐻 𝑒. Hạt nhân 𝑋 là
2 4 6 1
A. 1 𝐻. B. 2 𝐻𝑒. C. 3 𝐿𝑖. D. 1 𝐻.

Câu 31: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
L, r C
120 V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên. Biết các điện

A M B
áp hiệu dụng 𝑈𝐴𝑀 = 90V và 𝑈𝑀𝐵 = 150V. Hệ số công suất
của đoạn mạch 𝐴𝐵 là
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.

96 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 32: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 80√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi
𝐿 đến giá trị 𝐿0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 33: [VTA] Trong bài thực hành đo
gia tốc trọng trường 𝑔 bằng con lắc đơn,
một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số
liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương chu kì dao động
điều hòa (𝑇 2 ) theo chiều dài 𝑙 của con lắc
như hình bên. Lấy 𝜋 = 3,14. Giá trị trung
bình của 𝑔 đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.
Câu 34: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm 𝐴 và 𝐵 dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết 𝐴𝐵 = 20cm và tốc độ truyền sóng ở
mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính 𝐴𝐵 ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa
trên đường tròn này là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 35: [VTA] Một mạch 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại
giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết 𝐿 = 0,2mH; 𝐶 = 5nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch
là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 36: [VTA] Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn
do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho ℎ = 6,625.10−34 Js. 𝑐 = 3.108m/s.
Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 2,5 W.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 97


Câu 37: [VTA] Trong hiện tượng sóng
u
dừng, xảy ra trên một sợi dây đàn hồi 𝑂𝐵. M
Quan sát sợi dây tại thời điểm bụng sóng 𝑀 N

đi qua vị trí cao nhất, hình ảnh sợi dây có B


O x(cm)
dạng như hình vẽ. 𝑁có vị trí cân bằng cách
vị trí cân bằng của bụng 𝑀 một khoảng 12 24 36
bằng
A. 20 cm. B. 21 cm. C. 22 cm. D. 23 cm.
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) V (𝜔 không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên. Biết 𝑅 = 1,5𝑟 và mạch điện có tính dung kháng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝑁 và 𝑀𝐵 lần lượt là 190 V và 80 V. Điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 sớm pha hơn điện áp tức
𝜋
thời giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 góc . Điện áp hiệu
4

dụng giữa hai điểm 𝐴, 𝑀 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 100 V. B. 110 V. C. 200 V. D. 210 V.
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 𝑆1 𝑆2 là 0,25 mm
và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm
gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vân
cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,2 mm. D. 0,15 mm.
Câu 40: [VTA] Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘1 = 200N/m,
𝑘2 = 600N/m; 𝑚1 = 300g, 𝑚2 = 100g. Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với
nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây 𝑙 = 15cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây 𝑇 =
9N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao
động điều hòa dọc theo trục của lò xo.
Trong quá trình dao động khoảng cách
lớn nhất giữa hai vật là
A. 9 cm. B. 30 cm. C. 21 cm. D. 15 cm.
 HẾT 

98 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
15 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Đơn vị của hiệu điện thế là


A. Vôn (V). B. Culong (C). C. Oát (W). D. Ampe (A).
Câu 2: [VTA] Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. cộng hưởng.
Câu 3: [VTA] Một con lắc đơn chiều dài 𝑙 đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do
𝑔. Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 và vật có khối lượng 𝑚 đang dao động điều hòa. Biểu
𝑘
thức √ có cùng đơn vị với biểu thức
𝑚

1 𝑙 𝑔
A. √ . B. √ . C. √ . D. 𝑙𝑔.
𝑙𝑔 𝑔 𝑙

Câu 4: [VTA] Sóng cơ hình sin truyền theo dọc 𝑂𝑥 với bước sóng 𝜆. Một chu kì sóng truyền
đi được quãng đường là
A. 4𝜆. B. 0,5𝜆. C. 𝜆. D. 2𝜆.
Câu 5: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều,
biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là 𝑍𝐿 , dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 và điện trở thuần 𝑅.
Biết cườn độ dòng điện trong mạch trễ pha so với với điện áp hai đầu mạch. Mối liên hệ
đúng là
A. 𝑍𝐿 < 𝑍𝐶 . B. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 . C. 𝑍𝐿 = 𝑅. D. 𝑍𝐿 > 𝑍𝐶 .
Câu 6: [VTA] Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều
và chỉ 50 V. Giá trị đo được là giá trị
A. trung bình. B. hiệu dụng. C. tức thời. D. cực đại.
Câu 7: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 và tụ điện mắc
nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 . Hệ số công suất của đoạn là
√𝑅 2 +𝑍𝐶2 𝑅 √|𝑅 2 −𝑍𝐶2 | 𝑅
A. 𝑅
. B. . C. 𝑅2
. D. .
√𝑅 2 +𝑍𝐶2 √|𝑅 2−𝑍𝐶2|

Thầy Vũ Tuấn Anh | 99


Câu 8: [VTA] Khi ghép 𝑛 nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động
𝜉 và điện trở trong 𝑟 thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
𝑟 𝑟
A. 𝜉 và 𝑛𝑟. B. 𝜉 và . C. 𝑛𝜉 và . D. 𝑛𝜉 và 𝑛𝑟.
𝑛 𝑛

Câu 9: [VTA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ
20 cm đến 26 cm. Biên độ dao động là
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 10: [VTA] Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 11: [VTA] Một vật có khối lượng 𝑚 đang dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 =
𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là
A. 𝑚𝜔 2 𝐴. B. 𝑚𝜔𝐴2 . C. 𝑚𝜔𝐴. D. 𝑚𝜔 2 𝐴2 .
Câu 12: [VTA] Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Xét một điểm 𝑀 trên mặt nước có vị
trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là 𝑑1 , 𝑑2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại 𝑀 là
𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
A. 𝛥𝜑 = 𝜋 . B. 𝛥𝜑 = 𝜋 .
𝜆 𝜆
𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
C. 𝛥𝜑 = 2𝜋 . D. 𝛥𝜑 = 2𝜋 .
𝜆 𝜆

Câu 13: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
𝑁1 𝑁1 𝑁1
A. > 1. B. 𝑁1 𝑁2 = 1. C. > 1. D. < 1.
𝑁2 𝑁2 𝑁2

Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng
cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200 Ω,120 Ω và 60 Ω.
Tổng trở của mạch là
A. 100 Ω. B. 140 Ω. C. 200 Ω. D. 380 Ω.
Câu 15: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
𝐴1 và 𝐴2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 𝐴 = |𝐴1 + 𝐴2 |. Hai dao
động đó
A. lệch pha 𝜋rad. B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha.

100 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 16: [VTA] Con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa với biên độ góc độ 𝛼0 (đo
bằng độ). Biên độ cong của dao động là
𝛼0 𝜋𝛼0 𝑙 180𝑙
A. 𝛼0 𝑙. B. . C. . D. .
𝑙 1800 𝜋𝛼0

Câu 17: [VTA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp là 20 cm. Bước sóng 𝜆 bằng
A. 10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.
Câu 18: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình chuyển
động là 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡)cm. Biên độ của dao động là
A. 2,5 cm. B. 20𝜋cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 19: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
𝐿 1 𝜔
A. . B. . C. . D. 𝐿𝜔.
𝜔 𝐿𝜔 𝐿

Câu 20: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2 m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8. B. 20. C. 16. D. 32.
Câu 21: [VTA] Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 =
3 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) (trong đó 𝑥 tính bằng cm và 𝑡 tính bằng s). Lấy 𝜋 2 = 10. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12 J. B. 1,2 mJ. C. 36 J. D. 1,8 mJ.
Câu 22: [VTA] Vật 𝐴𝐵 đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm.
Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 30 cm.
Câu 23: [VTA] Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong là
1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch
chính là
1
A. 2 A. B. 3 A. C. A. D. 1 A.
2

Câu 24: [VTA] Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là 𝑑 và 𝑑 +
10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10−6 N và 10−6 N. Giá trị của
𝑑 là
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 101


Câu 25: [VTA] Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50 cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều
với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định 𝛥 trong từ trường đều có cảm ứng từ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 .
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . Suất điện động cực đại trong
Biết 𝛥 nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với 𝐵
khung là 200√2V. Độ lớn của ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵
A. 0,36 T. B. 0,51 T. C. 0,18 T. D. 0,72 T.
Câu 26: [VTA] Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp
có bước sóng 2 cm. Trong vùng giao thoa, 𝑀 là điểm cách 𝑆1 và 𝑆2 lần lượt là 5 cm và 17
cm. Giữa 𝑀 và đường trung trực của đoạn 𝑆1 𝑆2 có số vấn giao thoa cực tiểu là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
1
Câu 27: [VTA] Một đoạn mạch gồm một điện trở 𝑅 = 50Ω, một cuộn cảm có 𝐿 = H, và
𝜋
2.10−4
một tụ điện có điện dung 𝐶 = F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 𝑢 =
3𝜋

200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V. Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là


𝜋
A. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)A. B. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A.
4
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 )A. D. 𝑖 = 4√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 )A.

Câu 28: [VTA] Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa với tần số góc 𝜔 = 10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10m/s2. Khi lò xo không
biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6
cm là
A. 2,4 N. B. 1,6 N. C. 5,6 N. D. 6,4 N.
Câu 29: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho 𝑅 =
50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V, biết điện áp giữa hai đầu
𝜋
cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ
3

của mạch điện là


A. 50 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 100√3W.

102 | Thầy Vũ Tuấn Anh


30: [VTA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình 𝑥1 =
𝜋
𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (6𝑡 − )cm và 𝑥2 = 2√3 𝑐𝑜𝑠(6𝑡)cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động
2

năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12√3cm/s. Biên độ dao động
𝐴1 bằng
A. 2√6cm. B. 4√6cm. C. 6 cm. D. √6cm.
Câu 31: [VTA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước
𝜋
sóng 72 cm. Hai phần tử sóng 𝑀, 𝑁 gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ
3

của 𝑀, 𝑁 đối nhau và cách nhau 13,0 cm. Biên độ sóng là


A. 5 cm. B. 12,5 cm. C. 7,5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 32: [VTA] Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động 𝑇 của con lắc đơn, một học sinh
làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của 𝑇 2 (trục tung) theo chiều dài 𝑙 (trục hoành) của
con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc 𝛽 =
140 , lấy 𝜋 = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là
A. 9,83 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,38 m/s2. D. 9,8 m/s2.
Câu 33: [VTA] Một chất điểm dao động
điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như
hình vẽ. Tốc độ của chất điểm tại 𝑁 là
A. 15 cm/s.
B. 16 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 34: [VTA] Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại 𝐴 và 𝐵 cách nhau 20 cm dao động theo
phương trình 𝑢 = 𝑎 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) trên mặt nước; 𝜔 và 𝑎 là các hằng số, coi biên độ không đổi,
bước sóng 𝜆 = 4 cm. Một điểm nằm trên đường trung trực của 𝐴𝐵, dao động cùng pha với
các nguồn 𝐴 và 𝐵, cách 𝐴 một đoạn nhỏ nhất là
A. 16 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 24 cm.
Câu 35: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng
dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 240 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80 V. Số vòng
dây cuộn sơ cấp là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 103


A. 800 vòng. B. 1600 vòng. C. 600 vòng. D. 1800 vòng.
Câu 36: [VTA] Một sợi dây nhẹ không dãn
có chiều dài 1,5 m được cắt thành hai con
lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích
cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,8m/s2. Hình
vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các
li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động
cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,17 m/s. B. 1,08 m/s. C. 0,51 m/s. D. 0,24 m/s.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp 𝑢𝐴𝐵 = 40√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 không
phân nhánh gồm điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được
theo đúng thứ tự. 𝑀 là một điểm ở giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi 𝐿 = 𝐿0 thì tổng trở
của đoạn mạch 𝐴𝐵 đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝑀 là
80 V. Khi 𝐿 = 2𝐿0 thì điện áp cực đại trên hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 bằng
A. 20√6V. B. 20√3V. C. 40√3V. D. 40√6V.
Câu 38: [VTA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên
lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc lò xo dao
động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng
của vật. Tại thời điểm 𝑡 s, con lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm 𝑡 + 0,05s con lắc có
động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy 𝜋 2 = 10. Trong 1 chu kì dao
động, khoảng thời gian lò xo nén là
1 2 3 4
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 15 10 15

Câu 39: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét ba phần tử 𝐴, 𝐵,
𝐶 trên sợi dây: 𝐴 là một nút sóng, 𝐵 là bụng sóng gần 𝐴 nhất, 𝐶 ở giữa 𝐴 và 𝐵. Khi sợi dây
duỗi thẳng thì khoảng 𝐴𝐵 = 21,0cm và 𝐴𝐵 = 3𝐴𝐶. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì
khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐶 là 9,0 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử 𝐵 và tốc
độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng
A. 0,56. B. 0,42. C. 0,85. D. 0,60.

104 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 40: [VTA] Đặt một điện áp xoay
chiều ổn định 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) V vào
hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm
điện trở 𝑅, một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 𝐿 và một tụ điện có điện dung 𝐶 thay
đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức
thời qua mạch, 𝜑 là độ lệch pha giữa 𝑢 và
𝑖. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑡𝑎𝑛 𝜑 theo 𝑍𝐶 . Thay đổi 𝐶 để điện áp hai
đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿, giá trị của dung kháng khi đó

A. 𝟏𝟓√𝟑 Ω. B. 30 Ω. C. 15 Ω. D. 60 Ω.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 105


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
16 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Điện tích của một electron có giá trị là


A. 9,1.10−31C. B. 6,1.10−19C. C. −1,6.10−19C. D. −1,9.10−31 C.
Câu 2: [VTA] Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động 𝐸 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là 𝑈𝑁 . Hiệu suất của
nguồn điện lúc này là
𝑈𝑁 𝐸 𝐸 𝑈𝑁
A. 𝐻 = . B. 𝐻 = . C. 𝐻 = . D. 𝐻 = .
𝐸 𝑈𝑁 𝑈𝑁 +𝐸 𝐸+𝑈𝑁

Câu 3: [VTA] Hạt tải điện trong bán dẫn loại 𝑛 chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: [VTA] Có câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc
thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚.
Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
𝑚 𝑘 𝑚 𝑘
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = √ .
𝑘 𝑚 𝑘 𝑚

Câu 6: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha
bằng
A. (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. B. 2𝑘𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. D. (𝑘 + 0,25)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 7: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên 𝑂𝑥mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

106 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 8: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 𝜆. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những
đoạn 𝑑1 và 𝑑2 thỏa mãn
A. 𝑑1 − 𝑑2 = 𝑛𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
B. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,5)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
C. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,25)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
D. 𝑑1 − 𝑑2 = (2𝑛 + 0,75)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 9: [VTA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng Sinh Lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm.
C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝜔 > 0) vào hai đầu một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 𝐿 thì cảm kháng của cuộn cảm là
1 1
A. 𝑍𝐿 = 𝜔 2 𝐿. B. 𝑍𝐿 = . C. 𝑍𝐿 = 𝜔𝐿. D. 𝑍𝐿 = .
𝜔𝐿 𝜔2 𝐿

Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑈 > 0) vào hai đầu một đoạn
mạch có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện khi đó là
𝑈 𝑈 𝑈 𝑈
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝐿𝐶 𝐶 𝑅 𝐿

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4

Câu 13: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 14: [VTA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị
nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 107


Câu 15: [VTA]Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: [VTA] Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một
ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là 𝑎 và khoảng cách giữa mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Nếu khoảng vân đo được trên màn là 𝑖 thì bước sóng
ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây?
𝑖𝑎 𝐷𝑎 𝐷 𝑖
A. 𝜆 = . B. 𝜆 = . C. 𝜆 = . D. 𝜆 = .
𝐷 𝑖 𝑖𝑎 𝐷𝑎

Câu 17: [VTA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. 𝐶𝑢. B. 𝑃𝑏. C. 𝑃𝑏𝑆. D. 𝐴𝑙.
Câu 18: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑀 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 16𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 19: [VTA] Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các electron?
A. Tia 𝛼. B. Tia 𝛽 +. C. Tia 𝛽 −. D. Tia 𝛾.
Câu 20: [VTA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 21: [VTA] Tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động
điều hòa với tần số góc là
𝑙 𝑔 𝑔 𝑙
A. 𝜔 = √ . B. 𝜔 = 2𝜋√ . C. 𝜔 = √ . D. 𝜔 = 2𝜋√ .
𝑔 𝑙 𝑙 𝑔

Câu 22: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑍 𝑅 𝑅 𝑍𝐿
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑅 𝑍𝐿 𝑍 𝑅

108 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 23: [VTA] Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng
thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch
có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
Câu 24: [VTA] Một con lắc đơn dao động theo phương trình 𝑠 = 4 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡)cm (𝑡 tính
bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 giây. B. 1 giây. C. 5𝜋 giây. D. 2𝜋 giây.
Câu 25: [VTA] Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng
là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 26: [VTA] Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do
toả nhiệt trên dây là 1280 W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 64 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 160 Ω.
Câu 27: [VTA] Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong
không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
Câu 28: [VTA] Sử dụng thiết bị phát tia 𝑋 để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất
nào của tia 𝑋?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 29: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6 μm. Lấy
ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 = 3.108m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
A. 3,31.10−19J. B. 3,31.10−25J. C. 1,33.10−27 J. D. 3,13.10−19J.
2 2
Câu 30: [VTA] Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 𝐻+1 𝐻 → 10𝑛 + 𝑋. Hạt nhân 𝑋 là
3 4 6 1
A. 2 𝐻𝑒. B. 2 𝐻𝑒. C. 3 𝐿𝑖. D. 1 𝐻.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 109


Câu 31: [VTA] Trong bài thực hành đo gia
tốc trọng trường 𝑔 bằng con lắc đơn, một T 2 (s 2 )
nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và
vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
bình phương chu kì dao động điều hòa (𝑇 2 )
theo chiều dài 𝑙 của con lắc như hình bên. Lấy 0,81

𝜋 = 3,14. Giá trị trung bình của 𝑔 đo được O 0,3 l ( m)

trong thí nghiệm này là


A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.
Câu 32: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm 𝐴 và 𝐵 dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết 𝐴𝐵 = 20cm và tốc độ truyền sóng ở
mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính 𝐴𝐵 ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa
trên đường tròn này là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng C
L, r
120 V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên. Biết các •
A M B
điện áp hiệu dụng 𝑈𝐴𝑀 = 90V và 𝑈𝑀𝐵 = 150V. Hệ số công
suất của đoạn mạch 𝐴𝑀là
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.
Câu 34: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 80√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Thay đổi
𝐶 đến giá trị 𝐶0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn
cảm và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 35: [VTA] Một mạch 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại
giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết 𝐿 = 0,2mH; 𝐶 = 5nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch
là 12 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,0 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.

110 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 36: [VTA] Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Số phôtôn
do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho ℎ = 6,625.10−34 Js. 𝑐 = 3.108m/s.
Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,25 W. D. 2,5 W.
Câu 37: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 =
10m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về 𝐹𝑘𝑣 tác dụng lên
7𝜋
vật và độ lớn lực đàn hồi 𝐹𝑑ℎ của lò xo theo thời gian 𝑡. Biết 𝑡2 − 𝑡1 = s. Khi lò xo dãn
120

6,5 cm thì tốc độ của vật là


A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.

Câu 38: [VTA] Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây
có bước sóng là 30 cm. Gọi 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên
độ lần lượt là 2√2 cm và 2√3 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa 𝑀 và 𝑁 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 52 cm. B. 51 cm. C. 53 cm. D. 48 cm.
Câu 39: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên.
Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿; tụ điện có điện dung 𝐶; 𝑋 là đoạn mạch chứa các
phần tử có 𝑅1 , 𝐿1 , 𝐶1 mắc nối tiếp. Biết 2𝜔 2 𝐿𝐶 = 1, các điện áp hiệu dụng: 𝑈𝐴𝑁 = 120V;
5𝜋
𝑈𝑀𝐵 = 90V, góc lệch pha giữa 𝑢𝐴𝑁 và 𝑢𝑀𝐵 là . Hệ số công suất của 𝑋 là
12

A. 0,25. B. 0,31. C. 0,87. D. 0,71.

L C
X
A M N B

Thầy Vũ Tuấn Anh | 111


Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 𝜆1 và 𝜆2 có bước sóng lần lượt là 0,5 μm và 0,7 μm. Trên
màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung
tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có 𝑁1 vân sáng của 𝜆1 và 𝑁2 vân sáng của 𝜆2 (không
tính vân sáng trung tâm). Giá trị 𝑁1 + 𝑁2 bằng
A. 5 B. 8. C. 6. D. 3.
 HẾT 

112 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
17 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng 𝐾;
𝐿; 𝑀; 𝑁; 𝑂;… của electron tăng tỉ lệ bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng
𝐾 có bán kính 𝑟0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng 𝑀 có bán kính
A. 25𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 4𝑟0 . D. 16𝑟0 .
Câu 2: [VTA] Khi dòng điện không đổi có cường độ 𝐼 chạy qua điện trở 𝑅 thì công suất tỏa
nhiệt trên 𝑅 được tính bằng công thức nào sau đây?
A. 𝑃 = 𝑅 2 𝐼 2 . B. 𝑃 = 𝑅 2 𝐼. C. 𝑃 = 𝑅𝐼. D. 𝑃 = 𝑅𝐼 2 .
Câu 3: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 𝑍. Hệ số công suất của đoạn
mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑. Công thức nào sau đây đúng?
𝑅 𝑍 2𝑅 𝑍
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑍 2𝑅 𝑍 𝑅

Câu 5: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch

𝑈2 𝑈 𝑍𝐶
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = 𝑈 2 𝑍𝐶 . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝑍𝐶 𝑍𝐶 𝑈

Câu 6: [VTA] Một sóng cơ hình sin có tần số 𝑓 lan truyền trong một môi trường với bước
sóng 𝜆. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
𝜆 𝜆
A. 𝑣 = . B. 𝑣 = 2𝜆𝑓. C. 𝑣 = . D. 𝑣 = 𝜆𝑓.
𝑓 2𝑓

Câu 7: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) với 𝐴, 𝜔 >
0. Đại lượng 𝜔 được gọi là
A. li độ dao động. B. pha của dao động.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 113


C. biên độ dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 8: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha𝛥𝜑.
Nếu hai dao động ngược pha thì công thức nào sau đây đúng?
1
A. 𝛥𝜑 = 2𝑘𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. B. 𝛥𝜑 = (2𝑘 + ) 𝜋 với 𝑘=
4

0; ±1; ±2; . ..
1
C. 𝛥𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. D. 𝛥𝜑 = (2𝑘 + ) 𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
2

Câu 9: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng𝜆. Cực tiểu giao thoa tại các
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn tới đó bằng
1 1
A. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. B. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
4 2
3
C. 𝑘𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. D. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
4

Câu 10: [VTA] Số proton có trong hạt nhân 239


94𝑃 𝑢là

A. 333. B. 239. C. 94. D. 145.


Câu 11: [VTA] Một hạt điện tích 𝑞0 chuyển động với vận tốc 𝑣
⃗⃗⃗⃗⃗ trong một từ trường đều
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . Biết 𝑣
có cảm ứng từ 𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ hợp với ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 một góc 𝛼. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên
𝑞0 là
A. 𝑓 = |𝑞0 |𝑣𝐵 𝑐𝑜𝑠 𝛼 . B. 𝑓 = |𝑞0 |𝑣𝐵 𝑡𝑎𝑛 𝛼.
C. 𝑓 = |𝑞0 |𝑣𝐵 𝑐𝑜𝑡 𝛼. D. 𝑓 = |𝑞0 |𝑣𝐵 𝑠𝑖𝑛 𝛼.
Câu 12: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
𝑁2 𝑁2 𝑁2 1
A. < 1. B. > 1. C. = 1. D. 𝑁2 = .
𝑁1 𝑁1 𝑁1 𝑁1

Câu 13: [VTA] Cường độ dòng điện 𝑖 = 5√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋) A có giá trị hiệu dụng là
A. 100𝜋A. B. 5 A. C. 𝜋A. D. 5√2A.
Câu 14: [VTA] Một trong những đặc trưng Vật Lý của âm là
A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. âm sắc. D. tần số âm.
Câu 15: [VTA] Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia 𝛽 +là dòng các pôzitron. B. Tia 𝛼là dòng các hạt nhân 42𝐻 𝑒
C. Tia 𝛽 − là dòng các hạt nhân 11𝐻 . D. Tia 𝛾 có bản chất là sóng điện từ.

114 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 16: [VTA] Gọi ℎ là hằng số P – lăng, 𝑐 là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn
quang điện 𝜆0 của một kim loại có công thoát 𝐴 được xác định bằng công thức nào sau đây?
ℎ𝐴 𝐴𝑐 ℎ𝑐 𝐴
A. 𝜆0 = . B. 𝜆0 = . C. 𝜆0 = . D. 𝜆0 = .
𝑐 ℎ 𝐴 ℎ𝑐

Câu 17: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Tia 𝑋 có tác dụng sinh lí.
B. Tia 𝑋 làm ion hóa không khí.
C. Tia𝑋 có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia 𝑋 có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 18: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác
dụng
A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Câu 19: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 𝑚 đang dao động
điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ 𝑣 thì động năng của con lắc được tính
bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑣. B. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑣 2 . C. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑣. D. 𝐸𝑑 = 𝑚𝑣 2 .
4 2 2 4

Câu 20: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 𝐿 đang dao động điện từ tự do. Đại lượng 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶 là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 21: [VTA] Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
𝑐 = 3.108m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 2000 m. B. 0,5 m. C. 4000 m. D. 0,25 m.
Câu 22: [VTA] Giới hạn quang dẫn của 𝐶𝑑𝑇𝑒 là 0,82 µm. Lấy ℎ = 6,625.10−34 Js,𝑐 =
3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của 𝐶𝑑𝑇𝑒 là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 115


A. 8,08.1034J. B. 8,08.10−28J. C. 2,42.10−19J. D. 2,42.10−22 J.
Câu 23: [VTA] Một sợi dây dài 𝑙 có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4
bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 20 cm. Giá trị của 𝑙 là
A. 90 cm. B. 80 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 24: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao dộng cưỡng bức với biên độ
góc nhỏ, tại nơi có 𝑔 = 10m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,40 s. B. 1,05 s. C. 0,71 s. D. 0,85 s.
Câu 25: [VTA] Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau
15 cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m. đường sức điện có chiều từ 𝐴 đến 𝐵. Hiệu
điện thế giữa 𝐴 và 𝐵 là 𝑈𝐴𝐵 . Giá trị của 𝑈𝐴𝐵 là
A. 150 V. B. 1015 V. C. 985 V. D. 67 V.
Câu 26: [VTA] Lấy 𝑐 = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại. D. tia Rơn – ghen.
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 1,2 mm. B. 0,60 mm. C. 0,75 mm. D. 1,5 mm.
Câu 28: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch có
𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω. Điện dung
của tụ điện có giá trị là
A. 0,19 F. B. 1,67.10−4 F. C. 0,60 F. D. 5,31.10−5 F.
Câu 29: [VTA] Hạt nhân 107
47𝐴𝑔 có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và

notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u; 1𝑢 = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt
nhân 107
47𝐴𝑔là

A. 919,2 MeV. B. 902,3 MeV. C. 938,3 MeV. D. 939,6 MeV.


Câu 30: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 Ω mắc nối
tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 310 Ω. B. 155 Ω. C. 250 Ω. D. 170 Ω.

116 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 31: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ 𝐴 có khối lượng 𝑚. Lần
lượt treo thêm các quả cân vào 𝐴 thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc tương ứng là 𝑇. Hình
bên biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑇 2 theo tổng khối
lượng 𝛥𝑚 của các quả cân treo vào 𝐴. Giá trị của
𝑚 là
A. 80 g. B. 100 g. C. 60 g. D. 120 g.
Câu 32: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ
góc 70 tại nơi có 𝑔 = 9,87m/s2, lấy (𝜋 2 = 9,87). Chọn 𝑡 = 0 khi vật nhỏ con lắc đi qua vị
trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ 𝑡 = 0đến 𝑡 = 1,05s là
A. 21,1 cm. B. 22,7 cm. C. 24,7 cm. D. 23,1 cm.
𝜋
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 20√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
6

trở 𝑅 và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh 𝑅 đến giá trị để công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
𝜋 5𝜋
A. 𝑢𝐿 = 20√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V. B. 𝑢𝐿 = 20√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
12 12
𝜋 5𝜋
C. 𝑢𝐿 = 20 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 12)V. D. 𝑢𝐿 = 20 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 12 )V.

Câu 34: [VTA] Hai vật 𝐴 và 𝐵 dao động điều hòa


x
cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ 𝑥1 của 𝐴 và li độ 𝑥2 của 𝐵 theo thời x2

gian 𝑡. Hai dao động của 𝐴 và 𝐵 lệch pha nhau O t


A. 2,21 rad. B. 0,111 rad. x1
C. 0,94 rad. D. 2,30 rad.
Câu 35: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴
và 𝐵 cách nhau 12,6 cm dao động theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng 𝐴𝐵, khoảng
cách từ 𝐴 tới cực đại giao thoa xa 𝐴 nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn
số vân giao thoa cực tiểu. Số vân vân giao thoa cực đại nhiều nhất là
A. 11. B. 9. C. 15. D. 13.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 117


Câu 36: [VTA] Một người dùng kính lúp để quan sát vật 𝐴𝐵 có chiều cao 10,8 µm được đặt
vuông góc trục chính của kính (𝐴 nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sau kính và ngắm chừng
ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là 𝛼 = 2,94.10−4 rad. Biết người này có
khoảng cực cận 𝑂𝐶𝐶 = 𝐷 = 20cm. Tính tiêu cự của kính?
A. 4,5 cm. B. 5,0 cm. C. 5,5 cm. D. 4,0 cm.
Câu 37: [VTA] Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp 𝐴 đến máy hạ áp 𝐵 bằng đường dây
tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của 𝐴 được nối với điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 𝑈 không đổi, cuộn thứ cấp của 𝐵 được nối với tải tiêu thụ 𝑋. Gọi tỉ số giữa
số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của 𝐴 là 𝑘1 , tỉ số giữa số vòng
dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của 𝐵 là 𝑘2 . Ở tải tiêu thụ, điện áp
hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: 𝑘1 = 32 là 𝑘2 =
68 hoặc 𝑘1 = 14và 𝑘2 = 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch
điện luôn bằng 1. Khi 𝑘1 = 32 và 𝑘2 = 68 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây
truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là

A B

U X

A. 0,009. B. 0,107. C. 0,019. D. 0,052.


Câu 38: [VTA] Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. 𝑀 và 𝑁 là
hai điểm trên dây với 𝑀𝐴 = 75cm và 𝑁𝐴 = 93cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm
trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại 𝑀 và 𝑁 dao động cùng pha và
cùng biên độ. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝑀 đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của 𝑑 gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 6,3 cm. B. 4,8 cm. C. 1,8 cm. D. 3,3 cm.

118 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 39: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị
hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là 𝑖. Hình bên là một phần đường
cong biểu diễn mối liên hệ giữa 𝑖 và 𝑝 với 𝑝 = 𝑢𝑖.
Giá trị của 𝐿 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,14 H. B. 0,32 H. C. 0,40 H. D. 0,21 H.
Câu 40: [VTA] Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 10 N/m, vật 𝑀 có khối lượng 30
g được nối với vật 𝑁 có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như
hình vẽ bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ 𝑀 tại vị trí
để lò xo không biến dạng, 𝑁 ở xa mặt đất. Thả nhẹ 𝑀 để
cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây đứt. Sau khi
bị đứt thì 𝑀 dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ 𝐴. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10m/s2. Giá trị của 𝐴 là
A. 9,5 cm. B. 8,3 cm. C. 13,6 cm. D. 10,4 cm.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 119


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
18 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh
có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng điện từ ra khỏi sóng âm.
D. tách nhạc âm ra khỏi tạp âm.
Câu 2: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong nước.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 3: [VTA] Trên sợi dây 𝑃𝑄 có đầu 𝑄 cố định, một sóng tới hình sin truyền từ 𝑃 đến 𝑄
thì sóng đó bị phản xạ và truyền từ 𝑄 về 𝑃. Tại 𝑄 , sóng tới và sóng phản xạ
𝜋
A. lệch pha nhau rad. B. ngược pha nhau.
4
𝜋
C. lệch pha nhau rad. D. cùng pha nhau.
3

Câu 4: [VTA] Một vật dao động trên trục 𝑂𝑥 có phương trình là 𝑥 = 2 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜋)cm (𝑡
tính bằng s). Tần số góc của dao động này là
A. 4𝜋 rad/s. B. 2 rad/s. C. 4𝜋𝑡 rad/s. D. 𝜋 rad/s.
Câu 5: [VTA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm 𝑛 nguồn điện một chiều có cùng suất điện
động 𝜉 và cùng điện trở trong 𝑟. Suất điện động của bộ nguồn này được tính theo công thức
nào sau đây?
𝜉 𝜉
A. 𝜉𝑏 = . B. 𝜉𝑏 = . C. 𝜉𝑏 = 𝑛𝜉. D. 𝜉𝑏 = 𝜉.
𝑛2 𝑛

120 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 6: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 vào hai đầu cuộn sơ cấp
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 𝑈2 . Công thức nào sau đây đúng?
𝑼𝟐 𝑵𝟐 𝑼𝟐 𝑵 𝑼𝟐 𝑵𝟏 𝑼𝟐 𝑵 𝟐
A. = . B. = √ 𝟐. C. = . D. = ( 𝟏) .
𝑼𝟏 𝑵𝟏 𝑼𝟏 𝑵𝟏 𝑼𝟏 𝑵𝟐 𝑼𝟏 𝑵𝟐

Câu 7: [VTA] Chiếu bức xạ có bước sóng 𝜆 vào mặt một tấm kim loại có giới hạn quang
điện 𝜆0 thì hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. 𝜆 = 2𝜆0. B. 𝜆 ≤ 𝜆0 . C. 𝜆 ≥ 𝜆0 . D. 𝜆 = 3𝜆0 .
Câu 8: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm 𝑡, li độ
của hai dao động là 𝑥1 và 𝑥2 , dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là
𝑥1 −𝑥2 𝑥1 +𝑥2
A. 𝑥 = . B. 𝑥 = . C. 𝑥 = 𝑥1 𝑥2 . D. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 .
2 2

Câu 9: [VTA] Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tính theo
đơn vị đêxiben (dB) tại một điểm có cường độ âm 𝐼 được tính bằng biểu thức nào sau đây?
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 𝐿 = 𝑙𝑜𝑔 0. B. 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 0. C. 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 . D. 𝐿 = 𝑙𝑜𝑔 .
𝐼 𝐼 𝐼0 𝐼0

Câu 10: [VTA] Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia 𝑋. B. Tia 𝛼. C. Tia 𝛽 +. D. tia 𝛾.
Câu 11: [VTA] Một mạch kín phẳng có diện tích 𝑆 được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Từ thông qua diện tích 𝑆được tính bằng
công thức nào sau đây?
A. 𝛷 = 𝐵2 𝑆 2. B. 𝛷 = 𝐵𝑆. C. 𝛷 = 𝐵2 𝑆. D. 𝛷 = 𝐵𝑆 2 .
Câu 12: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc đỏ và vàng là ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc lục và tím là ánh sáng trắng.
Câu 13: [VTA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trong mộ môi trường theo chiều dương của
trục 𝑂𝑥 với tốc độ 𝑣. Phương truyền dao động của nguồn sóng đặt tại gốc tọa độ 𝑂 là 𝑢𝑂 =
𝑎 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), 𝜔 > 0. Trên trục 𝑂𝑥, 𝑀 là một điểm có tọa độ 𝑥 (𝑥 > 0). Phương trình dao động
của phần tử tại 𝑀 khi có sóng truyền qua là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 121


𝑥 𝑣
A. 𝑢𝑀 = 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝜔 (𝑡 − ). B. 𝑢𝑀 = 𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝜔 (𝑡 − ).
𝑣 𝑥
𝑥 𝑣
C. 𝑢𝑀 = 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝜔 (𝑡 − ). D. 𝑢𝑀 = 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝜔 (𝑡 − ).
𝑣 𝑥

Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện
áp hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
6 4 2 3

Câu 15: [VTA] Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ 𝑖 =
𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A. Pha ban đầu của cường độ dòng điện này là
3
𝜋
A. 3 rad. B. rad. C. 100𝜋 rad. D. 100 rad.
3

Câu 16: [VTA] Khi nói về công dụng của tia 𝑋, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quân sự, tia 𝑋 được dùng trong ống nhòm để quan sát ban đêm.
B. Trong y học, tia 𝑋 được dùng chẩn đoán và chữa trị một số bệnh.
C. Tia 𝑋 được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia 𝑋được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
Câu 17: [VTA] Số nuclôn có trong hạt nhân 37
17𝐶𝑙 là

A. 54. B. 37. C. 17. D. 20.


Câu 18: [VTA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘
đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 𝑥 thì gia tốc 𝑎 của
vật được tính bằng công thức nào sau đây?
𝒎 𝒌 𝟏
A. 𝒂 = − 𝒙. B. 𝒂 = −𝒌𝒙. C. 𝒂 = − 𝒙. D. 𝒂 = − 𝒙.
𝒌 𝒎 𝒌

Câu 19: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝑈 > 0) vào hai đầu một đoạn
mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = I 2 cos (t +  ) (𝐼 > 0). Công suất

tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức
A. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑡𝑎𝑛 𝜑. B. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑡 𝜑. C. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑠 𝜑. D. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑠𝑖𝑛 𝜑.
Câu 20: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng 𝐸𝑛 sang trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 thấp hơn thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng 𝜀. Công thức nào sau đây đúng?
A. 𝜀 = 𝐸𝑛 + 𝐸𝑚 . B. 𝜀 = 2𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 . C. 𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 . D. 𝜀 = 𝐸𝑛 𝐸𝑚 .

122 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 21: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên
màn quan sát là 1,2 mm. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm
A. 0,4 mm. B. 3,6 mm. C. 0,8 mm. D. 7,2 mm.
Câu 22: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi rôtô của máy
quay đều với tốc độ 𝑛 vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Khi rô tô
quay đều với tốc độ 1,5𝑛 vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 20 Hz. B. 180 Hz. C. 90 Hz. D. 40 Hz.
Câu 23: [VTA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên
tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 24: [VTA] Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn
gọi là năng lượng kích hoạt. Năng lượng kích hoạt của 𝑃𝑏𝑆 là 0,3 eV. Lấy ℎ =
6,625.10−34 Js; 𝑐 = 3.108 m/s; 1𝑒𝑉 = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang dẫn của 𝑃𝑏𝑆 là
A. 6,25.10−6m. B. 4,14.10−6m. C. 2,21.10−6 m. D. 1,38.10−6 m.
Câu 25: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) (𝑡 tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch có 𝑅, 𝐿, 𝐶mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Biết tụ điện có dung
kháng 120 Ω. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là
A. 2,65.10−5H. B. 1,20 H. C. 0,382 H. D. 8,33.10−5 H.
40
Câu 26: [VTA] Hạt nhân 20𝐶 𝑎 có khối lượng 39,9527 u. Lấy khối lượng của proton là
1,0073 u; khối lượng của notron là 1,0087 u và 1𝑢 = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân 40
20𝐶 𝑎là

A. 17,11MeV/nuclon. B. 342,1 MeV/nuclon.


C. 6,84 MeV/nuclon. D. 8,55 MeV/nuclon.
Câu 27: [VTA] Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 1,44𝑙 đang dao
động duy trì với chu kì lần lượt là 𝑇 và 𝑇 ′ . Biết các con lắc dao động với biên độ góc nhỏ.
𝑇′
Tỉ số có giá trị là
𝑇
𝟑𝟔 𝟓 𝟔 𝟐𝟓
A. . B. . C. . D. .
𝟐𝟓 𝟔 𝟓 𝟑𝟔

Câu 28: [VTA] Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung
thư da. Trong chân không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32
μm. Lấy 𝑐 = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng

Thầy Vũ Tuấn Anh | 123


A. từ 1,05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz. B. từ 9,33.1014Hz đến 1,06.1015Hz.
C. từ 9,38.1014 Hz đến 1,07.1015 Hz. D. từ 1,07.1014Hz đến 1,05.1015Hz.
Câu 29: [VTA] Một điện tích điểm 𝑞 = 2.10−7C di chuyển từ điểm 𝑀 đến điểm 𝑁 trong
một điện trường tĩnh điện thì lực điện thực hiện một công 12.10−7 J. Hiệu điện thế giữa hai
điểm 𝑀 và 𝑁 là
A. 10 V. B. 24 V. C. 14 V. D. 6 V.
Câu 30: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
mH và tụ điện có điện dung 12 nF. Chu kì dao động của mạch là
A. 9,72 μs. B. 4,16 μs. C. 24,3 μs. D. 48,7 μs.
Câu 31: [VTA] Trong phòng thí nghiệm, để khảo sát sự thay đổi của dung kháng theo tần
số của dòng điện xoay chiều, học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như
~
hình bên. Biết nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 𝑈 không đổi
C
nhưng tần số 𝑓 thay đổi được. Khi giảm giá trị của 𝑓 thì số chỉ 𝐼 của
A
ampe kế 𝐴 và dung kháng 𝑍𝐶 của tụ điện 𝐶 thay đổi như thế nào?
A. 𝐼 tăng, 𝑍𝐶 tăng. B. 𝐼 tăng, 𝑍𝐶 giảm.
C. 𝐼 giảm, 𝑍𝐶 tăng. D. 𝐼 giảm, 𝑍𝐶 giảm.
Câu 32: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động điều hòa với biên độ 14,3
cm tại nơi có 𝑔 = 9,87m/s2 (𝜋 2 ≈ 9,87). Chọn 𝑡 = 0 khi con lắc đi qua vị trí cân bằng. Tại
thời điểm 𝑡 = 0,25 s, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 4, 40. B. 7, 10. C. 2, 40 . D. 5, 80 .
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 30 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Biết
𝜋
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 và 𝐿 sớm pha so với cường độ dòng điện trong
6

mạch. Điều chỉnh giá trị của 𝐶 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Khi đó, biểu thức giữa hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 và 𝐿 là
𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑅𝐿 = 10√3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V. B. 𝑢𝑅𝐿 = 15 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
2 2
𝜋 𝜋
C. 𝑢𝑅𝐿 = 10√3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V. D. 𝑢𝑅𝐿 = 15 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
6 6

Câu 34: [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm căng ngang, có hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định, đang
có sóng dừng, 𝑀 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐵. Phần tử dây tại 𝑀dao động với phương

124 | Thầy Vũ Tuấn Anh


trình 𝑢𝑀 = 8 𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡)mm (𝑡 tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nằm
trong khoảng từ 85 cm/s đến 120 cm/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9. B. 10. C. 8 D. 11.
Câu 35: [VTA] Một người dùng kính lúp có tiêu cự 𝑓 để quan sát một vật nhỏ. Khi mắt đặt
sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì số bội giác của kính lúp là 6. Biết mắt người
này có khoảng cực cận 𝐷 = 25cm. Giá trị của 𝑓 là
A. 6 cm. B. 4,2 cm. C. 5,8 cm. D. 5,0 cm.
Câu 36: [VTA] Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp 𝐴 đến máy hạ áp 𝐵 bằng đường dây
tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của 𝐴 được nối với điện áp xoay chiều thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của 𝐴 là 11 kV. Cuộn thứ cấp của 𝐵 được nối
với tải tiêu thụ 𝑋, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp
của 𝐵 là 𝑘. Khi 𝑘 = 𝑘1 = 5 hoặc 𝑘 = 𝑘2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tải 𝑋 đều là 220
V và công suất tiêu thụ điện ở tải 𝑋 đều là 𝑃. Coi các máy biến áp là lí tưởng, hệ số công
suất của các mạch điện luôn bằng 1. Công suất phát đi từ nguồn cuộn thứ cấp của máy 𝐴 khi
𝑃
𝑘 = 𝑘2 là 𝑃2 . Hiệu suất truyền tải là
𝑃2

A B

U X

A. 90%. B. 92%. C. 88%. D. 86%.


Câu 37: [VTA] Một vật dao động điều hòa
theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Hình v( cms )
+20
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
+10
tốc 𝑣 của vật theo thời gian 𝑡. Ở thời điểm 𝑡 =
0,2 s, pha dao động của vật có giá trị bằng O t (s)
−10
𝜋 𝜋
A. − rad. B. rad.
3 3 −20
0,5 1, 0
𝜋 𝜋
C. − rad. D. rad.
6 6

Thầy Vũ Tuấn Anh | 125


Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt
tại 𝐴 và 𝐵 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Gọi
∆ là đường thẳng đi qua 𝐴 và vuông góc với đoạn thẳng 𝐴𝐵. Trên ∆ có 14 điểm cực đại giao
thoa, trong đó có 3 điểm liên tiếp nằm ở 𝑀, 𝑁và 𝑃. Biết 𝑀𝑁 = 𝑁𝑃 = 2cm. Giá trị 𝜆 gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,95 cm. B. 2,13 cm. C. 1,75 cm. D. 1,52 cm.
Câu 39: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿0 , thiết bị tiêu thụ điện 𝑋 và tụ điện có điện dung 𝐶0 . Đồ thị
hình vẽ là các đường hình sin biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời 𝑢𝐴𝑁 và 𝑢𝑀𝐵
theo thời gian 𝑡. Biết 𝐿0 𝐶0 𝜔 2 = 2. Gọi 𝑘𝑋 và 𝑘 lần lượt là hệ số công suất của thiết bị 𝑋 và
𝑘𝑋
của đoạn mạch 𝐴𝐵. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
𝑘

A. 1,17. B. 1,28. C. 0,85. D. 0,78.


Câu 40: [VTA] Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 24,5 N/m, vật 𝑀 có
khối lượng 125 g nối với vật 𝑁 có khối lượng 100 g bằng một sợi dây nhẹ, không
dãn như hình vẽ. Ban đầu, giữ 𝑀tại vị trí để lò xo không biến dạng. Thả nhẹ 𝑀để
cả hai vật cùng chuyển động, lực căng của sợi dây tăng dần đến giá trị 1,47 N thì
dây bị đứt. Sau khi dây đứt, 𝑀dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 𝐴. Lấy 𝑔 = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của 𝐴 bằng
A. 12,5 cm. B. 7,3 cm.
C. 14,7 cm. D. 10,3 cm.
 HẾT 

126 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
19 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều
khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia 𝑋. C. Tia tử ngoại. D. Tia 𝛾.
Câu 2: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 𝑥1 =
𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 )với 𝐴1 , 𝐴2 và 𝜔 là các hằng số dương. Dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 𝐴. Công thức nào sau đây đúng?
A. 𝐴2 = 𝐴21 − 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ). B.𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 + 𝜑1 ).
C. 𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ). D.𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ).
Câu 3: [VTA] Hạt nhân 235
92𝑈 “bắt” một notron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo

vài notron. Đây là


A. hiện tượng phóng xạ. B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng quang điện.
Câu 4: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
𝑅 𝑅 𝑅 𝑅
A. . B. . C. . D. .
√𝑅 2 +𝜔𝐿2 𝑅+𝜔2 𝐿 √𝑅 2 +𝜔2 𝐿2 𝑅+𝜔𝐿

Câu 5: [VTA] Đặt một hiệu điện thế không đổi 𝑈 vào hai đầu một mạch tiêu thụ điện năng
thì cường độ dòng điện trong mạch là 𝐼. Trong khoảng thời gian 𝑡, điện năng tiêu thụ của
đoạn mạch là 𝐴. Công thức nào sau đây đúng?
𝑈𝑡 2 𝑈𝐼
A. 𝐴 = . B. 𝐴 = 𝑈𝐼𝑡. C. 𝐴 = . D. 𝐴 = 𝑈𝐼𝑡 2 .
𝐼 𝑡

Câu 6: [VTA] Dùng thuyết lượng tử ánh sáng có thể giải thích được
A. định luật về giới hạn quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. định luật phóng xạ. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7: [VTA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì
cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành

Thầy Vũ Tuấn Anh | 127


A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hóa năng.

Câu 8: [VTA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn thứ cấp và phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cập. D. phần cảm và phần ứng.
Câu 9: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Điều kiện để trong
đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A. 𝟐𝝎𝟐𝑳𝑪 = 𝟏. B. 𝝎𝑳𝑪 = 𝟏. C. 𝝎𝟐 𝑳𝑪 = 𝟏. D. 𝟐𝝎𝑳𝑪 = 𝟏.
Câu 10: [VTA] Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ 𝐸0 . Khi vật
chuyển động thì có năng lượng toàn phần là 𝐸, động năng của vật lúc này là
1 1
A. 𝐾 = 𝐸 + 𝐸0 . B. 𝐾 = (𝐸 − 𝐸0 ). C. 𝐾 = (𝐸 + 𝐸0 ) D. 𝐾 = 𝐸 − 𝐸0 .
2 2

Câu 11: [VTA] Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 380 cm đến 440 cm. B. từ 380 nm đến 440 nm.
C. từ 380 mm đến 440 mm. D. từ 380 pm đến 440 pm.
Câu 12: [VTA] Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể
kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi

A. sự tán sắc ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng.
C. sự nhiễu xạ ánh sáng. D. sự lân quang.
Câu 13: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở 𝑅. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡),(𝐼 > 0). Biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑢 = 𝑈 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ). B. 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ).
2 2

C. 𝑢 = 𝑈 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). D. 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)


Câu 14: [VTA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Tần số âm.
C. Cường độ âm. D. Độ to của âm.
Câu 15: [VTA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

128 | Thầy Vũ Tuấn Anh


𝜆 𝜆
A. 2𝜆. B. . C. . D. 𝜆.
4 2

Câu 16: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Câu 17: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 đang giao động điều hòa ở nơi có gia tốc
𝑙
trọng trường 𝑔. Đại lượng 𝑇 = 2𝜋√ được gọi là
𝑔

A. chu kì của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số của dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 18: [VTA] Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 19: [VTA] Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có
sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ của sóng.
C. tần số của sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 20: [VTA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng
kính?
A. Pin quang điện B. Hệ tán sắc.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 21: [VTA] Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn (V). B. vôn trên mét (V/m).
C. fara (F). D. cu – lông (C).
Câu 22: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 𝑚, đang dao
1
động điều hòa. Gọi 𝑣 là vận tốc của vật. Đại lượng 𝐸𝑑 = 2 𝑚𝑣 2 được gọi là

A. thế năng của con lắc. B. lực kéo về.


C. lực ma sát. D. động năng của con lắc.
Câu 23: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân 21𝐻 + 𝐴𝑍𝑋 → 63𝐿𝑖 + 105𝐵. Giá trị của 𝑍 là
A. 7. B. 18. C. 9. D. 14.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 129


Câu 24: [VTA] Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng
dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của
hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa
A. điện năng thành quang năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng. D. điện năng thành hóa năng.
Câu 25: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng
A. 4𝜆. B. 5𝜆. C. 5,5𝜆. D. 4,5𝜆.
Câu 26: [VTA] Một chất điểm dao động với phương trình 𝑥 = 8 𝑐𝑜𝑠(5𝑡)cm (𝑡 tính bằng s).
Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 có
hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A. 2,4 cm. B. 0,3 cm. C. 1,2 cm. D. 0,6 cm.
Câu 28: [VTA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng –13,6 eV thì nó phát
ra một photon có năng lượng là
A. 14,45 eV. B. 13,6 eV. C. 0,85 eV. D. 12,75 eV.
Câu 29: [VTA] Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và
tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng
của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi 𝐶 =
𝐶0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 𝜆0 . Khi 𝐶 = 9𝐶0 thì bước sóng
của sóng điện từ mà máy này thu được là
𝜆0 𝜆0
A. 3𝜆0 . B. . C. 9𝜆0 . D. .
3 9

Câu 30: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 = 1100vòng và 𝑁2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 6 V. Giá trị của 𝑁2 là
A. 30 vòng. B. 60 vòng. C. 120 vòng. D. 300 vòng.

130 | Thầy Vũ Tuấn Anh


𝜋
Câu 31: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 60√2 𝑐𝑜𝑠 (300𝑡 + ) V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như
3

hình bên, trong đó 𝑅 = 170Ω và điện dung 𝐶 của tụ điện thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì điện
𝜋
tích của bản tụ điện nối vào 𝑁 là 𝑞 = 5√2. 10−4 𝑐𝑜𝑠 (300𝑡 + ) C. Trong các biểu thức, 𝑡
6

tính bằng s. Khi 𝐶 = 𝐶2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 𝑅 đạt giá trị cực đại, giá trị cực
đại đó bằng R L, r C

A. 26 V. B. 51 V. A M N B

C. 60 V. D. 36 V.
Câu 32: [VTA] Dao động của một vật là
x(cm)
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
+4
phương có li độ lần lượt là 𝑥1 và 𝑥2 . Hình x2
+2
x1
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑥1
t (s)
và 𝑥2 theo thời gian 𝑡. Biết độ lớn lực kéo
−2
về tác dụng lên vật ở thời điểm 𝑡 = 0,2s là
−4
0, 2 0, 4 0, 6 0,8
0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm 𝑡 =
0,4s là
A. 4,8 mJ. B. 15,6 mJ. C. 6,4 mJ. D. 11,2 mJ.
Câu 33: [VTA] Để xác định điện dung 𝐶 của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện
này với một điện trở 20𝛺 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần
số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện
đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình
dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động
kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi
ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005
s và cạnh thẳng đứng là 5 V. Giá trị của 𝐶 là
A. 𝟔, 𝟎. 𝟏𝟎−𝟓 F. B. 3,0.10−5 F. C. 12.10−5 F. D. 24.10−5 F.
Câu 34: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6
mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆
(380 nm < 𝜆 <760 nm). Trên màn, điểm 𝑀 cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân
tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Thầy Vũ Tuấn Anh | 131


A. 425 nm. B. 475 nm. C. 575 nm. D. 505 nm.
Câu 35: [VTA] Trên một sợi dây 𝐴𝐵 dài 66 cm với đầu 𝐴 cố định, đầu 𝐵 tự do, đang có
sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu 𝐴). Sóng truyền từ 𝐴 đến 𝐵 gọi là sóng tới và sóng
truyền từ 𝐵 về 𝐴 gọi là sóng phản xạ. Tại điểm 𝑀 trên dây cách 𝐴 một đoạn 64,5 cm, sóng
tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
𝜋 𝜋 3𝜋 𝜋
A. 2 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .

Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm 𝐴 và 𝐵, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, 𝐶 và 𝐷 là hai điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông.
Trên cạnh 𝐵𝐶 có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó 𝑃 là điểm
cực tiểu giao thoa gần 𝐵 nhất và 𝑄 là điểm cực tiểu giao thoa gần 𝐶 nhất. Khoảng cách xa
nhất có thể giữa hai điểm 𝑃 và 𝑄 là
A. 10,5𝜆. B. 9,96𝜆. C. 8,93𝜆. D. 8,40𝜆.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 𝜔 vào đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình vẽ. Đồ thị
bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp 𝑢𝐴𝐵 giữa hai điểm 𝐴 và 𝐵, và điện áp 𝑢𝑀𝑁 giữa hai
điểm 𝑀 và 𝑁 theo thời gian 𝑡. Biết 63𝑅𝐶𝜔 = 16 và 𝑟 = 18Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch 𝐴𝐵 là

u (V )
52

26
L, r C
R
A M N B O t
−26
−52

A. 22 W. B. 18 W. C. 16 W. D. 20 W.
Câu 38: [VTA] Một mẫu chất chứa 60𝐶𝑜 là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được
sử dụng trong điều trị ung thư. Gọi 𝛥𝑁0 là số hạt nhân 60𝐶𝑜 của mẫu bị phân rã trong 1 phút
khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là “hết hạn sử dụng” khi số hạt nhân 60𝐶𝑜 bị phân
ra trong 1 phút nhỏ hơn 0,7𝛥𝑁0 . Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm
2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến
A. tháng 4 năm 2023. B. tháng 4 năm 2022.

132 | Thầy Vũ Tuấn Anh


C. tháng 6 năm 2023. D. tháng 6 năm 2024.
Câu 39: [VTA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm 𝐺 của một giá đỡ cố
định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc dao động
điều hòa với cùng biên độ 14 cm, cùng chu kì 𝑇nhưng
vuông pha với nhau. Gọi 𝐹𝐶 là độ lớn của hợp lực do
hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần mà 𝐹𝐺 có độ lớn bằng trọng lượng
𝑇
của vật nhỏ của mỗi con lắc là . Lấy 𝑔 = 10m/s2. Giá
4

trị của 𝑇 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 s. B. 0,58 s. C.
0,74 s. D. 0,69 s.
Câu 40: [VTA] Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng
khóa 𝐾 vào chốt 𝑎, khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa 𝐾 sang chốt

9 1
𝑏. Biết 𝜉 = 5V, 𝑟 = 1Ω, 𝑅 = 2 Ω, 𝐿 = mH và 𝐶 = µF. Lấy 𝑒 = 1,6.10−19C. Trong
10𝜋 𝜋

khoảng thời gian 10 µs kể từ thời điểm đóng 𝐾 vào chốt 𝑏, có bao nhiêu electron đã chuyển
đến bản tụ điện nối với khóa 𝐾?
A. 4,97.1012electron. B. 1,99.1012electron.
C. 1,79.1012electron. D. 4,48.1012 electron.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 133


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ KHÓA HỌC LIVE T
20 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Đexiben (dB) là đơn vị đo của đại lượng Vật Lí nào sau đây?
A. Tần số âm. B. Tốc độ truyền âm.
C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 2: [VTA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Trong số các quỹ đạo dừng 𝐾,
𝐿, 𝑀 và 𝑁 của electron thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là
A. quỹ đạo 𝑁. B. quỹ đạo 𝐿. C. quỹ đạo 𝑀. D. quỹ đạo 𝐾.
Câu 3: [VTA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây không thuộc miền ánh
sáng nhìn thấy?
A. 640 nm. B. 450 nm. C. 820 nm. D. 570 nm.
Câu 4: [VTA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion âm. B. proton. C. ion dương. D. electron tự do.
Câu 5: [VTA] Một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số 𝑓. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 𝟎, 𝟓𝒇. B. 𝟐𝒇. C. 𝟒𝒇. D. 𝒇.
Câu 6: [VTA] Số nuclon có trong hạt nhân 157𝑁 là
A. 7. B. 8. C. 15. D. 22.
Câu 7: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với bước sóng 𝜆. Trên trục 𝑂𝑥,
hai phần tử của môi trường cách nhau một khoảng 𝜆 thì dao động
𝜋 𝜋
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau .
3 4

C. ngược pha với nhau. D. cùng pha với nhau.


Câu 8: [VTA] Trong điện trường đều, gọi 𝑉𝑀 và 𝑉𝑁 lần lượt là điện thế tại điểm 𝑀 và điểm
𝑁, 𝑈𝑀𝑁 là hiện điện thế giữa 𝑀 và 𝑁. Biết 𝑉𝑀 và 𝑉𝑁 có cùng mốc tính điện thế. Công thức
nào sau đây đúng?
A. 𝑼𝑴𝑵 = 𝑽𝑴 + 𝑽𝑵. B. 𝑼𝑴𝑵 = 𝟐𝑽𝑴 − 𝑽𝑵 .
C. 𝑼𝑴𝑵 = 𝑽𝑴 − 𝑽𝑵. D. 𝑼𝑴𝑵 = 𝟐𝑽𝑴 + 𝑽𝑵 .

134 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 9: [VTA] Theo P – lăng, lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử hấp thụ
hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng ℎ𝑓, trong đó ℎ là hằng số P – lăng và 𝑓 là
tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay phát xạ. Lượng năng lượng này được gọi là
A. năng lượng phân hạch. B. lượng tử năng lượng.
C. năng lượng nhiệt hạch. D. công suất của nguồn sáng.
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì tổng
trở của đoạn mạch là 𝑍. Hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑. Công thức nào sau đây
đúng?
𝑍 𝑅 𝑍2 𝑅2
A.𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑅 𝑍 𝑅 𝑍

Câu 11: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 vào
hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 𝑈2 . Công thức nào
sau đây đúng?
𝑈2 𝑁1 𝑈2 𝑁12 𝑈2 𝑁2 𝑈2 𝑁22
A. = . B. = 2. C. = . D. = .
𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁1 𝑈1 𝑁12

Câu 12: [VTA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 𝑠 = 𝑠0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑),
(𝑠0 > 0và 𝜔 > 0). Đại lượng 𝜑 được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 13: [VTA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng phân hạch?
A. 10𝑛 + 235
92𝑈 →
40
95𝑍 𝑟 + 138 1
52𝑇 𝑒 + 3 0𝑛.

B. 10𝑛 + 235
92𝑈 →
94
39𝑌 + 139 1
53𝐼 + 3 0𝑛.

C. 21𝐻 + 31𝐻 → 42𝐻 𝑒 + 10𝑛.


D. 10𝑛 + 235
92𝑈 →
95
42𝑀 𝑜 + 139 0 1
57𝐿 𝑎 + 7 −1𝑒 + 2 0𝑛.

Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì cảm
kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Tổng trở 𝑍 của đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . B. 𝑍 = √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 |.

C. 𝑍 = √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 |. D. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 135


Câu 15: [VTA] Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim
loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay?
A. Tia tử ngoại. B. Tia 𝛾. C. Tia hồng ngoại. D. Tia 𝑋.
Câu 16: [VTA] Trên một sợi dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên
dây vứi bước sóng𝜆. Chiều dài 𝑙 của sợi dây thỏa mãn
𝜆 𝜆
A. 𝑙 = 𝑘 với 𝑘 = 1,2,3. .. B. 𝑙 = (2𝑘 + 1) với 𝑘 = 0,1,2. ..
2 5
𝜆 𝜆
C. 𝑙 = 𝑘 với 𝑘 = 1,2,3. .. D. 𝑙 = (2𝑘 + 1) với 𝑘 = 0,1,2. ..
3 4

Câu 17: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚
đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
𝑘 𝑘 𝑚 𝑚
A. 𝜔 = 2𝜋√ . B. 𝜔 = √ . C. 𝜔 = 2𝜋√ . D. 𝜔 = √ .
𝑚 𝑚 𝑘 𝑘

Câu 18: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên
độ là 𝐴1 và 𝐴2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
1 1
A. (𝐴1 + 𝐴2 ). B. |𝐴1 − 𝐴2 |. C. |𝐴1 − 𝐴2 |. D. 𝐴1 + 𝐴2 .
2 2

Câu 19: [VTA] Trong sóng vô tuyến, sóng nào sau đây có bước sóng dài nhất?
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 20: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của kim cương có giá trị lớn nhất
đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng
vàng.
Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở 𝑅 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
𝑅2 𝑢2 𝑢 𝑅
A. 𝑖 = . B. 𝑖 = . C. 𝑖 = . D. 𝑖 = .
𝑢 𝑅 𝑅 𝑢

Câu 22: [VTA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong
là 𝑟1 và 𝑟2 . Điện trở trong của bộ nguồn là
|𝑟1 −𝑟2 | 𝑟1 +𝑟2
A. 𝑟0 = 𝑟1 + 𝑟2 . B. 𝑟0 = . C. |𝑟1 − 𝑟2 |. D. 𝑟0 = .
2 2

Câu 23: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có điện trở 20 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 720 W. B. 120 W. C. 460 W. D. 680 W.

136 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 24: [VTA] Một laze được dùng làm bút chì bàng hoạt động với công suất phát sáng là
5 MW. Biết năng lượng của mỗi photon do laze phát ra là 3,06.10−19J. Trong 1 giây, laze
này phát ra
A. 𝟎, 𝟓𝟐. 𝟏𝟎𝟏𝟔 photon. B. 𝟏, 𝟔𝟑. 𝟏𝟎𝟏𝟔 photon.
C. 𝟎, 𝟏𝟕. 𝟏𝟎𝟏𝟔 photon. D. 𝟏, 𝟎𝟐. 𝟏𝟎𝟏𝟔 photon.
Câu 25: [VTA] Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa
với chu kì 𝑇 thì con lắc đơn có chiều dài 1,44𝑙 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 1,2𝑇. B. . C. 1,44𝑇. D. .
1,44 1,2

Câu 26: [VTA] Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có chu kì 0,5 µs. Thành phần điện
trường của sóng này tại một điểm trên phương truyền sóng có cường độ biến đổi theo thời
gian với phương trình 𝐸 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Giá trị của 𝜔 là
A. 2𝜋. 106 rad/s. B. 2,5𝜋. 106 rad/s. C. 4𝜋. 106 rad/s. D.
1,5𝜋. 106 rad/s.
Câu 27: [VTA] Một khung dây dẫn kín 𝑀𝑁𝑃𝑄 đặt cố định
N P
trong từ trường đều. Hướng của từ trường ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 vuông góc với
mặt phẳng khung dây như hình vẽ bên. Biết vecto pháp tuyến B 

⃗⃗⃗⃗⃗ của mặt phẳng khung dây cùng chiều ⃗⃗⃗⃗⃗⃗


𝑛 𝐵 . Khi từ thông qua
M Q
diện tích khung dây tăng đều theo thời gian thì từ trường trong
khung
A. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều 𝑀𝑄𝑃𝑁𝑀.
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều 𝑀𝑁𝑃𝑄𝑀.
D. có dòng điện cảm ứng xoay chiều hình sin.
Câu 28: [VTA] Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc.
Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm 4,5 mm. Khoảng vân giao thoa
trên màn là
A. 0,65 mm. B. 0,90 mm. C. 0,45 mm. D. 0,40 mm.
Câu 29: [VTA] Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 348 m/s và bước sóng
0,5 m. Tần số của sóng này là
A. 420 Hz. B. 696 Hz. C. 174 Hz. D. 144 Hz.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 137


13
Câu 30: [VTA] Biết khối lượng của proton; notron và hạt nhân 6𝐶 lần lượt là 1,0073 u;
1,0087 u và 13,0001 u. Độ hụt khối của hạt nhân 136𝐶 là
A. 0,1046 u. B. 0,0984 u. C. 0,0942 u. D. 0,1004u.
Câu 31: [VTA] Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,26 m với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có
sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên
độ 4 mm. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng
pha và cùng biên độ 2 mm là
A. 102 cm. B. 98 cm. C. 91 cm. D. 119 cm.
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như
hình bên, trong đó 𝑅 là biến trở. Biết rằng, với 𝑅 =
4𝑅0 thì 𝐾 đóng hay 𝐾 mở công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đều bằng 𝑃. Khi 𝐾 mở, điều chỉnh 𝑅 để công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại, giá trị
cực đại này là
7√ 3 6√ 5 7√ 3 3√ 5
A. 𝑃. B. 𝑃. C. 𝑃. D. 𝑃.
12 5 6 5

Câu 33: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
có li độ là 𝑥1 và 𝑥2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của 𝑥1 và 𝑥2 theo thời x(cm)
+4
gian 𝑡. Biết vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng là ±20 cm/s. Theo phương pháp ( x1 )

giản đồ Fre – nen, dao động của vật biểu O t


( x2 )
diễn bởi một vecto quay, tốc độ góc của
−4
vecto này là
A. 6,7 rad/s. B. 8,0 rad/s. C. 4,0 rad/s. D. 5,2 rad/s.
Câu 34: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH,
đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình 𝑖 =
8 𝑐𝑜𝑠(5.104 𝑡)mA với 𝑡 tính bằng s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 8,0 V. B. 2,5 V. C. 6,0 V. D. 1,6 V.

138 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 35: [VTA] Để xác định điện dung 𝐶 của một tụ điện, một học sinh mắc đoạn mạch nối
tiếp gồm tụ điện này, điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch nà vào nguồn điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng
𝑈không đổi nhưng tần số 𝑓 thay
( UI )
2
(102  2 )
đổi được. Lần lượt thay đổi giá 81
trị của 𝑓 và đọc số chỉ 𝐼 tương
54
ứng trên ampe kế. Hình bên là
27
đồ thị mô tả sự phụ thuộc của
𝑈2 1
theo . Giá trị trung bình O 25 50 75 100 1
f2
(10−4 Hz −2 )
𝐼2 𝑓2

của 𝐶 là
A. 𝟏, 𝟗. 𝟏𝟎−𝟒 F. B. 𝟑, 𝟖. 𝟏𝟎−𝟒F. C. 𝟐, 𝟕. 𝟏𝟎−𝟒 F. D. 𝟏, 𝟓. 𝟏𝟎−𝟒 F.
Câu 36: [VTA] Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 4𝑙đang dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 𝛼0 = 9, 00 . Quan sát
các con lắc dao động thì thấy: khi dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc
của một con lắc chỉ có thể nhận giá trị 𝛼1 hoặc giá trị 𝛼2 (𝛼1 ≠ 𝛼2 ). Tổng |𝛼1 | + |𝛼2 | có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 𝟕, 𝟓𝟎 . B. 𝟏𝟏, 𝟓𝟎 . C. 𝟏𝟑, 𝟖𝟎 . D. 𝟖, 𝟖𝟎 .
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 25 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜑)V (𝑡 tính bằng s) vào hai đầu đoạn
4
mạch 𝐴𝐵, trong đó 𝑟 = 12𝛺 và 𝐿 = H. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
25𝜋

giữa điện áp 𝑢𝑀𝐵 giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 theo thời gian 𝑡. Biết công suất tiêu thụ của
đoạn mạch 𝑀𝐵 bằng 6 W. Giá trị của 𝜑 bằng

A. 0,64 rad. B. 0,93 rad. C. 1,17 rad. D. 1,45 rad.


Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 693nm và 𝜆2 (với 380 nm ≤

Thầy Vũ Tuấn Anh | 139


𝜆2 ≤ 760 nm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng
nhau có 𝑁1 vị trí cho vân sáng của 𝜆1 và có 𝑁2 vị trí cho vân sáng 𝜆2 (không tính vị trí có
vân sáng trùng nhau). Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 18. Giá trị của𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 460 nm. B. 570 nm. C. 550 nm. D. 440 nm.
Câu 39: [VTA] Trong thăm dò địa chất, người ta tìm thấy một mẫu đá chứa 238𝑈 và 206𝑃𝑏
có khối lượng tương ứng là 1,72 mg và 0,26 mg. Biết 238𝑈 sau một chuỗi phân rã biến đổi
thành 206𝑃𝑏 bền với chu kì bán rã 4,47.109năm. Giả sử: Mẫu đá lúc mới hình thành không
chứa 206𝑃𝑏; toàn bộ 206𝑃𝑏 đều là sản phẩm phân rã của 238𝑈và được giữ lại trong mẫu. Lấy
khối lượng mol của 238𝑈 và 206𝑃𝑏 lần lượt là 238 g/mol và 206 g/mol. Tuổi của mẫu đá này

A. 0,64.109năm. B. 1,13.109năm. C. 1,04.109năm. D. 0,79.109năm.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴
và 𝐵, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước
với bước sóng 𝜆. Trên đoạn thẳng 𝐴𝐵 có 𝑛 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó 𝑀 và 𝑁 là hai
điểm cực tiểu giao thoa đối xứng qua trung điểm của 𝐴𝐵 (𝑀𝐴 < 𝑁𝐴). Trên mặt nước, (𝐶)
là đường tròn đường kính 𝑀𝑁. Trong các điểm cực đại giao thoa trên (𝐶) có 6 điểm mà phần
tử nước tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Biết 13 < 𝑛 < 17. Độ dài đoạn thẳng 𝐴𝑀
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6𝜆. B. 1,5𝜆. C. 1,1𝜆. D. 0,2𝜆.
 HẾT 

140 | Thầy Vũ Tuấn Anh

You might also like