Professional Documents
Culture Documents
3. Thầy Vũ Tuấn Anh. Tuyển Tập Đề Thi Sở, Trường Chuyên
3. Thầy Vũ Tuấn Anh. Tuyển Tập Đề Thi Sở, Trường Chuyên
𝑡 được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋
A. 5 rad. B. rad. C. − rad. D. 𝜋 rad.
4 4
Câu 3: [VTA] Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng. B. bước sóng tăng.
C. tần số giảm. D. bước sóng giảm.
Câu 4: [VTA] Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi roto
quay với tốc độ 12,5 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là
A. 100 Hz. B. 12,5 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5: [VTA] Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 5 s. D. 0,02 s.
Câu 6: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng điện hóa. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng quang điện.
Câu 7: [VTA] Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì. D. dao động điều hòa.
Câu 8: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 𝑎; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Hai khe được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 𝜆. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
⃗⃗⃗⃗⃗ . Với 𝑘
Câu 9: [VTA] Đặt điện tích điểm có điện tích 𝑞 tại nơi có cường độ điện trường 𝐸
là một hằng số. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm là
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑘𝑞𝐸
A. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = −𝑞𝐸
B. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑞𝐸
C. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ . ⃗⃗⃗⃗⃗ = −𝑘𝑞𝐸
D.𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Câu 10: [VTA]Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 11: [VTA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường 𝑔 = 9,8m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21
cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 . B. 60 . C. 40 . D. 70 .
Câu 12: [VTA] Giới hạn quang điện của một kim loại là 𝜆0 . Hằng số P – lăng là ℎ, vận tốc
của ánh sáng trong chân không là 𝑐. Công thoát electron của kim loại này là
ℎ 𝜆 𝑐
A. 𝐴 = . B. 𝐴 = ℎ𝜆0 . C. 𝐴 = ℎ 0 . D. 𝐴 = ℎ .
𝜆0 𝑐 𝜆0
Câu 13: [VTA] Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện không đổi có cường độ 𝐼 đặt trong
chân không. Cảm ứng từ do dòng điện tạo ra tại điểm 𝑀 cách dây dẫn một khoảng 𝑟 có độ
lớn là 𝐵. Tại điểm 𝑁 cách dây dẫn khoảng cách 2𝑟 có cảm ứng từ là
A. 4𝐵. B. 2𝐵. C. 0,5𝐵. D. 0,25𝐵.
Câu 14: [VTA] Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì
sau khi qua lăng kính, tia sáng
A. chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
C. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền.
D. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.
Câu 15: [VTA] Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng √2 lần.
Câu 17: [VTA] Trên một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Bước sóng là
A. 60 cm. B. 30 cm. C.120 cm. D. 40 cm.
Câu 18: [VTA] Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là
𝜋 𝜋
𝑥1 = 8 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − )cm, và 𝑥2 = 7 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + )cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì
6 6
có tốc độ
A.1,2 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,3 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 19: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hòa ở nơi có
gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 ≈ 𝜋 2 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5 Hz. B. 5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
𝜋
Câu 20: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp
6
thì dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Trong đó 𝑈0 , 𝐼0 , 𝜔 là các hằng số dương. Cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch này lần lượt là 𝑍𝐿 và𝑍𝐶 thì
A. 𝑍𝐿 < 𝑍𝐶 . B. 𝑍𝐿 < 𝑅. C. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 . D. 𝑍𝐿 > 𝑍𝐶 .
Câu 21: [VTA] Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến,
người ta dung một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang . Việc làm này gọi là
A. giao thoa sóng điện từ B. cộng hưởng sóng điện từ.
C. biến điệu sóng điện từ. D. tách sóng điện từ.
Câu 22: [VTA] Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion và electron tự do. B. các ion.
C. electron tự do. D. lỗ trống.
Câu 23: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑢 =
𝑎 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 − 0,02𝜋𝑥) (𝑢 và 𝑥 tính bằng cm, 𝑡 tính bằng giây, 𝑎 là hằng số dương). Tốc độ
truyền sóng là
A.150 cm/s. B. 200 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 29: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔 = 10 ≈
𝜋 2 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động có phương trình 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tính
bằng giây. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo
A. nén 4 cm. B. nén 1 cm. C. dãn 4 cm. D. dãn 1 cm.
Câu 30: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát
đặt cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng 2,4 m. Điểm 𝐻 trên màn trùng với vị trí
vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo phương vuông góc với nó hướng lại gần mặt phẳng
chứa 2 khe với tốc độ 12 cm/s. Kể từ lúc bắt đầu đi chuyển màn, 𝐻 trùng với vân tối lần thứ
5 tại thời điểm
Câu 34: [VTA] Đặt tại 𝑂 trong chân không một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm với công suất 0,53 W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là
3.108m/s, hằng số P – lăng bằng 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn có trong hình cầu tâm 𝑂 bán
kính 9 m, gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6.1016 . B. 4.1013 . C. 3.109. D. 5.1010 .
Câu 35: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 𝑅 và tụ điện có điện dụng 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong
𝜋
mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Giá
3
trị của 𝑅 là
A. 50 Ω. B.50√3Ω. C. 100√3Ω. D. 100 Ω.
A. 0,5. B. 2. C. 0,4. D. 3.
Câu 39: [VTA] Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 =
𝜋
12 𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 − )cm (𝑡 tính bằng s). Tại thời điểm 𝑡 = 0, từ vị trí có tọa độ –12 cm, có một
2
điểm sáng chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục 𝑂𝑥 từ trạng thái nghỉ. Biết
điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng
tốc độ 30𝜋√2cm/s. Ở thời điểm 𝑡 = 0,5s điểm sáng và chất điểm cách nhau
A. 25 cm. B. 37 cm. C. 13 cm. D. 49 cm.
Câu 40: [VTA] Tại hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nhau 22 cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn
phát sóng kết hợp. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số
20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Trên đoạn
𝐴𝐵, số phần tử có biên độ cực đại dao động ngược pha với phần tử tại 𝑂 là
A. 6. B. 14. C. 9. D. 8.
HẾT
Câu 1: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
ngược pha nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường.
Câu 2: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V. B. 220√2V. C. 220 V. D. 110√2V.
Câu 3: [VTA] Một ống dây dẫn hình trụ có lõi không khí, chiều dài ống bằng 𝑙, gồm 𝑁 vòng
dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ 𝐼 chạy qua ống dây thì cảm ứng từ 𝐵 trong lòng
ống dây được tính theo công thức nào sau đây?
𝑁𝐼 𝑁𝐼
A. 𝐵 = 4𝜋. 10−7 . B. 𝐵 = 4.10−7 .
𝑙 𝑙
𝑁𝐼 𝑁𝐼
C. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 . D. 𝐵 = 2.10−7 .
𝑙 𝑙
Câu 4: [VTA] Một con lắc đơn chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
𝑔 với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc là
𝑔 𝑙 𝑔 1 𝑙
A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = 2𝜋√ . D. 𝑇 = √ 𝑔.
𝑙 𝑔 𝑙 2𝜋
Câu 5: [VTA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường nào
sau đây?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí.
Câu 6: [VTA] Trong các bức xạ điện từ sau: tia 𝑋, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn
sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia 𝑋. D. tia đơn sắc màu đỏ.
Câu 7: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
C. 𝑍 = √𝑅 2 − (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 .
Câu 9: [VTA] Một hệ dao động cơ đang dao động dưới tác dụng của lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng hai lần tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 10: [VTA] Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa
vào hiện tượng
A. quang – phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục 𝑂𝑥 với chu kì 𝑇. Khoảng thời gian để
sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 𝑇. B. 4𝑇. C. 0,5𝑇. D. 2𝑇.
Câu 12: [VTA] Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các
electron dẫn gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. điện – phát quang. D. quang – phát quang.
Câu 13: [VTA] Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường
không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.
Câu 18: [VTA] Công thoát eelectron của một kim loại là 3,43.10−19J. Lấy ℎ =
6,625.10−34 Js; 𝑐 = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm.
Câu 19: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy
ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 = 3.108m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 3,37.10−19J. B. 3,37.10−28J. C. 1,30.10−28 J. D. 1,30.10−19J.
Câu 20: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực
𝜋
hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = 5 𝑐𝑜𝑠 (2500𝑡 + )mA,
3
trong đó 𝑡 tính bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung 𝐶 = 750nF. Độ tự cảm 𝐿 của cuộn
dây là
A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH.
Câu 23: [VTA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 600 nm, khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là 𝜆. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá
trị của 𝜆 là
A. 500 nm. B. 600 nm. C. 400nm. D. 900 nm.
Câu 24: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục 𝑂𝑥. Li độ 𝑢 của phần tử có tọa độ 𝑥 vào
thời điểm 𝑡 có dạng 𝑢 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 0,05𝜋𝑥), trong đó 𝐴, 𝜔 là các hằng số dương, 𝑥 tính
bằng cm. Bước sóng của sóng cơ này bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 25: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 100N/m và vật nhỏ dao động
điều hòa với biên độ 0,02 m .Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 20 J. B. 2 J. C. 0,5 J. D. 0,02 J.
Câu 26: [VTA] Ở mặt chất lỏng tại điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Trong vùng giao thoa, 𝑀 là
điểm cách 𝑆1 và 𝑆2 lần lượt 9 cm và 𝑑, 𝑀 thuộc vân giao thoa cực đại khi 𝑑 nhận giá trị nào
sau đây?
A. 14 cm. B. 13 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
Câu 27: [VTA] Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai thành phần đơn sắc: vàng và
lục từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi
trường với ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lục là 1,657 và 1,670. Khi tia ló đơn sắc màu
lục đi là là mặt phân cách, góc hợp bởi tia ló đơn sắc màu vàng và tia ló đơn sắc màu lục
A. 7, 20. B. 83, 20 . C. 6, 80 . D. 82, 80 .
Câu 28: [VTA] Một vật giao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 0,5s , biên độ 𝐴 = 4 cm. Tại
thời điểm vật có li độ 𝑥 = 2cm, vận tốc của vật có độ lớn là
A. 43,5 cm/s. B. 46,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 70,2 cm/s.
điểm tính bằng cm/s. Lấy 𝜋 2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
A. 0 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s D. 8 cm/s.
Câu 32: [VTA] Mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 𝑄0 = 10−8 C. Khi điện tích trên một
bản tụ có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA.
Câu 33: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V, trong đó 𝑡 tính bằng s, vào hai đầu
1
cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 H và điện trở trong 𝑟 = 100Ω. Điện năng
thời điểm ban đầu 𝑡 = 0, thời điểm vị trí chính giữa trên màn quan sát có nháy sáng lần thứ
2021 là
A. 216,75 s. B. 224,75 s. C. 126,25 s. D. 112,25 s.
được giữ cố định trên mặt phẳng nghiêng ở vị trí dây nối hợp với phương nằm ngang một
góc 810 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Biết thời gian ngắn nhất
tính từ thời điểm ban đầu 𝑡 = 0 tới thời điểm lần đầu tiên vật chuyển động chậm dần qua vị
trí lực căng của sợi dây bằng 0,991 lần lực căng cực đại là 0,834 s. Lấy 𝑔 = 10m/s2, điện
tích 𝑞 của vật nhỏ có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0.10−4 C. B. 3,4.10−4 C. C. 1,7.10−4 C. D. 1,4.10−4 C.
Câu 1: [VTA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên
độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,8 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.
Câu 2: [VTA] Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây
cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 𝑈 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
𝑈 𝑈
A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. . D. .
3 2
Câu 27: [VTA] Một con lắc gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 𝑚 = 50 g treo vào sợi dây
mảnh, nhẹ, không dãn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s2 với góc
lệch cực đại so với phương thẳng đứng là 0,l rad. Trong dao động đó, độ lớn lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 0,05 N. B. 0,10 N. C. 1,00 N. D. 0,50 N.
Câu 28: [VTA] Một lò xo nhẹ có 𝑘 = 100N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật
𝑚 = 0,1 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 𝜋 2 = 10. Tại
thời điểm 𝑡 = 1 s độ lớn lực đàn hồi là 6 N, thì tại thời điểm sau đó 2021 s độ lớn lực hồi
phục là
A. 𝟑√𝟐N. B. 6 N. C. N. D. 3 N.
Câu 29: [VTA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 250 V. Cường độ dòng điện chạy trong
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 150 V. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 300 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 500 W.
Câu 30: [VTA] Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 5 thành phần đơn sắc đỏ, cam, vàng, chàm,
tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi
trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 𝑛𝑑 = 1,38, 𝑛𝑐 = 1,39, 𝑛𝑣 = 1,40,
𝑛𝑐ℎ = 1,42, 𝑛𝑡 = 1,43và góc tới 𝑖 = 450 . Số tia sáng đơn sắc ló ra không khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31: [VTA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của
trục 𝑂𝑥. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại
mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên độ lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0 . Phương trình
dao động của điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là 𝑒𝑂 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(2𝜋. 106 𝑡) (𝑡 tính bằng s).
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu mạch 𝐴𝐵 theo thứ tự gồm biến trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 thay đổi và tụ 𝐶
mắc nối tiếp. 𝑁 là điểm nối giữa 𝐿 và 𝐶. Thay đổi 𝑅, khi 𝐿 = 𝐿1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 𝐴𝑁 không đổi. Thay đổi 𝑅, khi 𝐿 = 𝐿2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích 𝐿1 𝐿2 theo 𝑅. Để
công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi giá trị 𝑅 đạt cực đại thì giá trị của 𝐿 là
L1 L2 ( H 2 )
8
2
4
2
Câu 33: [VTA] Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn
phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, 𝑀 là vị trí mà
tại đó có đúng 6 bức xạ cho vân sáng, trong đó có vân sáng của hai bức xạ có bước sóng là
501,6 nm và 564,3 nm. Tổng bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân sáng và bước sóng
dài nhất của bức xạ cho vân tối tại 𝑀 là
A. 1053 nm. B. 1105 nm. C. 1146 nm. D. 1012 nm.
Câu 34: [VTA] Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động
điều hòa ngược pha theo phương thẳng đứng. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông nằm ngang. Biết trên
đoạn 𝐶𝐷 có 4 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn 𝐴𝐵 có tối
thiểu bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?
A. 13. B. 7. C. 9. D. 11.
động năng của vật dao động với phương trình 𝑥2 là?
A. 0,44. B. 0,38. C. 0,14. D. 0,75.
sợi dây là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 20𝜋 cm. D. 𝟏𝟎𝝅cm.
Câu 5: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ
có bước sóng (trong chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào
một tấm đồng. Số bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: [VTA] Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (𝑉𝑇𝑉) đến vệ sinh VINASAT – 2
khoảng 36000 km. Cho 𝑐 = 3.108m/s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài 𝑉𝑇𝑉 đến vệ
tinh có giá trị là
A. 0,18 s. B. 0,24 s. C. 0,06 s. D. 0,12 s.
C. cùng pha với điện áp. D. ngược pha so với điện áp.
Câu 12: [VTA] Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
B. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
C. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
D. của các electron ngược chiều điện trường.
Câu 13: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng
pha, các vân giao thoa cực tiểu là những đường
A. tròn. B. parabol. C. thẳng. D. hypebol.
Câu 14: [VTA] Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghi – ta là dựa trên hiện tượng
Câu 17: [VTA] Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai giây. B. một giây. C. hai chu kì. D. một chu kì.
Câu 18: [VTA] Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích 𝑆 trong từ trường đều có cảm
ứng từ 𝐵. Từ thông qua khung dây có độ lớn là 𝛷 = 0,8𝐵𝑆. Góc giữa vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây với đường sức từ là
A. 0,644 rad. B. 0,800 rad. C. 0,721 rad. D. 0,927 rad.
Câu 19: [VTA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Sinh lí của âm ?
A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm.
C. Độ cao của âm. D. Âm sắc.
Câu 20: [VTA] Đặt vào hai đầu điện trở 𝑅 một hiệu điện thế không đổi 𝑈. Công suất toả
nhiệt trên điện trở 𝑅 là
𝑈 𝑈2
A. 𝑃 = . B. 𝑃 = 𝑈𝑅. C. 𝑃 = . D. 𝑃 = 𝑈 2 𝑅.
𝑅 𝑅
Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
mạch điện 𝑅, 𝐿, 𝐶mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này
bằng giá trị của
A. điện dung. B. dung kháng. C. điện trở. D. cảm kháng.
Câu 22: [VTA] Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường?
A. Tia 𝛽 +. B. Tia 𝛼. C. Tia 𝛾. D. Tia 𝛽 −.
Câu 23: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch
đại có tác dụng
A. tăng cường tần số dao động cao tần. B. tăng cường tần số dao động âm tần.
C. tăng cường biên độ dao động cao tần. D. tăng cường biên độ dao động âm tần.
sóng là
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
HẾT
Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này
có biên độ là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 2,5 cm.
Câu 2: [VTA] Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 3: [VTA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
𝜋
Hai dao động này có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 4 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + ) cm và 𝑥2 =
4
3𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − ) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4
Câu 8: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm
𝑀 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.
Câu 9: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì
bước sóng giảm đi 0,1 μm và vận tốc truyền giảm đi 0,5.108m/s. Trong chân không ánh sáng
này có bước sóng
A. 0,75 μm. B. 0,4 μm. C. 0,3 μm. D. 0,6 μm.
Câu 10: [VTA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm
dần là
A. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 11: [VTA] Gọi 𝑛𝑑 , 𝑛𝑡 và 𝑛𝑣 lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với
các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. 𝑛𝑡 > 𝑛𝑣 > 𝑛𝑑. B. 𝑛𝑣 > 𝑛𝑑 > 𝑛𝑡 . C. 𝑛𝑑 > 𝑛𝑡 > 𝑛𝑣 . D. 𝑛𝑑 > 𝑛𝑣 > 𝑛𝑡 .
Câu 12: [VTA] Tần số góc của dao động điện từ trong mạch 𝐿𝐶 lí tưởng được xác định bởi
biểu thức
2𝜋 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
√𝐿𝐶 √2𝜋𝐿𝐶 √𝐿𝐶 2𝜋√𝐿𝐶
Câu 24: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có phương trình 𝑖 = 50 𝑐𝑜𝑠(2000𝑡)mA (𝑡 tính bằng s). Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4.10−5 C. B. 4,8.10−5 C. C. 2.10−5 C. D. 10−5 C.
nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2 A. B. √2A. C. 1 A. D. 2√2A.
Câu 29: [VTA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là 𝜆. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá
trị của 𝜆 là
A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm.
Câu 30: [VTA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động 𝐿𝐶 gồm cuộn dây
1 4
thuần cảm 𝐿 = mH và một tụ điện có 𝐶 = nF. Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân
𝜋 𝜋
Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao
nhiêu vòng
A. 128 vòng. B. 168 vòng. C. 50 vòng. D. 60 vòng.
Câu 34: [VTA] Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có
sóng thì 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây với 𝐴𝑀 = 4 cm và 𝐵𝑁 = 2,25cm. Khi xuất hiện sóng
dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng
cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm 𝑀, 𝑁 gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1,2. B. 0,97. C. 1,5. D. 1,3.
Câu 35: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục 𝑂𝑥 với cùng biên độ, tần số. Vị trí
cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với 𝑂𝑥 tại 𝑂. Trong quá
trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương 𝑂𝑥 là 6 cm và khi đó
3
động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất
4
điểm là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
vuông tại 𝑃. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm. B. 3,5 cm. C. 3 cm. D. 2,5 cm.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi 𝑈 = 240V, tần số 𝑓
thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện
xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, người ta vẽ
được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng
trở của toàn mạch vào tần số như hình bên.
Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng
A. 220 W. B. 240 W. C. 576 W. D. 480 W.
Câu 38: [VTA] Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn
sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. 𝑀 là một
điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại 𝑀, tổng giữa
bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570 nm. B. 417 nm. C. 750 nm. D. 1166 nm.
Câu 39: [VTA] Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau,
được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện
trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một
góc 𝛼. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao
động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là 𝑇1 và
𝑇2 . Nếu 𝑇2 > 𝑇1 thì 𝛼 không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 300 . B. 900 . C. 𝟏𝟔𝟎𝟎 . D. 𝟏𝟕𝟎𝟎 .
Câu 40: [VTA] Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm 𝑂 với đường kính 50 cm
được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục 𝑂𝑥 đi qua tâm của đường tròn
chuyển động với phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(10𝑡 + 𝜑). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại
điểm 𝐻 trên trục 𝑂𝑥 và cách 𝑂 một khoảng 100 cm. Tại thời điểm 𝑡 = 0, mức cường độ âm
Câu 1: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu tụ 𝐶 có điện
1
dung 𝐶 = F. Dung kháng của tụ là
1000𝜋
A. 10 Ω. B. 0,1 Ω. C. 100 Ω. D. 1 Ω.
Câu 2: [VTA] Biết 𝑖, 𝐼0 lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở thuần 𝑅 trong thời gian 𝑡. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
được xác định theo công thức
1 1
A. 𝑄 = 𝑅𝐼02 𝑡. B. 𝑄 = 𝑅𝐼02 𝑡. C. 𝑄 = 𝑅𝑖 2 𝑡. D. 𝑄 = 𝑅𝑖 2 𝑡.
2 2
Câu 3: [VTA] Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và dây treo 𝑙 đang dao
động điều hòa với biên độ góc 𝛼0 tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A.𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼02 . B. 𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼02 . C.𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼0 . D. 𝐸 = 𝑚𝑔𝑙𝛼0 .
4 2 2 4
Câu 4: [VTA] Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới
nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu vàng.
Câu 5: [VTA] Một âm có mức cường độ âm là 𝐿 = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là
10−12 W/m2. Cường độ của âm này là
A.2.10−8 W/m2. B. 4.10−8 W/m2. C. 10−8 W/m2. D. 3.10−8 W/m2.
Câu 6: [VTA] Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn
A. biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ.
B. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
C. không đổi.
D. biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Câu 8: [VTA] Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian
theo quy luật 𝛷 = 𝛷0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động
cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 nhận giá trị nào sau đây?
𝜋 𝜋
A. . B. − . C. 𝜋. D. 0.
2 2
Câu 9: [VTA] Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 𝑝 cặp cực, quay với tốc
độ 𝑛 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
𝒏𝒑
A. . B. 𝟔𝟎𝒏𝒑. C. 𝟐𝒏𝒑. D. 𝒏𝒑.
𝟔𝟎
Câu 10: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
𝜋 8𝜋
lần lượt 𝑥1 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )cm và 𝑥2 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm; 𝐴 và 𝜔 là các hằng số dương,
3 3
Câu 11: [VTA] Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘, vật nặng 𝑚 dao động cưỡng bức do tác dụng
của ngoại lực biến thiên . Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực 𝑓 thỏa mãn
1 𝑘 1 𝑘 1 𝑘 1 𝑚
A.𝑓 = 2𝜋 √𝑚. B. 𝑓 > 2𝜋 √𝑚. C.𝑓 < 2𝜋 √𝑚. D. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑘 .
𝑡 đo bằng giây; 𝐴 là một hằng số dương. Pha của dao động tại thời điểm 𝑡 = 1s là
3𝜋 5𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. . C. . D. .
4 6 2
Câu 15: [VTA] Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài con lắc thêm
A. 25%. B. 2,25%. C. 10,25%. D. 5,75%.
Câu 19: [VTA] Một sóng điện từ có tần số 6 MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
𝑐 = 3.108m/s. Sóng này thuộc vùng
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
𝜋
Câu 20: [VTA] Điện áp xoay chiều 𝑢 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V có giá trị hiệu dụng là
3
Câu 24: [VTA] Hai điện trở 𝑅1 và 𝑅2 chịu được hiệu điện thế tối đa tướng ứng là 200 V và
50 V. Biết 𝑅1 = 3𝑅2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là
𝟖𝟎𝟎
A. 250 V. B. 200 V. C. 175 V. D. V.
𝟑
Hình 1 Hình 2
O m O m
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
𝜋
Câu 30: [VTA]Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )V vào hai đầu cuộn dây
không thuần cảm có điện trở thuần 𝑟 = 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50√3Ω. Biểu
thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
𝜋 5𝜋
A.𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A. B. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A.
6 6
đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 120 30 15
mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điều
chỉnh 𝐶 để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn
𝜋
mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu tụ 𝐶 là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn
6
dây khi đó là
𝜋
A. 𝑢𝑑 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
3
2𝜋
B. 𝑢𝑑 = 220√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
3
2𝜋
C. 𝑢𝑑 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V.
3
𝜋
D. 𝑢𝑑 = 220√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
2
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵
dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 𝐴𝐵 = 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
𝜆 = 3 cm. Gọi 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Vẽ đường tròn tâm 𝑂, bán kính 𝑅 = 4cm. Khoảng
cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến 𝐴𝐵 là
A. 1,75 cm. B. 1,39 cm. C. 3,56 cm. D. 2,12 cm.
Câu 37: [VTA] Hai con lắc lò xo 𝐴 và 𝐵 có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật
𝑚, nhưng độ cứng các lò xo 𝑘𝐵 = 2𝑘𝐴 . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ
nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng
lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc 𝐵 trong một chu kì dao động có thời gian
lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi 𝑡𝐴 và 𝑡𝐵 là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
𝑡𝐴
bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số bằng
𝑡𝐵
3 3√ 2 √3 √2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
đi được quãng đường bằng 6 cm. Khoảng cách 𝐿 không thể có giá trị
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 39: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử 𝑋 nối tiếp với phần
tử 𝑌. Biết rằng 𝑋, 𝑌 là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử
𝑋, 𝑌 lần lượt là 𝑈𝑋 = 𝑈√3, 𝑈𝑌 = 2𝑈 đồng thời 𝑖 sớm pha hơn 𝑢. Phần tử 𝑋 và 𝑌 là
A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
Câu 40: [VTA] Mạch điện xoay chiều 𝐴𝐵 gồm
𝐴𝑀, 𝑀𝑁 và 𝑁𝐵 ghép nối tiếp. 𝐴𝑀 có điện trở 𝑅,
𝑀𝑁 là cuộn dây có điện trở trong 𝑟 không đổi
nhưng có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được, 𝑁𝐵 là tụ 𝐶.
Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều 𝑢 =
220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V. Đồ thị biểu diễn 𝑡𝑎𝑛 𝜑
theo độ tự cảm 𝐿 (𝜑 là góc lệch pha giữa 𝑢𝑀𝑁 và 𝑢𝐴𝑁 ) như hình bên. Khi góc 𝜑 đạt cực đại
thì điện áp hiệu dụng của đoạn 𝑀𝐵 cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi
cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là
A. 53,78 W. B. 92,45 W. C. 110 W. D. 40,66 W.
HẾT
Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số 𝑓. Chu kì dao động của vật được tính
bằng công thức
𝜋 2𝜋 𝜋 1
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = . C. 𝑇 = . D. 𝑇 = .
𝑓 𝑓 2𝑓 𝑓
Câu 2: [VTA] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất
huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát
quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. cam.
Câu 3: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất
đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng tím.
𝜋
Câu 4: [VTA] Cường độ dòng điện 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A (𝑡 tính bằng s) có chu kì
2
Câu 9: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1m dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 = 10 =
𝜋 2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì
tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 𝐼 = 2,2A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 100√2Ω. B. 100 Ω. C. 110 Ω. D. 50 Ω.
Câu 11: [VTA] Một sợi dây dài 𝑙 = 60cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 12: [VTA] Hai điện tích điểm 𝑞1 và 𝑞2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng 𝑟
thì đẩy nhau một lực có độ lớn 𝐹. Nhúng hai điện tích đó vào trong điện môi lỏng có hằng
số điện môi 𝜀 = 4 và giữ khoảng cách như lúc đầu thì độ lớn lực điện sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng thêm 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 13: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì photon ứng với ánh sáng đó có năng lượng
càng lớn.
B. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
C. Năng lượng của các loại photon đều bằng nhau.
D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 14: [VTA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu – tơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó.
D. ánh sáng có bất kì màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 15: [VTA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
qua một điện trở 𝑅 = 50Ω thì công suất tỏa nhiệt trên nó là
A. 900 W. B. 450 W. C. 200 W. D. 150 W.
Câu 22: [VTA] Một người có mắt bình thường (không có tật) nhìn thấy được các vật ở rất
xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của mắt người này là 𝑂𝐶𝐶 = 25cm. Độ tụ của
mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu so với khi không điều tiết?
A. 5 dp. B. 8 dp. C. 10 dp. D. 4 dp.
𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡0 một đoạn của sợi dây có hình
x
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại 𝑀 và 𝑁 dao P
•
Q
động lệch pha nhau là
𝜋 𝜋 𝜋 5𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 27: [VTA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hidro chuyển
từ trạng thái dừng có năng lượng –1,5 eV về trạng thái dừng có năng lượng –3,40 eV thì nó
phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 𝜆. Lấy ℎ = 6,625.10−34Js; 𝑐 =
3.108m/s;1𝑒𝑉 = 1,6.10−19𝐽. Giá trị của 𝜆 là
A. 0,487.10−6m. B. 0,657.10−6m. C. 0,103.10−6 m. D. 0,122.10−6 m.
Câu 28: [VTA] Dùng một nguồn điện có suất điện động 𝜉 = 6 V, điện trở trong 𝑟 = 1 Ω
thắp sáng một bóng đèn loại 3 V – 3 W. Để đèn sáng bình thường cần ghép nối tiếp đèn với
một điện trở thuần có giá trị
A. 𝑅 = 2Ω. B. 𝑅 = 4Ω. C. 𝑅 = 3Ω. D.𝑅 = 6Ω.
Câu 32: [VTA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 có hai nguồn kết hợp, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đường thẳng vuông góc với 𝐴𝐵 tại 𝐵 thấy có hai điểm 𝑀
̂ = 900 . Đồng thời 𝑀 và 𝑁 nằm
và 𝑁, cách 𝐵 lần lượt là 12,5 cm và 8 cm thỏa mãn 𝑀𝐴𝑁
trên hai đường cực đại liên tiếp nhau. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối
hai nguồn là
A. 13. B. 17. C. 15. D. 11.
Câu 33: [VTA] Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định vào sàn, đầu trên gắn với một
đĩa có khối lượng không đáng kể, tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔. Tại thời điểm 𝑡 = 0,
đặt nhẹ nhàng vật nhỏ khối lượng 𝑚 lên đĩa, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng
𝛥𝑙0
một đoạn 𝛥𝑙0 . Đến thời điểm 𝑡1 = 𝜋√ đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ hai có khối lượng 𝑚
𝑔
thì
𝛥𝑙0
A. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm 𝑡 = 2𝜋√ .
𝑔
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Xét hai điểm 𝑀 và 𝑁 trên màn cách nhau 12,6 mm, đối
xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Biết trong đoạn 𝑀𝑁 số vân sáng nhiều hơn số vân
tối và vị trí vân sáng cách xa vân trung tâm nhất 6 mm. Số vân sáng nhiều nhất trong đoạn
𝑀𝑁 là
A. 21. B. 9. C. 19. D. 11.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 𝑈 = 220 V
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi
𝐶 = 𝐶0 thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian
có đồ thị như hình vẽ. Khi 𝐶 = 𝐶𝑚 thì công suất u
tiêu thụ đoạn mạch cực đại 𝑃𝑚𝑎𝑥 . Điều chỉnh
uC
điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu
của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công O t (s)
ud
suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là 𝑃, tỉ số
𝑃 0, 01 0, 02
𝑃𝑚𝑎𝑥
√3 𝟑 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 𝟒 5 2
pha với nhau, có biên độ dao động lần lượt là 𝐴𝑀 và 𝐴𝑁 . Giá trị lớn nhất của 𝐴𝑀 + 𝐴𝑁 bằng
A.5√3cm. B. 5√2cm. C. 10 cm. D. 10√2cm.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 𝜆1 = 754 nm
và 𝜆2 (với 380 nm < 𝜆2 < 470 nm). Trên màn quan sát thu được giữa hai vạch tối gần nhau
nhất (vạch tối là kết quả của hai vân tối của hệ vân trùng nhau) có 6 vân sáng màu đỏ. Giá
trị của 𝜆2 là
A. 450 nm. B. 385 nm. C. 465 nm. D. 406 nm.
HẾT
Câu 1: [VTA] Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ
trường.
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không.
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần
số nhưng ngược pha.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ.
Câu 2: [VTA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bị bật khỏi bản kim
loại do
A. khối kim loại có nhiệt độ cao.
B. tác dụng của ánh sáng có cường độ lớn.
C. tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. tác dụng của từ trường mạnh.
Câu 3: [VTA] Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng 𝑟 trong chân không. Lực tương
tác điện giữa chúng có độ lớn tỉ lệ với
1 1
A. . B. . C. 𝑟 2 . D. 𝑟.
𝑟 𝑟2
Câu 4: [VTA] Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch
flourexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. hóa – phát quang. B. quang – phát quang.
C. tán sắn ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 5: [VTA] Một trong những tác dụng của tia tử ngoại là
A. sấy nông sản. B. chiếu điện, chụp điện.
C. diệt khuẩn. D. chụp ảnh trong bóng tối.
𝜋
Câu 8: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + )cm,
3
𝑡 được tính bằng giây. Tần số dao động của chất điểm là
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 20𝜋 Hz. D. 10𝜋 Hz.
Câu 9: [VTA] Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ
tinh là
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 10: [VTA] Hai nguyên tử 𝐴 và 𝐵 là đồng vị của nhau, hạt nhân của chúng có cùng
A. số nuclon. B. số proton. C. khối lượng. D. số nơtron.
Câu 11: [VTA] Tiếng trống trường khi lan truyền trong không khí là
A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng dọc. D. hạ âm.
Câu 12: [VTA] Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chất rắn. D. Chân không.
Câu 13: [VTA] Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một bộ pin có suất điện động 𝜉 =
6V điện trở trong 𝑟 = 2Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 3,0 A. B. 0,6 A. C. 1,2 A. D. 0,5 A.
Câu 14: [VTA] Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2√2A thì giá
trị cường độ dòng điện cực đại là
A. 2 A. B. 0,25 A. C. 4 A. D. 0,5 A.
tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện đều có giá trị khác 0. Pha ban đầu của
dòng điện qua mạch 𝜑𝑖 có giá trị
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. − ≤ 𝜑𝑖 ≤ + . B. 0 ≤ 𝜑𝑖 ≤ 𝜋. C. − < 𝜑𝑖 < + . D. 0 < 𝜑𝑖 < 𝜋.
2 2 2 2
Câu 23 [VTA] Quang phổ của một vật rắn nóng sáng phát ra là
A. một dải các màu sắc biến đổi liên tục.
B. một hệ thống gồm các vạch màu ngăn cách bởi các khoảng tối.
C. một hệ thống gồm các vạch tối trên dải màu sắc biến đổi liên tục.
D. dải màu có 7 màu.
37
Câu 24: [VTA] Cho các khối lượng hạt nhân 17𝐶𝑙; nơtrôn ; poton lần lượt là 36,9566 u;
1,0087 u; 1,0073 u . Độ hụt khối của hạn nhân 37
17𝐶 𝑙 bằng
dòng điện chạy qua thiết bị đó là. Hệ số công suất của thiết bị lúc này bằng
A. 0,87. B. 1,00. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 26 : [VTA] Rôto của máy phát điện xoay chiều với nam châm có 3 cặp cực từ, quay
với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 60 Hz. B. 40 Hz. C. 50 Hz. D. 70 Hz.
Câu 27: [VTA] Pôlôni là một chất phóng xạ có 𝛼có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu Pôlôni
nguyên chất lúc đầu có khối lượng 1 g. Sau thời gian 𝑡, khối lượng Pôlôni còn lại là 0,707
g. Giá trị của 𝑡 bằng
tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A. B. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )A.
4 4
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 )A. D. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 )A.
Câu 29: [VTA] Điện năng được truyền đi từ nhà máy điện bằng đường dây tải điện một
pha có điện trở 10 Ω. Biết công suất của nhà máy 12 MW, điện áp ở đầu đường truyền là
500 kV, hệ số công suất bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. 5760 W. B. 1736 W. C. 576 kW. D. 57600 W.
Câu 30: [VTA] Một dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không mang cường độ dòng điện
không đổi. Cảm ứng điện từ tại điểm 𝑀 cách dây một khoảng 𝑟1 có độ lớn bằng 𝐵1 . Cảm ứng
từ tại điểm 𝑁 cách dây một khoảng 𝑟2 có độ lớn bằng 𝐵2 . Cho biết 2𝐵2 = 3𝐵1 và |𝑟1 − 𝑟2 | =
3,0cm. Giá trị của 𝑟1 bằng
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 31: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Khi chất điểm qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có
độ lớn là40√3cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 5√3cm. B. 10 cm. C. 10√3cm. D. 5 cm.
Câu 32: [VTA] Trên một sợi dây rất dài dọc
u A
theo trục 𝑂𝑥 đang có sóng cơ lan truyền ngược
E
chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một
đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như O B x
hình vẽ. Ngay sau thời điểm đó, nhận định đúng
D
về chiều chuyển động của các điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷và C
𝐸 là
A. Điểm 𝐶 và 𝐷 đi xuống; 𝐴, 𝐵 và 𝐸 đi lên.
B. Điểm 𝐵, 𝐶 và 𝐸 đi xuống; 𝐴 và 𝐷 đi lên.
C. Điểm 𝐴, 𝐵 và 𝐸 đi xuống; 𝐶 và 𝐷 đi lên.
D. Điểm 𝐴 và 𝐷 đi xuống; 𝐵, 𝐶 và 𝐸 đi lên.
Câu 34: [VTA] Trên một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Nếu
tính cả hai đầu dây thì số nút sóng trên dây là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật
nhỏ có khối lượng 250 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn
7,5 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy 𝑔 = 10m/s2. Tốc độ của vật khi nó
qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A. 70,7 cm/s. B. 173,2 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 141,4 cm/s.
Câu 36: [VTA] Xét mẫu nguyên tử Hidro của Bo, coi chuyển động của electron trên các
quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo 𝐾 và trên
quỹ đạo 𝑀 là
1 1
A. . B. . C. 3. D. 9.
3 9
Câu 37: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8 m. Ban đầu người ta sử dụng ánh sáng có
bước sóng 𝜆1 thì hệ giao thoa thu được có khoảng vân là 4,5 mm. Nếu thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng có bước sóng 𝜆2 > 𝜆1 , thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng
𝜆1 xuất hiện một vân sáng có bước sóng 𝜆2 . Biết rằng 400 nm < 𝜆2 <650 nm. Bước sóng
𝜆2 là
A. 450 nm. B. 625 nm. C. 600 nm. D. 500 nm.
Câu 38: [VTA] Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng 𝑚1 = 𝑚2 = 200g dính với
nhau bởi một lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 𝑙0 = 40cm treo thẳng
đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào 𝑚1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy
𝑔 = 10m/s2, 𝜋 2 = 10. Nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ.
Biết khi 𝑚2 rời khỏi vật 𝑚1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi 𝑚2 rời đi, biên độ
dao động của vật 𝑚1 gần với giá trị
o Khi nối Vôn kế vào hai đầu 𝑀, 𝑁 thì số chỉ Vôn kế là 20 V. Hiệu điện thế hai đầu Vôn
𝜋
kế cũng lệch pha với hiệu điện thế 𝑢là .
6
Câu 1: [VTA] Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài 𝑙 có hai đầu dây cố định là
1 𝜆 𝜆
A. 𝑙 = (𝑘 + ) với 𝑘 = 0,1,2,3. . . .. B. 𝑙 = 𝑘 với 𝑘 = 1,2,3. . . ..
2 2 2
𝜆
C. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆 với 𝑘 = 0,1,2,3. . . .. D. 𝑙 = (𝑘 + 1) với 𝑘 = 1,2,3. . . ..
2
Câu 2: [VTA] Trong sự phân hạch của hạt nhân, nếu gọi 𝑘 là hệ số nhân nơtron thì điều
kiện để phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì với năng lượng phát ra ổn định là
A. 𝑘 = 1. B. 𝑘 > 1. C. 𝑘 ≥ 1. D. 𝑘 < 1.
Câu 3: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝜔 > 0) vào hai đầu một tụ điện có
điện dung 𝐶. Dung kháng của tụ điện là
1 1 1 1
A. 𝑍𝐶 = 2𝜋𝜔𝐶 . B. 𝑍𝐶 = 2𝜔𝐶 . C. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶 . D. 𝑍𝐶 = 𝜔2 𝐶.
Câu 4: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 có phương trình 𝑥 =
6 𝑐𝑜𝑠(10𝑡)cm. Dao
động của chất điểm có biên độ là
A. 3 cm B.5 cm C.10 cm D. 6 cm
Câu 5: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑂 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 16𝑟0 . B. 36𝑟0 . C. 9𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 6: [VTA] trong số các hạt nhân 126𝐶 ;56 65 58
26𝐹 𝑒; 29𝑍 𝑛 và 28𝑁 𝑖. Hạt nhân kém bền nhất là
A. 126𝐶 . B. 56
26𝐹 𝑒. C. 65
29𝑍 𝑛. D. 58
28𝑁 𝑖.
Câu 7: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng bằng
A. 110√2V. B. 110 V. C. 220 V. D.220√2V.
Câu 8: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Biết
điện áp tức thời giữa hai đầu 𝑅, 𝐿 và 𝐶 tương ứng là 𝑢𝑅 , 𝑢𝐿 và 𝑢𝐶 . Điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 )2 . B. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 .
Câu 13: [VTA] Sóng âm tại một điểm trong không gian có cường độ âm là 𝐼 W/m2, cuờng
độ âm chuẩn tương ứng là 𝐼0 W/m2. Mức cường độ âm tại đó tính theo dB của sóng âm này
có biểu thức là
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 10 𝑙𝑜𝑔 ( ). B. 𝑙𝑜𝑔 ( ). C. 𝑙𝑜𝑔 ( 0 ). D. 10 𝑙𝑜𝑔 ( 0 ).
𝐼0 𝐼𝑜 𝐼 𝐼
Câu 14: [VTA] Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang
phổ liên tục?
A. Chất rắn B. chất khí ở áp suất thấp
C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 17: [VTA] Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua một mạch điện tăng từ 2.10−3
Wb đến 5.10−3 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khoảng thời gian đó có giá trị
bằng
A. −0,15V. B. 0,15 V. C. 0,35 V. D. −0,35V.
Câu 18: [VTA] Một máy thu thanh đơn giản gồm các bộ phận: anten thu (1); mạch chọn
sóng (2); mạch tách sóng (3); mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (4) và loa (5). Thứ
tự sắp xếp đúng các bộ phận trên trong máy thu thanh là
A. (1) – (4) – (2) – (3) – (5). B. (1) – (4) – (3) – (2) – (5).
C. (1) – (3) – (2) – (4) – (5). D. (1) – (2) – (3) – (4) – (5).
Câu 19: [VTA] Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
C. Sóng siêu âm gây ra cảm giác âm cho tai người.
D. Dơi, cá heo… có thể “nghe” được sóng siêu âm.
Câu 20: [VTA] Chiếu xiên một tia sáng hỗn hợp 4 màu đơn sắc gồm vàng; lục; chàm và
lam từ không khí vào nước. Ở trong nước, tia sáng đơn sắc lệch xa với mặt phân cách của
hai môi trường nhất là tia
A. lam. B. vàng. C. chàm. D. lục.
Câu 21: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình
𝑠 = 3 𝑐𝑜𝑠(3𝜋𝑡 + 0,5𝜋)cm. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 2.10−2 m. B.4,5.10−2 rad. C.2.10−2 rad. D.4,5.10−2 m.
Câu 23: [VTA] Một vật sáng 𝐴𝐵 đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh
ngược chiều và cao bằng nửa vật. Biết rằng khoảng cách từ vật tới ảnh bằng 90 cm. Tiêu cự
của thấu kính bằng
A. 30 cm. B. 20 cm. C. – 30 cm. D. – 20 cm.
Câu 24: [VTA] Đặt hai điện tích điểm 𝑞1 = −𝑞2 lần lượt tại 𝐴 và 𝐵 thì cường độ điện trường
tổng hợp gây ra tại 𝑀 nằm trên trung trực của 𝐴𝐵 có phương
A. vuông góc với 𝐴𝐵. B. song song với 𝐴𝐵.
C. song song với 𝐵𝑀. D. song song với 𝐴𝑀.
Câu 25: [VTA] Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có 𝑅𝐿𝐶mắc nối tiếp,
để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để núm xoay của đồng hồ đa năng
hiện số ở chế độ
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 26: [VTA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát
sóng cùng tần số, cùng pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là 2 mm. Phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu cách đường trung trực của hai nguồn một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 4 mm. B. 3 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 27: [VTA] Trong phản ứng hạt nhân sau:21𝐻 + 31𝐻 → 42𝐻 𝑒 + 𝑋. Hạt nhân 𝑋 là hạt
A. nơtron. B. proton. C. pozitron. D. electron.
Câu 28: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 quanh vị trí cân bằng 𝑂
theo phương trình𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑), 𝑡 được tính bằng giây (𝐴, 𝜔 là các hằng số dương).
Khi pha của dao động bằng 0,8𝜋 rad thì chất điểm đang
A. chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
B. chuyển động chậm dần theo chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
D. chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 33: [VTA] Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz; công suất phát xạ
bằng 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,31.1019hạt. B. 1,31.1020 hạt. C. 2.01.1019hạt. D. 2,01.1019hạt.
Câu 34: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
tọa độ 𝑂𝑥 với tần số 𝑓 = 1Hz cơ năng bằng 𝐸. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự thay đổi của động năng 𝐸𝑑 theo thế năng 𝐸𝑡 của một
chất điểm. Ở thời điểm 𝑡 nào đó, trạng thái năng lượng của vật có
vị trí 𝑀 như trên đồ thị, lúc này chất điểm đang ở li độ 𝑥 = 2 cm.
Khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí 𝑁 trên đồ thị thì tốc độ
của vật bằng
A. 8𝜋cm/s. B. 4𝜋cm/s. C. 6𝜋cm/s. D. 2𝜋cm/s.
Câu 1: [VTA] Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây
biến thiên một lượng 𝛥𝛷 trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây là
−2𝛥𝛷 −𝛥𝛷 −2𝛥𝛷 2 −𝛥𝛷
A. 𝑒𝑐 = . B. 𝑒𝑐 = . C. 𝑒𝑐 = . D. 𝑒𝑐 = .
𝛥𝑡 2𝛥𝑡 𝛥𝑡 𝛥𝑡
Câu 2: [VTA] Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng 𝑢 = 40√2 𝑐𝑜𝑠 (50𝜋𝑡 −
𝜋
)V. Điện áp tức thời có giá trị cực đại là
3
đoạn mạch. Tỉ số cảm kháng giữa cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. 2. B. 0,5. C
R L
C. 1. D. 3. B
A M
Câu 5: [VTA] Con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc𝛼0 tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,0374
lần lực căng nhỏ nhất. Giá trị 𝛼0 là
A.9, 60 . B. 6, 60. C. 90 . D. 4, 50 .
Câu 7: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh
khi điện dung của tụ thay đổi và thỏa mãn điều kiện 𝜔 2 𝐿𝐶 = 1thì
A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 8: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn
1 2.10−4
dây thuần cảm có đọ tự cảm 𝐿 = H nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = F. Công
𝜋 𝜋
Câu 16: [VTA] Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định
gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ. B. giao thoa. C. khúc xạ. D. phản xạ.
Câu 17: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hào cùng phương,
cùng tần số, ngược pha nhau và có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2 . Biên độ dao động của vật là
Câu 18: [VTA] Một vật dao động điều hòa. Thương số giữa lực kéo về và … có giá trị
không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “…” là
A. vận tốc. B. tần số góc. C. gia tốc. D. khối lượng.
Câu 19: [VTA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 𝜉 đang phát điện ra mạch ngoài
với dòng điện có cường độ 𝐼. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau
đây?
𝜉
A.𝑃𝑛𝑔 = 𝜉𝐼 2 . B. 𝑃𝑛𝑔 = 𝜉2 𝐼. C. 𝑃𝑛𝑔 = 𝜉𝐼. D. 𝑃𝑛𝑔 = .
𝐼
Câu 22: [VTA] Một phần đồ thị vận tốc của một
v( cms )
vật dao động điều hòa biểu diễn theo thời gian +50
Câu 23: [VTA] trong dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng thì lực
kéo về là
A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực.
Câu 24: [VTA] Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 120 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 140 cm.
Câu 25: [VTA] Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, nó phụ thuộc vào đặc tính vật
lí nào của âm sau đây?
A. Cường độ âm. B. Biên độ âm.
C. Tần số âm. D. Tốc độ truyền âm.
Câu 26: [VTA] Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm theo mọi hướng trong một môi trường
đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm 𝑀 trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường
độ âm tại 𝑀 tăng gấp 10 lần thì
Câu 1: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 có phương trình 𝑢 =
𝐴 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡 − 𝜋𝑥)cm, với 𝑥 tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 2: [VTA] Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng 𝑘, chiều dài 𝑙. Tại
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, con lắc dao động điều hoà với chu kì
𝑘 𝑚 𝑙 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = 2𝜋√ . D. 𝑇 = 2𝜋√ .
𝑚 𝑘 𝑔 𝑙
Câu 3: [VTA] Công thức liên hệ giữa bước sóng 𝜆, tốc độ truyền sóng v và tần số góc 𝜔
của một sóng cơ hình sin là
2𝜋𝑣 𝑣 𝑣
A. 𝜆 = . B. 𝜆 = 𝑣𝜔. C. 𝜆 = . D. 𝜆 = .
𝜔 𝜔2 𝜔
Câu 4: [VTA] Khi nói về chu kì dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kì dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường nơi con lắc dao động.
C. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
Câu 5: [VTA] Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung
dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 60 Ω.
Câu 13: [VTA] Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì
chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%. B. Tăng 20%. C. Giảm 9,54%. D. Tăng 9,54%.
Câu 14: [VTA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 18: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 𝐿. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
𝜔 𝐿 1
A. . B. . C. . D. 𝜔𝐿.
𝐿 𝜔 𝜔𝐿
Câu 19: [VTA] Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. mắt không có tật, không phải điều tiết. B. mắt không có tật, phải điều tiết tối đa.
C. mắt viễn thị, không phải điều tiết. D. mắt cận thị, không phải điều tiết.
Câu 20: [VTA] Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì
chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt
là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Tổng trời của đoạn mạch là
A. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . B. √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 |.
Câu 28: [VTA] Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện
trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 2,45 A; 13 V. B. 2,5 A; 12,25 V. C. 2,45 A; 12,25 V. D. 3,75 A; 12,5 V.
Câu 30: [VTA] Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 . Gọi
𝛥1 , 𝛥2 và 𝛥3 là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 cách
đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 𝛥1 và 𝛥3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại
giao thoa trên 𝛥2 là
A. 5 hoặc 1. B. 4 hoặc 2. C. 3 hoặc 1. D. 4 hoặc 3.
Câu 31: [VTA] Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của
con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết
quả 𝑡 = 20,102 ± 0,269s. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả 𝑙 = 1 ±
0,001m. Lấy 𝜋 2 = 10 và bỏ qua sai số của số 𝜋. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con
lắc đơn là
A. 9,988 ± 0,297m/s2. B. 9,899 ± 0,275m/s2.
C. 9,988 ± 0,144m/s2. D. 9,988 ± 0,144m/s2.
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp có 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 .
Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60 V. B. 180 V. C. 240 V. D. 120 V.
Câu 33: [VTA] Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình 𝑥1 =
𝜋 𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − )cm, 𝑥2 = 3 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ) cm, 𝜔 là một hằng số dương. Phương trình dao
6 6
Câu 35: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm. B. 90 cm. C. 105 cm. D. 120 cm.
𝜋 𝜋
Câu 36: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 50 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝜔 không không đổi, < 𝜑 < ) vào hai
4 2
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿 với 𝑍𝐿 = √3𝑅 và tụ
điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
cực đại và 𝑢𝐶1 = 100 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V. Khi 𝐶 = 𝐶2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 và
𝜋
𝐿 là 𝑢2 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )V. Giá trị của 𝑈0 gần nhất giá trị nào sau đây?
2
A. 60 V. B. 26 V. C. 87 V. D. 78 V.
Câu 37: [VTA] Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại 𝑂 dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam
giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2√3 cm và trọng tâm là 𝑂. Trên mỗi cạnh
của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 38: [VTA] Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương
trình dao động của hai vật tương ứng là 𝑥1 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(3𝜋𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑2 ).
𝐴
Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương
2
trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng
thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 1 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 39: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch 𝐴𝐵 gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3𝑛 vòng/phút
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3 A. Nếu rôto của máy quay đều với
tốc độ 2𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
2 4√ 7
A. A. B. 2√3A. C. 4√7 A. D. A.
√3 7
Câu 1: [VTA] Dây 𝐴𝐵 dài 90 cm đầu 𝐴 gắn với nguồn dao động (xem 𝐴 là nút) và đầu 𝐵
tự do. Quan sát hình ảnh sóng dừng ổn định trên dây thì thấy, trên dây có 8 nút sóng và
khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Sóng truyền trên dây có
tốc độ bằng
A. 0,72 m/s. B. 2,4 m/s. C. 10 m/s. D. 24 m/s.
Câu 2: [VTA] Các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. electron và lỗ trống. B. electron.
C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 3: [VTA] Một chùm sáng hẹp coi như một tia sáng khi đi qua lăng kính mà không bị
tán sắc thì chứng tỏ
A. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng trắng.
B. ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc.
C. lăng kính này không có khả năng tán sắc ánh sáng.
D. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc.
Câu 4: [VTA] Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khí Oxi. B. Nước biển. C. Nhôm. D. Sắt.
Câu 5: [VTA] Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động
A. điều hòa B. tuần hoàn C. tắt dần D. duy trì
Câu 6: [VTA] Gọi 𝐴 là công thoát electron khỏi một kim loại và 𝜀 là năng lượng của một
photon trong chùm ánh sáng kích thích. Hiện tượng quang điện chỉ có thể xảy ra đối với kim
loại đó nếu
A. 𝜀 ≥ 𝐴 và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
B. chỉ cần 𝜀 ≥ 𝐴.
C. 𝜀 < 𝐴 và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
D. 𝜀 có giá trị tùy ý miễn cường độ sáng đủ lớn.
lên trạng thái dừng 𝑁 (𝑛 = 4) thì nguyên tử cần hấp thụ một photon có năng lượng bằng
A. 13,056 eV. B. 12,75 eV. C. 3,4 eV. D. 10,2 eV.
Câu 10: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Nếu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh
gấp 103 lần khoảng cách giữa hai khe, thì vân sáng bậc 3 sẽ cách vân sáng trung tâm một
khoảng bằng
A. 3.10−3 𝜆. B. 2,5.103 𝜆. C. 2,5.10−3 𝜆. D. 3.103 𝜆.
Câu 11: [VTA] Khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Nhiệt độ càng cao quang phổ liên tục càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
Câu 12: [VTA] Khi ta nung một kim loại ở nhiệt độ cao làm cho nó phát sáng, bức xạ nào
dưới đây không thể có trong các bức xạ điện từ mà kim loại đó phát ra?
A. Tia 𝑋. B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại.
Câu 13: [VTA] Một dây dẫn có dòng điện với cường đo 10 A chạy qua, được uốn thành
một vòng dây tròn có bán kính 20 cm. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ có giá trị bằng
Câu 15: [VTA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng nhất với tốc độ 𝑣. Biết
một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Bước
sóng có giá trị bằng
𝑣 𝑇
A. 𝑣𝑇 2 . B. . C. . D. 𝑣𝑇.
𝑇 𝑣
Câu 16: [VTA] Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và
tụ điện có điện dung 12 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A. 212,54 mA. B. 164,31 mA. C. 131,37 mA. D. 232,37 mA.
Câu 17: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số và có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2 . Nếu hai dao động thành phần cùng pha với
nhau thì biên độ dao động của vật bằng
Câu 18: [VTA] Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
gấp √3lần điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
𝜋
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
3
𝜋
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
6
𝜋
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
3
𝜋
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad.
6
𝜋
Câu 19: [VTA] Một con lắc đơn chiều dài 1,2 m đang dao động điều hòa với biên độ góc
36
rad, tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8 m/s2. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân
bằng có tốc độ gần đúng bằng
A. 24,45 cm/s. B. 29,92 cm/s. C. 20,54 cm/s. D. 32,12 cm/s.
Câu 22: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto là nam châm có 𝑝 cặp cực
(𝑝 cực nam và 𝑝 cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ 𝑛 vòng/giờ thì từ thông qua mỗi
cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
60𝑛 𝑛𝑝 𝑝𝑛
A. 𝑓 = 𝑛𝑝 Hz. B. 𝑓 = Hz. C. 𝑓 = Hz. D. 𝑓 = Hz.
𝑝 3600 60
Câu 23: [VTA] Bộ phận nào trong máy phát thanh vô tuyến dung để biến đổi trực tiếp dao
động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch chọn sóng. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Micro.
Câu 24: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 và biên độ 𝐴, gia tốc của vật
có giá trị cực đại bằng
A. 𝜔 2 𝐴. B. 𝜔𝐴. C. −𝜔 2 𝐴. D. −𝜔𝐴.
Câu 25: [VTA] Trên đường dây tải điện một pha có điện trở thuần xác định. Khi truyền tải
điện năng đi xa, để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 2500 lần, trong điều kiện
công suất nơi phát và hệ số công suất của mạch điện không đổi, thì ở nơi phát phải dùng một
máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 250. B. 50. C. 0,02. D. 500.
Câu 26: [VTA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Biết rằng , muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Nếu cuộn cảm đó có độ
tự cảm 0,5 µH, để thu được sóng VOV1 có tần số 100 MHz thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện tới giá trị
A. 5,066 pF. B. 10,062 nF. C. 8,06 nF. D. 11,212 pF.
50Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑2 = 1. Khi điều chỉnh 𝑓 = 𝑓3 = 75Hz thì
hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,88. C. 0,71. D. 0,81.
Câu 34: [VTA] Một đoạn mạch điện 𝐴𝐵 gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm 𝐿 thay đổi được và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dung 𝑈 = 50V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nói trên. Điều chỉnh 𝐿 nhận thấy điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch điện 𝐴𝐵 và điện áp hai đầu điện trở là
5𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2
Câu 35: [VTA] Hai điểm 𝑀 và 𝑁 cách nhau 21 cm trên mặt chất lỏng là hai nguồn phát
sóng đồng bộ có tần số dao động là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s.
Trên khoảng 𝑀𝑁 số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 19 điểm. B. 21 điểm. C. 18 điểm. D. 20 điểm.
Câu 36: [VTA] Tại 𝑡1 = 0 đầu 𝑂 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu có một sóng
ngang truyền đến và 𝑂 bắt đầu đi lên, các điểm 𝐵, 𝐶, 𝐷 trên dây chưa có sóng truyền đến, sợi
5𝑇
dây có dạng là đường (1). Tại 𝑡2 = (𝑇 là chu kì sóng) sợi dây có dạng là đường (2).
6
Khoảng cách giữa hai điểm 𝑂 và 𝐶 ở thời điểm 𝑡2 gấp 1,187 lần khoảng cách giữa 𝑂 và 𝐶 ở
thời điểm 𝑡1 . Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của mỗi phần
tử có giá trị gần nhất là
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 1: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên
tử hidro là 𝑟0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo 𝑀 của electron trong nguyên tử hidro là
A. 2,12.10−10m. B. 4,77.10−10m. C. 1,06.10−10 m. D. 8,48.10−10 m.
Câu 2: [VTA] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện
dung 𝐶. Chu kì dao động riêng của mạch là
𝐿 1 2𝜋
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = . C. 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑇 = .
𝐶 2𝜋√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 3: [VTA] Biết hiệu điện thế giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 là 𝑈𝑀𝑁 = 6V. Gọi 𝑉𝑀 , 𝑉𝑁 là điện
thế tại 𝑀 và 𝑁. Điều nào sau đây là đúng?
A. 𝑉𝑀 = 6 V. B. 𝑉𝑁 − 𝑉𝑀 = 6 V. C. 𝑉𝑀 − 𝑉𝑁 = 6V. D. 𝑉𝑁 = −6V.
Câu 4: [VTA] Tia 𝑋 không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Xuyên qua lớp chì dày vài mm.
Câu 5: [VTA] Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. truyền theo phương ngang.
C. có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. truyền theo phương thẳng đứng.
𝜋
Câu 6: [VTA] Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 − )cm, 𝑡 được
2
Câu 9: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện từ.
C. tự cảm. D. từ trường quay.
Câu 10: [VTA] Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng. B. Quang điện trong.
C. Giao thoa ánh sáng. D. Quang – phát quang.
Câu 11: [VTA] Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi kích thích
A. chất rắn. B. chất khí có áp suất thấp.
C. chất lỏng. C. chất khí có áp suất lớn.
Câu 12: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, vai trò của mạch tách sóng là
A. biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần.
B. “trộn” sóng âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. tách dao động điện ra khỏi dao động âm.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 13: [VTA] Trong dao động điều hòa với biên độ 𝐴 và tần số góc 𝜔, giá trị cực đại của
gia tốc là
A. 𝑎𝑚𝑎𝑥 . B. 𝑎22 𝑚𝑎𝑥 . C. 𝑎𝑚𝑎𝑥 . D. 𝑎2𝑚𝑎𝑥 .
Câu 14: [VTA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dùng trong sinh hoạt gia đình có điện
áp hiệu dụng là
A. 110 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 220 V.
Câu 15: [VTA] Đoạn mạch 𝑅, 𝐿 mắc nối tiếp có điện trở 𝑅, cảm kháng 𝑍𝐿 . Tổng trở của
đoạn mạch là
A. √|𝑅 2 − 𝑍𝐿2 |. B. √(𝑅 2 − 𝑍𝐿2 )2. C. √𝑅 2 + 𝑍𝐿2 . D. √(𝑅 2 + 𝑍𝐿 )2 .
Câu 16: [VTA] Khi đến mỗi bên, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Lúc đó xe dao
động dưới tác dụng của lực gây bởi chuyển động của pittông trong xilanh. Dao động của xe
buýt lúc đó là dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì. B. Dao động tự do.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 18: [VTA] Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì được gọi là
A. chu kì. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. vận tốc sóng.
Câu 19: [VTA] Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa 𝑥1 =
𝜋
𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋). Biên độ dao động tổng hợp của vật là
2
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ thuận với tần số dòng
điện.
C. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu ki của dòng điện xoay chiều.
Câu 21: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều là sóng dọc. B. đều truyền được trong chân không.
C. đều là sóng ngang. D. đều mang năng lượng.
Câu 22: [VTA] Khi chiếu lần lượt từng bức xạ 𝜆1 = 0,25µm, 𝜆2 = 0,4µm, 𝜆3 = 0,56µm,
𝜆4 = 0,2µm vào tấm kẽm tích điện âm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Những bức xạ nào
không gây ra được hiện tượng quang điện?
A.𝜆3 , 𝜆2 . B. 𝜆3 , 𝜆1. C. 𝜆1 , 𝜆4 . D. 𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆4 .
Câu 23: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V và 𝑖 =
𝜋
2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )A. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch là
A. 100 W. B. 25 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 24: [VTA] Một ánh sáng đơn sắc đi từ nước ra không khí thì
A. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. cả tần số và bước sóng không thay đổi. D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng.
bằng
A. 0,8. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,71.
Câu 30 : [VTA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng
pha 𝐴 và 𝐵 dao động với tần số 40 Hz. Tại điểm 𝑀 trên mặt nước cách 𝐴 19 cm và cách 𝐵
22 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa 𝑀 và đường trung trực của 𝐴𝐵 có 5 dãy cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
160
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 32 cm/s . D. 3
cm/s.
độ một đoạn là
A. 10 cm. B. 3,6 cm. C. 5,3 cm. D. 6,4 cm.
Câu 38: [VTA] Dây đàn hồi 𝐴𝐵 dài 64 cm với đầu 𝐴 cố định, đầu 𝐵 nối với nguồn sóng.
Bốn điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃 và 𝑄 trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (𝑀 gần 𝐴 nhất,
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở
đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 480 nm, 672 nm, 𝜆1 và 𝜆2 . Giá
trị chênh lệch giữa 𝜆1 và 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 562 nm. B. 422 nm. C. 282 nm. D. 142 nm.
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc 𝜔 Z () U R (V )
400
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
300 (2) (1)
điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự
200
cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp.
100
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng 𝑈𝑅 ở hai đầu 𝑅 và tổng trở O 200 ( rads )
𝑍 của đoạn mạch theo 𝜔. Khi thay đổi 𝜔 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 . Giá trị của 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 282 V. B. 516 V. C. 790 V. D. 1032 V.
HẾT
Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên 𝑂𝑥 mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 2: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 𝜆. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những
đoạn 𝑑1 và 𝑑2 thỏa mãn
A. 𝑑1 − 𝑑2 = 𝑛𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
B. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,5)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
C. 𝑑1 − 𝑑2 = (𝑛 + 0,25)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
D. 𝑑1 − 𝑑2 = (2𝑛 + 0,75)𝜆 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 3: [VTA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 4: [VTA] Điện tích của một proton có giá trị là
A. 1,6.10−19C. B. 6,1.10−19C. C. −1,6.10−19C. D. −1,9.10−31 C.
Câu 5: [VTA] Một điện trở 𝑅 được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động 𝜉, điện trở trong 𝑟 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là 𝑈𝑁 .
Cường độ dòng điện trong mạch không thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
𝜉 𝜉−𝑈𝑁 𝑈𝑁 𝑈𝑁
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝑅+𝑟 𝑟 𝑅 𝑅+𝑟
Câu 6: [VTA] Hạt tải điện trong bán dẫn loại 𝑝 chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 7: [VTA] Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy.
Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 9: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha được
biểu diễn bằng
A. (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. B. 2𝑘𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. D. (𝑘 + 0,25)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝜔 > 0) vào hai đầu một tụ điện
có điện dung 𝐶 thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. 𝑍𝐶 = 𝜔 2 𝐶. B. 𝑍𝐶 = . C. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶. D. 𝑍𝐶 = .
𝜔𝐶 𝜔2 𝐶
Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑈0 > 0) vào hai đầu một đoạn mạch
có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường
độ dòng điện khi đó là
𝑈0 𝑈0 𝑈0 𝑈0
A. 𝐼0 = . B. 𝐼0 = . C. 𝐼0 = . D. 𝐼0 = .
𝐿𝐶 𝐶 𝑅 𝐿
Câu 12: [VTA] Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một
ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là 𝑎 và khoảng cách giữa mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là 𝜆, khoảng cách
giữa ba vân sáng liên tiếp là
𝐷𝜆 2𝐷𝜆 𝐷𝜆 𝐷𝜆
A. . B. . C. . D. .
𝑎 𝑎 2𝑎 4𝑎
Câu 13: [VTA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. 𝐶𝑢. B. 𝑃𝑏. C. 𝐶𝑏𝑆. D. 𝐴𝑙.
Câu 14: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑁 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 16𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 15: [VTA] Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha?
A. Tia 𝛼. B. Tia 𝛽 +. C. Tia 𝛽 −. D. Tia 𝛾.
Câu 16: [VTA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 18: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑍 𝑅 𝑅 𝑍𝐿
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑅 𝑍𝐿 𝑍 𝑅
Câu 19: [VTA] Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 20: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng.
C. Micro. D. Mạch biến điệu.
Câu 21: [VTA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị
nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 22: [VTA] Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 23: [VTA] Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng
thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch
có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 5 V. D. 0,25 V.
Câu 31: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
L, r C
120 V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên. Biết các điện
•
A M B
áp hiệu dụng 𝑈𝐴𝑀 = 90V và 𝑈𝑀𝐵 = 150V. Hệ số công suất
của đoạn mạch 𝐴𝐵 là
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.
dụng giữa hai điểm 𝐴, 𝑀 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 100 V. B. 110 V. C. 200 V. D. 210 V.
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 𝑆1 𝑆2 là 0,25 mm
và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm
gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vân
cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,2 mm. D. 0,15 mm.
Câu 40: [VTA] Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘1 = 200N/m,
𝑘2 = 600N/m; 𝑚1 = 300g, 𝑚2 = 100g. Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với
nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây 𝑙 = 15cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây 𝑇 =
9N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao
động điều hòa dọc theo trục của lò xo.
Trong quá trình dao động khoảng cách
lớn nhất giữa hai vật là
A. 9 cm. B. 30 cm. C. 21 cm. D. 15 cm.
HẾT
1 𝑙 𝑔
A. √ . B. √ . C. √ . D. 𝑙𝑔.
𝑙𝑔 𝑔 𝑙
Câu 4: [VTA] Sóng cơ hình sin truyền theo dọc 𝑂𝑥 với bước sóng 𝜆. Một chu kì sóng truyền
đi được quãng đường là
A. 4𝜆. B. 0,5𝜆. C. 𝜆. D. 2𝜆.
Câu 5: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều,
biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là 𝑍𝐿 , dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 và điện trở thuần 𝑅.
Biết cườn độ dòng điện trong mạch trễ pha so với với điện áp hai đầu mạch. Mối liên hệ
đúng là
A. 𝑍𝐿 < 𝑍𝐶 . B. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 . C. 𝑍𝐿 = 𝑅. D. 𝑍𝐿 > 𝑍𝐶 .
Câu 6: [VTA] Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều
và chỉ 50 V. Giá trị đo được là giá trị
A. trung bình. B. hiệu dụng. C. tức thời. D. cực đại.
Câu 7: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 và tụ điện mắc
nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 . Hệ số công suất của đoạn là
√𝑅 2 +𝑍𝐶2 𝑅 √|𝑅 2 −𝑍𝐶2 | 𝑅
A. 𝑅
. B. . C. 𝑅2
. D. .
√𝑅 2 +𝑍𝐶2 √|𝑅 2−𝑍𝐶2|
Câu 9: [VTA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ
20 cm đến 26 cm. Biên độ dao động là
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 10: [VTA] Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 11: [VTA] Một vật có khối lượng 𝑚 đang dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 =
𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là
A. 𝑚𝜔 2 𝐴. B. 𝑚𝜔𝐴2 . C. 𝑚𝜔𝐴. D. 𝑚𝜔 2 𝐴2 .
Câu 12: [VTA] Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Xét một điểm 𝑀 trên mặt nước có vị
trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là 𝑑1 , 𝑑2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại 𝑀 là
𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
A. 𝛥𝜑 = 𝜋 . B. 𝛥𝜑 = 𝜋 .
𝜆 𝜆
𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
C. 𝛥𝜑 = 2𝜋 . D. 𝛥𝜑 = 2𝜋 .
𝜆 𝜆
Câu 13: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
𝑁1 𝑁1 𝑁1
A. > 1. B. 𝑁1 𝑁2 = 1. C. > 1. D. < 1.
𝑁2 𝑁2 𝑁2
Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng
cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200 Ω,120 Ω và 60 Ω.
Tổng trở của mạch là
A. 100 Ω. B. 140 Ω. C. 200 Ω. D. 380 Ω.
Câu 15: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
𝐴1 và 𝐴2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 𝐴 = |𝐴1 + 𝐴2 |. Hai dao
động đó
A. lệch pha 𝜋rad. B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha.
Câu 17: [VTA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp là 20 cm. Bước sóng 𝜆 bằng
A. 10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.
Câu 18: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình chuyển
động là 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡)cm. Biên độ của dao động là
A. 2,5 cm. B. 20𝜋cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 19: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
𝐿 1 𝜔
A. . B. . C. . D. 𝐿𝜔.
𝜔 𝐿𝜔 𝐿
Câu 20: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2 m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8. B. 20. C. 16. D. 32.
Câu 21: [VTA] Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 =
3 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) (trong đó 𝑥 tính bằng cm và 𝑡 tính bằng s). Lấy 𝜋 2 = 10. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12 J. B. 1,2 mJ. C. 36 J. D. 1,8 mJ.
Câu 22: [VTA] Vật 𝐴𝐵 đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm.
Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 30 cm.
Câu 23: [VTA] Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong là
1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch
chính là
1
A. 2 A. B. 3 A. C. A. D. 1 A.
2
Câu 24: [VTA] Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là 𝑑 và 𝑑 +
10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10−6 N và 10−6 N. Giá trị của
𝑑 là
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 28: [VTA] Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa với tần số góc 𝜔 = 10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10m/s2. Khi lò xo không
biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6
cm là
A. 2,4 N. B. 1,6 N. C. 5,6 N. D. 6,4 N.
Câu 29: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho 𝑅 =
50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)V, biết điện áp giữa hai đầu
𝜋
cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ
3
năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12√3cm/s. Biên độ dao động
𝐴1 bằng
A. 2√6cm. B. 4√6cm. C. 6 cm. D. √6cm.
Câu 31: [VTA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước
𝜋
sóng 72 cm. Hai phần tử sóng 𝑀, 𝑁 gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ
3
Câu 39: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét ba phần tử 𝐴, 𝐵,
𝐶 trên sợi dây: 𝐴 là một nút sóng, 𝐵 là bụng sóng gần 𝐴 nhất, 𝐶 ở giữa 𝐴 và 𝐵. Khi sợi dây
duỗi thẳng thì khoảng 𝐴𝐵 = 21,0cm và 𝐴𝐵 = 3𝐴𝐶. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì
khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐶 là 9,0 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử 𝐵 và tốc
độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng
A. 0,56. B. 0,42. C. 0,85. D. 0,60.
Câu 3: [VTA] Hạt tải điện trong bán dẫn loại 𝑛 chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: [VTA] Có câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc
thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚.
Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
𝑚 𝑘 𝑚 𝑘
A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = √ .
𝑘 𝑚 𝑘 𝑚
Câu 6: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha
bằng
A. (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. B. 2𝑘𝜋với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . .. D. (𝑘 + 0,25)𝜋 với 𝑘 = 0, ±1, ±2, . ..
Câu 7: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên 𝑂𝑥mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑈 > 0) vào hai đầu một đoạn
mạch có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện khi đó là
𝑈 𝑈 𝑈 𝑈
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝐿𝐶 𝐶 𝑅 𝐿
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 13: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 14: [VTA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị
nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 17: [VTA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. 𝐶𝑢. B. 𝑃𝑏. C. 𝑃𝑏𝑆. D. 𝐴𝑙.
Câu 18: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑀 thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 16𝑟0 . D. 25𝑟0 .
Câu 19: [VTA] Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các electron?
A. Tia 𝛼. B. Tia 𝛽 +. C. Tia 𝛽 −. D. Tia 𝛾.
Câu 20: [VTA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 21: [VTA] Tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔, một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động
điều hòa với tần số góc là
𝑙 𝑔 𝑔 𝑙
A. 𝜔 = √ . B. 𝜔 = 2𝜋√ . C. 𝜔 = √ . D. 𝜔 = 2𝜋√ .
𝑔 𝑙 𝑙 𝑔
Câu 22: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑍 𝑅 𝑅 𝑍𝐿
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑅 𝑍𝐿 𝑍 𝑅
Câu 38: [VTA] Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây
có bước sóng là 30 cm. Gọi 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên
độ lần lượt là 2√2 cm và 2√3 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa 𝑀 và 𝑁 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 52 cm. B. 51 cm. C. 53 cm. D. 48 cm.
Câu 39: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình bên.
Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿; tụ điện có điện dung 𝐶; 𝑋 là đoạn mạch chứa các
phần tử có 𝑅1 , 𝐿1 , 𝐶1 mắc nối tiếp. Biết 2𝜔 2 𝐿𝐶 = 1, các điện áp hiệu dụng: 𝑈𝐴𝑁 = 120V;
5𝜋
𝑈𝑀𝐵 = 90V, góc lệch pha giữa 𝑢𝐴𝑁 và 𝑢𝑀𝐵 là . Hệ số công suất của 𝑋 là
12
L C
X
A M N B
Câu 1: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng 𝐾;
𝐿; 𝑀; 𝑁; 𝑂;… của electron tăng tỉ lệ bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng
𝐾 có bán kính 𝑟0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng 𝑀 có bán kính
A. 25𝑟0 . B. 9𝑟0 . C. 4𝑟0 . D. 16𝑟0 .
Câu 2: [VTA] Khi dòng điện không đổi có cường độ 𝐼 chạy qua điện trở 𝑅 thì công suất tỏa
nhiệt trên 𝑅 được tính bằng công thức nào sau đây?
A. 𝑃 = 𝑅 2 𝐼 2 . B. 𝑃 = 𝑅 2 𝐼. C. 𝑃 = 𝑅𝐼. D. 𝑃 = 𝑅𝐼 2 .
Câu 3: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 𝑅, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 𝑍. Hệ số công suất của đoạn
mạch là 𝑐𝑜𝑠 𝜑. Công thức nào sau đây đúng?
𝑅 𝑍 2𝑅 𝑍
A. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . C. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = . D. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = .
𝑍 2𝑅 𝑍 𝑅
Câu 5: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 𝑍𝐶 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
là
𝑈2 𝑈 𝑍𝐶
A. 𝐼 = . B. 𝐼 = 𝑈 2 𝑍𝐶 . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
𝑍𝐶 𝑍𝐶 𝑈
Câu 6: [VTA] Một sóng cơ hình sin có tần số 𝑓 lan truyền trong một môi trường với bước
sóng 𝜆. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
𝜆 𝜆
A. 𝑣 = . B. 𝑣 = 2𝜆𝑓. C. 𝑣 = . D. 𝑣 = 𝜆𝑓.
𝑓 2𝑓
Câu 7: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) với 𝐴, 𝜔 >
0. Đại lượng 𝜔 được gọi là
A. li độ dao động. B. pha của dao động.
0; ±1; ±2; . ..
1
C. 𝛥𝜑 = (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. D. 𝛥𝜑 = (2𝑘 + ) 𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
2
Câu 9: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng𝜆. Cực tiểu giao thoa tại các
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn tới đó bằng
1 1
A. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. B. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
4 2
3
C. 𝑘𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . .. D. (𝑘 + ) 𝜆 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; . ..
4
Câu 13: [VTA] Cường độ dòng điện 𝑖 = 5√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋) A có giá trị hiệu dụng là
A. 100𝜋A. B. 5 A. C. 𝜋A. D. 5√2A.
Câu 14: [VTA] Một trong những đặc trưng Vật Lý của âm là
A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. âm sắc. D. tần số âm.
Câu 15: [VTA] Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia 𝛽 +là dòng các pôzitron. B. Tia 𝛼là dòng các hạt nhân 42𝐻 𝑒
C. Tia 𝛽 − là dòng các hạt nhân 11𝐻 . D. Tia 𝛾 có bản chất là sóng điện từ.
Câu 20: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 𝐿 đang dao động điện từ tự do. Đại lượng 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶 là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 21: [VTA] Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
𝑐 = 3.108m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 2000 m. B. 0,5 m. C. 4000 m. D. 0,25 m.
Câu 22: [VTA] Giới hạn quang dẫn của 𝐶𝑑𝑇𝑒 là 0,82 µm. Lấy ℎ = 6,625.10−34 Js,𝑐 =
3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của 𝐶𝑑𝑇𝑒 là
notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u; 1𝑢 = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt
nhân 107
47𝐴𝑔là
trở 𝑅 và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh 𝑅 đến giá trị để công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
𝜋 5𝜋
A. 𝑢𝐿 = 20√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − )V. B. 𝑢𝐿 = 20√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
12 12
𝜋 5𝜋
C. 𝑢𝐿 = 20 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 12)V. D. 𝑢𝐿 = 20 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 12 )V.
A B
U X
Câu 1: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh
có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng điện từ ra khỏi sóng âm.
D. tách nhạc âm ra khỏi tạp âm.
Câu 2: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong nước.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 3: [VTA] Trên sợi dây 𝑃𝑄 có đầu 𝑄 cố định, một sóng tới hình sin truyền từ 𝑃 đến 𝑄
thì sóng đó bị phản xạ và truyền từ 𝑄 về 𝑃. Tại 𝑄 , sóng tới và sóng phản xạ
𝜋
A. lệch pha nhau rad. B. ngược pha nhau.
4
𝜋
C. lệch pha nhau rad. D. cùng pha nhau.
3
Câu 4: [VTA] Một vật dao động trên trục 𝑂𝑥 có phương trình là 𝑥 = 2 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜋)cm (𝑡
tính bằng s). Tần số góc của dao động này là
A. 4𝜋 rad/s. B. 2 rad/s. C. 4𝜋𝑡 rad/s. D. 𝜋 rad/s.
Câu 5: [VTA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm 𝑛 nguồn điện một chiều có cùng suất điện
động 𝜉 và cùng điện trở trong 𝑟. Suất điện động của bộ nguồn này được tính theo công thức
nào sau đây?
𝜉 𝜉
A. 𝜉𝑏 = . B. 𝜉𝑏 = . C. 𝜉𝑏 = 𝑛𝜉. D. 𝜉𝑏 = 𝜉.
𝑛2 𝑛
Câu 7: [VTA] Chiếu bức xạ có bước sóng 𝜆 vào mặt một tấm kim loại có giới hạn quang
điện 𝜆0 thì hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. 𝜆 = 2𝜆0. B. 𝜆 ≤ 𝜆0 . C. 𝜆 ≥ 𝜆0 . D. 𝜆 = 3𝜆0 .
Câu 8: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm 𝑡, li độ
của hai dao động là 𝑥1 và 𝑥2 , dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là
𝑥1 −𝑥2 𝑥1 +𝑥2
A. 𝑥 = . B. 𝑥 = . C. 𝑥 = 𝑥1 𝑥2 . D. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 .
2 2
Câu 9: [VTA] Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tính theo
đơn vị đêxiben (dB) tại một điểm có cường độ âm 𝐼 được tính bằng biểu thức nào sau đây?
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 𝐿 = 𝑙𝑜𝑔 0. B. 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 0. C. 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 . D. 𝐿 = 𝑙𝑜𝑔 .
𝐼 𝐼 𝐼0 𝐼0
Câu 10: [VTA] Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia 𝑋. B. Tia 𝛼. C. Tia 𝛽 +. D. tia 𝛾.
Câu 11: [VTA] Một mạch kín phẳng có diện tích 𝑆 được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Từ thông qua diện tích 𝑆được tính bằng
công thức nào sau đây?
A. 𝛷 = 𝐵2 𝑆 2. B. 𝛷 = 𝐵𝑆. C. 𝛷 = 𝐵2 𝑆. D. 𝛷 = 𝐵𝑆 2 .
Câu 12: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc đỏ và vàng là ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc lục và tím là ánh sáng trắng.
Câu 13: [VTA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trong mộ môi trường theo chiều dương của
trục 𝑂𝑥 với tốc độ 𝑣. Phương truyền dao động của nguồn sóng đặt tại gốc tọa độ 𝑂 là 𝑢𝑂 =
𝑎 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), 𝜔 > 0. Trên trục 𝑂𝑥, 𝑀 là một điểm có tọa độ 𝑥 (𝑥 > 0). Phương trình dao động
của phần tử tại 𝑀 khi có sóng truyền qua là
Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện
áp hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
6 4 2 3
Câu 15: [VTA] Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ 𝑖 =
𝜋
3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )A. Pha ban đầu của cường độ dòng điện này là
3
𝜋
A. 3 rad. B. rad. C. 100𝜋 rad. D. 100 rad.
3
Câu 16: [VTA] Khi nói về công dụng của tia 𝑋, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quân sự, tia 𝑋 được dùng trong ống nhòm để quan sát ban đêm.
B. Trong y học, tia 𝑋 được dùng chẩn đoán và chữa trị một số bệnh.
C. Tia 𝑋 được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia 𝑋được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
Câu 17: [VTA] Số nuclôn có trong hạt nhân 37
17𝐶𝑙 là
Câu 19: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝑈 > 0) vào hai đầu một đoạn
mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = I 2 cos (t + ) (𝐼 > 0). Công suất
tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức
A. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑡𝑎𝑛 𝜑. B. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑡 𝜑. C. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑠 𝜑. D. 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑠𝑖𝑛 𝜑.
Câu 20: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng 𝐸𝑛 sang trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 thấp hơn thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng 𝜀. Công thức nào sau đây đúng?
A. 𝜀 = 𝐸𝑛 + 𝐸𝑚 . B. 𝜀 = 2𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 . C. 𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 . D. 𝜀 = 𝐸𝑛 𝐸𝑚 .
Câu 28: [VTA] Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung
thư da. Trong chân không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32
μm. Lấy 𝑐 = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng
mạch. Điều chỉnh giá trị của 𝐶 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Khi đó, biểu thức giữa hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 và 𝐿 là
𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑅𝐿 = 10√3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V. B. 𝑢𝑅𝐿 = 15 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
2 2
𝜋 𝜋
C. 𝑢𝑅𝐿 = 10√3 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V. D. 𝑢𝑅𝐿 = 15 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + )V.
6 6
Câu 34: [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm căng ngang, có hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định, đang
có sóng dừng, 𝑀 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐵. Phần tử dây tại 𝑀dao động với phương
A B
U X
Câu 1: [VTA] Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều
khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia 𝑋. C. Tia tử ngoại. D. Tia 𝛾.
Câu 2: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 𝑥1 =
𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 )với 𝐴1 , 𝐴2 và 𝜔 là các hằng số dương. Dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 𝐴. Công thức nào sau đây đúng?
A. 𝐴2 = 𝐴21 − 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ). B.𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 + 𝜑1 ).
C. 𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ). D.𝐴2 = 𝐴21 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜑2 − 𝜑1 ).
Câu 3: [VTA] Hạt nhân 235
92𝑈 “bắt” một notron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo
Câu 5: [VTA] Đặt một hiệu điện thế không đổi 𝑈 vào hai đầu một mạch tiêu thụ điện năng
thì cường độ dòng điện trong mạch là 𝐼. Trong khoảng thời gian 𝑡, điện năng tiêu thụ của
đoạn mạch là 𝐴. Công thức nào sau đây đúng?
𝑈𝑡 2 𝑈𝐼
A. 𝐴 = . B. 𝐴 = 𝑈𝐼𝑡. C. 𝐴 = . D. 𝐴 = 𝑈𝐼𝑡 2 .
𝐼 𝑡
Câu 6: [VTA] Dùng thuyết lượng tử ánh sáng có thể giải thích được
A. định luật về giới hạn quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. định luật phóng xạ. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7: [VTA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì
cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
Câu 8: [VTA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn thứ cấp và phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cập. D. phần cảm và phần ứng.
Câu 9: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Điều kiện để trong
đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A. 𝟐𝝎𝟐𝑳𝑪 = 𝟏. B. 𝝎𝑳𝑪 = 𝟏. C. 𝝎𝟐 𝑳𝑪 = 𝟏. D. 𝟐𝝎𝑳𝑪 = 𝟏.
Câu 10: [VTA] Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ 𝐸0 . Khi vật
chuyển động thì có năng lượng toàn phần là 𝐸, động năng của vật lúc này là
1 1
A. 𝐾 = 𝐸 + 𝐸0 . B. 𝐾 = (𝐸 − 𝐸0 ). C. 𝐾 = (𝐸 + 𝐸0 ) D. 𝐾 = 𝐸 − 𝐸0 .
2 2
Câu 11: [VTA] Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 380 cm đến 440 cm. B. từ 380 nm đến 440 nm.
C. từ 380 mm đến 440 mm. D. từ 380 pm đến 440 pm.
Câu 12: [VTA] Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể
kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi
là
A. sự tán sắc ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng.
C. sự nhiễu xạ ánh sáng. D. sự lân quang.
Câu 13: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở 𝑅. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡),(𝐼 > 0). Biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑢 = 𝑈 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ). B. 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ).
2 2
Câu 16: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Câu 17: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 đang giao động điều hòa ở nơi có gia tốc
𝑙
trọng trường 𝑔. Đại lượng 𝑇 = 2𝜋√ được gọi là
𝑔
A. chu kì của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số của dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 18: [VTA] Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 19: [VTA] Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có
sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ của sóng.
C. tần số của sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 20: [VTA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng
kính?
A. Pin quang điện B. Hệ tán sắc.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 21: [VTA] Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn (V). B. vôn trên mét (V/m).
C. fara (F). D. cu – lông (C).
Câu 22: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 𝑚, đang dao
1
động điều hòa. Gọi 𝑣 là vận tốc của vật. Đại lượng 𝐸𝑑 = 2 𝑚𝑣 2 được gọi là
Câu 30: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 = 1100vòng và 𝑁2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 6 V. Giá trị của 𝑁2 là
A. 30 vòng. B. 60 vòng. C. 120 vòng. D. 300 vòng.
hình bên, trong đó 𝑅 = 170Ω và điện dung 𝐶 của tụ điện thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì điện
𝜋
tích của bản tụ điện nối vào 𝑁 là 𝑞 = 5√2. 10−4 𝑐𝑜𝑠 (300𝑡 + ) C. Trong các biểu thức, 𝑡
6
tính bằng s. Khi 𝐶 = 𝐶2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 𝑅 đạt giá trị cực đại, giá trị cực
đại đó bằng R L, r C
A. 26 V. B. 51 V. A M N B
C. 60 V. D. 36 V.
Câu 32: [VTA] Dao động của một vật là
x(cm)
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
+4
phương có li độ lần lượt là 𝑥1 và 𝑥2 . Hình x2
+2
x1
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑥1
t (s)
và 𝑥2 theo thời gian 𝑡. Biết độ lớn lực kéo
−2
về tác dụng lên vật ở thời điểm 𝑡 = 0,2s là
−4
0, 2 0, 4 0, 6 0,8
0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm 𝑡 =
0,4s là
A. 4,8 mJ. B. 15,6 mJ. C. 6,4 mJ. D. 11,2 mJ.
Câu 33: [VTA] Để xác định điện dung 𝐶 của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện
này với một điện trở 20𝛺 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần
số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện
đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình
dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động
kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi
ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005
s và cạnh thẳng đứng là 5 V. Giá trị của 𝐶 là
A. 𝟔, 𝟎. 𝟏𝟎−𝟓 F. B. 3,0.10−5 F. C. 12.10−5 F. D. 24.10−5 F.
Câu 34: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6
mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆
(380 nm < 𝜆 <760 nm). Trên màn, điểm 𝑀 cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân
tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm 𝐴 và 𝐵, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, 𝐶 và 𝐷 là hai điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông.
Trên cạnh 𝐵𝐶 có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó 𝑃 là điểm
cực tiểu giao thoa gần 𝐵 nhất và 𝑄 là điểm cực tiểu giao thoa gần 𝐶 nhất. Khoảng cách xa
nhất có thể giữa hai điểm 𝑃 và 𝑄 là
A. 10,5𝜆. B. 9,96𝜆. C. 8,93𝜆. D. 8,40𝜆.
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 𝜔 vào đoạn mạch 𝐴𝐵 như hình vẽ. Đồ thị
bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp 𝑢𝐴𝐵 giữa hai điểm 𝐴 và 𝐵, và điện áp 𝑢𝑀𝑁 giữa hai
điểm 𝑀 và 𝑁 theo thời gian 𝑡. Biết 63𝑅𝐶𝜔 = 16 và 𝑟 = 18Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch 𝐴𝐵 là
u (V )
52
26
L, r C
R
A M N B O t
−26
−52
A. 22 W. B. 18 W. C. 16 W. D. 20 W.
Câu 38: [VTA] Một mẫu chất chứa 60𝐶𝑜 là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được
sử dụng trong điều trị ung thư. Gọi 𝛥𝑁0 là số hạt nhân 60𝐶𝑜 của mẫu bị phân rã trong 1 phút
khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là “hết hạn sử dụng” khi số hạt nhân 60𝐶𝑜 bị phân
ra trong 1 phút nhỏ hơn 0,7𝛥𝑁0 . Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm
2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến
A. tháng 4 năm 2023. B. tháng 4 năm 2022.
trị của 𝑇 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 s. B. 0,58 s. C.
0,74 s. D. 0,69 s.
Câu 40: [VTA] Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng
khóa 𝐾 vào chốt 𝑎, khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa 𝐾 sang chốt
9 1
𝑏. Biết 𝜉 = 5V, 𝑟 = 1Ω, 𝑅 = 2 Ω, 𝐿 = mH và 𝐶 = µF. Lấy 𝑒 = 1,6.10−19C. Trong
10𝜋 𝜋
khoảng thời gian 10 µs kể từ thời điểm đóng 𝐾 vào chốt 𝑏, có bao nhiêu electron đã chuyển
đến bản tụ điện nối với khóa 𝐾?
A. 4,97.1012electron. B. 1,99.1012electron.
C. 1,79.1012electron. D. 4,48.1012 electron.
HẾT
Câu 1: [VTA] Đexiben (dB) là đơn vị đo của đại lượng Vật Lí nào sau đây?
A. Tần số âm. B. Tốc độ truyền âm.
C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 2: [VTA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Trong số các quỹ đạo dừng 𝐾,
𝐿, 𝑀 và 𝑁 của electron thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là
A. quỹ đạo 𝑁. B. quỹ đạo 𝐿. C. quỹ đạo 𝑀. D. quỹ đạo 𝐾.
Câu 3: [VTA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây không thuộc miền ánh
sáng nhìn thấy?
A. 640 nm. B. 450 nm. C. 820 nm. D. 570 nm.
Câu 4: [VTA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion âm. B. proton. C. ion dương. D. electron tự do.
Câu 5: [VTA] Một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số 𝑓. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 𝟎, 𝟓𝒇. B. 𝟐𝒇. C. 𝟒𝒇. D. 𝒇.
Câu 6: [VTA] Số nuclon có trong hạt nhân 157𝑁 là
A. 7. B. 8. C. 15. D. 22.
Câu 7: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục 𝑂𝑥 với bước sóng 𝜆. Trên trục 𝑂𝑥,
hai phần tử của môi trường cách nhau một khoảng 𝜆 thì dao động
𝜋 𝜋
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau .
3 4
Câu 11: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 vào
hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 𝑈2 . Công thức nào
sau đây đúng?
𝑈2 𝑁1 𝑈2 𝑁12 𝑈2 𝑁2 𝑈2 𝑁22
A. = . B. = 2. C. = . D. = .
𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁2 𝑈1 𝑁1 𝑈1 𝑁12
Câu 12: [VTA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 𝑠 = 𝑠0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑),
(𝑠0 > 0và 𝜔 > 0). Đại lượng 𝜑 được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 13: [VTA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng phân hạch?
A. 10𝑛 + 235
92𝑈 →
40
95𝑍 𝑟 + 138 1
52𝑇 𝑒 + 3 0𝑛.
B. 10𝑛 + 235
92𝑈 →
94
39𝑌 + 139 1
53𝐼 + 3 0𝑛.
Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì cảm
kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Tổng trở 𝑍 của đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . B. 𝑍 = √|𝑅 2 − (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 |.
Câu 17: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚
đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
𝑘 𝑘 𝑚 𝑚
A. 𝜔 = 2𝜋√ . B. 𝜔 = √ . C. 𝜔 = 2𝜋√ . D. 𝜔 = √ .
𝑚 𝑚 𝑘 𝑘
Câu 18: [VTA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên
độ là 𝐴1 và 𝐴2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
1 1
A. (𝐴1 + 𝐴2 ). B. |𝐴1 − 𝐴2 |. C. |𝐴1 − 𝐴2 |. D. 𝐴1 + 𝐴2 .
2 2
Câu 19: [VTA] Trong sóng vô tuyến, sóng nào sau đây có bước sóng dài nhất?
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 20: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của kim cương có giá trị lớn nhất
đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng
vàng.
Câu 21: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở 𝑅 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
𝑅2 𝑢2 𝑢 𝑅
A. 𝑖 = . B. 𝑖 = . C. 𝑖 = . D. 𝑖 = .
𝑢 𝑅 𝑅 𝑢
Câu 22: [VTA] Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong
là 𝑟1 và 𝑟2 . Điện trở trong của bộ nguồn là
|𝑟1 −𝑟2 | 𝑟1 +𝑟2
A. 𝑟0 = 𝑟1 + 𝑟2 . B. 𝑟0 = . C. |𝑟1 − 𝑟2 |. D. 𝑟0 = .
2 2
Câu 23: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có điện trở 20 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 720 W. B. 120 W. C. 460 W. D. 680 W.
Câu 26: [VTA] Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có chu kì 0,5 µs. Thành phần điện
trường của sóng này tại một điểm trên phương truyền sóng có cường độ biến đổi theo thời
gian với phương trình 𝐸 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Giá trị của 𝜔 là
A. 2𝜋. 106 rad/s. B. 2,5𝜋. 106 rad/s. C. 4𝜋. 106 rad/s. D.
1,5𝜋. 106 rad/s.
Câu 27: [VTA] Một khung dây dẫn kín 𝑀𝑁𝑃𝑄 đặt cố định
N P
trong từ trường đều. Hướng của từ trường ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵 vuông góc với
mặt phẳng khung dây như hình vẽ bên. Biết vecto pháp tuyến B
Câu 33: [VTA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
có li độ là 𝑥1 và 𝑥2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của 𝑥1 và 𝑥2 theo thời x(cm)
+4
gian 𝑡. Biết vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng là ±20 cm/s. Theo phương pháp ( x1 )
của 𝐶 là
A. 𝟏, 𝟗. 𝟏𝟎−𝟒 F. B. 𝟑, 𝟖. 𝟏𝟎−𝟒F. C. 𝟐, 𝟕. 𝟏𝟎−𝟒 F. D. 𝟏, 𝟓. 𝟏𝟎−𝟒 F.
Câu 36: [VTA] Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 4𝑙đang dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 𝛼0 = 9, 00 . Quan sát
các con lắc dao động thì thấy: khi dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc
của một con lắc chỉ có thể nhận giá trị 𝛼1 hoặc giá trị 𝛼2 (𝛼1 ≠ 𝛼2 ). Tổng |𝛼1 | + |𝛼2 | có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 𝟕, 𝟓𝟎 . B. 𝟏𝟏, 𝟓𝟎 . C. 𝟏𝟑, 𝟖𝟎 . D. 𝟖, 𝟖𝟎 .
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp 𝑢 = 25 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜑)V (𝑡 tính bằng s) vào hai đầu đoạn
4
mạch 𝐴𝐵, trong đó 𝑟 = 12𝛺 và 𝐿 = H. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
25𝜋
giữa điện áp 𝑢𝑀𝐵 giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 theo thời gian 𝑡. Biết công suất tiêu thụ của
đoạn mạch 𝑀𝐵 bằng 6 W. Giá trị của 𝜑 bằng