You are on page 1of 62

2023-2024

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HK1

✓ 10 ĐỀ ÔN TẬP HK1
✓ QUÉT SẠCH MỌI KIẾN THỨC HK1
✓ LIVE CHỮA CHI TIẾT TRONG NHÓM ÔN TẬP HK1

MCLASS | TÀI LIỆU VẬT LÝ LỚP 12


ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 01 Thời gian: 50 phút/ 40 Câu

[VTA] Câu 1: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến
thiên với tần số
A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
[VTA] Câu 2: Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 2 cos100 t A. Tần số
của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100 rad/s. B. 100 Hz. C. 50 rad/s. D. 50 Hz.
[VTA] Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ
A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.
B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.
C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng.
D. sóng cơ truyền được trong chân không.
[VTA] Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100  ,
1
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của
LC
đoạn mạch này bằng:
A. 200  . B. 100  . C. 150  . D. 50  .
[VTA] Câu 5: Hạ âm là âm:
A. có tần số dưới 16 Hz. B. có cường độ rất lớn. C. có tần số lớn. D. có tần số dưới 16
kHz.
[VTA] Câu 6: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là
để?
A. tăng điện áp định mức. B. giảm công suất tiêu thụ.
C. giảm cường độ dòng điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt.
[VTA] Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp
  2 1
u = 200 2 cos 100 t −  V. Biết R = 100  , L = H, C = mF. Biểu thức cường độ trong
 4  10
mạch là:
   
A. i = 2 cos 100 t −  A. B. i = 2 cos 100 t −  A.
 2  2
C. i = 2cos (100 t − 45,8 ) A. D. i = 1,32cos (100 t − 1,9 ) A.
[VTA] Câu 8: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút
là:
 
A.  rad. B. 0 rad. C. rad. D. rad.
2 4

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
1 10−4
cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
 2
hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 0,75 A. B. 22 A. C. 2 A. D. 1,5 A.
[VTA] Câu 10: Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ của công
tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây?
A. cường độ dòng điện. B. công suất. C. điện áp. D. công.
[VTA] Câu 11: Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm.
C. tần số âm. D. biên độ dao động của âm.
[VTA] Câu 12: Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
C. dao động lan truyền trong một môi trường.
D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
[VTA] Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc
nối tiếp thì cường độ trong mạch i = I 0 cos t . Mạch này có:
A. tính cảm kháng. B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng. D. tổng trở lớn hơn điện trở.
[VTA] Câu 14: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
[VTA] Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = −6 cos(2 t ) cm. Pha ban
đầu của dao động là:
A. 0 rad. B.  rad. C. 2 t rad. D. 2 rad.
[VTA] Câu 16: Âm sắc là:
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.
[VTA] Câu 17: Hai nguồn kết hợp có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu.
[VTA] Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( t +  ) cm. Chọn gốc thời
gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x = 2 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Giá trị của  là:
−3 −  3
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
4 4 4 4
[VTA] Câu 19: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
[VTA] Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian
   
i = I 0 cos  t +  , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos  t +  . Công suất của
 6  2
đoạn mạch này bằng:
U I U I U I
A. 0 0 . B. U 0 I 0 . C. 0 0 . D. 0 0 .
4 2 2
[VTA] Câu 21: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều.
Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50  . Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:
A. 0,5 2 A. B. 5 2 A. C. 5 A. D. 0,5 A.
[VTA] Câu 22: Trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng có hai điểm A, B. Tại điểm A đặt tại
một nguồn âm điểm thì mức cường độ âm đo được tại B là 36 dB. Nếu đem nguồn âm di chuyển tới B
thì mức cường độ âm đo được tại A là bao nhiêu?
A. 36 dB. B. 72 dB. C. 0 dB. D. 18 dB.
[VTA] Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 30 V.
[VTA] Câu 24: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện
một pha có điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 220V. Hiệu
suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất luôn bằng 1. Trong 1 tuần, nơi tiêu thụ cần trả số
tiền điện có giá trị gần nhất là bao nhiêu? Biết giá điện là 1000 đ / kWh
A. 180000 đ. B. 220000 đ. C. 200000 đ. D. 300000 đ.
[VTA] Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
2000 100
L= mH và tụ điện C =  F mắc nối tiếp, một điện áp u = U 0 cos t (  thay đổi được). Giá
 
trị của  xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?
A. 7.10-3 rad/s. B. 222 rad/s. C. 7024 rad/s. D. 7 rad/s.
 
[VTA] Câu 26: Đặt điện áp u = 120 2 cos 100 t −  V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
 6
7
cuộn cảm thuần L = H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là
8
  
uL = 175 2 cos 100 t +  V. Giá trị của điện trở R là:
 12 
A. 60 2 . B. 60 . C. 30 2 . D. 87,5 .
[VTA] Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ góc bao nhiêu?

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 3,50. B. 2,50. C. 100. D. 7,10.
10−4
[VTA] Câu 28: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện C = F. Mắc

hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá
trị là:
A. 1,97 A. B. 2,78 A. C. 2 A. D. 50 5 A.
[VTA] Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con
lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều
với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất. Cho biết chiều dài mỗi thanh ray là 25,52
m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 19,2 km/h. B. 69 km/h. C. 5932 m/s. D. 1,91 km/h.
[VTA] Câu 30: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để
cân vật nặng khối lượng m = 100 g  2 %. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi
dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T = 2 s  1 %. Bỏ qua sai số
của  . Sai số tương đối của phép đo là:
A. 3%. B. 2%. C. 1%. D. 4%.
[VTA] Câu 31: Một ngoại lực tuần hoàn F = 4,8cos ( 2 ft ) N (với f thay đổi được) cưỡng bức một
con lắc lò xo (độ cứng lò xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động. Khi f = f0 thì biên
độ của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số f0 là:
 1 10
A. Hz. B. 4,8 Hz. C. Hz. D. Hz.
10 10 
[VTA] Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần
cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời
hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?
A. U 2 = U R2 + (U L − U C )2 . B. u = uR + uL + uC .
uL U L uR uL
C. + = 0. D. + = 2.
uC U C UR UL
[VTA] Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với một đầu là nút, một đầu là bụng. Khi
tần số dao động của dây là 35 Hz thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Để trên dây tăng thêm 2 nút thì tần
số dao động trên dây bằng bao nhiêu?
A. 45 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 55 Hz.
[VTA] Câu 34: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 100 g treo vào trần nhà bằng một
sợi dây dài 1m, ở nới có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo vật nặng lệch một
góc 300 rồi buông nhẹ. Tốc độ và lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 100 là:
A. 1,620 m/s; 0,586 N. B. 1,243 m/s; 1,243 N.
C. 1,526 m/s; 1,198 N. D. 1,079 m/s; 0,616 N.
[VTA] Câu 35: Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần
số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz và 900
Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều đó có nghĩa là:
A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
[VTA] Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A,
B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao
cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả
A và B) và lúc này góc  ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn
AC là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
[VTA] Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A và B cách nhau 11
cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u2 = 5cos(200πt)
(mm). Tốc độ truyền sóng v = 1,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy
thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với B và A nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao
cho AB = 2CB. Điểm D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ D dọc
theo tia đối với tia DB với tốc độ 4 2 cm/s. Trong thời gian t = 2,5 s kể từ lúc chuyển động chất
điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 6 B. 13 C. 7 D. 12
[VTA] Câu 38: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được
gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta
thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới
lò xo. Đến thời điểm t1 = 0, 02 30 (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10
m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1 (s) có độ lớn gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.
[VTA] Câu 39: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song
song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là
li độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ
x12 v22 1
thức: + = 3 . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s . Lấy
4 80 2
π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
A. 40 cm/s2. B. −40 2 cm/s2. C. 40 2 cm/s2. D. −40 cm/s2.
[VTA] Câu 40: Cho mạch RLC có cuộn dây
thuần cảm. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
công suất và điệp áp đoạn mạch LC theo điện trở
R. Giá trị của a gần nhất
A. 63 . B. 58.
C. 73 . D. 81 .

____________________HẾT_____________________

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 02 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ lệch
pha của điện áp 2 đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch xác định bởi công thức:
R ZL ZL R
A. tan  = − B. tan  = C. tan  = − D. tan  = −
R 2 + Z L2 R R ZL

[VTA] Câu 2: Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng:
A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang
C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước.
[VTA] Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm tiết diện dây D. Giảm công suất truyền tải.
[VTA] Câu 4: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp
của vật có biên độ cực đại khi 2 dao động thành phần:

A. ngược pha B. Lệch pha C. Vuông pha D. Cùng pha
3
[VTA] Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức:

1 k m k 1 m
A. f = B. f = 2 C. f = 2 D. f =
2 m k m 2 k
[VTA] Câu 6: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt
 
là x1 = 5cos(10 t ) (cm) và x2 = 5cos 10 t +  (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động
 3
trên là:
   
A. x2 = 5cos 10 t +  cm B. x2 = 5cos 10 t +  cm
 2  6
   
C. x2 = 5 3 cos 10 t +  cm D. x2 = 5 3 cos 10 t +  cm
 6  4
[VTA] Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là:

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. Một bước sóng B. Một phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng D. Một nửa bước sóng.
[VTA] Câu 8: Dao động tắt dần:
A. Luôn có hại B. Có biên độ không đổi theo thời gian
C. Luôn có lợi D. Có biên độ giảm dần theo thời gian
[VTA] Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4cos(100 t ) (A). Pha
của dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50 t B. 0 C. 100 t D. 70 t
[VTA] Câu 10: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm
trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là:
A. Pha của dao động B. Chu kì dao động C. Biên độ dao động D. Tần số dao động.
[VTA] Câu 11: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở 2 đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ
với nhau theo biểu thức:
U0 U0
A. U = 2U 0 B. U = C. U = U 0 2 D. U =
2 2
[VTA] Câu 12: Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều
B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại
D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
[VTA] Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2 ft ) , có U0 không đổi và f thay đổi được vào 2

đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là:
2 1 1 2
A. B. C. D.
LC 2 LC LC LC
[VTA] Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20 t )cm . Biên độ dao
động của chất điểm là:
A. 3cm B. 1,5cm C. 12cm D. 6cm
[VTA] Câu 15: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Đồ thị dao động của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm D. Tần số của nguồn âm.
[VTA] Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng:
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C.gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc  / 2
D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
[VTA] Câu 17: Khi tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn, biểu thức nào sau đây không đúng?

l 1 m 2
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
g f l 
[VTA] Câu 18: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là
A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn
[VTA] Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R − R − ( C ) R + R 2 + ( C )
2 2 2 2 2
A.  B. C.  D.
 C   C 
[VTA] Câu 20: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần B. 60 lần C. 120 lần D. 30 lần.
[VTA] Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 200g treo vào lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với quỹ đạo dài
3cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là:
A. 1,5N B. 2N C. 3,5N D. 0,5N.
10−4
[VTA] Câu 22: Một tụ điện có C = ( F ) mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
2
 
u = 100 2 cos 100 t −  (V ) . Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
 4
A. 0,5A B. 0,4A C. 0,6A D. 0,7A
[VTA] Câu 23: Đặt điện áp u = 220cos(100 t )(V ) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20

 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8 /  ( H ) và tụ điện có điện dung C = 10−3 / 6 ( F ) . Khi điện
ấp tức thời giữa 2 đầu điện trở băng 110V thì điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn là:
A. 330V B. 440V C. 440 3V D. 330 3V

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm RLC nt. Biết R =10  , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 0,1/  ( H ) , tụ điện có điện dung C = 10−3 / 2 ( F ) và điện áp giữa 2 đầu cuộn

cảm là uL = 20 2 cos (100 t +  / 2 ) (V ) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là:

A. u = 40cos (100 t +  / 4 )V B. u = 40cos (100 t −  / 4 )V

C. u = 40cos (100 t + 3 / 4 )V D. u = 40cos (100 t − 3 / 4 )V

[VTA] Câu 25: Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g =  2 (m/s2). Thời gian để con lắc thực hiện một dao động là:
A. 1s B. 2s C. 4s D. 6,28s
[VTA] Câu 26: Một chất điểm có khối lượng m = 0,9kg dao động điều hòa với phương trình
 
x = 4 cos  t +  cm , lấy  2 = 10 . Kể từ t = 0, lực hồi phục tác dụng lên chất điểm có độ lớn 0,02N
3 6
lần thứ 2021 vào thời điểm:
A. 6051,5s B. 6048,5s C. 3030,5s D. 3027,5s.
[VTA] Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 t ) (V) vào 2 đầu một điện trở thuần 100  . Công
suất tiêu thụ của điện trở bằng:
A. 200W B. 400W C. 300W D. 800W
[VTA] Câu 28: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào 2 đầu đoạn mạch ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm
pha  / 3 so với điện áp trên đoạn mạch chứa R và L. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì dung
kháng Zc của tụ phải có giá trị bằng:
R
A. B. R C. R 3 D. 3R
3
[VTA] Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa với 2 nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại khi hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng tới điểm đó là d1 − d 2 = :

  
A. ( 2k + 1) B. k  C. k D. ( 2k + 1)
4 2 2
[VTA] Câu 30: Trong hiên tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn dao động theo
phương vuông góc với về mặt chất lỏng cùng pha cùng tần số 50Hz được đặt tại 2 điểm S1 và S2 cách
nhau 9cm. Tốc độ truyền sống trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên bề mặt chất lỏng số vân giao thoa cực
đại là:
A. 10 B.7 C.8 D. 9

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 31: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10cm, độ cứng k = 100N/m. Khi qua vị trí có
li độ x = -2cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,48J B. 2400J C. 0,5J D. 0,24J.
[VTA] Câu 32: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm
giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. M là một điểm
thuộc OA sao cho OA = 3OM. Để M có mức cường độ âm là 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn
âm trên cần đặt tại O là:
A. 10 B. 1 C. 4 D. 30.
[VTA] Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật nặng là
m = 1kg. Tác dụng vào vật nặng một ngoại lực F = F0 cos(10 t ) thì vật dao động với biên độ

A = 6cm. Trong quá trình dao động, thời gian để vật nặng đi được quãng đường 24cm là:
A. 0,2s B. 0, 2 s C. 0,1 s D. 0,1s
[VTA] Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối 2 đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp giữa 2 đầu
cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là:
A. 0 B. 105V C. 630V D. 70V
[VTA] Câu 35: Trên sợi dây đàn hồi dài 1m, 2 đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả
2 đầu ). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 1,5m B. 2m C. 0,5m D. 1m
[VTA] Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị
như hình vẽ. Độ lệch pha của hai dao động:
2 
A. B.
3 3
 
C. D.
4 6

[VTA] Câu 37: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm
M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên
dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ
bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
12 8 13 5
A. . B. . C. . D. .
11 7 12 4
[VTA] Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ
lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là
   2   
x12 = 6 cos   t +  cm; x23 = 6 cos   t +  cm; x13 = 6 2 cos   t +  cm . Khi li độ của dao động x1
 6  3   4
đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x3 là:
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 3 6 cm. D. 3 2 cm.
[VTA] Câu 39: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A,
B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định
trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
.[VTA] Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
10−3
điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đoạn mạch MB gồm điện
4
trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
 7 
u AM = 50 2 cos 100 t −  V và uMB = 150 cos100 t V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
 12 
A. 0,71. B. 0,95. C. 0,84. D. 0,86.

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 03 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp xoay chiều u ở hai đầu đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 110 2 V . B. 220 2 V .
C. 220V . D. 110V .

[VTA] Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1
s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì
0,5 s. Giá trị m2 bằng:
A. 150 g. B. 75 g. C. 25 g. D. 100 g.
[VTA] Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu
φ được tính theo công thức:
A1 sin 1 + A2 sin 2 A2 sin 1 + A1 sin 2
A. tan  = B. tan  =
A2 cos 1 + A1 cos 2 A1 cos 1 + A2 cos 2

A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 sin  − A2 sin 2


C. tan  = D. tan  =
A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 cos 1 + A2 cos 2
[VTA] Câu 4: Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt cm, t tính theo giây (s). Tần số
dao động của vật là:
A. 4π Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 Hz. D. 4 Hz.
[VTA] Câu 5: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π ). Nhận định nào sau đây đúng?
A. mạch chỉ có cuộn cảm.
B. mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện.
D. mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
[VTA] Câu 6: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện D. chạy động cơ không đồng bộ
[VTA] Câu 7: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
[VTA] Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt
tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d1= 2,5 λ , d2 = 3λ, với λ
là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)?
A. dãy cực tiểu thứ hai. B. dãy cực đại thứ hai.
C. dãy cực tiểu thứ nhất. D. dãy cực đại thứ nhất.
[VTA] Câu 9: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một
điểm:
A. cùng tần số nhưng luôn ngược pha. B. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
C. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền. D. cùng tần số và luôn cùng pha.
[VTA] Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy
ra khi:
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
[VTA] Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương
A. cùng biên độ, cùng tần số. B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi.
C. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng. D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi.
[VTA] Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt-2πx) mm, x tính
theo đơn vị m, t tính theo đơn vị s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 4π m/s. B. 5 cm/s. C. 20 m/s. D. 80π mm/s.
[VTA] Câu 13: Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. độ to của âm.
 
[VTA] Câu 14: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 10 2 cos 100 t −  V và cường độ
 4

  
dòng điện qua mạch là i = 3 2 cos 100 t +  A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 12 
A. P = 15 W. B. P = 50 W. C. P = 30 W. D. P = 60 W.
[VTA] Câu 15: Cho một số phát biểu sau:

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
(1) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.
(2) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.
(3) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1
(4) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
[VTA] Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia tốc của vật:
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
[VTA] Câu 17: Một sợi dây chiều dài L có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây có một bụng sóng
thì bước sóng là:
A. L. B. 4L. C. 0,5L. D. 2L.
[VTA] Câu 18: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước
sóng λ . Hệ thức đúng là:
 f
A. v =  f B. v = 2 f  C. v = D. v =
f 
[VTA] Câu 19: Đặt điện áp u = 200cos (100 t ) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch

1
AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm t + s , cường
600
độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp u và cường độ dòng điện
trong mạch lệch nhau một góc là:
A. π/4. B. π/2. C. π/3. D. π/6.
[VTA] Câu 20: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos ( 2 t + 0, 75 ) cm và

x2 = 10cos ( 2 t + 0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

A. 0,75 π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,25π.


[VTA] Câu 21: Một con lắc đơn, gồm một vật nhỏ gắn với sợi dây có chiều dài l không đổi. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do g là:

l 1 l g 1 g
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
g 2 g l 2 l

14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL=ZC thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
[VTA] Câu 23: Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không khí với tốc
độ tương ứng là v1 , v2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng?

A. v2  v1  v3 . B. v2  v3  v1 . C. v1  v2  v3 . D. v3  v2  v1 .

[VTA] Câu 24: Một nguồn âm điểm có tần số và công suất phát âm không đổi, âm truyền đẳng hướng
trong không gian, giả sử môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của
nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm, có mức cường độ âm lần lượt là LM= 30 dB, LN = 10 dB.
Nếu đặt nguồn âm đó tại M thì mức cường độ âm tại N lúc đó gần nhất với:
A. 11 dB. B. 10 dB. C. 10,1 dB. D. 9 dB.
[VTA] Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần thứ
hai, vật có vận tốc trung bình gần nhất với:
A. 35 cm/s. B. 31,5 cm/s. C. 42 cm/s. D. 30 cm/s.
[VTA] Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được
vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu
dụng bằng 3A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,5 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 3,6 A.
[VTA] Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc
độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại
là:
A. 250 cm/s. B. 25 cm/s. C. 15 cm/s. D. 50 cm/s.
[VTA] Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp
giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là π/3 . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = 3 UD.
Hệ số công suất của mạch điện là:
2 1 3 1
A. B. C. D.
2 2 2 4

15 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 29: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là 100,00 ± 1,00 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87. Bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = 9,80  0,15 m / s 2 B. g = 9,87  0,10 m / s 2

C. g = 9,80  0, 20m / s 2 D. g = 9,87  0, 20m / s 2


[VTA] Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng
2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là:
A. 1,25 s. B. 0,25 s. C. 1,0 s. D. 0,5 s.
[VTA] Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng 12 cm. Bụng
sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Phần tử vật chất có vị trí cân bằng cách đầu A 2 cm dao
động điều hòa với biên độ:
A. 3 mm. B. 3 3 mm. C. 6 3 mm. D. 3 2 mm.

[VTA] Câu 32: Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
10−4 1
R = 100 Ω tụ điện có C = F và cuộn cảm thuần có L = H . Biểu thức cường độ dòng điện trong
2 
đoạn mạch là:
   
A. i = 2, 2 cos 100 t −  A B. i = 2, 2 2 cos 100 t −  A
 4  4

   
C. i = 2, 2 cos 100 t +  A D. i = 2, 2 2 cos 100 t +  A
 4  4
[VTA] Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với
phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s.
Lấy π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J. B. 0,06 J. C. 0,36 J. D. 0,12 J.
[VTA] Câu 34: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền
sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB
một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không
trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:
A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.

16 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 35: Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một điểm A
cố định bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải)
đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc α0 = 90 rồi thả nhẹ cho nó dao động tự do
không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng,
chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương
trình dao động của con lắc là:

A.  =
20
( )
cos 2 2t +  rad . B.  = 9 cos ( 2t ) rad.
     
C.  = cos  2t −  rad . D.  = cos  2t +  rad .
20  2 20  2
[VTA] Câu 36: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung
dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ
vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn
gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức của e
là:
 
A. e = 169, 6 cos 100 t −  V . B. e = 169, 6cos (100 t )V .
 2

 
C. e = 119,9cos100 tV . D. e = 119,9 cos 100 t −  V .
 2
[VTA] Câu 37: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động

tại M sớm pha hơn dao động tại N là + k ( k = 0,1, 2...) . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao
3

động tại đó lệch pha so với dao động tại M . Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
2
dây gần nhất với giá trị
A. 1090 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 925 cm/s.
[VTA] Câu 38: Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L = R 2C
vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch

f0
bằng 0,8. Khi tần số bằng thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
2
A. 0,80. B. 0,71. C. 0,86 D. 0,50.

17 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 39: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung
   
O , với phương trình dao động lần lượt là x1 = 8cos  2 t −  cm và x2 = 4 3 cos  2 t −  cm.
 3  2
Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 14,9 cm B. 1,1 cm C. 4 7 cm D. 4 cm
[VTA] Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 .

M
Giá trị cực đại của tích x1 x2 là M , giá trị cực tiểu của x1 x2 là − . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ
3
lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,58 rad B. 1,05 rad C. 2,1 rad D. 0,79 rad

18 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 04 Thời gian: 50 phút/ 40 Câu

[VTA] Câu 1: Siêu âm là âm có


A. tần số lớn hơn 2.104 Hz . B. tần số nhỏ hơn 20 kHz.
C. tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
[VTA] Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Độ cao. D. Độ to.
[VTA] Câu 3: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m, đầu A được gắn vào nguồn dao động
với tần số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A
được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là
A. 4 nút, 3 bụng. B. 3 nút, 2 bụng. C. 5 nút, 4 bụng. D. 3 nút, 4 bụng.
[VTA] Câu 4: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?
A. Tần số âm. B. Đồ thị âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm.
[VTA] Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có
phương trình x1 = A1 cos ( + 1 ) và x2 = A2 cos ( + 2 ) . Độ lệch pha của hai dao động

là 2 − 1 = ( 2k + 1)  ( với k  ) thì biên độ dao động tổng hợp

A. bằng A12 + A22 B. bằng không C. đạt cực đại D. đạt cực tiểu

[VTA] Câu 6: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức
A. P = RI2t. B. P = U0I0cosφ. C. P = UI. D. P = UIcosφ.
[VTA] Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 đang dao động với
   5 
phương trình u1 = 1,5cos  50 t −  cm và u2 = 1,5cos  50 t +  cm . Biết tốc độ truyền sóng là 1
 6  6 
m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách S2 một đoạn d2 = 18 cm sẽ có
biên độ sóng tổng hợp bằng :
A. 1,5 3 cm B. 3 cm. C. 1,5 2 cm D. 0.
[VTA] Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng
đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động
năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N. B. 1,2 N. C. 2 N. D. 4 N.

19 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-8W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là I 0 = 10−12 W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 40 B. B. – 40 dB. C. 4 dB. D. 40 dB.


[VTA] Câu 10: Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là
A. một đường thẳng. B. một đường parabol. C. một đường hyperbol. D. một nhánh parabol.
[VTA] Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp kín X chỉ chứa một
trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch. Phần tử đó là
A. điện trở thuần. B. tụ điện.
C. cuộn cảm thuần. D. cuộn dây có điện trở.
[VTA] Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cùng pha trên mặt nước. Những
điểm có biên độ dao động cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng là (với k = 0, ±1, ±2,..)
A. d 2 − d1 = k  B. d 2 − d1 = ( k + 0,5 )  C. d 2 − d1 = k D. d 2 − d1 = 2k

[VTA] Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có
 
phương trình x1 = −2cos ( 2 t ) cm và x2 = 2sin  2 t +  cm . Tốc độ dao động cực đại của vật là
 6
A. 12,57 cm/s. B. 21,77 cm/s. C. 24,25 cm/s. D. 6,53 cm/s.
[VTA] Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Bước sóng. C. Tần số sóng. D. Biên độ sóng.
[VTA] Câu 15: Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ
A. bằng một giá trị bất kỳ. B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng chu kỳ dao động riêng. D. bằng tần số dao động riêng.
 2 
[VTA] Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 +  V vào hai đầu một cuộn cảm
 3 
1
thuần có độ tự cảm L = H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 160 V thì cường độ dòng
2,5
điện trong mạch là 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
   
A. i = 3 2 cos 100 t −  A B. i = 3 2 cos 100 t +  A
 6  6

   
C. i = 5cos 100 t +  A D. i = 5cos 100 t −  A
 6  6

20 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt V và cường độ
 
dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos 100 +  A . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là
 4
A. 400 W. B. 80 W. C. 200 W. D. 50 W.
[VTA] Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng
công thức

1 g 1 g
A. f = 2 B. f = C. f = D. f = 2
g 2 2 g
[VTA] Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
[VTA] Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn
đồng bộ có cùng tần số 100 Hz. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai
tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,6 m/s. B. 0,4 m/s. C. 25 m/s. D. 0,8 m/s.
[VTA] Câu 21: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
[VTA] Câu 22: Trên mặt nước, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm người ta đặt hai nguồn sóng kết
hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm đứng yên
không dao động trên đường tròn đường kính S1S2 là
A. 34. B. 16. C. 17. D. 32.
[VTA] Câu 23: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng
hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.

21 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 
[VTA] Câu 24: Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng x = 2 cos  4 t +  cm . Tốc
 3
độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,2513 m/s. B. 2 cm/s. C. 2 m/s. D. 25,13 m/s.
[VTA] Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì
A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π. B. quỹ đạo là một đường hypebol.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ. D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.
[VTA] Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 50 cm.
[VTA] Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 40 3  , tụ điện có điện dung
1 0, 4
C= F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
8000 
 
mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 160 2 cos 100 t +  V . Biểu thức cường độ
 6
dòng điện trong mạch là
   
A. i = 2 2 cos 100 t +  A B. i = 2 cos 100 t −  A
 3  3

   
C. i = 2 2 cos 100 t −  A D. i = 2 2 cos 100 t −  A
 6  3
[VTA] Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm,
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ −2,5cm và đi theo chiều dương của trục
tọa độ. Phương trình dao động của vật là
   2 
A. x = 5cos  20 t −  cm. B. x = 5cos  20 t −  cm.
 3  3 
   2 
C. x = 5cos  20 t +  cm. D. x = 5cos  20 t +  cm.
 3  3 
[VTA] Câu 29: Trong các đại lượng điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng. Đại lượng nào tỉ lệ
thuận với tần số dòng điện?
A. Điện trở thuần. B. Cảm kháng và dung kháng.
C. Dung kháng. D. Cảm kháng.

22 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
2.10−4
[VTA] Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay

 
chiều u = 200 2 100 t −  V thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng
 4

A. 4 A. B. 4 2 A . C. 2 A. D. 2 2 A .
[VTA] Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không.
C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
D. lực kéo về đạt cực đại.
[VTA] Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  = u − i = 0, 25 thì

A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. B. đoạn mạch có tính cảm kháng.
C. đoạn mạch có tính dung kháng. D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.
[VTA] Câu 33: Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao
động điều hòa với chu kỳ T1 = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu
kỳ T2 = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài = 1 − 2 là

A. 4,5 s. B. 0,5 s. C. 3,2 s. D. 1,5 s.


[VTA] Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau.
1
Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm L = H . Đoạn mạch MB
2
chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM
 
là u AM = 200 cos 100 t +  V và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB
 6

 
là uMB = 120 2 cos 100 t −  V . Điện dung C của tụ có giá trị bằng
 4
A. 106 μF. B. 61,3 μF. C. 10,6 μF. D. 6,13 μF.
[VTA] Câu 35: Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương
 2 
trình u0 = 5cos  8 t −  cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi
 3 
trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25 cm theo
chiều dương là

23 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 7   5 
A. uM = 5cos  8 t −  cm. B. uM = 5cos  8 t −  cm.
 6   6 
 2   
C. uM = 5cos  8 t −  cm. D. uM = 5cos  8 t −  cm.
 3   2
[VTA] Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động ngược pha đặt cách nhau 15 cm. M là một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, M
cách trung điểm O của AB một đoạn 3cm. Biết trên MA nhiều hơn trên MB 3 điểm cực đại. Xác định
số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB
A. 8 B. 9 C. 4 D. 5
[VTA] Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp t1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời
điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x0v0 = 12 3m2 / s B. x0v0 = 4 3 cm / s 2

C. x0v0 = −4 3cm2 / s D. x0v0 = −12 3cm2 / s

[VTA] Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc
độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời
gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 1/12s. B. 1/120s. C. 5/60s . D. 11/120s.

[VTA] Câu 39: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động
điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của
vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là

A. 1cm. B. 2cm.

C. 4cm. D. 8cm.

[VTA] Câu 40: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và trong
một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì
dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng
của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là

A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m

24 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 05 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi:
R 1 LC
A.  2 = B.  2 = C.  2 = D.  2 = LC
LC LC R
[VTA] Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật
là:
A. A = 6 mm. B. A = 6 cm. C. A = 12 cm. D. A = 12π cm.
[VTA] Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực cản tác dụng lên vật dao động.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
[VTA] Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên
l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:

l g m k
A.  = B.  = C.  = D.  =
g l k m

[VTA] Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t (  0 ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung

kháng của tụ điện được tính bằng:


1  C
A. B. C C. D.
C C 
[VTA] Câu 6: Một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Nếu chọn pha
ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp là:
A. u = 220cos100 tV . B. u = 220cos50 tV .

C. u = 220 2 cos50 tV . D. u = 220 2 cos100 tV .

[VTA] Câu 7: Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có
0, 4
độ tự cảm H . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:

A. 5A. B. 5 2A . C. 2,5 2A . D. 2,5 A.

25 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 8: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm là I thì mức cường độ âm
L được xác định bởi công thức:
I I0 I0 I
A. L = ln B. L = log C. L = ln D. L = log
I0 I I I0
[VTA] Câu 9: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại. B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại. D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.
[VTA] Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần
số góc của vật là:
A. 20π rad/s. B. 10/π rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s.
[VTA] Câu 11: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng
điện trong mạch:
A. trễ pha 900 so với điện áp hai đầu tụ điện.
B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
C. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. sớm pha 900 so với điện áp hai đầu cuộn cảm.
[VTA] Câu 12: Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm. B. tần số, độ to, đồ thị âm.
C. tần số, đồ thị âm, âm sắc. D. tần số, đồ thị âm, độ cao.
[VTA] Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
[VTA] Câu 14: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn:
 1  1
A. d 2 − d1 =  k +  với k = 0; 1; 2;... B. d 2 − d1 =  k +   với k = 0; 1; 2;...
 2 2  2

C. d 2 − d1 = k  với k = 0; 1; 2;... D. d 2 − d1 = k với k = 0; 1; 2;...
2
[VTA] Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề
bằng:

26 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
 
[VTA] Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos  4 t +  cm, t tính bằng
 3
giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:
A. 1 s. B. 4 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
[VTA] Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) .
Gia tốc của vật có biểu thức:
A. a =  A cos (t +  ) B. a = − A sin (t +  )

C. a = − 2 A cos (t +  ) D. a = − 2 A sin (t +  )

[VTA] Câu 18: Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một
vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật
m2 bằng:
A. 2 kg. B. 1 kg. C. 8 kg. D. 16 kg.
[VTA] Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong 24 giây là:
A. 15. B. 10. C. 1,5. D. 25.
[VTA] Câu 20: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
[VTA] Câu 21: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường với bước sóng 6 cm. Hai
phần tử môi trường nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng 12 cm sẽ dao động:
A. ngược pha. B. vuông pha. C. cùng pha. D. lệch pha π/4.
[VTA] Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là ZL và ZC, tổng trở của đoạn
mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng:
R Z Z L − ZC Z L − ZC
A. B. C. D.
Z R Z R

27 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở là:
A. 80 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 80 2 V.
[VTA] Câu 24: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:
A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
[VTA] Câu 25: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số
sóng âm này là:
A. 2000 Hz. B. 1500 Hz. C. 10 Hz. D. 1000 Hz.
[VTA] Câu 26: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng
của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:
A. 105 N. B. 100 N. C. 10 N. D. 1 N.
[VTA] Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương
 
trình x1 = 5cos 20t cm và x2 = 5 3 cos  20t −  cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là:
 2

A. 3 m/s B. 200 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.


[VTA] Câu 28: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc
độ:
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s.
[VTA] Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang dao động với tần số 20 Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì số bụng sóng là:
A. 4 bụng. B. 8 bụng. C. 9 bụng. D. 5 bụng.
[VTA] Câu 30: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động của một phần tử sóng là
u = acos(20πt - 0,1πx) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 100 cm/s. B. 200 cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π cm/s.
[VTA] Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần 100Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là
A. 484 W. B. 110 W. C. 121 W. D. 242 W.

28 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 32: Đặt điện áp u = 240 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 40Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20Ω , và tụ điện có dung kháng 60Ω . Cường
độ dòng điện tức thời trong mạch là:
 
A. i = 3 2 cos100 t A. B. i = 6 cos 100 t +  A.
 4

   
C. i = 3 2 cos 100 t −  A. D. i = 6 cos 100 t −  A.
 4  4
[VTA] Câu 33: Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự
0,1
cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

u = 200 2 cos100 t V và thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V.
[VTA] Câu 34: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ A
= 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng:
A. 8400 J. B. 0,84 J. C. 0,16 J. D. 0,64 J.
[VTA] Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là
một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
[VTA] Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm với chu kỳ T = 1s.
Từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 5 3cm chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần
thứ 2, vật có tốc độ trung bình là

A. 41,04cm/s B. 42cm/s C. 40,18cm/s D. 43cm/s


[VTA] Câu 37: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc  = 10 rad/s, biên độ
A = 20 cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ
sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng
miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2)
A. 25 cm B. 35 cm C. 20 cm D. 30 cm
[VTA] Câu 38: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử

29 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước
ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
[VTA] Câu 39: Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của
một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo
phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng
cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

x(cm)

5
(S ) /

1
O
−1 t(s)
( S)
−5

A. 37,1 cm. B. 36,5 cm. C. 34,8cm. D. 35,9 cm.


[VTA] Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) (U R L C

và  có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi A M N B

đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ u (V )
+60 2
trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu uMB
t (s)
đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ.
O
Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây? u AN
−60 2

A. 20 V B. 29 V C. 115 V D. 58 V

30 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ
ĐỀ SỐ 06 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Đơn vị của hiệu điện thế là


A. Vôn (V) B. culong(C) C. oát(W) D. amphe(A)
[VTA] Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần B. duy trì C. cưỡng bức D. cộng hưởng
[VTA] Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g . Một

k
con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức có cùng
m
đơn vị với biểu thức

1 l g
A. B. C. D. l  g
lg g l
[VTA] Câu 4: Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng  . Một chu kì sóng truyền đi được
quãng đường là
A. 4 B. 0,5 C.  D. 2 
[VTA] Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết
cảm kháng của cuộn cảm thuần là Z L , dung kháng tụ điện là Z C và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so

với u. Mối quan hệ đúng là


A. Z L  Z C B. Z L = Z C C. Z L = R D. Z L  Z C

[VTA] Câu 6: Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ
50 V .Giá trị đo được là giá trị
A. trung bình B. hiệu dụng C. tức thời D. cực đại
[VTA] Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp
thì dung kháng của tụ điện là Z C . Hệ số công suất của đoạn mạch là

R 2 + Z C2 R R 2 − Z C2 R
A. B. . C. . D.
R R +Z2 2
C
R R − Z C2
2

[VTA] Câu 8: Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện
trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
r r
A.  và nr B.  và C. n và D. n và nr
n n

31 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến
26 cm . Biên độ đao động là
A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
[VTA] Câu 10: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm
[VTA] Câu 11: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình
x = A cos (t +  ) . Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là

A. m 2 A B. m A2 C. m A D. m 2 A2
[VTA] Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai
nguồn lần lượt là d1 , d 2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là

d 2 + d1 d 2 − d1 d 2 + d1 d 2 − d1
A.  =  B.  =  C.  = 2 D.  = 2
   
[VTA] Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N1 và N 2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

N1 N1 N1
A. 1 B. N1 N 2  1 C. =1 D. 1
N2 N2 N2
[VTA] Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm
thuần, dung kháng của tụ và điện trở thuần lần lượt là 200  ,120  và 60  .Tổng trở của mạch là
A. 100  B. 140  C. 200  D. 380 
[VTA] Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2 .

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A = A1 + A2 . Hai dao động đó

A. lệch pha  rad B. ngược pha C. vuông pha D. cùng pha


[VTA] Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc  0 ( đo bằng độ ). Biên

độ cong của dao động là


l  0l 180l
A.  0l B. C. D.
0 180  0
[VTA] Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là
20 cm. Bước sóng  bằng
A. 10 cm B. 40 cm C. 20 cm D. 80 cm

32 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là
x = 5cos ( 4 t ) cm. Biên độ của dao động là

A. 2,5 cm B. 20  cm C. 5 cm D. 10 cm
[VTA] Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
có độ tự cảm là L . Cảm kháng của cuộn dây là
L 1 
A. B. C. D.  L
 L L
[VTA] Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 0,2 m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8 B. 20 C. 16 D. 32
[VTA] Câu 21: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos ( 2 t ) (trong

đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy  2 = 10 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.Cơ năng của vật là
A. 12J B. 1,2mJ C. 36J D. 1,8mJ
[VTA] Câu 22: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có
tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 30 cm
[VTA] Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1  .Biết
điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
1
A. 2 A B. 3 A C. A D. 1 A
2
[VTA] Câu 24: Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì
lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10−6 N và 1.10−6 N . Giá trị của d là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 20cm D. 5 cm
[VTA] Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50 cm 2 , gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ
50 vòng/giây quanh một trục cố định  trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết  nằm trong mặt
phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động cực đại trong khung là 200 2 V. Độ lớn của

B là
A. 0,36T B. 0,51T C. 0,18T D. 0,72T
[VTA] Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước
sóng 2 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 17 cm. Giữa M và

đường trung trực của đoạn S1S 2 có số vân giao thoa cực tiểu là

33 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
1
[VTA] Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50 , một cuộn cảm có L = H , và một tụ

2.10−4
điện có điện dung C = F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V).
3
Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là
 
A. i = 4 cos (100 t ) A B. i = 4 cos 100 t −  A
 4

   
C. i = 4 cos 100 t +  A D. i = 4 2 cos 100 t −  A
 4  4
[VTA] Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N / m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với
tần số góc  = 10rad / s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s 2 . Khi lò xo không biến dạng thì
vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6 cm là
A. 2,4 N B. 1,6 N C. 5,6 N D. 6,4 N
[VTA] Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần , cho R = 50 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos t (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp

giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ của mạch điện là
3
A. 50W B. 100W C. 150W D. 100 3 W
[VTA] Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
 
x1 = A1 cos  6t −  cm và x2 = 2 3 cos ( 6t ) cm . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng
 2

của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12 3 cm/s . Biên độ dao động A1 bằng

A. 2 6cm B. 4 6cm C. 6cm D. 6cm


[VTA] Câu 31: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng

72 cm. Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ của M, N đối
3
nhau và chúng cách nhau 13,0 cm. Biên độ sóng là
A. 5cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm D. 2,5 cm
[VTA] Câu 32: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí
nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T 2 ( trục tung ) theo chiều dài l (trục hoành ) của con lắc, thu được

34 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc là  = 14 , lấy  = 3,14 . Gia
tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là
A. g=9,83 m / s 2 B. g= 9,88 m / s 2 C. g=9,38 m / s 2 D. g=9,80 m / s 2
[VTA] Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ
của vật tại N là
A. 15cm/s
B. 16cm/s
C. 20 cm/s
D. 30 cm/s

[VTA] Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình
u = a cos(t ) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng  = 4cm . Một điểm nằm trên đường
trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là
A. 16 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 24 cm
[VTA] Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai
cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V . Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 800 vòng B. 1600 vòng C. 600 vòng D. 1800 vòng
[VTA] Câu 36: Một sợi dây nhẹ không dãn có
(2)
chiều dài 1,5m được cắt thành hai phần làm (1)
thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau.
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m / s 2 .
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của
các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động
cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,17 m/s B. 1,08 m/s C. 0,51 m/s D. 0,24 m/s


[VTA] Câu 37: Đặt điện áp u AB = 40 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên,

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá

trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V . Khi L = 2 L0 thì điện áp cực đại

hai đầu đoạn mạch MB là

35 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 20 6V B. 20 3V

C. 40 3V D. 40 6V
[VTA] Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên lò xo cố
định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương
trình thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật . Tại thời điểm t(s), con lắc có thế
năng 256mJ , tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ , cơ năng của con lắc không lớn

hơn 1J . Lấy  2 = 10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là
1 2 3 4
A. s B. s C. s D. s
3 15 10 15
[VTA] Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi
dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì
khoảng cách AB = 21,0 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và
C là 9,0 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ
bằng
A. 0,56 B. 0,42 C. 0,85 D. 0,60
[VTA] Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos(t ) V vào hai đầu một đoạn mạch
ghép nối tiếp gồm điện trở R , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i . Hình

vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan  theo Z C . Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch

vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL , giá trị của dung kháng khi đó là

A. 15 3 B. 30 C. 15 D. 60

36 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ
ĐỀ SỐ 07 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12W / m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105W / m2
thì mức cường độ âm tại đó là:
A. 7( B ) B. 12( B ) C. 5( B ) D. 9( B )
[VTA] Câu 2: Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m , lò xo có độ cứng k thì chu kì dao động được
tính bằng công thức:

k m m k
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
m k k m
[VTA] Câu 3: Một máy biến áp có số vòng cuộn dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120
vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V − 50 Hz , khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V
[VTA] Câu 4: Đặt một điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở
thuần. Thay đổi tần số của điện áp thì công suất tỏa nhiệt trên điên trở:
A. tỉ lệ nghịch với tần số B. không đổi
C. tỉ lệ thuận với tần số D. tỉ lệ thuận với bình phương tần số
[VTA] Câu 5: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si
khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau về
A. biên độ âm. B. tần số. C. cường độ âm. D. âm sắc.
[VTA] Câu 6: Treo con lắc đơn vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc tự do g, nếu tăng khối lượng
của vật lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn
A. tăng lên 2 lần B. không đổi C. tăng lên 2 lần D. giảm 2 lần
[VTA] Câu 7: Đặt điện áp u = U 0 cos t (  0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm

kháng của cuộn cảm này là:


1 1
A. B.  L C. D. 2  L
L 2 L
[VTA] Câu 8: Giao thoa sóng ở một mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng phương theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa
nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. (2k + 1) với k = 0, 1, 2,... B. k  với k = 0, 1, 2,...
C. 2k  với k = 0, 1, 2,... D. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2,...

37 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC , đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U o cos (t )V . Hệ số công suất của mạch là

R  L − C
A. cos  = B. cos  =
 1 
2 R
R 2 +  C −
  L 
R R
C. cos  = D. cos  =
2 2
 1   1 
R 2 +   2 L2 − 2 2  R2 +   L −
 C   C 
[VTA] Câu 10: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một
sóng là:
1 T v T 1 1 v
A. v = = B.  = = v. f C.  = = D. f = =
f  T v v. f T 
[VTA] Câu 11: Tại thời điểm t = 0 kích thích cho đầu A của sợi dây đàn hồi rất dài dao động điều

 
hòa theo phương trình s A = 10 cos  t −  ( cm; s ) , sóng truyền trên dây với bước sóng  . Đến thời
 2
T
điểm t = , điểm M trên dây cách A một đoạn AM =  có li độ bằng
6
A. 5 (cm) B. −5 3 (cm) C. 0 (cm) D. 5 3 (cm)
[VTA] Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Giảm tiết diện dây dẫn
B. Tăng chiều dài dây dẫn
C. Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải đi xa
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
 
[VTA] Câu 13: Đặt điện áp u = 100 cos  t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
 3

 
cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2sin  t +  ( A ) . Công suất tiêu thụ
 3
của đoạn mạch là
A. 100 3W B. 0 C. 50W D. 100W
[VTA] Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có
A. li độ giảm liên tục theo thời gian

38 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
B. biên độ và cơ năng giảm liên tục theo thời gian
C. biên độ và vận tốc giảm liên tục theo thời gian
D. vận tốc giảm liên tục theo thời gian.
[VTA] Câu 15: Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục
đối xứng xx’ của nó trong một từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với vận tốc góc  . Suất điện
động cực đại xuất hiện trong khung là:
A. Eo = 2 NBS B. E0 =  NBS

C. E0 = NBS D. E0 = 2 NBS

[VTA] Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos (t + u ) vào hai đầu đoạn mạch R; L( thuần cảm); C mắc nối

tiếp thì dấu của độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch phụ thuộc vào :
A. L; C; ; R B. L; C; ; C. R; L; C; D. L; ; R
[VTA] Câu 17: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn giống nhau và biên độ a, bươc sóng là
10cm. Điểm N cách A một khoảng 25, cách B một khoảng 10cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a B. -2a C. 0 D. a
[VTA] Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình dao động là x1 = A1 cos(t ) ; x2 = A2 cos(t +  / 2) . Vào thời điểm t li độ hai dao động

lần lượt là 3cm và 4cm thi li dộ dao động tổng hợp bằng
A. 7cm B. 5cm C. 1cm D. -1cm
[VTA] Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s . Kể cả A và B, trên dây có

A. 7 nút và 6 bụng B. 9 nút và 8 bụng C.3 nút và 2 bụng D. 5 nút và 4 bụng

[VTA] Câu 20: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. sóng truyền trên dây có bước sóng
 . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A.  /2 B.  /4 C. 2  D. 
[VTA] Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một tụ điện thì cường
độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2cos100 t ( A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V
và đang tăng thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.1 A B. - 3 A C. -1 A D. 3A

39 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 22 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos (10 t −  / 6 ) (cm / s) thì biên độ

dao động của vật là


A. -10 cm B. -5 cm. C. 5cm D. 10 cm
[VTA] Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của roto là n(vòng/phút)
thì tần số dòng điện máy phát điện tạo ra là
A.f = 60np B.f = np C. f = np/60 D. f = 60n
[VTA] Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa
A. Gia tốc ngược pha với li độ

B. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ
2

C. Vận tốc luôn trễ pha so với li độ
2
D. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau
[VTA] Câu 25: Một mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm . Đặt vào 2
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến
trở là 15 hoặc 60 thì công suất tiêu thụ của mạch đêu bằng 300W . Khi R = R0 thì công suất của

đoạn mạch cực đại là Pmax. Giá trị Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 330W B. 440W C. 360W D. 400W
[VTA] Câu 26: Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là
A1 , 1 và A2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động điều này có bên độ A tính theo công thức

A. A = A12 + A2 2 − A1 A2 cos(1 − 2 ) B. A2 = A12 + A2 2 + A1 A2 cos(1 − 2 )

C. A = A12 + A2 2 + A1 A2 cos(1 − 2 ) D. A2 = A12 + A2 2 − A1 A2 cos(1 − 2 )

[VTA] Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của đoạn

mạch là

R 2 + ( Z L + ZC ) R 2 − ( Z L + ZC )
2 2
A. B.

R 2 − ( Z L − ZC ) R 2 + ( Z L − ZC )
2 2
C. D.

[VTA] Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 = 5 . Với li độ góc  bằng bao

nhiê thì động năng con lắc gấp 2 lần thế năng ?
A.  = 2,89 B.  = 3, 45 C.  = 3, 45 D.  = 2,89

40 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỉ là 50g dao động điều hòa theo phương ngang
cới phương trình x = A cos t . Cứ sau nhưng khoảng thời gian ngắn nhất là 0,05s thì động năng của
vật và thế năng của lò xo lại bằng nhau. Lấy  2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng :
A. 50 N/m B. 25N/m C. 100N/m
D. 200N/m
[VTA] Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình
bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức
thời giữa 2 đầu cuộn dây ( uCD ) và điện áp tức thời giữa 2 đầu tụ

điện C (uC ) . Độ lệch pha giữa uCD và dòng điện có giá trị là

A. 0,85 rad B. 1,11 rad


C. 0,26 rad D. 0,52 rad
[VTA] Câu 31: Lực kéo về tác dụng vào một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn.
A. và hướng không đổi.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng về vị trí cân bằng.
[VTA] Câu 32: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m tích điện q , sợi dây có chiều dài l = 1(m)
cách điện được treo vào một điểm cố định trong điện trường đều nằm ngang sao cho qE = mg . Kéo
vật m ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều của lực điện trường sao cho dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc 51 rồi thả, lấy g = 10m / s 2 . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng :
A. 0,33m/s B. 3,23m/s C. 0,39m/s D. 2,27m/s
[VTA] Câu 33: Đặt điện áp u = 100cos100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
L= H . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2
   
A. i = 2 cos 100 t −  ( A) . B. i = 2 2 cos 100 t +  ( A )
 2  2

   
C. i = 2 cos 100 t +  ( A ) . D. i = 2 2 cos 100 t −  ( A ) .
 2  2
[VTA] Câu 34: Treo vật khối lượng m=100g vào một lò xo có độ cứng 100N/m đầu trên cố định, lấy
gia tốc trọng trường g =  2 = 100m / s 2 . Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn 2 cm rồi truyền cho vật

41 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
vận tốc 10 3 ( cm / s ) thẳng đứng xuống thì vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong một

chu kì là
1 1 1 1
A. s. B. s . C. s. D. s.
30 6 3 15
[VTA] Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha,

cùng tần số f = 20 Hz . Tại điểm M cách S1 một đoạn 25cm và cách S 2 một đoạn 20,5cm sóng có biên

độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1S 2 có 3 đường không dao động. Cho S1S 2 = 8cm . Số

điểm không dao động trên S1S 2 là:

A. 10 B. 20 C. 12 D. 8
[VTA] Câu 36: Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương với phương trình
x1 = A cos(t + 1 ) , x2 = A cos(t +  2 ) , x3 = A cos(t + 3 ) và không va chạm với nhau. Biết tại

mọi thời điểm động năng vật thứ nhất luôn bằng thế năng vật thứ hai và li độ của ba chất điểm thỏa

mãn x3 2 = x2 x1 (không xét tại VTCB). Tại thời điểm mà x2 = x1 + 0, 2 A  0 , thì tỉ số giữa động năng

của vật thứ hai và động năng của vật thứ ba là:
A.9/13 B. 13/19 C. 15/16 D. 16/13
[VTA] Câu 37: Một sóng ngang hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Hình vẽ bên là hình dạng
của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất
giữa hai phần tử M và N có giá trị bằng:

A. 8,5 cm B. 8,4 cm C. 8,2 cm D. 17 cm


 
[VTA] Câu 38: Đặt điện áp u = 80 2 cos 100 t −  (V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
 4

điện trở 20 3  cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung tới

42 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
giá trị C = Co để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên

giá trị C = Co , biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

    
A. i = 2 cos 100 t −  ( A ) B. i = 2 cos 100 t +  ( A )
 12   6

    
C. i = 2 2 cos 100 t −  ( A ) D. i = 2 cos 100 t +  ( A )
 12   6
[VTA] Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc
với mặt nước cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau
20cm. Tốc độ tryền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng
vuông góc với AB tại A, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm A một đoạn
nhỏ nhất bằng:
A. 0,226cm B. 0,817cm C. 0,524cm D. 0,431cm
[VTA] Câu 40: Ở mặt chât lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra ở hai sóng kết hợp có bước sóng  , trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực
tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực
đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ
dài bằng
A. 9,52 B. 10,3 C. 9,82 D. 9, 62
________________HẾT_______________

43 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ
ĐỀ SỐ 08 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng v =
20cos(5t) cm/s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 4 cm/s. B. 15 cm/s. C. 100 cm/s. D. 20 cm/s.
[VTA] Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng. B. bước sóng tăng. C. tốc độ giảm. D. chu kì giảm.
[VTA] Câu 3: Dao động tắt dần có
A. li độ giảm dần. B. động năng giảm dần.
C. biên độ giảm dần. D. cơ năng không đổi.
[VTA] Câu 4: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động.
B. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
[VTA] Câu 5: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường thẳng nối tâm của hai nguồn sóng có độ dài là
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
[VTA] Câu 6: Từ thông qua khung dây có dạng Φ= Φ0 cos(ωt+φ), Φ0 và ω>0. Suất điện động cực đại
trong khung được tính theo công thức
0
A. E0 = Φ0ω2. B. E0 = .


C. E0 = Φ0ω. D. E0 = .
0
[VTA] Câu 7: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v. Khi
đó bước sóng được tính theo công thức
v 2v
A. λ = vf. B. λ = . C. λ = 3vf. D. λ = .
f f
[VTA] Câu 8: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần
hoàn với tần số f. Tần số dao động của hệ là
A. 0,5f. B. 2f. C. f. D. 2 f .

44 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 9: Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và âm sắc.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
[VTA] Câu 10: Âm nghe được là sóng cơ có tần số từ
A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz. D. 16 Hz đến 2 kHz
[VTA] Câu 11: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức

 1   1 
A. Z = R 2 +   C − B. Z = R 2 +   L −
  L   C 
2 2
 1   1 
C. Z = R +   L − D. Z = R + ( L ) − 
2 2 2

 C  
 C 
[VTA] Câu 12: Trong các đại lượng của dao động điều hoà : Li độ , vận tốc , gia tốc , lực kéo về , đại
lượng nào không đổi chiều ( đổi dấu ) khi vật đi qua vị trí cân bằng ?
A. Lực kéo về B. Vận tốc C. Li độ D. Gia tốc
[VTA] Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos (t ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ

dòng điện qua cuộn cảm là


U0   U0  
A. i = cos  t +  . B. i = cos  t +  .
L  2 L 2  2

U0   U0  
C. i = cos  t −  . D. i = cos  t −  .
L  2 L 2  2
[VTA] Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có
chiều dài l là

1 g l l g
A. T = B. T = C. T = 2 D. T =
2 l g g l

 
[VTA] Câu 15: Một vật dao động điều hoà x = 30 cos  t +  mm . Véc tơ quay OM biểu diễn dao
3 2
động đó tại thời điểm ban đầu hợp với trục Ox một góc là
   
A. B. C. D.
2 12 3 6

45 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số và cũng pha có biên độ lần lượt là
A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. A = 0,5 ( A1 + A2 ) B. A = A1 − A2 C. A = A12 + A22 D. A = A1 + A2

[VTA] Câu 17: Dòng điện i = 4cos (100 t )( A) có giá trị hiệu dụng bằng

A. 4 A B. 2 2 A C. 2 A D. 2 A
[VTA] Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , gồm một đầu dây cố định và một đầu tự do .
Sóng truyền trên dây có bước sóng  , lấy k = 0,1, 2,... Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
k
A. l = k  B. l =
2
 
C. l = ( 2k + 1) D. l = ( 2k + 1)
2 4
[VTA] Câu 19: Một vật dao động đièu hoà với tần số góc  . Chu kì dao động của vật là
  2 
A. T = B. T = C. T = D. T =
2   
[VTA] Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương , cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. biên độ và có hiệu số pha đổi theo thời gian.
D. biên độ nhưng khác tần sô.
[VTA] Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1, 2cm . Trên dây có hai
điểm A và B cách nhau 6.1cm ,tại A là một nút song .Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 11 nút B. 8 nút C. 20 nút D.21 nút
[VTA] Câu 22: Tại hai thời điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a ,
bước sóng là 5cm .Điểm M cách A một khoảng 25cm ,cách B một khoảng 5cm sẽ giao động với biên độ

A. 2a B. a C. −2a D. 0
[VTA] Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển ,thấy nó nhô lên cao 6 lần trong
10 giây. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 2s B. 3s C. 5s D. 6s
[VTA] Câu 24: Hai dao động cùng phương có phương trình li
độ: x1 = 3cos ( 2t ) cm và x2 = 4cos ( 2t −  ) cm Biên độ dao động của vật là

46 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
[VTA] Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad / s . Khi vật có li độ 2cm thì có vận tốc
20cm / s .Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 2 2cm C. 4cm D. 2cm
[VTA] Câu 26: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 w / m 2 . Một âm có mức cường độ âm là L = 40 dB thì
âm này có cường độ là
A. 4.10−8 W / m 2 B. 3.10−8 W / m 2 C. 2.10−8 W / m 2 D. 10−8 W / m 2
[VTA] Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa lò xo có độ cứng 100 N / m . Khi vật nhỏ của con
lắc có li độ 4 cm thì thế năng của con lắc là
A. 0,16 J B. 4, 00 J C. 0, 08 J D. 2, 00 J

[VTA] Câu 28: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = a cos ( 2 t − 0, 02 x ) ( u và x tính

bằng cm ,t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là


A. 100 cm / s B. 150 cm / s C. 200 cm / s D. 50 cm / s
[VTA] Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0.625 Hz . Tại nơi có trọng trường

g =  2 m / s 2 .Chiều dài của con lắc đó là


A. 36cm B. 62,5cm C. 100cm D. 64cm
[VTA] Câu 30: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz , người ta thấy ngoài hai
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 80 m / s B. v = 80 m / s C. v = 40 m / s D. v = 50 m / s

[VTA] Câu 31: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 500 cm 2 , quay đều
quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 4 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2
T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Sức điện động cực đại của khung là
A. 1 V B. 4 2 V C. 2 2 V D. 4 V
10−4
[VTA] Câu 32: Một tụ điện có tụ C = F mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
2
 
u = 100 2 cos 100 t −  V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
 4

2 1
A. 2A B. A C. 2 A D. A
2 2

47 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 6cos ( t ) cm.

1
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = s là
6
A. 3 cm/s B. −3 cm/s C. −3 3 cm/s D. 3 3 cm/s
[VTA] Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 0,15 rad.
Biên độ dài của con lắc là
A. 4,5 cm B. 9 cm. C. 18 cm D. 6 cm
[VTA] Câu 35: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, bước sóng
 = 4 cm. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng kết hợp với AB một góc 60o .
M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại ( M không trùng với O).
Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,49 cm B. 2,69 cm C.3,11 cm D. 4,28 cm
[VTA] Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn
a thì tốc độ của vật là 8 b. Tại thời điểm lò xo dãn 2a thì tốc độ của vật là 6b . Taị thời điểm lò xo

dãn 3a cm thì tốc độ của vật là 2b . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi độ lớn gia tốc của vật
bằng gia tốc rơi tự do thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là

1 1 2 1
A. B. . C. D.
32 3 3 33
[VTA] Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số f = 20 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 =19

cm, d 2 = 23 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chỉ có duy nhất một cực

đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là


A. v=20 cm/s B. v=7 cm/s C.
v=40 cm/s D. v=28 m/s
[VTA] Câu 38: Đồ thị li độ-thời gian của chất điểm thứ
nhất ( x1 ) và chất điểm thứ hai ( x2 ) như hình. Khi chất điểm

thứ nhất có vận tốc 3 cm/s lần thứ hai ( kể từ t = 0 ) thì


vận tốc chất điểm thứ hai là
A. −4 cm / s B. 4 cm / s
C. −2 cm / s D. 2 cm / s

48 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện

trở R = 80  , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10  và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

C1
MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại
2
U1
bằng U 2 . Tỉ số bằng
U2

A. 2 . B. 9 2 C. 10 2 D. 5 2

[VTA] Câu 40: Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t (V ) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

0,8 10−3
20  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Điện áp hiệu dụng
 6
giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 400 3 V B. 400 2 V C. 400 V D. 800 3 V

49 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ
ĐỀ SỐ 09 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình : u = A cos t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm tại đó dao động có biên độ
cực đại là điểm mà hiệu đường đi của hai nguồn sóng truyền tới
A. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. luôn bằng một số lẻ lần bước sóng.
C. bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. luôn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
[VTA] Câu 2: Đơn vị của từ thông  là:
A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Fara (F) D. Vêbe (Wb)
[VTA] Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét ( W / m ) B. Oát trên mét vuông ( W / m2 )
C. Niutơn trên mét vuông ( N / m2 ) D. Ben ( B ).
[VTA] Câu 4: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. Biên độ. B. mức cường độ âm.
C. Tần số. D. Cường độ âm.
[VTA] Câu 5: Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100 t (V) . Điện áp hiệu
dụng bằng:
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110V.

[VTA] Câu 6: Đặt điện áp u = U O cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L . Cảm kháng Z L của cuộn cảm được xác định bằng công thức:

1 1
A. Z L =  2 L B. Z L =  L C. Z L = D. Z L =
L 2L
[VTA] Câu 7: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao đông giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

[VTA] Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số và

A. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
2

50 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

B. Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
2
C. Ngược pha so với điện áp hai đầu đoan mạch.
D. Cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

[VTA] Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo ở đầu của sợi dây không dãn, khối lượng không đáng
kể, dài l . Cho con lắc dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g . Tần số của con lắc là:

g l l g
A. 2 B. C. 2 D.
l g g l
[VTA] Câu 10: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng  và chu kì T
của sóng là:
v v
A.  = 2 vT . B.  = vT . C.  = . D.  = .
T 2 T
[VTA] Câu 11: Li độ và gia tốc của một vậtdao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng với tần số

A. Cùng pha với nhau B. Ngược pha với nhau

 
C. Lệch pha nhau . D. Lệch pha nhau .
4 2

[VTA] Câu 12 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = A cos(t +  ) , vận tốc của vật có
giá trị cực đại là

A. vmax = A B. vmax = A2 . C. vmax = A 2 . D. vmax = 2 A.


[VTA] Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(100 t + ) ( x tính bằng
3
cm) có pha ban đầu là

 
A. rad. B. 100 t rad. C. (100 t + ) rad. D. 100 rad
3 3

[VTA] Câu 14 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  thì khoảng cách giữa 2
bụng sóng liên tiếp bằng

 
A. 2  B.  . C. . D. .
4 2

51 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A ;  và  lần lượt
là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ x của vật theo thời gian t là

A. x =  cos(t + A) B. x = A cos(t +  )

C. x =  cos( A + t ) D. x = t cos( A +  ) .

[VTA] Câu 16 :Đặt điện áp u = U 0 cos t ( với U 0 không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm

điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để có cộng hưởng điện
là:

1
A.  LC = 1. B.  2 LC = 2 . C.  2 LC = 1 . D.  2 LC = .
2

[VTA] Câu 17 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A cos(t ) và


x2 = A cos(t + ) là hai dao động
2

 
A. Cùng pha. B. Lệch pha . C. Lệch pha . D.Ngược pha
2 4


[VTA] Câu 18 : Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100 t + ) (A) (t
3
tính bằng s). Tần số của dòng điện là

A. 25Hz. B.100Hz. C.12,5Hz. D.50Hz.

[VTA] Câu 19: Trên một sợi dây đang có sóng dungef khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng
là 2 cm. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng là

A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

[VTA] Câu 20: Khi điện áp u = U 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp giữa
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80V. Giá trị của U bằng
A. 30 2 V B. 50 2 C. 30 V D. 50V

[VTA] Câu 21: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào li độ là một
A.Đường tròn B. Elip C. Parabol D. Đoạn thẳng

[VTA] Câu 22: Kính thiện văn có tiêu cự của kinh là f 1 , của thị kính là f 2 . Công thức tính độ bội

giác G cảu kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

52 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
f2 f1 f1 + f 2
A. G = f 1 + f 2 B. G = C. G = D.
f1 f2 2

[VTA] Câu 23: Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2 .
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng( thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,54Wb. B. 1,08Wb C. 0,27Wb D. 0,81Wb

[VTA] Câu 24: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn thoát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tốc độ họa âm thứ 2 gấp đôi tốc độ âm cơ bản
D. Tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm thứ 2

[VTA] Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua VTCB vecto vận tốc
của chất điểm
A. Có độ lớn cực đại B. Bằng không

C. Luôn có chiều hướng đến B D. Luôn có chiều hướng đến A


[VTA] Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiêu dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos(t +  ) B. x = A cos t

 
C. x = A cos(t − ) D. x = A cos(t + )
2 2
[VTA] Câu 27: Một sóng cơ truyền theo trục Ox. Phương trình dao động cảu một phần tử trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20 t ) (u tính bằng mm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s.
Bước sóng của sóng này là
A. 3cm B. 5cm C. 9cm D. 6cm
[VTA] Câu 28: Một sóng truyền cơ trong một môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25m.
Tần số của sóng này là
A. 220Hz B. 50Hz C. 440Hz D. 27,5Hz

x = 2 cos(2 t − )cm
[VTA] Câu 29: Phương trình li độ của một vật là 6 , kể từ khi vật bắt đầu dao

động đến thời điểm t = 3,6s thì vật đi qua đi li độ x = 1cm


A. 6 lần B. 7 lần C. 9 lần D. 8 lần

53 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 30: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u A = u B = 2 cos(20 t )mm . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s coi biên độ sóng không đổi khi truyền

sóng đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4mm B. 2mm C. 2mm D. 2 2mm
[VTA] Câu 31 : Một hệ dao động điều hoà với tần số dao động riêng 2 Hz . Tác dụng vào hệ dao
 
động đó một ngoại lực có biểu thức F = F0 cos  4 t +  (N) thì hệ sẽ
 3
A. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có lực tác dụng cản trở dao dộng.
B. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4 Hz .
C. ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tưởng cộng hưởng.
[VTA] Câu 32: Một sợi dây dàn hồi có độ dài AB=80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn vào cần rung
dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m / s B. 5m / s C. 20m / s . D. 40m / s
[VTA] Câu 33: Khi mức cường độ âm trên tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm
70dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 103 lần B. 107 lần C. 105 lần. D. 106 lần
[VTA] Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N m đang
dao động điều hoà với biên độ 5 cm . Khi vật đi qua vị trí li độ 3 cm , con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J. B. 0,018 J. C. 0,032 J. D. 0,050 J.
[VTA] Câu 35 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g , lò xo khối lượng không đáng kể và
có độ cứng 100 N m đang dao động điều hoà . Lấy  2 =10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8 s. B. 0,6 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
[VTA] Câu 36 : Đặt điẹna áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện . Gọi U

là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch i , I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời , giá trị cực đại và

giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch . Hệ thức nào sau đây sai ?
u2 i2 U I u i U I
A. + = 1. B. + = 2. C. − = 0. D. − = 0.
U 02 I 02 U 0 I0 U I U0 I0

54 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 
[VTA] Câu 37 : Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
 4

cường độ dòng điện là i = I 0 cos (t + i ) . Giá trị của i bằng

 3  
A. . B. . C. − . D. − .
2 4 4 2
[VTA] Câu 38 : Một chất điểm đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox , mốc thế năng tại vị trí cân
bằng O . Từ thời điểm t1 =0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa

đổi chiều chuyển động , đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J . Từ thời điểm
t2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động

và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J . Từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 , chất điểm

đu thêm 1 đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng

A. 0,48 J. B. 0,60 J. C. 0,44 J. D. 0,28 J.


[VTA] Câu 39 : Trên mặt nước , tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng , phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng có bước sóng  = 5 cm (hình vẽ)
. Gọi ( C ) là đường cực đại giao thoa bậc thứ 2 ( kể từ đường trung trực

của AB) cắt AB tại I . Trên ( C ) phần từ dao động cùng pha với I cách I

khoảng nhỏ nhất bằng


A. 10,6 cm. B. 10,4 cm.
C. 9,4 cm. D. 9,6 cm.
[VTA] Câu 40 : Một đoạn mạch xoay chiều AB
gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn MB . Đoạn
AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần ; đoạn MB chỉ có tụ điện . Điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn AM và MB được biểu diễn bời các đồ
thị u AM , uMB như hình vẽ . Trên trục thời gian t ,

khoảng cách giữa các điểm a − b, b − c, c − d , d − e


là đều nhau . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 180 V. B. 350 V. C. 100 2 V. D. 180 2 V.

55 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ
ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

[VTA] Câu 1: Khi tổng hợp dao động điều hòa cùng phương
x2 = 2 cos (t + 2 )( cm ) và x1 = 5cos (t + 1 )( cm ) thì biên độ dao động tổng hợp bằng 3cm . Kết luận

nào sau đây đúng ?


A. 2 − 1 = ( n + 0,5)  ( n = 0, 1, 2,...) B. 2 − 1 = n ( n = 0, 1, 2,...)

C. x1 và x2 cùng pha nhau D. x1 và x2 ngược pha nhau

[VTA] Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại I 0 , cường độ hiệu

dụng I của dòng điện trong mạch được tính theo công thức:
I0 I0
A. I = B. I = 2 I 0 C. I = 2 I 0 D. I =
2 2
[VTA] Câu 3: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B. khoảng cách giữa hai điểm giao động cùng pha nhau
C. khoảng cách giữa hai điểm giao dộng có ly độ cực đại
D. quãng đường mà sóng truyền được trong một giây
[VTA] Câu 4: Tại cùng một nơi, Hai con lắc đơn cùng thực hiện dao động điều hòa tự do, con thứ
nhất có chiều dài l1 = 1,5m dao động với tần số f1 , con lắc thứ hai có chiều dài l2 = 1, 2m dao động với

tần số f 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?

5 2 5 4
A. f 2 = f1 . B. f 2 = f1 . C. f 2 = f1 . D. f 2 = f1 .
2 5 4 5
[VTA] Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định , sóng phản xạ luôn luôn
A.Vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Lệch pha  / 3 với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
[VTA] Câu 6: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có cảm kháng
Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

56 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Z L − ZC R R Z
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
R Z L + ZC Z R
[VTA] Câu 7: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý là
A. tần số âm B. cường độ âm
C. đồ thị dao động âm D. mức cường độ âm
[VTA] Câu 8: Xét hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước tạo bởi hai nguồn đồng bộ,
phương trình dao động của 2 nguồn là u1 = u2 = 4 cos (t )( cm ) , bước sóng  = 0, 2m . Điểm M trên

mặt nước lần lượt cách hai nguồn những khoảng d1 = 0,5m và d 2 = 0,3m . Coi biên độ của hai sóng từ

hai nguồn truyền đến M bằng biên độ của nguồn . Biên độ của phần tử dao động tại M là
A. AM = −8cm B. AM = 4cm C. AM = 8cm D. AM = 16cm

[VTA] Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở Z của đoạn mạch tính theo công thức :

A. Z = R 2 + ( Z L − ZC ) B. Z = R 2 + ( Z L + ZC )
2 2

C. Z = R 2 + Z L2 + Z C2 D. Z = R 2 − ( Z L − ZC )
2

[VTA] Câu 10: Một chất đểm giao động điều hòa với li độ x = A cos (t +  ) , vận tốc của chất điểm


A. v = −  A cos (t +  ) . B. v =  A cos (t +  ) .

C. v =  A sin (t +  ) . D. v = −  A sin (t +  ) .

[VTA] Câu 11: Một sóng cơ lan truyền dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng  = 20cm ,
nguồn sóng có tại O có li độ u0 = 3cos(20 t ) ( u0 có đơn vị là mm, t có đơn vị s). Trong quá trình

truyền sóng, coi biên độ của sóng không đổi. Xét điểm M trên trục Ox, M có tọa độ x > 0 tính theo đơn
vị cm, phần tử môi trường tại M dao động với li độ
A. uM = 3cos(20 t − 10 x) (mm). B. uM = 3cos(20 t − 0, 01 x) (mm).

C. uM = 3cos(20 t − 0,1 x) (mm). D. uM = 3cos(20 t + 0,1 x) (mm).

[VTA] Câu 12: Đơn vị của cường độ âm là


A. B. B. dB. C. W/m D. W/m 2 .
[VTA] Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng
m = 0,8 kg, chu kì dao động điều hòa tự do của con lắc gần bằng
A. 0,80 s. B. 0,03 s. C. 31,42 s. D. 1,26 s.

57 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
[VTA] Câu 14 : Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương
A. Thẳng đứng. B. Trùng với phương truyền sóng.
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm ngang.
[VTA] Câu 15: Trong dao động điều hòa, đơn vị của tần số góc là
A. s. B. rad/s. C. rad. D. Hz.
[VTA] Câu 16: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos(4 t + 0, 25 ) (x tính theo cm, t tính theo
s), khoảng thời gian để vật thực hiện 1 dao động toàn phần là
A. 4 s. B. 0,25 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
[VTA] Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t ) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì

cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là I 0 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

   
A. i = I 0 cos  t +  . B. i = I 0 cos  t −  .
 2  2

C. i = I 0 cos (t +  ) . D. i = I 0 cos (t ) .

[VTA] Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, con lắc dao
động điều hòa với li độ x. Biểu thức lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ là
A. F = mx . B. F = kx . C. F = −mx . D. F = −kx
[VTA] Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t +  ) vào 2 đầu đoạn mạch thì cường độ dòng

điện trong mạch là i = I 0 cos (t ) , U 0  0 , I 0  0 . Nếu   0 thì

A. u vuông pha so với i. B. u sớm pha  so với i.


C. u cùng pha so với i. D. u trễ pha  so với i.
[VTA] Câu 20: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp ở 2 đầu đoạn mạch
A. Sớm pha  /2 so với cường độ dòng điện B. Trễ pha  /2 so với cường độ dòng điện
C. Cùng pha với cường độ dòng điện D. Ngược pha so với cường độ dòng điện
[VTA] Câu 21: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo ở đầu dây nhẹ không dãn dài l, gia
tốc trọng trường nơi đặt con lắc là g. Chu kỳ điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. l, g. B. m. C. l. D. g.
[VTA] Câu 22: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là 20 cm.
Bước sóng trên dây bằng:
A. 80 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm
[VTA] Câu 23: Khi con lắc dao động tắt dần thì đại lượng nào của con lắc giảm dần theo dần thời
gian?
A. Động năng. B. Cơ năng. C. Thế năng. D. Nhiệt năng.
[VTA] Câu 24: Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số cưỡng
bức tằng tần số riêng của hệ dao động gọi là
A. Dao động tổng hợp. B. Hiện tượng giao thoa

58 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động duy trì
[VTA] Câu 25: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương x1=A1cos(ωt + φ1) và x2=A2cos(ωt + φ2)
bằng phương pháp giản đồ Fre – nen (Fresnel) thì pha ban đầu φ của dao động tổng hợp được tính theo
công thức nào sau đây
A tan 1 + A2 tan 2 A cos 1 + A2 cos 2
A. tan  = 1 . B. tan  = 1 .
A1 cot 1 + A2 cot 2 A1 sin 1 + A2 sin 2

A1 sin 1 + A2 sin 2 A1 sin 2 + A2 sin 1


C. tan  = . D. tan  = .
A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 cos 2 + A2 cos 1
[VTA] Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa của 2 sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ bước
sóng bằng λ. Những điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng
từ hai nguồn truyền tới đó bằng
A. Số nguyên lần λ. B. Số nguyên lần λ/2.
C. Số nửa nguyên lần λ. D. Số lẻ lần λ/4.
[VTA] Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 70Ω và tụ điện có dung khác Zc = 40Ω. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc
A. π /3. B. π /6. C. π /4. D. π /2.
[VTA] Câu 28: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua với cường độ
i = 2 2cos(100 t) (A) . Điện trở của đoạn mạch là 50Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W. B. 100 2 W. C. 400W. D. 200W.
[VTA] Câu 29: Con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 30N/m, dao động điều hoà tự do với li độ cực đại
15 cm. Khi vật năng đi qua vị trí có li độ -9 cm thì động năng của nó bằng bao nhiêu ?
A. 0,459 J. B. 3,6 J. C. 2160 J. D. 0,216 J.

[VTA] Câu 30: Xét hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước với hai nguồn A,B dao động
cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số 5Hz và cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Điểm M trong vùng giao thoa lần lượt cách hai nguồn những khoảng 20 cm và 55 cm tính từ
đường trùng trực của AB( không kể đường trung trực) thì M nằm trên đường hypebol
A. Cực tiểu giao thoa thứ ba. B. Cực tiểu giao thoa thứ tư.
C. Cực đại giao thoa thứ ba. D. Cực đại giao thoa thứ tư.
[VTA] Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng 600g dao động điều hòa trên trục Ox, động năng Eđ của vật
biến đổi theo thời gian t như đồ thị ở hình vẽ bên. Gốc
thế năng được chọn ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10.Tìm Eđ ( J )
0,12
tốc độ trung bình của vật nhỏ trong khoảng thời gian kể
từ lúc t = 0 đến lúc động năng của vật bằng không lần
đầu tiên.
0,03
A. 44,8 cm/s. B. 45,5 cm/s. C.
t (s)
O
36,0 cm/s. D. 45,0 cm/s. 2/3
[VTA] Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khi đi qua vị trí cân bằng vẫn tốc của
chất điểm có độ lớn 1,2 m/s; khi đi đến vị trí biên, gia tốc của chất điểm có độ lớn 24 m/s2. Tính tốc độ
của chất điểm khi nó cách vị trí cân bằng 4 cm.

59 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 0,89 m/s. B. 0,80 m/s. C. 0,98 m/s. D. 0,69 m/s.
[VTA] Câu 33: Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,5 m có hai đầu cố định, vận tốc
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số sóng có giá trị từ 15 Hz đến 25 Hz. Để trung điểm của dây là một
bụng sóng thì tần số sóng bằng
A. 20 Hz. B. 16 Hz. C. 22 Hz. D. 24 Hz.
[VTA] Câu 34: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1 10−4
= H và tụ điện có điện dung C = F. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V vào hai
 2
đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
 
A. i = 2 cos(100πt + ) A. B. i = 2cos(100πt + ) A.
4 4
 
C. i = 2 cos(100πt - ) A. D. i = 2cos(100πt - ) A.
4 4
[VTA] Câu 35: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
 
x1 = A 3cos( t+ ) và x2 = Acos( t- ) (A là hằng số dương, t có đơn vị là s). Lúc vật nhỏ đi qua vị
6 3
trí cân bằng đầu tiên kể từ lúc t = 0 thì giá trị của x1 là

A 3 A A 3A
A. − . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2

[VTA] Câu 36: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức I = 2 cos(100 t − ) A .
6
Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
không là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
75 150 300 600
[VTA] Câu 37: Xét đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt điện
áp xoay chiều ổn định u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng, dung kháng đều không đổi
và có giá trị khác nhau. Biết rằng khi R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại 100
W. Dể công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 80 W thì R có thể nhân giá trị nào sau đây?
A. 80 Ω. B. 125 Ω. C. 64 Ω. D. 50 Ω.
[VTA] Câu 38: Một sóng ngang dạng hình sin có tần số 3 Hz lan truyền theo chiều dương của trục Ox
với biên độ không đổi, tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Trên phương truyền Ox, xét các điểm M, N có
tọa độ lần lượt là 70 cm và 290 cm. Ở một thời điểm t, các phần tử môi trường tại M, N có li độ lần

60 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
lượt là -5 cm và -4 cm. Ngay tiếp theo sau thời điểm t đó, khi phần tử môi trường tại M có li độ bằng -
3 cm thì phần tử môi trường tại N có li độ bao nhiêu?
A. +3, 75 cm. B. -4 2 cm. C. +4 2 cm. D. -2, 40 cm.
[VTA] Câu 39: Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,
M, N, B; giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai
điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì
các điện áp hiệu dụng UAM = 25 V, UMN = 25 V và UNB = 175 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,04. B. 0,68. C. 0,14. D. 0,28.
[VTA] Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn với vật nặng m1 = 200g. Khi m1 đang đứng yên ở vị trí cân bằng, gắn thêm vật m2 = 400g vào
sát phía dưới m1 rồi thả nhẹ để hệ dao động tự do. Tuy nhiên, do gắn không chặt nên m2 bị rơi ra ngay
khi nó vừa đạt được tốc độ cực đại. Tìm biên độ của m1 sau khi m2 rơi ra khỏi hệ. Bỏ qua mọi lực cản
và lấy g = 10 m/s2.
A. 10,0 cm. B. 11,5 cm. C. 12,2 cm. D. 14,1 cm.

61 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like