Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: [VTA] Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng
của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 2: [VTA] Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100 t
A. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100 rad/s. B. 100 Hz. C. 50 rad/s. D. 50 Hz.
Câu 3: [VTA] Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ
A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.
B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.
C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng.
D. sóng cơ truyền được trong chân không.
Câu 4: [VTA] Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
100 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
= . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
LC
A. 200 . B. 100 . C. 150 . D. 50 .
Câu 5: [VTA] Hạ âm là âm:
A. có tần số dưới 16 Hz. B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số lớn. D. có tần số dưới 16 kHz.
Câu 6: [VTA] Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số
công suất là để?
A. tăng điện áp định mức. B. giảm công suất tiêu thụ.
C. giảm cường độ dòng điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt.
Câu 7: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm,
2 1
một điện áp u = 200 2 cos 100 t − V. Biết R = 100 , L = H, C = mF. Biểu
4 10
thức cường độ trong mạch là:
Câu 8: [VTA] Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng
qua một nút là:
A. rad. B. 0 rad. C. rad. D. rad.
2 4
Câu 9: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch
1 10 −4
gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp.
2
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 0,75 A. B. 22 A. C. 2 A. D. 1,5 A.
Câu 10: [VTA] Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ
của công tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây?
A. cường độ dòng điện. B. công suất.
C. điện áp. D. công.
Câu 11: [VTA] Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm.
C. tần số âm. D. biên độ dao động của âm.
Câu 12: [VTA] Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
C. dao động lan truyền trong một môi trường.
D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
Câu 13: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần
cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch i = I 0 cos t . Mạch này có:
A. tính cảm kháng. B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng. D. tổng trở lớn hơn điện trở.
Câu 14: [VTA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.
gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x = 2 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Giá trị của là:
−3 − 3
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
4 4 4 4
Câu 19: [VTA] Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
Câu 20: [VTA] Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo
thời gian i = I 0 cos t + , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
6
u = U 0 cos t + . Công suất của đoạn mạch này bằng:
2
U 0 I0 U 0 I0 U 0 I0
A. . B. U 0 I 0 . C. . D. .
4 2 2
A. 60 2 . B. 60 . C. 30 2 . D. 87,5 .
Câu 27: [VTA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị
trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
bức một con lắc lò xo (độ cứng lò xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động.
Khi f = f0 thì biên độ của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số f0 là:
1 10
A. Hz. B. 4,8 Hz. C. Hz. D. Hz.
10 10
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây
thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR, uL, uC lần lượt là
điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?
A. U 2 = UR2 + (UL −UC )2 . B. u = u R + u L + uC .
uL U L uR uL
C. + = 0. D. + = 2.
uC U C UR UL
Câu 33: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với một đầu là nút, một đầu là
bụng. Khi tần số dao động của dây là 35 Hz thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Để trên dây
tăng thêm 2 nút thì tần số dao động trên dây bằng bao nhiêu?
A. 45 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 55 Hz.
cm/s. Trong thời gian t = 2,5 s kể từ lúc chuyển động chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại
trong vùng giao thoa?
A. 6 B. 13 C. 7 D. 12
Câu 38: [VTA] Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một
đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời
điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng
đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,02 30 (s) thì đầu trên của lò xo
Câu 1: [VTA] Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
Độ lệch pha của điện áp 2 đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch xác định bởi công
thức:
R ZL ZL R
A. tan = − B. tan = C. tan = − D. tan = −
R 2 + Z L2 R R ZL
Câu 2: [VTA] Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể
dùng:
A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang
C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước.
Câu 3: [VTA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm hao phí trên đường
dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm tiết diện dây D. Giảm công suất truyền tải.
Câu 4: [VTA] Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động
tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi 2 dao động thành phần:
A. ngược pha B. Lệch pha C. Vuông pha D. Cùng pha
3
Câu 5: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m.
Con lắc dao động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức:
1 k m k 1 m
A. f = B. f = 2 C. f = 2 D. f =
2 m k m 2 k
Câu 6: [VTA] Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 5cos(10 t ) (cm) và x2 = 5cos 10 t + (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2
3
dao động trên là:
C. x2 = 5 3 cos 10 t + cm D. x2 = 5 3 cos 10 t + cm
6 4
Câu 7: [VTA] Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là:
A. Một bước sóng B. Một phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng D. Một nửa bước sóng.
Câu 8: [VTA] Dao động tắt dần:
A. Luôn có hại B. Có biên độ không đổi theo thời gian
C. Luôn có lợi D. Có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 9: [VTA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4cos(100 t )
(A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50 t B. 0 C. 100 t D. 70 t
Câu 10: [VTA] Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất
để chất điểm trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là:
A. Pha của dao động B. Chu kì dao động
C. Biên độ dao động D. Tần số dao động.
Câu 11: [VTA] Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở 2 đầu một đoạn mạch xoay
chiều liên hệ với nhau theo biểu thức:
U0 U0
A. U = 2U 0 B. U = C. U = U0 2 D. U =
2 2
Câu 12: [VTA] Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều
B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại
D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
Câu 13: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2 ft ) , có U0 không đổi và f thay đổi
được vào 2 đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng
điện. Giá trị f0 là:
2 1 1 2
A. B. C. D.
LC 2 LC LC LC
Câu 14: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20 t )cm .
Biên độ dao động của chất điểm là:
l 1 m 2
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
g f l
Câu 18: [VTA] Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là
A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn
Câu 19: [VTA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
1 1
R − R − (C ) R + R 2 + (C )
2 2 2 2 2
A. B. C. D.
C C
Câu 20: [VTA] Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần B. 60 lần C. 120 lần D. 30 lần.
Câu 21: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 200g treo vào lò
xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với quỹ đạo dài 3cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là:
A. 1,5N B. 2N C. 3,5N D. 0,5N.
10−4
Câu 22: [VTA] Một tụ điện có C = ( F ) mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
2
u = 100 2 cos 100 t − (V ) . Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
4
A. 0,5A B. 0,4A C. 0,6A D. 0,7A
10 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 23: [VTA] Đặt điện áp u = 220cos(100 t )(V ) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8 / ( H ) và tụ điện có điện dung
C = 10−3 / 6 ( F ) . Khi điện ấp tức thời giữa 2 đầu điện trở băng 110V thì điện áp tức thời
giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn là:
A. 330V B. 440V C. 440 3V D. 330 3V
Câu 24: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm RLC nt. Biết R =10 ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1/ ( H ) , tụ điện có điện dung C = 10−3 / 2 ( F ) và điện
áp giữa 2 đầu cuộn cảm là uL = 20 2 cos (100 t + / 2) (V ) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu
Câu 25: [VTA] Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 2 (m/s2). Thời gian để con lắc thực hiện một dao động là:
A. 1s B. 2s C. 4s D. 6,28s
Câu 26: [VTA] Một chất điểm có khối lượng m = 0,9kg dao động điều hòa với phương
trình x = 4cos t + cm , lấy 2 = 10 . Kể từ t = 0, lực hồi phục tác dụng lên chất điểm
3 6
có độ lớn 0,02N lần thứ 2021 vào thời điểm:
A. 6051,5s B. 6048,5s C. 3030,5s D. 3027,5s.
Câu 27: [VTA] Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 t ) (V) vào 2 đầu một điện trở thuần 100
. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng:
A. 200W B. 400W C. 300W D. 800W
Câu 28: [VTA] Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào 2 đầu đoạn mạch ta thấy cường độ dòng
điện qua mạch chậm pha / 3 so với điện áp trên đoạn mạch chứa R và L. Để trong mạch
có cộng hưởng điện thì dung kháng Zc của tụ phải có giá trị bằng:
R
A. B. R C. R 3 D. 3R
3
Câu 29: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa với 2 nguồn cùng pha, những điểm dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng tới điểm đó là d1 − d 2 = :
cường độ dòng điện qua mạch là i = 3 2 cos 100 t + A . Công suất tiêu thụ của đoạn
12
mạch là:
A. P = 15 W. B. P = 50 W. C. P = 30 W. D. P = 60 W.
Câu 15: [VTA] Cho một số phát biểu sau:
(1) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.
(2) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.
(3) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1
(4) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16: [VTA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia
tốc của vật:
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 17: [VTA] Một sợi dây chiều dài L có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây có một
bụng sóng thì bước sóng là:
A. L. B. 4L. C. 0,5L. D. 2L.
Câu 18: [VTA] Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v
và bước sóng λ . Hệ thức đúng là:
f
A. v = f B. v = 2 f C. v = D. v =
f
Câu 19: [VTA] Đặt điện áp u = 200cos (100 t ) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời
1
điểm t + s , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện
600
áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:
A. π/4. B. π/2. C. π/3. D. π/6.
x2 = 10cos ( 2 t + 0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
l 1 l g 1 g
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
g 2 g l 2 l
Câu 22: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện
là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 23: [VTA] Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không
khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2 v1 v3 . B. v2 v3 v1 . C. v1 v2 v3 . D. v3 v2 v1 .
Câu 24: [VTA] Một nguồn âm điểm có tần số và công suất phát âm không đổi, âm truyền
đẳng hướng trong không gian, giả sử môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm M và N nằm
ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm, có mức cường độ âm lần
lượt là LM= 30 dB, LN = 10 dB. Nếu đặt nguồn âm đó tại M thì mức cường độ âm tại N lúc
đó gần nhất với:
A. 11 dB. B. 10 dB. C. 10,1 dB. D. 9 dB.
Câu 25: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu
kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ
lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có vận tốc trung bình gần nhất với:
A. 35 cm/s. B. 31,5 cm/s. C. 42 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 26: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có
giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,5 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 3,6 A.
2 1 3 1
A. B. C. D.
2 2 2 4
Câu 29: [VTA] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học
sinh đo được chiều dài con lắc là 100,00 ± 1,00 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 ± 0,01
s. Lấy π2 = 9,87. Bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi
làm thí nghiệm là:
A. g = 9,80 0,15 m / s 2 B. g = 9,87 0,10 m / s 2
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
10−4 1
gồm điện trở R = 100 Ω tụ điện có C = F và cuộn cảm thuần có L = H . Biểu thức
2
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2, 2cos 100 t − A B. i = 2, 2 2 cos 100 t − A
4 4
C. i = 2, 2cos 100 t + A D. i = 2, 2 2 cos 100 t + A
4 4
C. e = 119,9cos100 tV . D. e = 119,9cos 100 t − V .
2
Câu 37: [VTA] Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm.
Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là + k ( k = 0,1, 2...) . Giữa M và N chỉ
3
f0
suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng thì hệ số công suất của đoạn mạch gần
2
nhất với giá trị
A. 0,80. B. 0,71. C. 0,86 D. 0,50.
Câu 39: [VTA] Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân
bằng chung O , với phương trình dao động lần lượt là x1 = 8cos 2 t − cm và
3
x2 = 4 3 cos 2 t − cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận
2
tốc là
A. 14,9 cm B. 1,1 cm C. 4 7 cm D. 4 cm
Câu 40: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là
M
x1 và x 2 . Giá trị cực đại của tích x1 x2 là M , giá trị cực tiểu của x1 x2 là − . Độ lệch pha
3
giữa x1 và x 2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. bằng A12 + A22 B. bằng không C. đạt cực đại D. đạt cực tiểu
Câu 6: [VTA] Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức
A. P = RI2t. B. P = U0I0cosφ. C. P = UI. D. P = UIcosφ.
Câu 7: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 đang dao
5
động với phương trình u1 = 1,5cos 50 t − cm và u2 = 1,5cos 50 t + cm . Biết tốc
6 6
độ truyền sóng là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách
S2 một đoạn d2 = 18 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng :
A. 1,5 3 cm B. 3 cm. C. 1,5 2 cm D. 0.
Câu 13: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần
số có phương trình x1 = −2cos ( 2 t ) cm và x2 = 2sin 2 t + cm . Tốc độ dao động cực
6
đại của vật là
A. 12,57 cm/s. B. 21,77 cm/s. C. 24,25 cm/s. D. 6,53 cm/s.
Câu 14: [VTA] Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Bước sóng. C. Tần số sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: [VTA] Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ
A. bằng một giá trị bất kỳ. B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng chu kỳ dao động riêng. D. bằng tần số dao động riêng.
C. i = 5cos 100 t + A D. i = 5cos 100 t − A
6 6
Câu 17: [VTA] Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =
200cos100πt V và cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos 100 + A . Công suất
4
tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là
A. 400 W. B. 80 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 18: [VTA] Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được
tính bằng công thức
1 g 1 g
A. f = 2 B. f = C. f = D. f = 2
g 2 2 g
Câu 19: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 20: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là
hai nguồn đồng bộ có cùng tần số 100 Hz. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường thẳng nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,6 m/s. B. 0,4 m/s. C. 25 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 21: [VTA] Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài
dây bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
A. i = 2 2 cos 100 t + A B. i = 2cos 100 t − A
3 3
C. i = 2 2 cos 100 t − A D. i = 2 2 cos 100 t − A
6 3
đoạn mạch MB là uMB = 120 2 cos 100 t − V . Điện dung C của tụ có giá trị bằng
4
A. 106 μF. B. 61,3 μF. C. 10,6 μF. D. 6,13 μF.
Câu 35: [VTA] Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
2
phương trình u0 = 5cos 8 t − cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên
3
độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách
nguồn O một đoạn 25 cm theo chiều dương là
7 5
A. uM = 5cos 8 t − cm. B. uM = 5cos 8 t − cm.
6 6
2
C. uM = 5cos 8 t − cm. D. uM = 5cos 8 t − cm.
3 2
Câu 36: [VTA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A và B dao động ngược pha đặt cách nhau 15 cm. M là một điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AB, M cách trung điểm O của AB một đoạn 3cm. Biết trên MA nhiều hơn
trên MB 3 điểm cực đại. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB
A. 8 B. 9 C. 4 D. 5
Câu 37: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại
hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian
đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x0v0 = 12 3m2 / s B. x0v0 = 4 3 cm / s 2
Câu 38: [VTA] Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số
10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ
xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s. B. 1/120s. C. 5/60s . D. 11/120s.
Câu 1: [VTA] Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
R 1 LC
A. 2 = B. 2 = C. 2 = D. 2 = LC
LC LC R
Câu 2: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao
động của vật là:
A. A = 6 mm. B. A = 6 cm. C. A = 12 cm. D. A = 12π cm.
Câu 3: [VTA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực cản tác dụng lên vật dao động.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 4: [VTA] Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài
tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:
l g m k
A. = B. = C. = D. =
g l k m
Câu 5: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t ( 0) vào hai đầu tụ điện có điện
1
B. d2 − d1 = k + với k = 0; 1; 2;...
2
C. d 2 − d1 = k với k = 0; 1; 2;...
D. d 2 − d1 = k với k = 0; 1; 2;...
2
Câu 15: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng
liền kề bằng:
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 16: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 4 t + cm, t tính
3
bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:
A. 1 s. B. 4 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 17: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(
ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:
A. a = A cos (t + ) B. a = − A sin (t + )
Câu 18: [VTA] Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s.
Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s.
Khối lượng vật m2 bằng:
A. 2 kg. B. 1 kg. C. 8 kg. D. 16 kg.
Câu 19: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao
động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:
A. 15. B. 10. C. 1,5. D. 25.
Câu 20: [VTA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. i = 3 2 cos 100 t − A. D. i = 6cos 100 t − A.
4 4
Câu 33: [VTA] Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω, cuộn cảm thuần có
0,1
độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u = 200 2 cos100 t V và thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V.
Câu 34: [VTA] Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với
biên độ A = 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng:
A. 8400 J. B. 0,84 J. C. 0,16 J. D. 0,64 J.
Câu 35: [VTA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong
vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM,
số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
5
(S ) /
1
O
−1 t(s)
( S)
−5
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án
nào sau đây?
R L C
A M N B
u (V )
+60 2
uMB
t (s)
O
u AN
−60 2
A. 20 V B. 29 V C. 115 V D. 58 V
HẾT