Professional Documents
Culture Documents
Sách 04 Bộ đề Dự Đoán VTA
Sách 04 Bộ đề Dự Đoán VTA
Câu 1: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo
về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = m x B. F = −m 2 x C. F = m 2 x D. F = −m x
Câu 2: [VTA] Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ
nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
Câu 3: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện
tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 4: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
Câu 5: [VTA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị
không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4
A. 4 μs B. 4 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ quan sát được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 16: [VTA] Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng
huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm
Câu 17: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn
khác nhau
C. Trong phóng xạ − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân
mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron
khác nhau
Câu 18: [VTA] Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Hình bên
là đồ thị li độ – thời gian của dao động x1 (đường nét liền) và dao động tổng hợp x1 + x2
có thể là
A. B.
2
C. 0 D.
6
Câu 19: [VTA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường
độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và
B0
B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian
2
ngắn nhất bằng
C. i = 2 3 cos 100 t − A. D. i = 2 2 cos 100 t − A.
6 6
Câu 24: [VTA] Đặt điện áp u = 100 6 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
3
không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện
2
4 | Thầy Vũ Tuấn Anh
áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng
6
giữa hai bản tụ bằng
200
A. 100 V B. 100 3 V C. 200 V D. V
3
Câu 25: [VTA] Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng
nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s
Câu 26: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và
khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và
N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 28: [VTA] Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám
khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1 = 0,1026 μm,
không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời
điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là u R = 50 V, u L = 30 V, uC = −180 V.
Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V, u L = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai
đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay theo phương vuông góc với
phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối
lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV B. 3,125 MeV C. 1,145 MeV D. 2,215 MeV
Câu 33: [VTA] Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện
động và điện trở trong r . Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của
H
nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của 1
. Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.10−10 N B. 1, 2.10−10 N C. 1, 6.10 −11 N D. 1, 2.10 −11 N
40 80
A. 10,9 m/s B. 6,3 m/s C. 4,4 m/s D. 7,7 m/s
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước
và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y
có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta
thấy, góc MS2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm
trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất
sau đây?
A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 71,5 cm. D. 47,25 cm.
(nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của UCmax gần nhất giá
Z ( ) UC (V)
200
100
ZC ()
O 100
trị nào sau đây?
A. 100 V. B. 281 V. C. 282 V. D. 283 V.
HẾT
Câu 1: [VTA] Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f 0 , lực cưỡng bức có biên
C. 238
92U → 24 He + 230
29Th C. U + 01n → 140
235
92 58 Ce + 41 Nb + 2 0 n + 7 −1 e
93 1 0
Câu 11: [VTA] Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là .
Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?
v2 L2 v2
A. L2 = x 2 + B. = x2 + 2
2 2
2 v2 2 v2
C. L2
= 4 x + 2 D. L2
= 2 x + 2
Câu 12: [VTA] Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng
đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 1200. B. 2400. C. 3600. D. 7200.
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2,83cos 100 t − A. Công suất tiêu thụ điện của
6
động cơ là
A. 381 W. B. 425 W. C. 311 W. D. 622 W.
Câu 14: [VTA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ
điện có điện dung 2 pF. Lấy 2 = 10 . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz.
Câu 15: [VTA] Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng
bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2,65.10−19 J. B. 26,5.10−19 J. C. 2,65.10−18 J. D. 265.10−19 J.
Câu 16: [VTA] Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định
1
bằng biểu thức R = 1, 2.10−15 A3 m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng
56
26 Fe là
Câu 18: [VTA] Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường
sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì
lực từ có tác dụng
A. làm dãn khung. B
−13, 6
thỏa mãn hệ thức En = eV, ( n = 1, 2,3... ). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử
n2
hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV.
Câu 29: [VTA] Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước
sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước
sóng ngắn nhất 1 . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng
ngắn nhất 2 = 5 1 . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Giá trị của 1 bằng
3
A.70,71 pm. B. 117,86 pm. C. 95 pm. D. 99 pm.
MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng
hợp được m1 g khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi m2 g nhiên
A. 10 m. B. 20 m
C. 45 m. D. 55 m.
điểm t1 vật có vận tốc là v1 = 5 cm/s; tại thời điểm t2 = t1 + s thì vận tốc của vật là 12
4
cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s B. 9,0 cm/s C. 7,0 cm/s D. 8,0 cm/s
Câu 36: [VTA] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng
pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ
cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O
và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến
đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ
truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz B. 16Hz C. 24Hz D. 20Hz
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp ( R, C không đổi). Thay đổi L nhưng luôn có
2L 1 1
R2 ; khi L = L1 = ( H ) thì u L1 = U 1 2 cos(t + 1 ) ; khi L = L2 = ( H ) thì
C 2
2
u L 2 = U 1 2 cos(t + 2 ) ; khi L = L3 = ( H ) thì u L 3 = U 2 2 cos(t + 3 ) . So sánh U1 và
U2
A. U1 > U2 B. U1 < U2 C. U1 = U2 D. U1 = 2 U2
Câu 38: [VTA] Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi,
biết R2 = 5R1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cost (Với U và
ω không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 = 0,8L1) sao
cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất
của đoạn mạch khi đó bằng
8 6
A. 0,8 B. 0,6 C. D.
73 73
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe
và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung
Câu 1: [VTA] Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 2: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 3: [VTA] Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến
áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: [VTA] Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: [VTA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: [VTA] Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi
chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZA X được xác định bởi công thức
A. W = Z .m p + ( A − Z ) mn − mX c 2 . B. W = Z .m p + ( A − Z ) mn − mX .
C. W = Z .m p + ( A − Z ) mn + mX c 2 . D. W = Z .m p − ( A + Z ) mn − mX c 2 .
khung là
N NE0 E0
A. . B. N E . C. . D. .
E0 N
Câu 10: [VTA] Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11: [VTA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D.12 2 cm.
Câu 12: [VTA] Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos (t ) .
Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số của điện áp. B. giảm điện áp hiệu dụng U .
C. tăng điện áp hiệu dụng U . D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
bằng
A. 2 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2,5 .
Câu 15: [VTA] Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển
động trên quỹ đạo dừng M . Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch
quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 16: [VTA] Phóng xạ và phản ứng phân hạch
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: [VTA] Số nucleon có trong hạt nhân 23
11 Na là
tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác
định bởi
mg 0
A. mgl . B. mgl0 . C. mg0 . D. .
2
Câu 22: [VTA] Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này
là x2
−A +A
A. . B. .
3 2
2 −A
C. . D. .
6 3
Câu 23: [VTA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết
f0 = 10 Hz là tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo
được sóng dừng?
A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 24: [VTA] Hai điểm M , N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S
truyền qua. Biết S , M , N thẳng hàng và SN = 2SM . Ban đầu, mức cường độ âm tại M là
L dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N
bằng
L
A. L + 14 dB. B. L −14 dB. C. dB. D. L − 20 dB.
2
thứ cấp là U 2 = 200 V. Tiếp tục quấn thêm vào thứ cấp n = 50 vòng dây nữa mà vẫn giữ
nguyên các giá trị còn lại. Khi đó điện áp thứ cấp là
A. 200 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 26: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào
41
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
6
10−4
H và tụ điện có điện dung C = F ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rôto của máy
3
có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Giá trị của n bằng
A. 5 vòng/s. B. 15 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 10 vòng/s.
Câu 27: [VTA] Với e1 , e2 và e3 lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát
trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho
vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 600 nm. N không thể
Trên mặt nước, tia By vuông góc với AB tại B . M và N là hai điểm nằm trên By , M
dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn, gần B nhất; N cũng là một điểm dao
động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn nhưng xa B nhất. MN bằng
A. 16 . B. 20 . C. 9 . D. 14 .
Câu 38: [VTA] Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì
trên dây có sóng dừng. Biên độ của bụng sóng là 6 cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng là t = 0,01 s. Biết hình ảnh của sợi dây tại thời điểm t có dạng
như hình vẽ. Vận tốc tương đối cực đại giữa
u (mm)
hai điểm M , N là +6
M
A. 380 cm/s.
A B
B. 100 cm/s. O x
C. 200 cm/s. N
−6
D. 120 cm/s.
Câu 39: [VTA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một
pha với hiệu suất truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây
và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 50% và giữ
nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần
nhất giá trị nào sao đây?
A. 80%. B. 60%. C. 90%. D. 85%.
chì 206
82 Pb . Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì 206
82 Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm
1
t1 tỉ số giữa hạt 210
84 Po và số hạt 206
82 Pb có trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + t thì tỉ số
7
1
đó là . Tại thời điểm t3 = t1 − t thì tỉ số giữa khối lượng của hạt 210
84 Po và 206
82 Pb có trong
31
mẫu là
420 105 210 105
A. . B. . C. . D. .
103 206 103 103
HẾT
Câu 1: [VTA] Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
Câu 2: [VTA] Đàn Guitar phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm
trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: [VTA] Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 4: [VTA] Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 5: [VTA] Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát
quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D. Con đom đóm.
nhân 24 He là m = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 1MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He
là
A. 0,03 MeV. B. 4,55.10−18 J C. 4,88.10−15 J D. 28,41 MeV.
Câu 7: [VTA] Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
A. 24 He + 13
27
Al → 15
30
P + 01n B. 116 C → 10 e + 115 B
Câu 8: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động của chất
(rad )
điểm vào thời gian t được cho như hình vẽ. Tại 3
2
A. 2 A. B. 2 A. C. A. D. 2 2 A.
2
Câu 15: [VTA] Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn
dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng
rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 16: [VTA] Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng
có giá trị lần lượt là 0 = 0, 60 μm và 1 = 0, 25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của
bức xạ trên là
A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 17: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao
thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 − d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm
Câu 20: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tần số dao
Câu 21: [VTA] Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo
vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia
tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với
biên độ 2,5 7 cm và chu kì s. Giá trị của a là
2
A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2.
Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
20 cm dao động cùng pha. Bước sóng của sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên
đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn
AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: [VTA] Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí
và NP = 2MP . Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và
N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp
xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (t + ) V (với không đổi) thì thấy điện áp giữa
hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu
hộp X 2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu
mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần
E0
B0 . Thời điểm t0 = 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm
2
T
t = t0 + , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
4
1 2 3 3
A. B0 B. B0 C. B0 D. B0
4 4 4 2
Câu 28: [VTA] Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
13, 6
En = − eV, (với n = 1, 2,3 …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo
n2
Thầy Vũ Tuấn Anh | 29
dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm = 0, 212 nm thì nguyên
. Hạt bay ra với động năng K = 4, 78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn
vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226
88 Ra phân rã là
Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A – vô – ga – đrô N A = 6, 023.1023 mol–1.
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 31: [VTA] Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết
chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0 , mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t , tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k .
+ Ở thời điểm 2t , tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k .
+ Ở thời điểm 3t , tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32: [VTA] Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5
Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa
thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: [VTA] Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron
và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
4F F F F
A. . B. . C. . D. .
9 9 4 25
Câu 34: [VTA] Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính
AB
mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng . Dịch vật ra xa thấu kính thêm một
2
đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
30 | Thầy Vũ Tuấn Anh
A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có
khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ
số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò
xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo
giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = −10 cm rồi buông nhẹ cho dao
4
động tắt dần. Chọn gốc thời gian ( t = 0 ) lúc buông vật. Tại thời điểm t = s, vật đang qua
15
vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: [VTA] Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm
cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ
vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục
lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông
vật. Tại thời điểm t = 0, 2 s, một lực F thẳng đứng,
F (N )
20
có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như
16
đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo 12
chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua 8
4
khối lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc t (s)
O 0, 2 1 1,8 2, 6 3, 4 4, 2
của vật khi chạm đất là:
A. 20 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s
Câu 37: [VTA] Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau 13 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = A cos 40 t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S 2 . M là một
điểm không nằm trên S1S 2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm.
5.10−4
AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm
nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự
u (V )
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu 100 3
50 6
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 75
t (s)
MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch O
uMB
uMB
gần với giá trị nào nhất sau đây? −150 u AN
3
Câu 1: [VTA] Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos 2 t + cm và
4
x1 = 5cos 2 t + cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
2
5 3
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
2 4 4 4
Câu 2: [VTA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 3: [VTA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos (100 t + ) , kết
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 4: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học: có thể phản xạ, giao thoa, tạo
sóng dừng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 5: [VTA] Để hai sóng ánh sáng trong cùng một môi trường giao thoa được với nhau thì
điều kiện nào sau đây là đúng
A. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và cùng pha
B. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và ngược pha
Câu 10: [VTA] Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về
phương diện
A. sinh công. B. tác dụng lực. C. tạo ra thế năng. D. hình học.
Câu 11: [VTA] Trong hệ tọa độ vuông góc xOy , một chất điểm chuyển động tròn đều quanh
O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 10 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 12: [VTA] Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng
A. 100 lần. B. 20 lần. C. 200 lần. D. 10 lần.
Câu 13: [VTA] Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là uL = 120 2 cos (100 t )
V. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,4 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
1 2 1 1
A. H B. H C. H D. H
2 2
Câu 14: [VTA] Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cảm
ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có
Câu 18: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc
4 có bề rộng là
A. 0,76 mm B. 1,14 mm C. 1,52 mm D. 1,9 mm
Câu 19: [VTA] Trường hợp nào sau đây trong mạch sẽ không xuất hiện dòng điện cảm
ứng?
S N S N
nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và
T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,28 s. B. 1,41 s C. l,50s. D. 1,00 s.
Câu 23: [VTA] Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz
và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s.
Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước
tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1 = 2,01 s li độ dao động tại M bằng:
sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R là 150 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB là 150 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là :
tôc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2 .
Biết n2 có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 54 Hz. D. 48 Hz.
Câu 27: [VTA] Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1 , C2 (với C1 C2 ). Khi mạch
dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz,
khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24
MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz. B. 30 MHz. C. 40 MHz. D. 35 MHz.
Câu 28: [VTA] Trong thí nghiêm Y – âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ
hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 7,62 % . B. tăng 8,00 %. C. giảm 1,67% . D. giảm 8,00% .
Câu 29: [VTA] Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang
phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 30: [VTA] Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được
−13, 6
xác định bởi công thức En = eV (với n = 1, 2,3... ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô
n2
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
phát ra phôtôn có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
Câu 31: [VTA] Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng
yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không
kèm theo bức xạ . Biết năng lượng phản ứng tỏa ra là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt
sinh ra bằng
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 32: [VTA] Urani U là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng
238
92
xạ anpha sẽ biến thành hạt Thôri U . Ban đầu có 23,8 g Urani. Hỏi sau 9.109 năm có bao
234
90
nhiêu gam Thôri được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị
bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g. B. 15,75 g. C. 10,27 g. D. 17,55 g.
Câu 33: [VTA] Một nguồn điện có suất điện động = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng
để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V – 3 W. Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp
sáng. Hiệu suất lớn nhất để để bộ đèn này sáng bình thường là:
A. 0,7. B. 0,75 C. 0,25. D. 0,3.
Câu 34: [VTA] Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ban đầu ảnh
của vật qua thấu kính là ảnh ảo và bằng một nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật
dọc theo trục chính 100 cm thì tại vị trí mới, ta thu được ảnh của vật vẫn là ảnh ảo và cao
bằng một phần ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 100 cm. B. 200 cm. C. –100 cm. D. –200 cm.
Câu 35: [VTA] Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành
hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0 , và l1 = 0, 2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với
vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau
và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến
dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy 2 = 10 . Kể từ lúc thả
vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d . Giá
trị của t và d lần lượt là:
38 | Thầy Vũ Tuấn Anh
1 1 1 1
A. s; 7,5 cm. B. s; 4,5 cm. C. s; 7,5 cm. D. s; 4,5 cm.
10 3 3 10
Câu 36: [VTA] Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song
song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của
x2 x2
chúng lần lượt là x1 = A1cos t + cm và x2 = A2 cos t − cm. Biết rằng 1 + 2 = 1
3 6 36 64
. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = −3 2 cm và vận tốc v1 = 60 2 cm/s.
Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. 20 2 cm/s. B. 53,7 cm/s. C. 233,4 cm/s. D.140 2 cm/s.
Câu 37: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau
20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng u1 = u2 = a cos t
. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là = 4 cm. Trên mặt nước, đường tròn
đường kính S1S 2 cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại hai điểm M, N. Trên vân giao
thoa cực đại bậc nhất này, số điểm dao động cùng pha với các nguồn S1 , S 2 trên đoạn MN
là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 38: [VTA] Điện năng được truyền đi từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng
ổn định là 220 V vào một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà hộ
dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V
(gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào nhỏ hơn
110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa
điện áp hiệu dụng đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số áp tăng) của máy ổn áp là 1,1.
Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất tiêu thụ điện trong nhà là
2,2 kW thì độ sụt áp trong quá trình truyền tải trên dây đến ổn áp là
A. 155,0 V. B. 200,0 V C. 162,8 V. D. 175,1 V.
Câu 39: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết cuộn cảm UL
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và
U L 34
L = L2 thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện U
thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6
vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1 , 2 và
2
3 , với 3 = 2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với
3
vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ :
A. 13. B. 6. C. 7. D. 5.
HẾT
Câu 1: [VTA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 2: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1 = 3 cm và x2 = −4 cm
ic = 0
ic
Hình A Hình B Hình C Hình D
cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực
hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là
Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời
nhận được 100 g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g B. 0,78 g C. 7,8 g D. 8,7 g
sóng v là
E E E E
B B B v
v v v B
đoạn mạch Y cũng là U 0 và các điện áp tức thời u AN , uMB vuông pha nhau. Biết 4LC 2 = 3
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có điện dung C, với 2L R2C . Khi f = f C thì UCmax và mạch điện tiêu thụ một công
suất bằng hai phần ba công suất cực đại. Khi f = 2 2 fC thì hệ số công suất của mạch là
2 2 1 1
A. B. C. D.
5 13 13 5
Câu 25: [VTA] Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến
nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp máy hạ áp với
20
tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 20 thì đáp ứng được nhu cầu điện
21
năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì
ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất
mát năng lượng trong máy biến áp
A. 63 B. 58 C. 53 D. 42.
Câu 26: [VTA] Đặt điện áp u = U 2 cos t (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không
đổi. Biết Z L Z C . Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?
U2
A. Công suất cực đại của mạch Pmax = . B. Khi đó R = Z L − Z C .
2R
1
C. Hệ số công suất của mạch bằng . D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
2
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S
phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng là 1 = 400 nm; 2 = 500 nm; 3 = 600 nm. Trong
thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k . Nếu tăng khoảng cách S1S 2 thêm 2a thì tại M là:
. Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.10–10 N. B. 1,2.10–10 N. C. 1,6.10–11 N. D. 1,2.10–11 N.
Câu 30: [VTA] Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã −
tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t , trong mẫu chất tồn tại cả
5
hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là . Coi tỉ số khối lượng
3
giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 10,0 ngày B. 13,5 ngày C. 11,6 ngày D. 12,2 ngày
Câu 31: [VTA] Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 49 Be đang
đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay theo phương vuông góc với
phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối
lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV B. 3,125 MeV C. 1,145 MeV D. 2,215 MeV
trong khoảng giữa vân có màu giống màu vân trung tâm và vân trung tâm. Số vân sáng 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ
độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.
Câu 39: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, với L có thể thay đổi được. Thay đổi L để điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Sử dụng kí điện tử người ta thấy rằng tại thởi
điểm t điện áp hai đầu đoạn mạch RC là U, đến thời điểm t = t + thì điện áp hai đầu
2
đoạn mạch là − 3U . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong
mạch lúc đó là.
A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cos U L (V )
2
cuộn cảm U L và hệ số công suất của mạch
Z L ()
O 6 12 18
48 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Z L = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 V.
B. 0,71 V.
C. 1,0 V.
D. 0,50 V.
HẾT
Câu 1: [VTA] Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của
A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia γ.
Câu 2: [VTA] Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài
sợi dây phải bằng
A. số lẻ lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số chẵn lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 3: [VTA] Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là
do hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang dẫn. C. toả nhiệt. D. tự cảm.
Câu 4: [VTA] Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách
giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 5: [VTA] Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào
A. năng lượng nghỉ. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. độ hụt khối.
Câu 6: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch
pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
R Z L − ZC
A. cos = B. tan = .
Z L − ZC R
Z L − ZC R
C. cos = . D. tan = .
R Z L − ZC
Câu 7: [VTA] Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có
A. anten. B. mạch bến điệu.
C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 8: [VTA] Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli 42 He và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của
hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân
(đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV B. 1,65MeV C. 1,35MeV D. 3,45MeV
Câu 19: [VTA] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát
tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần
A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.
B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần.
C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần
D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần.
Câu 20: [VTA] Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân 37
17 Cl , notrôn, prôtôn lần lượt là mCl=
36,9566u, mn = 1,0087u, mP= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân 37
17 Cl bằng
C. f 4 = f1 − f 2 − f3 . D. f 4 = f 2 + f3 − f1.
Câu 30: [VTA] Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia
sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng
với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405
và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục.
Câu 31: [VTA] Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm
1 (đồ thị x1, nét đứt), âm 2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
c = 3.108 m / s . Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A. 1,3.10−32 kg. B. 4, 4.10−32 kg. C. 4, 4.10−36 kg. D. 1,3.10−28 kg.
Câu 33: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến
mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2
đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một
vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông
góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F1, F2 với phương trình
vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng 70°. Biết khối lượng của hạt α, 94 Be và n lần lượt
là mα = 4,0015u, mBe = 9,01219u, mn = 1,0087u; lấy u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt
nhân 12
6 C xấp xỉ là
Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để
sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 2: [VTA] Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây
đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ
Câu 3: [VTA] Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là
A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V . D. 50 V .
Câu 4: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần
số góc của dao động là
A. A B. ω. C. φ. D. x.
Câu 5: [VTA] Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch
dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?
1 2 LC
A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f =
2 LC LC 2
Câu 6: [VTA] Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt
có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc. B. mc2 C. 2mc2 D. mc.
Câu 7: [VTA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn.
238 239
A. U
92 B. 94 Pu C. 42 He D. 235
U
92
Câu 12: [VTA] Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy
qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được
tính bởi công thức:
r r I I
A. B = 2.10−7 B. B = 2.107 C. B = 2.10−7 D. B = 2.10−7
I I r r
Câu 13: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách
giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 14: [VTA] Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng
thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 15: [VTA] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc
này có tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s.
58 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 16: [VTA] Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c
= 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J.
Câu 17: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 18: [VTA] Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản
tụ là
A. U 0 / 2. B. 3U 0 / 4. C. 3U 0 / 4. D. 3U 0 / 2
Câu 21: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần
vật. Vật AB cách thấu kính
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 22: [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là
2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 23: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực
đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu
phản ứng: 24 He + 147 N → 11H + X . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm
theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất
thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 MeV. B. 0,92 MeV. C. 0,82 MeV. D. 0,72 MeV.
Câu 31: [VTA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện
dung C = 2,5 F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm
u L = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm
sau đó
A. 0,27 mJ. B. 0,135mJ. C. 0,315J. D. 0,54 mJ.
Câu 32: [VTA] Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Gọi
tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ
t = 2T đến t = 3T, lượng 206
82 Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là
Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Quãng đường mà sóng truyền
được trong một chu kì bằng
A. nửa bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 2: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Chu kì dao động của vật được
tính bằng công thức
2 1
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
2 2
Câu 3: [VTA] Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam
châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?
A. B.
C. D.
Câu 4: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa dọc theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác
dụng vào nó là
1
A. − kx 2 . B. . C. −kx2 . D. −kx .
2
C. 14
6 C → 0−1e + 14
7 N D. 10 n + 92
235
U → 39
95
Y + 138
53 I + 30 n.
1
A. A − Z . B. A . C. A + Z . D. Z .
Câu 12: [VTA] Mối liên h giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I 0 của dòng
Câu 19: [VTA] Một tụ điện có điện dung 10 F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì
điện tích của nó là
A. 5.10 −7 C. B. 2.10 −2 C. C. 2.10 −4 C. D. 5.10 −3 C.
Câu 20: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của eelectron
có bán kính là r0 = 5,3.10−11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
Câu 24: [VTA] Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 36 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087
động theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong miền giao
thoa, M là là điểm cách S1 và S 2 lần lượt 8cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: [VTA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1
được nối với điện trở R = 7 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất
tỏa nhiệt trên R là
A. 1 W. B. 5 W. C. 3 W. D. 7 W.
Câu 27: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là
0,5 m;0, 43 m;0,35 m;0,3 m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất
0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy h = 6, 625.10−34 J .s;
c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim loại trên thì số kim
loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: [VTA] X là chất phóng xạ − . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút,
số hạt − sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút. B. 53,6 phút. C. 13,4 phút. D. 26,8 phút.
ứng 24 He + 147 N → X + 11H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức
xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân
X và hạt nhân 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt các góc lần
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự
0,3 10−4
cảm ( H ) , rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496. B. 0,447. C. 0,752. D. 0,854 .
Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos (t + )
Câu 2: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm
ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1 2
A. −kx . B. kx2 . C. − kx . D. kx .
2 2
Câu 3: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một
phần tử trên Ox là u = 2cos10t mm. Biên độ của sóng là
A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm.
Câu 4: [VTA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 5: [VTA] Điện áp u = 120cos 100 t + V có giá trị cực đại là
12
A. 60 2 V. B. 120 V. C. 120 2 V. D. 60 V.
Câu 6: [VTA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây
lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ
cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
U1 N 2 U1 U1 N1
A. = . B. = U 2 N2 . C. U1U 2 = N1 N2 . D. = .
U 2 N1 N1 U 2 N2
Câu 7: [VTA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát.
Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng
100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi tăng dần từ 5 rad/s lên 20
rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi rồi tăng.
Câu 13: [VTA] Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện
tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện
tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
F F
A. . B. . C. 3F . D. 9F .
9 3
Câu 14: [VTA] Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm
giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện
trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2A. D. 1A.
Câu 18: [VTA] Một dòng điện có cường độ i = 2 cos (100 t ) chạy qua đoạn mạch chỉ có
điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 19: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện
( )
tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos 106 t µC ( t tính bằng giây). Ở thời
J.s; c = 3.108 m/s và 1 1eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm.
Câu 22: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát
ra một phôtôn có năng lượng là
A.10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV.
Câu 23: [VTA] Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5 1 MeV/c2. Năng lượng
liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J.
như hình bên. Biết R1 = 3R2 . Gọi là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị mà đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
lúc này bằng R1 R2 C
A. 0,866. B. 0,333. A M B
C. 0,894. D. 0,500.
Câu 37: [VTA] Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng
máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ
cấp là k . Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí
trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây
bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng
trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho
vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1. [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ = 100cm, vật nặng có khối lượng
m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng
toàn phần của con lắc là
A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J
Câu 2: [VTA] Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có
cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau
Câu 3: [VTA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có
vận tốc v thì động năng của nó là:
1 1
A. mv2 B. mv 2 C. mv D. vm 2
2 2
Câu 4: [VTA] Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào
hiện tượng
A. Quang - phát quang. B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 5: [VTA] Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường.
A. 8 B. 20 C. 6 D. 14
Câu 16: [VTA] Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của
một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng.
a(m / s 2 )
+2
x(cm)
−2 +2
Câu 24: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
u = U 0cos t + (V ) dòng điện qua phần tử đó là i = I 0 cos (t )( A ) . Phần tử đó là
3
A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm
Câu 25: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh thật và cách vật 80 cm. Khoảng
cách từ AB đến thấu kính bằng
A. 105 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 17 cm.
Câu 26: [VTA] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành
thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân
trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp
và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:
A. 0,9mm. B. 1,6 mm. C. l,2mm. D. 0,6 mm.
bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi
gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi
khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị
của t là:
A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày.
Câu 28: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li + 11 H → 24 He + X. Năng lượng tỏa ra khi tổng
hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5, 2.10 24 MeV. Lấy N A = 6, 02.1023 mol−1 . Năng
lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.
Câu 29: [VTA] Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở
trong của máy là E = 24V , điện trở trong r = 1 . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện
trở trong của cuộn dây động cơ R = 5,5 . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46% B. 50% C. 41% D. 85%
Câu 30: [VTA] Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương
trình B = B0 cos 2.108 t + ( B0 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thởi điểm đầu tiên
3
để cường độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:
10−8 10−8 10−8 10−8
A. s B. s C. s D. s
9 8 12 6
Câu 31: [VTA] Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2
. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10 −2 T. Suất điện động e trong
khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng
với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A. e = 119,9cos100t (V) B. e = 169, 6 cos 100t − (V)
2
C. e = 169,6cos100t (V) D. e = 119,9 cos 100t − ( V )
2
0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Cho biết bề rộng của vùng giao
thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối D. 23 vân sáng; 24 vân tối
Câu 34: [VTA] Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu.
Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và
đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ diện
trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,6 T. Điện trường E có hướng và độ lớn
lả:
A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 1 V/m.
B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 1 V/m.
C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 0,1 V/m.
D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 0,1 V/m.
Câu 35: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM chữa điện trở R0, đoạn MB gồm
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện
dung C sao cho 2C.R0 + 3 = 3 2 LC . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu
rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
C
L R
A B
V1 V2 V3
phản ứng: 24 He + 13
27
Al → X + 01n . Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm
theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất
thì động năng của hạt nơtron α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 MeV. B. 0,8 MeV. C. 1,25 MeV. D. 2,07 MeV.
HẾT
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
thì dòng điện trong mạch có cường độ i. Nhận định nào sau đây đúng?
A. i sớm pha hơn u góc . B. i sớm pha hơn u góc .
2 4
C. i trễ pha hơn u góc . D. i trễ pha hơn u góc .
2 4
Câu 2: [VTA] Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,04 rad thì trong quá trình
dao động góc hợp bởi dây treo với phương thẳng đứng có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,02 rad. B. 0,045 rad. C. 0,05 rad. D. 0,055rad.
Câu 3: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 .cost (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây đúng?
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn nhanh pha hơn u.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn cảm thuần.
D. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức Z = R 2 + L2 .
Câu 4: [VTA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 18: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân X + 199 F → 24 He + 168 O . Hạt X là
Câu 26: [VTA] Chiếu một tia sáng chứa năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím
từ nước ra không khí thì tia vàng đi là là mặt phân cách. Tia sáng ló ra không khí là
A. tia cam và tím. B. tia lam và tím. C. tia đỏ và cam. D. tia đỏ và lam.
Câu 27: [VTA] Hai điểm M và N gần một dây đẫn (d) thẳng dài mang dòng điện. Khoảng
cách từ N đến d lớn nhất gấp 4 lần khoảng cách từ M đến d. Gọi BM và BN là độ lớn cảm
Câu 29: [VTA] Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 12
7 N → 10 e + 12
6 C B. 210
84 Po → 24 He + 82
206
Pb.
C. 14
6 C → 0−1e + 14
7 N D. 10 n + 92
235
U → 39
95
Y + 138
53 I + 30 n.
1
Câu 30: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và
S 2 dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt
30 cm và 25,5 cm có cực đại giao thoa. Biết giữa M và đường trung trực của S1S 2 có 2 vân
số hạt − sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút. B. 53,6 phút. C. 13,4 phút. D. 26,8 phút.
Câu 32: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là
0,5 m;0, 43 m;0,35 m;0,3 m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất
0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy
h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: [VTA] Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ
cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp
hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng. B. N1 = 1320 vòng.
của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số
f1 và f 2 thỏa mãn f 2 − f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 4F1 và lặp lại thí nghiệm như
trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 128 Hz B. 64 Hz C. 16 Hz D. 8 Hz
Câu 36: [VTA] Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước
sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước
sóng ngắn nhất 1 . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng
ngắn nhất 2 = 5 1 . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Giá trị của 1 bằng
3
A.70,71 pm. B. 117,86 pm. C. 95 pm. D. 99 pm.
Câu 37: [VTA]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng
pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ
cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O
và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến
đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ
truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz B. 16Hz C. 24Hz D. 20Hz
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe
và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung
B. x = 12,5cos 4 t − cm.
3
C. x = 12,5cos 2 t + cm.
3
O 1 t (s)
3
D. x = 6, 25cos 4 t + cm.
3
HẾT
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ
lớn lực kéo về
A. tăng. B. ban đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm. D. ban đầu giảm sau đó tăng.
Câu 2: [VTA]Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài ℓ, dao động với biên
độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
g 1 g
A. B. C. D. 2
2 g g
Câu 3: [VTA] Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn
hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 4: [VTA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 5: [VTA] Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình
i = I0 cos(t + ) . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
động này không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 16: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với
5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên
dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 17: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi uR; uL; uC và
uLC lần lượt là điện áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch
gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng?
uL Z
A. =− L. B. u 2 = uR2 + uL2 + uC2 .
uC ZC
2 2
u u
C. R + LC = 1. D. Z LuC = −ZC uL .
U R U LC
Câu 18: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos100 t (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức
i = 2 2 cos(100 t − / 4) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
nơtron nhất?
238 226 210 206
A. 92 U B. 88 Ra C. 84 Po D. 82 Pb
Câu 24: [VTA] Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 25: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ
cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ
cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 26: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
u = U 0cos t − (V ) dòng điện qua phần tử đó là i = I 0 cos t + ( A ) . Phần tử đó là
4 4
A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với
chiều quay của nam châm với 0
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận
tốc góc
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều
quay của nam châm với 0 =
Câu 29: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn cảm nối tiếp điện trở lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu cả đoạn
mạch. Gọi UL, UR và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện.
Nếu sau đó tăng C thì
A. UC giảm . B. UC tăng . C. UL tăng . D. UR giảm .
Câu 30: [VTA] Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t1 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i1, điện áp trên tụ là u1. Đến thời điểm
t2 = t1 + LC / 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i2 và điện áp trên tụ là u2. Gọi I0
là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. C (u12 + u22 ) = LI 02 B. i12 + i22 = I 02
Câu 31: [VTA] Hạt nhân X là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, nó chỉ phát ra một loại
tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác bền: X → X 1 + tia px . Ban đầu một mẫu chất
X tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian t, số prôtôn và số nơtron trong mẫu chất (gồm chất
X và các hạt nhân con tạo thành) đều giảm đi 1,5N0 hạt. Xem rằng các tia phóng xạ đều thoát
hết ra khỏi mẫu chất. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T. D. t = 2T.
ra dao động u = cos 20 t . Trên đoạn S1S 2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và
xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 620. B. 220. C. 410. D. 170.
Câu 39: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm gồm 2
cặp cực vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp có:
1 10−3
R = 50, L = H ,C = F . Công
2 5
suất trên mạch phụ thuộc vào sự thay đổi
tốc độ quay của roto như đồ thị. Biết
n1 = 10 v / s, n 2 = 12 v / s, n3 = 15,5 v / s . Hệ
số công suất của mạch khi roto quay với tốc
độ n4 có giá trị gần nhất:
A. 0.9. B. 0.85. C. 0.8. D. 0.75.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng
có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức
xạ có bước sóng tương ứng 1 , 2 và 2 ( 1 2 2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới
Câu 1: [VTA] Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện
từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
10−4 10−2
Câu 2: [VTA] Mạch dao động LC có C = F , cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Tần
số của mạch là:
A. 3162rad/s B. 500Hz C. 2.10-3s D. 3162Hz
Câu 3: [VTA] Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa:
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Câu 4: [VTA] Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây
không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng
Câu 5: [VTA] Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos 100 t − V và cường độ
4
dòng điện qua mạch là i = 3 2 cos 100 t + A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
12
A. 120W B. 100W C. 180W D. 50W
Câu 6: [VTA] Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Trong chân không, chiếu một chùm
bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có
giá trị là
1 g 1 l l g
A. B. C. 2 D. 2
2 l 2 g g l
Câu 13: [VTA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
100 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 14: [VTA] Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều
với vật khi vật đặt cách thấu kính một khoảng
A. lớn hơn 2f B. nhỏ hơn f C. lớn hơn f D. bằng f
Câu 15: [VTA] Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng
dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm
ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành nhiệt năng.
10−4
Câu 16: [VTA] Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C= F là
u = 100 cos 100 t − V . Biểu thức dòng điện qua mạch là
2
C. i = cos (100 t − ) ( A) D. i = 4 cos 100 t − ( A)
2
Câu 17: [VTA] Thầy Thuận hóa du lịch Thái Lan, đang cưỡi voi thì bỗng dưng chú Voi
quay đầu và chạy vào rừng làm thầy Thuận hóa ngã cắm đầu. Sau đó, thầy Thuận hóa hỏi
thầy Tuấn Anh thì biết nguyên ngân là do một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở
Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ
và Srilanka gây tổn thất nặng nề. Các chú voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài
Ấn Độ Dương ( nguyên nhân gây ra sóng thần ) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất.
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra từ trong động đất.
C. Voi thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương.
D. Voi có phép thuật Winx luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
Câu 18: [VTA] Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức
từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
IB I
A. F = . B. F=BI2l C. F = D. F = BIl
l Bl
A. r2 = 1,6 cm B. r2 = 1, 28 cm C. r2 = 1, 28 m D. r2 = 1,6 m
hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = 50 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức i = 5 2cos (100t )( A ) . Khi 75 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng bằng 2 A. Khi f = 100 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng
I 3 . Giá trị của I3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. I3 5A. B. I3 2 2A.
C. I3 2A. D. 2A I3 5A.
chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Trong khoảng
nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân nguyên tử đó. Trong khoảng thời
gian từ t = 2T đến t = 4T , lượng 206
82 Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2 ft ) (với U0 không đổi, tần số f thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó R là một biến trở, cuộn dây có
độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C. Ứng với mỗi giá trị tần số f, điều chỉnh R
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM đạt
giá trị cực đại. Hình H2 biểu diễn sự phụ
thuộc của điện trở R theo tần số f. Dung
kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 58 F . B. 32 F . C. 25 F . D. 50 F .
Câu 39: [VTA] Cho mạch điện như hình vẽ: X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3
phần tử: điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế, vôn kế lý tưởng.
Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc hai
điển N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ
1,5A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100 t (V) thì ampe
kế chỉ 1A, hai vôn kế có cùng giá trị và uMN
lệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong
mạch bằng tụ C1 thì số chỉ vôn kế V2 lớn nhất
2.10−4
có tụ điện với điện dung C = F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 400 Ω
Câu 3: [VTA] Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi
trường
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 4: [VTA] Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau
đây thì trạng thái dao động lặp lại như cũ?
A. 6s B. 7s C. 7,5s D. 5s
Câu 5: [VTA] Chọn phát biểu sai.
A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô.
C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số.
D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau.
Câu 6: [VTA] Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. như nhau đối với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng
Câu 7: [VTA] Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng
A. bức xạ điện từ. B. cộng hưởng điện.
A. B.
C. D.
Câu 24: [VTA] Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8m/s2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị
nào sau đây?
A. 0,4m. B. 239,8m. C. 1,257m. D. 0,315m.
Câu 25 : [VTA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22cm có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm . Trong vùng
giao thoa M là một điểm ở trên mặt nước với AM − MB = 7cm . Trên đoạn thẳng AM có
số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 27 : [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với biên độ sóng tại điểm bụng bằng 4cm . Quan sát trên dây có 8 điểm dao động với
biên độ 2cm , biết tần số dao động của dây bằng 12Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3m/s. B. 2m/s. C. 6m/s. D. 12m/s.
Câu 28 : [VTA] Đồng vị 60
27 Co là một đồng vị phóng xạ − . Khi một hạt nhân 60
27 Co phân
rã sẽ tạo ra 1 electron và biến đổi thành hạt nhân mới X. Nhận xét nào sau đây là đúng về
cấu trúc của hạt nhân X?
A. Hạt nhân X có số notron ít hơn 1 và số khối do đó cũng ít hơn so với 60
27 Co
Câu 29 : [VTA] Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
1
trở, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong mạch có cộng hưởng điện
và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 30 : [VTA] Bắn vào không gian chứa điện trường đều 4 tia
phóng xạ: , + , − , thu được quĩ đạo như hình vẽ. Thứ tự lần
lượt của các tia (1) (2) (3) (4) là:
A. + , − , , B. − , , + ,
C. − , , + , D. − , , , +
và tụ đang tích điện. Đến thời điểm t2 = t1 + 3T / 4 thì điện tích của bản M và chiều dòng
khác nhau. Nếu mắc nối tiếp 3 điện trở thì dòng điện trong mạch là 1A . Nếu mắc song song
3 điện trở thì dòng điện trong mạch chính là 9A . Nếu mắc ( R1 / / R2 ) nt R3 thì dòng điện
Câu 34 : [VTA] Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối
bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại = 993,75nm có năng lượng E = 1,5.10−7 J thì
số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện
tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?
1 1 1 2
A. B. C. D.
50 100 75 75
Câu 35 : [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật
treo có khối lượng m . Chọn trục Ox có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống gốc O trùng với vị trí cân bằng của
vật. Kích thích cho vật dao động điều
hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của tích giá trị lực
. Trong một chu kì chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về cùng chiều với lực đàn
hồi của lò xo là:
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 30 5 10
Câu 36 : [VTA] Đặt điện áp xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp. Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn
( P1 + P3 ) = 155W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 173 W. B. 223 W. C. 125 W. D. 135 W.
Câu 38 : [VTA] Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến
760nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng, trong đó
có một vân sáng của bức xạ có bước sóng 690nm. Tại M còn là vị trí vân tối của bức xạ có
có động năng K n = 2 MeV . Hạt và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới
của nơtron những góc tương ứng bằng = 15 và = 30 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt
nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay
thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66MeV. B. Tỏa 1,52MeV. C. Tỏa 1,66MeV. D.Thu 1,52MeV
Câu 40 : [VTA] Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Khoảng cách AB = 8 2 . C
là điểm ở mặt nước soa cho ABC là tam giác vuông cân tại B. Trên AC số điểm dao động
với biên độ cực đại cùng pha với các nguồn là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
HẾT
cm lệch pha so với nguồn một góc Δ = (2k + 1) với k = 0,±1,±2,… Biết tần số sóng trên
2
dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s.
Tần số sóng trên dây có giá trị là
A. 20 Hz B. 25 Hz C. 28 Hz D. 24 Hz
Câu 23: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng ?
A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim
loại
B. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn
D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
Câu 24: [VTA] Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của
bạc có giá trị là
A. 4,78 eV B. 3,12 eV C. 1,88 eV D. 2,64 eV
Câu 25: [VTA] Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được
−13, 6
xác định bởi hệ thức En = eV . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên
n2
trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài
nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng
A. 32/27 B. 27/8 C. 32/5 D. 32/3
Câu 26: [VTA] Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm
t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời
gian rất nhỏ là
của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá
trị cực đại là
4t 2t t
A. B. C. 3t D.
3 3 3
Câu 29: [VTA] Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +10 H B. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +10 e
C. 23
11 Na +12 H →11
24
Na + 0−1 e D. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +11 H
Câu 30: [VTA] Hạt nhân 210Po đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì 206Pb. Hạt nhân
chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính
theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là
A. 5,18 MeV B. 6,3 MeV C. 8,4 MeV D. 9,34 MeV
Câu 31: [VTA] Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao
mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng
góc 30o so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 51,6 cm D. 85,9 cm
Câu 32: [VTA] Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực
đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ
dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = 2 = 10 m / s2 .
n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1 , máy đếm được n2 xung, với n2 = 2,3n1 . Chu kỳ bán rã của
1 1 1
đường kính d . Biết thấu kính có tiêu cự phụ thuộc vào chiết suất theo = (n − 1) +
f R1 R2
. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính
của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ?
A. Là một vệt sáng trắng
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 36: [VTA] Một con lắc lò xo dao động theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 2 = 10 cm/s. Đồ thị biểu diễn sự thay
đổi của tích lực kéo về và tốc độ F.v theo độ biến dạng của
lò xo được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị của a gần nhất:
A. 0,8 B. 0,75
C. 0,7 D. 0,65
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp u = U0cos(t+0 ) vào đoạn mạch gồm 3 phần tử , điện trở
thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và
120 | Thầy Vũ Tuấn Anh
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos t + ( A ) với 0 . Khi R = R1
3 3
thì công suất của mạch là P và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = 2cos ( t + )
. Khi R = R2 thì công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A. i = 2 3 cos t + ( A ) . B. i = 2 3 cos t − ( A ) .
4 4
5
C. i = 14 cos ( t + 0,198 )( A ) . D. i = 14 cos t + (A) .
12
Câu 38: [VTA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9x với hai đầu cố định, đang có sóng
dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau
+ 2k (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một
3
khoảng gần nhất là x . Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha
với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 8,5x B. 8x C. 7x D. 7,5x
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Chiếu vào
hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 620 nm. Trên màn quan sát, M và N
là hai điểm nằm cùng một phía của vân trung tâm và tại vị trí của chúng đều có 2 bức xạ cho
vân sáng và 2 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách cực đại của MN có giá trị gần nhất với
A. 0,72 mm. B. 0,77 mm. C. 0,9 mm. D. 0,42 mm.
Câu 40: [VTA] Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1 , m 2 nối với nhau
nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài = 12cm, ban đầu lò xo không
biến dạng. Tại t 0 = 0 kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng
đứng với tốc độ v 0 = 40 ( cm / s ) trong khoảng thời gian t thì dừng lại
Câu 1: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ
số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ D. cotφ
Câu 2: [VTA] Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α B. tia β + C. tia β − D. tia γ
Câu 3: [VTA] Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 4: [VTA] Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
Câu 5: [VTA] Suất điện động của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất
điện động E) mắc nối tiếp là
E
A. E B. nE C. D. 0
n
Câu 6: [VTA] Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở
xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25W. B. 220 V – 50W.
C. 220 V – 100W. D. 220 V – 200W.
Câu 7: [VTA] Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến. B. Phẫu thuật.
C. Máy soi hành lí. D. Đầu đọc đĩa CD.
F2 = 1, 6.10 −4 N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:
Câu 14: [VTA] Đặt vào đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá
trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở sẽ
Thầy Vũ Tuấn Anh | 123
A. tăng sau đó giảm. B. luôn tăng.
C. giảm sau đó tăng. D. luôn giảm.
Câu 15: [VTA] Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là
1 1
A. D ( dp ) = . B. D ( dp ) = .
f ( m) −f ( m )
1 1
C. D ( dp ) = . D. D ( dp ) = .
f ( cm ) f (m)
Câu 16: [VTA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Chọn phương
trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x = A sin ( ωt + φ ) cm . B. x = At.sin ( ωt + φ ) cm .
C. x = Acos ( ω + φt ) cm . D. x = Acos ( ωt 2 + φ ) cm .
Câu 17: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ωt + φ ) ( ω 0 ) vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
I
A. U = I.Z . B. Z = IU . C. I = U.Z . D. Z = .
U
Câu 18: [VTA] Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
Câu 19: [VTA] Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
khác biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền
trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của
đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.
C. dao động với biên độ bằng độ lớn hiệu biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.
bằng
I I0
A. L ( dB ) = 10 lg . B. L ( dB ) = lg .
I0 I
I I0
C. L ( dB ) = lg . D. L ( dB ) = 10 lg .
I0 I
Câu 21: [VTA] Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là
i = 4.10−2 cos(2.10 7 t)A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
−9 −9 −9 −9
A. 4.10 C B. 10 C C. 8.10 C D. 2.10 C
Câu 22: [VTA] Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích
tại bản A là q = 2cos(107t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế U BA
thời điểm t = s là
30
A. 1 V. B. − 1 V. C. − 3 V. D. 3 V.
Câu 23: [VTA] Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
x1 = A1.cos (100 t + ) cm và x2 = 6.sin 100 t + cm . Dao động tổng hợp
3
A. 6cm; rad B. 6cm; − rad
3 3
2
C. 6cm; rad D. 6 3cm; rad
6 3
Câu 24: [VTA] Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối
π
tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu
2
đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng
ZC của tụ điện là
A. r 2 = ZC ( ZL − ZC ) . B. r 2 = ZC ( ZC − ZL ) .
C. r 2 = ZL ( ZC − ZL ) . D. r 2 = ZL ( ZL − ZC ) .
mAl = 26,974u , mP = 29,970u , mn = 1,0087u . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng
lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV. B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV.
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV. D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV.
Câu 26: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài
là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở vô cùng nhỏ. Khi rôto quay với tốc
độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe lế chỉ:
A. 0,5 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 27: [VTA] Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động
với chu kì 0, 2s. Nếu gắn thêm vật m0 = 225g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì
A. , + , − , , ; B. , − , + , , ; C. , − , − , , ; D. , + , + , , ;
Câu 29: [VTA] Một sợi dây AB dài 20 cm căng ngang có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng
x
các điểm trên dây dao động với phương trình u = 2 cos + cos 20t − cm, trong
4 2 2
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Số điểm bụng và điểm nút trên đoạn dây (kể cả A, B) là
A. 5 bụng, 6 nút. B. 6 bụng, 7 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 30: [VTA] Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T =
138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai
NB
mẫu chất = 2, 72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là ?
NA
A. 199,8 ngày. B. 199,5 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày.
, u N = −4 mm , mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên
(với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Khoảng cách xa nhất của hai vật trong quá
khoảng chia từ 0 đến t1 . Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3
gấp 2 lần quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm 0 đến thời điểm t1 và t 3 − t 2 = 0, 2 ( s ) .
Độ lớn vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 3 xấp xỉ bằng
A. 60 V B. 70 V
C. 50 V D. 90 V
Câu 39: [VTA] Bắn một proton có động năng K vào hạt nhân 37 Li đứng yên tạo thành phản
ứng: 5MeV + p + Li → 2 X . Sau phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với
cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là . Tiến
hành thí nghiệm trong điều kiện không đổi nhưng tăng động năng của proton thêm 4MeV
thì góc lệch lúc này là 2 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của nó. Giá trị của K gần nhất:
A. 4,3 MeV. B. 5,2 MeV. C. 6,1 MeV. D. 10,2 MeV.
Câu 40: [VTA] Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc
nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
1
Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện i = 2A, ở thời điểm t + s , điện áp u AB = 0 (V )
600
và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB nhận giá trị nào sau đây
A. 30 2 W B. 3,13 W
C. 110 2 W D. 140 W
HẾT
Câu 1: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm.
Biên độ dao động của chất điểm tại thời điểm t = 0 bằng:
A. 4 cm. B. -4 cm. C. 0,75π cm. D. 5π cm.
Câu 2: [VTA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng
kính?
A. Mạch khuếch đại B. Phần ứng C. Phần cảm D. Hệ tán sắc
Câu 3: [VTA] Hạt nhân 17
35
C có
U U U U
O I O I O O I
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 , số vòng
dây của cuộn thứ cấp là N 2 . Nếu đây là máy tăng áp có thể tăng điện áp lên 5 lần thì tỉ số
N1
phải bằng
N2
A. 5 B. 0,04 C. 0,2 D. 25
Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch
thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 100 t − A. Hệ số công suất của đoạn
5
mạch là
A. 0,809 B. 0,727 C. 0,999 D. 0, 2
Câu 12: [VTA] Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. B. công suất của đèn.
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. D. quang năng mà đèn tỏa ra.
Câu 13: [VTA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 10 t − cm .
3
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ:
A. 4m B. 8m C. 16 cm D. 32 cm
Câu 14: [VTA] Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1A.
Câu 17: [VTA] Một dòng điện có cường độ i = 2cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có
điện trở 100Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 18: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện
tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos106 t ( C ) (t tính bằng s). Ở thời điểm t
A. 6 2 C B. 6 C C. −6 2 C D. – 6 C
Câu 19: [VTA] Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 20: [VTA] Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển
động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo - ren - xơ
hướng về phía
A. Đông B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 21: [VTA] Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 3 Li là
7
Câu 35: [VTA] Đặt điện áp u = 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và
bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3
Câu 36: [VTA] Trong hiện tượng sóng dừng, xảy ra trên một sợi dây đàn hồi OB . Quan sát
sợi dây tại thời điểm bụng sóng M đi qua vị trí cao nhất, hình ảnh sợi dây có dạng như hình
vẽ. N có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của bụng M một khoảng bằng
2 3 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 2 2
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau
20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = a cos t . Bước
sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là = 4 cm. Trên mặt nước, xét một vân giao
thoa cực đại gần đường trung trực của S1S 2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1 , S 2
nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S 2 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 39: [VTA] Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50 được mắc vào mạng điện dân dụng
của Việt Nam như hình vẽ. Ban đầu, khóa K mở, thay đổi giá trị của hệ số tự cảm và tiến
hành đo hệ số công suất k của đoạn mạch. Sau đó, đóng khóa K và lặp lại thí nghiệm trên.
Đồ thị thu được trong hai thí nghiệm được mô tả như hình vẽ. Nhận thấy có một giá trị của
L mà hai trường hợp thí nghiệm có cùng giá
trị hệ số công suất. Hệ số tự cảm L và hệ số
công suất k khi đó có giá trị:
3
A. L = H, k = 0,76
3
B. L = H, k = 0,76
4
3 K
C. L = H, k = 0,707
C
R L
3
D. L = H, k = 0,707 A B
4
A. 0, 48 s . B. 0, 42 s . C. 0,06 s . D. 0,52 s .
HẾT
Câu 1: [VTA] Khi Trong chân không, các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10−9 m
đến 3.10−7 m là
A. tia Rơn – ghen. B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2: [VTA] Một sóng âm truyền qua điểm M với cường độ âm là I . Biết cường độ âm
chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L(dB) của sóng âm này tại M được tính bằng công thức
I0 I I0 I
A. L = 10 log . B. L = log . C. L = log . D. L = 10 log .
I I0 I I0
Câu 3: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2.10−2 cos ( 2.106 t ) A, t tính bằng giây. Điện tích
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây đó có biểu thức e = E0 cos t + − (với
12
, E0 , 0 là các hằng số dương). Giá trị của là
7 5
A. − rad. B. − rad. C. rad. D. rad.
12 12 3 12
Câu 9: [VTA] Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương
truyền sóng hợp với nhau một góc
A. 300 . B. 600 . C. 00 . D. 900 .
Câu 10: [VTA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng là một ngoại lực biến thiên điều
hòa với tần số f . Chu kì dao động của vật là
1 1 2
A. 2 f . B. . C. . D. .
2 f f f
Câu 11: [VTA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
thức e = 220 2 cos 100 t + V. Giá trị cực đại của suất điện động này là
4
với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nd nt nv . B. nv nd nt . C. nt nv nd . D. nt nd nv .
Câu 13: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R điện áp xoay chiều
u = U 0 cos (t ) V ( U 0 và là hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
U 02 U 02 U 02
A. . B. . C. U 02 R . D. .
4R 2R R
μm; 4 = 0,5 μm. Bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2
m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Coi tốc độ ánh sáng
trong không khí bằng 3.108 m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm
M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 2,7 mm là
A. 3,94.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 7,8.1014 Hz. D. 6,67.1014 Hz.
Câu 23: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ
điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
1 1
A. 9 μs. B. 27 μs. C. μs. D. μs.
9 27
Câu 24: [VTA] Đơn vị đo từ thông là Vêbe (Wb) với 1 Wb bằng
A. 1 T/m2. B. 1 Tm2. C. 1 Am. D. 1 A/m.
Câu 25: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 25 cm, độ tụ của thấu kính này bằng
A. 0,05 dp. B. 5 dp. C. 4 dp. D. 0,04 dp.
Câu 26: [VTA] Hạt nhân baY có so notron bằng
A. a . B. b . C. b + a . D. b − a .
Câu 27: [VTA] Hạt nhân đơteri 12 D có năng lượng liên kết là 2,2356 MeV. Năng lượng liên
điện trường. Độ lớn lực điện tác dụng lên q1 , q2 lần lượt là F1 và F2 , với F1 = 5 F2 . Độ lớn
A. E2 = 10 E1 . B. E2 = 0, 4E1 . C. E2 = 2,5E1 . D. E2 = 2 E1 .
Câu 29: [VTA] Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1,2 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan
sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung
tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.
Câu 30: [VTA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển
từ trạng thái dùng có năng lượng –0,544 eV về trạng thái dừng có năng lượng ‒3,4 eV thì nó
phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng . Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s;
. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 180 V. B. 60 V. C. 240 V. D. 120 V.
Câu 33: [VTA] Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/s2. Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực
kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?
A. 0,15 N B. 2 N C. 0 N D. 1 N
NX
đồ thị hình vẽ. Tỉ số tại thời điểm t2 gần giá O t1 t2 t
NY
trị nào nhất sau đây?
A. 0,01. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,04.
Câu 36: [VTA] Thầy Tuấn Anh đang ngồi soạn đề cho học sinh thì trên bầu trời có một vật
thể bay không xác định bay với tốc độ v (m / s) . Vật bay phát ra đèn tín hiệu ánh sáng màu
đỏ = 0,7 m với công suất P = 4W . Thầy Tuấn Anh nhận thấy mình nhìn thấy đèn tín
hiệu của máy bay trong vòng 90s . Coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm , mắt người
cảm nhận được ánh sáng khi có tối thiểu 500 photon lọt vào mắt trong một giây và vật bay
bay với quĩ đạo là đường thẳng có độ cao h = 100 km so với mặt đất. Giá trị của v gần nhất:
A. 12000 km / h B. 15000 km / h C. 5000 km / h D. 11000 km / h
Câu 37: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng
k , đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
chiều dưong hướng xuống. Hình trên là đồ thị F
biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F tác F3
U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất
tiêu thụ điện của mạch theo R là đường (1) khi f = f1 và là đường (2) khi f = f 2 . Bỏ qua
điện trở của dây nối. Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
P(W )
Pmax
(2)
100
L C
R
(1)
A B
trong khoảng chân không có điện trường đều, vecto cường độ điện trường E có phương
thẳng đứng hướng xuống. Chiếu vào Q chùm bức xạ điện từ sao cho xảy ra hiện tượng
quang điện trong khoảng thời gian rất ngắn, sau đó đổi chiều điện trường thì thấy Q chuyển
động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a = 5,6 m/s2. Coi độ lớn cường độ điện trường
luôn bằng E = 104 V/m và lấy e = 1, 6.10−19 C. Số electron bật ra và dấu ban đầu của Q là
A. 9.1013 và Q 0 . B. 9.1013 và Q 0 .
C. 35.1012 và Q 0 . D. 35.1012 và Q 0 .
Câu 1: [VTA] Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện
xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.
B. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
C. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 2: [VTA] Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, rắn, lỏng. D. khí , lỏng, rắn.
Câu 3: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học: phản xạ, giao thoa, tạo sóng
dừng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4: [VTA] Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp?
A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
Câu 5: [VTA] Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
137
A. 55 Cs B. 42 He C. 235
92 U D. 56
26 Fe
Câu 6: [VTA] Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
dao động là
A. 0,125 B. 0,5 C. 0, 25 D. t + 0, 25
Câu 10: [VTA] Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động.
C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp.
Câu 11: [VTA] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. hoàn toàn không thay đổi.
Câu 12: [VTA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: [VTA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các
phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
A. 4.10 – 9 C B. 10 – 9 C C. 8.10-9 C D. 2. 10 – 9 C.
Câu 19: [VTA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc
1
độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian t = s là
15
A. 1,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,1 m/s.
Câu 20: [VTA] Nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 1,5eV sang
trạng thái dừng có năng lượng Em = - 3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát
ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7 m B. 0,654.10-6 m C. 0,654.10-5 m D. 0,654.10-4 m
Câu 21: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 cos (100t ) V vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 55 . Ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch
trên có số chỉ là 1A . Tìm hệ số công suất của đoạn mạch đó.
3 2
A. B. C. 1 D. 1/2
2 2
Câu 23: [VTA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là
5
A. x = 8cos t − cm.
5 6 x(cm)
+8
5
B. x = 8cos t + cm.
5 6
O t (s)
3 3 −3
C. x = 8cos t − cm.
10 4 −8 5 25
6 6
3 3
D. x = 8cos t + cm.
10 4
Câu 24: [VTA] Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2 .
Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với
nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 . Khối lượng bạc bám vào catot của
bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 3,42 mg. D. 3,24 g.
Câu 25: [VTA] Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 mm cùng dao động với phương
trình u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,9
m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm M trên đường trung trực của S1S2
dao động cùng pha với hai nguồn cách S1 đoạn gần nhất là bao nhiêu?
A. 32mm B. 27mm C. 24mm D. 12mm
Câu 26: [VTA] Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết
suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá
trị là
A. 200 B. 300 C. 450 D. 600
C. i = 2 cos 100t + A D. i = 2 cos 100t − A
4 4
Câu 30: [VTA] M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần
điện trường tại M có biểu thức: e = E0 .cos (2 .105 t ) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s.
2
phương trình x1 = cos ( 2t ) m, t được tính bằng giây. Gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân
2
bằng của m1 . Một quả cầu nhỏ m2 = 1 kg , ban đầu được thả tự do trên một máng tròn nhẵn,
từ độ cao h0 = 80 cm như hình vẽ. Biết quá trình va chạm bảo toàn năng lượng và quả cầu
chỉ truyền năng lượng cho vật trong thời gian rất nhỏ. Sau khi tách ra khỏi con lắc quả cầu
quay trở lại máng cong và di chuyển
trên máng tới độ cao tối đa là h = 5 cm.
Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ của vật dao
h0
động lúc sau có giá trị gần nhất:
A. A1 = 2 m B. A1 = 1m C. A1 = 2,5 m D. A1 = 3 m
chiều hợp với phương thẳng đứng góc 600 như hình vẽ. Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được
lúc này có giá trị gần nhất
A. 17,7 dB B. 18,1 dB C. 15,5 dB D. 19,2 dB
Câu 39: [VTA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha với hiệu suât truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường
dây và công suất hao phí không vượt quá 30% công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng
điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và tăng điện áp ở nơi phát 50% thì hiệu suất truyền tải
điện năng khi đó bằng
A. 90% B. 94,4% C. 95,6% D. 96,5%
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C và biến trở R mắc nối tiếp nhau trong đó L,C không đổi . Khi R = R0 thì công suất
của mạch là cực đại và bằng 100W. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì công suất
của mạch tương ứng là P1 và P2 và 3.P1 = 3 .P2 . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện
trong hai trường hợp tương ứng là 1 và 2 thỏa mãn 1 + 2 = . Giá trị của P1 là :
4
A. 50 3 W. B. 25W . C. 25 3 W. D. 50W.
HẾT