You are on page 1of 152

Sách 04: Bộ Đề Dự Đoán BGD

ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA


1 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo
về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = m x B. F = −m 2 x C. F = m 2 x D. F = −m x
Câu 2: [VTA] Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ
nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
Câu 3: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện
tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 4: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
Câu 5: [VTA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị
không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4

μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là

A. 4 μs B. 4 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs

Thầy Vũ Tuấn Anh | 1


Câu 6: [VTA] Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang
điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất
quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
Câu 7: [VTA] Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được
Câu 8: [VTA] Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng
A. số nơtron B. số nuclôn C. điện tích D. số prôtôn
Câu 9: [VTA] Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện
Câu 10: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm
Câu 11: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng
2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2
Câu 12: [VTA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà
không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động
của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa
Câu 13: [VTA] Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm
là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10‒10 W/m2 C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2
Câu 14: [VTA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng

một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ

cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng ?

2 | Thầy Vũ Tuấn Anh


U 2 N2 U 2 N1 U 2 N1 U 2 N2
A. = 1 B. = 1 C. = 1 D. = 1
U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1
Câu 15: [VTA] Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần
lượt là 1 = 0, 48 μm, 2 = 450 nm, 3 = 0,72 μm, 4 = 350 nm vào khe F của một máy quang

phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ quan sát được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 16: [VTA] Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng
huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm
Câu 17: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ  − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn
khác nhau
C. Trong phóng xạ  − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân
mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ  + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron
khác nhau
Câu 18: [VTA] Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Hình bên
là đồ thị li độ – thời gian của dao động x1 (đường nét liền) và dao động tổng hợp x1 + x2

(đường nét đứt). Độ lệch pha giữa hai dao động x1 và x2

có thể là

A.  B.
2

C. 0 D.
6
Câu 19: [VTA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường
độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và

B0
B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian
2
ngắn nhất bằng

Thầy Vũ Tuấn Anh | 3


T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Câu 20: [VTA] Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 21: [VTA] Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của
một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian t của môi dao động toàn
phần như sau
Lần đo 1 2 3 4 5
t (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = 2,11  0,02 s B. T = 2,11  0, 20 s
C. T = 2,14  0,02 s D. T = 2,11  0, 20 s
Câu 22: [VTA] Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm
giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì
người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không
khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
 
Câu 23: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 t +  V vào hai đầu một cuộn
 3
1
cảm thuần có độ tự cảm L = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V
2
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là:
   
A. i = 2 3 cos 100 t +  A. B. i = 2 2 cos 100 t +  A.
 6  6

   
C. i = 2 3 cos 100 t −  A. D. i = 2 2 cos 100 t −  A.
 6  6

Câu 24: [VTA] Đặt điện áp u = 100 6 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây

3
không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện
2
4 | Thầy Vũ Tuấn Anh

áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng
6
giữa hai bản tụ bằng
200
A. 100 V B. 100 3 V C. 200 V D. V
3
Câu 25: [VTA] Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng
nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s
Câu 26: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và
khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và
N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 28: [VTA] Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào một đám khí thì thấy đám
khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1 = 0,1026 μm,

3 = 0, 6563 μm và 1  2  3 . Bước sóng 2 có giá trị là


A. 0,6564 μm. B. 0,1216 μm. C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm.
Câu 29: [VTA] Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước
thấu kính, S  là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau
đây đúng ?
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS 
với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S 
C. L là thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S 
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS  với xy

Thầy Vũ Tuấn Anh | 5


Câu 30: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(t ) V, trong đó U 0 và 

không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời
điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là u R = 50 V, u L = 30 V, uC = −180 V.

Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V, u L = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai

đầu đoạn mạch là

A. 100 V B. 50 10 V C. 100 3 V D. 200 V


Câu 31: [VTA] Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian
bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân
còn lại của đồng vị ấy?
T
A. . B. 3T . C. 2T . D. T .
2
Câu 32: [VTA] Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 42 Be đang

đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt  . Hạt  bay theo phương vuông góc với
phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối
lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV B. 3,125 MeV C. 1,145 MeV D. 2,215 MeV
Câu 33: [VTA] Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện
động  và điện trở trong r . Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của
H
nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của 1

nguồn điện có giá trị bằng


A. 4 Ω B. 2 Ω ( )
R
O 6
C. 0,75 Ω D. 6 Ω
Câu 34: [VTA] Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và
bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 7 ) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 8 )

. Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển

động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.10−10 N B. 1, 2.10−10 N C. 1, 6.10 −11 N D. 1, 2.10 −11 N

6 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng
nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt
một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng
mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm B. 1,875 cm C. 2 cm D. 1,5 cm
Câu 36: [VTA] Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của M và N đều nằm
trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox . Biên độ của M, N lần lượt là
A1 và A2 ( A1  A2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 cm. Độ lệch pha của
2
hai dao động là rad. Giá trị của A2 là:
3
A. 7 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 8 cm
Câu 37: [VTA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mô tả như hình dưới. Điểm O trùng
với gốc tọa độ trục tung. Lúc t = 0 hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất t và
3t kể từ lúc t = 0 thì hình ảnh của sợi dây lầt lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sóng là 20
1
m/s và biên độ của bụng sóng là 4 cm. Sau thời gian s kể từ lúc t = 0 , tốc độ dao động
30
của điểm M là
u (cm)
+4 M (1)
(2)
x(cm)
O B
−u0 (3)

40 80
A. 10,9 m/s B. 6,3 m/s C. 4,4 m/s D. 7,7 m/s
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước
và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y
có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta
thấy, góc MS2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm
trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất
sau đây?
A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 71,5 cm. D. 47,25 cm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 7


Câu 39: [VTA] Điện dân dụng xoay chiều một pha được truyền từ một trạm điện tới một hộ
gia đình bằng một đường dây dẫn. Điện áp đặt tại trạm điện luôn là 220V, nhưng do khoảng
cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình phải sử dụng máy ổn áp (coi như máy biến áp lý
tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp ở nhà luôn là 220V. Khi công suất tiêu thụ trong nhà
là 1,5kW thì điện áp hiệu dụng hai đầu vào của ổn áp là 200V. Biết ổn áp chỉ hoạt động tốt
khi đầu vào hai đầu ổn áp lớn hơn 140V. Coi như hệ số công suất bằng 1. Để máy biến áp
làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là:
A. 4,2 kW B. 6 kW C. 1,7 kW D. 6,6 kW
Câu 40: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos t V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C

(nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của UCmax gần nhất giá

Z (  ) UC (V)

200
100
ZC ()
O 100
trị nào sau đây?
A. 100 V. B. 281 V. C. 282 V. D. 283 V.
 HẾT 

8 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
2 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f 0 , lực cưỡng bức có biên

độ F0 , tần số f . Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động phụ thuộc F0 .

B. Tần số dao động là f 0

C. Khi f 0 càng gần f 0 thì biên độ dao động càng lớn.

D. Biên độ dao động không đổi.


Câu 2: [VTA] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
Câu 3: [VTA] Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha
nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k
= 0; 1; 2; 3; ...) là
 1 k
A. 2k  . B.  k +   . C. . D. k .
 2 2
Câu 4: [VTA] Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế
chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A.
Câu 5: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất
điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một
lệch pha nhau một góc
2 3  
A. . . B. . C. . D. .
3 4 2 3

Thầy Vũ Tuấn Anh | 9


Câu 6: [VTA] Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng
âm tần với sóng mang người ta dùng
A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu. D. mạch chọn sóng.
Câu 7: [VTA] Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là hiện
tượng
A. tán sắc. B. khúc xạ. C. phản xạ. D. giao thoa.
Câu 8: [VTA] Cho các loại ánh sáng sau: ánh sáng lục (I), ánh sáng đỏ (II), ánh sáng vàng
(III), ánh sáng tím (IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt
lớn nhất và nhỏ nhất?
A. (I), (IV). B. (III), (IV). C. (II), (IV). D. (II), (III).
Câu 9: [VTA] Một chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,75 µm trong môi trường nước (chiết
suất n = 4/3). Chùm bức xạ này có tần số bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng
điện từ?
A. f = 3.1014 Hz; vùng hồng ngoại. B. f = 6.1015Hz; vùng tử ngoại.
C. f = 6.1014 Hz; vùng ánh sáng nhìn thấy. D. f = 3.1018 Hz; vùng tia X.
Câu 10: [VTA] Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 12 H + 12 H → 24 He . B. 168 O +  → 11 p + 157 N .

C. 238
92U → 24 He + 230
29Th C. U + 01n → 140
235
92 58 Ce + 41 Nb + 2 0 n + 7 −1 e
93 1 0

Câu 11: [VTA] Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là  .
Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?
v2 L2 v2
A. L2 = x 2 + B. = x2 + 2
2 2 
 2 v2   2 v2 
C. L2
= 4 x + 2  D. L2
= 2 x + 2 
     
Câu 12: [VTA] Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng
đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 1200. B. 2400. C. 3600. D. 7200.

10 | Thầy Vũ Tuấn Anh


  
Câu 13: [VTA] Một động cơ điện được mắc vào điện áp u = 311cos 100 t +  V thì
 12 

 
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2,83cos 100 t −  A. Công suất tiêu thụ điện của
 6
động cơ là
A. 381 W. B. 425 W. C. 311 W. D. 622 W.
Câu 14: [VTA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ
điện có điện dung 2 pF. Lấy  2 = 10 . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz.
Câu 15: [VTA] Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng
bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2,65.10−19 J. B. 26,5.10−19 J. C. 2,65.10−18 J. D. 265.10−19 J.
Câu 16: [VTA] Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định
1
bằng biểu thức R = 1, 2.10−15 A3 m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng
56
26 Fe là

A. 8.1024 C/m3. B. 1025 C/m3. C. 7.1024 C/m3. D. 8,5.1015 C/m3.


Câu 17: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox .
Đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian
t = t2 − t1 số lần gia tốc của vật cực đại tại vị trí biên âm là?
v
A. 1.
t
B. 2.
O
C. 3.
D. 4. t1 t2

Câu 18: [VTA] Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường
sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì
lực từ có tác dụng
A. làm dãn khung. B

B. làm khung dây quay.


I
C. làm nén khung.
D. không tác dụng lên khung.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 11


Câu 19: [VTA] Để thuỷ ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải
A. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
Câu 20: [VTA] Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang
môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện
tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2)
sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
Câu 21: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân X + 199 F → 24 He + 168 O . Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn.


Câu 22: [VTA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính
một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính

A. 15 cm. B. −30cm. C. 30 cm. D. −15cm.
Câu 23: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp
A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi () là đường
thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc () dao động với
biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm. B. 2,25 cm. C. 2,45 cm. D. 4,25 cm.
Câu 24: [VTA] Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s
và biên độ 4 cm. Xét dao động của hai phần tử vật chất M và N tại hai điểm trên một
phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm. Khi M có li
độ uM = +2 cm thì N có li độ là
A. –4 cm. B. +2 cm. C. –2 cm. D. 3 cm.

12 | Thầy Vũ Tuấn Anh


0, 2
Câu 25: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó L = H và

1
C= mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện

xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất
trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần B. tăng dần
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần D. giảm dần
Câu 26: [VTA] Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây
N2
tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là k = = 20 . Hệ số công suất nguồn phát
N1
bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200
V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công
suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là
A. 3,6 kV B. 3,2 kV C. 0,4 kV D. 4 kV
Câu 27: [VTA] Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ
T
lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x1 x2  0 là t = (với
4
x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật có
giá trị gần nhất
A. 13 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 28: [VTA] Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô

−13, 6
thỏa mãn hệ thức En = eV, ( n = 1, 2,3... ). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử
n2
hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV.
Câu 29: [VTA] Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước
sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước
sóng ngắn nhất 1 . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng

ngắn nhất 2 = 5 1 . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Giá trị của 1 bằng
3
A.70,71 pm. B. 117,86 pm. C. 95 pm. D. 99 pm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 13


Câu 30: [VTA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Gọi M là điểm trên màn
mà ở đó có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này
có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất của 4 bức xạ nói trên là
A. 0,46 μm. B. 0,45 μm. C. 0,44 μm. D. 0,4365 μm.
Câu 31: [VTA] Urani 238U sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành 206Pb. Biết chu kì bán
rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa
mU
urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chỉ là = 37
mPb
thì tuổi của loại đá ấy là?
A. 2.108 năm B. 108 năm C. 3.108 năm D. 4.108 năm
Câu 32: [VTA] Cho phản ứng nhiệt hạch 12 H + 13 H → 24 He + n , tỏa ra một nhiệt lượng 18

MeV. Một phản ứng phân hạch: n + 235


92 U → 38 Sr + 54 Xe + 2n , tỏa ra một nhiệt lượng 180
94 140

MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng
hợp được m1 g khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi m2 g nhiên

liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng m2 = 2m1 .

A. 5,8. B. 2,9. C. 5. D. 10.


Câu 33: [VTA] Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để
“đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này
cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng
trung bình để đốt hoàn toàn 1mm 3 mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s, Giá trị của  là:
A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm.
Câu 34: [VTA] Một sóng điện từ với tần số f = 5 MHz lan truyền trong chân không giữa
hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. EM , BN
Tại cùng môt thời điểm tín hiệu thu được dao động EM
điện tại điểm M và dao động từ tại N được cho như t
O
hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm này là BN

A. 10 m. B. 20 m
C. 45 m. D. 55 m.

14 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 35: [VTA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( 2t +  ) cm . Tại thời


điểm t1 vật có vận tốc là v1 = 5 cm/s; tại thời điểm t2 = t1 + s thì vận tốc của vật là 12
4
cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s B. 9,0 cm/s C. 7,0 cm/s D. 8,0 cm/s
Câu 36: [VTA] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng
pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ
cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O
và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến
đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ
truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz B. 16Hz C. 24Hz D. 20Hz
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp ( R, C không đổi). Thay đổi L nhưng luôn có
2L 1 1
R2  ; khi L = L1 = ( H ) thì u L1 = U 1 2 cos(t + 1 ) ; khi L = L2 = ( H ) thì
C 2 
2
u L 2 = U 1 2 cos(t +  2 ) ; khi L = L3 = ( H ) thì u L 3 = U 2 2 cos(t +  3 ) . So sánh U1 và

U2

A. U1 > U2 B. U1 < U2 C. U1 = U2 D. U1 = 2 U2
Câu 38: [VTA] Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi,
biết R2 = 5R1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cost (Với U và
ω không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 = 0,8L1) sao
cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất
của đoạn mạch khi đó bằng

8 6
A. 0,8 B. 0,6 C. D.
73 73
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe
và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung

Thầy Vũ Tuấn Anh | 15


trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu
kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4
mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ
vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này
bằng
A. 0,72 m. B. 0,46 m. C. 0,68 m. D. 0,48 m.
Câu 40: [VTA] Một con lắc lò xo treo vào một điểm E dh
cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường g . Cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kì T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
t(s)
thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào thời gian t . Thời O

gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là


T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6
 HẾT 

16 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
3 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 2: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 3: [VTA] Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến
áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: [VTA] Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: [VTA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: [VTA] Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi
chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 17


C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng.
Câu 7: [VTA] Gọi m p , mn , mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZA X .

Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZA X được xác định bởi công thức

A. W =  Z .m p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 . B. W =  Z .m p + ( A − Z ) mn − mX  .

C. W =  Z .m p + ( A − Z ) mn + mX  c 2 . D. W =  Z .m p − ( A + Z ) mn − mX  c 2 .

Câu 8: [VTA] Hồ quang điện được ứng dụng trong


A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: [VTA] Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức
e = E0 cos (t +  ) . Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của

khung là
N NE0 E0
A. . B. N E . C. . D. .
E0  N
Câu 10: [VTA] Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11: [VTA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D.12 2 cm.
Câu 12: [VTA] Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos (t ) .

Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp. B. giảm điện áp hiệu dụng U .
C. tăng điện áp hiệu dụng U . D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm

18 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 13: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 ,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên
bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là
A. 3t . B. 4t . C. 6t . D. 8t .
Câu 14: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính
từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S 2 đến M có độ lớn

bằng
A. 2 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2,5 .
Câu 15: [VTA] Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển
động trên quỹ đạo dừng M . Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch
quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 16: [VTA] Phóng xạ và phản ứng phân hạch
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: [VTA] Số nucleon có trong hạt nhân 23
11 Na là

A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.


Câu 18: [VTA] Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của
điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau
đây là đúng?
A B
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.
C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Câu 19: [VTA] Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong
r , mạch ngoài có một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch
có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Thầy Vũ Tuấn Anh | 19
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: [VTA] Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thông qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 21: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ  0

tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác
định bởi
mg 0
A. mgl . B. mgl0 . C. mg0 . D. .
2
Câu 22: [VTA] Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O

trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 x1 + A

được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này
là x2
−A +A
 
A. . B. .
3 2
 2 −A
C. . D. .
6 3
Câu 23: [VTA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết
f0 = 10 Hz là tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo
được sóng dừng?
A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 24: [VTA] Hai điểm M , N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S
truyền qua. Biết S , M , N thẳng hàng và SN = 2SM . Ban đầu, mức cường độ âm tại M là
L dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N
bằng
L
A. L + 14 dB. B. L −14 dB. C. dB. D. L − 20 dB.
2

20 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 25: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng với số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt
là N1 = 100 , N2 = 200 . Nếu đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp U thì điện áp đầu ra của

thứ cấp là U 2 = 200 V. Tiếp tục quấn thêm vào thứ cấp n = 50 vòng dây nữa mà vẫn giữ

nguyên các giá trị còn lại. Khi đó điện áp thứ cấp là
A. 200 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 26: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào
41
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
6
10−4
H và tụ điện có điện dung C = F ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rôto của máy
3
có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Giá trị của n bằng
A. 5 vòng/s. B. 15 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 10 vòng/s.
Câu 27: [VTA] Với e1 , e2 và e3 lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát

điện xoay chiều ba pha. Tại thời điểm e1 = e2 = 60 V thì e3 bằng

A. 120 V B. 60 V C. –120 V. D. 120 V.


Câu 28: [VTA] Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa
điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu toàn mạch là 600 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện là
A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 29: [VTA] Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu
xiên góc từ nước ra không khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là
mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài không khí là
A. đỏ. B. vàng. C. không tia nào. D. cả hai tia.
Câu 30: [VTA] Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới
4
i = 400 . Biết chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc là n = . Góc khúc xạ của tia sáng
3
khi vào môi trường nước là
A. 290 . B. 320 . C. 400 . D. 140 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 21


Câu 31: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là  1 và

 2 (  2  1 ) có tần số hơn kém nhau một lượng


 2 − 1  2 − 1  2 − 1 1 −  2
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
h hc 2h 2hc
Câu 32: [VTA] Theo mẫu Bo của nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái
13, 6
n được xác định bằng biểu thức En = − eV. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử
n2
này từ trạng thái cơ bản là
A. 0 eV. B. 13,6 eV. C. 2,2 eV. D. 103 eV.
Câu 33: [VTA] Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành
hai hạt  . Biết rằng các hạt  bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp
với nhau một góc  . Cho rằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u được lấy bằng số
khối của chúng, phản ứng là tỏa năng lượng. Góc  có thể nhận giá trị bằng

A. 1200 . B. 900 . C. 300 . D. 1400 .


Câu 34: [VTA] Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 trên màn, trong khoảng giữa hai vị

trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho
vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 600 nm. N không thể

nhận giá trị nào sau đây?


A. 9. B. 8. C. 11. D. 7.
Câu 35: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song
song nhau và song song với trục Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 =
A2cos(ωt + φ2). Ta đặt x(+) = x1 + x2 và x(-) = x1 – x2 . Biết biên độ dao động của x(+) gấp 2
lần biên độ dao động của x(-). Gọi ∆φ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất
của cos∆φ bằng
A. 0,5. B. 0,25. C. -1. D. 0,6

22 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 36: [VTA] Con lắc gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, mang điện q = 10−6 C; lò xo có
độ cứng k = 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt  = 0,1 .
Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn l = 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất
hiện trong không gian một điện trường với vecto cường độ điện trường xiên góc  = 600
như hình vẽ, E = 106 V/m. Lấy g =  2 = 10 m/s2.
Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không
600
biến dạng lần đầu tiên gần nhất giá trị nào sau
E
đây? k
m
A. 120 cm/s. B. 130 cm/s.
C. 170 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 37: [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn A , B dao động với
theo trình u = a cos ( 2 t ) , cách nhau một khoảng 8 cm (với  là bước sóng của sóng).

Trên mặt nước, tia By vuông góc với AB tại B . M và N là hai điểm nằm trên By , M
dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn, gần B nhất; N cũng là một điểm dao
động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn nhưng xa B nhất. MN bằng
A. 16 . B. 20 . C. 9 . D. 14 .
Câu 38: [VTA] Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì
trên dây có sóng dừng. Biên độ của bụng sóng là 6 cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng là t = 0,01 s. Biết hình ảnh của sợi dây tại thời điểm t có dạng
như hình vẽ. Vận tốc tương đối cực đại giữa
u (mm)
hai điểm M , N là +6
M
A. 380 cm/s.
A B
B. 100 cm/s. O x
C. 200 cm/s. N
−6
D. 120 cm/s.
Câu 39: [VTA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một
pha với hiệu suất truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây
và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 50% và giữ
nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần
nhất giá trị nào sao đây?
A. 80%. B. 60%. C. 90%. D. 85%.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 23


Câu 40: [VTA] Poloni 210
84 Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt  và biến thành hạt nhân

chì 206
82 Pb . Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì 206
82 Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm

1
t1 tỉ số giữa hạt 210
84 Po và số hạt 206
82 Pb có trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + t thì tỉ số
7
1
đó là . Tại thời điểm t3 = t1 − t thì tỉ số giữa khối lượng của hạt 210
84 Po và 206
82 Pb có trong
31
mẫu là
420 105 210 105
A. . B. . C. . D. .
103 206 103 103
 HẾT 

24 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
4 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

tuần hoàn có tần số là f . Tần số dao động cưỡng bức của hệ là


A. f − f 0 . B. f 0 C. f + f0 . D. f .

Câu 2: [VTA] Đàn Guitar phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm
trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: [VTA] Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 4: [VTA] Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 5: [VTA] Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát
quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D. Con đom đóm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 25


Câu 6: [VTA] Cho khối lượng proton m p = 1, 0073u , của nơtron là mn = 1, 0087u và của hạt

nhân 24 He là m = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 1MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He


A. 0,03 MeV. B. 4,55.10−18 J C. 4,88.10−15 J D. 28,41 MeV.
Câu 7: [VTA] Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
A. 24 He + 13
27
Al → 15
30
P + 01n B. 116 C → 10 e + 115 B

C. 146 C → −10 e + 147 N D. 210


84 Po → 24 He + 206
82 Pb

Câu 8: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động  của chất
 (rad )
điểm vào thời gian t được cho như hình vẽ. Tại 3

t = 0 chất điểm đi qua 2

A. vị trí cân bằng theo chiều dương. 


B. vị trí cân bằng theo chiều âm. t (s)
O 1 2
C. vị trí biên dương.
D. vị trí biên âm.
Câu 9: [VTA] Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau
thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 10: [VTA] Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ
không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 11: [VTA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi
ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
26 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 12: [VTA] Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T . Khi giảm chiều dài con
lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của
con lắc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 13: [VTA] Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30
Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng
trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: [VTA] Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây
0, 4
có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện

là u = 100 2 cos (100 t ) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

2
A. 2 A. B. 2 A. C. A. D. 2 2 A.
2
Câu 15: [VTA] Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn
dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng
rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 16: [VTA] Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng
có giá trị lần lượt là 0 = 0, 60 μm và 1 = 0, 25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của

bức xạ trên là
A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 17: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao
thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 − d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm

có bước sóng  = 400 λ nm. Tại M có


A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 18: [VTA] Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công
suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng
A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
Thầy Vũ Tuấn Anh | 27
Câu 19: [VTA] Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động  , cuộn dây PQ và biến
trở con chạy MN như hình vẽ. Khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự
cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:
A. I R từ M đến N; I tc từ Q đến P. C
P
B. I R từ M đến N; I tc từ P đến Q. M N

C. I R từ N đến M; Itc = 0 .
Q
D. I R từ N đến M; I tc từ P đến Q.

Câu 20: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tần số dao

động được tính theo công thức


1 Q0 I0
A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f =
2 LC 2 I 0 2 Q0

Câu 21: [VTA] Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo
vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì  s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia
tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với

biên độ 2,5 7 cm và chu kì s. Giá trị của a là
2
A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2.
Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
20 cm dao động cùng pha. Bước sóng của sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên
đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn
AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: [VTA] Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí
và NP = 2MP . Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và
N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và

không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp
xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.

28 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 24: [VTA] Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1 , X 2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín

có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (t +  ) V (với  không đổi) thì thấy điện áp giữa

hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu

hộp X 2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu

hộp kín X 2 có giá trị lớn nhất bằng

A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.


Câu 25: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.
Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi
đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như
hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ
vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất.
Kết quả đo điện trở được viết là
A. R = 50  2 Ω. B. R = 50  7 Ω.
C. R = 50  8 Ω. D. R = 50  4 Ω.
Câu 26: [VTA] Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10−4 H, điện
trở thuần r = 0, 2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong

mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần

cung cấp cho mạch một năng lượng bằng


A. 108 pJ. B. 6 nJ. C. 108 nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 27: [VTA] Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường
độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và

E0
B0 . Thời điểm t0 = 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm
2
T
t = t0 + , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
4
1 2 3 3
A. B0 B. B0 C. B0 D. B0
4 4 4 2
Câu 28: [VTA] Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi
13, 6
En = − eV, (với n = 1, 2,3 …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo
n2
Thầy Vũ Tuấn Anh | 29
dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm = 0, 212 nm thì nguyên

tử phát ra bức xạ có tần số


A. 7,299.1014 Hz. B. 2,566.1014 Hz. C. 1,094.1015 Hz. D. 1,319.1016 Hz.

Câu 29: [VTA] Hạt nhân 226


88 Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 226
88 Ra → 24 He + 222
86 Rn

. Hạt  bay ra với động năng K = 4, 78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn

vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226
88 Ra phân rã là

A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.


Câu 30: [VTA] Tổng hợp hạt nhân heli 24 He từ phản ứng hạt nhân 11H + 37 Li → 24 He + X .

Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A – vô – ga – đrô N A = 6, 023.1023 mol–1.

Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 31: [VTA] Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết
chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0 , mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t , tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k .
+ Ở thời điểm 2t , tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k .
+ Ở thời điểm 3t , tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32: [VTA] Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5
Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa
thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: [VTA] Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron
và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
4F F F F
A. . B. . C. . D. .
9 9 4 25
Câu 34: [VTA] Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính
AB
mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng . Dịch vật ra xa thấu kính thêm một
2
đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
30 | Thầy Vũ Tuấn Anh
A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có
khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ
số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng  . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò
xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo
giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = −10 cm rồi buông nhẹ cho dao
4
động tắt dần. Chọn gốc thời gian ( t = 0 ) lúc buông vật. Tại thời điểm t = s, vật đang qua
15
vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: [VTA] Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm
cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ
vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục
lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông
vật. Tại thời điểm t = 0, 2 s, một lực F thẳng đứng,
F (N )
20
có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như
16
đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo 12
chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua 8
4
khối lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc t (s)
O 0, 2 1 1,8 2, 6 3, 4 4, 2
của vật khi chạm đất là:
A. 20 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s
Câu 37: [VTA] Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau 13 cm dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = A cos 40 t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên

mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S 2 . M là một

điểm không nằm trên S1S 2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với

biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 31


Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch

5.10−4
AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C =

F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm
nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự
u (V )
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu 100 3
50 6
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 75
t (s)
MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch O
uMB
uMB
gần với giá trị nào nhất sau đây? −150 u AN

A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W.


Câu 39: [VTA] Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V. Điều chỉnh C đến giá trị
10−4 10−4
C = C1 = F hay C = C1 = F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng
 3
điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng
100 200
A. Ω. B. 100  . C.100 3  . D. Ω.
3 3
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai
bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng 1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng 2 = 560 nm). Cho
khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
 
quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D = 2 + cos  t −  m (t tính bằng s). Trong
2 2
vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0 , tại M có một vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu
như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0 , số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục)
xuất hiện tại M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
 HẾT 

32 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
5 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

 3 
Câu 1: [VTA] Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos  2 t +  cm và
 4 
 
x1 = 5cos  2 t +  cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
 2
 5  3
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
2 4 4 4
Câu 2: [VTA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 3: [VTA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos (100 t +  ) , kết

luận nào sau đây là sai?


A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 4: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học: có thể phản xạ, giao thoa, tạo
sóng dừng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 5: [VTA] Để hai sóng ánh sáng trong cùng một môi trường giao thoa được với nhau thì
điều kiện nào sau đây là đúng
A. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và cùng pha
B. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng ánh sáng phải có cùng biên độ và ngược pha

Thầy Vũ Tuấn Anh | 33


D. Hai sóng ánh sáng phải có cùng bước sóng và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 6: [VTA] Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi
niken là bao nhiêu
A. 0,5 eV. B. 50 eV. C. 5 eV. D. 5,5 eV
Câu 7: [VTA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng khi chiếu ảnh sáng thích hợp sẽ
làm bứt các electron ra khỏi
A. bề mặt của kim loại. B. chất khí đã nung nóng
C. liên kêt trong bán dẫn. D. ra khỏi hạt nhân.
Câu 8: [VTA] Trong hiện tượng phóng xạ, đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?
A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất được tạo thành .
C. Số hạt chất phóng xạ. D. Khối lượng chất phóng xạ.
Câu 9: [VTA] Tia 
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. Là các dòng hạt 24 He .

C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.


D. Là các dòng hạt 11H .

Câu 10: [VTA] Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về
phương diện
A. sinh công. B. tác dụng lực. C. tạo ra thế năng. D. hình học.
Câu 11: [VTA] Trong hệ tọa độ vuông góc xOy , một chất điểm chuyển động tròn đều quanh
O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 10 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 12: [VTA] Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng
A. 100 lần. B. 20 lần. C. 200 lần. D. 10 lần.
Câu 13: [VTA] Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là uL = 120 2 cos (100 t )

V. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,4 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
1 2 1 1
A. H B. H C. H D. H
  2 2
Câu 14: [VTA] Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cảm
ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có

34 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 15: [VTA] Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y – âng.
Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. tối thứ 16. B. sáng bậc 16. C. tối thứ 18. D. sáng bậc18.
Câu 16: [VTA] Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối
lượng thỏa: mA + mB  mC + mD . Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.


B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
Câu 17: [VTA] Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Gọi d là
khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương dao động.
d
Đồ thị khoảng cách – thời gian của hai chất điểm được
cho như hình vẽ. Chu kì dao động của hai chất điểm là
A. 0,5 s. B. 0,1 s.
C. 1 s. D. 2 s. t (s)
O 0, 25 0,5 0, 75

Câu 18: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc
4 có bề rộng là
A. 0,76 mm B. 1,14 mm C. 1,52 mm D. 1,9 mm
Câu 19: [VTA] Trường hợp nào sau đây trong mạch sẽ không xuất hiện dòng điện cảm
ứng?

S N S N

Hình A Hình B Hình C Hình D

Thầy Vũ Tuấn Anh | 35


A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 20: [VTA] Một người mắt cận đeo kính sát mắt –2 dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không
điều tiết. Điểm Cc khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được
điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 50 cm.
Câu 21: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9
rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
A. giảm đi 0,75 lần B. tăng lên sau đó lại giảm.
C. tăng lên 2 lần. D. giảm rồi sau đó tăng.
Câu 22: [VTA] Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo cố chiều dài tự
nhiên là l cm, l − 10 cm và l − 20 cm. Lần lươt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật

nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và
T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,28 s. B. 1,41 s C. l,50s. D. 1,00 s.
Câu 23: [VTA] Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz
và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s.
Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước
tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1 = 2,01 s li độ dao động tại M bằng:

A. −2 3 cm. B. –2 cm. C. 2 3 cm. D. 2 cm.


Câu 24: [VTA] Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu O và B là hai
nút sóng. Tại thời điểm t = 0 , các điểm trên sợi dây u (cm)
+2
M
có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), 3

sau đó một khoảng thời gian t và 3t các điểm x ( m)


O B
trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình 2
−2 1
dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ
truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 20 cm/s. B. 60 cm/s. C. 40 cm/s. D. 12 2 cm/s.
Câu 25: [VTA] Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ

36 | Thầy Vũ Tuấn Anh


tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều u = U 2 cos (t ) V, R, L, U, ω có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện

sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R là 150 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn

mạch AB là 150 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là :

A. 100 3 V. B. 150 2 V. C. 150 V. D. 300 V.


Câu 26: [VTA] Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo
ra hai suất điện động có cùng tần số f . Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với

tôc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2 .

Biết n2 có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 54 Hz. D. 48 Hz.
Câu 27: [VTA] Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1 , C2 (với C1  C2 ). Khi mạch

dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz,

khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24

MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz. B. 30 MHz. C. 40 MHz. D. 35 MHz.
Câu 28: [VTA] Trong thí nghiêm Y – âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ
hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 7,62 % . B. tăng 8,00 %. C. giảm 1,67% . D. giảm 8,00% .
Câu 29: [VTA] Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang
phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 30: [VTA] Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được
−13, 6
xác định bởi công thức En = eV (với n = 1, 2,3... ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô
n2
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước

Thầy Vũ Tuấn Anh | 37


sóng 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử

phát ra phôtôn có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là

A. 252 = 21 B. 2 = 51 C. 22 = 251 D. 52 = 1

Câu 31: [VTA] Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng

yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không
kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng phản ứng tỏa ra là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt
sinh ra bằng
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 32: [VTA] Urani U là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng
238
92

xạ anpha sẽ biến thành hạt Thôri U . Ban đầu có 23,8 g Urani. Hỏi sau 9.109 năm có bao
234
90

nhiêu gam Thôri được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị
bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g. B. 15,75 g. C. 10,27 g. D. 17,55 g.
Câu 33: [VTA] Một nguồn điện có suất điện động  = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng
để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V – 3 W. Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp
sáng. Hiệu suất lớn nhất để để bộ đèn này sáng bình thường là:
A. 0,7. B. 0,75 C. 0,25. D. 0,3.
Câu 34: [VTA] Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ban đầu ảnh
của vật qua thấu kính là ảnh ảo và bằng một nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật
dọc theo trục chính 100 cm thì tại vị trí mới, ta thu được ảnh của vật vẫn là ảnh ảo và cao
bằng một phần ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 100 cm. B. 200 cm. C. –100 cm. D. –200 cm.
Câu 35: [VTA] Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành

hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0 , và l1 = 0, 2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với

vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau
và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến
dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy  2 = 10 . Kể từ lúc thả
vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d . Giá
trị của t và d lần lượt là:
38 | Thầy Vũ Tuấn Anh
1 1 1 1
A. s; 7,5 cm. B. s; 4,5 cm. C. s; 7,5 cm. D. s; 4,5 cm.
10 3 3 10
Câu 36: [VTA] Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song
song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của

    x2 x2
chúng lần lượt là x1 = A1cos   t +  cm và x2 = A2 cos  t −  cm. Biết rằng 1 + 2 = 1
 3  6 36 64

. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = −3 2 cm và vận tốc v1 = 60 2 cm/s.
Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. 20 2 cm/s. B. 53,7 cm/s. C. 233,4 cm/s. D.140 2 cm/s.
Câu 37: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau

20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng u1 = u2 = a cos  t
. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là  = 4 cm. Trên mặt nước, đường tròn
đường kính S1S 2 cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại hai điểm M, N. Trên vân giao

thoa cực đại bậc nhất này, số điểm dao động cùng pha với các nguồn S1 , S 2 trên đoạn MN


A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 38: [VTA] Điện năng được truyền đi từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng
ổn định là 220 V vào một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà hộ
dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V
(gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào nhỏ hơn
110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa
điện áp hiệu dụng đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số áp tăng) của máy ổn áp là 1,1.
Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất tiêu thụ điện trong nhà là
2,2 kW thì độ sụt áp trong quá trình truyền tải trên dây đến ổn áp là
A. 155,0 V. B. 200,0 V C. 162,8 V. D. 175,1 V.
Câu 39: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết cuộn cảm UL
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và
U L 34
L = L2 thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện U

có giá trị như nhau. Biết L1 + L2 = 1 H. Đồ thị biểu L


O L3 L4

Thầy Vũ Tuấn Anh | 39


UL
diễn điện áp hiệu dụng U L và L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 = 2 H. Tỉ số gần nhất
U
với giá trị nào sau đây?
A. 0,98. B. 1,41. C. 1,57. D. 0,64.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ 1 = 0,56 μm và 2 với 0,65 μm < 2 < 0,75 μm,

thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6
vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1 , 2 và

2
3 , với 3 = 2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với
3
vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ :
A. 13. B. 6. C. 7. D. 5.
 HẾT 

40 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
6 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 2: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1 = 3 cm và x2 = −4 cm

thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng


A. 7 cm B. – 1 cm C. 5 cm D. –7 cm
Câu 3: [VTA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần
số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 0,8 cm B. 5,0 m C. 1,25 cm D. 5,0 cm
Câu 4: [VTA] Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
Câu 5: [VTA] Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: [VTA] Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ B. năng lượng liên kết càng lớn
C. số nucleon càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 7: [VTA] Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt
nhân tham gia phản ứng
A. giảm B. tăng

Thầy Vũ Tuấn Anh | 41


C. được bảo toàn D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng
Câu 8: [VTA] Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
thị li độ – thời gian của hai chất điểm được cho như x
x2
hình vẽ, độ lệch pha giữa hai dao động là:
t
A.  . B. 0. O
  x1
C. . D. .
2 3
Câu 9: [VTA] Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân
bằng với nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 10: [VTA] Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam
châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
ic ic
S N S N S N S N

ic = 0
ic
Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


Câu 11: [VTA] Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k , lò xo thứ nhất treo vật
m1 = 400 g dao động với chu kì T1 , lò xo thứ hai treo vật m2 dao động với chu kì T2 . Trong

cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực
hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là

A. 800 g B. 100 g C. 50 g D. 200 g


Câu 12: [VTA] Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi
trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt
r2
là r1 và r2 . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
r1
1 1
A. 4. B. . C. . D. 2.
2 4

42 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 13: [VTA] Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình
 
tròn với phương trình e = E0 cos  t +  V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s.
 6

Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời

điểm t = 0,02 s bằng bao nhiêu?


A. 300 B. 1200 C. 1800 D. 900
Câu 14: [VTA] Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện
trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và
điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này
để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10−6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị
cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo
động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng  .10−6 s và cường độ dòng
điện cực đại bằng 8I . Giá trị của r bằng
A. 0,25  B. 1  C. 0,5  D. 2 
Câu 15: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng B. mạch phát sóng điện từ cao tần
C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu
Câu 16: [VTA] Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc
4 có bề rộng là
A. 0,76 mm B. 1,14 mm C. 1,52 mm D. 1,9 mm
Câu 17: [VTA] Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng
 = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 2,6.1026 hạt B. 8,9.1025 hạt C. 8,9.1026 hạt D. 1,8.1026 hạt
Câu 18: [VTA] Chất Iot phóng xạ 131
53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu

nhận được 100 g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g B. 0,78 g C. 7,8 g D. 8,7 g

Thầy Vũ Tuấn Anh | 43


Câu 19: [VTA] Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương
và chiều của vectơ cường độ điện trường E , vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền

sóng v là

E E E E

B B B v

v v v B

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 20: [VTA] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như
một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng
đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu
vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, chàm, cam B. đỏ, chàm, cam C. đỏ, cam D. chàm, tím
Câu 21: [VTA] Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của
M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox . Biên độ của
M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng
bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
Câu 22: [VTA] Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất
không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên
hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB.
Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua
A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B
khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là
A. 25,5 dB B. 17,5 dB C. 15,5 dB D. 27,5 dB
44 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 23: [VTA] Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều u = U 0 cos t thì giá trị điện áp cực đại hay đầu

đoạn mạch Y cũng là U 0 và các điện áp tức thời u AN , uMB vuông pha nhau. Biết 4LC 2 = 3

. Hệ số công suất của Y lúc đó


L C
A. 0,91. B. 0,99. Y
A M N B
C. 0,87. D. 0,95.
Câu 24: [VTA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( 2 ft ) V ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn

mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có điện dung C, với 2L  R2C . Khi f = f C thì UCmax và mạch điện tiêu thụ một công

suất bằng hai phần ba công suất cực đại. Khi f = 2 2 fC thì hệ số công suất của mạch là
2 2 1 1
A. B. C. D.
5 13 13 5
Câu 25: [VTA] Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến
nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp máy hạ áp với
20
tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 20 thì đáp ứng được nhu cầu điện
21
năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì
ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất
mát năng lượng trong máy biến áp
A. 63 B. 58 C. 53 D. 42.
Câu 26: [VTA] Đặt điện áp u = U 2 cos t (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không
đổi. Biết Z L  Z C . Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?

U2
A. Công suất cực đại của mạch Pmax = . B. Khi đó R = Z L − Z C .
2R
1
C. Hệ số công suất của mạch bằng . D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
2
Câu 27: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S
phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng là 1 = 400 nm; 2 = 500 nm; 3 = 600 nm. Trong

Thầy Vũ Tuấn Anh | 45


khoảng từ vị trí vân trung tâm O đến điểm M cách O một khoảng 6 cm có bao nhiêu vân
cùng màu với vân trung tâm? Tính cả các điểm tại O và M
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 28: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng có bước sóng  , màn quan sát được đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng không
đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi nhưng luôn cách đều S. Xét điểm M trên
màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm và tăng khoảng cách S1S 2 một lượng a

thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k . Nếu tăng khoảng cách S1S 2 thêm 2a thì tại M là:

A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9.


C. vân tối bậc 9. D. vân sáng bậc 7.
Câu 29: [VTA] Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và
bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 7 ) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 8 )

. Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển

động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.10–10 N. B. 1,2.10–10 N. C. 1,6.10–11 N. D. 1,2.10–11 N.
Câu 30: [VTA] Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã  −
tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t , trong mẫu chất tồn tại cả
5
hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là . Coi tỉ số khối lượng
3
giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 10,0 ngày B. 13,5 ngày C. 11,6 ngày D. 12,2 ngày
Câu 31: [VTA] Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 49 Be đang

đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt  . Hạt  bay theo phương vuông góc với
phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối
lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV B. 3,125 MeV C. 1,145 MeV D. 2,215 MeV

46 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 32: [VTA] Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng
bởi bức xạ 0,3 m . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.

A. 2, 65.10−19 J B. 26,5.10−19 J C. 2, 65.10−18 J D. 265.10−19 J


Câu 33: [VTA] Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một
kính có tiêu cụ f = −100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
100 100
A. cm đến 100 cm. B. cm đến vô cùng.
9 9
100 100
C. cm đến vô cùng. D. cm đến 100 cm.
11 11
Câu 34: [VTA] Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ mang điện tích q. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Ban đầu
vật được giữ ở vị trí lò xo bị giãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng
đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một
điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có phương song song với
trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m
và cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện
trường vật đột nhiên ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp và trong 4 s đó vật
đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi ma sát, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang cách
điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,2 cm. B. 10,5 cm. C. 9,4 cm. D. 6,1 cm.
Câu 35: [VTA] Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox , tại
thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao
động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất
thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là
A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0, 42 m,2 = 0,56 m, 3 = 0,63 m. Trên màn,

trong khoảng giữa vân có màu giống màu vân trung tâm và vân trung tâm. Số vân sáng 1

trùng với tối của 2 là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 47


Câu 37: [VTA] Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao
 
động theo phương thẳng đứng với phương trình là uS 1 = uS 2 = 2 cos 10 t −  (mm). Tốc
 4
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên
đường thẳng vuông góc với S1S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25cm và MS 2 = 20 cm.

Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ

dao động cực đại bằng 12,57 mm/s. Khoảng cách AB là


A. 14,71 cm B. 6,69 cm C. 13,55 cm D. 8,00 cm
Câu 38: [VTA] Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng
của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li

độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.

Chu kì dao động của sóng là: u (cm)


A. 0,5 s. +1,52 t1
M
B. 1 s. +0,35 N t (s)
O
C. 0,4 s. t2
D. 0,6 s. −a

Câu 39: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,

cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, với L có thể thay đổi được. Thay đổi L để điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Sử dụng kí điện tử người ta thấy rằng tại thởi

điểm t điện áp hai đầu đoạn mạch RC là U, đến thời điểm t  = t + thì điện áp hai đầu
2
đoạn mạch là − 3U . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong
mạch lúc đó là.
A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cos  U L (V )
2
cuộn cảm U L và hệ số công suất của mạch

cos  theo cảm kháng Z L của cuộn dây. Khi 1

Z L ()
O 6 12 18
48 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Z L = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,87 V.
B. 0,71 V.
C. 1,0 V.
D. 0,50 V.

 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 49


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
7 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của
A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia γ.
Câu 2: [VTA] Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài
sợi dây phải bằng
A. số lẻ lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số chẵn lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 3: [VTA] Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là
do hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang dẫn. C. toả nhiệt. D. tự cảm.
Câu 4: [VTA] Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách
giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 5: [VTA] Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào
A. năng lượng nghỉ. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. độ hụt khối.
Câu 6: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch
pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
R Z L − ZC
A. cos = B. tan  = .
Z L − ZC R
Z L − ZC R
C. cos = . D. tan  = .
R Z L − ZC
Câu 7: [VTA] Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có
A. anten. B. mạch bến điệu.
C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 8: [VTA] Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.

50 | Thầy Vũ Tuấn Anh


C. kính lão. D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
Câu 9: [VTA] Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc
trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây?
1 g 1 g
A. f = . . B. f = 2 C. f = . . D. f = 2 .
2 g 2 g
Câu 10: [VTA] Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb) B. Ampe(A) C. Tesla (T) D. Culông (C)
Câu 11: [VTA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình
u = 4cos(40 t − 2 x) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm. B. 8 mm. C. 4 mm. D. 2π mm.
Câu 12: [VTA] Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó được tính theo công thức
hc A h
A. 0 = hcA B. 0 = . C. 0 = . D. 0 = .
A hc A
Câu 13: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm. B. 500 nm. C. 480 nm. D. 720 nm.
Câu 14: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt -π/3) (V) vào hai đầu điện trở R
= 50 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 25W.

Câu 15: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t + ) (A > 0, φ
4
> 0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng
 3  3
A. . B. . C. − . D. − .
4 4 4 4
Câu 16: [VTA] Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì
A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa
B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng
C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực
D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp

Thầy Vũ Tuấn Anh | 51


Câu 17: [VTA] Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không
thể là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng đỏ. C. tia X. D. ánh sáng tím.
Câu 18: [VTA] Nguời ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri 94 Be

đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli 42 He và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của

hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân
(đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV B. 1,65MeV C. 1,35MeV D. 3,45MeV
Câu 19: [VTA] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát
tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần
A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.
B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần.
C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần
D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần.
Câu 20: [VTA] Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân 37
17 Cl , notrôn, prôtôn lần lượt là mCl=

36,9566u, mn = 1,0087u, mP= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân 37
17 Cl bằng

A. 8.5975MeV/nuclôn. B. 0,3415 MeV/nuclôn.


C. 8,4916 MeV/nuclôn. D. 318,1073 MeV/nuclôn.
Câu 21: [VTA] Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại
một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì
vectơ cường độ điện trường hướng về
A. Tây. B. Bắc. C. Nam. D. Đông.
Câu 22: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên
cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi
trường tại đó dao động ngược pha nhau là
 
A. . B. 2.λ. C. λ. D. .
4 2
Câu 23: [VTA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần
lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân giao thoa

52 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. cực đại bậc 3. B. cực tiểu thứ 3. C. cực đại bậc 4. D. cực tiểu thứ 4.
Câu 24: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân 27
13 A +  →15
30
P + X . Hạt nhân X là

A. prôtôn. B. đơ-te-ri. C. nơtron. D. tri-ti.


Câu 25: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
1 2.10−4
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = ( H ) và tụ điện có điện dung C = (F )
 

mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch.
6
Điện trở R có giá trị là
100 50
A. (Ω) B. 100 3(Ω) C. 50 3(Ω) D. (Ω).
3 3
Câu 26: [VTA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn
cảm có biểu thức i = 4cos(2.106t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên tụ là
 5
A. q = 2cos (2.106 t − ) ( mC ) . B. q = 2cos(2.106 t + ) ( C ) .
6 6
 5
C. q = 2cos (2.106 t − ) ( C ) . D. q = 2cos(2.106 t + ) ( mC ) .
6 6
Câu 27: [VTA] Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha,
cách nhau khoảng AB = 10cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước
sóng  = 0,5cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M
sao cho MA = 3cm, MC = MD = 4cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3. B. 4 C. 5. D. 6.
Câu 28: [VTA] Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp
của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = 6cos(10t + 0,5π)
(cm) và x2 = 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá
trình dao động bằng
A. 160J. B. 16 mJ. C. 8 mJ. D. 80J.
Câu 29: [VTA] Nguyên tử hiđrô khi chuyền từ trạng thái dừng N về K thì phát ra phôtôn có
tân số f1; khi chuyển từ trạng thái dừng M về L thì phát ra phôtôn có tần số f2; khi chuyền từ
trạng thái dừng L về K thì phát ra phôtôn có tần số f3. Khi nguyên tử hiđrô chuyền từ trạng
thái dừng N về M thì phát ra phôtôn có tần số f4 được tính bởi công thức nào sau đây?

Thầy Vũ Tuấn Anh | 53


1 1 1 1
A. = − − . B. f 4 = f1 − f 2 + f3 .
f 4 f1 f 2 f3

C. f 4 = f1 − f 2 − f3 . D. f 4 = f 2 + f3 − f1.

Câu 30: [VTA] Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia
sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng
với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405
và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục.
Câu 31: [VTA] Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm
1 (đồ thị x1, nét đứt), âm 2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai âm có cùng âm sắc. B. Âm 2 cao hơn âm 1.


C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm. D. Hai âm có cùng tần số.
Câu 32: [VTA] Cho bức xạ có bước sóng  = 0,5 m , biết h = 6,625.10−34 J .s ,

c = 3.108 m / s . Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A. 1,3.10−32 kg. B. 4, 4.10−32 kg. C. 4, 4.10−36 kg. D. 1,3.10−28 kg.
Câu 33: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến
mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2
đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một
vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông
góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F1, F2 với phương trình

54 | Thầy Vũ Tuấn Anh


 
x = Acos  2 t +  (mm). Tại thời điểm t = 1 s, vạch sáng trắng cách điểm chính giữa của
 3
màn một khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bằng
A. 4 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,5 mm.
Câu 34: [VTA] Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng
λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô
này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng
lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng h= 6,625.10-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là
A. 683 nm. B. 485 nm. C. 489 nm. D. 589 nm.
Câu 35: [VTA] Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100
g và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự
nhiên l0 = 25 cm, độ cứng k= 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng
hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa.
Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì
dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao
động xấp xỉ bằng
A. 30,16 cm. B. 34,62 cm. C. 30,32 cm. D. 35,60 cm.
Câu 36: [VTA] Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp chỉ chứa
một linh kiện thuộc một trong ba loại: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 80 V và tần số f (f thay
đổi được). Khi f= f0 thì điện áp hiệu dụng trên hai hộp đen lần lượt là UX = 170 V, Uy = 150
V. Sau đó bắt đầu tăng tần số f thì thấy công suất của đoạn mạch tăng. Khi f = 3f0, hệ số
công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ bằng
A. 0,142. B. 0,149. C. 0,187. D. 0,203. Câu
37: [VTA] Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt
+ φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d là khoảng
cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc
của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị xác

Thầy Vũ Tuấn Anh | 55


định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá
trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết
quả nào sau đây?
A. 2,2. B. 2,4. C. 2,5. D. 2,3.
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi
URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C
và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL
là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo
giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì hệ số công suất
của đoạn mạch AB xấp xỉ là
A. 0,96. B. 0,79. C. 0,63. D. 0,85.
Câu 39: [VTA] Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra

phản ứng  + 94 Be →12


6 C + n . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có

vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng 70°. Biết khối lượng của hạt α, 94 Be và n lần lượt

là mα = 4,0015u, mBe = 9,01219u, mn = 1,0087u; lấy u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt
nhân 12
6 C xấp xỉ là

A. 0,1952 MeV. B. 0,3178 MeV. C. 0,2132 MeV. D. 0,3531 MeV.


Câu 40: [VTA] Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều
với tốc độ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng
hướng đặt tại điểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo
của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo
được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = t1, hình chiếu của M trên phương OS có tốc
độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm t1 xấp xỉ bằng
A. 69,12 dB. B. 68,58 dB. C. 62,07 dB. D. 61,96 dB.
 HẾT 

56 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
8 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để
sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 2: [VTA] Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây
đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ
Câu 3: [VTA] Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là
A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V . D. 50 V .
Câu 4: [VTA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần
số góc của dao động là
A. A B. ω. C. φ. D. x.
Câu 5: [VTA] Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch
dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?
1 2 LC
A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f =
2 LC LC 2
Câu 6: [VTA] Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt
có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc. B. mc2 C. 2mc2 D. mc.
Câu 7: [VTA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 57


Câu 8: [VTA] Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia
cực tím”. Tia cực tím là.
A. tia gamma. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 9: [VTA] Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U 0 cos t . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện

tượng cộng hưởng điện?


A. Điện dung C của tụ. B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R. D. Tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 10: [VTA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 11: [VTA] Cho các hạt nhân: 235
92 U ; 2 He; 94 Pu . Hạt nhân không thể phân hạch là
U ; 238
92
4 239

238 239
A. U
92 B. 94 Pu C. 42 He D. 235
U
92

Câu 12: [VTA] Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy
qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được
tính bởi công thức:
r r I I
A. B = 2.10−7 B. B = 2.107 C. B = 2.10−7 D. B = 2.10−7
I I r r
Câu 13: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách
giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 14: [VTA] Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng
thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 15: [VTA] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc
này có tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s.
58 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 16: [VTA] Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c
= 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J.
Câu 17: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 18: [VTA] Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron

lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là

A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.


Câu 19: [VTA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương
ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1
Câu 20: [VTA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện
áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U 0 và I 0 .

Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản
tụ là
A. U 0 / 2. B. 3U 0 / 4. C. 3U 0 / 4. D. 3U 0 / 2

Câu 21: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần
vật. Vật AB cách thấu kính
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 22: [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là
2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 23: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực
đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu

Thầy Vũ Tuấn Anh | 59


phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số
dao động riêng của mạch này là.
A. 500 kHz. B. 125 kHz. C. 750 kHz. D. 250 kHz.
Câu 24: [VTA] Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người
ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan
sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại
M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,48μm. B. 0,50μm. C. 0,70μm. D. 0,64μm.
Câu 25: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển
từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát
ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108
m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của En là
A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV.
Câu 26: [VTA] Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu
của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc
độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ
của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
A. 1,78.107 m/s. B. 3,27.106 m/s. C. 8,00.107 m/s. D. 2,67.106 m/s.
Câu 27: [VTA] Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm
A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác
dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là
A. 80 cm và 20 cm. B. 20 cm và 40 cm.
C. 20 cm và 80 cm. D. 40 cm và 20 cm.
Câu 28: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ
điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì
cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
5 5 3 1
A. A B. A C. A D. A
5 2 5 4

60 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 29: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm
(400 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức
xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ2 là
A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm.
Câu 30: [VTA] Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra

phản ứng: 24 He + 147 N → 11H + X . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm
theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất
thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 MeV. B. 0,92 MeV. C. 0,82 MeV. D. 0,72 MeV.
Câu 31: [VTA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện
dung C = 2,5  F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm

u L = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm

sau đó
A. 0,27 mJ. B. 0,135mJ. C. 0,315J. D. 0,54 mJ.
Câu 32: [VTA] Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Gọi

chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu 210


84 Po nguyên chất. Trong khoảng

thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg 210


84 Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên

tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ
t = 2T đến t = 3T, lượng 206
82 Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là

A. 72,1 mg. B. 5,25 mg. C. 73,5 mg. D. 10,3 mg.


Câu 33: [VTA] Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó
các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho
ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc
nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn
AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,6λ. B. 4,4λ. C. 4,7λ. D. 4,3λ.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 61


Câu 34: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân
bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn
6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 35: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong
không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn
sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát một lượng là
A. 0,5m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 1,125m.
Câu 36: [VTA] Đặt điện áp uAB = 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên,
trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =
C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 2 V. Khi C = 0,5C0 thì
biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
5 
A. uMN = 15 3cos(100 t+ )V B. uMN = 15 3cos(100 t+ )V
6 3
5 
C. uMN = 30 3cos(100 t+ )V D. uMN = 30 3cos(100 t+ )V
6 3
Câu 37: [VTA] Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x của M1 và vận tốc v2 của
M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch
pha nhau
 2
A. B.
3 3
5 
C. D.
6 6

62 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch
có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A. 0,625. B. 0,866.
C. 0,500. D. 0,707.
Câu 39: [VTA] Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu
thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất
truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch
điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau.
Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao
nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 40: [VTA] Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh
tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối
lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí
lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên
m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động.
Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung
bình của m là
A. 16,7 cm/s. B. 23,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s. D. 8,36 cm/s.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 63


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
9 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Quãng đường mà sóng truyền
được trong một chu kì bằng
A. nửa bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 2: [VTA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được
tính bằng công thức
 2 1
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
2   2
Câu 3: [VTA] Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam
châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?

A. B.

C. D.

Câu 4: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa dọc theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác
dụng vào nó là
1
A. − kx 2 . B. . C. −kx2 . D. −kx .
2

64 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 5: [VTA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu
thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa. B. Anten thu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 6: [VTA] Một máy phát điện xoáy chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất
điện động cảm ứng trong 3 cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
 2  2
A. B. C. D.
4 5 2 3
Câu 7: [VTA] Phản ứng nào sau đây làn phản ứng phân hạch?
A. 12
7 N → 10 e + 12
6 C B. 210
84 Po → 24 He + 82
206
Pb.

C. 14
6 C → 0−1e + 14
7 N D. 10 n + 92
235
U → 39
95
Y + 138
53 I + 30 n.
1

Câu 8: [VTA] Tia X có bản chất là:


A. sóng âm. B. sóng điện từ.
C. dòng các pozitron. D. dòng các electron.
Câu 9: [VTA] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Tần số âm.
C. Độ to của âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 10: [VTA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất
đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng lam.
Câu 11: [VTA] Số nuclôn có trong hạt nhân ZA X là

A. A − Z . B. A . C. A + Z . D. Z .
Câu 12: [VTA] Mối liên h giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I 0 của dòng

điện xoay chiều hình sin là


I0 I0
A. I = . B. I = I 0 2 . C. I = 2I 0 . D. I = .
2 2
Câu 13: [VTA] Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ
m
cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay
n K
chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây  p
q V
quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p,
A B
q (như hình bên). Số chỉ vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở
chốt nào sau đây?
A. Chốt n. B. Chốt p. C. Chốt q. D. Chốt m.
Thầy Vũ Tuấn Anh | 65
Câu 14: [VTA] Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
2 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 32 cm. B. 96 cm. C. 48 m D. 24 cm.
Câu 15: [VTA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 500 nm. B.350 nm. C.850 nm. D.700 nm.
Câu 16: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ
10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH. Mạch này
có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.
A. từ 6,3 m đến 66,5 m B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m D. từ 2,1 m đến 66,5 m
Câu 17: [VTA] Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L
= 5 mH . Điện dung của tụ điện bằng:
A. 50 F B. 5 F C. 0,02 F D. 2 F
Câu 18: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn
quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe
một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có
vân sáng bậc k1 và k2. Chọn biểu thức đúng?
A. 2k = k1 + k2 B. k = k1 − k2 C. k = k1 + k2 D. 2k = k2 − k1

Câu 19: [VTA] Một tụ điện có điện dung 10  F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì
điện tích của nó là
A. 5.10 −7 C. B. 2.10 −2 C. C. 2.10 −4 C. D. 5.10 −3 C.
Câu 20: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của eelectron
có bán kính là r0 = 5,3.10−11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là

A. 132,5.10−11 m. B. 84,8.10 −11 m. C. 47,7.10−11 m. D. 21, 2.10 −11 m.


Câu 21: [VTA] Chọn phát biểu đúng.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.

66 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 22: [VTA] Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m / s 2 , Một con lắc đơn dao động điều
hòa với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc đơn là
A. 40 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm.
Câu 23: [VTA] Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định
−13, 6
bằng biểu thức En = eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có
n2
năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 1, 46.10−8 m B. 9,74.10−8 m C. 1, 22.10−8 m D. 4,87.10−7 m

Câu 24: [VTA] Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 36 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087

u; 6,0135 u. Độ hụt khối của 36 Li là

A. 0,0345 u. B. 0,0245 u. C. 0,0512 u. D. 0,0412 u.


Câu 25: [VTA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha dao

động theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong miền giao
thoa, M là là điểm cách S1 và S 2 lần lượt 8cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của

đoạn thẳng S1S 2 số vân giao thoa cực tiểu là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: [VTA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1
được nối với điện trở R = 7  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất
tỏa nhiệt trên R là
A. 1 W. B. 5 W. C. 3 W. D. 7 W.
Câu 27: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là
0,5  m;0, 43  m;0,35  m;0,3  m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất

0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy h = 6, 625.10−34 J .s;

c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim loại trên thì số kim
loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: [VTA] X là chất phóng xạ  − . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút,

số hạt  − sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút. B. 53,6 phút. C. 13,4 phút. D. 26,8 phút.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 67


Câu 29: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C B. 2,5.10-6C C. 7,5.10-6C D. 3,0.10-6C
Câu 30: [VTA] Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động cùng phương có phương
   
trình lần lượt là x1 = 2 3 cos 10t +  (cm) và x2 = A2 cos 10t +  (cm) (A2 > 0, t tính
 2  6
bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 300 cm/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm B. 6 3 cm C. 4 cm D. 4 3 cm
Câu 31: [VTA] Công thoát của một kim loại là 3,68.10‒19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào
có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 32: [VTA] Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc
có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, 1 tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O
(O nằm trên mặt trước của sợi quang) rồi khúc xạ vào
phần lõi. Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá
trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 380 B. 330
C. 490 D. 450
Câu 33: [VTA] Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản

ứng 24 He + 147 N → X + 11H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức

xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân
X và hạt nhân 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần

lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân X là


A. 1,75 MeV. B. 3,89 MeV. C. 0,775 MeV. D. 1,27 MeV.
Câu 34: [VTA] Đặt điện áp u = 20cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10  và

68 | Thầy Vũ Tuấn Anh


cảm kháng của cuộn cảm là 10 3  . Khi C = C1 thì điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện là

uC = U C 0 cos(100 t − ) (V). Khi C = 1,5C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
6

 
A. i = 2 3 cos(100 t − )( A). B. i = 3 cos(100 t − )( A).
6 6
 
C. i = 2 3 cos(100 t + )( A). D. i = 3 cos(100 t + )( A).
6 6
Câu 35: [VTA] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm
cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
4
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F
mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại
O 0,5
t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,59 N. B. 0,29 N.
C. 1,29 N. D. 0,99 N.
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc 1= 533 nm và 2 ( 390 nm <2 < 760 nm. Trên màn
quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng
nhau cũng là 1 vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch liên tiếp theo thứ tự là M,N,P,Q. Khoảng
cách giữa MN, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của
2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 745nm B. 755nm . C. 735nm . D. 395nm .
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100 t ) ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào

hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự
0,3 10−4
cảm ( H ) , rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai
 
đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496. B. 0,447. C. 0,752. D. 0,854 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 69


Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp.
Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở R (uR) .Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là:
A. 1,19 rad. B. 0,72 rad.
C. 0,93 rad. D. 0,58 rad.
Câu 39: [VTA] Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 14
điểm cực đại giao thoa, C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn
thẳng AC có 2 điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng
pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 6,90 . B. 7,10 . C. 6,75 . D. 7,25 .
Câu 40: [VTA] Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau,
được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa một con lắc có một điện
trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với
nhau. Giữ hai con lắc ở các vị trí dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao
động điều hòa trong cùng một mặt phẳng có cùng biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là
T1 và T2 = T1 + 0,3s . Giá trị của T1 là
A. 1,895 s . B. 1,645 s. C. 1,974 s. D. 2,274 s.
 HẾT 

70 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
10 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos (t +  )

( A  0,   0 ) . Pha của dao động ở thời điểm t là


A.  . B. cos (t +  ) . C. t +  . D.  .

Câu 2: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm
ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1 2
A. −kx . B. kx2 . C. − kx . D. kx .
2 2
Câu 3: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một
phần tử trên Ox là u = 2cos10t mm. Biên độ của sóng là
A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm.
Câu 4: [VTA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
  
Câu 5: [VTA] Điện áp u = 120cos 100 t +  V có giá trị cực đại là
 12 

A. 60 2 V. B. 120 V. C. 120 2 V. D. 60 V.
Câu 6: [VTA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây
lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ

cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là

U1 N 2 U1 U1 N1
A. = . B. = U 2 N2 . C. U1U 2 = N1 N2 . D. = .
U 2 N1 N1 U 2 N2
Câu 7: [VTA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 71


Câu 8: [VTA] Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: [VTA] Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 10: [VTA] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất
huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát
quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam.
Câu 11: [VTA] Hạt nhân U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
235
92

Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12: [VTA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng
100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc 
thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi  tăng dần từ 5 rad/s lên 20
rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi rồi tăng.
Câu 13: [VTA] Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện
tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện
tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
F F
A. . B. . C. 3F . D. 9F .
9 3
Câu 14: [VTA] Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm
giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện
trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là

72 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 0,8A. B. 0,04A. C. 2,0A. D. 1,25A.
Câu 15: [VTA] Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2 cos ( 2 t ) cm ( t tính bằng

giây). Tần số dao động của con lắc là


A. 1 Hz. B. 2 Hz. C.  Hz. D. 2 Hz.
Câu 16: [VTA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 17: [VTA] Đặt điện áp u = 200 cos (100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100

Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2A. D. 1A.
Câu 18: [VTA] Một dòng điện có cường độ i = 2 cos (100 t ) chạy qua đoạn mạch chỉ có

điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 19: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện

( )
tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos 106  t µC ( t tính bằng giây). Ở thời

điểm t = 2,5.10−7 s, giá trị của q bằng

A. 6 2 µC. B. 6 µC. C. −6 2 µC. D. –6 µC.


Câu 20: [VTA] Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 21: [VTA] Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10−34

J.s; c = 3.108 m/s và 1 1eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm.
Câu 22: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát
ra một phôtôn có năng lượng là
A.10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV.
Câu 23: [VTA] Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5 1 MeV/c2. Năng lượng
liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 73


Câu 24: [VTA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc
đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên
(4)
một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích
(3)
thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt (2)
(1)
phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M

M , con lắc dao động mạnh nhất là


A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Câu 25: [VTA] Cho mạch điện như hình bên. Biết 1 = 3 V; r1 = 1

Ω;  2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và 1 , r1  2 , r2

dây nối. Số chỉ của ampe kế là


A
A. 0,67A. B. 2,0A.
R
C. 2,57A. D. 4,5A.
Câu 26: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách
từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm.
Câu 27: [VTA] Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động
   
cùng phương có phương trình lần lượt là và x1 = 5cos 10t +  cm và x2 = 5cos 10t − 
 3  6
cm ( t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 28: [VTA] Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng
bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm.
Câu 29: [VTA] Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số
5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn
đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017 . B. 7,55.1017 . C. 3,77.1017 . D. 6,04.1017 .

74 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 30: [VTA] Biết số A – vô – ga – đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol
7
3 Li là

A. 6,32.1024 . B. 7, 21.1024 . C. 9,03.1024 . D. 3,61.1024 .


Câu 31: [VTA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong
vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB . Trên đoạn
AM , số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: [VTA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm
M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t , cường
độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns.
Câu 33: [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con
lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời
truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với
tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2;  2 = 10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà
lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 12 6 60
Câu 34: [VTA] Đặt điện áp u = U0 cos t V ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho
R=100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất
tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình
vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100 B. 100 2
C. 200 D. 150

Thầy Vũ Tuấn Anh | 75


Câu 35: [VTA] Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt
nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM , ON và MN
có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ
dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
Câu 36: [VTA] Đặt điện áp u = U 0 cos t ( U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB

như hình bên. Biết R1 = 3R2 . Gọi  là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh

điện dung của tụ điện đến giá trị mà  đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
lúc này bằng R1 R2 C

A. 0,866. B. 0,333. A M B
C. 0,894. D. 0,500.
Câu 37: [VTA] Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng
máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ
cấp là k . Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí
trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây
bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng

hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa


L(mH )
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
L = L2 − L1 theo R . Giá trị của C là 10

A. 0,4 µF. B. 0,8 µF. O 200 R ()


C. 0,5 µF. D. 0,2 µF.

76 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 39: [VTA] Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 trên màn, trong khoảng giữa hai vị

trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho
vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể

nhận giá trị nào sau đây?


A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 40: [VTA] Bắn hạt  có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14 N đứng yên thì thu được
một hạt prôtôn và một hạt nhân X . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm
theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s;
1u = 931,5 1 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là

A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2, 46.10 6 m/s. D. 3,36.106 m/s.


 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 77


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
11 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1. [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ = 100cm, vật nặng có khối lượng
m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng
toàn phần của con lắc là
A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J
Câu 2: [VTA] Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có
cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau

đây là không đúng?


A. E = UMN .d B. UMN = VM − VN C. AMN = q.UMN D. UMN = E.d

Câu 3: [VTA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có
vận tốc v thì động năng của nó là:
1 1
A. mv2 B. mv 2 C. mv D. vm 2
2 2
Câu 4: [VTA] Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào
hiện tượng
A. Quang - phát quang. B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 5: [VTA] Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường.

78 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 6. [VTA] Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn
cứ vào
A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. môi trường truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. phương dao động của phần tử vật chất
Câu 7. [VTA] Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10−34Js, e = 1,6.10−19 C
và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 11,2 eV. B. 1,21 eV. C. 121 eV. D. 12,1 eV.
138
→52 Te + 3n + 7+ . A và Z có giá trị
Câu 8. [VTA] Cho phản ứng hạt nhân AZ X + p ⎯⎯
A. A = 138; Z = 58. B. A = 140; Z = 56.
C. A = 140; Z = 58. D. A = 138; Z = 56.
Câu 9[VTA] Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế
không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m. B. 11000 V/m. C. 1100V/m. D. 22000 V/m.
Câu 10: [VTA] Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ
thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
có độ lớn bằng:
A. 6 V B. 4 V C. 2V D. 1 V
Câu 11: [VTA] Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ
 
i = 4 cos  2ft +  ( A ) (f>0). Đại lượng f được gọi là:
 2
A. Pha ban đầu của dòng điện. B. Tần số của dòng diện,
C. Tần số góc của dòng điện. D. Chu kì của dòng điện.
Câu 12: [VTA] Sóng wifi phát từ các bộ phát của nhà mạng VNPT là:
A. Bức xạ gamma. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến
Câu 13: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( t +  )(   0 ) vào hai đầu cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:


1  L
A. B. L C. D.
L L 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 79


Câu 14: [VTA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.

Câu 15: [VTA] Số nuclôn có trong hạt nhân 146 C là:

A. 8 B. 20 C. 6 D. 14
Câu 16: [VTA] Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của
một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng.
a(m / s 2 )

+2
x(cm)
−2 +2

A. 1 rad/s. B. 10 rad/s. C. 100 rad/s. D. 1000 rad/s.


Câu 17: [VTA] Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ
1200C thì phát ra:
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau. B. Hai quang phổ vạch giống nhau.
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18: [VTA] Hạt nhân 235
92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân này là:


A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 19: [VTA] Chọn phát biểu đúng về hệ thống phát thanh và thu thanh:
A. Tách sóng là bộ phận ở máy phát thanh dùng để tách sóng điện từ cao tần và sóng điện
từ âm tần
B. Trộn sóng là bộ phận ở máy phát thanh dùng để trộn sóng âm thanh với sóng cao tần
C. Trộn sóng là bộ phận ở máy thu thanh dùng để trộn sóng âm thanh với sóng cao tần
D. Tách sóng là bộ phận ở máy thu thanh dùng để tách sóng điện từ cao tần và sóng điện
từ âm tần
Câu 20: [VTA] Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108
m/s thì có bước sóng là:
A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m.

80 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 21: [VTA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. cả hai sóng đều giảm.
B. sóng điện từ tăng, sóng âm giảm.
C. cả hai sóng đều không đổi.
D. sóng điện từ giảm, sóng âm tăng.
Câu 22: [VTA] Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi
tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là
T = 1,919  0,001(s) và l = 0,9  0,002(m) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo
nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648  0,031m / s 2 B. g = 9,544  0,035m / s 2

C. g = 9,648  0,003m / s 2 D. g = 9,544  0,003m / s 2


Câu 23: [VTA] Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán

kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả:


A. 3r0 B. 2r0 . C. 4r0 D. 9r0 .

Câu 24: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
 
u = U 0cos  t +  (V ) dòng điện qua phần tử đó là i = I 0 cos (t )( A ) . Phần tử đó là
 3
A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm
Câu 25: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh thật và cách vật 80 cm. Khoảng
cách từ AB đến thấu kính bằng
A. 105 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 17 cm.
Câu 26: [VTA] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành
thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân
trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp
và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:
A. 0,9mm. B. 1,6 mm. C. l,2mm. D. 0,6 mm.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 81


Câu 27: [VTA] Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì. Cho chu kì

bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi
gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi
khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị
của t là:
A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày.
Câu 28: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li + 11 H → 24 He + X. Năng lượng tỏa ra khi tổng

hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5, 2.10 24 MeV. Lấy N A = 6, 02.1023 mol−1 . Năng

lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.
Câu 29: [VTA] Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở
trong của máy là E = 24V , điện trở trong r = 1 . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện
trở trong của cuộn dây động cơ R = 5,5  . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46% B. 50% C. 41% D. 85%
Câu 30: [VTA] Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương
 
trình B = B0 cos  2.108 t +  ( B0  0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thởi điểm đầu tiên
 3
để cường độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:
10−8 10−8 10−8 10−8
A. s B. s C. s D. s
9 8 12 6
Câu 31: [VTA] Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2
. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10 −2 T. Suất điện động e trong
khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng
với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
 
A. e = 119,9cos100t (V) B. e = 169, 6 cos 100t −  (V)
 2

 
C. e = 169,6cos100t (V) D. e = 119,9 cos 100t −  ( V )
 2

82 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 32: [VTA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban
10−8
đầu điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là ( C ) , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện

tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị:
A. 5,0mA B. 3,0mA C. 2,5mA D. 1,5mA
Câu 33: [VTA] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S 2 cách nhau

0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Cho biết bề rộng của vùng giao
thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối D. 23 vân sáng; 24 vân tối
Câu 34: [VTA] Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu.
Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và
đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ diện
trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,6 T. Điện trường E có hướng và độ lớn
lả:
A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 1 V/m.
B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 1 V/m.
C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 0,1 V/m.
D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 0,1 V/m.
Câu 35: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB

gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM chữa điện trở R0, đoạn MB gồm
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện
dung C sao cho 2C.R0 + 3 = 3 2 LC . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu

gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 51V B. 57V C. 32V D. 43V
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn
phát ra biến thiên liên tục từ 0, 42 m đến 0,76 m . Gọi M là điểm đầu tiên trên màn (tính
từ vân trung tâm) quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước

Thầy Vũ Tuấn Anh | 83


sóng  = 0,58 m (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng.
Giá trị của m bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 37. [VTA] Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm
dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước
sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên
BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,4 cm. B. 2,8 cm C. 1,3 cm. D. 1,9 cm.
 
Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100t +  ( V ) (t tính bằng s) vào
 3
1
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện

có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1 , V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở

rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
C
L R

A B

V1 V2 V3

A. 248 V B. 284 V C. 361 V D. 316 V


Câu 39. [VTA]Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt
nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chắn tiếp xúc với vật làm cho lò
17
xo bị nén cm. Sau đó cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3
3
m/s2. Sau khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng
A. 0,108 J B. 0,160 J C. 0,125 J D. 0,305 J
Câu 40. [VTA] Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân 13
27
Al đứng yên gây ra

phản ứng: 24 He + 13
27
Al → X + 01n . Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm

theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt  một góc lớn nhất
thì động năng của hạt nơtron α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,62 MeV. B. 0,8 MeV. C. 1,25 MeV. D. 2,07 MeV.
 HẾT 

84 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
12 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
thì dòng điện trong mạch có cường độ i. Nhận định nào sau đây đúng?
 
A. i sớm pha hơn u góc . B. i sớm pha hơn u góc .
2 4
 
C. i trễ pha hơn u góc . D. i trễ pha hơn u góc .
2 4
Câu 2: [VTA] Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,04 rad thì trong quá trình
dao động góc hợp bởi dây treo với phương thẳng đứng có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,02 rad. B. 0,045 rad. C. 0,05 rad. D. 0,055rad.
Câu 3: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 .cost (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức Z = R 2 + ( L ) .


2

B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn nhanh pha hơn u.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn cảm thuần.

D. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức Z = R 2 + L2 .
Câu 4: [VTA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 85


Câu 5: [VTA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng . Trên
cùng một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của
mỗi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
 
A. 2. B. . C. . D. .
4 2
Câu 6: [VTA] Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Tăng số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp.
B. Tăng điện áp cuộn sơ cấp.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng số còng dây cuộn thứ cấp của máy biến áp.
Câu 7: [VTA] Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chiều dài quỹ đạo dao
động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.
Câu 8: [VTA] Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm.
Câu 9: [VTA] Giá trị đo được của vôn kế xoay chiều là
A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 10: [VTA]Tách một chùm sáng song song, hẹp của ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lăng
kính thì thấy chùm sáng sau khi khúc xạ qua lăng kính có màu như màu ở cầu vồng. Đây là
hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: [VTA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số 1 Hz, tốc độ chuyển
động cực đại của vật là
A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 12: [VTA] Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin liên lạc qua vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.

86 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 13: [VTA] Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclon nhưng khác số notron
B. cùng số proton nhưng khác số notron
C. cùng số nuclon nhưng khác số proton
D. cùng số notron những khác số proton
Câu 14: [VTA] Khi nói về tia X và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia X nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia X lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 15: [VTA] Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn
sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục.
C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 16: [VTA] Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào dưới đây?
A. Anten. B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch.
Câu 17: [VTA] Cho hai dao động điều hòa có phương trình
x1 = A cos ( t + 0,5 ) ; x2 = A cos ( t − 0, 25 ) . Độ lệch pha của hai dao động này là

A. 0,5. B. 0, 25. C. −0, 25 . D. 0,75 .

Câu 18: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân X + 199 F → 24 He + 168 O . Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn.


Câu 19: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất
giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,5 m. Sóng truyền trên dây với
bước sóng là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 2,0 m. D. 1,0 m.
Câu 20: [VTA] Sóng vô tuyến có bước sóng 50 m truyền trong chân không với tốc độ 3.108
m/s thì có tần số là
A. 6 MHz. B. 6kHz. C. 6 Hz. D. 6 GHz.
Câu 21: [VTA] Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Thầy Vũ Tuấn Anh | 87
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
Câu 22: [VTA] Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 23: [VTA] Ba màu cơ bản được thể hiện trên logo VTV của Đài truyền hình Việt Nam

A. Đỏ, lục, lam. B. Vàng, lam, tím.
C. Đỏ, vàng, tím. D. Vàng, lục, lam.
Câu 24: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng cách của 4 khoảng vân liên tiếp:
A. 0,60 mm. B. 2,4 mm. C. 1,8 mm. D. 3,0 mm.
Câu 25: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang
xảy ra cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = R. B. Z L  ZC . C. Z L  ZC . D. U = U L .

Câu 26: [VTA] Chiếu một tia sáng chứa năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím
từ nước ra không khí thì tia vàng đi là là mặt phân cách. Tia sáng ló ra không khí là
A. tia cam và tím. B. tia lam và tím. C. tia đỏ và cam. D. tia đỏ và lam.
Câu 27: [VTA] Hai điểm M và N gần một dây đẫn (d) thẳng dài mang dòng điện. Khoảng
cách từ N đến d lớn nhất gấp 4 lần khoảng cách từ M đến d. Gọi BM và BN là độ lớn cảm

ứng từ do dòng điện gây ra tại M và tại N. Hệ thức đúng là


1 1
A. BM = 2BN . B. BM = 4BN . C. BM = BN . D. BM = BN .
2 4

88 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 28: [VTA] Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N thì thấy
thanh nhựa hút của hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện.

Câu 29: [VTA] Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 12
7 N → 10 e + 12
6 C B. 210
84 Po → 24 He + 82
206
Pb.

C. 14
6 C → 0−1e + 14
7 N D. 10 n + 92
235
U → 39
95
Y + 138
53 I + 30 n.
1

Câu 30: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và

S 2 dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt

30 cm và 25,5 cm có cực đại giao thoa. Biết giữa M và đường trung trực của S1S 2 có 2 vân

cực đại. Tốc độ truyền són trên mặt nước là


A. 25 cm/s. B. 15 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 31: [VTA] X là chất phóng xạ  − . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút,

số hạt  − sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút. B. 53,6 phút. C. 13,4 phút. D. 26,8 phút.
Câu 32: [VTA] Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là
0,5  m;0, 43  m;0,35  m;0,3  m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất

0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy

h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: [VTA] Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ
cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp
hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng. B. N1 = 1320 vòng.

C. N1 = 1170 vòng. D. N1 = 975 vòng.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 89


Câu 34: [VTA] Đặt một điện áp u = U 0 cos (t )
P(W)
( U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC 300 •

nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có


độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị 100 •

biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ


O L0 L( H )
điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L . Dung
kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω.
Câu 35: [VTA] Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để
tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ
lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1 , thay đổi tần số dao động

của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số
f1 và f 2 thỏa mãn f 2 − f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 4F1 và lặp lại thí nghiệm như
trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 128 Hz B. 64 Hz C. 16 Hz D. 8 Hz
Câu 36: [VTA] Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước
sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước
sóng ngắn nhất 1 . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng

ngắn nhất 2 = 5 1 . Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Giá trị của 1 bằng
3
A.70,71 pm. B. 117,86 pm. C. 95 pm. D. 99 pm.
Câu 37: [VTA]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng
pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ
cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O
và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến
đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ
truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz B. 16Hz C. 24Hz D. 20Hz
Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe
và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung

90 | Thầy Vũ Tuấn Anh


trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu
kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4
mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ
vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này
bằng
A. 0,72 m. B. 0,46 m. C. 0,68 m. D. 0,48 m.
Câu 39: [VTA] Điện dân dụng xoay chiều một pha được truyền từ một trạm điện tới một hộ
gia đình bằng một đường dây dẫn. Điện áp đặt tại trạm điện luôn là 220V, nhưng do khoảng
cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình phải sử dụng máy ổn áp (coi như máy biến áp lý
tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp ở nhà luôn là 220V. Khi công suất tiêu thụ trong nhà
là 1,5kW thì điện áp hiệu dụng hai đầu vào của ổn áp là 200V. Biết ổn áp chỉ hoạt động tốt
khi đầu vào hai đầu ổn áp lớn hơn 140V. Coi như hệ số công suất bằng 1. Để máy biến áp
làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là:
A. 4,2 kW B. 6 kW C. 1,7 kW D. 6,6 kW
Câu 40: [VTA] Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối
lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới.
Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian
của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = 10   2 m/s2. Vật dao động điều hòa với phương
trình li độ
 
A. x = 6, 25cos  2 t −  cm.
 3 Edh

 
B. x = 12,5cos  4 t −  cm.
 3

 
C. x = 12,5cos  2 t +  cm.
 3
O 1 t (s)
  3
D. x = 6, 25cos  4 t +  cm.
 3
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 91


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
13 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u =
931,5 MeV/c2.
Câu 1: [VTA] Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ
lớn lực kéo về
A. tăng. B. ban đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm. D. ban đầu giảm sau đó tăng.
Câu 2: [VTA]Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài ℓ, dao động với biên
độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
g 1 g
A. B. C. D. 2
2 g g
Câu 3: [VTA] Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn
hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 4: [VTA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 5: [VTA] Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình
i = I0 cos(t +  ) . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là

A. I0. B. I0/ 2. C. I0/2. D. ωI0.

92 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 6: [VTA] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên
đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. tăng điện áp ở nơi sử tiêu thụ điện.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 7: [VTA] Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây
đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 8: [VTA] Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì không thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn vô định hình.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn kết tinh.
Câu 9: [VTA] Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?
A. Tia tử ngoại có thể làm một số chất phát quang một số chất.
B. Mắt thường không nhìn thấy tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
Câu 10: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T
= 2s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao
nhiêu?
A. 6s B. 2s C. 4s D. 8s
Câu 11: [VTA] Trong các hạt nhân khác nhau, hạt nhân nào bền vững nhất thì
A. khối lượng hạt nhân đó lớn nhất.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân đó lớn nhất.
C. độ hụt khối của hạt nhân đó lớn nhất.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất
Câu 12: [VTA] Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?
A. Điện tích. B. Động lượng.
C. Khối lượng nghỉ. D. Năng lượng toàn phần.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 93


Câu 13: [VTA] Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-5C đặt trong không khí. Cường độ
điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn 10 cm bằng
A. 4,5 V/m. B. 0,9 V/m. C. 9.106 V/m. D. 0,45.107 V/m.
Câu 14: [VTA] Chiếu chùm tia sáng hẹp từ không khí (chiết suất không khí lấy bằng 1) vào
nước (có chiết suất bằng 4/3), góc khúc xạ trong nước có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 750. B. 600. C. 450. D. 500.
Câu 15: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là x1 = 4cos(t ) cm và x2 = 3cos(t +  / 2) cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao

động này không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 16: [VTA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với
5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên
dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 17: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi uR; uL; uC và
uLC lần lượt là điện áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch
gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng?
uL Z
A. =− L. B. u 2 = uR2 + uL2 + uC2 .
uC ZC
2 2
u  u 
C.  R  +  LC  = 1. D. Z LuC = −ZC uL .
 U R   U LC 
Câu 18: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos100 t (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức
i = 2 2 cos(100 t −  / 4) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là

A. 200Ω. B. 100 2 Ω. C. 50 2 Ω. D. 100 Ω.


Câu 19: [VTA] Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo thời
gian theo phương trình B = B0 cos (2 .106 t ) (t tính bằng s). Cường độ điện trường tại điểm

đó bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm


A. 0,33 μs. B. 0,25 μs. C. 1 μs. D. 0,5 μs.

94 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 20: [VTA] Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của
tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2,
n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1. B. n2. C. n4. D. n3.
Câu 21: [VTA] Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N = 4 trong
nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11 m. B. 132,5.10-11 m. C. 47,7.10-11 m. D. 21,2.10-11 m.
Câu 22: [VTA] Hai laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết
tỉ số giữa số phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong một đơn vị thời gian
là 2/15. Tỉ số bước sóng λA/λB là
A. 1/81 B. 9 C. 81 D. 1/9
Câu 23: [VTA] Trong các hạt nhân 206
82
226
Pb;88 210
Ra;84 Po và 238
92 U , hạt nhân nào có nhiều

nơtron nhất?
238 226 210 206
A. 92 U B. 88 Ra C. 84 Po D. 82 Pb

Câu 24: [VTA] Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 25: [VTA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ
cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ
cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 26: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
   
u = U 0cos  t −  (V ) dòng điện qua phần tử đó là i = I 0 cos  t +  ( A ) . Phần tử đó là
 4  4
A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm

Thầy Vũ Tuấn Anh | 95


Câu 27: [VTA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật AB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm)
Câu 28: [VTA] Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:  là vận tốc góc của
nam châm chữ U; 0 là vận tốc góc của khung dây

A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0  

B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với
chiều quay của nam châm với 0  

C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận
tốc góc 
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều
quay của nam châm với 0 = 

Câu 29: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn cảm nối tiếp điện trở lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu cả đoạn
mạch. Gọi UL, UR và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện.
Nếu sau đó tăng C thì
A. UC giảm . B. UC tăng . C. UL tăng . D. UR giảm .
Câu 30: [VTA] Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t1 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i1, điện áp trên tụ là u1. Đến thời điểm
t2 = t1 +  LC / 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i2 và điện áp trên tụ là u2. Gọi I0

là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. C (u12 + u22 ) = LI 02 B. i12 + i22 = I 02

C. Li12 = Cu22 D. u12 + u22 = LC ( I12 + I 22 ).

Câu 31: [VTA] Hạt nhân X là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, nó chỉ phát ra một loại
tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác bền: X → X 1 + tia px . Ban đầu một mẫu chất

X tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian t, số prôtôn và số nơtron trong mẫu chất (gồm chất
X và các hạt nhân con tạo thành) đều giảm đi 1,5N0 hạt. Xem rằng các tia phóng xạ đều thoát
hết ra khỏi mẫu chất. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T. D. t = 2T.

96 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 32: [VTA] Trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động dưới tác
dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và êlectron. Ban đầu êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng M, nếu êlectron chuyển lên quỹ đạo dừng O thì tốc độ góc của êlectron
A. giảm 125/27 lần. B. tăng 8 lần. C. giảm 125/4 lần D. giảm 8 lần.
Câu 33: [VTA] Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang
chuyển động chậm dần đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5
s cuối cùng trước khi dừng hẳn xe đi được 10 m. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản đối
với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau khi xe dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,31 m/s. B. 0,20 m/s. C. 0,41 m/s. D. 0,37 m/s
Câu 34: [VTA] Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2) vào nguồn điện có suất điện
động 14 V và điện trở trong 2 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài trong hai trường hợp
như nhau. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường
độ dòng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa R1 và R2 là
A. 1. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/4.
Câu 35: [VTA] Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S 2 = 9 phát

ra dao động u = cos 20 t . Trên đoạn S1S 2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và

ngược pha với nguồn (không kể hai nguồn) là


A. 8. B. 9. C. 17. D. 16.
Câu 36: [VTA] Con lắc lò xo nằm ngang. Từ vị trí cân bằng đưa vật M đến vị trí lò xo nén
10 cm rồi thả không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Lấy  2 = 10 , cùng lúc thả M thì
có một vật m chuyển động thẳng đều từ tường A sang chạm vào M rồi quay lại thẳng đều
sang chạm vào tường A và cứ thế với vận tốc không đổi là 18 km/h như hình vẽ (coi va
chạm của 2 vật không ảnh hưởng gì tới độ lớn vận tốc của hai vật). Khi lò xo có chiều dài
lớn nhất lần đầu tiên thì hai vật gặp nhau lần đầu. Cho rằng thời gian va chạm vào tường và
vật là không đáng kể. Khoảng cách từ tường A và vị trí cân bằng của vật là 60 cm. Tỉ số
quãng đường của m và M được từ thời điểm thả vật đến thời điểm động năng bằng ba lần
thế năng lần thứ 5 là
70 500
A. . B. . A
27 3
M m
100 1
C. . D. .
39 39

Thầy Vũ Tuấn Anh | 97


Câu 37: [VTA] Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công
nghiệp bằng đường dây một pha. Biết hệ số công suất ở tải tiêu thụ luôn bằng 1 và công suất
tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Để giảm công
suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải
lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 126. B. 120. C. 12,6. D. 12,0.
Câu 38: [VTA] Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân 14
7 N đứng yên gây ra

phản ứng 42 He +14


7 N → X +1 H . Phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức
1

xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 620. B. 220. C. 410. D. 170.
Câu 39: [VTA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm gồm 2
cặp cực vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp có:
1 10−3
R = 50, L = H ,C = F . Công
2 5
suất trên mạch phụ thuộc vào sự thay đổi
tốc độ quay của roto như đồ thị. Biết
n1 = 10 v / s, n 2 = 12 v / s, n3 = 15,5 v / s . Hệ
số công suất của mạch khi roto quay với tốc
độ n4 có giá trị gần nhất:
A. 0.9. B. 0.85. C. 0.8. D. 0.75.
Câu 40: [VTA] Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng
có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức
xạ có bước sóng tương ứng 1 , 2 và 2 ( 1  2  2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới

đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được?

A. 470 nm B. 510 nm C. 570 nm D. 610 nm


 HẾT 

98 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
14 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện
từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
10−4 10−2
Câu 2: [VTA] Mạch dao động LC có C = F , cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Tần
 
số của mạch là:
A. 3162rad/s B. 500Hz C. 2.10-3s D. 3162Hz
Câu 3: [VTA] Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa:
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Câu 4: [VTA] Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây
không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng
 
Câu 5: [VTA] Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos 100 t −  V và cường độ
 4

  
dòng điện qua mạch là i = 3 2 cos 100 t +  A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 12 
A. 120W B. 100W C. 180W D. 50W
Câu 6: [VTA] Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Trong chân không, chiếu một chùm
bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có
giá trị là

Thầy Vũ Tuấn Anh | 99


A. 0,40µm B. 0,20µm C. 0,25µm D. 0,10µm
Câu 7: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân: 42 He +14
7 N →1 H + X . Số proton và nơtron của hạt
1

nhân X lần lượt là


A. 8 và 9 B. 9 và 17 C. 9 và 8 D. 8 và 17
Câu 8: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48µm B. 0,40µm C. 0,76µm D. 0,60µm
Câu 9: [VTA] Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 10: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng
nhau.
Câu 11: [VTA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10rad/s,
có biên độ lần lượt là 6cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 15cm/s B. 50cm/s C. 60cm/s D. 30cm/s
Câu 12: [VTA] Một con lắc đơn gồn vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động với chu kì

1 g 1 l l g
A. B. C. 2 D. 2
2 l 2 g g l
Câu 13: [VTA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
100 | Thầy Vũ Tuấn Anh
Câu 14: [VTA] Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều
với vật khi vật đặt cách thấu kính một khoảng
A. lớn hơn 2f B. nhỏ hơn f C. lớn hơn f D. bằng f
Câu 15: [VTA] Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng
dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm
ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành nhiệt năng.
10−4
Câu 16: [VTA] Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C= F là

 
u = 100 cos 100 t −  V . Biểu thức dòng điện qua mạch là
 2

A. i = cos (100 t ) ( A) B. i = 4 cos (100 t ) ( A)

 
C. i = cos (100 t −  ) ( A) D. i = 4 cos 100 t −  ( A)
 2
Câu 17: [VTA] Thầy Thuận hóa du lịch Thái Lan, đang cưỡi voi thì bỗng dưng chú Voi
quay đầu và chạy vào rừng làm thầy Thuận hóa ngã cắm đầu. Sau đó, thầy Thuận hóa hỏi
thầy Tuấn Anh thì biết nguyên ngân là do một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở
Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ
và Srilanka gây tổn thất nặng nề. Các chú voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài
Ấn Độ Dương ( nguyên nhân gây ra sóng thần ) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất.
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra từ trong động đất.
C. Voi thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương.
D. Voi có phép thuật Winx luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
Câu 18: [VTA] Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức
từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
IB I
A. F = . B. F=BI2l C. F = D. F = BIl
l Bl

Thầy Vũ Tuấn Anh | 101


Câu 19: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện.
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không
đúng?
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 20: [VTA] Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao.
Nguyên tắc họat động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện-phát quang B. hóa-phát quang
C. nhiệt -phát quang D. quang-phát quang
Câu 21: [VTA] Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1, 6.10 −4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó

bằng F2 = 2,5.10−4 N thì khoảng cách giữa chúng là

A. r2 = 1,6 cm B. r2 = 1, 28 cm C. r2 = 1, 28 m D. r2 = 1,6 m

Câu 22: [VTA] Hạt nhân 12


6 C được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn B. prôton và nơtron C. nơtron và êlectron D. prôtôn và


electron
Câu 23: [VTA] Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số ω đi qua
được tính bằng
1 L 
A. Z L = L. B. Z L = C. Z C = D. Z L =
L  L
Câu 24: [VTA] Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 25: [VTA] Một sơi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyềm trên dây có bước
sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
 
A. B. 2λ C. λ D.
4 2

102 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 26: [VTA] Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải đèn trên nền quang phổ liên tục.
Câu 27: [VTA] Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kỳ
dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm B. 8 cm C. 16 cm D. 2 cm
Câu 28: [VTA] Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng,
làm và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới
37o. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, làm và tím lần
lượt là 1,643; 1,657; 1,672; 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím B. đỏ, vàng và lam C. lam và vàng D. lam và tím
Câu 29: [VTA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, khoảng cách
từ vân tối thứ 2 tới vân sáng bậc 3 có thể nhận giá trị:
A. 4,05 mm. B. 0,45 mm. C. 0,9 mm D. 4,95 mm.
Câu 30: [VTA] Trong ống Cu-lit-giơ ( ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 4kV.
Biết động năng cực đại của êlectron đến anốt gấp 2020 lần động năng cực đại của êlectron
khi bứt ra từ catốt. Lấy e=1,6.10-19C; me=9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra
từ catốt có giá trị là
A. 567km/s B. 835km/s C. 654km/s D. 723km/s
Câu 31: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos ( 2ft ) , với U 0  0, f thay đổi được vào

hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = 50 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức i = 5 2cos (100t )( A ) . Khi 75 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu

dụng bằng 2 A. Khi f = 100 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng
I 3 . Giá trị của I3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

A. I3  5A. B. I3  2 2A.

C. I3  2A. D. 2A  I3  5A.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 103


Câu 32: [VTA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một
chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của
chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần bằng
A. 25, 12 cm/s. B. 12,56 cm/s.
C. 37,68 cm/s. D. 50,24 cm/s.
Câu 33: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn
sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 200V. Nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của U là
A. 200V B. 100V C. 400V D. 300V
Câu 34: [VTA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây
một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động,
vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền
tải lúc sau ( khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt
động ( kể cả các máy mơi nhập ) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều
bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã nhập thêm là
A. 100 B. 70 C. 50 D. 160
Câu 35: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử
chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng L thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Sau
đó nguyên tử được kích thích lên trạng thái có mức năng lượng cao hơn. Tại trạng thái này,
v
trong 2s electron thực hiện được dao động. Mức kích thích của nguyên tử là:
32 r0
A. P. B. N. C. M. D. O.
Câu 36: [VTA] Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Gọi

chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Trong khoảng

thời gian từ t = 0 đến t = 2T , có 150 mg 210


84 Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng

nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân nguyên tử đó. Trong khoảng thời
gian từ t = 2T đến t = 4T , lượng 206
82 Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là

104 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 12,5mg B. 27,6mg C. 41,2mg D. 36,8mg
Câu 37: [VTA] Cho hai vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m1 = 900 g; m2 = 4 kg đặt

trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B


và mặt phẳng ngang đều là  = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ
cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai vật được nối với
nhau bằng một lò xo nhẹ độ cứng k = 15 N / m , B dựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai
vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo
trục của lò xo với vận tốc v đến va chạm mềm với A . Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy
g = 10 m / s 2 . Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái là
A. 18 m / s . B. 22 m / s . C. 9 m / s . D. 18 cm / s .

Câu 38: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2 ft ) (với U0 không đổi, tần số f thay

đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó R là một biến trở, cuộn dây có
độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C. Ứng với mỗi giá trị tần số f, điều chỉnh R
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM đạt
giá trị cực đại. Hình H2 biểu diễn sự phụ
thuộc của điện trở R theo tần số f. Dung
kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào

sau đây?

A. 58  F . B. 32  F . C. 25  F . D. 50  F .
Câu 39: [VTA] Cho mạch điện như hình vẽ: X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3
phần tử: điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế, vôn kế lý tưởng.
Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc hai
điển N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ
1,5A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100 t (V) thì ampe
kế chỉ 1A, hai vôn kế có cùng giá trị và uMN
lệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong
mạch bằng tụ C1 thì số chỉ vôn kế V2 lớn nhất

Thầy Vũ Tuấn Anh | 105


là U2max. Giá trị của U2max gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 62V B. 75V C. 120V D. 105V.
Câu 40: [VTA] Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương
thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB = 6,6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc
đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có ít nhất một điểm dao
động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với
đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,15 B. 1, 45 C. 1,35 D. 1, 25
 HẾT 

106 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
15 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:


A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 2: [VTA] Đặt điện áp u = 10 cos (100 t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ

2.10−4
có tụ điện với điện dung C = F. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 200 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 400 Ω
Câu 3: [VTA] Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi
trường
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 4: [VTA] Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau
đây thì trạng thái dao động lặp lại như cũ?
A. 6s B. 7s C. 7,5s D. 5s
Câu 5: [VTA] Chọn phát biểu sai.
A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô.
C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số.
D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau.
Câu 6: [VTA] Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. như nhau đối với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng
Câu 7: [VTA] Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng
A. bức xạ điện từ. B. cộng hưởng điện.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 107


C. tích và phóng điện của tụ C D. tự cảm.
Câu 8: [VTA] Chọn phát biểu sai:
A. Tầng điện li hấp thụ sóng ngắn rất mạnh.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Tầng điện li không hấp thụ và không phản xạ sóng cực ngắn.
Câu 9: [VTA] Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới
hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. A1 < A2 < A3 B. A3 < A2 < A1 C. A1 < A3 < A2 D. A2 < A1 < A3.
Câu 10: [VTA] Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 11: [VTA] Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu.
Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2. B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2. D. 6,25.10-3 W/m2.
Câu 12: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần
số và cùng pha. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng lớn thì biên
độ dao động của phần tử càng lớn.
B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng nhỏ thì biên
độ dao động của phần tử càng lớn.
C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ
dao động của phần tử cực đại.
D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ
dao động của phần tử cực tiểu.
Câu 13: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là
1 L 1 1
A. f = 2 LC B. f = C. f = LC D. f =
2 C 2 2 LC

108 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 14: [VTA]Quạt trần trong lớp học là một
A. động cơ điện ba pha. B. máy phát điện xoay chiều.
C. động cơ điện một pha. D. điện trở thuần
Câu 15: [VTA] Một con lắc đơn và một con lắc lò xo có chu kỳ giống nhau tại mặt đất. Biết
chiều dài dây treo, độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng của các con lắc không đổi. Nếu đưa
hai con lắc lên cao thì chu kỳ của con lắc lò xo so với chu kỳ con lắc đơn là
A. lớn hơn B. nhỏ hơn
C. bằng nhau nhưng nhỏ hơn ở mặt đất D. bằng nhau nhưng lớn hơn ở mặt đất
Câu 16: [VTA] Nhận xét đúng về sóng âm
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường Rắn, Lỏng, Khí, Chân không.
B. Trong không khí thì sóng âm là sóng ngang.
C. Trong chất lỏng thì sóng âm là sóng ngang.
D. Trong kim loại thì sóng âm là sóng dọc và sóng ngang.
Câu 17: [VTA] Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian bao lâu thì khối
lượng chất bị phóng xạ gấp 3 lần khối lượng chất còn lại:
A. 3T B. 2T C. T D. T/3
Câu 18: [VTA] Từ thông qua một vòng dây dẫn biến thiên với phương trình là
 =  0 cos (100t ) Wb . Khi đó suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong vòng dây có độ

lớn cực đại E0 . Biểu thức nào sau đây là đúng?


2 2
 e     e 
A. + =1 B.   +  =1
0 E0  0   E0 
2 2
 e     e 
C. − =1 D.   −  =1
0 E0  0   E0 
Câu 19: [VTA] Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc 450 B. song song với các đường sức từ
C. vuông góc với các đường sức từ D. hợp với các đường sức từ góc 600
Câu 20: [VTA] Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. vôn (V), ampe (A), ampe (A).

Thầy Vũ Tuấn Anh | 109


Câu 21: [VTA] Máy biến áp để dùng cho các khu vực dân cư có đặc điểm nào sau đây?
A. Là máy hạ áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp.
B. Là máy tăng áp, có số vòng dây ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp.
C. Là máy tăng áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn ở cuộn sơ cấp.
D. Là máy hạ áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn ở cuộn sơ cấp.
Câu 22: [VTA] Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo
r0 = 5,3.10 −11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính

A. 47,7.10−10 m. B. 4,77.10−10 m. C. 1,59.10−11 m. D. 15,9.10−11 m.


Câu 23: [VTA] Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị dao
động thành phần thứ nhất. Để vật không dao động, đồ thị của dao động thứ hai là:

A. B.

C. D.
Câu 24: [VTA] Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8m/s2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị
nào sau đây?
A. 0,4m. B. 239,8m. C. 1,257m. D. 0,315m.
Câu 25 : [VTA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22cm có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm . Trong vùng
giao thoa M là một điểm ở trên mặt nước với AM − MB = 7cm . Trên đoạn thẳng AM có
số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.

110 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 26 : [VTA] Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều
 
hoà cùng phương, cùng tần số 10 Hz , biên độ A1 = 8 cm và 1 = ; A2 = 8 cm và  2 = −
3 3
. Lấy  2 = 10 . Biểu thức thế năng của vật theo thời gian là
A. Et = 1, 28cos 2 ( 20 t )( J ) B. Et = 2,56sin 2 ( 20 t )( J )

C. Et = 1280sin 2 ( 20 t )( J ) D. Et = 1, 28sin 2 ( 20 t )( J )

Câu 27 : [VTA] Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với biên độ sóng tại điểm bụng bằng 4cm . Quan sát trên dây có 8 điểm dao động với
biên độ 2cm , biết tần số dao động của dây bằng 12Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3m/s. B. 2m/s. C. 6m/s. D. 12m/s.
Câu 28 : [VTA] Đồng vị 60
27 Co là một đồng vị phóng xạ − . Khi một hạt nhân 60
27 Co phân

rã sẽ tạo ra 1 electron và biến đổi thành hạt nhân mới X. Nhận xét nào sau đây là đúng về
cấu trúc của hạt nhân X?
A. Hạt nhân X có số notron ít hơn 1 và số khối do đó cũng ít hơn so với 60
27 Co

B. Hạt nhân X có cùng số notron như 60


27 Co

C. Hạt nhân X có số notron là 24, số proton là 27.


D. Hạt nhân X có cùng số khối với 60
27 Co , nhưng số proton là 28.

Câu 29 : [VTA] Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

1
trở, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong mạch có cộng hưởng điện

và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 30 : [VTA] Bắn vào không gian chứa điện trường đều 4 tia
phóng xạ:  ,  + ,  − ,  thu được quĩ đạo như hình vẽ. Thứ tự lần
lượt của các tia (1) (2) (3) (4) là:
A.  + ,  − ,  ,  B.  − ,  ,  + , 

C.  − ,  ,  + ,  D.  − ,  ,  ,  +

Thầy Vũ Tuấn Anh | 111


Câu 31 : [VTA] Một sợi dây đàn hồi được căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên
dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f = f0 thì trên dây có sóng dừng
với 4 bụng sóng. Khi f = 1,5f0, thì trên dây có bao nhiêu nút sóng (không tính hai đầu dây)?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 32: [VTA] Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do
với chu kỳ T. Ký hiệu M, N lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản M tích điện dương

và tụ đang tích điện. Đến thời điểm t2 = t1 + 3T / 4 thì điện tích của bản M và chiều dòng

điện qua cuộn dây là:


A. tích điện dương, từ N đến M.
B. tích điện âm, từ M đến N.
C. tích điện âm, từ N đến M.
D. tích điện dương, từ M đến N.
Câu 33: [VTA] Có 3 điện trở R1 , R2 , R3 được mắc vào hiệu điện thế U = 9V theo các cách

khác nhau. Nếu mắc nối tiếp 3 điện trở thì dòng điện trong mạch là 1A . Nếu mắc song song
3 điện trở thì dòng điện trong mạch chính là 9A . Nếu mắc ( R1 / / R2 ) nt R3 thì dòng điện

trong mạch chính là


A. 2 A B. 1A C. 1,5 A D. 3 A

Câu 34 : [VTA] Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối
bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại  = 993,75nm có năng lượng E = 1,5.10−7 J thì

số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện
tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?
1 1 1 2
A. B. C. D.
50 100 75 75
Câu 35 : [VTA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật
treo có khối lượng m . Chọn trục Ox có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống gốc O trùng với vị trí cân bằng của
vật. Kích thích cho vật dao động điều
hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của tích giá trị lực

112 | Thầy Vũ Tuấn Anh


đàn hồi Fdh và lực kéo về F tác dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy g = 10m / s 2 =  2

. Trong một chu kì chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về cùng chiều với lực đàn
hồi của lò xo là:
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 30 5 10
Câu 36 : [VTA] Đặt điện áp xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp. Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn

cảm thuần có cảm kháng Z L và 3Z L = 2ZC .

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian


của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như
hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm
MN là
A. 86 V. B. 176 V.
C. 122 V. D. 102 V.
Câu 37 : [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay
đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc . Lần
lượt cho  bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ
công suất lần lượt là P1 , P2 , P3 . Nếu

( P1 + P3 ) = 155W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 173 W. B. 223 W. C. 125 W. D. 135 W.
Câu 38 : [VTA] Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến
760nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng, trong đó
có một vân sáng của bức xạ có bước sóng 690nm. Tại M còn là vị trí vân tối của bức xạ có

Thầy Vũ Tuấn Anh | 113


bước sóng 460nm. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M là λ. Giá trị của λ
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 550nm B. 430nm C. 416nm D. 455nm
Câu 39 : [VTA] Cho phản ứng hạt nhân 01n + 36 Li → 13 H +  . Hạt nhân 36 Li đứng yên, nơtron

có động năng K n = 2 MeV . Hạt  và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới

của nơtron những góc tương ứng bằng  = 15 và  = 30 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt
nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay
thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66MeV. B. Tỏa 1,52MeV. C. Tỏa 1,66MeV. D.Thu 1,52MeV
Câu 40 : [VTA] Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Khoảng cách AB = 8 2 . C
là điểm ở mặt nước soa cho ABC là tam giác vuông cân tại B. Trên AC số điểm dao động
với biên độ cực đại cùng pha với các nguồn là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
 HẾT 

114 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
16 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là


A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
Câu 2: [VTA] Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa là do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 3: [VTA] Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào một sợi dây,
dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật nặng thành 4m thì tần số dao
động của vật là
A. 0,5f B. f C. 2 f D. 4f
Câu 4: [VTA] Tia alpha không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 24 He
B. Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
D. Ion hóa không khí rất mạnh
Câu 5: [VTA] Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân AZ X
A. mang điện tích +Ze. B. trung hoà về điện.
C. mang điện tích +Ae. D. mang điện tích +(A - Z)e.
Câu 6: [VTA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức
2 C L
A. T = B. T = 2 C. T = 2 LC D. T = 2
LC L C
Câu 7: [VTA] Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây
là đúng.
A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
Thầy Vũ Tuấn Anh | 115
B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi
C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0
Câu 8: [VTA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 5π/6) cm. Trong
1 s đầu tiên số lần vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại là
A. 2 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 9: [VTA] Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại
B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi
C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại
D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 10: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch không được tính bằng công thức
U0 I0 U R2
A. P = U R I B. P = cos C. P = UI D. P =
2 R
Câu 11: [VTA] Đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số
vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 9 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12: [VTA] Sóng âm và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường
B. truyền được trong chân không
C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. là sóng ngang
Câu 13: [VTA] Trong sóng điện từ,
A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường
Câu 14: [VTA] Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây
thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ
tự cảm L là

116 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 5.10−3 H B. 5.10−4 H C. 5.10−5 H D. 2. 10−4 H
Câu 15: [VTA] Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
Câu 16: [VTA] Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là
A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
D. các vật rắn ở nhiệt độ cao
Câu 17: [VTA] Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. vị trí của võng mạc B. chiết suất của thủy tinh thể
C. tiêu cự của thấu kính mắt D. vị trí của điểm vàng
Câu 18: [VTA] Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định
được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0=10−12W/m2 và ngưỡng nghe
của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng
cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?
A. 100 m B. 318 m C. 314 m D. 1000 m
Câu 19: [VTA] Tia Rơn-ghen (tia X)
A. trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím
B. bị lệch trong điện trường và từ trường
C. có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 20: [VTA] Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần
cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối
tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong
hộp kín X
A. không tồn tại phần tử thỏa mãn B. chứa Rx và Lx
C. chứa Lx và Cx D. chứa Rx và Cx

Thầy Vũ Tuấn Anh | 117


Câu 21: [VTA] Trong mạch dao động phát sóng vô tuyến, dòng điện trong mạch có đặc
điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Tần số nhỏ. D. Chu kì rất lớn.
Câu 22: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có nguồn sóng O dao động
với phương trình x0 = A cos 2 ft (tần số f không đổi). Một điểm M trên dây cách nguồn 25


cm lệch pha so với nguồn một góc Δ = (2k + 1) với k = 0,±1,±2,… Biết tần số sóng trên
2
dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s.
Tần số sóng trên dây có giá trị là
A. 20 Hz B. 25 Hz C. 28 Hz D. 24 Hz
Câu 23: [VTA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng ?
A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim
loại
B. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn
D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
Câu 24: [VTA] Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của
bạc có giá trị là
A. 4,78 eV B. 3,12 eV C. 1,88 eV D. 2,64 eV
Câu 25: [VTA] Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được
−13, 6
xác định bởi hệ thức En = eV . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên
n2
trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài
nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng
A. 32/27 B. 27/8 C. 32/5 D. 32/3
Câu 26: [VTA] Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm
t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời
gian rất nhỏ là

A. tăng lên, tăng lên B. giảm đi, giảm đi


118 | Thầy Vũ Tuấn Anh
C. tăng lên, giảm đi D. giảm đi, tăng lên
Câu 27: [VTA] Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang trở được nối với bộ nguồn, AS là ánh
sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như
thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?
A. Số chỉ của cả A và V đều giảm
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng
D. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
Câu 28: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong
quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng
Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị q như nhau ( 0  q  Q0 ). Trong một chu kỳ dao động

của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá
trị cực đại là
4t 2t t
A. B. C. 3t D.
3 3 3
Câu 29: [VTA] Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +10 H B. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +10 e

C. 23
11 Na +12 H →11
24
Na + 0−1 e D. 23
11 Na +12 H →11
24
Na +11 H

Câu 30: [VTA] Hạt nhân 210Po đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì 206Pb. Hạt nhân
chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính
theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là
A. 5,18 MeV B. 6,3 MeV C. 8,4 MeV D. 9,34 MeV
Câu 31: [VTA] Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao
mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng
góc 30o so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 51,6 cm D. 85,9 cm
Câu 32: [VTA] Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực
đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ
dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = 2 = 10 m / s2 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 119


A. 0,168s B. 0,084s C. 0, 232s D. 0,316s Câu
33: [VTA] Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ người ta cho máy đếm xung (đếm số tia
phóng xạ được tạo ra) bắt đầu đếm từ thời điểm t = 0 . Đến thời điểm t1 = 2h , máy đếm được

n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1 , máy đếm được n2 xung, với n2 = 2,3n1 . Chu kỳ bán rã của

chất phóng xạ này là


A. 2,63 h B. 4,42 h C. 4,71 h D. 3,42 h
Câu 34: [VTA] Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và
có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết
dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là 300. Điện
áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha so với dòng điện là 600. Xác định
điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V. B. 345 V. C. 231 V. D. 565 V.
Câu 35: [VTA] Đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ
mỏng tại tiêu điểm ảnh F ' của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Thấu kính có rìa là đường tròn

1 1 1 
đường kính d . Biết thấu kính có tiêu cự phụ thuộc vào chiết suất theo = (n − 1)  + 
f  R1 R2 
. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính
của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ?
A. Là một vệt sáng trắng
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 36: [VTA] Một con lắc lò xo dao động theo phương
thẳng đứng. Lấy g =  2 = 10 cm/s. Đồ thị biểu diễn sự thay
đổi của tích lực kéo về và tốc độ F.v theo độ biến dạng của
lò xo được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị của a gần nhất:
A. 0,8 B. 0,75
C. 0,7 D. 0,65
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp u = U0cos(t+0 ) vào đoạn mạch gồm 3 phần tử , điện trở

thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và
120 | Thầy Vũ Tuấn Anh
  
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos  t +  ( A ) với 0  . Khi R = R1
 3  3
thì công suất của mạch là P và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = 2cos ( t +  )

. Khi R = R2 thì công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
   
A. i = 2 3 cos  t +  ( A ) . B. i = 2 3 cos  t −  ( A ) .
 4   4 

 5 
C. i = 14 cos ( t + 0,198 )( A ) . D. i = 14 cos  t + (A) .
 12 

Câu 38: [VTA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9x với hai đầu cố định, đang có sóng
dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau

 + 2k (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một
3
khoảng gần nhất là x . Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha
với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 8,5x B. 8x C. 7x D. 7,5x
Câu 39: [VTA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Chiếu vào
hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 620 nm. Trên màn quan sát, M và N
là hai điểm nằm cùng một phía của vân trung tâm và tại vị trí của chúng đều có 2 bức xạ cho
vân sáng và 2 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách cực đại của MN có giá trị gần nhất với
A. 0,72 mm. B. 0,77 mm. C. 0,9 mm. D. 0,42 mm.
Câu 40: [VTA] Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1 , m 2 nối với nhau

nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài = 12cm, ban đầu lò xo không
biến dạng. Tại t 0 = 0 kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng

đứng với tốc độ v 0 = 40 ( cm / s ) trong khoảng thời gian t thì dừng lại

đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo


K = 40N / m, m1 = 400g, m2 = 600g, lấy g = 10 ( m / s 2 ) . Giá trị của t

nhỏ nhất gần nhất với giá trị là


A. 1,083s B. 1,095s
C. 0,875s D. 1,035s

Thầy Vũ Tuấn Anh | 121


 HẾT 

ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA


17 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ
số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ D. cotφ
Câu 2: [VTA] Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α B. tia β + C. tia β − D. tia γ
Câu 3: [VTA] Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 4: [VTA] Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
Câu 5: [VTA] Suất điện động của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất
điện động E) mắc nối tiếp là
E
A. E B. nE C. D. 0
n
Câu 6: [VTA] Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở
xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25W. B. 220 V – 50W.
C. 220 V – 100W. D. 220 V – 200W.
Câu 7: [VTA] Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến. B. Phẫu thuật.
C. Máy soi hành lí. D. Đầu đọc đĩa CD.

122 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 8: [VTA] Để thông tin liên lạc giữa các vệ tinh nhân tạo trong vũ trụ với trạm điều hành
dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 1 km đến 100 km. B. 0,01 m đến 10 m.
C. 10 m đến 100 m. D. 100 m đến 1 km.
Câu 9: [VTA] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường
đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều
hóa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao
động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi
dao động bị tắt hẳn.
Câu 10: [VTA] Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài dây treo và một nửa khối lượng của
vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 11: [VTA] Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào có tác dụng tạo ra chùm ánh
sáng trắng song song?
A. Hệ tán sắc. B. Ống chuẩn trực. C. Lăng kính. D. Buồng ảnh.
Câu 12: [VTA] Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r1 = 4cm . Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10 −5 N . Để lực tác dụng giữa chúng là

F2 = 1, 6.10 −4 N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:

A. 1cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 4cm.


Câu 13: [VTA] Đặt điện áp u = U0 cos 2t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm bằng
U0 U0 U0
A. . B. . C. . D. 0.
2L L 2L

Câu 14: [VTA] Đặt vào đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá
trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở sẽ
Thầy Vũ Tuấn Anh | 123
A. tăng sau đó giảm. B. luôn tăng.
C. giảm sau đó tăng. D. luôn giảm.
Câu 15: [VTA] Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là
1 1
A. D ( dp ) = . B. D ( dp ) = .
f ( m) −f ( m )

1 1
C. D ( dp ) = . D. D ( dp ) = .
f ( cm ) f (m)

Câu 16: [VTA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Chọn phương
trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x = A sin ( ωt + φ ) cm . B. x = At.sin ( ωt + φ ) cm .

C. x = Acos ( ω + φt ) cm . D. x = Acos ( ωt 2 + φ ) cm .

Câu 17: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ωt + φ ) ( ω  0 ) vào hai đầu đoạn mạch

RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
I
A. U = I.Z . B. Z = IU . C. I = U.Z . D. Z = .
U
Câu 18: [VTA] Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
Câu 19: [VTA] Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
khác biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền
trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của
đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.
C. dao động với biên độ bằng độ lớn hiệu biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.

124 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 20: [VTA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I.
Biết cường độ âm chuẩn I 0 . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính

bằng
I I0
A. L ( dB ) = 10 lg . B. L ( dB ) = lg .
I0 I
I I0
C. L ( dB ) = lg . D. L ( dB ) = 10 lg .
I0 I
Câu 21: [VTA] Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là
i = 4.10−2 cos(2.10 7 t)A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
−9 −9 −9 −9
A. 4.10 C B. 10 C C. 8.10 C D. 2.10 C
Câu 22: [VTA] Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích
tại bản A là q = 2cos(107t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế U BA


thời điểm t =  s là
30

A. 1 V. B. − 1 V. C. − 3 V. D. 3 V.
Câu 23: [VTA] Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
 
x1 = A1.cos (100 t +  ) cm và x2 = 6.sin 100 t +  cm . Dao động tổng hợp
 3

x = x1 + x2 = 6 3.cos (100 t ) cm . Giá trị của A1; là:

 
A. 6cm; rad B. 6cm; − rad
3 3
 2
C. 6cm; rad D. 6 3cm; rad
6 3
Câu 24: [VTA] Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối
π
tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu
2
đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng
ZC của tụ điện là
A. r 2 = ZC ( ZL − ZC ) . B. r 2 = ZC ( ZC − ZL ) .

C. r 2 = ZL ( ZC − ZL ) . D. r 2 = ZL ( ZL − ZC ) .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 125


Câu 25: [VTA] Cho phản ứng hạt nhân: 27
13 Al + α → 30
15 P + n . Biết m = 4,0015u ,

mAl = 26,974u , mP = 29,970u , mn = 1,0087u . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng
lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV. B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV.
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV. D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV.
Câu 26: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài
là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở vô cùng nhỏ. Khi rôto quay với tốc
độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe lế chỉ:
A. 0,5 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 27: [VTA] Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động
với chu kì 0, 2s. Nếu gắn thêm vật m0 = 225g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì

0,3s. Độ cứng của lò xo có giá trị ?

A. 400 N/m. B. 4 10 N/m. C. 281 N/m. D. 180 N/m.


Câu 28: [VTA] Urani phân rã thành Radi theo chuỗi phóng xạ sau:
234 234 234 230 226
238
92 U ⎯⎯
x1
→90 Th ⎯⎯
x2
→91 Pa ⎯⎯
x3
→92 U ⎯⎯
x4
→90 Th ⎯⎯
x5
→88 Ra

Hãy cho biết x1 , x 2 , x 3 , x 4 , x 5 lần lượt là loại phóng xạ gì?

A. , + , − , , ; B. , − , + , , ; C. , − , − , , ; D. , + , + , , ;
Câu 29: [VTA] Một sợi dây AB dài 20 cm căng ngang có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng
 x    
các điểm trên dây dao động với phương trình u = 2 cos  +  cos  20t −  cm, trong
 4 2  2
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Số điểm bụng và điểm nút trên đoạn dây (kể cả A, B) là
A. 5 bụng, 6 nút. B. 6 bụng, 7 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 30: [VTA] Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T =
138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai
NB
mẫu chất = 2, 72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là ?
NA
A. 199,8 ngày. B. 199,5 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày.

126 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 31: [VTA] M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao
cho MN = 0,75λ , λ là bước sóng. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ uM = 3 mm

, u N = −4 mm , mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên

độ sóng tại M và chiều truyền sóng là:


A. 5 mm từ N đến M. B. 5 mm từ M đến N.
C. 7 mm từ N đến M. D. 7 mm từ M đến N.
Câu 32: [VTA] Các tia có khả năng gây ra ion hóa là
A. Tia tử ngoại, tia X , tia  , tia  , tia  . B. Tia tử ngoại, tia X , tia  , tia  .
C. Tia hồng ngoại, tia  , tia  . D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X .
Câu 33: [VTA] Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 3 s với biên độ
lần lượt là 3 cm và 3 3 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x1 x2  0 là t = 0,5 s

(với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Khoảng cách xa nhất của hai vật trong quá

trình dao động có giá trị gần nhất:


A. 3 cm. B. 3,5 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 34: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S đồng thời phát ra 3 ánh sáng
đơn sắc có bước sóng tương ứng 1 = 0, 4  m; 2 = 0, 48  m; 3 = 0,64  m. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng có màu liên tiếp cùng màu vân trung tâm quan sát thấy số vân sáng
không phải đơn sắc là
A. 35. B. 11. C. 9. D. 44.
Câu 35: [VTA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me =
9,1.10−31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường
êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M so với quãng đường êlectron đi được
trên quỹ đạo dừng K là
A. lớn hơn 6,96 m. B. lớn hơn 14,57 m.
C. nhỏ hơn 6,96 m. D. nhỏ hơn 14,57 m.
Câu 36: [VTA] Trong thí nghiệm trên
dây đàn hồi, khi tần số có giá trị 10 Hz
thì sóng dừng xuất hiện ổn định với biên
độ lớn nhất là 5 cm. Vị trí cân bằng của
phần tử vật chất tại N và tại M cách
nhau một đoạn 15 cm. Vào thời điểm t1

Thầy Vũ Tuấn Anh | 127


của sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng
cách lớn nhất giữa O và M là 8,29 cm. Vào
thời điểm t2 = t1 + 0,15 s, phần tử vật chất tại

N cách vị trí cân bằng của nó một đoạn thẳng


bao nhiêu?
A. 0 cm. B. 1, 25 2 cm. C. 2,5 2 cm. D. 2,5 cm.
Câu 37: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc theo thời gian được
biểu diễn như hình vẽ bên. Biết các khoảng chia từ t1 trở đi bằng nhau nhưng không bằng

khoảng chia từ 0 đến t1 . Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3

gấp 2 lần quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm 0 đến thời điểm t1 và t 3 − t 2 = 0, 2 ( s ) .

Độ lớn vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 3 xấp xỉ bằng

A. 42,5 cm/s. B. 31,6 cm/s. C. 27,7 cm/s. D. 16,65 cm/s.


Câu 38: [VTA] Cho mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) như hình vẽ được mắc vào điện áp
xoay chiều ổn định u = 100cos(t )V . Đồ thị biểu diễn mỗi liên hệ giữa uAB và uMB được

mô tả như hình vẽ. Số chỉ vôn kế có giá trị gần nhất?

A. 60 V B. 70 V
C. 50 V D. 90 V

Câu 39: [VTA] Bắn một proton có động năng K vào hạt nhân 37 Li đứng yên tạo thành phản

ứng: 5MeV + p + Li → 2 X . Sau phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với
cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là  . Tiến
hành thí nghiệm trong điều kiện không đổi nhưng tăng động năng của proton thêm 4MeV
thì góc lệch lúc này là 2 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của nó. Giá trị của K gần nhất:
A. 4,3 MeV. B. 5,2 MeV. C. 6,1 MeV. D. 10,2 MeV.
Câu 40: [VTA] Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc
nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng

128 | Thầy Vũ Tuấn Anh


220 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 ( A ) . Biết R1 = 40 2  .

 1 
Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện i = 2A, ở thời điểm  t +  s , điện áp u AB = 0 (V )
 600 
và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB nhận giá trị nào sau đây
A. 30 2 W B. 3,13 W

C. 110 2 W D. 140 W

 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 129


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
18 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm.
Biên độ dao động của chất điểm tại thời điểm t = 0 bằng:
A. 4 cm. B. -4 cm. C. 0,75π cm. D. 5π cm.
Câu 2: [VTA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng
kính?
A. Mạch khuếch đại B. Phần ứng C. Phần cảm D. Hệ tán sắc
Câu 3: [VTA] Hạt nhân 17
35
C có

A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.


Câu 4: [VTA] Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được
Câu 5: [VTA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,5π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của i bằng
A. 0,5π. B. π. C. – 0,5π. D. 0.
Câu 6: [VTA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Hz B. A C. dB D. W/m2
Câu 7: [VTA] Một sóng có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường đồng tính, đẳng hướng
với tốc độ 2 m/s. Tìm bước sóng ?
A. 2,5 m B. 0,4 m C. 10 cm D. 0,4 cm
Câu 8: [VTA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang
dao động điều hòa với biên độ A . Động năng cực đại của vật được tính bằng biểu thức nào?
1 1 2
A. kA B. kA C. kA D. kA2
2 2

130 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 9: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng
điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:

U U U U

O I O I O O I
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 , số vòng

dây của cuộn thứ cấp là N 2 . Nếu đây là máy tăng áp có thể tăng điện áp lên 5 lần thì tỉ số

N1
phải bằng
N2
A. 5 B. 0,04 C. 0,2 D. 25
Câu 11: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch
 
thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 100 t −  A. Hệ số công suất của đoạn
 5
mạch là
A. 0,809 B. 0,727 C. 0,999 D. 0, 2
Câu 12: [VTA] Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. B. công suất của đèn.
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. D. quang năng mà đèn tỏa ra.
 
Câu 13: [VTA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 10 t −  cm .
 3
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ:
A. 4m B. 8m C. 16 cm D. 32 cm
Câu 14: [VTA] Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 131


Câu 15: [VTA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 16: [VTA] Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100
Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1A.
Câu 17: [VTA] Một dòng điện có cường độ i = 2cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có
điện trở 100Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 18: [VTA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện

tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos106 t ( C ) (t tính bằng s). Ở thời điểm t

= 2,5.10−7s, giá trị của q bằng

A. 6 2 C B. 6 C C. −6 2 C D. – 6 C
Câu 19: [VTA] Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 20: [VTA] Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển
động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo - ren - xơ
hướng về phía
A. Đông B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 21: [VTA] Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 3 Li là
7

A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024.


Câu 22: [VTA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia
tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận
tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.
Câu 23: [VTA] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo
được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng
5,7 mm có

132 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân sáng bậc 6. D. vân tối thứ 5.
Câu 24: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng
của mạch dao động là
1 1
A. 9 s B. 27 s C. s D. s
9 27
Câu 25: [VTA] Cho phản ứng p + 73 Li → X +  + 3,2 MeV. Tính năng lượng của phản
ứng hạt nhân khi thu được 100,8 lít khí Heli ở điều kiện tiêu chuẩn :
A. 6,9.1011 J B. 1,387.1012 J C. 2,77.1012 J D. 6,9.1012 J
Câu 26: [VTA] Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật
24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm. B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
16 16
C. hội tụ có tiêu cự cm. D. phân kì có tiêu cự cm.
3 3
Câu 27: [VTA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử
hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0.
Câu 28: [VTA] Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 29: [VTA] Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại
thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời
gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2.10‒9 C. Giá trị của T là
A. 0,5 ms B. 0,25 ms C. 0,5 μs D. 0,25 μs
Câu 30: [VTA] Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều chỉ là sóng ngang B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không D. đều có hiện tượng tán sắc
Thầy Vũ Tuấn Anh | 133
Câu 31: [VTA] Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 32: [VTA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và
rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ
thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25 vòng. B. 35 vòng C. 28 vòng. D. 31 vòng.
Câu 33: [VTA] Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm
1 (đồ thị x1), âm 2 (đồ thị x2). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai âm có cùng âm sắc. B. Âm 2 cao hơn âm 1.


C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm. D. Hai âm có cùng tần số.
Câu 34: [VTA] Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất
bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019 B. 0,33.1019 C. 3,02.1020 D. 3, 24.1019

Câu 35: [VTA] Đặt điện áp u = 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và
bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3  B. 30 3  C. 15 3  D. 45 3 
Câu 36: [VTA] Trong hiện tượng sóng dừng, xảy ra trên một sợi dây đàn hồi OB . Quan sát
sợi dây tại thời điểm bụng sóng M đi qua vị trí cao nhất, hình ảnh sợi dây có dạng như hình
vẽ. N có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của bụng M một khoảng bằng

134 | Thầy Vũ Tuấn Anh


A. 20 cm. B. 21 cm. M
u
C. 22 cm. D. 23 cm. N
Câu 37: [VTA] Đặt điện áp u = U0cosωt V vào B
O x(cm)
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc 12 24 36
L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng U C. Khi L = 2L0 hoặc L =
UL
6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số bằng:
UC

2 3 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 2 2

Câu 38: [VTA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau

20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = a cos t . Bước

sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là  = 4 cm. Trên mặt nước, xét một vân giao
thoa cực đại gần đường trung trực của S1S 2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1 , S 2

nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S 2 là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 39: [VTA] Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50  được mắc vào mạng điện dân dụng
của Việt Nam như hình vẽ. Ban đầu, khóa K mở, thay đổi giá trị của hệ số tự cảm và tiến
hành đo hệ số công suất k của đoạn mạch. Sau đó, đóng khóa K và lặp lại thí nghiệm trên.
Đồ thị thu được trong hai thí nghiệm được mô tả như hình vẽ. Nhận thấy có một giá trị của
L mà hai trường hợp thí nghiệm có cùng giá
trị hệ số công suất. Hệ số tự cảm L và hệ số
công suất k khi đó có giá trị:
3
A. L = H, k = 0,76

3
B. L = H, k = 0,76
4

3 K
C. L = H, k = 0,707
 C
R L
3
D. L = H, k = 0,707 A B
4

Thầy Vũ Tuấn Anh | 135


Câu 40: [VTA] Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 400 g có thể chuyển động tịnh
tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 62,5 N / m . Vật M
khối lượng 225 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát  . Tại thời điểm ban đầu t = 0 , giữ
m ở vị trí lò xo dãn 5cm , dây D (mềm, nhẹ,
D
không dãn) song song với trục lò xo và đang M
k
m
căng, đồng thời cung cấp cho m vận tốc
v0 = 50 3 cm/s dọc theo phương ngang,

hướng sang trái. Biết M luôn ở trên m


và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang.
Lấy g = 10 m/s2. Đồ thị biểu diễn lực
căng T của dây D được biểu diễn theo
thời gian như hình vẽ. Giá trị t2 là:

A. 0, 48 s . B. 0, 42 s . C. 0,06 s . D. 0,52 s .
 HẾT 

136 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
19 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Khi Trong chân không, các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10−9 m
đến 3.10−7 m là
A. tia Rơn – ghen. B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2: [VTA] Một sóng âm truyền qua điểm M với cường độ âm là I . Biết cường độ âm
chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L(dB) của sóng âm này tại M được tính bằng công thức

I0 I I0 I
A. L = 10 log . B. L = log . C. L = log . D. L = 10 log .
I I0 I I0
Câu 3: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2.10−2 cos ( 2.106 t ) A, t tính bằng giây. Điện tích

cực đại của tụ điện là


A. 106 C. B. 10−8 C. C. 4.10−6 C. D. 4.106 C.
Câu 4: [VTA] Trong không khí, photon A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của
photon B thì tỉ số giữa năng lượng photon A và năng lượng photon B là
1 1
A. n 2 . B. . C. n . D. .
n2 n
Câu 5: [VTA] Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia  + . B. Tia X . C. Tia  . D. Tia  .
Câu 6: [VTA] Chiếu một ánh sáng có bước sóng  và năng lượng phôtôn là  vào một
chất huỳnh quang thì ánh sáng phát quang có bước sóng   và năng lượng phôtôn là   . Biết
' '
= 0,8 . Tỉ số bằng
 
A. 1,25. B. 0,8. C. 1. D. 1,5.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 137


Câu 7: [VTA] Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
 
Câu 8: [VTA] Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức  =  0 cos  t −  thì suất
 6

  
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây đó có biểu thức e = E0 cos  t +  −  (với
 12 
 , E0 ,  0 là các hằng số dương). Giá trị của  là
7   5
A. − rad. B. − rad. C. rad. D. rad.
12 12 3 12
Câu 9: [VTA] Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương
truyền sóng hợp với nhau một góc
A. 300 . B. 600 . C. 00 . D. 900 .
Câu 10: [VTA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng là một ngoại lực biến thiên điều
hòa với tần số f . Chu kì dao động của vật là
1 1 2
A. 2 f . B. . C. . D. .
2 f f f
Câu 11: [VTA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
 
thức e = 220 2 cos 100 t +  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là
 4

A. 110 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 220 V.


Câu 12: [VTA] Gọi nd , nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối

với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nd  nt  nv . B. nv  nd  nt . C. nt  nv  nd . D. nt  nd  nv .

Câu 13: [VTA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R điện áp xoay chiều
u = U 0 cos (t ) V ( U 0 và  là hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

U 02 U 02 U 02
A. . B. . C. U 02 R . D. .
4R 2R R

138 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 14: [VTA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bề rộng của một bụng sóng là 3
cm. Biên độ dao động của điểm bụng là
A. 1,5 cm. B. 0,5 cm. C. 3 cm. D. 0,75 cm.
Câu 15: [VTA] Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ
cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V. B. 630 V. C. 70 V. D. 105 V.
Câu 16: [VTA] Phản ứng phân hạch là
A. phản ứng trong đó một hạt nhân có số khối nhỏ vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 17: [VTA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện
tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian
A. với cùng tần số. B. với cùng biên độ.
C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 18: [VTA] Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox
nằm ngang với biên độ 10 cm. Khi vật ở vị trí biên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn

A. 200 N. B. 2 N. C. 1 N. D. 0,1 N.
Câu 19: [VTA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có
vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau
bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng.
Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con
A (1)
lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với
(2)
mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của
(3)
vật B , khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2),
(4)
(3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí B

A. (2). B. (3). C. (1) .D. (4).


Câu 20: [VTA] Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rotor

Thầy Vũ Tuấn Anh | 139


A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 21: [VTA] Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lần lượt chiều vào tấm nhôm
các bức xạ điện từ có bước sóng trong chân không là 1 = 0,34 μm; 2 = 0, 2 μm; 3 = 0,1

μm; 4 = 0,5 μm. Bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2
m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Coi tốc độ ánh sáng
trong không khí bằng 3.108 m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm
M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 2,7 mm là
A. 3,94.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 7,8.1014 Hz. D. 6,67.1014 Hz.
Câu 23: [VTA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ
điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
1 1
A. 9 μs. B. 27 μs. C. μs. D. μs.
9 27
Câu 24: [VTA] Đơn vị đo từ thông là Vêbe (Wb) với 1 Wb bằng
A. 1 T/m2. B. 1 Tm2. C. 1 Am. D. 1 A/m.
Câu 25: [VTA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 25 cm, độ tụ của thấu kính này bằng
A. 0,05 dp. B. 5 dp. C. 4 dp. D. 0,04 dp.
Câu 26: [VTA] Hạt nhân baY có so notron bằng

A. a . B. b . C. b + a . D. b − a .
Câu 27: [VTA] Hạt nhân đơteri 12 D có năng lượng liên kết là 2,2356 MeV. Năng lượng liên

kết riêng của hạt nhân này bằng


A. 1,1178 MeV/nuclon. B. 4,4712 MeV/nuclon.
C. 2,2356 MeV/nuclon. D. 0,7452 MeV/nuclon.

140 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 28: [VTA] Lần lượt đặt hai điện tích thử q1 , q2 ( q1 = 2q2 ) vào hai điểm A và B trong

điện trường. Độ lớn lực điện tác dụng lên q1 , q2 lần lượt là F1 và F2 , với F1 = 5 F2 . Độ lớn

cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 thỏa mãn

A. E2 = 10 E1 . B. E2 = 0, 4E1 . C. E2 = 2,5E1 . D. E2 = 2 E1 .

Câu 29: [VTA] Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1,2 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan
sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung
tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.
Câu 30: [VTA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển
từ trạng thái dùng có năng lượng –0,544 eV về trạng thái dừng có năng lượng ‒3,4 eV thì nó
phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng  . Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s;

1eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của  là


A. 434,94 nm. B. 228,34 nm. C. 314,96 nm. D. 365,35 nm.
Câu 31: [VTA] Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  .

Điểm M trên dây có vị trí cân bằng cách nút . Tại M sóng tới và sóng phản xạ
12
2
A. cùng pha B. lệch pha
3

C. vuông pha D. lệch pha
3
Câu 32: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Z L = 3ZC

. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 180 V. B. 60 V. C. 240 V. D. 120 V.
Câu 33: [VTA] Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/s2. Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực
kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?
A. 0,15 N B. 2 N C. 0 N D. 1 N

Thầy Vũ Tuấn Anh | 141


Câu 34: [VTA] Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện
trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động
và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện
trở có giá trị là R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18 Ω. Số chỉ
ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A B. 0,65 A C. 0,5 A D. 1A
Câu 35: [VTA] Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo
N
thành hạt nhân con Y theo phương trình
X →  + Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X ( N X ) và

số hạt nhân Y ( NY ) theo thời gian được cho bởi

NX
đồ thị hình vẽ. Tỉ số tại thời điểm t2 gần giá O t1 t2 t
NY
trị nào nhất sau đây?
A. 0,01. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,04.
Câu 36: [VTA] Thầy Tuấn Anh đang ngồi soạn đề cho học sinh thì trên bầu trời có một vật
thể bay không xác định bay với tốc độ v (m / s) . Vật bay phát ra đèn tín hiệu ánh sáng màu
đỏ  = 0,7  m với công suất P = 4W . Thầy Tuấn Anh nhận thấy mình nhìn thấy đèn tín
hiệu của máy bay trong vòng 90s . Coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm , mắt người
cảm nhận được ánh sáng khi có tối thiểu 500 photon lọt vào mắt trong một giây và vật bay
bay với quĩ đạo là đường thẳng có độ cao h = 100 km so với mặt đất. Giá trị của v gần nhất:
A. 12000 km / h B. 15000 km / h C. 5000 km / h D. 11000 km / h
Câu 37: [VTA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng
k , đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
chiều dưong hướng xuống. Hình trên là đồ thị F
biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F tác F3

dụng lên vật theo thời gian t . Biết


O t (s)
F1 = 4 F3 − 3 F2 . Lấy g = 10 =  2 m/s2. Tại
F1
t = 0 , độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật có
F2 2 4
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 15 15

A. 6,4 N. B. 6,3 N. C. 6,2 N. D. 6,1 N.

142 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 38: [VTA] Cho đoạn mạch AB như hình sơ đồ bên với L là cuộn cảm thuần, R là
biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ( 2 ft ) ,

U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất
tiêu thụ điện của mạch theo R là đường (1) khi f = f1 và là đường (2) khi f = f 2 . Bỏ qua

điện trở của dây nối. Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?

P(W )
Pmax
(2)
100
L C
R
(1)
A B

O 120 200 R ()

A. 280 W. B. 140 W. C. 134 W. D. 260 W.


Câu 39: [VTA] Một điện tích Q bằng kim loại có khối lượng 10 g đang đứng yên cân bằng

trong khoảng chân không có điện trường đều, vecto cường độ điện trường E có phương
thẳng đứng hướng xuống. Chiếu vào Q chùm bức xạ điện từ sao cho xảy ra hiện tượng
quang điện trong khoảng thời gian rất ngắn, sau đó đổi chiều điện trường thì thấy Q chuyển
động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a = 5,6 m/s2. Coi độ lớn cường độ điện trường

luôn bằng E = 104 V/m và lấy e = 1, 6.10−19 C. Số electron bật ra và dấu ban đầu của Q là

A. 9.1013 và Q  0 . B. 9.1013 và Q  0 .

C. 35.1012 và Q  0 . D. 35.1012 và Q  0 .

Thầy Vũ Tuấn Anh | 143


Câu 40: [VTA] Tiến hành thí nghiệm với giao thoa ánh sáng liên tục với bước sóng
380nm    1 . Sau giao thoa, sử dụng thiết bị
quang học để phóng to hệ vân giao thoa 10 lần và
hiển thị trên màn. Tại sát màn, đặt một con lắc lò xo
treo thẳng đứng như hình vẽ. Thời điểm t = 0 kéo
con lắc lò xo không biến dạng rồi buông, sau 0,1s
thì vật đạt tốc độ cực đại và qua vị trí màu trắng trên
2
màn. Đến thời điểm s vật bắt đầu đi vào quang
15
1
phổ bậc 4 và sau s vật đi qua hết quang phổ bậc
15
4 . Thời gian vật đi trong vùng tối trong một chu kỳ
có giá trị gần nhất:
A. 0,19 s B. 0, 24 s C. 0, 43s D. 0,62 s
 HẾT 

144 | Thầy Vũ Tuấn Anh


ĐỀ SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
20 MÔN THI: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút/40 câu, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh: ………………………..

Câu 1: [VTA] Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện
xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.
B. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
C. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 2: [VTA] Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, rắn, lỏng. D. khí , lỏng, rắn.
Câu 3: [VTA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học: phản xạ, giao thoa, tạo sóng
dừng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4: [VTA] Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp?
A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
Câu 5: [VTA] Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
137
A. 55 Cs B. 42 He C. 235
92 U D. 56
26 Fe

Câu 6: [VTA] Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

Thầy Vũ Tuấn Anh | 145


C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 7: [VTA] Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng D. mạch biến điệu
Câu 8: [VTA] Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có thể dùng để sấy khô các sản phẩm trong công nghiệp.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,38 m.
C. Tia tử ngoại có tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không.
D. Tia tử ngoại là sóng dọc.
Câu 9: [VTA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos ( t + 0, 25 ) cm. Pha của

dao động là
A. 0,125 B. 0,5 C. 0, 25 D. t + 0, 25
Câu 10: [VTA] Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động.
C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp.
Câu 11: [VTA] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. hoàn toàn không thay đổi.
Câu 12: [VTA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: [VTA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các
phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.

146 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 14: [VTA] Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30
dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s B. 1 s. C. 2 s D. 30 s
Câu 15: [VTA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH, tụ
điện có điện dung C = 1nF . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc bằng
A. 10-5 rad/s B. 106 rad/s C. 105 rad/s D. 10-6 rad/s
Câu 16: [VTA] Một tổ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ
125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy đó là
A. 24 B. 48 C. 125 D. 12

Câu 17: [VTA] Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết khoảng cách MN = tính theo
8
phương truyền sóng, độ lệch pha giữa hai điểm là
   
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 3 4 6
Câu 18: [VTA] Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là
i = 4.10−2 cos ( 2.107 t ) A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là

A. 4.10 – 9 C B. 10 – 9 C C. 8.10-9 C D. 2. 10 – 9 C.
Câu 19: [VTA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc
1
độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian t = s là
15
A. 1,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,1 m/s.
Câu 20: [VTA] Nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 1,5eV sang
trạng thái dừng có năng lượng Em = - 3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát
ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7 m B. 0,654.10-6 m C. 0,654.10-5 m D. 0,654.10-4 m
Câu 21: [VTA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 cos (100t ) V vào hai đầu đoạn mạch

RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 55 . Ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch
trên có số chỉ là 1A . Tìm hệ số công suất của đoạn mạch đó.
3 2
A. B. C. 1 D. 1/2
2 2

Thầy Vũ Tuấn Anh | 147


Câu 22: [VTA] Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y-âng.
Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. tối thứ 16. B. sáng bậc 16. C. tối thứ 18. D. sáng bậc 18.

Câu 23: [VTA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là
 5 
A. x = 8cos  t −  cm.
5 6  x(cm)
+8
 5 
B. x = 8cos  t +  cm.
5 6 
O t (s)
 3 3  −3
C. x = 8cos  t −  cm.
 10 4  −8 5 25
6 6

 3 3 
D. x = 8cos  t +  cm.
 10 4 
Câu 24: [VTA] Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2 .
Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với
nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 . Khối lượng bạc bám vào catot của
bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 3,42 mg. D. 3,24 g.
Câu 25: [VTA] Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 mm cùng dao động với phương
trình u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,9
m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm M trên đường trung trực của S1S2
dao động cùng pha với hai nguồn cách S1 đoạn gần nhất là bao nhiêu?
A. 32mm B. 27mm C. 24mm D. 12mm
Câu 26: [VTA] Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết

suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá
trị là
A. 200 B. 300 C. 450 D. 600

148 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 27: [VTA] Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ
hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 7,62 % . B. tăng 8,00 %. C. giảm 1,67% . D. giảm 8,00% .
Câu 28: [VTA] Cho mạch điện xoay chiều AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1
nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình
vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần
với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85
Câu 29: [VTA] Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung
10−4 1
C= F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H , điện trở thuần R = 100  . Điện áp
2 
đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200 cos (100t ) V . Biểu thức của cường độ dòng

điện chạy trong mạch có dạng


   
A. i = 2 cos 100t +  A B. i = 2 cos 100t −  A
 4  4

   
C. i = 2 cos 100t +  A D. i = 2 cos 100t −  A
 4  4
Câu 30: [VTA] M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần
điện trường tại M có biểu thức: e = E0 .cos (2 .105 t ) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s.

Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng


A. 3 m B. 3 km C. 6 m D. 6 km
Câu 31: [VTA] Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những
tia có tần số lớn nhất bằng f max = 3.1018 Hz. Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước

khi đập vào đối Katot.


A. 6,61.107 (m/s) B. 1,66.107 (m/s) C. 66,1.107 (m/s) D. 16,6.107 (m/s)
Câu 32: [VTA] Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2) vào nguồn điện có suất điện
động 14 V và điện trở trong 2 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài trong hai trường hợp

Thầy Vũ Tuấn Anh | 149


như nhau. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường
độ dòng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa R1 và R2 là
A. 1. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/4.
Câu 33: [VTA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu m có khối lượng 1
kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống
đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới
lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 . Sau va chạm , hai vật dao động
điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là
A. 10 cm B. 20cm C. 10 13 cm D. 21cm
Câu 34: [VTA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước
sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của
M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là
A. 6 cm B. 3 cm C. 2 3cm D. 3 2cm
Câu 35: [VTA] Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã TA,
mẫu thứ hai chứa chất phóng xạ B có chu kì bán rã TB. Biết TB= 2TA. Tại thời điểm t = 4TA,
số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa
số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất là
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 36: [VTA] Con lắc lò xo, với vật nặng m1 = 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo

2
phương trình x1 = cos ( 2t ) m, t được tính bằng giây. Gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân
2
bằng của m1 . Một quả cầu nhỏ m2 = 1 kg , ban đầu được thả tự do trên một máng tròn nhẵn,

từ độ cao h0 = 80 cm như hình vẽ. Biết quá trình va chạm bảo toàn năng lượng và quả cầu

chỉ truyền năng lượng cho vật trong thời gian rất nhỏ. Sau khi tách ra khỏi con lắc quả cầu
quay trở lại máng cong và di chuyển
trên máng tới độ cao tối đa là h = 5 cm.
Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ của vật dao
h0
động lúc sau có giá trị gần nhất:
A. A1 = 2 m B. A1 = 1m C. A1 = 2,5 m D. A1 = 3 m

150 | Thầy Vũ Tuấn Anh


Câu 37: [VTA] Trên mặt nước cho hai nguồn đồng bộ A, B đặt cách nhau một khoảng 20
. Gọi O là trung điểm của đoạn AB và (C ) là hình tròn tâm O đường kính AB . Số điểm
dao động cùng pha với O trên đường tròn (C )
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 38: [VTA] Một nguồn âm A có kích thước nhỏ, có
khối lượng m = 20g và tích điện q = 10−5 C được treo
bởi sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn có chiều dài = 2m
. Đặt một máy đo mức cường độ âm tại điểm O thẳng
như hình vẽ, cách A một đoạn 2m thì đo được
L0 = 20dB . Bật một điện trường đều E = 104 V / m có

chiều hợp với phương thẳng đứng góc 600 như hình vẽ. Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được
lúc này có giá trị gần nhất
A. 17,7 dB B. 18,1 dB C. 15,5 dB D. 19,2 dB
Câu 39: [VTA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha với hiệu suât truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường
dây và công suất hao phí không vượt quá 30% công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng
điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và tăng điện áp ở nơi phát 50% thì hiệu suất truyền tải
điện năng khi đó bằng
A. 90% B. 94,4% C. 95,6% D. 96,5%
Câu 40: [VTA] Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C và biến trở R mắc nối tiếp nhau trong đó L,C không đổi . Khi R = R0 thì công suất
của mạch là cực đại và bằng 100W. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì công suất
của mạch tương ứng là P1 và P2 và 3.P1 = 3 .P2 . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện

trong hai trường hợp tương ứng là 1 và 2 thỏa mãn 1 + 2 = . Giá trị của P1 là :
4
A. 50 3 W. B. 25W . C. 25 3 W. D. 50W.
 HẾT 

Thầy Vũ Tuấn Anh | 151

You might also like