You are on page 1of 5

Tuyển tập 34 đề Vật Lí chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2021 - Sách công phá đề IPSC Tuduymo.

com

IPSC08. CHUẨN CẤU TRÚC KÌ THI THPT 2021


(Đề gồm 5 trang – 40 Câu – Thời gian làm bài 50 phút)
Giá trị các hằng số: ; ; ;
; ; ; ;

Câu 1: [TDM21] Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
có điện dung 2C thì dung kháng của nó bằng
1 1
A. B. C C. D. 2C
2C C
Câu 2: [TDM21] Một sóng cơ lan truyền trong môi trường nước và sóng truyền được quãng đường 24cm
trong một chu kì sóng. Bước sóng tương ứng bằng:
A. 12 cm. B. 48 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.
Câu 3: [TDM21] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một chất phát quang thì dung dịch này có thể phát ra
A. tia  . B. ánh sáng màu lục. C. tia  . D. tia Giơn ghen.
Câu 4: [TDM21] Hạt nhân nào dưới đây là bền vững nhất ?
A. 235
92 U . B. 24 He . C. 2964Cu . D. 12 D .

Câu 5: [TDM21] Cho một dao động điều hòa có phương trình dao động là x  8cos(4 t  ) (cm). Chu
3
kì dao động của vật là:
A. 4 (s) B. 1,0 (s) C. 2,0 (s) D. 0,5 (s)
Câu 6: [TDM21] Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của nguồn phát. B. thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. áp suất của nguồn phát . D. khối lượng của nguồn phát.
Câu 7: [TDM21] Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng là hệ thống gồm:
A. ba dòng điện xoay chiều có pha đối xứng nhau.
B. ba dòng điện xoay chiều có cùng biên độ và có cùng pha.
C. ba dòng điện xoay chiều có cùng biên độ và có độ lệch pha cách đều nhau một góc 120o .
D. ba dòng điện xoay chiều có pha bằng nhau và được mắc đối xứng trên ba dây dẫn điện.
Câu 8: [TDM21] Cho một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Đại lượng biến thiên điều hòa là:
A. biên độ. B. vận tốc. C. cơ năng. D. gia tốc cực đại.
Câu 9: [TDM21] Trong máy phát thanh vô tuyến điện bộ phận trực tiếp biến đổi dao động âm thành dao
động điện sẽ là
A. micro. B. bộ biến điệu. C. bộ khuếch đại. D. loa.
Câu 10: [TDM21] Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng có thể thu năng lượng ?
A. 10 n  92
235
U  X Y . B. 12 H 12 H 32 H 10 n .
C. p 17
8 O  2 He  7 N .
4 14
D. 210
84 Po 82
206
Pb   .
Câu 11: [TDM21] Trong các tia sau, tia bị lệch trong điện trường là
A. tia  . B. tia X. C. tia sáng Đỏ. D. tia 
Câu 12: [TDM21] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng và cùng
pha với nhau. Với bước sóng là  và k là số nguyên. Tại những điểm dao động với biên độ cực đại thì
hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:
 k 
A. k . B.  k  . C. . D.  k  .
4 2 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 68 đề Vật Lí chọn lọc trong IPSC – Môn Vật Lí Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 13: [TDM21] Một nguồn nhiệt có nhiệt độ khoảng hơn 2000 C thì nó
A. chỉ phát ra duy nhất tia tử ngoại.
B. phát ra đồng thời các tia hồng ngoại, ánh sáng thấy, tử ngoại.
C. chỉ phát ra ánh sáng thấy và tia tử ngoại.
D. chỉ phát ra tia tử ngoại và tia X.
Câu 14: [TDM21] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng đồng thời 4 bức xạ:
Tím, Chàm, Lam, Cam làm thí nghiệm. Khi chỉ tính đến các vân sáng bậc 1 , vân sáng xa vân trung tâm
nhất có màu tương ứng là:
A. Tím. B. Cam. C. Chàm. D. Lam.
Câu 15: [TDM21] Một chất bán dẫn có công thoát là 1, 2 eV. Tần số nhỏ nhất của bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang dẫn là
A. 3.108 Hz. B. 2,9.1015 Hz. C. 2,9.1014 Hz. D. 3.1013 Hz.
Câu 16: [TDM21] Cho một dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ 10A . Véc tơ cảm ứng từ tại một
điểm M nằm cách dòng điện 5cm có độ lớn tương ứng bằng:
A. 4T . B. 0, 4mT . C. 4.105 T . D. 3,14.106 T .
Câu 17: [TDM21] Cho hai điện tích điểm dương có độ lớn lần lượt là 10C và 15C , được đặt cách
nhau một khoảng bằng 10cm trong không khí thì chúng:
A. Đẩy nhau một lực 135N . B. Hút nhau một lực 135N .
C. Đẩy nhau một lực 27N . D. Hút nhau một lực 27N .
Câu 18: [TDM21] Cho một sóng âm tại điểm M có cường độ bằng 0,002 W/m2. Mức cường độ âm của
sóng âm này tại điểm M bằng:
A. 105dB . B. 81dB . C. 75dB . D. 93dB .
Câu 19: [TDM21] Cho một chất phóng xạ X có chu kì bán rã bằng 38 ngày. Hằng số phóng xạ bằng:
A. 0, 018 ( s 1 ) . B. 2,1.107 ( s 1 ) . C. 2,1.104 ( s 1 ) . D. 0,0018 (s 1 ) .
Câu 20: [TDM21] Khi ta đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:

u  100 2 cos(100 t  ) (V) thì thu được cường độ dòng diện chạy trong mạch có biểu thức tương ứng
6
là i  cos 100 t  A  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 50 3 W. B. 25 6 W. C. 50 W. D. 60 3 W.
Câu 21: [TDM21] Đồ thị ở hình vẽ bên mô tả biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa. Chu
kì dao động của vật tương ứng là:
W (J)

A. 0,56 s. B. 0, 28 s. C. 1,12 s. D. 0, 48 s.
Câu 22: [TDM21] Cho một mạch điện gồm nguồn điện một chiều có suất điện động   12 V và điện trở
trong r  2 . Mắc vào hai đầu nguồn một điện trở thuần R  10 . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là:
A. 10,0 W. B. 2,0 W. C. 14, 4 W. D. 11,9 W.

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 34 đề Vật Lí chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2021 - Sách công phá đề IPSC Tuduymo.com

Câu 23: [TDM21] Trên thang sóng điện từ có một dải sáng màu Đỏ có năng lượng nằm trong khoảng từ
1,64 eV đến 1,80 eV thì tần số của nó tương ứng nằm trong khoảng:
A. 1,987.1014 Hz đến 2,650.1014 Hz. B. 3,880.1014 Hz đến 4,122.1014 Hz.
C. 3,985.1014 Hz đến 4,347.1014 Hz. D. 4, 431.1014 Hz đến 5,332.1014 Hz.
Câu 24: [TDM21] Một ống tia X có hiệu điện thế giữa hai cực Anot và Katot là U AK . Bỏ qua động năng
ban đầu của các electron quang điện bật ra từ katốt và đo được bước sóng tia X nhỏ nhất bằng 0,828A0 .
Giá trị hiệu điện thế của U AK bằng:
A. 25 kV. B. 15 kV. C. 20 kV. D. 30 kV.
Câu 25: [TDM31] Tổng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là 2700 vòng
dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
hai đầu thứ cấp để hở là 700 V. Hiệu số vòng dây hai cuộn của máy biến áp tương ứng là
A. 1500 vòng. B. 1200 vòng. C. 1400 vòng. D. 700 vòng.
Câu 26: [TDM31] Một bức xạ đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng
tăng 1, 2 lần. Khi truyền từ môi trường (2) sang môi trường (3) thì vận tốc giảm 1,8 lần. Khi nó truyền
từ môi trường (3) sang môi trường (1) thì bước sóng sẽ
A. giảm 1,5 lần. B. tăng 0,67 lần. C. tăng 1,5 lần. D. giảm 2,16 lần.
Câu 27: [TDM31] Cho một hạt mang điện tích 12C chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng
từ 1,2T theo hướng tạo với đường sức từ một góc 30o , khối lượng của vật nặng là 10 gam. Biết rằng
trọng lượng của hạt gấp 100 lần độ lớn lực từ tác dụng lên hạt. Lấy g  10m / s 2 . Vận tốc của hạt bằng:
A. 200 m/s. B. 20 m/s. C. 340 m/s. D. 139 m/s.
200
Câu 28: [TDM31] Cho con lắc đơn có vận tốc cực đại v0  (cm/s) và có biên độ góc  0  8o . Lấy
9
g   2 ( m / s 2 ) . Nếu chọn thời điểm t  0 là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì phương trình dao
động dạng li độ dài của con lắc đớn tương ứng là:
 
A. x  3,5cos( t  ) (cm). B. x  3,5cos( t  ) (cm).
4 2
 
C. x  3,5cos(2 t  ) (cm). D. x  3,5cos(4 t  ) (cm).
2 2
Câu 29: [TDM31] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường tại một nơi bằng một con lắc đơn có
chiều dài l và chu kì dao động nhỏ T . Kết quả đo chiều dài và chu kì được cho lần lượt là 1,00  0,01
(m) và 2,00  0,01 (s). Lấy   3,1416 . Kết quả thí nghiệm viết đúng là (Lấy chính xác tới 0,0001):
A. 9,870  0,002 ( m / s 2 ) . B. 9,810  0,012 ( m / s 2 ) .
C. 9,870  0,197 ( m / s 2 ) . D. 9,870  0,03 ( m / s 2 ) .
Câu 30: [TDM31] Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động với tần số f  5 Hz và vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Trên mặt nước có một đường thẳng đi qua nguồn O c hứa hai điểm M
và N nằm về hai phía của O . Biết rằng MN  27 cm và OM  14 cm. Độ lệch pha giữa M và N bằng
  
A. . B. . C.  . D. .
2 3 6
Câu 31: [TDM31] Cho biết khối lượng của proton, nơtron và của hạt nhân 8 O lần lượt là: 1,0073u ;
16

1,0087u ; 16,0282u. Biết hằng số Avogadro N A  6, 022.1023 hạt/mol và lấy 1u  931,5 MeV / c 2 . Năng
lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11, 2 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Coi như toàn bộ
khí O2 được cấu tạo từ 16
8 O.
12
A. 4, 48.10 J. B. 1, 92.1013 J. C. 8,96.1012 J. D. 2,12.1012 J.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 68 đề Vật Lí chọn lọc trong IPSC – Môn Vật Lí Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 32: [TDM41] Một sóng điện từ truyền thẳng đứng từ dưới lên trên. Ở một thời điểm t1 véc tơ cảm
ứng từ B đang có hướng về Tây với giá trị bằng B0 / 2 và đang giảm. Ở thời điểm t1  T / 4 thì véc tơ
cường độ điện trường E có hướng và độ lớn tương ứng là
A. hướng về Tây và có độ lớn E0 3 / 2 . B. hướng về Đông và có độ lớn E0 / 2 .

C. hướng về Bắc và có độ lớn E0 3 / 2 . D. hướng về Nam và có độ lớn E0 3 / 2 .


Câu 33: [TDM41] Cho một thấu kính hội tụ có độ tụ D . Ban đầu đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc
với trục chính thì thu được ảnh thật nằm cách vật một đoạn bằng L . Tiến hành dịch chuyển vật lại gần
thấu kính thêm một đoạn bằng 20cm thì lại thu được ảnh thật lớn gấp đôi vật và vẫn nằm cách vật một
đoạn bằng L . Độ tụ D gần nhất giá trị nào dưới đây ?
A. 5,5 điốp. B. 6,0 điốp. C. 7,5 điốp. D. 8,8 điốp.
100
Câu 34: [TDM41] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm có điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C 

(F) và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u  U0 cos(2 ft ) (V); trong đó U 0 không đổi và f thay đổi được. Khi tần số có giá trị f1 (Hz) hoặc
f1 U
(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có cùng độ lớn bằng 0 . Giá trị điện
1  0, 01 f1 2R
trở thuần R bằng :
A. 100 . B. 75 . C. 87 . D. 50 .
Câu 35: [TDM51] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng trắng có dải sóng từ
0,39 m đến 0,75 m để làm thí nghiệm thì thấy trên màn tại một điểm M có đúng 3 bức xạ 1 , 2 , 3
cho vân sáng. Biết rằng (1  2  3 )  1552,5nm và 31  22 . Quan sát trong đoạn OM có một điểm
N gần O nhất tại đó có đúng hai bức xạ 1 , 2 cho vân sáng và có OM  3ON . Giá trị nhỏ nhất của bước
sóng 3 gần nhất giá trị nào dưới đây ?
A. 415 nm. B. 0, 485 m . C. 0,540m . D. 395 nm.
Câu 36: [TDM51] Cho một con lắc lò xo nằm ngang trên một sàn nhẵn không ma sát. Biết độ cứng của
lò xo là k  40 N/m và khối lượng của vật nặng là m  400 gam, vật nặng được tích một điện tích dương
q . Ban đầu vật đang nằm yên tại VTCB thì ta thiết lập một điện trường đều E  4000 V/m dọc theo trục
của lò xo. Sau một khoảng thời gian  /15 (s) tính từ thời điểm bắt đầu thiết lập điện trường thì ta bỏ
điện trường đi. Quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu bỏ điện trường cho đến khi vật tạm dừng lần
đầu tiên bằng 1, 2cm . Điện tích q gần nhất giá trị nào dưới đây?
A. 474C mC. B. 522C . C. 250C . D. 324C .
Câu 37: [TDM61] Cho hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 5Hz và cùng pha. Biết
khoảng cách giữa hai nguồn AB  46cm và vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng 20 cm/s. Gọi M là
điểm cực đại xa B nhất nằm trên đường tròn tâm A bán kính AB. Gọi  là đường thẳng trung trực của
đoạn AB và I là trung điểm của AB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng  . Tính trên
đoạn IH số điểm dao động với biên độ cực đại và vuông pha với I sẽ bằng:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 34 đề Vật Lí chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2021 - Sách công phá đề IPSC Tuduymo.com

Câu 38: [TDM51] Cho đoạn mạch RLC theo thứ tự mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm
L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có biểu thức: u  U 2 cos(100 t ) (V). Tiến hành thay đổi giá trị của độ tự cảm L từ
0   thì thu được đồ thị của U L và đồ thị hệ số công suất cos  của mạch như hình vẽ. Biết rằng a tính
theo đơn vị vôn (V), b tính theo đơn vị ôm (  ). Giá trị biểu thức (a  b) gần nhất giá trị nào dưới đây?

A. 500 . B. 400 . C. 300 . D. 560 .


Câu 39: [TDM61] Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ với cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L

thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u  U 2 cos(100 t  )
6
(V). Tiến hành thay đổi độ tự cảm L , thấy rằng khi L  L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại bằng 250V . Giữ nguyên giá trị độ tự cảm L0 . Ở thời điểm t1 đo được giá trị tức thời của
các điện áp trên điện trở R , tụ điện C , cuộn cảm L lần lượt là uR , 45V ,  125V . Giá trị của uR gần
nhất giá trị nào dưới đây ?
R C L
A B
A. 90 V. B. 130 V. C. 160 V. D. 180 V.
Câu 40: [TDM61] Cho ba dao động điều hòa x, y, z cùng tần số f và khi ta chọn bất kì hai trong ba dao
động này đều thấy có độ lệch pha của hai dao động là bằng nhau khác 0. Ở thời điểm t1 và thời điểm
1
t1  li độ dao động x có giá trị lần lượt là 6 cm và 6 3 cm. Cũng tính từ thời điểm t1 đến thời điểm
4f
1
t1  quãng đường mà dao động x , y , z đi được lần lượt là b, b 2 , b 3 . Gọi biên độ của dao động y
4f
và z lần lượt là A2 và A3. Giá trị lớn nhất có thể của biểu thức ( A2  A3 ) gần nhất giá trị nào dưới đây ?
A. 20 cm. B. 22 cm. C. 19 cm. D. 21 cm.

---------- Hết ----------

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 5

You might also like