You are on page 1of 5

ĐỀ RÈN KỸ NĂNG PHẢN XẠ SỐ 05

Biên soạn: Bùi Xuân Đạt


Số Lượng: 25 câu
Thời gian: 22h- 22H20ph
ĐỀ BÀI
Câu 1: [BXĐ] Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là
không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Tần số dao động của mạch thay đổi.
C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 2: [BXĐ] Đặt hiệu điện thế u  U 0 sin t  ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC

không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện
trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R .
Câu 3: [BXĐ] Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ
của nguồn cao nhất?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X . D. Tia hồng ngoại.
Câu 4: [BXĐ] Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho dòng điện đi qua theo
một chiều.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số
dòng điện lớn.
Câu 5: [BXĐ] Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám
vào, đặc biệt ở mép cánh quạt. Lí giải nào sau đây là đúng nhất?
A. Quạt chạy bằng điện nên cánh quạt có điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
B. Cánh quạt cọ xát với không khí và bị nhiễm điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
C. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào cánh quạt.
D. Cánh quạt quay liên tục nên liên tục va chạm với bụi. Nên bụi bám vào cánh quạt.
Câu 6: [BXĐ] Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang?
A. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng.
C. Phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước thích
hợp.
D. Sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.
Câu 8: [BXĐ] Cho các nguồn sáng gồm
1. Dây tóc vonfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp
2. Hơi natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện
3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atm (đèn cao áp) dùng làm đèn đường
Nguồn sáng nào cho quang phổ vạch?
A. chỉ 2. B. 2 và 3. C. chỉ 3. D. cả ba.
Câu 9: [BXĐ] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước. Hai điểm A , B trên mặt nước có hai
nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với nhau. Điểm M trên vùng giao thoa cách A , B các
khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 m dao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta còn quan sát
thấy ngoài đường trung trực của AB còn một dãy cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên
mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là
A. 100 Hz. B. 85 Hz. C. 70 Hz. D. 60 Hz.
Câu 10: [BXĐ] Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Lấy
 2  10 . Lò xo có độ cứng là
A. 20 N/m. B. 16 N/m. C. 32 N/m. D. 64 N/m.
Câu 11: [BXĐ] Khi nói về dao động duy trì của con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
Câu 12: [BXĐ] Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g , một con lắc đơn dây treo l
đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về
vị trí cân bằng là
 l l l  l
A. t  . B. t  2 . C. t   . D. t  .
2 g g g 4 g
Câu 13: [BXĐ] Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có
đồ thị dao động âm – thời gian được cho như hình vẽ. Âm (1)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là
Âm (2)
A. (2) – (1) – (3).
B. (3) – (1) – (2). Âm (3)
C. (3) – (2) – (1).
D. (2) – (3) – (1).
Câu 14: [BXĐ] Định nghĩa nào về dòng điện là định nghĩa chính xác nhất?
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm.
C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron.
Câu 15: [BXĐ] Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu
kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 16: [BXĐ] Một bức xạ đơn sắc đỏ có bước sóng 0  0,75 μm truyền từ không khí vào chất

lỏng trong suốt có chiết suất n  1,5 . Màu sắc và bước sóng của bức xạ trong chất lỏng sẽ thay đổi
như thế nào?
A. màu không thay đổi nhưng bước sóng tăng 1,5 lần.
B. màu không thay đổi nhưng bước sóng giảm 1,5 lần.
C. màu chuyển sang vàng và bước sóng giảm 1,5 lần.
D. màu chuyển sang vàng và bước sóng không thay đổi.
Câu 17: [BXĐ] Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng
tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần.
Câu 18: [BXĐ] Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay
 
chiều u  U 0 cos 100 t   V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
 2
 
A. . B. 0. C.  . D.  .
2 2
Câu 19: [BXĐ] Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được.
B. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được.
C. Không thể điều khiển được.
D. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân.
Câu 20: [BXĐ] Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các
đồng vị.
B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo
thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nucleon
(đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
Câu 21: [BXĐ] Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ
đạo tròn có bán kính cỡ r  5.109 cm. Biết điện tích của electron là qe  1,6.1019 C. Lực hút giữa

electron và hạt nhân có độ lớn bằng


A. 9, 2.108 N. B. 6, 2.108 N. C. 3, 2.108 N. D. 1, 2.108 N.
Câu 22: [BXĐ] Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u ; của nơtron là 1,00866u ; của hạt nhân
23
11 Na là 22,98373u và 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 23
11 Na bằng

A. 181,66 MeV. B. 181,11 MeV. C. 186,16 MeV. D. 186,55 MeV.


Câu 23: [BXĐ] Cho hai dao động điều hòa cùng phương x2 (cm) 3
x1 và x2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai 4
4 x1 (cm)
dao động này là

3
A. 5 cm. B. 13 cm. C. 17 cm. D. 7 cm.
Câu 24: [BXĐ] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  , màn chắn E có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách D từ hai
khe đến màn. Trên màn quan sát, điểm M ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch
chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duy nhất một vân sáng di chuyển qua M . Ban đầu
M là vân sáng bậc
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 25: [BXĐ] Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bước
sóng 1  0,1675 µm, 2  0,1925 µm, 3  0,1685 µm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang

điện là
A. 1 ; 2 ; 3 . B. 2 ; 3 . C. 3 . D. 1 ; 3 .

You might also like