You are on page 1of 7

CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

ĐỀ SỐ 03
Biên soạn: Bùi Xuân Đạt
Mức độ: Vừa sức
Thời gian làm bài: 21h30ph
Câu 1: [BXĐ] Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử
năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:
c  h hc
A.   B.   C.   D.  
h hc c 
Câu 2: [BXĐ] Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi
B. Môi trường có lực cản càng lớn thì tắt dần càng nhanh
C. Dao động tắt dần là dao động cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động tắt dần
Câu 3: [BXĐ] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng dừng trong thí nghiệm là  . Khoảng vân được
tính theo công thức
aD D a a
A. i  B. i  C. i  D. i 
 a D D
27
Câu 4: [BXĐ] Số notron trong 13 Al là bao nhiêu?

A. 13 B. 14 C. 27 D. 40
Câu 5: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ đặt tại A và B lan truyền với bước sóng  .
Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là
A. 0,5 B. 0,25 C.  D. 0,75
Câu 6: [BXĐ] Âm sắc là.
A. màu sắc của âm
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm
C. một đặc trưng sinh lí của âm
D. Một đặc trưng vật lí của âm
Câu 7: [BXĐ] Chùm sáng rọi vào khe hẹp F cùa một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ
phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực.

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 8: [BXĐ] Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên
dây nằm giữa nút M và nút P, K là một điểm
nằm giữa nút Q và nút N.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. H và K dao động cùng pha với nhau.
B. H và K dao động lệch pha nhau góc π/2.
C. H và K dao động lệch pha nhau góc π/5.
D. H và K dao động ngược pha với nhau.
Câu 9: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng anốt bằng bạc. B. Dùng huy chương làm catốt.
C. Dùng muối AgNO3. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
Câu 10: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây không đúng với thuyết lượng tử ánh sáng của Anh –
xtanh.
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
B. trong chân không, photon bay với tốc độ c  3.108 (m / s) dọc theo tia sáng
C. photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
D. với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các photon đều giống nhau
Câu 11: [BXĐ] Con lắc đơn dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g . Lực đóng vai trò là lực hồi phục có giá trị là
mg ml gl
A. F  s. B. F  s. C. F  s. D. F  mgs.
l g m
Câu 12: [BXĐ] Hạt nhân nào dưới đây kém bền nhất:
A. 56
26 Fe. B. 64
Cu.
29 C. 235
U.
92 D. 61
28 Ni.

Câu 13: [BXĐ] dòng điện xoay chiều 3 pha là


A. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau

B. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống nhau
C. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều có cùng biên độ và lệch pha nhau

D. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây ra bới ba suất điện động có cùng biên độ, cùng tần
2
số và lệch pha nhau
3

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 14: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng k, vật
năng có khối lượng m/4. Con lắc dao động với chu kì là

m 1 k m m
A. T  2 B. T  C. T   D. T  8
k 2 m k k
Câu 15: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 7 bụng sóng,
biết khoảng cách gần nhau nhất giữa hai nút sóng là 8cm. Tìm chiều dài sợi dây?
A. 56cm B. 28 cm C. 48cm D. 63 cm
Câu 16: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l m  dao động điều hòa tại nơi có gia

 
tốc trọng trường là g m / s 2 có chu kì T  0,5 s  . Hỏi tại cùng một nơi động năng của con lắc

đơn có chiều dài 4l sẽ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là.
A. 0,25 (s) B. 0,75 (s) C. 1 (s) D. 0,5 (s)
Câu 17: [BXĐ] Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp theo thứ tự nói trên có
1 104
R  100    , L  H  , F  . Biết tần số chạy trong mạch là f  50 Hz  . Tìm tổng trở của
 2
mạch.
A. 50    B. 100    C. 50 2    D. 100 2   

Câu 18: [BXĐ] Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng
v  160(mm /s ). Bước sóng của sóng đó là.
A. 8cm. B. 0,8cm. C. 0,8m. D. 4cm.
Câu 19: [BXĐ] Kim loại kẽm có giới hạn quang điện là 0  0,35  m  . Tính công thoát của

electron theo đơn vị Jun.


A. 3,54.1019 J  B. 4,67.1019 J  C. 5,45.1019 J  D. 5,678.1019 J 

Câu 20: [BXĐ] Tia sáng đi từ môi trường có chiết suát n1 đến mặt phân cách với môi trường có

chiết suất n 2 biết n1  n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân

cách thì.
n2 1 1 1
A. sin igh  B. sin igh  C. sin igh  D. sin igh 
n1 n1 n2 n1 .n2

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 21: [BXĐ] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở
5
r và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với một tụ điện thì thấy điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha
6
ZL
so với điện áp hai đầu tụ điện. tìm tỉ số bằng
r
A. 1,73 B. 0,58 C. 2 D. 0,5
Câu 22: [BXĐ] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây lúc ban đầu của cuộn thứ
cấp là
A. 400 vòng B. 600 vòng C. 300 vòng D. 1200 vòng
Câu 23: [BXĐ] Trong khoảng thời gian 6h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ
bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó bằng.
A. 1h B. 3h C. 2h D. 4h
 
Câu 24: [BXĐ] Cho điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u  80cos  100 t   V  . Tại
 3
1
thời điểm t1 thì u  40 V  và độ lớn đang tăng sao đó s  điện áp có giá trị tức thời bằng.
75
A. 40 V  và đang tăng B. 40 V  và đang giảm

C. 40 V  và đang tăng D. 40 V  và đang giảm

Câu 25: [BXĐ] Hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2 ,

v1 và v 2 . Wd 1 và Wd 2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ

thức nào sau đây là đúng ?


v2 m2 Wd 1 v1 m2 Wd 1
A.   B.  
v1 m1 Wd 2 v2 m1 Wd 2

v1 m1 Wd 1 v1 m2 Wd 2
C.   D.  
v2 m2 Wd 2 v2 m1 Wd 1
Câu 26: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa I âng với ánh sáng đơn sắc người ta dùng thí nghiệm
với ánh sáng có bước sóng 700nm thì tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 3. Để nhận được vân
sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là.
A. 500 nm B. 420 nm C. 550 nm D. 630 nm

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 27: [BXĐ] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng
K;L;M;N;O… tăng tỉ lê với bình phương các số nguyên liên tiếp. Qũy đạo K có bán kính r0 (bán

kính Bo). Hỏi ở trạng thái kích thích thứ hai thì electron chuyển động với bán kính là
A. 4r0 B. 16r0 C. 2r0 D. 9r0

Câu 28: [BXĐ] Hoàn chỉnh phản ứng sau 63 Li ZA X 44 Be 10 n . hạt nhân X là

A. 11 H B. 12 D C. 13T D. 24 He

Câu 29: [BXĐ] Trong thí nghiệm về giao thoa I-âng , khe khe cách nhau a  0,5(mm) , mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát D=1(m). Chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1  0,3  m  và 2  0,4  m  . Trên màn ảnh có bề rộng 10 (mm) vân trung

tâm ở chính giữa màn ảnh, ta qan sát thấy bao nhiêu vạch sáng, biết hai vạch sáng trùng nhau
chỉ tính là một vạch
A. 25 B. 17 C. 13 D. 20
Câu 30: [BXĐ] Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang , song song đối diện nhau cách nhau
một khoảng d tạo thành một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế U, hướng một
chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O
cách đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có tốc độ 2v . Khi vừa ra khỏi tụ điện vectơ
vận tốc hợp với vec tơ vận tốc ban đầu một góc
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu 31: [BXĐ] Đặt điện áp
u U 0 cos t   V  với(U 0,  không đổi ) vào hai

đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi K đóng và K mở


thì cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương
tứng là id và im được biểu diễn như hình bên. Hệ số

công suất của mạch khi K mở là :


A. 0,89 B. 0,45
C. 0,50 D. 0,71
Câu 32: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình là
u1  u2  A cos t cm bước sóng   9cm . Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận A và B là tiêu

điểm có hai điểm M và N sao cho BM  AM  2,25cm và BN  AN  6,75cm . Tại thời điểm t

vận tốc dao động của phần tử tại M là vM  40 3 cm / s  . Khi đó vận tốc dao động tại N là.

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. vN  40 3 cm / s  B. vN  40 3 cm / s 

C. vN  20 3 cm / s  D. vN  40 cm / s 

Câu 33: [BXĐ] Một notron có động năng 2 MeV bắn vào 73 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng

hạt nhân tạo thành một hạt  và một hạt T, các hạt  và T bay theo các hướng hợp với hướng
tới của notron những góc bằng 150 và 300 ,bỏ qua bức xạ gama, lấy khối lượng các hạt nhân bằng
số khối của nó tính theo đơn vị u. Phản ứng thu hay tỏa năng lượng.
A. Tỏa 17,4 MeV B. Tỏa 0,5 MeV C. Thu 1,3 MeV D. Thu 1,66 MeV
Câu 34: [BXĐ] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp là 90 V. ở cuộn thứ cấp nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để
hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây ở
cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 150 V
Câu 35: [BXĐ] Một sợi dây đàn hồi đầu B cố định, đầu A gắn với một cần rung (coi là nút),
ban đầu trên dây có k bụng sóng, hai điểm M và N là hai điểm bụng xa nhau nhất và giữa
M , N có m bụng. Thay đổi tần số của cần rung sao cho trên dây có k 2 bụng sóng và hai điểm
 n 
M , N vẫn là hai điểm bụng khi đó giữa M và N có n bụng sóng với  7   10  . Số bụng
 m 
sóng tăng lên khi thay đổi tần số của cần rung là
A. 20 B. 30 C. 42 D. 56
Câu 36: [BXĐ] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai bức xạ 1 ; 2 nằm

trong khoảng từ 400nm đến 750nm. Biết giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có 12 vị trí mà
tại đó chỉ có đúng một bức xạ cho vân sáng.Gọi a  (1  2 )max ; b  (1  2 )min , khi đó hiệu a  b

gần nhất với giá trị nào dưới đây:


A. 46. B. 47 C. 48 D. 49
Câu 37: [BXĐ] Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 10cm có phương trình dao động lần
   
lượt là uA  5cos  t   mm  và uB  5cos  t   mm  . Bước sóng lan truyền trên mặt
 6  6
nước là 2cm, coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước
sao cho ABM là tam giác vuông cân tại B N là điểm trên đoạn BM dao động với biên độ 5mm.
Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN gần nhất với giá trị nào sau đây?

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 12,3 cm 2  B. 1,7 cm 2  


C. 9,9 cm 2  D. 8,1 cm 2 

Câu 38: [lonely] Đặt điện áp u U 0 cos t   V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây

và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, khi
2 3 
 
2
u2 uMB
C  C 0 thì U AM U MB max và  
 2 
.u.uMB  2  3 .502 . Khi C  C 1 thì
2 42 3  

U MB max . Tính U MB max


A. 100 2 V  B. 100 3 V  C. 200 2 V  D. 200 V 

Câu 39: [BXD] Một thang máy có khối lượng M  150 kg  đang M

đứng yên cách mặt đất H  2 m  , treo vật nhỏ có khối lượng m
m  5 kg  trên trần thang máy (dây treo không dãn), cách sàn
h
thang máy h  2 m  . Hệ thống đông cơ kích thích cho thang máy

chuyển động lên với gia tốc không đổi a  1 m / s 2  . Chọn gốc thời
H
gian là khi thang máy bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm t  3 s 

dây treo vật bị đứt. Tại thời điểm t  3,5 s  khoảng cách giữa vật

m và mặt đất gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 8,5 m  B. 8,65 m  C, 8,8 m  D. 8,74 m 

Câu 40: [BXĐ] Cho một đoạn mạch xoay chiều AB u(V )
gồm L,R,R mắc nối tiếp theo đúng thứ tự với L
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một diện áp
xoay chiều ổn định có biểu thức là
160 . . . .
  uLR uRC
u  U 2 cos  100 t   V  . Đồ thị biểu diễn điện áp
 4 t1 t2 t3 t(102 s)
hai đầu các đoạn mạch uLR và uRC như hình vẽ, biết

1
t1  t2  0,25 và t3  t2  . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào dưới đây?
3
A. 113 V B. 115 V C. 120 V D. 110 V
---------------------------------------------Hết-------------------------------------------
Thí sinh không được mở tài liệu, giám thị coi thi không lướt facebook khi coi thi

Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân

You might also like