You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 02 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...................................................................................
Câu 1[TH]: Urani 238 sau một loạt phóng xạ α và biến thành chì. Phương trình của phản ứng là:
. y có giá trị là
A. y = 4. B. y = 5. C. y = 6. D. y = 8.
Câu 2[NB]: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc của
vật có biểu thức là
A. B.
C. D.
Câu 3[TH]: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật
nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.
Câu 4[NB]: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí biên.
Câu 5[TH]: Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy
khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m. Vận tốc truyền sóng biển bằng
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 6[TH]: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là
A. 1,61 eV. B. 16,1 eV. C. 1,61.10-2 eV. D. 0,16 eV.
Câu 7[NB]: Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà ngoại lực không còn tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 8[TH]: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9[NB]: Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần đồng pha.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 10[NB]: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
Câu 11[NB]: .Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành
phần. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với
k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. B. C. D.
Câu 12[NB]: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 13[NB]: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng
cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.
Câu 14[TH]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều . Ký
hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C. Nếu thì dòng điện qua đoạn mạch:
A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 15[NB]: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 16[NB]: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào sau đây?
A. Ắc quy. B. Nguồn điện xoay chiều.
C. Pin. D. Nguồn điện một chiều.
Câu 17[TH]: Ánh sáng truyền trong nước có bước sóng 0,45 m thì khi truyền trong không khí có bước sóng
bằng bao nhiêu? Cho chiết suất của nước 1,333.
A. 0,60 m. B. 0,54 m. C. 0,50 m. D. 0,48 m.
Câu 18[NB]: Bố trí thí nghiệm như hình bên dưới , nam châm chữ U có thể quay quanh một trục, khung dây
kín đặt trong lòng nam châm chữ U và cũng có thể quay quanh một trục. Quay nam châm chữ U sao cho tốc độ
quay ổn định với vận tốc góc thì khung dây

A. quay với vận tốc góc B. quay với vận tốc góc
C. quay với vận tốc góc D. đứng yên.
Câu 19[NB]: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Tần số dao động được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 20[NB]: Các phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Quang phổ của nguồn phát ánh sáng trắng là quang phổ phát xạ vạch.
Câu 21[NB]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam,
lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. Cam B. Lục C. Đỏ D. Lam
Câu 22[NB]: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặt trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của các nguyên tố nào thì đặt trưng cho nguyên tố đó.
Câu 23[NB]: Trong thí nghiệm Hecxơ: Chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các electron bật ra khỏi tấm kẽm. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có
electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
B. tấm kẽm đã tích điện dương và mang điện thế dương.
C. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
Câu 24[NB]: Tìm phát biểu SAI liên quan đến tia laze truyền trong không khí
A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao.
B. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
C. Tia laze là chùm sáng song song.
D. Gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
Câu 25[NB]: Hạt nhân Triti có
A. 3 nuclon, trong đó có 1 proton B. 3 notron (nơtron) và 1 proton
C. 3 nuclom, trong đó có 1 notron D. 3 proton và 1 notron
Câu 26[NB]: Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. Năng lượng toàn phần B. Động lượng
C. Số nuclon D. Khối lượng nghỉ
Câu 27[NB]: Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm
vào khoảng cách giữa chúng
F F F F

r r r r
0 0 0 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 28[NB]: Dòng điện là: 
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. 
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Câu 29[NB]: Hạt tải điện trong kim loại là?
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 30[TH]: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện, Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì:
A. . B. . C. . D. .

Câu 31[VD]: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tính độ dài quãng đường

mà vật đi được trong thời gian từ đến .


A. 213,46 cm. B. 209,46 cm. C. 206,53 cm. D. 208,53 cm.
Câu 32[VD]: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 2,4 m/s B. 1,2 m/s C. 0,3 m/s D. 0,6 m/s
Câu 33[VD]: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức

. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 34[VD]: Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Biết hệ số công
suất của mạch sơ cấp bằng 1. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 200 V - 400 W, có hệ số
công suất 0,6. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:
A. 1 A. B. 2 A. C. 2,5 A. D. 0,5A.
Câu 35[VD]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ
500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm
có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 36[VDC]: Một vật A có m1 = 1 kg nối với vật B có m2 = 4,1 kg bằng lò xo nhẹ có k = 625 N/m. Hệ đặt trên
bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 1,6 cm rồi buông nhẹ thì thấy A dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực tác
dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là:
A. 19,8N và 0,2N. B. 50N và 40,2N. C. 60N và 40N. D. 120N và 80N.
Câu 37[VDC]: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là
Trên nửa đường thẳng Bx qua B, vuông góc AB, điểm không dao động
cách B xa nhất là 12cm. Tìm tổng số cực đại và cực tiểu trên Bx.
A. 8. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 38[VDC]: Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số thỏa mãn và có giá
trị hiệu dụng không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắc hai đầu
cuộn cảm thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W. Giá trị của P1 là:
A. 320 W. B. 240 W. C. 200 W. D. 160 W
Câu 39[VDC]: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng
điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ.
Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. B. C. D.
Câu 40[VDC]: Một nguồn phóng xạ, tại thời điểm , có trong 1 s có 1000 phân rã; đến thời điểm
ngày trong 1s có 899 phân rã. Để tiếp xúc với nguồn phóng xạ đó an toàn thì trong 1 s số phân rã nhỏ hơn 133.
Hỏi sau bao lâu thì tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ đó?
A. 37,9 ngày. B. 25 ngày. C. 35 ngày. D. 40 ngày.

You might also like