You are on page 1of 5

BỘ ĐỀ TRÚNG TỦ 2022

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 40 câu/50 phút

ĐỀ SỐ 09

Họ, tên thí sinh: .......................................................SBD: .................................................................

Câu 1: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao. B. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
C. sóng điện từ có bước sóng thích hợp. D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 2: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, rắn, lỏng. D. khí , lỏng, rắn.
Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học: phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp?
A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
Câu 5: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 137
55 Cs B. 42 He C. 235
92 U D. 56
26 Fe

Câu 6: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?


A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 7: Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng B. mạch khuếch đại C. mạch tách sóng D. mạch biến điệu
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có thể dùng để sấy khô các sản phẩm trong công nghiệp.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,38 m.
C. Tia tử ngoại có tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không.
D. Tia tử ngoại là sóng dọc.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos ( t + 0, 25) cm. Pha của dao động là

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 0,125 B. 0,5 C. 0, 25 D. t + 0, 25

Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động. C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp.
Câu 11: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. hoàn toàn không thay đổi.
Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là
A. 0,5 s B. 1 s. C. 2 s D. 30 s
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung
C = 1nF . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc bằng
A. 10-5 rad/s B. 106 rad/s C. 105 rad/s D. 10-6 rad/s
Câu 16: Một tổ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực
từ của máy phát điện của tổ máy đó là
A. 24 B. 48 C. 125 D. 12

Câu 17: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết khoảng cách MN = tính theo phương truyền sóng, độ lệch
8
pha giữa hai điểm là
   
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 3 4 6
Câu 18: Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4.10−2 cos ( 2.107 t ) A. Điện tích trên một
bản tụ có giá trị cực đại là
A. 4.10 – 9 C B. 10 – 9 C C. 8.10-9 C D. 2. 10 – 9 C.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc độ trung bình lớn nhất
1
của vật trong khoảng thời gian t = s là
15
A. 1,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,1 m/s.
Câu 20: Nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng Em = - 3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7 m B. 0,654.10-6 m C. 0,654.10-5 m D. 0,654.10-4 m

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 110cos (100t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm, R = 55 . Ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch trên có số chỉ là 1A . Tìm hệ số công
suất của đoạn mạch đó.
3 2
A. B. C. 1 D. 1/2
2 2
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y-âng. Trên bề rộng 7,2 mm của
vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4
mm là vân
A. tối thứ 16. B. sáng bậc 16. C. tối thứ 18. D. sáng bậc 18.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

 5 
A. x = 8cos  t −  cm.
x(cm)
5 6  +8

 5 
B. x = 8cos  t +  cm.
5 6  O t (s)
 3 3  −3
C. x = 8cos  t −  cm.
 10 4  −8 5 25
6 6

 3 3 
D. x = 8cos  t +  cm.
 10 4 

Câu 24: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2 . Anot của bình bằng bạc có
đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở
trong 2 . Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 3,42 mg. D. 3,24 g.
Câu 25: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 mm cùng dao động với phương trình u = acos(200πt) mm
trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,9 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Hỏi điểm M trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với hai nguồn cách S1 đoạn gần nhất là bao
nhiêu?
A. 32mm B. 27mm C. 24mm D. 12mm
Câu 26: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất n = 3 sao cho tia
phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là
A. 200 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 27: Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 7,62 % . B. tăng 8,00 %. C. giảm 1,67% . D. giảm 8,00% .

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm
R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAM và
uMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB
gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 B. 0,71
C. 0,97 D. 0,85

10−4
Câu 29: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = F , cuộn dây thuần cảm
2
1
có độ tự cảm L = H , điện trở thuần R = 100  . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng

u = 200cos (100t ) V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
   
A. i = 2 cos 100t +  A B. i = 2 cos 100t −  A
 4  4
   
C. i = 2 cos 100t +  A D. i = 2 cos 100t −  A
 4  4
Câu 30: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu
thức: e = E0 .cos(2 .105 t ) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước
sóng
A. 3 m B. 3 km C. 6 m D. 6 km
Câu 31: Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất
bằng fmax = 3.1018 Hz. Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot.
A. 6,61.107 (m/s) B. 1,66.107 (m/s) C. 66,1.107 (m/s) D. 16,6.107 (m/s)
Câu 32: Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2) vào nguồn điện có suất điện động 14 V và điện trở trong
2 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài trong hai trường hợp như nhau. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2
song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa R1 và
R2 là
A. 1. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/4.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu m có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối
lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 .
Sau va chạm , hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là
A. 10 cm B. 20cm C. 10 13 cm D. 21cm
Câu 34: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai
phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ
của sóng là
A. 6 cm B. 3 cm C. 2 3cm D. 3 2cm
Câu 35: Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã TA, mẫu thứ hai chứa chất
phóng xạ B có chu kì bán rã TB. Biết TB= 2TA. Tại thời điểm t = 4TA, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong
hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất là
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
2
Câu 36: Con lắc lò xo, với vật nặng m1 = 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x1 = cos ( 2t )
2
m, t được tính bằng giây. Gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân bằng của m1 . Một quả cầu nhỏ m2 = 1 kg , ban
đầu được thả tự do trên một máng tròn nhẵn, từ độ cao h0 = 80 cm như hình vẽ. Biết quá trình va chạm bảo
toàn năng lượng và quả cầu chỉ truyền năng lượng cho
vật trong thời gian rất nhỏ. Sau khi tách ra khỏi con lắc
quả cầu quay trở lại máng cong và di chuyển trên máng
tới độ cao tối đa là h = 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ
h0
của vật dao động lúc sau có giá trị gần nhất:

A. A1 = 2 m B. A1 = 1 m C. A1 = 2,5 m D. A1 = 3 m
Câu 37: Trên mặt nước cho hai nguồn đồng bộ A, B đặt cách nhau một khoảng 20 . Gọi O là trung điểm
của đoạn AB và (C ) là hình tròn tâm O đường kính AB . Số điểm dao động cùng pha với O trên đường tròn
(C )
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 38: Một nguồn âm A có kích thước nhỏ, có khối lượng m = 20 g và
tích điện q = 10−5 C được treo bởi sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn có chiều
dài = 2m . Đặt một máy đo mức cường độ âm tại điểm O thẳng như
hình vẽ, cách A một đoạn 2m thì đo được L0 = 20 dB . Bật một điện
trường đều E = 104 V / m có chiều hợp với phương thẳng đứng góc 600
như hình vẽ. Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được lúc này có giá trị gần
nhất
A. 17,7 dB B. 18,1 dB
C. 15,5 dB D. 19,2 dB
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suât
truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất hao phí không vượt quá
30% công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và tăng điện áp ở nơi
phát 50% thì hiệu suất truyền tải điện năng khi đó bằng
A. 90% B. 94,4% C. 95,6% D. 96,5%
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở R mắc nối tiếp nhau trong
đó L,C không đổi . Khi R = R0 thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Điều chỉnh R thì thấy khi R
= R1 và R = R2 thì công suất của mạch tương ứng là P1 và P2 và 3.P1 = 3 .P2 . Độ lệch pha giữa điện áp và

dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là 1 và  2 thỏa mãn 1 +  2 = . Giá trị của P1 là :
4
A. 50 3 W. B. 25W . C. 25 3 W. D. 50W.

 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like