You are on page 1of 4

Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022

THỰC CHIẾN PHÒNG THI 2022


Thứ 2: Ngày 20/6/2022 (Ca sáng)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH (ĐỀ THI ONLINE)


Đề thi này được LIVE chữa trong nhóm: LUYỆN ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT
NAP 41. Chất n|o sau đ}y l| chất điện li mạnh?
A. KNO3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HF.
NAP 42. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) ở trạng th{i cơ bản là
A. 1s22s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s13p1. D. 1s22s22p63s2.
NAP 43. Ở điều kiện thường, kim loại n|o sau đ}y t{c dụng mạnh với nước?
A. Ag. B. Cu. C. Ba. D. Al.
NAP 44. Kim loại n|o sau đ}y thuộc nhóm IIA trong bảng tuần ho|n?
A. Li. B. Na. C. Fe. D. Be.
NAP 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng n|y có hòa tan những
chất n|o sau đ}y?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
NAP 46. Kim loại X l| kim loại nhẹ, có m|u trắng bạc, mềm, dễ d|ng cắt được bằng dao. Kim loại X là
A. Fe. B. W. C. Cr. D. Na.
NAP 47. Trường hợp n|o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện ho{?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4loãng.
C. Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2.
NAP 48. Nhiệt ph}n ho|n to|n Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
NAP 49. Kim loại n|o sau đ}y được điều chế bằng phương ph{p thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Ag. D. Mg.
NAP 50. Cho dãy gồm c{c chất: Fe2O3, FeO, Fe3O4, Fe(OH)3. Số chất trong dãy t{c dụng với dung dịch HCl
sinh ra muối FeCl3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 51. Phản ứng n|o sau đ}y xảy ra, được gọi l| phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3+ Fe. B. Al2O3 + CO. C. Al + Fe2O3 D. Al + C.
NAP 52. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit kim loại n|o sau đ}y?
A. Na2O. B. Al2O3. C. MgO. D. Fe2O3.
NAP 53. Cho 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,06 mol FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,66. D. 4,01.
NAP 54. Sục khí CO2 đến dư v|o 100 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu
được m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 8,4. B. 10. C. 5,3. D. 6,9.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022
NAP 55. Nhiên liệu n|o sau đ}y thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một
số nhiên liệu kh{c g}y ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan. D. Than đ{.
NAP 56. Este có mùi chuối chín là
A. Etyl butirat. B. Etyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.
NAP 57. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế l|
A. metylamin. B. etanamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
NAP 58. Trong ph}n tử (cấu tạo mạch hở) chất n|o sau đ}y có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO?
A. Glucozơ. B. Glixerol. C. Axit fomic. D. Fructozơ.
NAP 59. Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch s{t khuẩn khô chứa
th|nh phần chủ yếu l| etanol. Công thức hóa học của etanol l|
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2..
NAP 60. Hợp chất hữu cơ CH3COOCH=CH2 có tên gọi l|
A. vinyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
NAP 61. Thuỷ ph}n ho|n to|n 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được l|
A. 360 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
NAP 62. Polime n|o sau đ}y có công thức (-CH2-CH(C6H5)-)n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
NAP 63. Cho dãy gồm c{c chất sau: polietilen, tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên, tinh bột, tơ olon. Số
chất trong dãy thuộc loại polime thiên nhiên l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 64. Chất n|o sau đ}y t{c dụng với CuO (t ), xảy ra phản ứng oxi hóa không ho|n to|n tạo ra
o

anđehit axetic?
A. CH3-CH2-OH. B. CH3-COOH. C. CH3-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.
NAP 65. Cho dãy gồm c{c chất sau: metyl axetat, tinh bột, saccarozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị
thủy ph}n trong môi trường kiềm l|
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66. Hỗn hợp X gồm glucozơ v| saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tr{ng bạc, thu được
0,2 mol kết tủa. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol
H2O. Gi{ trị của a l|
A. 0,16. B. 1,92. C. 1,32. D. 1,26.
NAP 67. Cho 8,9 gam alanin t{c dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra ho|n
to|n, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được l|
A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
NAP 68. Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và x mol H2 có Ni xúc
tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được y mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2
là 14,5. Biết 0,3 mol Y phản ứng tối đa với 0,15 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022
NAP 69. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH 
X
 Z 
Y
 NaOH 
X
 E 
Y
 BaCO 3
Biết c{c chất X, Y, Z v| E l| c{c hợp chất kh{c nhau, không phải l| BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng. C{c chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt l|:
A. NaHCO3, Ba(OH)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
C. CO2, BaCl2. D. NaHCO3, BaCl2.
NAP 70. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Phèn chua có công thức l| KAl(SO4)2.12H2O.
(b) Th|nh phần chính của supephotphat kép l| CaSO4 + Ca(H2PO4)2.
(c) Nguyên tắc sản xuất gang l| khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(d) Nguyên tắc sản xuất thép l| giảm h|m lượng c{c tạp chất C, S, Si, Mn, < có trong gang bằng c{ch
oxi hóa tạp chất đó th|nh oxit rồi biến th|nh xỉ v| t{ch ra khỏi thép.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 71. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol NaAlO2 vào dung dịch chứa 2 mol HCl.
(b) Cho 1 mol NaNO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(NO3)2.
(c) Cho Fe dư v|o dung dịch CuCl2.
(d) Cho 1 mol Cu, 1,5 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 6 mol H2SO4 loãng.
(e) Cho 1 mol Na3PO4 vào dung dịch chứa 1 mol H2SO4.
(f) Cho 1 mol Ba vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl và 0,06 mol CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng, thu được dung dịch chứa 2 chất tan là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 72. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe v| Zn t{c dụng với dung dịch CuSO4, sau một thời gian
thu được dung dịch Y v| 2,84 gam chất rắn Z. Cho to|n bộ Z v|o dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau khi
c{c phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam v| dung dịch thu được chỉ chứa một muối.
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X l|
A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%.
NAP 73. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu
được 18,84 gam rắn X v| hỗn hợp Y (khí v| hơi). Cho X v|o lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp
thụ một nửa hỗn hợp Y v|o Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Gi{ trị của m là
A. 14,64. B. 17,45. C. 16,44. D. 15,20.
NAP 74. Điện ph}n với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A,
trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe v|o X, thu được khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) v| 13,5 gam chất rắn. Biết c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n v| hiệu suất của qu{
trình điện ph}n l| 100%. Gi{ trị của t l|
A. 0,25. B. 0,60. C. 1,20. D. 1,00.
NAP 75. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin l| chất rắn, tan tốt trong nước.
(c) C{c amino axit l| những chất rắn ở dạng tinh thể không m|u, có vị hơi ngọt.
(d) Thủy ph}n ho|n to|n anbumin của lòng trắng trứng (xúc t{c H+) thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 76. Tiến h|nh thí nghiệm sau: lấy 3 ống nghiệm sạch, thêm v|o mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho
v|o mỗi ống v|i giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên l|m đối chứng.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Cho quỳ tím v|o ống nghiệm thứ nhất thấy quỳ hóa xanh.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất m|u v| có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì hiện tượng xảy ra cũng tương tự.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4. B. 5. C. 3 D. 2
NAP 77. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E gồm ancol có công thức C3H8O v| hai amin no, đơn
chức, mạch hở Y, Z (số mol Y gấp 3 lần số mol Z; M Z = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2,
H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E l|
A. 59,73%. B. 39,02%. C. 23,23. D. 46,97%.
NAP 78. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức ph}n tử là C6H10O5, trong cấu tạo ph}n tử không có nhóm
-CH2-) t{c dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. Chất A
v| c{c sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau (đúng tỉ lệ mol):
A  B + H2O (1) A + 2NaOH  2D + H2O (2) B + 2NaOH  2D (3)
D + HCl  E + NaCl (4). Tên gọi của chất E là
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.
NAP 79. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo th|nh từ
axit cacboxylic v| ancol. Đốt ch{y ho|n to|n m gam T, thu được H 2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa
ho|n to|n m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số
nguyên tử cacbon trong ph}n tử) v| 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E t{c dụng hết với kim loại Na dư,
thu được 0,2 mol H2. Đốt ch{y to|n bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y
trong m gam T là
A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam.
NAP 80. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm
13,253% về khối lượng) v|o bình kín có thể tích không đổi chứa 0,355 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến
khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì {p suất trong bình lúc n|y bằng
60/71 lần so với {p suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đ{ng kể). Mặt kh{c, hòa tan hết
26,56 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối
(Fe3+, Cu2+) v| 0,89 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 (SO2 l| sản phẩm khử duy nhất của S+6). Gi{ trị của
m là
A. 48,0. B. 42,4. C. 46,4. D. 47,2.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like