Professional Documents
Culture Documents
anđehit axetic?
A. CH3-CH2-OH. B. CH3-COOH. C. CH3-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.
NAP 65. Cho dãy gồm c{c chất sau: metyl axetat, tinh bột, saccarozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị
thủy ph}n trong môi trường kiềm l|
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66. Hỗn hợp X gồm glucozơ v| saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tr{ng bạc, thu được
0,2 mol kết tủa. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol
H2O. Gi{ trị của a l|
A. 0,16. B. 1,92. C. 1,32. D. 1,26.
NAP 67. Cho 8,9 gam alanin t{c dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra ho|n
to|n, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được l|
A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
NAP 68. Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và x mol H2 có Ni xúc
tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được y mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2
là 14,5. Biết 0,3 mol Y phản ứng tối đa với 0,15 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20.