You are on page 1of 15

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP

NGÀY THỨ: 12
Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 9+
Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 12]
Ca chiều (18h00): Lý thuyết trọng điểm [Số 12]

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 9+
NAP 41: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
NAP 42: Số amin có công thức phân tử là C3H9N
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 43: Natri phản ứng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. Na2S. C. NaHS. D. NaOH.
NAP 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. NaHCO3. B. NaOH. C. Al. D. Cu.
NAP 45: Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn
điện hóa
A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4. D. AlCl3.
NAP 46: Sắt phản ứng với chất nào sau đây sinh ra hợp chất sắt(II)?
A. Cl2. B. HNO3 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl loãng.
NAP 47: Số oxi hóa của Cr trong NaCrO2 là
A. -3. B. +3. C. -5. D. +5.
NAP 48: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH3COONa và ancol nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3CHO. D. CH3OH.
NAP 49: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol.
NAP 50: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
NAP 51: Hơp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. ancol etylic. B. Axetilen. C. Axit axetic. D. Anđehit axetic.
NAP 52: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
NAP 53: Chất nào sau đây được dùng làm Tơ?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polibutadien. D. Poli(vinyl clorua).
NAP 54: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. H2SO4. B. KOH. C. Cu(NO3)2. D. NaCl.
NAP 55: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng boxit.
NAP 56: Cây xanh được coi là “lá phổi của trái đất” vì trong quá trình quang hợp của cây xanh làm
giảm nồng độ CO2 và tạo ra khí
A. CO. B. N2. C. O2. D. Cl2.
NAP 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
NAP 58: Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành
hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của
crom(VI) oxit là
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
NAP 59: Cho 0,78 gam kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,01mol khí H2. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
NAP 60: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Tristearin.
NAP 61: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ
150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795. B. 7,095. C. 7,995. D. 8,445.
NAP 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen là polime được dùng làm cao su.
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
NAP 63: Thí nghiệm nào sau đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.
NAP 64: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu
được thực hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình
thủy phân đạt 80%. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
NAP 65: Cho 6 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 1. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat.
C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol.
NAP 67: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.
NAP 68: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CHO. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. CH3COONa và CH2=CH-OH.
NAP 69: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản
ứng được với kim loại Al là

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 70: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH
1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhỏ vài giọt nước cốt chanh vào cốc sữa xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(2) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(3) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là những polime thiên nhiên.
(4) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng.
(2) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành CuO.
(3) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3: 2) hòa tan hết vào nước dư.
(4) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe.
(5) Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 73: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Hãy tính
khối lượng muối được tạo thành?
A. 27,02. B. 26,94. C. 21,42. D. 27,18.
NAP 74: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được
dung dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là:
A. 45,2. B. 43,5. C. 34,5. D. 35,4.
NAP 75: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 25,48 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 11,36. B. 14,20. C. 12,78. D. 19,88.
NAP 76: Cho 11,36 gam P2O5 tác dụng hết với V lít dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1M và KOH
0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 19,78 gam muối. Giá
trị của V là?
A. 0,2 lít. B. 0,15 lít. C. 0,1 lít. D. 0,25 lít.
NAP 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào
500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 39,0 gam. B. 44,4 gam. C. 35,4 gam. D. 37,2 gam.
NAP 78: Hỗn X gồm m gam P2O5; 100m/213 gam NaOH và 560m/639 gam KOH. Cho toàn bộ hỗn
X trên vào nước dư thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 28,54 gam hỗn hợp muối khan. Giá
trị của m là?
A. 11,36. B. 14,20. C. 12,78. D. 19,88.
Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công
NAP 79: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa 4x mol KOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,52 gam chất rắn. Giá trị của x là?
A. 0,025 B. 0,020 C. 0,030 D. 0,040
NAP 80: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02
mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn
hợp chất rắn khan. Giá trị của x là?
A. 1,420. B. 3,550. C. 1,704. D. 1,988
----------------- HẾT -----------------

ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 12]


NAP 41: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 và FeO, nung nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 42: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. Ba(NO3)2 và K2SO4. B. KNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2CO3. D. Na2SO4 và BaCl2.
NAP 43: Cho các polime: polietilen, tơ lapsan, poli(vinyl clorua), xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-
6,6. Số polime trong phân tử có chứa nguyên tố oxi là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 44: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy khi
thủy phân chỉ tạo ra một loại monosaccarit là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 45: Lên men 10 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ. Giả sử phản ứng lên men xảy ra với hiệu
suất 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 6,13 kg. B. 4,26 kg. C. 3,45 kg. D. 4,60 kg.
NAP 46: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Na2SO4, NaHSO4, AgNO3 và NaOH. Số dung dịch có khả
năng phản ứng với Fe(NO3)2 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 47: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
4,48 lít khí (đktc) và còn 0,2m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 11,50. C. 5,60. D. 10,50.
NAP 48: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ
axetat, cao su buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 49: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu
được chất nào sau đây?
A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
NAP 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công


B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn lại và tạo bởi các gốc glucozơ.
C. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
D. Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, là một polisaccarit.
NAP 51: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là
A. Cu, Na, Fe. B. Fe, Cu, Na. C. Na, Fe, Cu. D. Na, Cu, Fe.
NAP 52: Khí X là một chất có tính oxi hóa mạnh, do vậy được sử dụng để xử lý nước, khử trùng,
bảo quản thực phẩm… và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím.
Chất X có công thức phân tử là
A. SO2. B. O2. C. O3. D. CO2.
NAP 53: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Giả sử hiệu suất của quá trình tinh chế là 100%. Khối
lượng đường nhà máy sản xuất được mỗi ngày là
A. 1563,5kg. B. 1361,1 kg. C. 1163,1 kg. D. 113,1 kg.
NAP 54: Cho các dung dịch: NaOH, CuCl2, AgNO3, HCl, HNO3. Có bao nhiêu dung dịch có thể oxi
hóa Fe thành Fe+3?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 55: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Làm khô cẩn thận dung dịch X, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 25,65. B. 26,90. C. 25,70. D. 20,70.
NAP 56: Các bước trong một quy trình làm rượu vang nho: Sau khi thu hoạch nho chín (nho chín
có chứa hàm lượng đường lớn, thuận lợi cho quá trình lên men), trải qua khâu xử lí đơn giản, nho
sẽ được tiến hành ép và lên men. Khí sinh ra trong quá trình lên men là
A. SO2. B. O2. C. CO2. D. NH3.
NAP 57: Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, etylen
glycol, glucozơ, alanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch
nước Br2 là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
NAP 58: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu.
NAP 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
NAP 60: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại
nào làm chất khử
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
NAP 61: Số liên kết peptit trong phân tử Gly -Ala -Gly là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 62: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công


A. HNO3 đặc, nóng. B. CuSO4. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
NAP 63: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được khí?
A. H2SO4. B. Na3PO4. C. Na2CO3. D. KOH.
NAP 64: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. H2SO4. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
NAP 65: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái
cây thay thế cho khí axetilen. Khí X là
A. butan. B. etilen. C. propilen. D. metan.
NAP 66: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người
có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y không tác dụng được với H2 (to, xt).
B. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía.
C. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ.
D. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ.
NAP 67: Hòa tan 11,04 gam hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 2M. Sau
phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 2,80. C. 2,24. D. 2,016.
NAP 68: Cho các cặp chất sau: (1) dung dịch H3PO4 và dung dịch AgNO3; (2) dung dịch NaHCO3
và dung dịch Ba(OH)2; (3) CuS và dung dịch HCl; (4) Al và dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra
phản ứng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 69: Có 5 hỗn hợp riêng biệt, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và
Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể
tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 70: Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra
phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 80%. B. 60%. C. 75%. D. 90%.
NAP 71: Cho X (C4H4O4) là hợp chất hữu cơ tạp chức, mạch hở. X chứa các nhóm chức trong số các
nhóm chức sau: -OH (ancol); -CHO (anđehit); -COOH (axit cacboxylic); -COO- (este). Cho các
chuyển hóa sau:
 dd NaOH,t 0
(1) X  X1 + X2
 dd HCl  dd AgNO3 /NH3  HCl
(2) X1   X3   X4   X5
 CuO,t0
 dd AgNO3 /NH3
(3) X2   X6   X4
Biết X1, X2, X3, X4, X5 và X6 đều là các hợp chất hữu cơ, có cấu tạo mạch hở. Hợp chất X4 có công
thức phân tử C2H8O4N2. Cho các nhận xét sau đây:
(a) X có thể phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
(b) X1 có phân tử khối là 74.
(c) X2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công
(d) Phân tử X3 có hai nguyên tử hiđro.
(đ) Phân tử X4 không chứa liên kết π.
(e) X5, X6 là hợp chất đa chức.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 72: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O 
dpdd,mnx
 X2 + X3 ↑+ H2↑ (2) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(3) X2 + X4 → BaCO3  + Na2CO3 + H2O (4) X4 + X6 → BaSO4  + K2SO4 + CO2  + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. NaOH, NaClO, KHSO4. B. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
C. NaOH, NaClO, H2SO4. D. KOH, KClO3, H2SO4.
NAP 73: Cho các nhận định sau:
(a) CH2=CH2 là các mắt xích của polietilen.
(b) Thủy phân este no, mạch hở trong dung dịch NaOH, luôn thu được ancol và muối cacboxylat.
(c) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(d) Ancol etylic có thể được điều chế từ etilen hoặc glucozơ hoặc tinh bột.
(e) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 74: Cho sơ đồ chuyển hóa:
A B X T T
NaCl   X   Y   Z   Y   NaCl
Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; M X + MZ = 118; mỗi mũi tên
ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản
ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MA = 171. B. MT = 98. C. MX = 84. D. MY = 56.
NAP 75: Biết khi đốt cháy 1 mol tristearin và 1 mol triolein toả ra lượng nhiệt lần lượt là 35 807 kJ
và 34 950 kJ. Tính lượng nhiệt thu được khi đốt cháy 1 kg loại chất béo có 60% là tristearin và 30%
triolein, còn lại tạp chất không sinh nhiệt.
A. 37 000 kJ. B. 38 000 kJ. C. 35 000kJ. D. 36 000 kJ.
NAP 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(b) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được hai monosaccarit.
(d) Tơ nilon dai, bên với nhiệt và giữ nhiệt tốt, dùng để bện sợi “len” đan áo rét.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
(c) Fibroin của tơ tằn là một loại protein đơn giản.
(d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất.
(e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
(f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 79: Thực hiện 6 thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.
(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chat khí là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 80: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch
Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. FeCl2, NaHCO3. B. NaHCO3, Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công


ĐỀ LÝ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM [SỐ 12]
NAP 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh
tím.
(g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dd
NaOH.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dầu thực vật thường chứa các chất béo không no.
(b) Để chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm OH người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
Cu(OH)2.
(c) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) Cao su thiên nhiên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp isopren.
(e) Trong phân tử Gly – Glu – Ala có 6 nguyên tử oxi.
(f) Đốt muối của axit hữu cơ với NaOH luôn thu được Na2CO3; CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Đốt cháy hoàn toàn các hợp chất este no, mạch hở đều thu được CO 2 và H2O có số mol bằng
nhau.
(c) Bông nõn có thành phần chính là xenlulozơ.
(d) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Các polime bán tổng hợp đều có nguồn gốc từ các polime thiên nhiên.
(f) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công
NAP 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo...
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo.
(c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước.
(d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng.
(e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
NAP 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol;
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom;
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH;
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí,
anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
NAP 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi.
(6) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
NAP 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.

Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công


(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 10: Cho các nhận định sau:
(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;
(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;
(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,6-glicozit;
(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;
(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định trên?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
NAP 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dd I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(f) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
NAP 12: Cho các nhận định sau:
(1) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic.
Số nhận định sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR' bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn
hơn khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3-.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl

Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công


metacrylat),...
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào cốc dựng bông nõn thấy có màu xanh tím.
(b) Saccarozơ là nguyên liệu để thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng
gương, tráng ruột phích.
(c) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống.
(d) Các hợp chất hữu cơ cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu là protein.
(e) Poli propilen trong suốt, ánh sáng có thể xuyên qua khoảng 90%, được sử dụng làm thuỷ tinh
hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
NAP 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng dấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
NAP 16: Cho các phát biểu sau
(1) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.
(2) Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na.
(3) Axit fomic có gia phản ứng tráng gương.
(4) Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure.
(5) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4.
(6) Axit ađipic và hexametylendiamin là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6.
(7) Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH2.
(8) Thành phần chính của cồn 75° mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
NAP 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).
(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Cao su Buna-N, Buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(d) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
(g) Hợp chất NH2-CH(CH3)-COONH3-CH3 là este của alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 18: Xét các phát biểu sau:

Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công


(1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
(6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH;
(2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH;
(3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na;
(4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
(5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3;
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 20: Có các phát biểu sau:
(1) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(2) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(3) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
(4) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(5) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
(6) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong
nhóm -OH của ancol.
ố phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
NAP 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các
phản ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol
NaAlO2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công


(2) Dẫn khí CO qua ống sứ đựng FeO nung nóng
(3) Cho mảnh Ba vào dung dịch NH4NO3
(4) Nhiệt phân hoàn toàn muối CaCO3
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
NAP 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaOH
(2) Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3
(3) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
NAP 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dd BaCl2 vào dd NaHSO4.
(b) Cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2.
(c) Cho dd NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2.
(d) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2.
(e) Cho dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).
(2) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(3) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).
(4) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
(5) Cho hỗn hợp MgCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 15 Bứt phá thành công

You might also like