You are on page 1of 14

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP

NGÀY THỨ: 11
Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 9+ [Số 5]
Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 11]
Ca chiều (18h00): Lý thuyết hữu cơ trọng điểm [Số 11]

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 9+ [SỐ 5]
NAP 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
NAP 42: Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất
nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
NAP 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ axetat.
NAP 44: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
NAP 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Mg. C. Li. D. Cu.
NAP 46: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
NAP 47: Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
NAP 48: Khi Fe tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
và Fe bị ăn mòn. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn.
NAP 49: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
NAP 50: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KOH. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc nguội.
NAP 51: Trong phân tử nào sau đây, sắt có số oxi hóa +2?
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.
NAP 52: Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. Al2O3.2SiO2. D. Al2O3.Fe2O3.
NAP 53: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. CO. B. N2. C. O3. D. H2.
NAP 54: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. ancol metylic. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. ancol etylic.
NAP 55: Phân tử chất nào sau đây là amin bậc III?
A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
NAP 56: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. este. B. Anđehit. C. Ancol. D. Axit.
NAP 57: Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl. B. Cu. C. Na2O. D. Fe2O3.
NAP 58: Ion kim loại X có tính oxi hóa mạnh và diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano. X là
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Al3+. D. Ag+.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
NAP 59: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Công thức của crom(IIl) oxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
NAP 60: Phản ứng lên men rượu từ glucozơ tạo ra sản phẩm nào?
A. Ancol etylic và cacbon monooxit. B. Ancol metylic và cacbon monooxit.
C. Ancol metylic và khí cacbonic. D. Ancol etylic và khí cacbonic.
NAP 61: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư), thu được 70,2 gam
hỗn hợp muối và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 17,92. C. 26,88. D. 13,44.
NAP 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
NAP 63: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng?
A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.
NAP 64: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 30 kg. B. 42 kg. C. 10 kg. D. 21 kg.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.
B. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
NAP 66: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam
muối. Công thức của X là:
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
NAP 67: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu
được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12 gam. B. 4,2 gam. C. 3,22 gam. D. 4,0 gam.
NAP 68: Thuỷ phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn
toàn thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5OH.
C. C6H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 69: Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch
FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 70: Thủy phân 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được 6,8 gam muối và 4,6 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(2) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.
(3) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(4) Tơ tằm bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(5) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn hơn cao su thường. Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(2) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(3) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(4) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(5) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 73: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là
14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
NAP 74: Bình “ga” loại 14 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 14 kg khí
hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được
đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan
tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga”
của hộ gia đình Y là 5000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao
nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 63 ngày. C. 45 ngày. D. 93 ngày.
NAP 75: Hỗn hợp E chứa triglixerit X và este Y đa chức mạch hở. Thủy phân m gam E trong dung
dịch KOH vừa đủ thu được một ancol và 11,39 gam hỗn hợp ba muối kali của axit oleic và 2 axit
cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy 11,39 gam hỗn hợp muối này thu được
9,495 gam nước. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,36. B. 10,25. C. 12,48. D. 11,45.
NAP 76: Nung hỗn hợp T gồm 2,43 gam Al và m gam Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không
có oxi. Sau một thời gian, làm nguội thu được hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe, Al 2O3, FeO và Fe3O4. Cho
toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 và dung dịch Y. Cô cạn Y được
27,965 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 9,28. B. 9,71. C. 7,87. D. 4,64.

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


NAP 77: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hiđro hóa hoàn toàn
m gam E, thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với
dung dịch KOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 47,74 gam hỗn hợp muối của hai
axit cacboxylic. Nếu đốt cháy hết m gam E thì thu được 2,75 mol CO 2 và 2,65 mol H2O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 25,80 gam. B. 24,96 gam. C. 26,64 gam. D. 26,58 gam.
NAP 78: Cho 7,7 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư
thấy có a mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng
1,65 mol O2 thu được 1,1 mol CO2. Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35.
NAP 79: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít
khí O2. Giá trị của V là
A. 5,376. B. 6,272. C. 5,824. D. 6,048.
NAP 80: Nung nóng 13,92 gam butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí
X gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H4, CH4, H2 và C4H10. Cho toàn bộ X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch
Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 6,72 gam và có V lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được m gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 34,08. B. 31,12. C. 20,96. D. 43,52.
----------------- HẾT -----------------

ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 11]


NAP 41: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K. B. Fe. C. Na. D. Mg.
NAP 42: Xăng sinh học E5 là loại xăng có chứa 5% (về thể tích) là etanol, còn lại là xăng khoáng.
Công thức phân tử của etanol là
A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H8O3. D. C4H8O2.
NAP 43: Ở điều kiện thường, kim loại nhôm tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaOH loãng.
C. dung dịch HNO3 đặc. D. dung dịch BaCl2 loãng.
NAP 44: Polietilen dùng để sản xuất ống nhựa, mút cứng, túi nhựa,… Polietilen được tổng hợp
bằng cách trùng hợp monome X. Monome X có công thức phân tử là
A. C2H3Cl. B. C2H4. C. C3H3N. D. C3H6.
NAP 45: Trong phân tử glucozơ (dạng mạch hở) có
A. ba liên kết π. B. hai liên kết π. C. một liên kết π. D. bốn liên kết π.
NAP 46: Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 47: Trong phản ứng với nước, kim loại Na thể hiện
A. tính oxi hóa. B. tính axit. C. tính bazơ. D. tính khử.

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công


NAP 48: Sobitol được sử dụng làm thuốc nhuận tràng, điều trị chứng táo bón. Sobitol có thể được
tổng hợp bằng phản ứng hiđro hóa glucozơ (cho phản ứng với H2, xúc tác Ni, đun nóng). Để tổng
hợp 118,3 gam sobitol bằng phản ứng trên (sử dụng H2 dư) cần m gam glucozơ. Phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 111,0. B. 115,0. C. 113,0. D. 117,0.
NAP 49: Thí nghiệm tạo thành sản phẩm có chất kết tủa là
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4.
B. Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch Zn(NO3)2.
C. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
NAP 50: Phèn chua thường được sử dụng để làm trong nước sinh hoạt (như nước giếng,…). Khi
cho phèn chua vào nước thấy xuất hiện kết tủa keo trắng sẽ kéo các chất lơ lửng trong nước lắng
xuống. Kết tủa keo trắng đó là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Al(OH)3.
NAP 51: Cho 1,78 gam alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch X. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi nước và HCl dư của dung dịch X, thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 3,44. B. 5,72. C. 2,51. D. 4,26.
NAP 52: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NaHCO3  B. 2KNO3 
0 0
t t
NaOH + CO2 . 2KNO2 + O2 .
C. NH4NO2  D. NH4Cl 
0 0
t t
N2 + 2H2O . NH3 + HCl.
NAP 53: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các kim loại?
A. IA. B. IIA. C. IVA. D. IIIA.
NAP 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al.
NAP 55: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. tốc độ thoát khí tăng. D. tốc độ thoát khí giảm.
NAP 56: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
NAP 57: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. PVC. B. Sợi bông. C. Nilon – 6. D. PE.
NAP 58: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 12,0. C. 6,8. D. 12,4.
NAP 59: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(HCO3)2.
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho kim loại Ni vào dung dịch MgSO4.

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công


NAP 60: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan
trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong
cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
NAP 61: Hòa tan hết 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 2M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 9,35. B. 9,19. C. 10,3. D. 8,24.
NAP 62: Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng (công thức cấu tạo thu gọn như hình bên) được sử
dụng phổ biến trong công nghiệp hương liệu, thực phẩm,… vì có mùi thơm đặc trưng.

Geraniol thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?


A. Ancol. B. Axit cacboxylic. C. Anđehit. D. Hiđrocacbon.
NAP 63: Để bảo vệ những vật bằng sắt khỏi bị ăn mòn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật đó
lớp thiếc hoặc lớp kẽm. Làm như vậy để chống ăn mòn kim loại theo phương pháp nào sau đây?
A. Bảo vệ bề mặt. B. Dùng hợp kim chống gỉ.
C. Dùng chất kìm hãm. D. Phương pháp điện hoá.
NAP 64: Cặp kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch HCl?
A. Mg và Ag. B. Al và Mg. C. Al và Cu. D. Fe và Cu.
NAP 65: Chất nào sau đây là một loại phân đạm?
A. (NH2)2CO. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D. K2CO3.
NAP 66: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, thường được dùng để
nặn tượng, đúc khuôn, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,… Công thức của thạch cao nung

A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.3H2O.
NAP 67: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 68: Quặng chứa sắt thường được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất gang là
A. hematit đỏ. B. xinvinit. C. boxit. D. đolomit.
NAP 69: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K+, Na+, CO32-, SO42-. B. H+, Na+, HCO3-, Cl-.
C. K+, Mg2+, SO42-, NO3-. D. Al3+, Ba2+, Cl-, NO3-.
NAP 70: Glucozơ là chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng
A. 0,15%. B. 0,01%. C. 1,0%. D. 0,1%.
NAP 71: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + Y → X1 + Y1 + H2O
(2) Z + Y1 → X1 + Y + H2O
(3) X1 + H2SO4 (loãng, dư) → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) Y + HCl (loãng, dư) → KCl + CO2 + H2O
Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công
Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) X1 là thành phần chính của đá vôi.
(b) Y kém bền nhiệt, dễ bị phân huỷ khi đun nóng.
(c) Z là một chất lưỡng tính, tác dụng với Y1 sinh ra kết tủa không tan trong axit.
(d) X được dùng để trộn vữa xây nhà, khử chua đất trồng, sản xuất clorua vôi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 72: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
0
(1) X + 10X1 
t
 2X2↑ + 4Na2SO4 + 2X3 + 30H2O
(2) X3 + CO2 + 2H2O → X4 + X5↓
0
(3) 2X5 
t
 Al2O3 + 3H2O
(4) X4 + X1 → X6 + H2O
Các chất X1, X3 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, NaAlO2, Na2CO3. B. H2SO4, BaCO3, BaSO4.
C. NaHSO4, NaAlO2, Na2CO3. D. KOH, KHCO3, K2CO3.
NAP 73: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp CrCl3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(đ) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm có chất kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala-Val có đơn vị aminoaxit đầu N là Val.
(b) Hợp chất X có công thức phân tử C4H10O2 không thể là este.
(c) Dung dịch anilin phản ứng với dung dịch nước Br2 tạo thành kết tủa trắng.
(d) Thủy phân saccarozơ trong dung dịch kiềm, đun nóng sẽ thu được hai loại monosaccarit.
(đ) Thành phần nguyên tố của tơ visco không chứa nitơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 75: Cho các thí ngiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 76: Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% (NH4)2HPO4 với 100 gam phân bón Y chứa
b% KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y đều không
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công
chứa N, P và K). Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và lân lần lượt là 12,6% và 28,4%. Tỉ số a :
b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,75. B. 0,67. C. 1,50. D. 1,30.
NAP 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S;
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaOH;
(e) Nhiệt phân Mg(NO3)2;
(g) Cho Na2SiO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
NAP 78: Cho các chất hữu cơ no, mạch hở E (C3H4O4) và F (C5H8O5). Từ E, F thực hiện sơ đồ các
phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 2NaOH → X + Y + H2O (2) F + 2NaOH → X + Y + Z + H2O
(3) X + HCl → M + NaCl (4) Y + HCl → T + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(c) Chất X và Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) 1 mol chất T khi tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (1) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi
kết tủa tan hết.
- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2) chứa 2ml dung dịch saccarozơ
15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (2) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt
khí CO2.
- Bước 4: Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), đun nhẹ đến khi thấy kết
tủa bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Phản ứng tráng gương trong bước 4 là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công


NAP 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí x mol SO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(d) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

ĐỀ LÝ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM [SỐ 11]


NAP 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ca(OH)2 + dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(AlO2)2.
(d) Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ca(H2PO4)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được hai kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO 2,
sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 4: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(c) Cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO2 dư
(d) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 dư

Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công


(e) Cho dd NaHCO3 vào dd Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
NAP 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 7: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng 1 thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng.
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho mẫu Na vào dung dịch MgSO4 dư.
(d) Trộn dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(f) Đun sôi dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
NAP 9: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2
(4) NaHCO3 và NaHSO4 (5) NaHCO3 và BaCl2
Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
NAP 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn được điện.
Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công
(b) Các kim loại Cu, Ag, Ni có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(c) KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ.
(d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa.
(e) Quặng boxit được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp.
(f) Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
NAP 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Cu(NO3)2 trong bình chân không.
(b) Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch Na2CO3.
(c) Dẫn hơi nước qua than nung đỏ.
(d) Cho dd KHSO4 (dư) vào dd KHCO3.
(e) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng than chì.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hỗn hợp khí là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
NAP 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(c) Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol Na2CO3.
(d) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl.
(e) Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch HCl loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ khối lượng tương ứng 1: 1) tan hết trong nước dư.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 đun nóng thu được kết tủa.
(c) Cho hỗn hợp FeCl3 và Cu tỉ lệ mol 3:1 vào H2O thu được dung dịch chứa 2 muối
(d) Kim loại Ba đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối.
(e) Trong ăn mòn điện hóa, quá trình oxi hóa kim loại xảy ra ở cực âm.
(g) Nối sợi dây Al và Cu để trong không khí ẩm thì Al bị ăn mòn trước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 15: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(b) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công
(c) Cho V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Ba(HCO3)2 1M.
(d) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng số
mol là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư.
(b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4.
(c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
chất tan?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dd FeCl3.
(b) Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dd NaHCO3 vào dd CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.
(e) Cho dd (NH4)2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dd Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dd Al(NO3)3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dd KAlO2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dd Fe(NO3)3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dd Fe(NO3)3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
NAP 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Phủ một lớp thiếc (Sn) lên bề mặt của vật bằng sắt để bảo vệ vật đó theo phương pháp điện hoá.
(b) Sau phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3, Al2O3 tạo thành sẽ tách ra và nổi lên trên Fe.
(c) Đá phấn có thành phần chính là CaSO4
(d) Phân bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Những mảnh thiên thạch từ khoảng không của vũ trụ rơi vào Trái đất có chứa sắt tự do.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HNO3 [sản phẩm khử gồm H2 và NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5)]
(b) Cho a mol P2O5 vào 2,5a mol Ba(OH)2.
Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công
(c) Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 và dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(f) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4.
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công

You might also like