You are on page 1of 5

Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)

SIÊU THỰC CHIẾN 2023


LẦN THỨ: 71
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Ba. D. Fe.
NAP 42: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 43: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II ?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. C2H5-NH2.
NAP 44: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl. D. NaOH.
NAP 45: Dung dịch của chất nào sau đây không phản ứng với NaHCO3?
A. H2SO4. B. BaCl2. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
NAP 46: Công thức cấu tạo của metyl fomat là :
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
NAP 47: Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp :
A. điện phân dung dịch. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện.
NAP 48: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm MgSO4 và chất
nào sau đây?
A. H2O. B. SO2. C. H2. D. H2S.
NAP 49: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kim
loại Ag. Giá trị của m là ?
A. 43,2. B. 21,6. C. 5,40. D. 10,8.
NAP 50: Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Au. B. Ag. C. Os. D. Cu.
NAP 51: Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH4.
NAP 52: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. CO. B. N2. C. O3. D. H2.
NAP 53: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là :
A. polietilen. B. polipropilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
NAP 54: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2. B. CrCl2. C. CrO3. D. Cr2O3.
NAP 55: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.
NAP 56: Công thức hóa học của hợp chất sắt (II) sunfat là :

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
A. Fe2(SO4)3. B. FeS2. C. FeSO4. D. FeSO3.
NAP 57: Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19, Bộ Y Tế kêu gọi người dân thực hiện tốt
“THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế”.
Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay, sát khuẩn có tác dụng sát khuẩn?
A. Etanol. B. Benzen. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic.
NAP 58: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NH3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. C6H12O6.
NAP 59: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 60: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl đã phản ứng là:
A. 12. B. 9,125. C. 3,65. D. 5,12.
NAP 61: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
NAP 62: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
NAP 63: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol /lit của
dung dịch KOH thu được là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
NAP 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các aminoaxit đều tồn tại ở trang thái rắn ở điều kiện thường.
B. Tơ nitron (tơ olon) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
NAP 65: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
NAP 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Anilin tác dụng được với nước brom.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
D. Phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl.
NAP 67: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 68: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
C. Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
NAP 69: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 7,56 gam bạc. Giá trị của
m là
A. 31,5. B. 126. C. 1,26. D. 63.
NAP 70: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất trong
dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 71: Hỗn hợp E chứa các axit béo no, các triglixerit no và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol
E (có khối lượng m gam) cần vừa đủ 1,885 mol O2, sản phẩm cháy thu được thấy khối lượng CO2
lớn hơn khối lượng H2O là 34,18 gam. Biết 0,14 mol E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH.
Giá trị của m là
A. 26,06. B. 24,32. C. 28,18. D. 20,94.
NAP 72: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản
ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + H2O
Biết E là este hai chức tạo bởi ancol Z và axit cacboxylic; F chứa hai nhóm chức, trong đó có một
chức este. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z tác dụng với CuO (t°) sinh ra CH3CHO.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra HCOOH.
(c) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
(đ) Tên gọi của T là natri propionat.
Số phát biểu đúng là
A. 2. В. 4. C. 1. D. 3.
NAP 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 xM và NaCl yM với điện cực
trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) Thể tích khí thoát ra (lít) Ghi chú
t V Chỉ có 1 khí thoát ra
1,5t 1,35V Thu được hỗn hợp 2 khí
2t 1,8V
Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 4. D. 1 : 3.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic và tristearin là các chất rắn.
(đ) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt nhưng bền với axit và kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 75: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.
NAP 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi
(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl, xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c) Các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
(d) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.
(e) Hồng ngọc, bích ngọc đều có thành phần chính là Al2O3.
(f) Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch KNO3
(g) Một phân tử xelulozo có 3 nhóm OH tự do
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 77: Một trang trại cần 100 kg phân bón NPK có độ dinh dưỡng là 10-6-10 để bón ngay (tránh
sự biến đổi hóa học của phân theo thời gian), từ sự phối trộn 4 nguyên liệu: amoni sunfat (loại có
độ dinh dưỡng là 21%), supephotphat (độ dinh dưỡng là 20%), kali clorua (độ dinh dưỡng là 60%)
và mùn hữu cơ (chất phụ gia). Khối lượng chất phụ gia cần dùng là
A. 6,22 kg. B. 6,02 kg. C. 5,95 kg. D. 5,71 kg.
NAP 78: Xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích, còn lại là xăng, giả thiết chỉ là octan). Khi
được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol octan tỏa ra lượng
nhiệt là 5928,7 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng
chuyển thành công cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã sử dụng 4,5 lit xăng E 5 ở trên thì
quãng đường di chuyển được là bao nhiêu km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của đông cơ là
25%; khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml, của octan là 0,7 g/ml.
A. 250km. B. 180km. C. 200km. D. 190km.
NAP 79: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 24,66 gam hỗn hợp T gồm Al, Fe 3O4 và Fe2O3
thu được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng hết với dung dịch NaOH dư thấy có 0,15 mol NaOH phản ứng, đồng thời có
1,68 lít khí (đktc) thoát ra.
Phần 2: Trộn với m gam KNO3, rồi hoà tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm NO (0,09 mol) và H 2 (0,02 mol). Dung dịch Y
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 125,755 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm dung
dịch FeCl3 có trong Y gần nhất với giá trị là
A. 8,6. B. 10,2. C. 9,3. D. 12,4.

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z, trong đó có hai este đơn chức và một este hai
chức (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,86 mol CO2. Cho m gam E tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 8,08 gam hỗn hợp T gồm các ancol no và 21,08 gam hỗn
hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ T tác dụng với Na dư,
thu được 2,688 lít H2 (đktc). Khối lượng của Y trong m gam E là:
A. 3,2. B. 2,32. C. 4,64. D. 8.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công

You might also like